Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Toán Đại số 8 tiết 49: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 49. LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 23/01 Ngày giảng: 25/1 A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 2.Kỷ năng: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY. Nêu, giải quyết vấn đề. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy Học sinh: Nghiên cứu bài mới. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: 5’ HS1: Giải phương trình:. 3x  7 5 x. HS2: Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu? III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. 2/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG KIẾN THỨC. 1. Hoạt động 1: 5’ 1. Kiến thức cơ bản: GV: Nhắc lại cách giải phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở chứa ẩn ở mẫu mẫu: (SGK) 2. Hoạt động 2: HS giải bài 30 a; b; c Giải các phương trình sau:. 20’. 2. Bài 30 a.. 1 x3 3 x2 2 x. ĐKXĐ: x  2. 1 x3 3 x2 2 x 2 x2 4x 2   b) 2x x3 x3 7. a). 1 x3 3 x2 2 x.  1 + 3(x-2) = 3 –x  1 + 3x – 6 = 3 – x Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 x 1 4   2 x 1 x 1 x 1.  3x + x = 3 + 6 – 1  4x = 8 GV: Yêu cầu hai học sinh lên giải.  x = 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ ) HS: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào Vậy phương trình vô nghiệm. nháp. 2x 2 4x 2   b) 2x c.. x3. x3. 7. ĐKXĐ: x  -3 2x 2 4x 2   x3 x3 7 14 x( x  3)  14 x 2 28 x  2( x  3)   7( x  3) 7( x  3). 2x -.  14x(x +3) – 14x2 = 28x + 2(x+3)  14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x +6  12x = 6  x= 1/2 thỏa mãn ĐKXĐ của GV Hướng dẫn câu c phương trình. GV: Tìm ĐKXĐ của phương trình ? Vậy nghiệm của phương trình là: S = HS: x1 và x-1 GV: Quy đồng mẫu thức hai vế và khử mẫu {1/2} x 1 x 1 4 HS: (x+1)2 - (x-1)2 = 4   2 c. (*) x  1 x  1 x  1 GV: Giải phương trình thu được ? ĐKXĐ: x1 và x-1 HS: x = 1 (Loại) *  (x+1)2 - (x-1)2 = 4 GV: S = ?  x = 1 (Loại) HS: Phương trình vô nghiệm Vậy Phương trình vô nghiệm 3. Củng cố: 5’ Nhắc lại cách tìm ĐKXĐ và cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 4. Hướng dẫn về nhà: 10’ BTVN: 31;32;33 SGK/23 Xem trước bài giải bài toán bằng cách lập phương trình HD: 32 a). 1 1  2  (  2)( x 2  1) x x 1 x. Chuyển vế phải sang vế trái và phân tích thành tích :  x 2 (  2)  0 1 x. 1 x. 32 b) ( x  1  ) 2  ( x  1  ) 2 2 x. Chuyển vế và phân tích thành tích : 2 x(2  )  0 33 a) Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2: 3a  1 a  3  3a  1 a  3. Gợi ý: GPT. 3a  1 a  3  2 3a  1 a  3. E. Bổ sung, rút kinh nghiệm: Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×