Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Những loài ếch kì lạ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 1 KHỐI 10 </b>


<i><b>Thời gian 90 phút</b></i>



<b>I – BAØI TRẮC NGHIỆM : (khoanh tròn vào phương án lựa chọn)</b>
<b>1.</b> <b>Cho hàm số : </b>


f(x) =


¿
-3x+5 khi x > 1
x + 8 khi x <i>≤</i> 1
giá trị của f(6) laø :


¿{
¿


A.13 B.-13 C.14 D.-14
<b>2. Mệnh đề nào dưói đây sai :</b>


A. Hàm số y= 2x+4 đồng biến trên (- <i>∞</i> <sub>; +</sub> <i>∞</i> <sub>)</sub>


B. Hàm số y=4-2x nghịch biến trên R


C. Đồ thị hàm số y= 2x+4 cắt trục hoành tại điểm (-2:0)
D. Đường thẳng y=4-2x sng song với đường thẳng y=2x
<b>3. Tập hợp {xЄR|x(x2<sub>-1) = 0} </sub><sub>có bao nhiêu phần tử ;</sub></b>
A. 2 B. 4 C .1 D. 3
<b>4. Hàm số y = 2x3<sub>-4x là hàm số …</sub></b>


A. không chẵn, không lẻ C.không lẻ
B. chẵn D.lẻ



<b>5. Parabol y= -2x2<sub> + 4x +5 có hoành độ đỉnh là :</sub></b>


A. –1 B.1 C.-2 D.2
<b>6. Neáu parabol y=x2<sub> + bx –2 đi qua điểm (1 ;-2) thì b bằng :</sub></b>


A.1 B.2 C. –1 D. 0
<b>7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên :</b>


A. y= 2x –4
<i>B.</i> y= 2x+ 4
<i>C.</i> y= -2x+ 4
<i>D.</i> y= -2x – 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. y= -x2<sub> + 4x + 4</sub>
B. y= x2 <sub>+ 4x + 4</sub>
C. y= -x2<sub> – 4x + 4</sub>
D. y= x2 <sub>– 4x + 4</sub>
<b>9. Cho </b> <i>→a</i>(2<i>;</i> -3) <b>; </b> <i>b</i>


<i>→</i>


(<i>−</i>1<i>;</i>4) <b> tọa độ của </b> <i>→a</i>+<i>b</i>


<i>→</i>


<b> laø :</b>


A. (-3;7) B. (1;1) C.(3;-7) D.(3;7)
<b>10. Cho </b> <i>→a</i> <b>(-2;1); </b> <i>b→</i> <b>(3;-5) toạ độ của </b> <i>→a− b→</i> <b> là :</b>



A. (5;6) B.(-5;-6) C. (5;-6) D.(-5;6)
<b>11. Trong mặt phẳng toạ độ OXY cho A(3;2 ) ; B(5;7) </b>


<b>Toạ độ của</b> ⃗<sub>AB</sub> <b>là : </b>


A. (8;3 ) B.(2;9) C. (2;5) D. (8;5)
<b>12. trong mặt phẳng toạ độ OXY có A(2;1) B(3;5) C(-2;0)</b>


<b>Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là :</b>


A. G(3;2) B.G(1;3) C.G(2;1) D .G(1;2)

<b>II – TỰ LUẬN :</b>



<b>Bài 1 : Giải các phương trình và hêï phương trình</b>


a. |2<i>x</i>-5|=6+<i>x</i> b. |4<i>−</i>3<i>x</i>|=|<i>x</i>+7|


c.

24<i>− x</i>=<i>x −</i>4 d.


¿
3<i>x</i>+4<i>y</i>=2
2<i>x −</i>3<i>y</i>=1


¿{
¿


<b>Bài 2 : Trong mặt phẳng toạ độ OXY cho A(3;-1) , B(0;2) , C( -3;4)</b>
A/ Tìm toạ độ điểm B’ đối xứng với điểm B qua điểm A



B/ Tìm toạ độ điểm M sao cho 2 ⃗<sub>AM=3</sub>⃗<sub>BC</sub>


c/ Tìm toạ độ điểm D sao cho OABD là hình bình hành .


d/ Tìm toạ độ điểm X sao cho A là trọng tâm của tam giác XBC
<b>Bài 3 : Giải và biện luạn phương trình sau :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I/ BAØI TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>


1. B 4. D 7. A 10. D
2. D 5. B 8. B 11. C
3. D 6. C 9. D 12. D
<b>II/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


Baøi 1: (4 điểm)


a) + Nếu 2x-5 ≥0 <i>⇔x ≥</i>5


2 phương trình laø:
2x-5= 6+x <i>⇔</i> x = 11(nhaän)


+Nếu x 5<sub>2</sub> PT là : 5-2x = 6+x <i>⇔</i>x =<i>−</i>1


3 (nhaän)
Vaäy pt có 2 nghiệm x = 11 , <i>x</i>=<i>−</i>1


3


b.



|4<i>−</i>3<i>x</i>|=|<i>x</i>+7|<i>⇔</i>
4x - 3 = x+7


¿
4x-3=-x-7


¿


<i>x</i>= - 3
4
¿


<i>x</i>=11
2
¿
¿
¿


<i>⇔</i>¿


¿
¿
¿


Vậy phương trình có 2 nghieäm : <i>x</i>=<i>−</i>3
4<i>;</i> x =


11
2



c.

24<i>− x</i>=<i>x −</i>4 điều kiện :
¿


<i>x −</i>4<i>≥</i>0
24<i>− x ≥</i>0


¿{
¿


<i>⇔</i>


<i>x ≥</i>4


<i>x ≤</i>24
<i>⇔</i>4<i>≤ x ≤</i>24


¿{
<i>⇔</i> 24-x = x2<sub> – 8x + 16</sub>


<i>⇔</i> x2<sub> – 7x – 8 = 0</sub>
<i>⇔</i>


<i>x</i>=~ 1(loại)
¿
¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d.



¿
3<i>x</i>+4<i>y</i>=2
2<i>x −</i>3<i>y</i>=1


<i>⇔</i>


¿6<i>x</i>+8<i>y</i>=4
6<i>x −</i>9<i>y</i>=3


<i>⇔</i>


¿17<i>y</i>=1
2<i>x −</i>3<i>y</i>=1


¿{
¿


<i>⇔</i>


¿


<i>y</i>= 1
17


<i>x</i>=1+3<i>y</i>
2
<i>⇔</i>


¿3=10
7



<i>y</i>= 1
17
¿{


¿


Vậy nghiệm của hệ laø :

(

10<sub>17</sub> <i>;</i> 1


17

)



Baøi 2 : a. Ta có điểm A là trung điểm của BB’. Gọi B’(x’y) thì :
¿


3=0 + x
2


<i>−</i>1=2+<i>y</i>
2
<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=6


<i>y</i>=<i>−</i>4
¿{


¿


Vậy tọa độ điểm B’(6; -4)
b. Gọi điểm M(xM ; ym) ta có :



2 <i>xM</i>


⃗<sub>AM=3</sub>⃗<sub>BC</sub><i><sub>⇔</sub></i><sub>2</sub><sub>¿</sub> -3 ; ym+1) = 3(-3;2)


<i>⇔</i>


¿
2<i>xM−</i>6=<i>−</i>9


2 ym+2=6
<i>⇔</i>


¿<i>xm</i>=<i>−</i>


3
2


<i>y<sub>m</sub></i>=2
¿{


¿
Vậy tọa độ điểm M

(

<i>−</i>3


2<i>;</i>2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



OD=⃗AB<i>⇔</i>

<sub>(</sub>

<i>x<sub>D</sub>; y<sub>D</sub></i>

<sub>)</sub>

=(<i>−</i>3<i>;</i>3)
Vậy tọa độ điểm D (-3;3)


d/ Goïi X (x;y) vì A là trọng tâm tam giác XBC neân :
¿


3=<i>x</i>+0<i>−</i>3
3


<i>−</i>1=<i>y</i>+2+4
3
<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=12


<i>y</i>=<i>−</i>9
¿{


¿


Vậy tọa độ điểm X (12; -9)
Bài 3 : Giải và biện luận :


M2<sub>x – x = 3 – m</sub>2 <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(m</sub>2<sub>-1)x = -m(m-1)</sub>


+ Neáu m2<sub>-1 </sub> <sub>0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m </sub> <sub>+1 thì PT có nghiệm duy nhaát : x = </sub> <i>−m</i>


<i>m</i>+1
+ Nếu m = 1 PT có dạng : Ox = O nghiệm đúng <i>∀</i> <sub>x</sub><sub>ЄR</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×