Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.25 KB, 185 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 1
Bài 1:bài mở đầu
<b>I.Mc tiờu bi hc Sau khi học xong bài này HS trình bày đợc :</b>
-Biết đợc vị trí ,vai trị và tầm quan trọng của các nghành nông-lâm-ng nghiệp trong
nền kinh tế quốc dân
-Biết đợc những thuận lợi và khó khăn của điều kiện kinh tế xã hội nớc ta đã ảnh
h-ởng tới sự phát triển nông-lâm-ng nghiệp
-Biết đợc phơng hớng ,nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới
-Định hớng nghề nghiệp cho bản thân
- Thái độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nơng-lâm-ng
nghiệp
<b>II. PHƯƠNG TIỆN</b>
Tìm hiểu, sưu tầm các số liệu về tình hình sản xuất nơng, lâm, ng nghiệp ở
địa phương.
-Tranh hình 1.1, 1.2, 1.3 / SGK
<b>III. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
- Giao dục hs : Gắn nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp với bảo vệ
môi trường, bảo vệ nguồn tài nguyên đang nguy cơ ngày càng cạn kiệt dần.
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b> 2.Kết nối:</b>
?? em hãy liên hệ đến các đồ dùng gia đình ,các nguyên liệu phục vụ ăn uống,sinh
hoạt và hoạt động khác.Kể tên các sản phẩm có nguồn gốc do các ngành
nông-lâm-ng nông-lâm-nghiệp sản xuất để phục vụ cho mọi nông-lâm-ngời tronông-lâm-ng xã hội và bản thân chúnông-lâm-ng ta
- HS:kể tên các loại sản phẩm đó
- GV:các sản phẩm do ngành nông-lâm-ng nghiệp sản xuất ra nhiều và rất gần gũi
với chúng ta.Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu để biết tầm quan trọng và tình hình
sản xuất nông-lâm-ng nghiệp của nớc ta hiện nay và tơng lai nh thế nào?
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
GV sử dụng hình 1.1 SGK
cho HS quan sát và đặt
(?)Dựa vào sơ đồ em hãy
nhận xét khả năng đóng
góp của ngành
nơng-lâm-ng nơng-lâm-nghiệp vào tổnơng-lâm-ng sản
phẩm nớc ta?
(?)Xu thÕ ph¸t triển so với
các ngành khác?(dịch
vụ,công nghiệp)
(?)Em hÃy kể tên những
sản phẩm nông-lâm-ng
nghiệp dùng hằng ngày?
Những sản phẩm nào
dùng làm nguyên liệu cho
công nghiệp chế biến?
(?)Những sản phÈm nµo
xt khÈu?
GV trong đó chủ yếu là
gạo xuất khẩu đứng thứ 2
thế giới sau Thái Lan còn
các sản pgẩm khác vẫn
cha phát triển
GV trong thời đại hiện
nay ngành công nghiệp
–dịch vụ ngày càng phát
Cho HS quan sát hình 1.2
SGK nhận xét phân bố lực
lợng lao động
GV:nước ta có khoảng
43,3 triệu lao động thì
hơn một nửa lao động tập
trung trong nơng-lâm-ng
nghiệp điều đó cho thấy
các ngành này có ý nghĩa
rất quan trọng trong việc
phát triển nguồn nhân lực
và ổn định chính trị xã hội
của nớc ta
GV bổ sung tích hợp
GDMT:
-Nơng, lâm, ngư nghiệp
<i>thông qua các hoạt động</i>
<i>sản xuất đã có những</i>
<i>hoạt động rất lớn tới</i>
HS quan sát kỹ hình
1.1 SGK,dựa vào biểu
đồ để nhận xét khả
HS liờn h thc tin
tr
lời:gạo,rau,cá,thịt.
HS:cafe,gạo,rau,quả
HS quan sát kỹ hình
1.2 SGK để trả lời
1.Gãp phÇn quan trọng vào cơ
cấu tổng sản phẩm trong nớc
-Nông-lâm-ng nghiệp giảm
dần
-Cụng nghip tng dn
-Dch v tng i n định
2.Cung cấp lơng thực,thực
phẩm cho tiêu dùng và nguyên
liệu cho cụng nghip ch bin
3.Sản xuất nhiều hàng xuất
khẩu
<i>sinh thái mơi trường trên</i>
<i>- Hạn chế: do trình độ</i>
<i>sản xuất của chúng ta</i>
<i>còn thấp, chưa có sự phối</i>
<i>hợp đồng bộ giữa các</i>
<i>ngành nghề; chưa có</i>
<i>nhận thức đúng về cơng</i>
<i>tác bảo vệ mơi trường mà</i>
<i>chỉ quan tâm đến lợi ích</i>
<i>kinh tế trước mắt nên sản</i>
<i>xuất nông, lâm, ngư</i>
<i>nghiệp hiện nay đang có</i>
<i>những tác động không</i>
<i>tốt, làm mất cân bằng</i>
<i>sinh thái, gây ô nhiễm</i>
<i>mơi trường đất, nước và</i>
<i>khơng khí.</i>
Cho HS quan sát hình 1.3
SGK và nhận xét về tốc
độ gia tăng lơng thực
1995-2004?
(?)Lấy ví dụ về vùng sản
xuất hàng hố tập trung?
(?)tại sao hình thành vùng
sản xuất hàng hố tp
trung c xem l mt
GV:tại sao hàng
nông-lâm-ng nghiệp của nớc ta
xuất khẩu ra nớc ngoài có
giá thấp hơn so với các
n-ớc khác?
GV ú chớnh là một trong
số những hạn chế mà
chúng ta cần khắc phục
<b>Phơng hớng,nhiệm vụ </b>
HS quan sát và trả lời
HS:Tây nguyờn,ng
bng sụng Cu Long
HS tr li
HS:do năng suất và
chất lợng cha cao
<b>II.Tình hình sản xuất </b>
<b>nông-lâm-ng nghiệp nớc ta hiện </b>
<b>nay</b>
1.Thành tựu
-Sản xuất lơng thực tăng liên
tục
-Bước đầu đã hình thành một
số ngành sản xuất hàng hoá
với các vùng sản xuất tập
trung đáp ứng nhu cầu tiêu
dùng và xuất khẩu
-Một số sản phm ó xut
khu ra nc ngoi
2.Hạn chế
-Năng suất,chất lợng cha cao
-Cơ sở chế biến,bảo quản sản
phẩm nông-lâm-ng nghiệp còn
lạc hậu
<b>phát triển nông-lâm-ng </b>
<b>nghiệp ở nớc ta</b>
GV để đảm bảo cho
ngành nông-lâm-ng
nghiệp phát huy những
thành tựu đã đạt đợc và
khắc phục những hạn chế
chúng ta cần đề ra phơng
hớng,nhiệm vụ gì trong
thời gian tới
GV cho HS nghiên cứu
SGK và đặt câu hỏi:
(?)T¹i sao phải đa chăn
nuôi lên thành ngành sản
xuất chÝnh?
<b>GV bổ sung tích hợp </b>
<b>GDMT:</b>
<i>- Gắn nhiệm vụ phát triển</i>
<i>nông, lâm, ngư nghiệp</i>
<i>với bảo vệ môi trường,</i>
<i>bảo vệ nguồn tài nguên</i>
<i>đang nguy cơ ngày càng</i>
<i>cạn kiệt dần.</i>
<i>(Luật bảo vệ môi trường</i>
<i>của Việt Nam, điêu 14)</i>
HS nghiên cứu SGK
và trả lời câu hỏi
HS thảo luận và trả lời
rẻ,chủ yếu bán sản phẩm thô
<b>III-Phơng hớng,nhiệm vụ </b>
<b>phát triển nông-lâm-ng </b>
-Gi vng mc xuất khẩu
gạo và tăng thêm sản lợng gạo
để đảm bo an ninh lng thc
quc gia
-Đầu t phát triển chăn nuôi
thành ngành sản xuất chính
-Chuyển giao công nghệ vào
chăn nuôi,trồng trọt,chế
biến,bảo quản
-Thay cây lúa cho những vùng
có điều kiện phát triển các
ngành khác
<b>3. Thc hnh- Luyện tập</b>
.Cñng cè:
(?)Điều kiện tự nhiên –xã hội nớc ta đã ảnh hởng nh thế nào tới sự phát triển
nông-lâm-ng nghip?
Dặn dò:
-Trả lời câu hỏi SGK
-Đọc bài mới
<b>*Rút kinh nghiÖm</b>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 2
<b> Bài 2: khảo nghiệm giống cây trồng</b>
<b>I.Mục tiêu bài học: Sau khi học xong bài này HS trình bày đợc :</b>
-Biết mục đích , ý nghĩa cơng tác khảo nghiệm giống cây trồng.
-BiÕt néi dung các loại thí nghiệm so sánh giống kiểm tra kỹ thuật và sx quảng
cáo.
-Rèn kỹ năng so sánh phân tích.
-Cú thỏi đúng đắn trong cơng tác gống cho gia đình và địa phơng
<b> II. PHƯƠNG TIỆN</b>
- Nghiên cứu SGK. Sưu tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
- Thiết kế sơ đồ các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng , vẽ vào giấy khổ
lín, m¸y chiÕu.
<b>III. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
ThÝ nghiƯm so sánh
giống
Thí nghiệm kiểm
tra kỹ thuật Thí nghiệm sản xuất,quảng cáo
So sỏnh vi ging
i tr, chn ra
ging v t tri, gi
đi khả nghiệm ở
cấp quốc gia
Kiểm tra đề xuất
của cơ quan chọn
tạo giống v qui
trỡnh k thut gieo
trồng.
Tuyên truyền đa
giống mới vào sản
xut i tr
So sánh toàn diện
về sinh tr ởng, năng
suất, chất
l ợng, tính chống
chÞu
Xác định thời vụ,
mật độ gieo trồng,
chế độ phân bón,
xây dựng qui trình
kỹ thuật gieo trồng
TriĨn khai trên diện
tích rộng, kết hợp
với hội nghị ®Çu bê,
- Đánh giá ảnh hưởng của giống mới tới hệ sinh thái
<b> IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b> 2.Kết nối:</b>
- Giới thiệu bài: khi nào thì giống mới đợc công nhận và đa vào sản xuất đại trà?
- Giống đợc đa vào sản xuất đại trà khi đã đợc khảo nghiệm bằng các thí nghiệm do
các cơ quan chuyên môn của nhà nớc nh công ty giống cây trồng trung ơng tổ chức
và đợc cơ quan tiêu chuẩn đo lờng chất lợng quốc gia công nhận .Vậy hoạt động
khảo nghiệm giống cây trồng đợc tiến hành nh thế nào,chúng ta sẽ nghiên cứu bài
hôm nay
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Trong sản xuất nông ,
lâm ng nghiệp giống
là một yếu tố quan
trọng quyết định năng
suất và phẩm chất
nông sản. vậy muốn
có giống cây trồng tốt
trước khi đưa vào
sản xuất đại trà ta
phải tiến hành khảo
nghiệm. Khảo
nghiệm giống tức là
khi có giống mới đưa
về ta phải trồng thử
để khảo sát đặc tính
của giốngvà xem
giống có phù hợp với
điều kiện sinh thái
của địa phơng hay
khơng. Nh vậy thì
khảo nghiệm giống
có vai trị quan trọng
sản xuất, bài học hơm
naycho chúng ta biết
mục đích, ý nghĩa và
những nội dung cơ
bản trong công tác
HS nghe GV giíi
thiƯu bµi häc
- Cïng mét gièng
cây, trồng ở các điều
kiện môi trờng khác
HS nghiªn cøu Sgk
nhau cã cho kÕt quả
giống nhau không?
Vì sao?
- Mun bit ging
cõy trồng có phù hợp
với điều kiện sinh
thái ở địa phơng hay
khơng ta cần phải làm
gì?
HS nghiên cứu Sgk
để trả lời câu hỏi.
-Khảo nghiệm để làm
gì? HS suy nghĩ và đọc Sgk để trả lời.
- GV yêu cầu HS đọc
mục 1 Sgk <b>1. Mục đích (Sgk)-Đánh giá khách quan chính </b>
xác đặc điểm của giống để có
thể cơng nhận kịp thời đa vào
hệ thống luân canh của khu
vực
-Xác định đợc yêu cầu kỷ
thuật của giống và hớng sử
dụng giống để khai thác tối đa
hiệu quả của giống
- Ngồi mục đích trên
, khảo nghiệm giống
cịn cho ta biết những
thơng tin gì về giống.
HS nghiªn cøu Sgk
để trả lời câu hỏi. <b>2. ý nghĩa (Sgk)</b>
- Đưa giống mới vào
sư dơng không qua
khảo nghiệm kết quả
sẽ nh thế nào?
- GV híng dÉn HS
th¶o ln.
HS th¶o ln nhãm,
sung và kết luận.
Giống không qua khảo
nghim thỡ khụng bit có phù
hợp với điều kiện địa phơng
hay khơng do vậy khơng chắc
chắn có kết quả tốt,năng suất ,
chất lợng nơng sản kémcó thể
mất mùa , thất thu.
-GV yêu câu HS đọc
mục ii trong Sgk. HS đọc , cả lớp theodõi Sgk. <b>II.Các loại thí nghiệm khảo nhgiệm giống cây trồng.</b>
-GV giới thiệu sơ đồ
các loại thí nghiệm
trên khổ giây lớn
HS quan sỏt sơ đồ
- GV chia 3 nhóm
th¶o ln. HS th¶o luận
- GV phát phiếu học
vào phiếu häc tËp.
+Nhãm 1: PhiÕu sè 1:
Xác định phạm vi,
nội dung, mục đích
thí nghiệm so sánh
giống.
+ Nhóm 2: Phiếu số
2: Xác định phạm vi,
nội dung, mục đích
thí nghiệm kiểm tra
kỹ thuật.
+Nhóm 3: Phiếu số3:
Xác định phạm vi,
nội dung, mục đích
thí nghim sn xut
qung cỏo.
-Trong khi các nhóm
hoàn thành phiếu học
tập, GV kẻ bảng so
sánhc các loại thí
nghiệm khảo nghiệm
giống.
TN Thí
nghiêm
so sánh
Kiểm
tra
kỹ
thuật
S xuất
quảng
cáo
Mục
ớch
Phm
vi
Ni
dung
- GV b sung bỏo cỏo
của học sinh.
- GV nhấn mạnh
trọng tâm bằng câu
hỏi:
+So sánh nội dung 3
loại thí nghiệmkhảo
nghiệm giống cây
trồng?
<i><b>GV bổ sung tích hợp</b></i>
<i><b>GDMT:</b></i>
<i>- Đánh giá về năng</i>
<i>suất, chất lượng, sự</i>
<i>thích nghi và các yếu</i>
<i>tố kỹ thuật.</i>
<i>- Đánh giá ảnh</i>
<i>hưởng của giống mới</i>
<i>tới hệ sinh thái</i>
<i>- Đưa ra một số VD </i>
<i>ảnh hưởng không tốt </i>
<i>đến môi trường.</i>
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b> a.Cñng cè:</b>
(?) Mét gièng cây trồng ở nớc ngoài có năng suất cao,phẩm chất tốt nhập về Việt
Nam trồng không qua khảo nghiệm .Kết quả sẽ nh thế nào.Tại sao?
<b> b.Dặn dò:</b>
Tr lời câu hỏi SGK và đọc bài 3
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
………
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 3
<b> Bài 3: sản xuất giống cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b><i>Sau khi học xong học sinh nêu đợc</i><b>:</b>
- Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng.
- Quy trình sản xuất giống cây trồng.
+ Cây nông nghiệp
+ C©y l©m nghiƯp
--Ph©n tích , so sánh trong quá trình thực hiện các bíc s¶n xt gièng.
<b> - Có ý thức trong công tác giống cây trång</b>
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy hc </b>
1. Chuẩn bị của GV
Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2. Chuẩn bị của HS
Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP sử dụng PHT
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
1. Em hãy cho biết tại sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trớc khi đem vào SX
đại trà?
2. Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? Tiến hành nh thế nào?
3. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo nhằm mục đích gì? Cách làm nh thế nào?
(?) Mục đích khảo nghiệm giống bằng phơng pháp so sánh giống ( <i>kt đánh giá các</i>
<i>chỉ tiêu về ST - PT, năng suất chất lợng, khả năng chống chịu …của giống ).</i>
(?) Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (<i>xác định quy trình kĩ thuật gieo trồng</i>).
(?) Kkĩ thuật sản xuất quảng cáo để <i>tuyên truyền sản xuất đại trà</i>.
<b>2 Kết nối</b>
Giới thiệu bài học:ở bài 2 chúng ta đã nghiên cứu các phơng pháp thí nghiệm khảo
nghiệm giống,để có đợc giống mới đa vào sản xuất đại trà phải tuân theo các quy
trình nghiêm ngặt .Các quy trình đó thể hiện nh thế nào?ta nghiên cứu bài 3
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
? Mục đích sản xuất giống
cây trồng.
GV: Giải thích “ độ thuần
là KG đồng hợp” ; “ sức
sống – khả năng chống
chịu” “ tính điển hình là
NS, CL “
GV: ? SX gièng Gåm mÊy
giai đoạn. Cơ quan tiến
hành?Tại sao ?
(?)tại sao hạt SNC và h¹t
- HS đọc SGK v tr
li
- HS lên bảng mô tả lại
các giai đoạn
<b>I Mc ớch ca cụng tỏc sn xuất giống:</b>
<b>- Duy trì củng cố độ t/c tính trạng in hỡnh</b>
ca ging
- Tạo số lợng cần thiết
- Đa giống tốt vào sản xuất giống
<b>II. Giai đoạn sản xuất giống</b>
NC đợc xản xuất tại các
cơ sở sản xuất giống
chuyên nghành?
? SX theo sơ đồ duy trì và
sơ đồ phục tráng yêu cầu
dựa vào HVẽ3.2; 3.3 phân
tích từng nămà Phải so
sánh giống nhau và khác
nhau của 2 hình thức sản
xuất giống.
Gv:quy tr×nh sản xuất
giống cây tù thơ phÊn tõ
h¹t tác giả diễn ra trong
mấy năm?
-GV: Yờu cu HS nhúm 1
điền nội dung và bảng
(?)em hãy cho biết sản
xuất giống cây trồng đã áp
dụng hình thức chn lc
no?
GV: dựa vào H3.3 và giải
thích vËt liÖu khëi đầu
trong sản xuất hạt gièng
theo ph¬ng thøc phục
tráng là giống nhập nội
Hs trả lời
HS: chuẩn bị (5phút)->
theo bàn + Trình bầy
- Thảo luận (5 phút)
HS thảo luận
Hs thảo luận và trả lời
<b>III.Quy trình sản xuất giống:</b>
<b>1 Sản xuất cây nông nghiệp</b>
<i><b>a. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn .</b></i>
A. Cây tự thụ phấn
PHT1
SĐ duy trì Năm SĐ phục tráng
1
2
3
4
* Giống nhau: 3 gđ : SX hạt SNC hạt NC
XN
* Khác nhau
Duy trì Phục tráng
VLKĐ là hạt SNC .
- có CL cá thể
VLKĐ nhập nội hoặc
giống bị thoái hoá .
NghiƯm so s¸nh gièng
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b> a.Cñng cè </b>
- Quy trình sản xuất giống .
- Sản xuất giống theo pp duy trì và phục tráng khác nhau thế nào/
- Xác đinh các công đoạn trong mỗi vụ
<b> b.Dặn dò</b>
-Trả lời câu hỏi SGS
-Đọc bài mới
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngy son: </i>
<i>Ngy dy:</i>
Tiết 04
Sau khi hc xong bài này HS trình bày đợc :
- Biết đợc trình tự và quy trình sản xuất giống ở cây thụ phấn chéo.
- Biết đợc trình tự và quy trình sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vơ tính.
- Trình tự và quy trình sản xuất giống cây rõng.
- BiÕt c¸ch lùa chọn cây trồng trong từng giai đoạn của quá trình sản xuất.
- Có ý thức bảo vệ cây xanh giữ g×n ngn gen q hiÕm cđa thùc vËt.
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tin dy hc </b>
-Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bỉ sung trong SGV . Sưu tÇm 1 sè tranh
ảnh, tài liệu có liên quan tới bài học
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP sử dụng PHT
<b>1. Khám phá </b>
1.Tại sao hạt giống siêu nguyên chủng, nguyên chủng cần đợc SX tại cáccơ sở SX
giống chuyên nghiệp?
2.Căn cứ vào đâu để xây dựng quy trình sản xuất giống cây trồng?
3. So sánh quy trình SX giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng ?
? Công tác sản xuất giống cây trồng có mục đích gì? Trình bày quy trình sản xuất
giống cây trồng theo sơ đồ duy trì.
<b> 2 .K t n iế ố</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
Gv:thế nào là hình thức
thô phÊn chÐo?
- GV giới thiệu qua sơ
đồ H41
- GV yêu cầu HS quan
sát hình vẽ 4.1 và đọc
SGK
- GV chia nhóm, phát
phiếu học tập, cho HS
thảo luận
Thời gian Cách tiÕn
hµnh
Vơ
1(clct)
Vơ
2(clct)
Vơ
3(clhh)
Vơ
4(clhh)
- GV nhËn xÐt bỉ sung
(?) em cã nhận xét gì về
các hình thức chọn lọc
của qui trình sản xuất
giống ở cây trồng thụ
phấn chéo?
Gv: vụ 1,2 chọn lọc cá
thể tức là lấy hạt của cá
thể tốt đem gieo thành
hàng riêng biệt ,rồi loại
bỏ hàng không đạt yêu
? Sản xuất cây trồng ở
+HS c SGK và quan
sát tranh
+HS thảo luận và điền
vào phiếu học tập
+ HS ghi chép
Hs trả lời
III. <b> Quy trình sản xuÊt gièng</b>
<b>c©y trång</b>
b. <b>Sản xuất giống ở cây trồng</b>
<b>thụ phấn chéo</b>
- Vụ 1: Duy trì hạt siêu nguyên
chủng
- Vụ 2: Sản xuất hạt siªu nguyªn
chđng
- Vơ 3: Sản xuất hạt nguyên
chủng
cây tự thụ phấn và thụ
phấn chéo giống và
khác nhau ở điểm gì
- GV nhận xét bổ sung:
+ Phải có khu sản xuất
giống cách ly
+ Loi bỏ những cây
không đạt yờu cu trc
khi tung phn
+ Yêu cầu kỹ thuật ở vơ
thø nhÊt
Gv chuyển tiếp với cây
trồng có hình thức sinh
sản sinh dỡng qt sản
xuất giống ko phải tạo
hạt giống mà tạo ra cây
giống.Vì vậy qui trình
đó có gì khác biệt so với
các quy trình chúng ta
đã học.
- Chọn lọc duy trì thế hệ
vơ tính nếu nguyên
chủng (chọn củ, hom,
thân ngầm, cây ghép,
cành ghép) từ đó sx
? Khó khăn và phức tạp
trong sản xuất trồng
rừng
? Cây rừng có đặc điểm
gì khác so với cây nơng
nghiệp
- GV cho HS đọc SGK
và yêu cầu hồn thiện
sơ đồ:
C©y tréi
<b> </b>¯
<b> </b>
<b>Cây con</b>
c.<b> Sản xuất giống ë c©y trång</b>
<b>nh©n gièng vô tính</b>
- Giai đoạn 1:Chọn lọc thế hệ
siêu nguyên chủng
- Giai đoạn 2:Sản xuất giống
nguyên chủng
- Giai đoạn 3:sản xuất
giống thơng phẩm
<b>.2. Sn xut giống cây rừng </b>
( Cây rừng có đời sống lâu dài
ngàyà Quy trình sản xuất giống
chủ yếu gồm 2 giai đoạn):
? Trình bày quy trình
sản xuất trong từng giai
đoạn
- GV nhận xét, bổ sung
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b> a.Cñng cè</b>
(?)vẽ sơ đồ quy trình sản xuất ở cây trồng thụ phấn chéo.So sánh với cây tự thụ
phấn?
<b> b.Dặn dò</b>
-Trả lời câu hỏi SGK
-Chuẩn bị cho bµi thùc hµnh
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 05
<b> Bài 5:thực hành xác định sức sống của hạt</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b> - Sau khi học xong bài học này HS biết phơng pháp và xác định đợc sức </b>
sống của hạt một số cây trồng nông nghiệp
- rèn luyện các đức tính chu đáo,cẩn thận thơng qua thực hiện đúng quy trình
thực hành
<b> - Có ý thức đảm bảo vệ sinh môi trờng và an toàn lao động</b>
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
1/ ChuÈn bÞ cđa GV
Nghiên cứu SGK . Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ thí nghiệm
GV phân nhóm thực hành
GV cần làm thử các thao tác thí nghiệm trớc khi lên lớp
2/ Chuẩn bị của HS
c bi thc hành để hình dung các thao tác tiến hành
Mỗi em chuẩn bị 50 hạt giống đó ngõm ủ trước 2 ngày
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
Trình bày cách SX giống ở cây trồng thụ phấn chéo? Cho biết cách SX giống cây
rừng?
(?) So sánh quy trình sản xuất giống cây trồng ở cây tự thụ phấn,thụ phấn chéo và
cay sinh sản v« tÝnh?
<b>2. Kết nối</b>
Giới thiệu bài:để đánh giá chất lợng hạt giống cây trồng,ngời ta tiến hành kiểm tra
sức sống của hạt.Hôm nay chúng ta cùng làm quen với phơng pháp xác định sức
sống của hạt thông qua công tác thực hành
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
Gv giới thiệu phơng tiện
thực hành
Gv kiểm tr hóa chất,dụng
cụ và hạt giống HS chuẩn
Gv giíi thiƯu quy tr×nh
Kiểm tra hạt giống mang
theo để thực hành
Nghe GV giíi thiƯu tõng
<b>I.Chn bÞ</b>
-Hộp petri đựng hạt giống
-panh
-Dao
-Lam kính,giấy thấm
-Hóa chất để pha thuốc
thử:carmin,dd sunfuric
-Ht ging
<b>II.Quy trình thực hành</b>
<b>B</b>
các bớc thực hành
Gv chuẩn bị thuốc thử trớc
theo hớng dẫn SGK
Gv vừa giíi thiƯu võa lµm
Gv phát hạt giống,dụng cụ
thực hành cho các nhóm
Gv bao quát và theo
dõi,nhắc nhở HS làm việc
phải cẩn thận vì bài thực
hành sử dụng hóa chất
Sau khi các nhóm đã hồn
thành gọi HS lên ghi kết
quả thực hành của nhóm
Gv dựa vào kết quả thực
hành ,ý thức tổ chức kỷ
luật và vệ sinh phòng học
để nhận xét đánh giá và
cho điểm
bíc cđa bµi thùc hµnh
Ghi chÐp tõng bíc của
quy trình
Quan sát kỹ các bớc và
từng thao tác của GV
Các nhóm lần lợt thực
hiện các bớc thực hành
nh hớng dẫn
Hs hoàn thành kết quả vào
bảng,mỗi nhóm cử 1 HS
Hs thu dọn và vệ sinh
phòng học
dựng giy thm lau sch
ri đặt vào hộp petri
<b>B</b>
<b> íc 2: dïng èng hót lÊy </b>
thc thư cho vµo hép
petri cho ngËp hạt
giống-Ngâm trong 10-15 phút
<b>B</b>
<b> ớc 3: dùng panh gắp hạt </b>
giống ra và dùng giấy
thấm lau khô hạt
<b>B</b>
<b> c 4: dựng panh cp cht </b>
hạt để trên lam kính,dùng
dao cắt ngang hạt để quan
sát nội nhũ.Nếu nội nhũ bị
nhuộm màu là hạt chết,nội
nhũ không bị nhuộm màu
là hạt sống
<b>B</b>
<b> ớc 5: xác định sức sống </b>
của hạt-đếm số hạt bị
nhuộm màu và hạt khơng
nhuộm màu
tÝnh tû lƯ hạt sống
A%=B/C x 100%
B là số hạt sống
C là tổng số hạt thử
III.HS thực hành theo
nhóm
<b> Bảng ghi kết quả thực hành</b>
Nhóm Số hạt bị nhuộm màu Số hạt không bị
nhuộm màu
Tỷ lệ h¹t sèng
1
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
-gv đánh giá tiết thực hành dựa vào kết quả thực hành của HS
-Dặn dị: đọc bài mới
<b>*Rót kinh nghiƯm</b>
………
………
………
<i>Ngày dy:</i>
Tiết 06
<b>Bài 6:ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong tạo </b>
<b>và nhân giống cây trồng Nông,lâm nghiệp</b>
<b> </b>
<b>I.Mục tiêu bµi häc</b>
Sau khi học xong bài này HS trình bày đợc :
<b> - Thế nào là nuôi cấy mô tế bào</b>
- C¬ së khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô và ý nghÜa cđa nu«i cÊy m«
- rèn luyện kỷ năng làm việc có khoa häc
-Ham hiÓu biÕt khoa học công nghệ và có ý thức say sa học tËp h¬n
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học</b>
<b>Su tÇm 1 sè tranh, ảnh, tài liệu có liên quan tới bài học</b>
. Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b>2. Kết nối</b>
*giới thiệu bài: bằng các phơng pháp truyền thống các nhà tạo giống đã tạo ra
nhiều giống cây trồng có năng suất cao,phẩm chất tốt..tuy nhiên mất nhiều thời
gian.Ngày nay nhờ ứng dụng khoa học kỷ thuật mới các nhà tạo giống đã đề ra
ph-ơng pháp tạo và nhân giống mới vừa nhanh vừa tạo đợc số lợng cây giống nhiều.Bài
học hơm nay chúng ta tìm hiểu về phơng pháp đó
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
Gv giới thiệu khái niệm
qua các câu hỏi dẫn dắt:
(?)cơ thể các loài thực vật
c cu to nh thế nào? Hs:cấu tạo bằng rất nhiều tế bào cú tớnh nng khỏc
(?)các tế bào thực vật có
thể sống khi tách rời khỏi
cơ thể mẹ không?cần có
điều kiện gì?
(?)nhng t bo nhõn tạo
đợc nuôi sống trong môi
trờng nhân tạo sẽ phát
triển nh thế nào?
Từ đó giúp HS tiếp cận
với khái niệm
Gv: tế bào thực vật có đặc
điểm gì mà từ một tế bào
có thể phát triển thành cây
hồn chỉnh.Ta tìm hiểu
phần II
u cầu HS đọc SGK
,thảo luận các câu hỏi:
(?)dựa vào khả năng nào
của tế bào thực vật mà có
thể ni cấy tế bào để tạo
ra cơ thể mới?
(?)trình bày tóm tắt quá
trình phát triển của thực
vật từ hợp t n cõy
tr-ng thnh?
(?)Đặc điểm của tế bào
chuyên biệt ở thực vật là
gì?
Gv nhn xột v b sung
Gv đa ra sơ đồ làm rõ hơn
cơ sở của phơng pháp
nuôi cấy mô
Gọi 1 HS đọc SGK mục 1
Gv thông báo :nhân giống
bằng kỷ thuật nuôi cấy mơ
tế bào có ý nghĩa quan
trọng
Gv:ý nghÜa cũng chính là
-u điểm của phơng pháp
nuôi cấy mô,vậy nhợc
điểm của nó là gì?
Gv nhận xét,bổ sung
nhau và có tính độc lập
Hs:có nhng phải trong
mơi trờng ging vi c th
m
HS c SGK
Hs thảo luận nhóm và trả
lời các câu hỏi
Hs c mc 1 SGK
Hs ghi vào vở
Hs trả lời
Nuụi cy mụ t bo l
ph-ng pháp nhân giống vơ
tính hiện đại đợc thực hiện
bằng cách lấy 1 tế bào
hoặc 1 nhóm tế bào ở đỉnh
sinh trởng chồi ngọn,đỉnh
sinh trởng mô lá…nuôi
cấy trong mơi trờng dinh
dỡng thích hợp chúng sẽ
phát triển thành cây hồn
chỉnh
<b>II.C¬ së khoa häc cđa </b>
<b>ph¬ng pháp nuôi cấy mô</b>
<b>tế bào</b>
-Tế bào thực vật có tính
toàn năng
-Tế bào thực vật có khả
năng phân hóa và phản
phân hóa
<b>III.Quy trìmh công nghệ</b>
<b>nhân giống bằng nuôi </b>
<b>cấy mô</b>
<b>1.ý nghĩa</b>
-Có thể nhân giống cây
trồng ở quy m« c«ng
nghiƯp
-Hệ số nhân giống rất cao
-Cho sản phẩm đồng nhất
về mặt di truyền,giữ đợc
đặc tính của cây mẹ
-Tạo ra giống cây đợc trẻ
hóa
giống hoàn toàn sạch bệnh
TB hp t->TB phụi sinh->TB chun hóa đặc hiệu->cây hồn chỉnh
│
│
TB ph«i sinh←
↓
TB chuyên hóa đặc hiệu ->cây hồn chỉnh
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b> a.Củng cố:</b>
(?)Đặc điểm của tế bào chuyên biệt là gì?
<b> b.Dặn dò:</b>
-Tr li câu hỏi SGK và đọc bài mới
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
………
………
………
………
****************************
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 07
<b> Bài 6:ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong tạo </b>
<b>và nhân giống cây trồng Nông,lâm nghiệp</b>
<b> </b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi học xong bài này HS trình bày đợc :
- Quy tr×nh cônh nghệ nhân giống bằng phơng pháp nuôi cấy mô
-Mét sè øng dụng của công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong tạo và nhân giống
cây trồng
- rèn luyện kỷ năng làm việc có khoa häc
<b> - Ham hiĨu biÕt khoa häc c«ng nghƯ và có ý thức say sa học tập hơn</b>
<b> II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
Su tầm 1 số tranh, ảnh, tài liệu có liên quan tới bài học.
Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP sử dụng PHT
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<i> </i>? Em hÃy nêu cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào.
<b>2. Kt nối</b>
<b>Gv:tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu về khái niệm và cơ sở khoa học của nuôi cấy mô </b>
tế bào.Vậy tiết hơm nay chúng ta tìm hiểu về quy trình ni cấy
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Gv yêu cầu HS nêu lại các
giai đoạn của công tác
nhân giống bừng nuôi cấy
mô tế bào đã học ở lớp 9
Gđ2:ni cấy mơ sẹo
trong mơi trờng đặc biệt
có hoocmon kích thích để
tạo ra cây mới
Gv đa ra sơ đồ quy trình
nhân giống bằng nuôi cấy
mô:
Chọn vật liệu nuôi
cấy->khử trùng vật liệu->nuôi
cấy trong môi trờng nhân
tạo để tạo chồi->tạo
rễ->cấy trong mơi trờng
thích hợp->trồng trong
v-ờn m
(?) vật liệu nuôi cấy lấy từ
bộ phận nào của cây?
Gv nêu phơng pháp khử
trùng
(?)vt liờu sau khi ó chọ
tiến hành khử trùng đợc
nuôi cấy trong môi trờng
nào?nhằm mục đích gì?
Hs nhớ lại và trả lời
Hs trả lời
HS lắng nghe
Hs trả lời
<b>III.Quy trình công nghệ </b>
<b>nhân giống bằng nuôi </b>
<b>cấy mô tế bào</b>
<b>2. Quy trình công nghệ </b>
<b>nhân giống bằng nuôi </b>
<b>cấy mô tế bào</b>
<i>a,Chọn vật liệu nuôi cấy</i>
tế bào của mô phân sinh
<i>b,Khử trùng</i>
-Cắt mẫu thành các phần
tử nhá
-Rưa b»ng cån 96
-Ng©m mÉu trong
Ca(Ocl)2 kháng 20 phút
<i>c,Tạo chồi trong môi </i>
<i>tr-ờng nhân tạo</i>
Mụi trng MS(Murashige
v Skoog) to chi
<i>d,Tạo rÔ</i>
tr-chồi đợc tiến hành nh thế
nào?
(?) em hãy kể tên một số
giống cây đợc nhân lên
bằng ni cấy mơ tế bào
Hs tr¶ lêi ëng( NAA,IBA)
<i>e,Cấy cây vào môi trờng </i>
<i>thích ứng</i>
<i>f,Trồng cây trong vờn ơm</i>
<b>3.Một số ứng dụng của </b>
<b>nuôi cấy mô tế bào</b>
-lúa
-khoai t©y
-…..
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b> a.Cđng cè</b>
(?)Tóm tắt sơ đồ quy trình cơng nghệ nhân giống cây trồng bằng ni cy
mụ t bo?
<b> b.Dặn dò:</b>
Trả lời câu hỏi SGK
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 08
<b>I.Mục tiêu bài häc</b>
<b> </b> -hs khái quát và hệ thống hoá đợc những kiến thức cơ bản về công tác khảo
nghiệm giống và nhân giống cây trồng trong nông ,lâm nghiệp
<b> </b> - rèn luyện kỷ năng phân tích,tổng hợp và hệ thèng ho¸
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
(?)quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô?nêu một vµi
øng dơng?
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động 1:Hệ thống hố kiến thc</b>
<b>-</b>Vai trò,vị trí và tầm quan trọng của sản xuất nông-lâm ngh nghiệp trong nền
kinh tế quốc dân
+Tình hình sản xuất nông-lâm-ngh nghiệp cđa níc ta hiƯn nay
-Khảo nghiệm giống cây trồng
+Mục đích,ý nghĩa của cơng tác khảo nghiệm giống cây trồng
+Các loại thí nghiệm:
++Thí nghiệm so sánh:so sánh với giống đại trà để chọn ra giống vợt trội và
tiến hành so sánh toàn diện về sinh trởng,phát triển,năng suất,chất lợng…
++Thí nghiệm kiểm tra kỷ thuật:thí nghiệm về thời vụ,mật độ gieo trồng từ đó
xây dựng quy trình kỷ thuật gieo trồng
++Thí nghiệm sản xuất quảng cáo:tuyên truyền để đa giống mới vào sản xuất
đại trà
-S¶n xuÊt gièng c©y trång:
+Mục đích,ý nghĩa của cơng tác sản xuất giống cây trồng
+Hệ thống giống cây trồng:hạt SNC,hạt NC,hạt XN
+Quy trình sản xuất giống cây trồng ở cây tự thụ phấn,thụ phấn chéo và cây
nhân giống vô tính
+ứng dụng nuôi cấy mô để nhân giống cây trồng
<b>Hoạt động 2: ôn tập theo câu hỏi</b>
<b>Câu 1:điều kiện tự nhiên ,xã hội của Việt Nam đã ảnh hởng nh thế nào tới sự </b>
<b>phát triển nông </b>–<b>lâm </b>–<b>ngh nghiệp ở nớc ta nh thế nào?</b>
<i><b>*Thn lỵi:</b></i>
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm,ma nhiều nên thuận lợi cho nhiều cây trồng
phát triển
-Có nhiều sơng ngịi,ao,hồ,biển chạy dài…khai thác ni trồng thủy sản
-Có nhiều tài nguyờn ng vt rng
-Đất đai phì nhiêu,màu mì
-Nhân dân ta cần cù,có kinh nghiệm trong sản xuất nông,lâm,ngh nghiệp và đợc
sự quan tâm nhiu ca ng v Nh nc
<i><b>*Khó khăn</b></i>
-Cõy trng phát triển mạnh kéo theo sâu ,bệnh hại cũng phát triển
-Diện tích đất 3/4 là đồi núi nên khó khăn trong sản xuất,giao thơng
-Hiện tợng ma ,lũ ,lụt,hạn hán dẫn đến thiệt hại cho ngời sản xuất
-Trình độ lao động của ngời sản xuất còn thấp
<b>Câu 2:em hãy nêu mục đích của các loại thí nghiệm trong khảo nghiệm giống </b>
<b>cây trồng?</b>
-Thí nghiệm so sánh: để tìm ra giống vợt trội
-Thí nghiệm kiểm tra kỷ thuật:để xây dựng quy trình kỷ thuật
-Thí nghiệm sản xuất quảng cáo:để quảng cáo và a ging vo sn xut i tr
<b>Câu 3:so sánh quy trình sản xuất giống cây trồng ở cây tự thụ phấn và cây thụ</b>
<b>phấn chéo?</b>
Ging nhau: u tri qua 3 giai đoạn là sản xuất hạt SNC,hạt NC và hạt XN
*khỏc nhau:
chỉ tiêu so sánh Tự thụ phấn Thụ phấn chéo
Vật liệu khởi đầu
Chọn lọc
Nhân hạt SNC,NC
-ht SNC,ht cn c phc
trỏng
-giai đoạn sx hạt SNC có
chọ lọc hỗn hợp bằng thí
nghiệm so sánh
-loại bỏ cây xấu có thể
sau khi cây thụ phấn
-nhân giống hạt SNC,NC
không cần ở ruộng cách ly
-hạt SNC
-chỉ có chọn lọc cá thể
-loại bỏ cây xấu trớc khi
cây tung phấn
-thc hin ỏ ruộng cách ly
<b>Hoạt động 3:Tổng kết ,đánh giá</b>
a.Đánh giá kết quả bài học:
HS hồn thiện hệ thống hố kiến thức đề cơng chi tiết các kiến thức trọng tâm
khi trả li cõu hi
b.Dặn dò:
V nh ụn tp tip để làm tốt bài kiểm tra
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 09 KiÓm tra 1 tiết
<b>I.Mục tiêu </b>
-Kiểm tra lại kiến thức cơ bản,phổ thông nhất về cây trồng và các biện pháẩytong
nhân giống cây trồng
-Hc sinh cú ý thức thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>II.Hỡnh thức: tự luận</b>
<b>III. Ma trËn:</b>
Chủ đề Mức độ nhận thức
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng ở cấp độ th
S¶n xt gièng
cây trồng mục đích và hệ thống của cơng
tác sản xuất
giống cây trồng
điều kiện tự nhiên và xã hội của
việt nam đã ảnh hởng nh thế nào
tới sự phát triển nông-lâm-ngh
nghiệp ở nớc ta?
70% tổng điểm
= 7điểm
30% h ng = à
2điểm 70% h ng = 5à điểm
Ứng dơng c«ng
nghƯ nu«i cÊy
m« tÕ bào trong
nhân giống cây
trồng?
Cơ sở khoa học của ứng dụng
công nghệ nuôi cấy mô tế bào
trong nh©n gièng c©y trång?
30% tổng điểm
= 3 điểm 100% h ng = 3à
điểm
10 điểm 2 điểm = 20%
tổng điểm b i à
kiểm tra
3 điểm = 30% tổng điểm b i à
kiểm tra
5 điểm = 50% tổng điểm b i à
kiểm tra
<b>IV.Đề ra và đáp án</b>
<b>ĐỀ 1</b>
Câu 1(5 đ) :Điều kiện tự nhiên và xã hội của việt nam đã ảnh hởng nh thế nào tới sự
phát triển nơng-lâm-ngh nghiệp ở nớc ta?
*thn lỵi:
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm,ma nhiều nên thuận lợi cho nhiều cây trồng
phát triển
-Có nhiều sơng ngịi,ao,hồ,biển chạy dài…khai thác ni trồng thủy sản
-Có nhiều tài nguyên động vật rng
-Đất đai phì nhiêu,màu mỡ
-Nhân dân ta cần cù,có kinh nghiệm trong sản xuất nông,lâm,ngh nghiệp và đợc
sự quan tâm nhiều của Đảng v Nh nc
<i><b>*Khó khăn</b></i>
-Cõy trng phỏt trin mnh kéo theo sâu ,bệnh hại cũng phát triển
-Diện tích đất 3/4 là đồi núi nên khó khăn trong sản xuất,giao thông
-Hiện tợng ma ,lũ ,lụt,hạn hán dẫn đến thiệt hại cho ngời sản xuất
-Trình độ lao động của ngời sản xuất cịn thấp
Câu 2(2d):Mục đích và hệ thống của cơng tác sản xuất giống cây trồng?
*mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng:
-duy trì,củng cố độ thuần chủng,sức sống và tính trạng điển hình của giống
-tạo ra số lợng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất i tr
-đa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
*hệ thống sản xuất giống cây trồng:
Giai đoạn 1:sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
Giai đoạn 2:sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng
Giai đoạn 3:sản xuất hạt giống xác nhận
Câu 3(3 ) :Cơ sở khoa häc cđa øng dơng c«ng nghƯ nu«i cÊy m« tế bào trong nhân
giống cây trồng?
-tế bào thực vật có tính toàn năng
Tế bào thực vật có khả năng phân hóa và phản phân hóa
TB hp t->TB phụi sinh->TB chun hóa đặc hiệu->cây hồn chỉnh
│
│
TB ph«i sinh←
↓
TB chuyên hóa đặc hiệu ->cây hồn chỉnh
<b>*Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 10
<i><b>Bài 7: một số tính chất của đất trồng</b></i>
<b>I. mục tiêu: Sau bài này, giáo viên cần phải làm cho häc sinh:</b>
-Biết đợc keo đất là gì. Thế nào là khả năng hấp phụ của đất. Thế nào là phản
ứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của dung dch t
-Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp
- Hc sinh cú ý thc tỡm hiểu đặc điểm các loại đất trồng ở địa phơng
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
-Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường :- Tác hại của việc bón quá nhiều và bón liên
<i>tục một số loại phân vô cơ sẽ làm cho đất chua , hiểu được cơ sở khoa học của</i>
<i>việc bón phân, bón vơi đển cải tạo độ phì nhiêu của đất.</i>
- GV: SGK, SGV, tài liệu tham khảo
- HS: SGK, vở, bút
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
C©u 1: Nêu cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào.
Câu 2: Trình bày qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy
mô tế bào.
<b>2. Kt nối</b>
<b>ĐVĐ: Trong sản xuất trồng trọt, đất là môi trờng sống của mọi loại cây trồng.</b>
Vì vậy muốn sản xuất trồng trọt có hiệu quả phải biết các tính chất của đất để từ đó
có biện pháp cải tạo và sử dụng hợp lý.
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
- Hãy giải thích vì sao
nước pha đường thì trong,
cịn nước pha đất lại
đục?
Y/ c HS quan sát hình 7/
SGK trang 22 để thảo
luận nhóm & trả lời câu
hỏi : Keo đất là gì ? Cấu
tạo keo đất? Giải thích
tại sao keo đất mang
điện?
-Keo đất có mấy lớp ion,
là những lớp nào?
- GV treo tranh h×nh
7/Tr22:
+ H·y quan sát hình 7 và
chỉ ra những điểm giống
nhau giữa hai lo¹i keo
-Đường đã hòa tan hết
vào trong nước, đất
không hoà tan hết mà
còn các phần tử nhỏ (keo
đất) lơ lững gọi là huyền
-Vì lớp phân tử nằm phía
ngồi của nhân phân li
thành các ion và tạo ra
lớp ion quyết định điện.
- HS nghiên cứu, thảo
luận, trả lời
- HS nghiên cứu SGK, trả
<b>I. Keo t v khả năng</b>
<b>hấp phụ của đất: </b>
<b>1.Keo đất: </b>
<b> a.</b> <b>Khái niệm về keo</b>
<b>đất:</b>
- Các phần tử đất có
kích thước nhỏ hơn 1 <sub>m,</sub>
khơng hồ tan trong
nước, ở trạng thái huyền
phù gọi là keo đất.
<b> b. Cấu tạo keo đất:</b>
- Nhân: gồm các chất
hữu cơ phức tạp.
- Lớp ion quyết định
điện (mang điện dương :
keo dương; mang điện
âm: keo âm).
đất?
+ Vậy keo đất đợc cấu tạo
bởi mấy phần?
+ Quan sát hình 7 và
nghiên cứu SGK hÃy chỉ
ra vị trí và vai trò các lớp
ion ?
(GV giải thích thêm về sự
bù ®iƯn tÝch gi÷a hai líp
ion ngoµi cïng)
GV nhÊn mạnh thêm về
vai trò cđa líp ion
khuch t¸n
+ quan sát hình 7 và chỉ ra
sự khác nhau giữa hai lo¹i
keo?
- Nhờ vào lớp ion nào
keo đất có khả năng trao
-Vì sao keo đất có khả
năng hấp phụ?
- GV: Yếu tố nào quyết
định độ chua hoạt tính?
Yếu tố nào quyết định độ
chua tiềm tàng?
- GV: Tại sao gọi là độ
chua hoạt tính? độ chua
tiềm tàng?
lêi
- HS nghiên cứu SGK,
thảo luận, trả lời
- Nhờ lớp ion quyết định
điện.
-Vì có các lớp ion bao
quanh nhân và tạo ra
năng lượng bề mặt hạt
keo.
-Do nồng độ H+<sub> hoặc</sub>
* Keo đất có khả năng
<b>2. Khả năng hấp phụ</b>
<b>của đất :</b>
- Là sự hút bám các ion,
các phân tử nhỏ vào bề
mặt của keo đất.
<b>II. Phản ứng của dung</b>
<b>dịch đất</b> <b>.</b>
- Phản ứng của dung dịch
đất:
(GV gợi ý: độ chua hoạt
tính do H+ <sub>hoà tan trong</sub>
dung dịch đất gây nên,
còn độ chua tiềm tàng do
H+ <sub>và AL</sub>3+<sub> hấp phụ trên</sub>
bề mặt keo đất gây nên)
- GV: Tại sao đất chứa
nhiều muối Na2CO3,
CaCO3 thì có tính kiềm?
(GV gợi ý để HS viết
ph-ơng trình)
- GV: Nghiên cứu tính
chua, tính kiềm của dung
- GV: Em cho biết đặc
điểm của 1 số loại đất
trồng ở Việt Nam?
- GV: Em cho biết biện
pháp sử dụng hiệu quả
những loại đất này?
(GV gỵi ý: C©y trång phù
hp? bin pháp cải tạo?)
-Cỏc loi t no thng
l đất chua?
-Hãy cho biết đặc điểm
nào của đất làm cho đất
kiềm hoá?ù
OH- <sub>.</sub>
- HS dựa vào SGK trả
lời.
- HS nghiªn cøu, thảo
luận, trả lời
- HS nghiên cứu SGK, trả
lời
- HS nghiên cứu SGK,
thảo luËn, tr¶ lêi
- Đất lâm nghiệp, đất
phèn, đất nông nghiệp
( không phải đất phù sa,
đất mặn).
- Đất do chứa muối
kiềm Na2CO3, CaCO3
thủy phân tạo thành các
NaOH và Ca(OH)2.
<b>1. Phản ứng chua của</b>
<b>đất:</b>
- Độ chua hoạt tính do
nồng độ ion H+ <sub>trong dd</sub>
đất gây nên.
- Độ chua tiềm tàng
do ion H+<sub> và Al</sub>3+ <sub>trên bề</sub>
mặt keo đất gây nên.
<b>2. Phản ứng kiềm của</b>
-Đất chứa các muối
kiềm Na2CO3, CaCO3...,
các muối này thủy phân
tạo thành các NaOH và
Ca(OH)2 làm cho đất
3. Thực hành- Luyện tập
<b> a.cđng cè</b>
(?). Cấu tạo, vai trị của keo đất?
(?). Đất có mấy loại phản ứng? ý nghĩa của việc nghiên cứu phản ứng dung
dịch đất
(?) Biện pháp làm tăng độ phì nhiêu của đất?
<b> b.Dặn dò</b>
- Trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 8: Thực hành xác định độ chua của đất
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
………
………
………
.
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 11
<b> Bµi 8:thùc hµnh</b>
<b> xác định độ chua của đất</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Xác định được pH của đất bằng thiết bị thông thường.
<b>-</b> Thực hiện đúng quy trình, bảo đảm an tồn lao động và vệ sinh môi
trường.
<b> - </b>Rèn luyện tính tỉ mỉ, cẩn thận, làm việc có khoa hoïc.
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
<b>-</b> SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
<b>-</b> Các mẫu đất khơ nghiền.
<b>-</b> Các dụng cụ, hố chất (SGK).
<b>-</b> Máy đo pH.
<b>HS Xem trước bài thực hành ở nhà. Chuẩn bị mẫu đất TN.</b>
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
Keo đất là gì ? Cấu tạo keo đất. Khả năng hấp phụ của đất là gì?
Có những phản ứng dd đất nào ? Độ phì nhiêu của đất là gì? Làm
thế nào để tăng độ phì nhiêu của đất?
<b>2. Kết nối</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm,
hướng dẫn các em thực
hành chính xác từng
bước.
- Pha dd KCl có nồng độ
1N:
+ Cân 74g KCl khơ và
- Pha dd chỉ thị màu tổng
hợp: Cân
+ 0,025g thimon xanh.
+ 0,065g metin đỏ.
+ 0,04g bromthimon
xanh.
+ 0,250g phenonphtalêin
- Cho 4 loại hố chất đó
vào cốc 1000ml, cho
thêm 400ml cồn tinh
khiết. Khuấy tan hết. Đổ
thêm nước cất vào cho
đủ 1000ml, dd có màu
đỏ.
- Dùng dd NaOH 0,1N
để trung hoà,dd chuyển
sang màu xanh vàng ( pH
= 7).
- Bảo quản dd trong lọ
màu nâu.
-Nhắc nhở HS làm đúng
-Sau khi các nhóm đã
làm xong cơng việc, gọi
- Nhóm trưởng phân
công nhiệm vụ cho các
thành viên trong tổ.
Sau khi các nhóm đã làm
xong công việc, gọi 1 hs
lên bảng ghi kết quả thực
hành của các nhóm.
-Mỗi nhóm cử 1 em lên
báo cáo kết quả xác định
pH.
<b>I.Chuẩn bị:</b>
-Mẫu đất khơ đã nghiền
nhỏ(từ 2-3 mẫu).
-Máy đo pH.
-Đồng hồ bấm giây.
-Dd KCl 1N và nước cất.
-Bình tamgiác 100ml : 2
- Ống đong 50ml : 2
-Cân kỹ thuật.
<b>II.Quy trình thực hành :</b>
-Cân 20g mỗi mẫu đất
cho vào 2 bình tam giác
100ml.
-Đong 50ml dd KCl 1N
đổ vào bình tam giác thứ
nhất, 50ml nước cất đổ
vào bình thứ 2.
-Lắc 15 phuùt.
- Đặt bầu điện cực của
máy đo pH vào giữa dd,
đọc kết quả TN ghi vào
bảng mẫu (1).
<b>III.Đánh giá kết quả </b>
1 HS lên bảng ghi kết
quả thực hành của các
nhóm.
Bảng kết quả thí nghiệm (1) ;
<b>Mẫu đất</b> <sub>pH</sub> <b>Trị số pH</b>
H2O pHKCl
Mẫu 1
Mẫu 2
Mẫu 3
Bảng đánh giá kết quả:
<b>Chỉ tiêu đánh</b>
<b>giá</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Người đánh giá</b>
<b>Tốt</b> <b>Đạt</b> <b>Khơng</b>
<b>Đạt</b>
Thực hiện quy
trình
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b> a.Cñng cè </b>
- Gọi 1 HS trình bày Quy trình thực hành.
- Nhận xét giờ thực hành về các mặt:
+ Công việc chuẩn bị của HS.
+ Kĩ năng thao tác thực hành.
+ Kỉ luật, vệ sinh trong tiết học.
<b> b.DỈn dß</b>
- Nộp bài báo cáo. Xem bài mới. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi:Đất xám
bạc màu là gì? Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá là gì?
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
.
………
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 12
<b> Bài 9:biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu và</b>
<b> đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết được sự hình thành, tính chất chính của đất xám bạc màu, biện pháp
cải tạo và hướng sử dụng loại đất này.
- Ngun nhân gây xói mịn, tính chất của đất xói mòn mạnh, biện pháp
cải tạo và hướng sử dụng loại đất này.
- Rèn luyện khả năng phân tích, tổng hợp, so sánh, giải quyết vấn đề.
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên đất, tài nguyên rừng, chống xói mòn đất.
- Tuyên truyền vận động mọi người cùng bảo vệ tài nguyên đất, tài nguyên
rừng.
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- - Kĩ năng tự nhận thức
- - Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>Tích hợp GDMT</b>
<i>-</i> <i>HS hiểu được đất không phải là nguồn tài ngun vơ tận.</i>
- <i>HS phân tích các ngun nhân làm cho đất xấu và nguy cơ diện tích đất xấu</i>
<i>ngày càng tăng: sự gia tăng dân số; tập quán canh tác lạc hậu, không đúng kỹ</i>
<i>thuật; đốt phá rừng tràn lan; lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật; …</i>
<i>từ đó có biện pháp sử dụng và cải tạo phù hợp.</i>
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
GV: SGK, SGV, tài liệu tham khảo
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- - PP vấn đáp
- - PP thảo luận
- - PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá : Nhận xét và trả bài báo cáo cho học sinh.</b>
<b>2. Kết nối</b>
- Gv giới thiệu bài:xói mịn đất ảnh hởng nh thế nào tới độ phì nhiêu của đất?
- Hs trả lời,gv dẫn dắt:xói mịn đất làm giảm độ phì nhiêu của đất,làm cho đất bạc
màu.Vởy cần làm gì để cải tạo và sử dụng đất bạc màu,đất bị xói mịn mạnh trơ sỏi
đá cho có hiệu quả.Đó chính là nội dung cần tìm hiểu bài hôm nay
- Cho biết đặc điểm đất
đai ở nước ta?
-Những điều kiện và
nguyên nhân dẫn tới tình
trạng đất xám bạc màu
là gì? Ở nước ta, đất xám
bạc màu có ở đâu?
-Đất xám bạc màu có
những tính chất cơ bản
nào?
-Mục đích việc cải tạo
đất xám bạc màu?
-Biện pháp cải tạo?
-Xói mịn đất là gì?
-Nguyên nhân gây xói
mòn.
-Vùng nào thường xảy ra
HS đọc SGK, thảo luận
trả lời.
+ Điều kiện khí hậu
nóng ẩmÞ Chất hữu cơ
và mùn dễ bị khoáng
hoá.
+ Chất dd dễ hồ tan, dễ
bị trơi.
+70% đất phân bố vùng
đồi núiÞ Bị thối hố,
xói mòn mạnh.
HS thảo luận nhóm & trả
lời câu hỏi.
-Mỗi nhóm trả lời, xây
dựng bài học.
-Tăng độ phì nhiêu của
đất. Nâng cao năng suất
cây trồng.
-HS hoàn thành phiếu
-QT phá hủy lớp đất mặt
& tầng đất dưới do nhiều
tác động (nước mưa,
nước tưới, gió,…).
HS dựa vào SGK để trả
lời.
<b>I.Cải tạo và sử dụng đất</b>
<b>xám bạc màu </b>
<i> </i><b>1. Nguyên nhân hình</b>
<b>thành:</b>
- Hình thành ở vùng giáp
ranh giữa đồng bằng và
miền núi.
- Địa hình dốc thoảiÞ
Rửa trơi mạnh.
- Tập qn canh tác lạc
hậ Đất thối hố
mạnh.
- Chặt phá rừng.
<b>2. Tính chất của đất</b>
<b>xám bạc màu:</b>
- Tầng đất mặt
mỏng.Thành phần cơ
giới nhẹ.Đất khô hạn.
- Đất chua.Nghèo dd,
nghèo mùn.
- VSV ít, hoạt động yếu.
<b>3. Biện pháp cải tạo và</b>
<b>hướng sử dụng: </b>
<b>a) Biện pháp cải tạo</b>:
<b>Phiếu học tập (1).</b>
<b>b) Hướng sử dụng</b>:
Loại cây trồng có rễ mọc
cạn.
<b>II.Cải tạo và sử dụng</b>
<b>đất xói mịn mạnh trơ</b>
<b>sỏi đá</b>:
<b>1.Nguyên nhân:</b>
<b> </b> PHIẾU HỌC TẬP (1)
<b>BIỆN PHÁP</b> <b>TÁC DỤNG</b>
1.Xây dựng bờ vùng, bờ thửa, tưới
tiêu hợp lí.
a.Khắc phục hạn hán,tạo đk thuận lợi
choVSV hđ.
2.Cày sâu dần. b.Tăng dần độ dày của tầng đất
mặt.giúp rễ phát triển tơt.
3.Bón vơi, cải tạo đất. c.Giảm độ chua.
4.Luân canh, chú ý cây họ đậu, cây
phân xanh(cây bộ đậu) d.Tăng cường VSV cố định đạm, dd.
5.Bón phân hợp lí, tăng phân hữu cơ. e.Tăng dd, mùn,VSV hđ & phát triển.
<b>PHIẾU HỌC TẬP (2)</b>
<b>BIỆN PHÁP</b> <b>TÁC DỤNG</b>
Biện
pháp
công
trình
+Làm ruộng bậc thang
+Thềm cây ăn quả
+Hạn chế dịng chảy rửa trơi
+Nâng cao độ che phủ, hạn chế
dịng chảy
Biện
pháp
nông học
+Canh tác theo đường đồng mức.
Trồng cây thành băng.
+Bón phân hữu cơ kết hợp phân
khống
+Bón vôi.
+Ln canh, xen canh gối vụ.
+Nơng lâm kết hợp.
+Trồng, bảo vệ rừng đầu nguồn.
+Hạn chế dịng chảy.
+Tăng độ phì nhiêu, VSV.
+Giảm độ chua.
+Hạn chế bạc màu.
+Tăng độ che phủ, hạn chế dịng
chảy.
+Hạn chế lũ lụt.
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b> a.Cñng cè</b>
<b> So sánh tính chất của 2 loại đất: Đất xám bạc màu & đất xói mịn trơ sỏi </b>
đá.
<b> b.Dặn dò : </b>
- Học bài cũ. Trả lời câu hỏi cuối bài SGK/ trang 30.
- Chuẩn bị bài mới:
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 13
<b>Bài 12:đặc điểm,tính chất ,kỷ thuật sử dụng một số loại</b>
<b> Phân bón thơng thờng</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết được các loại phân sử dụng trong SX nông, lâm nghiệp.
- Biết được đặc điểm, tính chất và kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón
thường dùng trong nơng, lâm nghiệp.
- Vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào thực tiễn SX ở gia đình.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp cho HS.
- Nhận thức đúng về cách sử dụng các loại phân bón trong SX.
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- - Kĩ năng tự nhận thức
- - Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
- - GV: SGK, SGV, tài liệu tham khảo
- - HS: SGK, vở, bút
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- - PP vấn đáp
- - PP thảo luận
- - PP sử dụng PHT
- - PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá: Tính chất, biện pháp cải tạo & hng s dng t xám bạc màu?.</b>
<b>2. Kt ni</b>
- Hs trả lời,gv tóm tắt và dẫn dắt vào bài mới:bón phân là cung cấp chất dinh
dỡng cho cây,chất dinh dỡng mà cây hấp thụ đợc ở dạng khóang.Để sử dụng phân
bón có hiệu quả ,chúng ta cần tìm hiểu đặc điểm,tính chất và kỷ thuật sử dụng 1 số
loại phân bón.Đó là nội dung bài hôm nay
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
+Phân nhóm HS TL trả
lời, xây dựng bài học.
- Định nghĩa phân HH,
HC, VS?
-Kể tên các loại phân
hoá học, phân hữu cơ, vi
sinh thường dùng ?
GV điều chỉnh chính xác,
cho HS ghi vào vở.
-So sánh đặc điểm về
nguyên tố dd, khả năng
hấp thụ của cây, vai trị
giữa phân hố học, phân
hữu cơ, phân vi sinh?
Các loại phân hoá học
dễ tan? Và được bón cho
Hs đọc SGK, thảo luận
nhóm xây dựng bài học.
+ Phân đạm, lân, kali,
+ Phân xanh, chuồng,
bắc Þ Phân hữu cơ.
+ Phân chứa các VSV cố
định đạm, VK chuyển
hố lân, phân giải c.h.c
Þ Phân VS.
-Mỗi nhóm trả lời, bổ
sung xây dựng bài học.
-HS thảo luận nhóm
hồn thành phiếu học
tập.
<b>I.Một số loại phân bón</b>
<b>thường dùng trong</b>
<b>nông, lâm nghiệp: </b>
<b>1.</b><i><b>Phân hố học</b></i><b>:</b> là loại
phân được sản xuất theo
quy trình cơng nghiệp, có
sử dụng nguyên liệu tự
nhiên hoặc tổng hợp.
VD: Phân đơn: Phân
đạm, lân, kali. Phân
<b>2.</b><i><b> Phân hữu cơ:</b></i> là loại
phân do các chất HC vùi
lấp trong đất để duy trì &
nâng cao độ phì nhiêu
của đất.
VD: Phân xanh,
chuồng, bắc.
<b> 3.</b><i><b> Phân vi sinh</b></i><b>:</b> Là loại
phân chứa các loại VSV
có thể cố định đạm từ kk
hoặc chuyển hoá lân hay
chuyển hố chất hữu cơ.
<b>II.Đặc điểm, tính chất</b>
<b>của 1 số loại phân bón</b>
<b>dùng trong nơng, lâm</b>
<b>nghiệp</b>:
cây như thế nào là hợp
lí?
-Phân lân có đặc điểm
gì? Sử dụng như thế nào?
-Vì sao khơng nên sử
dụng phân hố học q
-Hỗn hợp phân NPK có
đđ gì? Sdụng như thế
nào?
-Tại sao không dùng
phân hữu cơ để bón
thúc?
-Phân VS được sd như
thế nào?
-Phân đạm, kali dễ tan Þ
Dùng bón thúc, nếu bón
lót chỉ cần lượng nhỏ
- Phân lân khó tan Þ
Bón lót.
-Khơng nên sử dụng
nhiều vì dễ tan, cây ko
hấp thụ hết dễ bị rửa trôi
lãng phí, làm chua đất.
- Vì chất dd trong phân
hữu cơ phải qua q trình
khống hố mới hấp thụ
được cho cây.
HS dựa vào SGK để trả
lời.
<b>III.Kĩ thuật sử dụng:</b>
<i> <b>1.Phân hố học:</b></i>
<b> </b>-Phân đạm, kali dễ tan
Þ Dùng bón thúc, nếu
bón lót chỉ cần lượng
nhỏ.
- Phân lân khó tan Þ Bón
lót.
-Khơng nên sử dụng
nhiều vì dễ tan, cây ko
hấp thụ hết dễ bị rửa trơi
lãng phí, làm chua đất.
-Phân NPK có thể bón
lót hoặc bón thúc vì cung
cấp đồng thời cả 3 ngtố:
N, P, K.
<b>2. </b><i><b>Phân hữu cơ</b></i><b>:</b>
-Bón lót là chính,trước
khi sd phải ủ cho hoại
mục.
<b>3.</b><i><b>Phaân vi sinh</b></i><b>: </b>
-Trộn hoặc tẩm vào hạt,
rễ cây trước khi gieo
trồng.
-Có thể bón trực tiếp để
tăng sl vsv.
<b>Phân hoá học</b> <b>Phân hữu cơ</b> <b>Phân vi sinh</b>
-Chứa ít ngun tố nhưng
tỉ lệ chất dd cao.
-Dễ tan, dễ hấp thụ, hiệu
quả nhanh.
-Khơng có t/d cải tạo đất,
bón nhiều đạm & kali đất
dễ bị chua.
-Chứa nhiều ngtố nhưng
tỉ lệ thấp và không ổn
định.
-Phải qua q trình
-Cải tạo đất, tạo ra mùn,
giúp hình thành kết cấu
viên cho đất.
-Chứa VSV sống.
-Mỗi loại phân chỉ
thích hợp với 1 hoặc 1
nhóm cây trồng.
-Khơng làm hại đất.
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b>KiĨm tra 15 phót</b>
I.Mơc tiªu :
- Kiểm tra các kiến thức học sinh đã học trong thời gian qua
- Rèn luyện tính nghiêm túc,tự giác trong kiểm tra
- Biết đợc lực học của học sinh ở các lớp từ đó mà điều chỉnh phơng pháp dạy
học cho phù hợp
II.Hình thức kt : Trắc nghiệm
III.Nội dung : Đề ra và đáp án
<i> Mét sè c©u tr¾c nghiƯm:</i>
Câu1. Phân hố học có đặc điểm:
A. Chứa ít nguyên tố dinh dỡng nhng tỉ lệ các chất dinh dỡng cao, dễ tan.
B. Chứa ít nguyên tố dinh dỡng nhng tỉ lệ các chất dinh dỡng cao, dễ tan, gây
chua cho đất nếu bón liên tục trong nhiều năm
C. T lệ các chất dinh dỡng cao, dễ tan, gây chua cho đất nếu bón liên tục trong
nhiều năm
D. Chứa ít nguyên tố dinh dỡng, dễ tan, gây chua cho đất nếu bón liên tục trong
nhiều năm
Câu2. Khi bón nhiều phân đạm và bón nhiều năm cho đất sẽ gây nên hiện tợng gì?
A. Đất sẽ kiềm hơn B. Đất sẽ mặn hơn
C. §Êt sÏ chua h¬n D. §Êt sÏ trung tÝnh
Câu3. Đạm Urê (NH2)2CO và đạm sun phát (NH4)2SO4 thì Urê tốt cho cây trồng hơn
vì:
A. khó tan, khơng ảnh hởng tới tính chất của đất; B. khó tan, làm cho đất bị chua
C. dễ tan, không ảnh hởng tới tính chất của đất ; D. Dễ tan, làm cho đất bị chua
Câu4. . Đối với các loại rau ăn lá, phân hỗn hợp NPK có đặc điểm gì?
A. tØ lƯ P cao B. tØ lÖ N cao
C. tỉ lệ K cao D. tỉ lệ N:P:K là 1: 1: 1
Câu5 . Đặc điểm phân vi sinh vật cố định đạm là gì?
Câu 6: Xác định các câu đúng(Đ), sai (S) :
a. Phân hh là loại phân có vai trị cải tạo đất (S).
b. Phân hh là loại phân dễ tan (trừ phân lân) (Đ).
c.Phân hc có vai trị cải tạo đất nên cần bón lót với lượng nhiều (Đ).
d.Phân VSV là loại phân dễ tan nên sd để bón thúc (S).
e.Phân hc có td chậm nên khơng cần bón nhiều (S) .
f.Bón nhiều phân hh đất dễ bị chua (Đ).
g.Phân VSV được trộn hoặc tẩm vào rễ cây trước khi trồng (Đ).
h.Trước khi bón, phân hữu cơ nên được ủ kĩ (Đ).
i.Phân hh có nhiều ngtố dd (S).
k.Tỉ lệ và thành phần chất dd trong phân hc ít và không ổn định (Đ).
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
………
********************************
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 14
<b>Bµi 13: ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuÊt</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
<b> </b> - Biết được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón.
- Biết được một số loại phân vi sinh vật dùng trong sản xuất nông, lâm
nghiệp và cách sử dụng chúng.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề.
- Phát triển khả năng làm việc nhóm, làm việc độc lập.
- Có quan điểm đúng đắn về SX nơng lâm nghiệp.
- Vận dụng vào thực tiễn SX ở địa phương.
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- - Kĩ năng tự nhận thức
- - Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
- - PP vấn đáp
- - PP thảo luận
- - PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b> </b>Đặc điểm, tính chất & kĩ thuật sử dụng các loại phân bón hố học, phân hữu
cơ, phân vi sinh vật.
<b>2. Kết nối</b>
ở bài trớc chúng ta đã biết nhu cầu phân bón cho sản xuất nơng lâm nghiệp ngày
một tăng.Có nhiều phơng pháp giải quyết nhu cầu phân bón trong đó đáng lu ý là
ứng dụng cơng nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón vừa đỡ tốn kém vừa có tác
dụng cải tạo đất.Bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề này
<b>Hoạt động của gv</b> <b><sub>Ho</sub><sub>ạt động của</sub><sub> hs</sub></b> <b><sub>N</sub><sub>ội dung</sub></b>
+ Phân nhóm HS thảo
luận trả lời, xây dựng bài
học.
-Thế nào là công nghệ vi
sinh?
-Các loại phân VSV
dùng cho sản xuất nơng,
lâm nghiệp.
- Ngun lí SX các loại
phân VSV?
- Hiện nay, chúng ta
đang dùng những loại
phân VSV cố định đạm
nào?
-Có thể dùng Nitragin
Hs đọc SGK, thảo luận
nhóm xây dựng bài học.
- Công nghệ vi sinh
nghiên cứu, khai thác
hoạt động sống của VSV
để sản xuất các sản
phẩm có giá trị.
-Phân VSV cố định đạm,
chuyển hoá lân, phân
giải chất hc.
-Nhân chủng VSV đặc
hiệu Trộn với chất
nền.
-Mỗi nhóm trả lời, BS
xây dựng bài học.
- Phân <b>Nitragin, Azogin</b>.
- Không bởi vì VK cố
định đạm này (thường là
chủng Rhizôbium) chỉ
sống cộng sinh trong nốt
sần cây họ đậu.
HS nêu các thành phần
<b>I. NGUYÊN LÍ SẢN XUẤT</b>
<b>PHÂN VI SINH:</b>
- Nguyên lí sản xuất:
Phân lập & nhân chủng
VSV đặc hiệu Trộn
với chất nền Thành
phẩm (phân bón vi sinh)
<b>II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN</b>
<b>VSV THƯỜNG DÙNG</b>:
<b>1.</b> <b>Phân VSV cố định</b>
<b>đạm: </b>
không phải cây họ đậu
được khơng? Tại sao?
GV giải thích thêm mối
quan hệ cộng sinh & hội
sinh.
Thành phần của phân
VSV cố định đạm? Cách
sử dụng.
- Phân VSV chuyển hố
lân có những dạng nào?
- Thành phần chính trong
phân VSV chuyển hố
chất hữu cơ.
- Có những loại nào?
Cách dùng?
- Tại sao bón phân VSV
phân giải chất hữu cơ có
tác dụng thúc đẩy q
trình khống hố, giúp
cây hấp thụ khoáng?
của phân VSV cố định
đạm & cách sử dụng.
- Photphobacterin và
phân lân hữu cơ vi sinh.
- HS nêu các thành phần
của phân VSV chuyển
hóa lân & cách sử dụng.
- Phân lân hữu cơ vi sinh
có thể dùng trộn chung
với phân lân hoá học
VSV sống hội sinh với
cây lúa & 1 số cây trồng
khác (<b>Azogin</b>).
- Thaứnh phần: than buứn,
VK coỏ ủũnh ủám, ngtoỏ
khoaựng ủa & vi lửụùng.
*Cách sử dụng:tẩm hạt
giống trớc khi gieo trồng
hoặc bón trực tiếp vào đất
<b>2.</b> <b>Phân VSV chuyển</b>
<b>hoá lân</b>:
- Loại phân bón chứa
VSV chuyển hoá lân hữu
cơ thành lân vô cơ
(Photphobacterin) hoặc
*cách sử dụng:tẩm hạt
giống trớc khi gieo trồng
hoặc bón trực tiếp vào đất
<b>3.phân vsv phân giải </b>
<b>chất hu c</b>
Là loại phân chứa vsv
phân hủy và chuyển hóa
các hợp chất hữu cơ(chủ
yếu là xenlulo)thành các
hợp chất khoáng cho cây
dễ hấp thụ
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b>a.Củng cố : </b>Nêu đặc điểm, thành phần & cách sử dụng các loại phân bón VSV.
<b>b.Dặn dị : </b>Học bài cũ. Đọc bài mới. Chuẩn bị bài mới: Lọ nhựa, phân hóa học
NPK, cây cà chua con.
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
………
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 15
<b> ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
- Hs khái quát đợc và hệ thống hóa những kiến thức cơ bản về giống cây trồng,phân
bón và đất trồng
- HS nêu đợc các yếu tố tác động đến cây trồng
- Rèn luyện kỷ năng phân tích,tổng hợp
<b> II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-SGK,tài liệu có liên quan
-Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
<b>IV. Phương phỏp dạy học</b>
- PP thảo luận
- PP sử dụng PHT
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b>2. Kết nối</b>
<b>*Hoạt động 1:Hệ thống hóa kiến thc</b>
-Vai trò,tầm quan trọng của sản xuất nông-lâm-ngh nghiệp
-Gièng c©y trång
+Kh¶o nghiƯm gièng
H¹t gièng SNC
↓
NC
↓
Xác nhận →đại trà
+Nhân giống cây trồng:nuôi cấy mô
-§Êt trång:
+Tính chất của đất
+Kû tht sư dơng 1 sè lo¹i ph©n bãn
+Sản xuất phân bón:ứng dụng CNVS
-Sâu,bệnh hại c©y trång:
+Nguồn sâu bệnh hại trên cây trồng
+Điều kiện để sâu ,bệnh phát sinh ,phát triển
<b>*Hoạt động 2:ễn tập theo hệ thống cõu hi</b>
Câu 1: Phân biệt phân hoá học và phân hữu cơ:
<b>Phân hoá học</b> <b>Phân hữu cơ</b>
- Chứa ít nguyên tố dinh dỡng, tỷ lệ các
nguyên tố cao, thành phần luôn ổn định.
- Dễ tan ( trừ lân) , cây hấp thụ nhanh.
-->hiệu quả nhanh, tác dụng ngắn.
- Bón nhiều ( đạm và kali) gây chua đất.
- Chủ yếu bón thúc , số lợng bón ít chia
làm nhiều lần. Riêng lân dùng để bón
lót.
- Chứa nhiều nguyên tố dinh dỡng, tỷ lệ
các nguyên tố thấp , thành phần không
ổn định.
- Tan châm, cây không thể hấp thụ đợc
- Chđ u lµ bãn lãt, tríc khi bãn cÇn đ
hoai.
Câu 2:Tại sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trớc khi đa vào sản xuất đại trà?
<i>.- Nhằm đánh giá khách quan chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng </i>
<i>mới phù hợp với từng vùng và hệ thống luân canh</i>
<i> -. Cung cấp những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác và hớng sử dụng </i>
<i>những giống mới đợc công nhận </i>
Câu 3:Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng là gì?
<i>- Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống</i>
<i>-. Tạo ra số lợng giống cần thiết để cung cấp cho SX đại tr.</i>
<i>- . Đa giống tốt phổ biến nhanh vào SX</i>
Câu 4:So sánh quy trình sản xuất giống ở 3 nhóm cây trồng?
Câu 5:Cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào?
<i>TB thực vật có tính độc lập và tính tồn năng:</i>
<i> + Nếu nuôi cấy mô TB trong mơi trờng thích hợp và cung cấp đủ chất dinh dỡng</i>
<i>gần giống nh trong cơ thể sống thì mơ TB có thể sống, có khả năng sinh sản vơ tính</i>
<i> </i>
<i> NP</i>
<i>Hỵp tư ---> Tb ph«i sinh</i>
<i> Phân hoá TB</i>
<i>Tb phôi sinh --->TB chuyên hoá</i>
<i> Phản phân hoá </i>
<i>* Kt lun: Phõn hoá và phản phân hoá là con đờng thể hiện tính tồn năng của</i>
<i>TBTV</i>
<i>-</i> <i>HS: Ngun nhân: do q trình rửa trơi chất kiềm, đồng thời tích tụ nhièu </i>
<i>sắt và nhôm. Do sự phân giải chất hữu cơ sinh ra nhiều ax hữu cơ, do bón nhiều </i>
<i>phân HH nh đạm sunphat</i>
Câu 7: Biện pháp để tăng độ phì của đất?
<i>-</i> <i>Để tăng độ phì nhiêu của đất cần phải: bón phân hữu cơ, làm đất, cày ải,</i>
<i>chế độ tưới tiêu hợp lí,… </i>
Câu 8:Biện pháp cải tạo các loại đất đã học?
<i>a. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu:</i>
- Mục đích: cải thiện tính chất vật lí, hố học, sinh học của đất
Biện pháp Tác dụng
1.Xây dựng bờ
vùng, bờ thửa, hệ
thống mơng máng
tới tiêu hợp lí
2. Cày sâu dần kết
hợp tăng bón phân
hữu cơ và phân hoá
học hợp lí
3. Bón vôi
4. Luân canh cây
trồng
- Ngn ra trơi, xói mịn, giữ ẩm cho đất
- Tăng mùn cho đất
- Cải tạo đất, giảm độ chua của đất
- Điều hoà dinh dỡng
-Tăng độ che phủ đất
<i>b.Biện pháp cải tạo t xúi mũn mnh tr si ỏ:</i>
+/ Biện pháp công trình:
- Canh tỏc theo ng ng mc
- Bún phân hữu cơ và vơ cơ
- Bón vơi cải tạo t
- Luân canh, xen canh, gối vụ
- Trồng cây thành băng (dải)
- Canh tác nông, lâm kết hợp
- Trồng cây g©y rõng
Câu 9:Đặc điểm cách sử dụng các loại phân đã học?
Loại phân đặc điểm,
tÝnh chÊt kÜ thuậtsử dụng
<i>Phân hoá </i>
<i>học</i> - Ưu - Nhợc
<i>Phân hữu cơ</i> - Ưu
- Nhợc
Cừu 10:(?) Ti sao khi dùng phân đạm, kali bón lót phải bón lợng nh?
- <i>HS: Vì nếu bón lợng lớn cây không hấp thu kịp sẽ bị rửa trôi chất dd, tốt </i>
<i>nhất nên bón làm nhiều lần với liều lợng nhỏ</i>
Cau11:(?) Vỡ sao phân hữu cơ dùng để bón lót là chính?
- <i>Vì phân hữu cơ có những chất dd cây không sử dụng đợc ngay mà phải qua </i>
<i>quá trình khống hố, do đó bón lót để có thời gian phân huỷ chất dd cho cây sử </i>
<i>dụng</i>
Cõu 12: Trình bày tính chất và biện pháp cải tạo hiệu quả một loại đất xấu ở Việt
Nam mà em đã học?
<b>Tính chất của đất xám bạc màu: </b>
- Tầng đất mặt: mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nhiều cát, ít hạt keo --> khơ
hạn
- §Êt chua, nghÌo dinh dìng, Ýt mïn
- Số lợng VSV trong đất ít, hoạt động của VSV đất yếu
*Biện pháp cải tạo và hớng sử dụng:
- Biện pháp cải tạo:
. Mục đích: cải thiện tính chất vật lí, hố học, sinh học của đất
. Biện pháp:
<b>BiƯn ph¸p</b> <b>Tác dụng</b>
1.Xây dựng bờ vùng, bờ thửa, hệ
thống mơng máng tới tiêu hợp lí
2. Cày sâu dần kết hợp tăng bón
3. Bón vôi
4. Luân canh cây trồng
- Ngn ra trụi, xói mịn, giữ ẩm cho đất
- Tăng mùn cho đất
- Cải tạo đất, giảm độ chua của đất
- Điều hoà dinh dưỡng
-Tăng độ che phủ đất
- Hướng sử dụng:
ThÝch hỵp với nhiều loại cây trồng cạn
VD: lạc, khoai lang...
<b>*Hot ng 3:Tổng kết ,đánh giá</b>
1.Đánh giá kết quả bài học:
Hs hồn thiện hệ thống hóa kiến thức đề cơng chi tiết các kiến thức trọng tâm
khi trả lời câu hỏi
2.DỈn dß
Về nhà ơn tập tốt để làm tốt bài kiểm tra
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 16
<b> -Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã học</b>
vào thực tiễn
<b> II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III.Ma trËn kiĨm tra</b>
<b>1/Đề ra và đáp án</b>
<b>*§Ị 1:</b>
<b>Câu 1:Dựa vào phản ứng của dung dịch đất,em hãy nêu biện pháp giảm độ chua và </b>
độ kiềm trong t?
*bin phỏp lm gim chua:
-bún vụi
-bón phân hữu cơ
*bin pháp làm giảm độ kiềm:
-tháo nớc xổ phèn
-lªn liÕp cao
-bãn phân chua sinh lý
-bón các hợp chất chứa canxi nh th¹ch cao
<b>Câu2:Em hãy nêu biện pháp cait tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và tác dụng của </b>
các biện pháp đó? (4đ)
+làm ruộng bậc thang
+thềm cây ăn quả
-biện pháp nông học:
+trồng cây theo dải băng
+canh tỏc theo ng ng mc
+bún vụi
+bón phân hữu cơ
+luân canh,xen canh,gối vụ
+nông lâm kết hợp
+trồng và bảo vệ rừng đầu ngn
-hạn chế xói mịn.tăng độ che phủ cho
đất
-hạn chế xói mịn,giảm tóc độ dịng
chảy,tăng độ che phủ
-khư chua
-tăng vsv đất và hoạt động của
chúng,tăng dinh dỡng
-tăng độ che phủ,tăng vsv đất
-hạn chế lũ lụt
<b>Câu 3:Chế độ chăm sóc cây trồng đã ảnh hởng nh thế nào tới sự phát sinh,phát </b>
Chế độ chăm sóc mất cân đối giữa nớc,phân bón làm cho sâu ,bệnh phát triển mạnh
-bón phân khơng hợp lý
Vd:bón nhiều đạm làm cho bộ lá phát triển mạnh,thân mèm yếu nên d b sõu bnh
xõm nhp
-tới tiêu nớc không hợp lý
Vd:khi cây trồng ngập úng làm cho thân ,lá mềm yếu,dễ bị các vết thơng cơ giới
làm cho sâu bệnh xâm nhập và gây hại
-phũng tr sõu bnh hi khơng đúng cách
Vd:phun thuốc hóa học để phịng hay sử dụng thuốc hóa học khơng đúng liều lợng
Vì vậy cần có chế độ chăm sóc cây trồng hợp lý để hạn chế sâu,bệnh hại nh:chăm
sócc cân đối giữa nớc,phân bón,bón phân hợp lý,cân đối giữa N,P,K và phân hữu
cơ,tới tiêu nớc hợp lý,tránh cây trồng bị hạn và ngập úng lâu ngày……
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 17
<b>Bài 15:điều kiện phát sinh,phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
- Hc sinh bit c nhng điều kiện phát sinh,phát triển của sâu bệnh hại cây trồng
-Rèn luyện năng lực t duy phân tích
- Giúp học sinh hiểu đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa môi trờng và đời sống sâu
bệnh hại làm cơ sở để tìm phơng pháp phịng trừ sâu hại có hiệu quả
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-Tranh ¶nh vỊ sâu bệnh hại
-Tài liệu cã liªn quan
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b> *giíi thiƯu bµi häc:</b>
“trång lóa mà hóa ra năn
Trồng cây hóa cỏ,em ăn bằng g×”
đó là nổi lo của ngời nơng dân trớc nguy cơ sâu bệnh pha hoại mùa màng.Theo
đánh giá của tổ chức nông lơng hiệp quốc(FAO)tổn thất do sâu bệnh hại cây trồng
<b>2. Kết nối</b>
Em hãy cho biết những
loại sâu bệnh nào thờng
gây hại trên đồng ruộng
ta?
Các loại sâu đó thờng
tiềm ẩn ở đâu?
Cần làm gì để ngăn ngừa
sâu bệnh phát triển?
Tác dụng của các biện
pháp đó là gì?
Gv:nhận xét ,bổ sung
Gv:vậy điều kiện môi
tr-ờng đã ảnh hởng nh thế
nào đến sự phát sinh,phát
triển của sâu bệnh hại ta
sang phn2
HÃy nêu các điều kiện chủ
yếu của môi trờng ảnh
h-ởng tới sự phát triển của
sâu bệnh hại?
Gv:trong nhng điều kiện
của mơi trờng thì nhiệt độ
và độ ẩm là 2 yếu tố quan
trọng liên quan mật thiết
với nhau cùng tác động tới
sự phát triển của sâu bệnh
Vd:sâu cắn gié
-nhiệt độ thích hợp đẻ
trứng:19-23 C
-đẻ kém:30 C
-khơng đẻ:35 C
Gv: vì vậy mà thời điểm
độ ẩm khơng khí cao sâu
bệnh phát triển mạnh
Gv lấy vd về các loại bệnh
phát triển trên đất thừa
hay thiếu dinh dỡng
Gv để hạn chế sự phát
sinh,phát triển của sâu
bệnh cần chú ý tới cơng
Hs tr¶ lời
Trong gc r,trong t
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs lấy thêm vd
<b>I.Nguồn sâu bệnh hại</b>
-Trứng,sâu non,nhộng,sâu
trởng thành
-ẩn nấp trong gốc r¹,bê
rng…
<b>II.Điều kiện khí hậu,đất </b>
<b>đai</b>
1.Nhiệt độ mơi trờng
-giới hạn nhit cho cỏc
loi sõu 10-52 C
2.Độ ẩm không khí và
l-ợng ma
-nh hng trc tip ti s
sinh trởng,phát triển của
sâu:lợng nớc trong cơ thể
biến đổi theo m
-ảnh hởng gián tiếp:nguồn
3.Đất đai
tác chọn giống cây trồng
và chăm sóc hợp lý
Em hÃy phân tích những
việc làm của nông dân dễ
tạo điều kiện cho sâu bệnh
phát sinh?
Cn lm gỡ khắc phục
những việc làm đó và hạn
chế sự phỏt sinh,phỏt trin
ca sõu bnh ?
Thế nào là ổ dịch.khi nào
thì ổ dịch phát triển thành
dịch?
Hs trả lời
Hs tr¶ lêi
<b>III.Điều kiện về giống </b>
<b>cây trồng và chế độ </b>
<b>chm súc</b>
-giống nhiễm bệnh
<b>IV.iu kin sâu </b>
<b>bệnh phát triển thành </b>
<b>dịch</b>
-ổ dịch:là nơi xuất phát
của sâu bệnh để phát triển
rộng ra đồng ruộng
-Điều kiện thuận lợi:thức
ăn đầy đủ,nhiệt độ ,độ ẩm
thích hợp
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
a.Cñng cè:
Điều kiện khí hậu và đất đai đã ảnh hởng nh thế nào tới sự phỏt sinh,phỏt
trin ca sõu bnh?
b.Dặn dò:
-Su tầm các loại sâu,bệnh gây hại trên cây trồng
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
*********************************
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 18
<b>Bµi 16:thực hành nhận biết một số loại sâu bệnh hại cây trồng</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
- Hs nhận biết đợc đặc điểm hình thái của một số loại sâu,bệnh hại lúa phổ
biến
- Rèn luyện kỷ năng nhận xét chính xác,vẽ đẹp. Làm việc có tính khoa
học,đảm bảo vệ sinh môi trờng
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
+Các mẫu vật sâu,bệnh
+Tranh ảnh các loại sâu,bệnh
+Dơng cơ,phiÕu thùc hµnh
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
(?)chê độ chăm sóc đã ảnh hởng nh thé nào tới sự phát sinh,phát triển sâu,bệnh hại?
<b>2. Kết nối</b>
Bài trớc chúng ta đã tìm hiểu các điều kiện phát sinh,phát triển của sâu bệnh hại
.Để diệt trừ cần nhận dạng đợc chúng.Bài học hôm nay giúp chúng ta nhận dạng
đ-ợc 1 số loại sâu bệnh hại lúa.
<b> Hoạt động 1:Gv giới thiêu bài thực hành</b>
-Gv nêu mục tiêu
-Nội dung và qui trình thực hành
1.gv giới thiệu các loài sâu,bệnh hại lúa:đặc điểm gây hại
2.gv sử dụng tranh vẽ cùng các mẫu vật
<b> Hoạt động 2: HS thực hành</b>
-hs quan sát tranh ảnh và các tiêubản
-Nêu đặc điểm và nhận dạng các loại sâu
-Vẽ lại hình
-Ghi kết quả quan sát vào phiếu thực hành
<b> Hoạt động 3:Đánh giá kết quả</b>
-Hs đánh giá chéo
-Gv nhận xét,đánh giá dựa vào
+Kết quả làm việc,ý thức tổ chøc kû luËt
+B¶n phiÕu thùc hµnh cđa hs
Mẫu tiêu bản đặc điểm hình thái c im gõy hi Tờn gi
-trng
-sâu non
-nhộng
-sâu trởng thành
*Rút kinh nghiƯm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 19
<b>Bµi 17: phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi học xong bài này HS phải:
-Hiu c th nào là phòng trừ tổng hợp
-Hiểu đợc nguyên lý cơ bản phòng trừ tổng hợp dịch hại
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
- Giáo dục HS ý thức phịng trừ dịch hại cây trồng kết hợp bảo vệ môi trường sinh
thái theo hướng phát triển nông nghiệp nền vững
- Khẳng định tính ưu việt của biện pháp sinh học.
- Biện pháp hóa học: sử dụng khơng đúng u cầu kỹ thuật làm ảnh hưởng tới sản
xuất và môi trường sinh thái.
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-PhiÕu häc tËp
-Tranh ảnh về các loài thiên địch
-Tài liệu có liên quan
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b>2. Kết nối</b>
Gv nêu câu hỏi:em hÃy cho biết những điều kiện môi trờng nh thế nào là thích hợp
cho sự phát triển của sâu bệnh?
Hs trả lời
Gv nờu vn :nm c những yếu tố ảnh hởng đến sự phát sinh,phát triển của sâu
bệnh chúng ta có thể xây dựng 1 hệ thống các phơng pháp phịng trừ.Hệ thống đó
bao gồm những biện pháp nào,đó là vấn đề mà chúng ta tìm hiểu trong bài học hơm
nay.
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt ng hs</b> <b>Ni dung</b>
(?)thế nào là phòng trừ
tổng hợp dịch hại cây
trồng? Tại sao phải phòng
trừ tổng hợp dịch hại cây
trồng?
Gv ghi lên bảng và nhấn
mạnh một số từ:
Sử dụng phối hợp
Một cách hợp lý
(?) thế nào là cây khỏe.tại
sao phải trồng cây khỏe?
(?) thế nào là thiên địch?
cho vd?
(?) nÕu ph¸t hiƯn sâu bệnh
không kịp thời sẽ có hậu
quả gì?
(?) tại sao phải bồi dỡng
nông dân trở thành
Gv nhËn xÐt vµ bỉ sung
<i>GV bổ sung tích hợp</i>
- Giáo dục HS ý thc
Hs:nghiên cứu SGK và trả
lời
Vỡ mi bin pháp phịng
trừ đều có những u và
nh-ợc riêng nên phải phối hợp
các biện pháp để phát huy
u và nhợc của mỗi biện
pháp
Hs tr¶ lêi
Vd: ong mắt đỏ,ếch
nhỏi.
Hs trả lời:
<b>I.Khái niệm về phòng </b>
<b>trừ tổng hợp dịch hại </b>
<b>cây trồng</b>
Là sử dụng phối hợp các
biện pháp phòng trừ dịch
hại cây trồng một cách
<b>II.Nguyên lý cơ bản </b>
<b>phòng trừ tổng hợp dịch </b>
<b>hại cây trång</b>
-Trång c©y kháe
-Bảo tồn các lồi thiên
địch
phòng trừ dịch hại cây
trồng kết hợp bảo vệ môi
trường sinh thái theo
hướng phát triển nông
nghiệp nền vững
- Khẳng định tính ưu việt
của biện pháp sinh học.
- Biện pháp hóa học: sử
dụng khơng đúng u cầu
kỹ thuật làm ảnh hưởng
tới sản xuất và môi trường
sinh thái.
<b>3.Thực hành , luyện tập:</b>
<b> a/Cñng cè:</b>
em hãy kể 1 vài dịch bệnh hiện nay đang đợc d luận quan tâm .Theo em
nguyên nhân gây nên dịch bệng đó là gỡ?
<b> b/Dặn dò:</b>
-Trả lời câu hỏi SGK
-T×m hiĨu mét sè biện pháp phòng trừ sâu ,bệnh
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngy son:
Ngy dy:
Tiết 20
<b>Bài 17:phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng(TT)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi học xong bài này HS phải:
-Hiu c các biện pháp chủ yếu sử dụng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây
trồng
- Vận dụng vào thực tế sản xuất các biện pháp phòng trừ tổng hợp, Có ý thức
trong công tác bảo vệ cây trồng kết hợp với bảo vệ môi trờng sinh thái theo hớng
nông nghiệp bền vững
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin.
- Giáo dục HS ý thức phòng trừ dịch hại cây trồng kết hợp bảo vệ môi trường sinh
thái theo hướng phát triển nông nghiệp nền vững
- Khẳng định tính ưu việt của biện pháp sinh học.
- Biện pháp hóa học: sử dụng khơng đúng u cầu kỹ thuật làm ảnh hưởng tới sản
xuất và môi trường sinh thái.
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-PhiÕu häc tËp
-Tranh ảnh về các lồi thiên địch
-Tài liệu có liên quan
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
(?) ph©n tÝch các nguyên lý phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trång?
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
Gv sử dụng phiếu học tập
Biện pháp Tác dụng
-cày bừa
-vs ng
rung
Hs thảo luận và hoàn
thành phiếu học tập
-tới
tiêu,bón
phân hợp
lý
-luân canh
(?) th no là thiên địch?
cho vd? Cho biết u,nhợc
điểm của BP này?
Gv:1 số cây trồng tiết ra
chất gây ngán đối với
sâu,hay làm đảo lộn quá
trình phát dục của chúng
(?) thế nào là biện pháp
hóa học.sử dụng BP hóa
học để phịng sâu bệnh hại
xâm nhập cây trồng
không.Tại sao?
(?) lm th no hn ch
nhc im ca biện pháp
này?
(?) cho vd về biện pháp cơ
giới vật lý?giải thích cơ sở
khoa học của việc làm bả
độc,bẫy ốn?
(?)tại sao phải áp dụng
biện pháp điều hòa?
<i>GV b sung tích hợp</i>
- Giáo dục HS ý thức
phòng trừ dịch hại cây
Hs tr¶ lêi
Hs:khơng thẻ sử dụng
thuốc hóa học để phịng
sâu bệnh xâm nhập cây
trồng vì ảnh hởng cây
trồng,xuất hiện hiện tợng
kháng thuốc ở sâu
bƯnh….
Hs:c¬ së tập tính của sâu
trởng thành
trồng..
u im:n gin,d
lm.khụng nh hởng đến
con ngời và gia súc
2.Biện pháp sinh học
-Nội dung:dùng các SV có
ích hoặc sản phẩm của
vhúng để hn ch ,tiờu
dit sõu hi
Vd:
-u điểm:không gây ô
nhiễm môi trờng,hiệu quả
cao
3.S dng ging cõy trng
chng chu sõu,bnh
-s dụng giống cây trồng
mang gen chống chịu
hoặc hạn chế ngăn chặn
sự phát triển của dịch hại
4.Biện pháp hóa học:
-Nội dung:sử dụng thuốc
hóa học để trừ dịch hại
-u điểm:tiêu diệt đợc sâu
bệnh 1 cách nhanh
chóng,chặn đứng sự lan
tràn của dịch hại
-Nhợc điểm;ơ nhiễm môi
trờng,dễ gây ngộ độc cho
ngời,gia súc….
5.Biện pháp cơ giới vật lý:
-Nội dung:dùng các yếu
tố vật lý,nhiệt học để trực
tiếp hoặc gián tiếp tiêu
diệt sâu bệnh
Vd:dùng tia phóng xạ,bẫy
đèn….
trồng kết hợp bảo vệ môi
trường sinh thái theo
hướng phát triển nơng
nghiệp nền vững
- Khẳng định tính ưu việt
của biện pháp sinh học.
- Biện pháp hóa học: sử
dụng khơng đúng yêu cầu
<b>3.Thực hành , luyện tập:</b>
<b> a/Cñng cè:</b>
(?) em sẽ làm gì để phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng a phng em cú
hiu qu?
<b> b/Dặn dò:</b>
-Trả lời câu hỏi SGK
-Chuẩn bị cho bài thực hành
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
*******************************
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 21
<b> Bµi 18: thùc hµnh</b>
<b> Pha chế dung dịch boocđơ phịng trừ nấm</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi häc xong bµi nµy hs sÏ:
-Biết đợc vai trò của dung dịch boocđơ trong phịng trừ dịch bệnh hại cây trồng
-Pha chế đợc dung dịch boocđơ 1% đúng quy trình và đánh giá đợc chất lng
dung dch
- rèn luyện kỷ năng thùc hµnh,tÝnh cÈn thËn ,tØ mØ
- Cã ý thøc tỉ chøc kû lt,gi÷ gìn vệ sinh môi trờng
<b>II. GD k nng sng v nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
<b> 1/gv:</b>
-Gi¸o ¸n
-SGK
-Dơng cơ vµ hãa chÊt
<b> 2/hs:</b>
-Vë ghi
-Mỗi tổ 2 chiếc đinh sắt và que tre
<b>IV. Phng phỏp dy hc</b>
- PP vn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
(?) phân tích các nguyên lý phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
<b>2. Kt ni</b>
*gii thiu bi: phũng tr bnh hại cây trồng có 1 loại thuốc đơn giản,dễ làm mà
chúng ta có thể tự pha chế đợc đó là dd boocđơ1%.Hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu quy trình và thực hiện pha chế dd này
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của dung dịch boocđơ 1%</b>
-Gồm 2 thành phần chính là CuSO4 và Ca(OH)2 có khả năng phòng trừ các bệnh
do nấm gây ra trên cây trồng mà không gây ô nhiễm môi trêng
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn quy trình</b>
Gv vừa trình bày vừa thực hiện:
-Bớc 1:cân 15g vôi tơi hịa vào 200ml nớc khuấy tan
-Bớc 2:cân 10g đồng sunfat hòa vào 800ml nớc khuấy tan
-Bớc 3:đổ từ từ dung dịch đồng sufat vào dung dịch vôi vừa đổ vừa khuấy
-Bớc 4;kiểm tra chất lợng sản phẩm
+Dung dịch có màu xanh níc biĨn
+Dïng giÊy quú thö
+Dùng thanh sắt đã mài để thử độ axit trong dung dịch
<b>Hoạt động 3: Chia nhóm thực hành</b>
-Chia líp thµnh 4 nhãm
-Hs thực hành theo quy trình mà gv đã hớng dẫn
-Gv quan sát,nhắc nhở hs làm đúng quy trình và đảm bảo vệ sinh
<b>Hoạt động 4: Tổng kết,đánh giá</b>
-Các nhóm đánh giá chéo :quy trình,chất lợng sp
-Gv nhận xét kết quả thực hành:
+Quy tr×nh
+Đảm bảo vệ sinh,an toàn
+Sản phẩm thu c
<b>*Rút kinh nghiệm</b>
Ngày soạn : / /2016
TiÕt22
<b>Bài 19:ảnh hởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến</b>
<b>quần thể sinh vật và mơi trờng</b>
<b>I.Mơc tiªu bài học</b>
Sau khi học xong bài này HS phải:
-Biết đợc ảnh hởng xấu của thuốc bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi
trờng
-Nêu đợc các biện pháp hạn chế ảnh hởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ tv
- Rèn luyện năng lực t duy phân tích,so sánh và vận dụng vào thực tế đề ra giải
pháp hạn chế ảnh hởng xấu của thuốc hóa học
- Cã ý thức thạn trọng khi tiếp xúc và sử dụng thuốc hóa học bảo vệ môi
tr-ờng,tuyên truyền mọi ngời nên hạn chế dùng thuốc hóa học trong nông nghiệp
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin.
<i>NDTH</i>
- Ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật và mơi trường.
- Có ý thức thận trọng khi tiếp xúc với và sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật,
tuyên truyền, vận động mọi người nên hạn chế dùng thuốc hóa học bảo vệ thực vật
nơng nghiệp.
<b>III. Phương tiện dy hc </b>
Tranh ảnh,mẫu các loại thuốc và phiếu học tËp
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình t chc bi hc</b>
<b>1. Khỏm phỏ </b>
nêu các biện pháp chủ yếu phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?phân tích u nhợc
điểm của biện pháp hóa học?
<b>2. Kết nối</b>
*giới thiệu bài:thuốc hóa học giúp ngăn chặn kịp thời,hạn chế tác hại của nhiều loài
sâu ,bệnh trên đồng ruộng.Tuy nhiên thuốc hóa học cũng gây độc tới mơi
tr-ờng,quần thể sinh vật và vệ sinh an toàn thực phÈm
Muốn nâng cao hiệu quả của thuốc hóa học bảo vệ thực vật ngời dùng thuốc cần
biết những mặt hạn chế của nó và cách khắc phục.Bài học hơm nay giúp ta tìm hiểu
về vấn đề đó
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hot ng ca hs</b> <b>Ni dung</b>
Gv:nêu nguyên nhân làm
cho thuốc có thể ảnh hởng Hs lắng nghe
<b>I.Anh hng của thuốc </b>
<b>hóa học bảo vệ thực vật </b>
<b>đến quần thể sinh vật</b>
1.Nguyên nhân:
xấu đến quần thể sinh vật
Gv phân tích phổ độc rộng
của thuốc,sự hình thành
các dạng sâu kháng
thuốc..
Gv giải thích thêm:ngời
nơng dân nhiều khi vì
mong có hiệu quả nhanh
nên sử dụng thuốc với liều
cao,vì tham rẻ nên sử
dụng cả những thuốc
ngồi luồng khơng đợc
phép sử dụng hoặc thuốc
quá hạn gây nên hậu quả
xấu
(?) t¹i sao có hiện tợng
sâu bệnh kháng thuốc?
Gv:s dng phiu hc tập
và yêu cầu hs đọc SGK và
hoàn thành PHT v
nguyên nhân và hậu quả
của thuốc hóa học tới môi
trờng
(?)nêu và giải thích từng
<i>NDTH</i>
- Ảnh hưởng xấu đến
quần thể sinh vật và mơi
trường.
- Có ý thức thận trọng khi
tiếp xúc với và sử dụng
thuốc hóa học bảo vệ thực
vật, tuyên truyền, vận
Hs l¾ng nghe
Hs:do sử dụng nhiều
thuốc có tính năng gần
giống nhau và dùng trong
thời gian dài làm sâu phát
sinh các đột biến có khả
năng chịu đợc thuốc hóa
học
Hs đọc SGK và thảo luận
nhóm để hồn thành PHT
rất rộng nên đợc sử dụng
linh động
-Để tăng hiệu quả diệt trừ
2.HËu qu¶
-Thuốc tác động vào
TB,mơ của cây trồng gây
hiệu ứng cháy,táp
lá,thân,ảnh hởng đến sinh
trởng,phát triển của cây
dẫn đến làm giảm năng
suất,chất lợng nơng sản
-Diệt các lồi thiên
địch,làm mất cân bằng
sinh thỏi
-Làm xuất hiện các quần
thể dịch hại kháng thuèc
II.Anh hởng xấu của thuốc
hóa học bảo vệ thực vật
n mụi trng
Hậu quả Nguyên
nhân
<b>III.Biện pháp hạn chế </b>
<b>những ¶nh hëng xÊu cđa</b>
<b>thc hãa häc b¶o vƯ </b>
-ChØ dùng thuốc khi dịch
hại tới ngỡng gây hại
-Sử dụng thc cã tÝnh
chän läc cao,ph©n hđy
nhanh
-Sử dụng thuốc đúng
lúc,đúng liều,đúng nồng
độ
động mọi người nên hạn
chế dùng thuốc hóa học
bảo vệ thực vt nụng
nghip.
*ỏp ỏn PHT:
Hâu quả Nguyên nhân
-ụ nhim mụi trng :t,nc
-ô nhiễm nông sản
-ảnh hởng tới søc kháe con ngêi,gia
sóc,g©y bƯnh hiĨm nghÌo
-sử dụng thuốc liều cao,phun nhiều lần
làm cho thuốc theo nớc ma ngấm vào
-phun với nồng độ cao,thời gian cách ly
ngắn
-thuốc tồn lu trong đất,nớc đi vào động
vật thủy sinh,nông sản ,thực phẩm vào
con ngời
<b>3.Thực hành luyên tập.</b>
vẽ sơ đồ đờng truyền của thuốc vào môi trờng và con ngời?
-Trả lời cõu hi SGK
-Đọc bài mới
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
---Ngày soạn :
Ngy dy:
Tiết 23
<b>Bài 20:ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo</b>
<b>vệ thực vật</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi học xong bài hs phải:
-BiÕt thÕ nµo lµ chÕ phÈm sinh häc b¶o vƯ thùc vËt
-Biết đợc cơ sở khoa học ,quy trình sản xuất chế phẩm VK,VR
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
NDTH
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-PhiÕu häc tËp
-Tài liệu có liên quan
<b>IV. Phng phỏp dy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
Nêu những ảnh hởng xấu của thuốc hóa học đến quần thể sinh vật và mơi trờng?
Phân tích u và nhợc điểm của việc sử dụng biện pháp sinh học trong phòng trừ bệnh
<b>2. Kết nối</b>
Trong hệ thống phòng trừ tổng hợp thì biện pháp sinh học mang lại hiệu quả
và an toàn nhất,ngoài việc bảo vệ các loài thiên địch ngời ta còn tạo ra các sản
phẩm từ VSV để diệt trừ sâu hại.Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề
này
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt động hs</b> <b>Nội dung</b>
(?)thÕ nµo lµ chÕ phÈm
sinh học bảo vệ thực
vật?có u điểm gì nổi
bật?
(?) VK dùng để sản xuất
thuốc trừ sâu là loại nào?
có đặc điểm gì /
(?)nêu đặc điểm hình
thái và cơ chế gây độc
của Pr độc?
(?)b¶n chÊt cđa thc Bt
là gì?
Gv gii thớch ti sao c
vi sõu m khơng độc
với con ngời
Gv:NPV=nuclear
polihedrrin Virus(virus
ký sinh trªn sâu)
Hs trả lời
Hs tra lời
Hs trả lời
Hs:l cht c chit từ
bào tử của vi khuẩn
Baccillus thuringiensis
độc đối với sâu mà an
tồn với con ngời,MT
<b>I.Kh¸i niƯm vỊ chế phẩm sinh </b>
<b>học bảo vệ TV</b>
-Định nghĩa:là chế phẩm diệt trừ
sâu,bệnh hại có nguồn góc sinh
vật
-c im:khụng gõy độc cho
ngời ,gia súc,môi trờng…
<b>II.Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu</b>
-Đối tợng:VK có tinh thể Pr độc
ở giai đoạn bào tử
Vd:vi khuÈn Baccillus
thuringiensis
-Đặc điểm của tinh thể độc
+Hình dạng:quả trám hoặc lập
phơng
+Cơ chế:sau khi sâu nuốt tinh
thể Pr độc ,cơ thể bị tê liệt sau
đó chết
-øng dơng:sx chÕ phÈm thc
trõ s©u Bt trõ s©u róm,tơ ,sâu
khoang
-quy trình(SGK)
<b>III.Chế phẩm vi rut trừ sâu</b>
-Đối tợng:virut nhân đa diện
NPV
(?)nêu sự khác nhau về
bản chất và phơng thức
diệt trừ sâu hại giữa Bt
và NPV?
Gv:nhận xét và bổ sung
Gv:nêu một số chó ý khi
sư dơng chÕ phÈm vi
NDTH
Biết được bản chất và
quy trình sản xuất một
số chế phẩm sinh học
bảo vệ thực vật; có ý
thức tuyên truyền, vận
động bà con nông dân sử
dụng các chế phẩm sinh
học bảo vệ thực vật để
phòng, trừ sâu, bệnh hại
cây trồng, bảo vệ môi
trường, giữ gìn cân bằng
sinh thái, thực hiện nền
sản xuất nơng nghiệp
bền vững.
Hs tr¶ lêi:
-bản chất:Bt là độc của
VK,NPV của virus
-phơng thức diệt trừ:
+Bt gây độc làm tê liệt
sõu,gõy cht
+NPV:là sâu bị nhiễm
virus tế bào sâu bị phá
chết
-ứng dụng:ssản xuất thuốc trừ
sâu NPV trừ sâu róm,sâu đo,sâu
xanh
-quy trình (SGK)
<b>3.Thc hnh luyờn tp.</b>
(?)nêu sự khác biệt về bản chất và phơng thức diệt trừ sâu hại giữa chế phẩm Bt
và NPV?
-Trả lời câu hỏi SGK
-Đọc phần chế phẩm trừ nấm
*Rút kinh nghiệm:
************************
Ngày soạn :
Ngy dy:
Tiết:24
<b>Bài 20:ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo</b>
<b>vệ thùc vËt</b>
Sau khi häc xong bµi hs phải:
-Biết thế nào là chế phÈm sinh häc b¶o vƯ thùc vËt
-Biết đuợc cơ sở khoa học ,quy trình sản xuất chÕ phÈm nÊm
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
NDTH
Biết được bản chất và quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học bảo vệ thực
vật; có ý thức tuyên truyền, vận động bà con nông dân sử dụng các chế phẩm sinh
học bảo vệ thực vật để phòng, trừ sâu, bệnh hại cây trồng, bảo vệ mơi trường, giữ
gìn cân bằng sinh thái, thực hiện nền sản xuất nông nghiệp bền vững.
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-PhiÕu häc tËp
-Tài liệu có liên quan
<b>IV. Phng pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài hc</b>
<b>1. Khỏm phỏ </b>
(?)phân biệt chế phẩm virus và chế phÈm vi khuÈn?
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
Gv:yêu cầu hs đọc SGK
và hoàn thành PHT
Gv:ngoµi ra chÕ phÈm tõ
nÊm Metarhijium
anisopliac(nÊm xanh) trừ
bọ xít,châu chấu
Hs:nghiên cứu SGK và
hoàn thành PHT
IV.ChÕ phÈm nÊm trõ s©u
NÊm
túi Nấm phấn
trắng
-đối
t-ợng
-đặc
điểm
-ứng dụng của chế
-Quy tr×nh SGK
Gv lµm râ
NDTH
Biết được bản chất và quy
trình sản xuất một số chế
phẩm sinh học bảo vệ
thực vật; có ý thức tuyên
truyền, vận động bà con
nông dân sử dụng các chế
phẩm sinh học bảo vệ
thực vật để phòng, trừ
sâu, bệnh hại cây trồng,
bảo vệ mơi trường, giữ
gìn cân bằng sinh thái,
thực hiện nền sản xuất
nông nghiệp bền vng.
-Đối tợng:thân,lá ,cành
-Ngâm 1kg cây thuốc
lá,thuốc lào vào 10lit
n-ớc+0,2kg vôi sống ngâm
2.Cây xoan ta(cây sầu
đơng)
-Ngâm 1kg lá vào 10 lít
nớc trong 24h ,sau đó vị
nát và lọc lấy nớc thêm
0,1% xà phịng
-DiƯt trừ rệp và các loại
sâu
3.Hạt củ đậu
-Ht c u phơi khô
nghiền nhỏ,250g pha với
1lit nớc ngâm 12h pha
thêm nớc cho đủ 10 lit
-Diệt trừ các loại sâu
<b>3.Thực hành lun tập.</b>
(?)ph©n biƯt phơng thức gây hại và quy trình chế phẩm VR và nấm?
-Trả lêi c©u hái SGK
-Đọc bài 40
Ngày soạn :
Ngy dy:
Tiết 25
<b>Chơng 3:bảo quản,chế biến nông-lâm-thuỷ sản</b>
Bi 40:mc ớch,ý nghĩa của công tác bảo quản,chế biến sản
PHẩM NƠNG-LÂM-THUỷ SảN
<b>I.Mơc tiêu bài học</b>
-Nờu c mc ớch,ý ngha ca cụng tác bảo quản,chế biến nông-lâm-thuỷ sản
-Biết đợc đặc điểm cơ bản của nông-lâm-thuỷ sản và ảnh hởng của điều kiện môi
trờng đến chất lợng nông-lâm-thuỷ sản trong quá trình bảo quản,chế biến
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
NDTH
Hiểu được đặc điểm của nông, lâm, thủy sản và ảnh hưởng của điều kiện môi
trường đến nơng, lâm, thủy sản trong q trình bảo quản, làm cơ sở để đưa ra các
biện pháp bảo quản phù hợp.
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-Tranh ảnh một số hình thức bảo quản
-MÉu mét số sản phẩm nông-lâm-thuỷ sản
-SGK,SGV,tài liệu có liên quan
<b>IV. Phng phỏp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khỏm phỏ </b>
(?)Lợi ích của việc ứng dụng công nghệ gen trong sản xuất văcxin và thuốc kháng
sinh?
<b>2. Kt ni</b>
*giới thiệu bài:
Hs trả lời
Gv :ngun nụng-lõm-thu san rất dồi dào,phong phú,mùa nào cũng có thu hoạch
tuy nhiên trong 1 khoảng thời gian ngắn không thể sử dụng hết.Nếu không đợc bảo
quản tốt sẽ bị các lồi động vật ,cơn trùng,vsv phá hoại .Vậy con ngời đã sử dụng
phơng pháp bảo quản,chế biến để hạn chế tổn thất ,thiệt chế.Đây chính là nội dung
bài học hôm nay
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i>-Em hãy cho biết sau khi </i>
<i>gạt hái xong, nơng dân ta </i>
<i>thường có những hoạt </i>
<i>động báo quản thóc lúa </i>
<i>như thế nào?</i>
- Đối với tre, gỗ nông dân
ta thường bảo quản như
thế nào?
<i><b>-Đối với thuỷ, hải sản : </b></i>
<i><b>tôm, cua, cá… ngư dân </b></i>
<i><b>thường bảo quản như </b></i>
<i><b>thế nào?(Phơi khô, đông </b></i>
lạnh)
Gv sử dụng phiếu học tập
và thảo luận theo 4 nhóm:
Nhóm 1:đặc điểm chính
của lơng thực (ngơ,gạo
khoai..)
Nhóm 2:đặc điểm chính
của rau,quả tơi
Nhóm 3: :đặc điểm chính
của thịt,trứng,sữa ….
Nhóm 4: :đặc điểm chính
của lâm sản
Gv gäi nhãm kh¸c bỉ
sung
Sau đó rút ra đặc điểm
chính của sản phẩm
n«ng--Phơi khơ, quạt sạch,
đống bao đượng trong
thùng kín… nhằm giảm tỉ
lệ nước trong hạt, loại bỏ
tạp chất để hạn chế tác hại
của chuột nấm, côn trùng
gây hại và không để cho
hạt nẩy mầm- dự trữ được
dài lâu
- Ngâm trong nước- diệt
trừ sâu bệnh và làm cho
các TB sống của tre, gỗ
có đủ tg hố gỗ nên hạn
chế được mọt và nấm phá
hại).
Các nhóm nghiên cứu
hình 40.3(SGK) kết hợp
với tranh ảnh GV phát cho
mỗi nhóm và liên hệ thực
tế để trả lời
Mỗi nhóm cử đại diện trả
<b>I. Mục đích, ý nghĩa của</b>
<b>cơng tác bảo quản, chế</b>
<b>biến nông, lâm, thuỷ</b>
<b>sản: </b>
<b>1. Mục đích, ý nghĩa của</b>
cơng tác bảo quản nông,
lâm, thuỷ sản:
2. Mục đích, ý nghĩa của
cơng tác chế biến nơng,
lâm, thu sn:
.
<b>II.Đặc điểm của </b>
<b>nông-lâm-thuỷ sản</b>
-Đều chứa các chất dinh
dỡng cần thiết
-Đều chứa nớc
lâm-thuỷ sản
Gv:ú chớnh là yếu tố bên
trong của nông-lâm-thuỷ
Gv ®a ra vÝ dơ:
<b>Vd1</b>:cã 2 miếng mực
-miếng 1:bảo quản trong
túi ni lông
-ming 2: iu kin
thng
(?)quan sát và nói rõ màu
sắc của 2 miếng
<b>Vd2</b>:2 quả cà chua mua
cùng 1 lúc
Qu1:bq trong tủ lạnh
Quả 2:để ở điều kiện
th-ờng
So sánh 2 quả cà chua?
Gv kết luận :độ ẩm và
Gv lÊy thªm vÝ dơ chứng
minh sự phấ hại của các
loài sinh vật
Hs quan sát và mô tả
Hs1:miếng mực để ở điều
kiện thờng bị mốc
Hs2:quả cà chua để ở điều
kiện thờng bị thi
gây hại
<b>III.Anh hởng của điều </b>
<b>kiện môi trờng tới sản </b>
<b>phẩm nông-lâm-thuỷ </b>
<b>sản</b>
- m khụng khớ
-nhit
Sinh vật gây h¹i:chuét,mèi
mät…..
<b> 3.Thực hành luyên tập.</b>
(?)Để bảo quản tốt sản phẩm nông-lâm-thuỷ sản cần tác động vào yếu tố nào? -
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
<b> Bài 41,42:bảo quản hạt,củ làm giống ,lơng thực,thực</b>
<b>phẩm</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi học xong bài,hs phải:
-Hiu c mc ớch v phng phỏp bảo quản củ,hạt làm giống
<b> -Thấy đợc tầm quan trọng của công tác bảo quản,chế biến nông lâm thủy sản </b>
trong đời sống hàng ngày
-Hiểu đợc mục đích và phơng pháp bảo quản lơng thực,thực phẩm
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
NDTH
- Hiểu được đặc điểm của từng loại nông, lâm, thủy sản và ảnh hưởng của điều
- Sử dụng hóa chất trong danh mục nhà nước cho phép, đúng nguyên tắc; khơng
q lạm dụng hóa chất trong bảo quản, chế biến gây ảnh hưởng xấu đến tới sức
khỏe con người.
- Tuyệt đối tuân thủ nguyên tắc vệ sinh, an toàn trong chế biến từng loại tương
thực, thực phẩm.
- Chú ý công tác bảo đảm, vệ sinh môi trường trong bảo quản và chế biến.
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-SGK,mẫu các loại hạt,củ giống
-Tài liệu có liên quan
<b>IV. Phng phỏp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
(?) Nêu mục đích,ý nghĩa của cơng tác bo qun,ch bin nụng-lõm-thy sn.Cho
vd
<b>2. Kt ni </b>
<b>Bài 41:bảo quản hạt,củ làm giống</b>
*gii thiu bi:sau khi thu hoch nụng ssản ngời sản xuất thờng phân loại để chọn
ra những nông sản đạt tiêu chuẩn làm giống cho vụ sau và đợc cất giữ chu đáo.Vậy
cần có những yêu cầu gì trong bảo quản?
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt động hs</b> <b>Nội dung</b>
Gv:mục đích bảo quản hạt
Thế nào là hạt giống đạt
tiêu chuẩn?
Gv:để bảo quản hạt giống
cần đảm bảo những yêu
cầu gì về đặc im ca
ht?
Gv:cần chú ý những yếu
tố nào của môi trờng trong
bảo quản?
Gv:gọi hs lên bảng trình
bày quy tr×nh
Gv:tại sao hạt có dầu cần
sấy ở nhiệt độ thp?
Gv:bảo quản củ có gì khác
với hạt giống ?
(?) bảo quản khoai tây
ngời ta thờng làm nh thế
no?
Gv nhận xét cách bảo
quản này:tổn thất
lớn(30%),các nớc phát
triển ngời ta dùng kho silô
Hs trả lời
Hs:lợng nớc trong hạt
thấp,không sâu bệnh,chắc
mẩy,nảy mầm cao
Hs nghiên cứu SGK cïng
víi liªn hƯ thùc tÕ
Hs viết quy trình lên bảng
Vì nhiệt độ cao làm cho
chất béo trong hạt bị biến
tính làm hỏng hạt
Hs tr¶ lêi
độ nảy mm ca ht ging
v hn ch tn tht
1/tiêu chuẩn hạt giống
-chất lợng cao
-không bị sâu bệnh
2.Các phơng pháp bảo
quản
-Bảo quản ngắn hạn:ở đk
thờng
-Bo qun trung hn:nhit
O C .Độ ẩm 35-40%
-Bảo quản dài hạn:-10
C,độ ẩm 35-40%
3.Quy trỡnh
SGK
-Thu hoch:ỳng thi
im
-Tách hạt
-Phân loại và làm
sch:loi bỏ hạt không đạt
yêu cầu,tạo môi trờng
sạch không cho vsv xõm
nhp
-Làm khô:phơi,sấy
-Chất lợng cao
-Tỷ lệ nảy mầm cao
-Không giập
2.Quy trình
-Thu hoạch
-Làm sạch ,phân loại
-Xử lý phòng chống vsv
-Xử lý chất ức chế nảy
mầm
-Bảo quản,sử dụng
<b>Bài 42:Bảo quản lơng thực,thực phẩm</b>
gii thiệu bài:sau khi thu hoạch nông sản ngời sản xuất thờng phân loại để bảo
quản chúng nhằm giữ chúng để sử dụng lâu dài hạn chế tổn thất .Vậy hơm nay
chúng ta tìm hiểu các phơng pháp bảo quản lơng thực thực phẩm
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt động ca hs</b> <b>Ni dung</b>
Cho HS nghiên cứu SGK
và hình 42-1,42-2,42-3 và
trả lời câu hỏi
(?) em hÃy cho biết lơng
(?)em hóy trỡnh by c
Hs trả lời
<b>I.Bảo quản lơng thực</b>
1.Bảo quản thóc,ngô
a.các dạng kho bảo quản
-Kho thông thờng
-Kho silô
điểm thiết kế của kho bảo
quản lơng thực thông
th-ờng ở viÖt nam?
(?)xây nhà kho bằng gạch
với tờng dày nhằm mc
ớch gỡ?
(?)gầm thông gió của kho
bảo quản có ý nghĩa gì?
Cho hs nghiên cứu hình
42-4,42-5 trả lời câu hỏi:
(?)khoai lang thờng bị côn
trùng nào phá hại?
(?) tại sao muốn bảo quản
tốt sắn cần thái lát?
Gv:cỏc loi trái cây đợc
vận chuyển từ nhiều nơi
..làm thế no cỏc loi
trỏi cõy gi c lõu,khụng
hng?
Đó là nội dung cần tìm
hiểu ở mục II
(?)vì sao rau quả tơi khó
bảo quản?
(?)nguyên tắc của bảo
quản rau,quả tơi là gì?
(?) em hÃy tóm tắt các
ph-ơng pháp bảo quản
rau,quả tơi?
Hs nờu c im kho
thụng thng
Hạn chế vsv phá hại
Hn ch tng nhit,trỏnh
ngp lt,trỏnh hiện tợng
mao dẫn làm tăng độ ẩm
Hs quan sát hình và liên
hệ thực tế để trả lời
-Phơng pháp bảo quản đổ
rời
-Phơng pháp đóng bao
trong nh kho
-Bảo quản trong
chum,vại.
-Bảo quản trong kho silô
c.Quy trình bảo quản
thóc,ngô
thu hoạch->tuốt,tẽ
hạt->làm sạch và phân
loại->làm khô-loại->làm
nguội->phân loại theo chất
lợng->bảo quản và sử dụng
2.Bảo quản khoai lang,sắn
a.Quy trình bảo quản sắn
lát khô
thu hoch->cht cung,gt
v->lm sch->thỏi
lỏt->lm khụ->úng gúi->bo
b.quy trình bảo quản
khoai lang tơi
thu hoạch->làm
sạch->hong khô->xử lý chống
nấm->hong khô->xử lý
chống nảy mầm->bảo
quản
<b>II.Bảo quản rau,hoa,quả</b>
<b>tơi</b>
1.Một số phơng pháp bảo
quản
-Bảo quản lạnh
-Bo qun trong mụi trng
bin i khớ
-bảo quản bằng hóa chất
-bảo quản bằng chiếu xạ
2.Quy trình bảo quản
rau,hoa quả tơi
Thu hái->lựa chọn->làm
sạch->làm ráo nớc->bao
gói->bảo quản lạnh->sử
<b>3.Thc hnh luyờn tp.</b>
<i>? so sánh quy trình bảo quản củ và hạt giống?</i>
-ging:u qua quy trỡnh thu hoạch,làm sạch,phân loại
-Khác nhau:
-Bảo quản củ giống:không phơi khô,cần xử lý chống VSV gây hại ,xử lý chất ức
chế nảy mầm,không đóng bao,để nơi thống
<i>? phơng pháp bảo quản lạnh đối với rau,hoa,quả tơi có u điểm gì?quy trình bảo </i>
<i>quản nh th no?</i>
<b>Dặn dò:</b>
Đọc bài mới
<b>*Rút kinh nghiệm</b>
*****************************
Ngày soạn:
Ngy dy:
Tiết 27
<b> Bài 44:chế biến lơng thực,thực phẩm</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi học xong bài,hs phải:
-Hiểu đợc cách chế biến gạo từ thóc
-Quy tr×nh công nghệ chế biến tinh bột sắn
-Quy trình chế biến rau ,quả t¬i
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
NDTH
- Hiểu được đặc điểm của từng loại nông, lâm, thủy sản và ảnh hưởng của điều
kiện môi trường đến nơng, lâm, thủy sản trong q trình bảo quản, từ đó đưa ra các
biện pháp phù hợp.
- Sử dụng hóa chất trong danh mục nhà nước cho phép, đúng ngun tắc; khơng
q lạm dụng hóa chất trong bảo quản, chế biến gây ảnh hưởng xấu đến tới sức
khỏe con người.
- Tuyệt đối tuân thủ nguyên tắc vệ sinh, an toàn trong chế biến từng loại tương
thực, thực phẩm.
- Chú ý công tác bảo đảm, vệ sinh môi trường trong bảo quản và chế biến
-SGK,mẫu các loại lơng thực ,thực phẩm
-tài liệu có liên quan
<b>IV. Phng phỏp dy hc</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
<b>V. Tiến trỡnh t chc bi hc</b>
<b>1. Khỏm phỏ </b>
Nêu quy trình bảo quản thóc ,ngô.Kể tên các dụng cụ bảo quản?
<b>2. Kết nối</b>
<b> *giới thiệu bài: lơng thực,thực phẩm từ nơi trồng trọt muốn đến tay ngời tiêu </b>
<b>dùng phải có q trình chế biến thích hợp để có nhiều sản phẩm đảm bảo chất</b>
<b>lợng ,an toàn vệ sinh thực phẩm và lợi nhuận kinh tế cho ngời sản xuất.Vậy </b>
<b>chế biến lơng thực,thực phẩm nh thế nào đó là nội dung kiến thức hơm nay </b>
<b>chúng ta tìm hiểu</b>
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt động hs</b> <b>Nội dung</b>
(?)ở địa phơng em có các
phơng pháp nào để làm
sạch thóc sau khi phơi
khơ?
(?)ở địa phơng thờng chế
(?)em hÃy cho biết gạo
đ-ợc bọc bằng các lớp vỏ
nh thế nào?
Gv a ra quy trỡnh
(?) ở quê em thờng chế
biến tinh bột sắn,tinh bột
sắn dây nh thế nào?
Từ câu trả lời của hs và
yêu cầu hs liên hệ thực tế
để nh quy trỡnh SGK
Em hÃy nêu một số phơng
pháp chế biến rau quả mà
em biết?
Xử lý cơ học là làm gì?
Thế nào là bài khí?
Thế nào là ghép ms?
Hs thảo luận và trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
<b>I.Chế biến gạo từ thóc</b>
Lm sch
thúc->xay->tỏch tru->xỏt
trng->ỏnh búng->bo
qun->s dng
<b>II.Chế biến sắn</b>
1.Một số phơng pháp chế
biến sắn
-Phơi khô
-Chế biến bột sắn
-Chế biến tinh bột sắn
-Lên men
2.Quy trình chế biến tinh
bột sắn
Thu hoch->lm
sch->nghin->tỏch bó->thu
hồi tinh bột->bảo quản
ớt->làm khơ->đóng gói->sử
dụng
<b>III.ChÕ biÕn rau,qu¶</b>
1.Mét số phơng pháp
-Đóng hộp
-Sấy khô-muối chua
-Chế biến thành các loại
níc ng
2.Quy trình cơng nghệ chế
biến rau,quả theo phơng
pháp đóng hộp
qu¶n->sư dơng
<b>3.Thực hành lun tập.</b>
em hãy kể những vật dụng cần để chế biến gạo từ thóc theo phơng phỏp c
truyn?
<b> Dặn dò</b>
Chuẩn bị phơng tiện,nguyên liệu cho bài thùc hµnh
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
*************************************
Ngµy so¹n:
Ngày dạy:
Bài 45: Thực hành:
- Bit c quy trỡnh lm xi ro t ừ một loại quả đ ặc trưng của que h ư ơng bằng
phơng pháp đơn giản
-Cã ý thøc chÕ biÕn một số loại quả th nh xi r o à đ ể s ử dụng cho bản than v à
phục vụ gia đình
-ý thức đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-một số loại quả:đào mơ,mận,nho…….
-§êng
-Nớc đun sôi để nguội ,nớc sôi
-Dụng cụ:lọ thuỷ tinh
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b>(?) </b>nêu quy trình bảo quản cá bằng phương pháp bảo quản lạnh.phân biệt với
<b>2. Kết nối</b>
*giíi thiƯu bµi:như chúng ta đã biết các loại quả như mận,mơ,táo…có giá trị dinh
dưỡng rất tốt cho con người,ngoài sử dụng tươi thì có thể chế biến để tạo thành
nước giải khát dùng vào mùa hè.C¸ch chÕ biÕn cac loại qu này nh thế nào?hôm
nay chúng ta sẽ ®i t×m hiĨu
<b> Hoạt động 1:gv phõn cụng thực hành</b>
<b>-Gv phân cơng nhóm thực hành:6hs/nhóm</b>
-Phân cơng khu vực thực hành
-Các nhóm nhận dụng cụ,phương tiện,nguyên liệu phục vụ thực hành
<b> Hoạt động 2:gv giới thiệu quy trình thực hành</b>
Bước1:chọn quả để làm xi rô
-Chọn quả chín,khơng bị dập nát
-Loại bỏ quả không đảm bảo chất lượng
<i><b>Bước2:Rửa sạch quả đã chọn và lọ đựng quả</b></i>
-Tráng qua bằng nước đun sôi để nguội cả quả và lọ
-Để thật khô quả và lọ
<i><b>Bước3:xếp quả vào lọ</b></i>
-Xếp lớp quả đầu tiên
-Rắc lớp đường phủ kín quả(tỉ lệ quả/đường là 1-1,5kg đường)
-Cứ một lớp quả rắc 1 lớp đường,trên cùng phủ một lớp đường dày hơn
-Đậy kín nắp
<i><b>Bước 4:sau 20-30 ngày,nước quả được chiết ra tạo thành xi rô</b></i>
<b> Hoạt động 3: học sinh thực hành</b>
-Các nhóm thực hành theo quy trình các bước mà gv đã hướng dẫn
-Gv theo dõi,giám sát
-Gv kiểm tra các bước thực hiện,yêu cầu hs trật tự,giữ vệ sinh chung và an toàn
thực phẩm các nguyên liệu ,dụng cụ để có sản phẩm chất lượng tốt
-Yêu cầu hs ghi nhãn mác vào lọ đựng sản phẩm của nhóm để theo dõi kết quả
-Sản phẩm được giữ nơi thích hợp sau 20-30 ngày lấy nước xi rơ cho hs dùng thử
để kiểm tra đánh giá
<b> Hoạt động 4:tổng kết, đánh giá</b>
-Các nhóm báo cáo kết quả, đưa sản phẩm vào nơi cất giữ
-Thu dọn vệ sinh
-Dặn dò:
+Vận dụng kết quả đã làm trong giờ thực hành để làm xi rô phục vụ gia đình
+Đọc trước bài 46
………
………
………
………
Ngày son:
Ngy dy:
Tiết 29
Bài 47:<b>thực hành làm sữa chua hoặc sữa đậu nành bằng</b>
<b> PHƯƠNG PHáP ĐƠN GIảN </b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
-Biết đợc quy trình làm sữa chua hoặc sữa đâụ nành bằng phơng pháp đơn giản
-Thực hành các thao tác theo đúng quy trình
-Có ý thức chế biến các món ăn từ sữa hoặc đậu nành để phục vụ gia đình
-ý thức đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-Hộp sữa đặc hoặc sữa bột,đậu tơng loại tốt
-Đờng
-Nớc đun sôi để nguội ,nớc sôi
-Dụng cụ
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bi hc</b>
<b>1. Khỏm phỏ </b>
(?)Nêu quy trình làm ruốc cá?
<b>2. Kết nối</b>
*giới thiệu bài:sữa chua và sữa đậu nành là những loại thực phẩm giàu dinh dỡng,là
món ăn đơn giản,rẻ tiền và a thích của mọi ngời.Cách chế biến 2 món ăn này nh thế
nào?hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu
<b>Hoạt động 1:gv giới thiệu quy trình thực hành</b>
<i><b> a)Làm sữa chua:</b></i>
Gv lu ý học sinh:trong quá trình làm sữa chua,khâu ủ ấm rất quan trọng vì tạo điều
kiện nhiệt độ thích hợp cho men gốc tức là vsv hoạt động mạnh ,sữa chua mới có
mùi chua du,thm ngon
<i><b> b)Làm sữa đậu nành:</b></i>
-Chọn hạt đậu tốt,rửa sạch
-Ngâm đậu từ 5-10h
-ĐÃi đậu ,bỏ vỏ
-Xay đậu thật mịn
-Läc b¶
-Đun sôi 5-10 phút để thanh trùng
<b>Hoạt động 2:hs thực hành</b>
-Chia líp thµnh 4 nhãm
-Phân đều nguyên liệu,dụng cụ cho mỗi nhóm
-Các nhóm thực hành theo quy trình gv đã giới thiệu
-gv theo dõi,chỉ đạo hs thực hiện tốt
<b>Hoạt động 3:Tổng kết,đánh giá</b>
-Mỗi nhóm cử đại diện trình bày
-Các nhóm nhận xét
-gv ®a ra 1 sè c©u hái:
(?)tại sao dung dịch sữa sau khi pha không cho vào các dụng cụ nhỏ để
ủ?
(?)khi ủ ấm bằng cách phơi nắng có khó khăn gì?
-gv dựa vào kết quả của hs để đánh giá và cho điểm
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
………
Ngày soạn:
Ngày dy :
Tiết 30
<b>Bài 48:chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi học xong bài,hs phải:
-Hiu c cỏch ch bin chố,c phờ
-Quy trình công nghệ chế biến chè,cà phê
- Rèn luyện kỷ năng tìm hiểu SGK,liên hệ thực tế
<b> -Thấy đợc tầm quan trọng của các sản phẩm chế biến nông lâm thủy sản trong </b>
đời sống hàng ngày
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
Chú ý biện pháp xử lí các phụ phẩm phế thải của q trình chế biến để không làm
ô nhiễm môi trường.
.III. Phương tiện dạy hc
-SGK,mẫu các loại chè,cà phê
-Tài liệu có liên quan
<b>IV. Phng phỏp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khỏm phỏ </b>
Nêu quy trình chế biến xiro từ quả dâu?
<b>2. Kt ni</b>
*gii thiu bi: sản phẩm cây công nghiệp là lâm sản rất gần gũi với đời sống mỗi
ngời chúng ta,nó bao gồm đồ dùng thông dụng nh tủ,bàn nghế…đến trà,cà phê
chỳng ta ung hng ngy
Vậy cách chế biến các sản phẩm này nh thế nào?đây là nội dung bài hôm nay
Gv làm rõ các loại chè:
-chè đen:búp chè để
héo,vò và cho lên men rồi
sấy,nớc pha có màu nâu
đen có vị chát
-chè xanh:búp chè non,vị
kỹ,sao trong chảo,nớc pha
có màu xanh tơi hoặc hơi
vàng có vị chát,sau đó vị
ngọt
-chè đỏ:cịn gọi là chè Ơ
Long hay chè lên men bán
phần,có đặc tính gần
giống chè đen nớc pha có
màu đỏ tơi,vị chát,hơng
thơm
-chè vàng:có đặc tính gần
giống chè xanh nớc pha
cú mu vng m trong
sỏng,v chỏt
-chè mạn:búp và lá cho
lên men
Gv cho hs quan sát tranh
ảnh về các bớc trong quy
trình
Cho hs liên hệ quá trình
chế biến chè bằng phơng
pháp thủ công
Em hÃy kể tên các loại
cafe mà em biết?
Gv a ra phng pháp chế
biến cà phê khơ ,từ đó u
cầu hs phân biệt 2 quy
trình
Gv:treo tranh vÏ vỊ quy
tr×nh chế biến cafe nhân
theo phơng pháp ớt:mỗi
tranh vẽ tơng ứng với mỗi
bớc
Yêu cầu HS sắp xếp lại
Hs liªn hƯ
Hs theo dõi và phân biệt 2
quy trỡnh tỡm im
khỏc bit
Hs trả lời
Hs phân biệt
Hs quan sát tranh vẽ rồi
<b>I.Chế biến sản phẩm cây</b>
<b>công nghiệp</b>
1.Chế biến chè
a.Một số phơng pháp chế
biến
-Ch bin chè đen
-Chế biến chè xanh
-Chế biến chè vàng
-Chế biến chè đỏ
b.Quy tr×nh chÕ biÕn chÌ
xanh
lá chè xanh->làm
héo->diệt men trong lá
chè->vị chè->làm khơ(độ ẩm
cịn 4%)->phân loại,đóng
gói->sử dng
2.Chế biến cà phê nhân
a.Một số phơng pháp chế
-Phơng pháp chế biến ớt
-Phơng phápchế biến khô
b.Chế biến cà phê nhân
theo phơng pháp ớt
b1:thu hái cà phê
b2:phân loại ,làm sạch
b3:bóc vỏ quả
b4:ngâm ủ
b5:rửa nhớt
b6:làm khô
b7:cà phê thóc
b8:xát bỏ vỏ trấu
b9:cà phê nhân
<b>3.Thc hnh luyờn tp.</b>
? Em hÃy cho biết các phơng pháp chế biÕn chÌ?
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy
TiÕt 31
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
-Bit c th nào là lựa chọn nghề nghiệp và cơ sở của sự phù hợp nghề
-Biết cách lựa chọn nghề phù hợp với hứng thú,năng lực và nhu cầu của xã hội
- Lập đợc qui trình lựa chọn nghề nghiệp cho bản thân
- Béc lé høng thó nghỊ nghiệp của bản thân
<b>II. GD k nng sng v ni dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
- Tài liệu có liên quan
-Su tầm một số mẫu chuyện và gơng thành c«ng trong 1 sè nghỊ nghiƯp
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá :Em h·y kĨ mét sè s¶n phÈm chÕ biÕn tõ lâm sản?</b>
<b>2. Kt ni</b>
<b> Gii thiu ch :hin nay với sự phát triển của kinh tế thị trờng với sự cạnh</b>
<b>tranh cao độ của thị trờng lao động cùng với xu hớng hội nhập quốc tế đang </b>
<b>cần rất nhiều lao động ở mọi trình độ khác nhau.Từ lao động trong lĩnh vực </b>
<b>công nghệ cao đến những lao động nghành nghề đơn giản vì thế việc hớng </b>
<b>nghiệp cho các em có định hớng nghề nghiệp trong tơng lai</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Gv:khi xã hội càng phát
triển thì nghề nghiệp càng
phong phú nhng con ngời
chỉ chọn cho mình 1 nghề
nhất định .Sự chọn nghề
phải xuất phát từ sự nhìn
nhận ,đành giá về nghề
sau đó căn cứ vào hứng
thú,sở thích của bản thân
<b>I.Lùa chän nghỊ</b>
<b>1.Chän nghỊ là gì?</b>
Gv:ti sao mi ngi phi
chn cho mình một nghề
nhất định?
Gv nhËn xÐt,bỉ sung
để chọn đợc nghề tối u thì
hs phải trả lời đợc câu hỏi
(?)em thích nghề gì?
(?) em có thể làm đợc
nghề gì?
Trả lời đợc câu hỏi này
tức là chúng ta đã tìm hiểu
thực tế tơng lai của nghề
Gv:đa ra một số tình
huống:
1)có bạn cho rằng cứ học
tập tốt đã đến lớp 12 xem
bố mẹ bảo thi vào trờng
nào thì thi vào trờng đó
Em hãy cho ý kiến về
quan niệm đó?
2)có một cơ gái ngời việt
nam định c tại Đức ,từ
nhỏ cô đã đam mê nghề
thiết kế thời trang nhng
gia đình cơ lại cho rằng
đây là nghề khơng có tơng
lai nên đã ngăn cấm
cơ,với lịng đam mê nên
cơ đã tự lên thành phố
thuê nhà và vừa làm va
Hs: thảo luận nhóm và trả
lời
Hs tr li đợc câu hỏi này
là bộc lộ đợc hứng thú của
bản thân
Hs trả lời đợc câu hỏi này
là phần nào nhận thứcc
đ-ợc năng lực của mình
Hs ph¸t biĨu ý kiến của
mình
chọn những ngời bị mù
màu
-Nghề phi công không
chọn những ngời bị bệnh
tim m¹ch….
<b>2.Tại sao mỗi ngời phải </b>
<b>gắn bó với 1 nghề nhất </b>
<b>định</b>
-Con ngời chỉ thành công
trong cuộc sống khi biết
lựa chọn nghề phù hợp
-Nghề nghiệp là phơng
tiện quan trọng mà con
<b>3.Chän nghỊ nh thÕ nµo</b>
<b>4.Nhu cầu của xxã hội </b>
<b>đối vi ngh ú ra sao?</b>
<b>II.Sự phù hợp nghề</b>
<b>1.Thế nào là sù phï hỵp </b>
<b>nghỊ?</b>
Sự phù hợp nghề là ngời
có những đặc điểm tâm
sinh lý phù hợp với yêu
cầu của nghề đặt ra cho
ngời lao động
<b>2.Các mức độ phù hợp</b>
-Không phù hợp:khơng
có đặc điểm tâm sinh lý
phù hợp với nghề
-Phù hợp một phần:tuy
khơng có những chỉ định
cơ bản nhng học sinh
không thể hiện xu hớng rõ
<b>3.Thực hành luyện tập</b>
(?) Tại sao phải chọn nghề phù hợp?
Dặn dò:
-Su tầm các mẫu chuyện ,nhân vật trong phim về sự thành công trong nghỊ
nghiƯp
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
Ngày soạn:
Ngày dạy
TiÕt 32
<b> I.Mục tiêu bài học</b>
-Biết đợc xu hớng nghề và lập bản cấu trúc nghề cho bản thân
-Tìm hiểu một số gơng thành đạt trong nghề qua sách báo,phim ảnh
-Lựa chọn đợc nghề nghiệp cho bản thân phù hợp với năng lực và sở thích
-Bộc lộ hứng thú,sự đam mê nghề nghiệp của bản thân
<b> II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
.III. Phương tiện dạy học
-MÉu phiÕu häc tËp
-Su tầm những mẫu chuyện,những tấm gơng về những ngời thành đạt trong nghề
nh các nghệ sĩ,các nhà khoa học,nhà doanh nghiệp,thậm chí những sinh viên có
thành tích cao trong học tập
(?) Chọn nghề là gì.Vì sao phải chọn nghề?
<b> IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá : ThÕ nµo là sự phù hợp nghề?</b>
<b> 2. Kt ni</b>
Gii thiu ch đề: sau này muốn thành cơng trong cuộc đời,u thích nghề mình
lựa chọn và phát triển đợc năng lực của mình ,học sinh phải lựa chọn đợc nghề phù
hợp.Tuy nhiên trong lúc chọn nghề ,ngoài húng thú và năng lực ,con ngời còn phải
cân nhắc đến nhu cầu của thị trờng lao động,đến điều kiện chọn nghề tối u
Vậy học sinh phải xây dựng đợc bản xu hớng nghề nghiệp cho bản thân mình
Gv cho hs ph¸t biĨu vỊ
høng thó nghỊ nghiƯp cđa
bản thân
Gv lng nghe v lu ý hs
õy cha phải là nghề đã
chọn
Gv hỏi: tại sao em thích
nghề đó?
Gv phát mẫu yêu cầu hs
kể tên 10 nghề mà hs
quan tâm và nói rõ yêu
cầu của nghề đối với ngời
lao động
Gv đa ra một nhân vật
trong phim hay trong 1
câu chuyện để hs theo dõi
(?) mục đích xem nội
dung các gơng thành đạt
để làm gì?
(?)cảm tởng của em qua
các tấm gơng đó?
Hs ph¸t biĨu høng thó
Hs trả lời về lý do tại sao
thích nghề đó(nghề phù
hợp với năng lực hay phù
hợp với nhu cầu xã hội )
Hs kĨ tªn nghỊ theo thứ tự
u tiên
Mỗi hs tự kể vào mẫu mà
gv phát và nộp lại cho hs
Hs theo dõi
Hs tr lời và nêu cảm tởng
của mình khi xem các
nhân vt thnh t trong
ngh
<b>III.Em thích nghề gì và </b>
<b>bản xu hớng nghề </b>
<b>nghiệp</b>
<b>1.Em thích nghề gì?</b>
<b>2.Bản xu hớng nghề </b>
<b>nghiƯp</b>
<i><b>a.Dự định chọn nghề cho</b></i>
<i><b>tơng lai </b></i>
*…………
*…………
*…………
<i><b>b.KĨ tªn 10 nghỊ mà em </b></i>
<i><b>quan tâm và thể hiện </b></i>
<i><b>hứng thú</b></i>
<b>IV.Thi kể chuyÖn ,xem </b>
<b>phim</b>
<b>3.Thực hành luyện tập</b>
(?) Qua chủ đề em thu hoạch đợc gì?
(?) Hớng chọn nghề của em nh thế nào?
<b> Dặn dị:</b>
Tìm hiểu một số nghề mà phụ nữ làm đợc và một số nghề khơng phù hợp với phụ
nữ?
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
..
………
Ngµy so¹n:
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
-Khái quát và hệ thống hoá đợc những kiến thức cơ bản về công tác bảo
quản,chế biến các sản phẩm nông,lâm ,thuỷ sản và phơng pháp bảo quản ,chế biến
một số sản phẩm nông,lâm thuỷ sản
<b> </b> - rèn luyện kỷ năng phân tích,tổng hợp và hệ thống ho¸
<b> </b>- Y thức học tập có khoa học
-SGK,SGV,tài liệu có liên quan
-Sơ đồ hệ thống hoá kiến thức
<b> II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
- PHT
<b> IV. Phương phỏp dạy học</b>
-Hỏi đáp,thảo luận nhóm
<b>V. Tiến trỡnh tổ chức bài hc</b>
<b>1. Khỏm phỏ : (?)Các bớc làm sữa chua?</b>
<b> 2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động 1:Hệ thống hoá kiến thức</b>
-Mục đích,ý nghĩa của cơng tác bảo quản,chế biến nông-lâm-thuỷ sản
-Phơng pháp bảo quản và chế biến sản phẩm nụng lõm -thu sn
+bo qun ht,c lm ging
+bảo quản lơng thực,thực phẩm
+chế biến lơng thực,thực phẩm
+chế biến sản phẩm cây c«ng nghiƯp
<b>Hoạt động 2:ơn tập theo hệ thống câu hỏi</b>
Câu 1:Mục đích,ý nghĩa của cơng tác bảo quản,chế biến nơng,lâm,thuỷ sản?
-Mục đích cơng tác bảo quản:
+duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm
+hạn chế tổn thất về số lợng,chất lợng
-Mục đích cơng tác chế biến:
+duy trì,nâng cao chất lợng sản phẩm
+tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản
+tạo nhiều sản phẩm có giá trị
Câu 2:Phân tích sự ảnh hởng của các yếu tố môi trờng tới sản phẩm nông,lâm ,thuỷ
sản?
-Độ ẩm không khí cao làm sản phẩm bị ẩm trở lại tạo điều kiện cho vsv xâm
-Nhit tăng làm cho sự hoạt động của vsv tăng,tăng các phản ứng sinh hố
làm cho sản phẩm nơng,lâm,thuỷ sản tự bốc nóng trong khi bảo quản
-Sinh vật phá hoại nh chuột,mối,vsv..
Cõu 3 trỡnh bày quy trình chế biến gạo từ thóc.Tại sao chế biến gạo ở quy mơ hộ
gia đình ko có bớc đánh bóng?
ở hộ gia đình khơng có bớc đánh bóng vì đánh bóng là làm sạch cám để tránh ảnh
hởng đến chất lợng gạo do cám dễ bị ơi nên đánh bóng chỉ sử dụng khi bảo quản
dài hay gao để xuất khẩu
Câu 4:cho biết chỉ tiêu nào cần phải lu ý trong quá trình bảo quản hạt,củ giống?
đối với hạt giống :phân loại và làm khô
đối với củ giống :phân loại và xử lý chất ức ch ny mm
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
.
Ngày soạn:
Ngy dy:
Tiết 34
<b> Ma trận đề Kiểm tra</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Thông qua kiểm tra để đánh giá việc học tập của học sinh, đồng thời có
kế hoạch thay đổi cách thức tổ chức và phương pháp giảng dạy để nâng cao chất
lượng giảng dạy.
-Về kiến thức:
<b> + Đặc điểm của công tác chế biến, bảo quản nông lâm thủy sản</b>
<b>-Về kĩ năng:</b>
+ Kỹ năng giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
+Kỹ năng phân tích, so sánh tổng hợp
+ u thích mơn học, phấn đấu đạt điểm cao trong học tập.
<b> II. HÌNH THỨC ĐỀ THI: Tự luận</b>
<b> III. MA TRẬN</b>
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGH – KH I 10.Ệ Ố
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp độ cao</b>
<b>Mục đích,ý nghĩa của bảo </b>
<b>quản,chế biến</b>
Những yếu tố ảnh
h-ởng đến chất lợng
nông-lâm-thủy sản
trong quá trình bảo
quản? theo em muốn
bảo quản tốt
nơng-lâm-thủy sản cần làm
gì?
Đặc điểm kho chứa
l-ơng thực của Việt
Nam?xây nhà kho
bằng gạch với tờng dày
nhằm mục đích gì?
Số câu:2
Số điểm: 5=50%
Số câu:1
Số điểm: 2,5=25%
Số câu:1
Số im: 2,5=25%
<b>Bo qun</b> Tại sao phải chế biến rau,quả
tơi?
Ti sao nhiệt độ làm khơ các
hạt có dầu (lạc,vừng) lại thấp
Số cõu:1
Số điểm: 5=50% Số câu:1Số điểm: 5=50%
<b>Số câu:3</b>
<b>Số điểm: 10=100%</b>
<b>Số câu:1</b>
<b>Số điểm: 2,5=25%</b>
<b>Số câu:1</b>
<b>Số điểm: 2,5=25%</b>
<b>Số câu:1</b>
IV. ĐỀ
<b>Câu 1:Nêu những yếu tố ảnh hởng đến chất lợng nơng-lâm-thủy sản trong q </b>
trình bảo quản? theo em muốn bảo quản tốt nơng-lâm-thủy sản cần làm gì? (2,5 đ)
<b>Câu 2: Nêu đặc điểm kho chứa lơng thực của Việt Nam?xây nhà kho bằng gạch với</b>
tờng dày nhằm mục đích gì?(2,5đ)
<b>C©u 3 (5đ)</b>
a.Tại sao nhiệt độ làm khơ các hạt có dầu (lạc,vừng) lại thấp?
<b>b.Tại sao phải chế biến rau,quả tơi?</b>
<b>V.ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1:Nêu những yếu tố ảnh hởng đến chất lợng nơng-lâm-thủy sản trong q </b>
trình bảo quản? theo em muốn bảo quản tốt nông-lâm-thủy sản cần làm gì?
<i>đáp án</i>
*những yếu tố ảnh hởng đến chất lợng nơng-lâm-thủy sản trong q trình bảo
quản:
-Đé Èm kh«ng khÝ cao vợt quá giới hạn cho phép làm cho sản phẩm bị ẩm trở lại
thuận lợi cho vsv và côn trùng gây hại
-Nhit khụng khớ cao thỳc y cỏc phản ứng sinh hóa,đánh thức q trình ngú
nghỉ của hạt làm giảm chất lợng sp,thuận lợi cho vsv phát triển
-Các SV gây hại (chuột,sâu…) khi gặp đk thuận lợi chúng phát triển mạnh
*Muốn bảo quản tốt nông-lâm-thủy sản cần nắm rõ đặc điểm của từng loại sản
phẩm,lựa chọn các phơng pháp và phơng tiện bảo quản phù hợp,thờng xuyên kiểm
tra trong quá trình bảo quản để có biện pháp xử lý kịp thời
<b>Câu 2: Nêu đặc điểm kho chứa lơng thực của Việt Nam?xây nhà kho bng gch vi</b>
tng dy nhm mc ớch gỡ?
<i>ỏp ỏn</i>
*ặc điểm của kho lơng thực Việt Nam:
-Xây bằng gạch,tờng dày,lợp ngói thành từng dÃy
-Dới sàn có hầm thông gió
-Có trần cách nhiệt
-Thuận tiện cho cơ giới hóa vận chuyển và bảo qu¶n
*Xây nhà kho bằng tờng dày nhằm mục đích ngăn chặn ,hạn chế sự phá hại của
sâu,chuột… và hạn chế tác động của nhiệt độ,độ ẩm
<b>Câu 3: a.Tại sao nhiệt độ làm khơ các hạt có dầu (lạc,vừng) lại thấp?</b>
<i>đáp án</i>
- Vì nếu sấy hoặc làm khơ ở nhiệt độ cao làm cho chất béo trong hạt bị
biến tớnh lm h hng ht
<b>b.Tại sao phải chế biến rau,quả t¬i?</b>
-Vì rau,quả sau khi thu hoạch vẫn có nhiều hoạt động sống nh hơ hấp,ngủ
nghỉ,chín,nảy mầm…nhiều hoa quả vận chuyển đi xa nên cần có biện pháp bảo
quản tốt
- Vì chứa nhiều chất dinh dỡng,nhiều nớc nên dễ bị VSV tấn công,không thể bảo
quản lâu đợc nên cần chế biến để thuận lợi cho cụng tỏc bo qun
<b>VI.Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn:
Ngy dy:
Tiết 35
<b>I.Mục tiêu bµi häc</b>
- Biết đợc một số khái niệm về doanh nghiệp và công ty
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tin dy hc </b>
-SGK,SGV,tài liệu có liên quan
-tranh ảnh,ví dụ về kinh doanh của doanh nghiệp có ở địa phơng
<b>IV. Phương phỏp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b>2. Kết nối</b>
*giới thiệu bài:Hiện nay trong cơ chế thị trờng công việc kinh doanh của các doanh
nghiệp đang phát triển nhanh .Các doanh nghiệp đã đóng góp 1 phần rất quan trọng
để tăng trởng kinh tế ,đóng góp vào ngân sách của nhà nớc .Các em là những chủ
nhân tơng lai của đất nớc dang học trong trờng phổ thông cũng cần phải biết về
kinh và doanh nghiệp ,đó là cơ hội để các em định hớng nghề nghiệp theo khả
năng bản thân
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
Gv đa ra ví dụ :ơng A thấy
ngời dân trong thị xã có
nhu cầu sử dụng vật liệu
xây dựng ,ông đã xin phép
cơ quan chức năng đầu t
tiền nhàn rỗi và vay ngân
hàng mở cửa hàng bán vật
liệu xây dựng .Sau một
thời gian ông thu đợc tiền
(?)ông A đã khảo sát thị
trờng nh thế nào?ông đã
đầu t những gì?
(?)mặt hàng ơng kinh
doanh có đợc nhà nớc cho
phép không?
Gv nhận xét và bổ sung
Gv:ông A đã làm cơng
việc kinh doanh
Vậy kinh doanh là gì?
Vd:chị B gần trờng THPT
và thấy nhu cầu của ngời
dân về sách và thiết bị học
tập ,chị đã đầu t vốn mua
Hs thảo luận và trả lời
Hs trả lời
<b>I.Kinh doanh và cơ hội kinh </b>
<b>doanh</b>
<b>1.Kinh doanh</b>
v bỏn các mặt hàng
Gv vì họ chọn đợc cơ hội
kinh doanh
Ngồi cơ hội kinh doanh
thì các yếu tố khác ảnh
h-ởng không nhỏ nh chất
l-ợng ,mức sống ngời
dân,thái độ kinh doanh….
Gv cho hs nghiên cứu
SGK và nêu khái niệm thị
trờng
(?)căn cứ vào đâu để phân
biệt các loại thị trờng?
(?)em hãy kể 1 số doanh
nghiệp mà em biết?
(?)trong các doanh nghiệp
đó thì doanh nghiệp nào
của nhà nớc,doanh nghiệp
nào của t nhân?
Gv lµm râ thế nào là công
ty trách nhiệm hữu hạn
Gv lm rõ những quy định
của công ty trách nhiệm
hữu hạn và cơng ty cổ
phần
Hs vì họ kinh doanh
đúng
Hs c SGK
Hs thảo luận và trả lời
Hs trả lời
Hs trả lêi
<b>2.C¬ héi kinh doanh</b>
Là điều kiện thuận li hot
ng kinh doanh
<b>II.Thị trờng</b>
<b>1.Khái niệm</b>
Là nơi diễn ra hoạt động mua
bán hàng hoá hoc dch v
<b>2.Một số loại thị trờng</b>
-Căn cứ vào loại hàng hoá có
-Cn c vo mc ớch
-Căn cứ vào phạm vi mua bán
<b>III.Doanh nghiệp và công ty</b>
<b>1.Doanh nghiƯp</b>
Là tổ chức kinh tế thành lập
nhằm mục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh
-doanh nghiƯp nhµ níc
-doanh nghiệp t nhân
<b>2.Công ty</b>
<b>a.Công ty trách nhiệm hữu </b>
<b>hạn</b>
-Phn vn góp của các thành
viên phải đợc đóng đủ ngay t
u
-Số lợng thành viên không nhiều
-Công ty phải bảo toàn vốn ban
đầu và phần vốn góp không thể
hiện dới hình thức cổ phiếu
-Phần vốn góp khó chuyển
<b>b.Công ty cổ phần</b>
-L t chc cao, hồn thiện về
vốn hoạt động mang tính xã hội
cao,chịu trách nhiệm bằng tài
sản riêng của công ty
(?)Phân biệt công ty trách
nhiệm hữu hạn và cơng ty
cổ phần để tìm điểm khác
nhau?
-Số lng thnh viờn ụng
-Chuyển nhợng vốn góp dẽ dàng
thông qua b¸n cỉ phiÕu
<b>3.Thực hành , luyện tập</b>
(?)em hÃy phân biệt công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên và nhiều thành
viên?
<b> </b><i>Dặn dò:</i>
Đọc bài mới và tìm hiểu v kinh doanh h gia ỡnh?
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn:
Ngy dy:
Tiết 36
bài 50: doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
- Biết đợc thế nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình
- Nêu đợc những thuận lợi và khó khăn đối với những doanh nghiệp nhỏ
- Biết đợc những lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dy hc </b>
- Máy chiếu, tranh ảnh minh ho¹
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
Câu 1: Kinh doanh là gì? Phân tích hình 49:Sơ đồ tổng qt hoạt động kinh doanh?
<i><b>Câu 2: Doanh nghiệp là gì? Phân biệt 2 loại công ty: TNHH và công ty cổ phần</b></i>
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
doanh không? Em hãy nêu một
vài ví dụ về các hộ gia đình có
làm kinh doanh ở địa phơng
em?
H: Vậy các hộ gia đình nói trên
đã hoạt động kinh doanh trên
lĩnh vực nào: Sản xuất, thơng
mại, dịch vụ?
H: Qua thực tế và dựa vào
những hiểu biết của mình em
hãy nêu những đặc điểm của
kinh doanh hộ gia đình?
H:Theo em muèn làm kinh
doanh cần có yếu tố nµo?
H: Vậy vốn và lao động trong
kinh doanh hộ gia đình đợc tổ
chức nh thế nào?
H: Muốn kinh doanh phải có
vốn. Vậy vốn ở đây c hiu l
gỡ?
GV bổ sung: Là toàn bộ những
tài sản trong KD...
H: Theo em thế nào là vốn cố
định và vốn lu động?
- GV chÝnh x¸c ho¸.
+ Vốn cố định: Nhà xởng, cửa
hàng, máy móc, trang thiết bị...
+ Vốn luu động: Hàng hố, tiền
mặt, cơng cụ lao động.
H: Trong KD hộ gia đình nguồn
vốn nào là chủ yếu? Tại sao?
GV: Lao động là yếu tố cơ bản
của KD và giữ vai trò quyết định
đối với việc thực
- Những yếu tố nào đảm bảo
cho hoạt động kinh doanh diễn
ra liên tục?
- Với hoạt động thương mại
thì yếu tố nào đảm bảo cho nó
ln diễn ra liên tục?
- Những yếu tố nào đảm bảo
gia đình ở địa phơng có
làm kinh doanh.
- Phân biệt các lĩnh vực
kinh doanh trong kinh
doanh hộ gia đình.
- Nêu ý kiến đóng góp
đồng thời tham khảo SGK.
Trả lời: Có vốn, có lao
động...
- Tham kh¶o SGK và từ
thực tế nêu ý kiÕn
- Mét häc sinh trả lời và
học sinh khác nhận xét bổ
sung.
- Suy nghĩ thảo luận và trả
lời.
- HS nêu ý kiến
- HS thảo luận và trả lời
Cần có kế hoạch
- Trả lời, tham kh¶o SGK
<b>1.Đặc điểm kinh doanh hộ gia</b>
<b>đình.</b>
- Các lĩnh vực kinh doanh:
Sản xuất, thương mại và tổ
chức các hoạt động dịch vụ
- Chủ sở hữu: Cá nhân là
chủ gia đình
- Quy mô kinh doanh: Nhỏ
- Công nghệ kinh doanh:
Đơn giản
- Lao động: (Thường) Người
thân trong gia đình
<b>2. Tổ chức hoạt động kinh</b>
<b>doanh gia đình</b>
<b>a. Tỉ chøc vèn kinh doanh.</b>
Các loại hình vốn:
+ Vốn cố định: Là vốn đảm
bảo cho hoạt động kinh doanh
được diễn ra thường xuyên,
+ Vốn lưu động: Là phần
vốn đảm bảo cho hàng hóa, sản
phẩm được lưu thơng trên thị
trường
Ví dụ: Tiền, vàng, sản phẩm
thành phẩm…
cho hàng hóa lưu thơng trên thị
trường?
- Khi tiến hành kinh doanh,
các hộ gia đình huy động vốn
từ nguồn nào là chủ yếu?
- Trong kinh doanh hộ gia đình,
lao động được sử dụng có đặc
điểm gì?
H: Để hoạt động kinh doanh
diễn ra có hiệu quả cần phải làm
thế nào?
H: Một gia đình khi sản xuất
đ-ợc 2T cà chua, số cà chua để ăn
và để giống 200kg, số cà chua
H: VËy còn những hộ bán hàng
tạp phẩm...hay nói cách khác là
làm thơng mại thì kế hoạch là
nh thế nµo? LÊy vÝ dô thùc tÕ
chøng minh.
thành lập cơng thức chung
- Đọc các ví dụ trong SGK
và lấy thêm ví dụ ngồi để
làm rõ cơng thức
- Nêu ý kiến lấy ví dụ thực
tế để chứng minh
vốn tự có của gia đình, một
phần khác là vay mượn
<b>b.Tổ chức sử dụng lao động</b>
- Lao động chủ yếu là người
thân trong gia đình
- Lao động được sử dụng
linh hoạt, một người có thể
tham gia vào nhiều cơng đoạn
khác nhau của hoạt động kinh
doanh
<b>3. Xây dựng kế hoạch kinh</b>
<b>doanh h gia ỡnh </b>
<b>a. Kế hoạch bán sản phẩm.</b>
* Tng sản phẩm sản xuất ra
phụ thuộc vào:
- Nhu cầu của thị trường
- Điều kiện của doanh
nghiệp (hộ gia đình)
Trong đó nhu cầu thị trường là
yếu tố quyết định
<b>b. Kế hoạch mua gom sản</b>
<b>phẩm để bán</b>
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
- Cách thức xây dựng kế hoạch kinh doanh của loại hình kinh doanh hộ gia
đình?
- H: Thế nào là KD hộ gia đình? Các yếu tố cần thiết trong KD hộ gia đình?
<b> *</b><i> Dặn dò</i>
- Bài tập về nhà:Yêu cầu mỗi học sinh xây dựng một kế hoạch kinh doanh cho
một hộ gia đình.
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
*******************************
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / /2017
Tiết 37
<b>bài 50: doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
Sau khi häc xong bài này học sinh phải:
- Nờu c nhng thun lợi và khó khăn đối với những doanh nghiệp nhỏ
- Biết đợc những lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
-Cã høng thó trong kinh doanh
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
NDTh
<i>Hoạt động sản xuất hàng hóa là một trong lĩnh vực kinh doanh của hộ gia đình và</i>
<i>doanh ngiệp nhỏ, đồng thời gia tăng của cải vật chất cho xã hội.</i>
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
(?) Thế nào là KD hộ gia đình? Các yếu tố cần thiết trong KD hộ gia đình?
HS xây dựng kế hoạch KD cho một hộ gia đình.
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
- Theo em, doanh thu là gì?
(Doanh thu là khoản tiền thu
được sau một thời gian nhất định
tiến hành hoạt động kinh doanh)
- Doanh nghiệp nhỏ có doanh
thu thế nào?
- Ngồi doanh thu khơng lớn, DN
nhỏ cịn có những đặc điểm gì?
- Từ những đặc điểm trên của
DN nhỏ, hãy phân tích những
thuận lợi và khó khăn của loại
hình DN nhỏ?
- Lực lượng lao động, quy mô
kinh doanh nhỏ đã tạo cho DN
nhỏ có thuận lợi gì?
- Vốn bao gồm những loại
hình nào?
(Vốn bao gồm: vốn cố định và
vốn lưu động)
- DN nhỏ có vốn ít, do vậy
- Dựa vào những đặc điểm
của kinh doanh hộ gia đình,
tham khảo SGK để trả lời.
- §äc SGK gi¶i thÝch
- Nêu ý kiến dựa vào những
hiểu biết về các doanh
nghiệp nhỏ ở địa phuơng.
<b>II. Doanh nghiÖp nhá</b>
<b>1. Đặc điểm của doanh</b>
<b>nghiƯp nhá</b>
- Doanh thu: Khơng lớn
- Số lượng lao động, quy
- Vốn ít
<b>2. Nh÷ng thn lợi và khó</b>
<b>khăn của doanh nghiƯp nhá.</b>
* Thuận lợi:
- Lao động có số lượng ít,
quy mô kinh doanh nhỏ →
quản lý dễ dàng và hiệu quả
vốn cố định và vốn lưu động sẽ
thế nào?
(Vốn cố định có giá trị thấp;
Vốn lưu động ít)
- Vốn cố định có giá trị thấp,
khi muốn chuyển đổi có khó
khăn gì khơng? (Khi chuyển đổi
hay loại bỏ thì khơng gây thiệt
hại lớn)
- Vậy yếu tố vốn cố định có
giá trị thấp là điều kiện thuận lợi
gì cho DN nhỏ?
- Từ những phân tích trên và
- Căn cứ vào SGK, hãy cho
biết những lĩnh vực KD nào phù
hợp với loại hình DN nhỏ? Ví
dụ?
GDMT? GV: Hoạt động sản
xuất hàng hóa là một HĐ doanh
ngiệp nhỏ, đồng thời gia tăng của
cải vật chất cho xã hi.
-Đọc SGK giải thích
i lnh vc kinh doanh phự
hp với yêu cầu của thị
trường
* Khó khăn
- Vốn ít nên khó đầu tư
đồng bộ
- Khó nắm bắt được thơng
tin thị trường
- Chất lượng lao động thấp
<b>3. Các lĩnh vực kinh</b>
<b>* Họat động sản xuất</b>
<b>hàng hóa: Nơng, lâm, thủy</b>
sản, các mặt hàng công
nghiệp.
<b>* Các họat động mua</b>
<b>bán hàng hóa: Đại lý bán</b>
hàng, bán lẻ.
<b>* Các họat động dịch vụ:</b>
Nông nghiệp, công nghiệp,
văn hóa, thể thao, vui chơi,
giải trí, sửa chữa dụng cụ, đồ
dùng, ăn uống…
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
H2: ở địa phơng em có những lĩnh vực kinh doanh nào phù hợp với doanh
nghiệp nhỏ?
<b>*Rút kinh nghiệm </b>
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / /2017
<b>TIẾT 38 – BÀI 51: LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
- Trình bày và phân tích được các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp với
DN hay HGĐ
- Trình bày được các bước phân tích để đi đến lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù
hợp
- Có ý thức định hướng nghề nghiệp của bản thân trong tương lai
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
GDMT:
- Đưa ra được các tình huống kinh doanh góp phần bảo vệ mơi trường
<i>- Liên hệ ở địa phương có thể sản xuất hay làm dịch vụ để gia tăng thu nhập</i>
<i>và góp phần bảo vệ mơi trường ở địa phương.</i>
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
<b>Giáo viên: Xem trước nội dung bài học trong SGK; Tham khảo các tài liệu có</b>
liên quan đến loại hình kinh doanh hộ gia đình, kinh doanh cá thể (Giáo trình Kinh
tế học vi mơ, Internet…); Tìm hiểu và phân tích một số hoạt động, tình huống kinh
doanh đang diễn ra tại địa phương
<b>* Học sinh: Đọc trước nội dung bài học và tìm hiểu các hoạt động kinh doanh</b>
tại địa phương
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
Phân tích nhu cầu thị trường của DN nhỏ?
<b>2. Kết nối</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
- Nhắc lại các lĩnh vực kinh
doanh?
- Khi xác định lĩnh vực kinh
doanh cho DN hay HGĐ, phải căn
cứ vào những chỉ tiêu gì?
- Tại sao phải căn cứ vào nhu
cầu của thị trường? Nếu thị
trường khơng có nhu cầu thì hoạt
động kinh doanh sẽ thế nào?
- Tình huống: “Thị trường
nơng thơn đang có nhu cầu lớn về
gạch xây dựng. Xí nghiệp A quyết
định sản xuất gạch để bán. Gạch
của xí nghiệp A có chất lượng cao
- Ngồi đảm bảo thị trường có
-§äc SGK giải thích
Đọc SGK giải thích
Đọc SGK giải thích
<b>I. Xỏc nh lĩnh vực kinh</b>
<b>doanh</b>
<b>1. Căn cứ xác định lĩnh</b>
<b>vực kinh doanh</b>
- Thị trường có nhu cầu
- Đảm bảo thực hiện mục
tiêu của DN
- Huy động hiệu quả mọi
nguồn lực của DN và xã hội
- Hạn chế thấp nhất những rủi
ro đến với DN
<b>2. Xác định lĩnh vực kinh</b>
<b>doanh phù hợp</b>
Lĩnh vực đảm bảo thực hiện
mục tiêu kinh doanh, phù hợp
với CS, PL và không ngừng
nâng cao hiệu quả kinh doanh
<b>II. Lựa chọn lĩnh vực kinh</b>
<b>doanh</b>
<b>1. Phân tích</b>
* Phân tích mơi trường kinh
doanh
nhu cầu thì lĩnh vực được lựa
chọn phải đảm bảo yếu tố nào?
- Theo em, thế nào là nguồn
lực? Nguồn lực của DN có thể là
những yếu tố nào? Nguồn lực của
xã hội có thể là những yếu tố nào?
(Nguồn lực là những yếu tố
mang tính tích cực, góp phần thúc
đẩy cho sự phát triển)
Nguồn lực của DN có thể là:
nhân lực có trình độ cao; nguồn
Nguồn lực của XH có thể là:
chính sách, pháp luật tạo điều
kiện thuận lợi; nguồn lao động dồi
dào, nhân công rẻ; nguồn nguyên
liệu phong phú…
- Rủi ro trong kinh doanh là gì?
- Thế nào là lĩnh vực kinh
doanh phù hợp?
- Môi trường kinh doanh bao
gồm những yếu tố nào?
- Mức độ thỏa mãn nhu cầu thị
trường có liên quan gì đến hoạt
động kinh doanh của doanh
nghip?
- Chớnh sỏch phỏp lut úng vai
Đọc SGK giải thích
Đọc SGK giải thích
mc tha món nhu cu th
trng
- Chính sách, pháp luật có
liên quan
* Phân tích điều kiện của
doanh nghiệp
- Phân tích nhân lực:
+ Trình độ chun mơn của
người lao động
+ Năng lực quản lý của chủ
sở hữu
- Phân tích tài chính
+ Vốn đầu tư trong kinh
doanh
+ Nguồn huy động vốn và khả
năng
huy động vốn
+ Thời gian hoàn vốn đầu tư
+ Lợi nhuận
+ Rủi ro
- Phân tích điều kiện kỹ
- Phân tích khả năng đáp
ứng nhu cầu thị trường của
doanh nghiệp
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
- Trình bày các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh?
- Các bước phân tích để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp?
Dặn dò
Học bài, trả lời câu hỏi SGK; Đọc và giải quyết các tình huống kinh doanh
ở bài 52
<b>*Rút kinh nghiệm</b>
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / /2017
Tiết 39.
Bµi 52: Thùc hµnh: <b>Lùa chọn cơ hội kinh doanh</b>
<i><b> I.Mục tiêu bài häc</b></i>
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
- Vận dụng được kiến thức về cơ sở để xác định và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
vào hoàn cảnh cụ thể, thời điểm cụ thể
- Qua những ví dụ cụ thể, phân tích đối chiếu được nhu cầu thị trường, điều kiện
của hộ gia đình để chọn được lĩnh vực vào thời điểm thích hợp
<b>- Có ý thức phân tích thị trường, đối chiếu với điều kiện cụ thể của gia đình hay</b>
doanh nghiệp để lựa chọn được cơ hội kinh doanh
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
<b>NDTH:</b>
<i>- Đưa ra được các tình huống kinh doanh góp phần bảo vệ mơi trường tương tự</i>
<i>như tình huống 3</i>
<i>- Liên hệ ở địa phương có thể sản xuất hay làm dịch vụ để gia tăng thu nhập và</i>
<i>góp phần bảo vệ mơi trường ở địa phương.</i>
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
Giáo viên: Bài soạn; Tham khảo các tài liệu có liªn quan
PhiÕu häc tập 1, 2, 3, 4; tranh ảnh; máy chiếu
Học sinh: Nghiên cứu bài trớc và su tầm các hoạt động kinh doanh
IV. Phương phỏp dạy học
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
- Làm thế nào để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh hợp lý?
- ý nghÜa cđa viƯc ph©n tÝch môi trờng kinh doanh, năng lực kinh doanh và tài
chính kinh doanh?
<b>2. Kết nối: </b>
ĐVĐ: Trong kinh doanh, ln có ngời thành công và ngời thất bại. Tại sao lại nh
vậy. Hơm nay chúng ta nghiên cứu một số ví dụ để làm rõ vấn đề này.
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
GV: Nếu ta là chủ doanh
nghiệp, đang tìm kiếm cơ hội kinh
doanh. Qua những cách xác định
cơ hội kinh doanh của 4 gia đình
sau đây, ta sẽ học được những gì
và vận dụng vào hồn cảnh của
mình như thế nào cho phù hợp.
Đó là nội dung bài thực hành hơm
nay
- GV chia nhóm cho các em
* HS tự lực thực hành <b>I. Một số tình huống</b>
<b>1. Chị H kinh doanh hoa</b>
* Kết luận:
- Biết phân tích nhu cầu
của thị trường
- Biết phân tích tiềm năng
của gia đình
mỗi bàn 1 nhóm
- Tình huống 1:
- GV yêu cầu HS đọc tình
huống 1(Chị H kinh doanh hoa)
và nêu câu hỏi
- Những nguyên nhân nào làm
cho chị H chọn cơ hội kinh doanh
thành công?
- GV có thể đưa ra những câu
hỏi nhỏ để giúp các em trả lời dễ
dàng hơn như:
+ Chị H đã phân tích nhu cầu
thị trường như thế nào?
+ Chị H đã phân tích tiềm năng
+ Chị H đã tổ chức quá trình
kinh doanh như thế nào?
+ Chị H đã chọn lĩnh vực kinh
doanh như thế nào?
- HS thảo luận và trình bày
trước lớp.
- GV tổng kết và bổ sung nếu
thiếu:( Cần có kĩ năng phân tích
thị trường, tiềm lực của gia đình
và quyết định chọn cơ hội, tổ
chức kinh doanh đáp ứng hiệu
quả)
* HS tự lực thực hành
+ Chị đã tìm ra được nhu cầu
về hoa của thị trường.
+ Chị H Đã xác định được khả
năng sản xuất hoa của gia đình chị
như đất đai, kỹ thuật vốn kinh
doanh phù hợp với qui mô nhỏ, tổ
chức kinh doanh(phối hợp với các
cửa hàng bán hoa)
+ Chị H đã chọn được lĩnh vực
kinh doanh ngay từ thời điểm đầu:
sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và
phát triển dần về sau(chỉ sản xuất,
với qui mô lớn hơn)
- GV rút ra kết luận:
Tình huống 2:
- GV yêu cầu HS đọc tình
huống 2 và nêu câu hỏi:
- Anh T đã phân tích nhu cầu
của thị trường như thế nào?
- Anh T đã phân tích tiềm năng
của mình như thế nào?
- Anh T đã xác định và chọn
lĩnh vực kinh doanh như thế nào?
- GV bổ sung nếu thiếu và tổng
kết:
Anh T đã thành công và phát
triển vững chắc trong kinh doanh
vì:
-Nhãm 1; t×m hiĨu
viƯc kinh doanh của chị
Nhóm 2:tìm hiĨu
viƯc kinh doanh cđa anh
T
-Nhãm 3:t×m hiĨu
viƯc kinh doanh của chị
D--Nhóm 4:tìm hiểu
việc kinh doanh cña b¸c
A
<b>2. Anh T mở cửa hàng</b>
<b>sữa chữa xe máy</b>
<b>* Kết luận</b>
- Anh T đã phân tích và
tìm hiểu được nhu cầu của thị
trường.
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
1- Nghiên cứu bài đọc thêm và bài mới trớc
2- Nghiên cứu bài “ Ngời lính già và đàn cá đẻ trứng vàng” của báo Tiền phong số
161 ra ngày thứ 6 – 4/8/2006 trang 5 của duy chí
“Năm 2001, thấy khu đất đầm lầy bị nhiễm phèn nặng, cỏ mọc um tùm bỏ hoang, tiếc của giời ông
Cờng đến gặp Chủ tịnh phờng Phú Thọ (Thủ dầu Một, Đồng Nai) xin th lại 1,4 ha nằm cạnh rạch Ơng Tía. “Nghe
tơi trình bày kế hoạch phục hồi cánh đồng chết thuộc cánh đồng Miễu Trắng này các chú trên uỷ ban băn khoăn lắm.
Nhng cuối cùng HĐND phờng cũng chấp nhận cho tơi th. Tơi chỉ xin th trong vịng 15 năm, sau đó sẽ trả lại
tồn bộ đất đai, cùng với cơng trình đã có trên mặt đất cho ph ờng và chỉ nhận lại 1 USD danh dự ”- Ơng Cờng
kể.Nhận đất, ơng bắt tay vào cải tạo cánh đồng chết để thả cá. Ông quyết để đàn cá “đẻ trứng vàng”.Vụ đầu tiên
(năm 2001) ông Cờng thả 5 tạ cá giống, đầu t 30 tấn thức ăn, chỉ sau 4 tháng nuôi, ông thu hoạch trên 30 tấn cá thịt.
Bình quân 1 tấn thức ăn cho một tấn cá thịt. Lúc này ngời ta mới tin rằng: Khơng có loại đất chết mà do ta khơng biết
cách làm cho đất sinh lợi mà thơi.Ơng Cờng cho biết, để có những hồ cá nh ngày nay, ơng phải thuê xà lan mang đất
từ ngoài vào bù đắp lại bề mặt, tốn kém tiền tỉ. Ngồi ra, ơng cịn bón hàng tấn phân hữu cơ để hạ phèn, tạo tảo,
nhằm làm nguồn thức ăn tự nhiên cho cá. Nhờ thành phần này mà đàn cá phát triển tốt, lại ít tốn thức ăn.Sau hơn 3
năm tẩy phèn lớp đất mặt mới trở lại bình thờng, một vài loại cây chịu phèn: tràm bông vàng, bạch đàn, sả…bắt đầu
sống đợc tại đây. “Sắp tới tôi sẽ kết hợp với một vài ngời nữa đầu t trồng cây thuốc Nam, thuốc Bắc nh Trầm gió,
quế… ni thêm một số con nh hơu, nhím… vừa cung cấp dợc liệu làm thuốc vừa phù hợp để mở ra khu nghỉ dỡng
dành cho những ngời lớn tuổi, ngời bệnh vào thăm quan, nghỉ ngơi chữa bệnh. Vì khơng khí ở đây rất trong lành và
bình n”- Ơng Cờng cho biết.
<i><b>Nh vậy, sau khi phờng cho th 1,4 ha, gia đình ơng Cờng mua thêm 1 ha và tiến hành đắp bờ bao cải</b></i>
<i><b>tạo đợc khoảng 1,5 ha mặt nớc để nuôi cá. Mỗi vụ thả nuôi từ 500 đến 600 kg cá giống nh Diêu hồng, Chép, Rơ</b></i>
<i><b>phi đơn tính</b><b>…</b><b>Sau 3 tháng ni với khoảng 30 tấn thức ăn, cá đạt trọng l</b><b>ợng từ 0,6 đến 1 kg. Tổng thu hoạch</b></i>
<i><b>trên 30 tấn một vụ. Giá bán từ 16 </b></i>–<i><b> 17 triệu đồng/tấn cá thịt. Nếu ni liên tục, mỗi năm có thể thu hoạch đến 3</b></i>
<i><b>vụ . Liên tục 3 năm nay đàn cá của ông Cờng đã cho trứng vàng vì đ</b></i>“ ” <i><b>ợc mùa, đợc giá.</b></i>
Em hÃy trả lời câu hỏi sau:
- Loại hình ông Cờng kinh doanh?
- hiu qu mang li? Vì sao có hiệu quả đó?
- Qua câu chuyện này em rút ra đợc bài học gì?
<i><b>* r</b><b> ỳt kinh nghiệm:</b></i>
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / /2017
TiÕt 40
<b>HƯỚNG NGHIỆP</b>
<b>I.Môc tiêu bài học</b>
- Liờn h bn thân để chọn nghề.
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
-Tµi liƯu cã liªn quan
-Su tầm những bài báo,mục quảng cáo,ca dao…..nói về những nghề đợc coi là
truyền thống của nam và nữ giới
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
(?) Em hãy nêu 1 nghề mà em thích nhất.Tại sao em thích nghề đó?
<b>2. Kết nối</b>
-Trong thế giới nghề nghiệp rộng lớn nh vậy không phải tất cả các nghề đều
phù hợp cho cả nam và nữ .Vậy trong chọn nghề cần chú ý tới vấn đề nam,nữ nh
thế nào?Bài học hôm nay giúp chúng ta về vấn đề đó
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Gv: em hiểu thế nào về giới tính?
(?) giới là gì?
Gv:ngi ta thờng cho rằng nam
giới chỉ lao động và tham gia cơng
việc xã hội cịn nữ giới ngồi tham
gia các cơng việc nh nam cịn phải
tham gia cơng việc gia đình.Quan
niệm đó đúng hay sai?
Hs liên hệ kiến thức sinh
học để trả lời câu hỏi
Hs tr¶ lời
<b>1.Khái niệm về giới và giới </b>
<b>tính</b>
<b>a.Giới tính?</b>
<b> Là chỉ sự khác nhau về mặt </b>
sinh học giữa nam và nữ
gii tớnh luụn n nh v mỗi
giới có chức năng sinh học đặc
thù và giống nhau khơng phân
biệt màu da,dân tộc
vd:n÷ giíi sinh con và nuôi con
bằng sữa mẹ
<b>b.giới:</b>
Là mối quan hệ và tơng quan
giữa nam và nữ trong 1 bối cảnh
cụ thể trong xà héi cơ thĨ
giới thể hiện vai trị,trách nhiệm
quyền lợi mà xã hội qui định
cho nam và nữ và giới thay đổi
theo thời gian
Gv nhËn xét và bổ sung,kết luận
về vai trò của giới trong x· héi
Em h·y ph¸t biĨu ý kiÕn cho sè
-tỷ lệ lao động:
+phụ nữ 50-60%
+phụ nữ quản lí nhà hàng,khách
sạn 80%
+phụ nữ làm nông 72%
-thu nhập:
+so với nam 72%
+vèn cho phơ n÷ vay 10%
Gv có thể nêu thêm về vai trò giới
và yêu cầu hs làm vào giấy,liệt kê
hết mọi khả năng:
-vì tơi là con gái,tơi có
thể……….
-vì tơi là con trai ,tơi có
thể……….
Gv :vai trị của giới trong gia đình
và xã hội được thể hiện rất rõ
ràng.Vậy vai trò của giới trong
hoạt động nghề nghiệp được thể
hiện như thế nào?
(?)nữ giới có những đặc điểm gì
thận lợi và khó khăn cho chọn
nghề?
(?)nam giíi cã nh÷ng thn lợi gì
trong chọn nghề?
Hs thảo luận và trả lời
Hs trả lời
Hs nữ trả lời
Hs trả lời
Hs kể tên một số nghề
phù hợp và không phù
--Nam giới có phạm vi nghề
nghiệp rộng hơn nữ
-Nữ giới phạm vi chän nghỊ hĐp
h¬n
<b>3.Vấn đề giới trong chọn nghề</b>
<b>a.ảnh hởng của giới trong b.Sự</b>
<b>khác nhau của giới trong chọn</b>
<b>nghề</b>
-N÷ giíi: khả năng ngôn ngữ,sự
Hạn chế:ngôn ngữ kém hơn
nữ,kém nhạy cảm và ít khéo léo
nên sẽ gặp một số trở ngại trong
1 sè nghỊ nh t vÊn,tiÕp thÞ…
<b>3.Mét sè nghỊ phụ nữ nên làm</b>
<b>và không nên làm</b>
-Nhng ngh cú mụi trờng làm
việc độc hại
-Những nghề hay phải di chuyển
địa điểm làm việc
-Một số nghề lao động nặng
nhọc
hợp với phụ nữ và nêu lí
do -Ngh đo đạc,thăm dị,khai thác nh:trắc địa,khai thác dầu
khí,khoan dầu,thợ lặn,vận hành
-Nghề luyện kim,chế biến than
nh:luyện gang,luyện thộp..
-Ngh in nh:vn hnh thit b
in,sa cha ng
dây,trạm.
-Nghề xây dựng
-Nghề vận hành máy thi công
-Nghề giao thông vận tải
<b>3. Thc hnh- Luyn tp</b>
Cõu 1: Nữ giới và nam giới cùng phải thực hiện những vai trò và trách nhiệm gì
trong cuộc sống?
Cừu 2: Th no l bỡnh đẳng giới?
Cõu 3: Cho học sinh tìm hiểu và nêu rõ từng mức độ phù hợp nghề :
<b>(?)Em rất phù hợp nghề này.Tại sao?Những điểm gì khó khăn đối với em?</b>
<b>(?)Em phù hợp nghề này.Tại sao?Những điểm gì khó khăn đối với em?</b>
<b>(?)Em tơng đối phù hợp nghề này.Tại sao?Những điểm gì khó khăn đối với em?</b>
<b>(?)Em khơng phù hợp nghề này.Tại sao?Những điểm gì khó khăn đối với em?</b>
Học sinh tìm hiểu và làm vào giấy
Cõu 4: Cho một số câu sau,hãy đánh số 1 vào cho câu nói đúng về giới và số 2 cho
*chØ phơ n÷ míi cã thể sinh con,còn nam giới thì không
*phụ nữ chăm sóc con tốt hơn nam giới
*phụ nữ bận việc nhà hơn nam giới
*nam giới có tính quyết đoán
Cừu 5:Cho hc sinh kể tên những bài hát,ca dao ,thơ nói về những nghề đợc coi là
truyền thống của nam giới,nữ giới
-Cho hs thảo luận để tìm ra những nghề mà tỉ lệ lực lợng lao động nữ cao
-Cho hs thảo luận về những nghề mang tính tập trung về giới và những yêu cầu
về giới rất rõ ràng
Gv :ngày nay khi xã hội phát triển,có nhiều việc mà trớc đây tởng chừng nh
phụ nữ khơng làm đợc thì ngày nay nhờ tiến bộ của khoa học –kỷ thuật họ cũng
làm đợc nh:nghề lái ô tô,các công việc áp dụng khoa học công nghệ cao….
Câu 6: Qua chủ đề này em thu hoạch đợc những gì.chủ đề này có giúp gì cho em
trong việc chọ nghề không?
Ngày soạn: / /2017
Ngày dạy: / /2017
Tit 41
<b> HNG NGHIP</b>
<b>NÔNG LÂM NGƯ NGHIệP</b>
-Nờu c ý ngha, vị trí, đặc điểm của các ngành sản xuất nơng, lâm, ng nghiệp.
-Biết liên hệ bản thân để chọn nghề.
-Tích cực chủ động tìm hiểu thơng tin nghề.
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
- Su tầm các thông tin về các nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm, ng nghiệp.
- Những thông tin, văn kiện về định hớng phát triển nơng, lâm, ng nghiệp.
- Tìm hiểu kỹ các nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm, ng nghiệp.
- Su tầm các bài hát ca ngợi các nghề nông, lâm, ng nghiệp.
<b>IV. Phng phỏp dy hc</b>
- PP vn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình & giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
(?) Em hãy nêu 1 nghề mà em thích nhất.Tại sao em thích nghề đó?
<b>2. Kết nối </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: </b> <b>Tìm hiểu ý</b>
<b>nghĩa và tầm quan trọng của</b>
HS th¶o luËn theo
nhãm.
<b>nghề nông, lâm, ng nghiệp. </b>
NDCT: Vì sao Việt Nam
chúng ta từ xa đến gần cuối thế
kỷ 20 là một nớc nông nghiệp
kém phát triển?
NDCT: Xin mời đại diện các
nhóm lên phát biểu ý kin.
HS lắng nghe
NDCT: Bạn biÕt g× vỊ t×nh
h×nh ph¸t triĨn c¸c nghÒ thuéc
lÜnh vùc nông, lâm, ng nghiệp
hiện nay và trong tơng lai?
NDCT: Mi i din cỏc nhóm
lên phát biểu ý kiến.
<b>Hoạt động 2: </b> <b>Tìm hiểu về</b>
<b>định hớng phát triển các nghề</b>
NDCT: §äc tỉng kÕt sự phát
triển các lĩnh vực nông, l©m, ng
nghiƯp trong giai đoạn
2001-2006 cho cả lớp nghe.
HS thảo luËn.
HS l¾ng nghe nhËn
xÐt cđa gv
HS th¶o ln theo
- Các nghề nông - lâm - ng nghiệp ở
nớc ta phát triển từ lâu đời vì do điều
kiện địa lý, điều kiện khí hậu tạo nên,
nớc ta có hàng ngàn kilơmét bờ biển,
diện tích rừng lớn, đất đai màu mỡ. Đây
là điều kiện rất tốt để chúng ta phát
triển các nghề nông, lâm, ng nghiệp.
- Trớc cách mạng tháng Tám đời
sống nhân dân còn thấp do bị giai cấp
phong kiến chiếm hữu ruộng đất, bị vua
quan bóc lột, nền sản xuất nơng nghiệp
lạc hậu kém phát triển.
- Sau cách mạng tháng Tám ngời dân
- Từ sau đại hội Đảng VI năm 1980
đã đề ra chủ trơng "đổi mới" các lực
l-ợng sản xuất nông, lâm, ng nghiệp phát
triển mạnh mẽ do cải tiến lao động sản
xuất áp dụng các thành tựu của KHCN
vào lao động sản xuất nên các lĩnh vực
sản xuất nông, lâm, ng nghiệp đã phát
triển vợt bậc.
HiƯn nay, ViƯt Nam lµ trong những
nớc xuất khẩu gạo, cà phê hàng đầu thế
giới.
<b>2. Tổng quan về các lĩnh vực nông,</b>
<b>lâm, ng nghiệp trong t¬ng lai. </b>
- Các lĩnh vực này có nhiều nghề để
lựa chọn, nhiều nghề mới xuất hiện, thu
hút đông đảo nhân lực của đất nớc.
NDCT: V× sao lÜnh vực sản
xuất nông, lâm, ng nghiệp ở nớc
ta lại có những thµnh tùu quan
träng nh vËy?
NDCT: Bạn có thể rút ra đợc
NDCT: Điều kiện lao động
của nghề?
NDCT: Bạn cho biết đối tợng
lao động của nghề là gì?
NDCT: Nội dung lao động,
công cụ lao động chung của
nghề?
NDCT: Điều kiện lao động
của nghề?
NDCT: Bạn biết gì về vn
tuyn sinh ca ngh?
nhóm
HS thảo luận.
HS phát biểu.
HS thảo luận.
HS phát biểu
HS phát biểu tóm tắt
nội dung.
HS phát biểu nhận
thức của mình qua các
chủ đề.
thÕ giíi.
<b>3. Đặc điểm và yêu cầu của nghề. </b>
3.1. Đối tợng lao động chung:
- Cây trồng.
- VËt nu«i.
3.2. Nội dung lao động: Dùng sức
lao động để áp dụng các biện pháp
KHKT để biến đổi các đối tợng để phục
vụ cho nhu cầu dinh dỡng và tiêu dùng
của con ngời.
3.3. Công cụ lao động:
- Các công cụ đơn giản: cày cuốc, xe
bò, thuyền gỗ..
- Các công cụ hiện đại: Máy cày,
máy cấy, máy giặt, tàu đánh cá, các nhà
máy chế biến..
3.4. Điều kiện lao động.
- Làm việc ngoài trời.
- Bị tác động của thời tiết khí hậu
nh bão, lụt...
- Bị tác động của các loại thuốc bảo
vệ thực vật: thuốc diệt cỏ, trừ sâu..
3.5. Nguyên nhân chống chỉ định y
học: khơng nên theo nghề nếu bị
- BƯnh phỉi
- Suy thËn m·n tÝnh
- ThÊp khíp, ®au cét sèng.
- BƯnh ngoµi da...
3.6. Vấn đề tuyển sinh
a. Cơ sở đào tạo
Em h·y liªn hƯ bản thân có phù hợp với các nghề thuộc nông, lâm, ng nghiệp
không?
V nh tỡm hiu c im nghnh nông lâm ng nghiệp
<b>*Rỳt kinh nghiệm</b>
Ngày soạn:
<b>i. Mục tiêu bµi häc: </b>
Hs nắm vững kiến thức đại cơng về:
-Tạo lập doanh nghiệp
-Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và xác định lĩnh vực kinh doanh
-Làm quen với một số nghành nghề
-Lựa chọn đợc lĩnh vực kinh doanh phù hợp
<b>II. Phơng tiện dy hc:</b>
-Tài liệu có liên quan,
- Sơ đồ hệ thống hoá kiến thức phần tạo lập doanh nghiệp
-Máy tính
-C©u hái
III. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khỏm phỏ </b>
Em hÃy liên hệ bản thân có phù hợp với các nghề thuộc nông, lâm, ng nghiệp
không?
<b>2 Kết nối</b>
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
-Kinh doanh là gì?lĩnh vực kinh doanh
-Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
+Kinh doanh hộ gia đình:đặc điểm,tổ chức hoạt động kinh doanh và kế
hoạch kinh doanh hộ gia đình
+Doanh nghiệp nhỏ:đặc điểm,thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ
-Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
+Các lĩnh vực kinh doanh và căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh
+Lĩnh vực kinh doanh phù hợp
-Lùa chän c¬ héi kinh doanh
<i><b>Hoạt động 2 : ễn tập theo hệ thống câu hỏi</b></i>
Câu 1:Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình?\Những mặt hàng nào kinh doanh hộ gia
đình khơng cần đăng ký?
-Vèn Ýt,qui m« nhá
-Số lợng lao động ít chủ yếu là nguồn lao động trong gia đình
-Cơng nghệ đơn giản
Nh÷ng ngời bán hàng rong,buôn chuyến,sx nông-lâm-ngh nghiệp,làm dịch vụ thu
nhập thấp.không cần phải đăng ký
<b>Cõu 2:Doanh nghip l gỡ?doanh nghiệp kinh doanh ở những lĩnh vực nào?</b>
Doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế đợc thành lập nhằm mục đích là thực hiện các
hoạt động kinh doanh
Doanh nghiƯp kinh doanh phù hợp ở 3 lĩnh vực:sản xuất,thơng mại.dịch vụ
<b>Câu 3:Phân biệt công ty TNHH và công ty cổ phần?</b>
c im phõn bit Cty TNHH Cty c phn
-số thành viên
-vốn góp
-hot ng vn
-chuyển nhợng vốn ra
ngoài
-phm vi hot động của
cty
-Ýt
-do các thành viên góp và
phải góp đủ ngay từ khi
thành lập công ty
-không đợc phát hnh
chng khoỏn
-khó
-hẹp hơn
-nhiều
-do các thành viên góp và
chia thành nhiều phần
bằng nhau
-c phỏt hnh di dng
c phiếu để huy động vốn
-dễ
-réng h¬n
<b>Câu 4:Khi xác định lĩnh vực kinh doanh doanh nghiệp căn cứ vào những yếu t </b>
no?
-Đảm bảo cho việc thực hiện mơc tiªu cđa doanh nghiƯp
-Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội
-Hạn chế thấp nhất những rủi ro?
<b> Câu 5:điều kiện để kinh doanh là gì?</b>
-Có vốn -Có nguồn hàng
-Địa điểm kinh doanh
-Nhu cầu tiêu dùng của ngời dân
-tính tiêu chuẩn hoá
<b>*Rút kinh nghiÖm:</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 43
<b>I.Mơc tiªu </b>
-Kiểm tra lại kiến thức cơ bản,phổ thông nhất về tạo lập doanh nghiệp:các lĩnh
vực kinh doanh,doanh nghiệp,cty,kinh doanh hộ gia đình và lựa chọn lĩnh vực kinh
doanh phù hợp
-Học sinh có ý thức thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>II. Phơng tiện</b>
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII
<b>Chủ đề</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thụng hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp độ<sub>thấp</sub></b>
Doanh nghiệp và hoạt động
kinh doanh của DN Cách tổ chức hoạt động kinh doanh của hộ gia
đình
Cã mấy loại hình kinh
doanh.cho vd T chc hot ng <sub>KD tại quán ăn như </sub>
thế nào?
70% tổng điểm = 7điểm 35% hàng = 2,45điểm 35% hàng = 2,45điểm 30% hng=2,1
Hng nghip Phân bịêt khái niệm giới
và giới tÝnh
30% tổng điểm = 3 điểm 50% hàng = 1,5đ
10 điểm 3,95 điểm = 39,5% tổng
điểm bài kiểm tra
2,45 điểm = 24,5%
tổng điểm bài kiểm tra
2,1 điểm = 21% tổng
điểm bài kiểm tra
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1</b>
<b>Câu 1:Trình bày cách tổ chức hoạt động kinh doanh của hộ gia đình?</b>
<b>Câu 2:Có mấy loại hình kinh doanh.cho vd?</b>
<b>C©u 3: Phân bịêt khái niệm giới và giới tính</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>Cõu 1:trỡnh by cỏch t chc hot ng kinh doanh của hộ gia đình?</b>
-Tổ chức vốn:
+Nguồn vốn:vốn góp,vốn vay(bạn bè,ngân hàng…)
+Tổ chức sử dụng vốn:vốn cố định và vốn lu động
-Tổ chức sử dụng lao động:
+Nguồn lao động:đợc sử dụng lao động trong gia đình
+Tổ chc s dng lao ng:linh hot
-Xây dựng kế hoạch kinh doanh:
+Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình làm ra:
Mức bán SP ra thị trờng=tổng số lợng SP sản xuất ra –số sản phẩm gia đình tiêu
dùng
+Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán:căn cứ vào lợng sản phẩm đợc bán ra
<b>Câu 2:Có mấy loại hình kinh doanh.cho vd?</b>
Cã 3 loại hình kihn doanh:
-Sn xut:to ra sn phm bỏn
Vd:sản xuất lơng thực ,thực phẩm,sản xuất hàng tiểu thủ công nghiệp
-Thơng mại:mua bán trao đổi hàng hóa
Vd:đại lý bán hàng tiêu dùng,rau quả…
-Dịch vụ:phục vụ theo yêu cầu của khách hàng
Vd:dịch vụ điện thoại,dịch vụ sửa xe…..
*Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh đợc thực hiện theo các bớc:
-phân tích mơi trờng kinh doanh
-phân tích,đánh giá đội ngũ lao động
-phân tích khả năng đáp ứng nhu cầu thị trờng của doanh nghiệp
-phân tích điều kiện về kỷ thuật
-phân tích tài chính
<b>Câu 3:</b>
*phân bịêt khái niệm giới và giới tính
Khái niệm giới tính Khái niệm về giới
-Là sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt
sinh học
-Gii tính ln ổn định,mỗi giới có một
chức năng sinh học đặc thù và giống
nhau không phân biệt màu da,chng tc
-Là mối quan hệ và tơng quan giữa nam
và nữ trong bối cảnh xà hội cụ thể
-Gii th hiện vai trò ,trách nhiệm và
quyền lợi mà xã hội quy định cho nam
và nữ
-Giới khơng mang tính bất biến và vai
trò của giới thay đổi theo thời gian
<b>Câu 4*5 bài hát,ca dao ,tục ngữ nói về nghề nghiệp của nam và nữ:</b>
-Ngời giáo viên nhân dân -Tôi là ngời thợ mỏ
-Cô gái mở đờng -Cây lúa
<b>*Rót kinh nghiƯm</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 44
<b>Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
-Biết đợc nội dung và phơng pháp xác định kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp
kinh doanh thơng mại, dịch vụ.
-Rèn luyện cho học sinh tính kế hoạch, tính phơng pháp trong hoạt động học tp v
lao ng.
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
-Mt s s hình 53.1; 53.2; 53.3 trang 166+167 SGK Cơng nghệ 10.
III. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp:
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b>2 Kết nối</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gi¸o viªn hái:
+ Dựa vào sơ đồ hình 53.1 em
hãy cho biết: Lập kế hoạch kinh
doanh của các doanh nghiệp dựa
trên những căn cứ nào?
Giáo viên nhận xét và giải thích.
Giáo viên có thể phân tích ví dụ
liªn hệ thực tế.
Giáo viên hỏi:
+ a phng em cú thế mạnh về
sản xuất mặt hàng gì? Thu nhập
bình quân của gia đình em là bao
nhiêu / tháng hoặc / năm?
Mặt hàng mà gia đình hoặc đia
phơng em phải thờng xuyên đi
mua là gì?
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời
ra giấy trong 5 phút sau đó gọi
2à3 học sinh trả lời và giáo viên
thu phiếu trả lời của cả lớp.
Từ các câu trả lời của học sinh
giáo viên só thể nhận xét và đa ra
hớng kinh doanh .
Dựa trên sơ đồ hình 53.2 em hãy
Học sinh nghiên cứu
SGK,thảo luận nhóm
để trả lời câu hỏi.
SGK,thảo luận nhóm
<b>I. Căn cứ để lập kế hoạch</b>
<b>kinh doanh của doanh</b>
<b>nghiệp:</b>
<b>1.Khái niệm kế hoạch</b>
<b>kinh doanh:</b>
Là văn bản thể hiện mục
tiêu phát triển của doanh
nghiệp trong thời kì nhất
định.
<b>2.Các căn cứ để lập kế</b>
<b>hoạch:</b>
<b>A. Các căn cứ:</b>
cho biÕt:
+ Néi dung chÝnh cđa kÕ ho¹ch
kinh doanh của doanh nghiệp là
gì?
Giáo viên nhận xét và phân tÝch
kÜ tõng néi dung chÝnh trong kÕ
ho¹ch kinh doanh cđa doanh
nghiƯp.
Liªn hƯ thùc tÕ:
Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ:
-Kế hoạch bán hàng
-Kế hoạch mua hàng
-Kế hoạch tài chính
-Kế hoạch lao động
-Kế hoạch sản xuất
Của một doanh nghiệp nào đó mà
em biết?
Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu sơ đồ hình 53.3 để
nêu các cơng thức tớnh.
Mỗi công thức lấy một ví dụ
minh hoạ
Hc sinh nghiên cứu
SGK,thảo luận nhóm
để trả lời câu hi.
Một vài nhóm trình bầy
các nhóm khác nhận xét
bổ sung.
Học sinh nghiên cứu
SGK,thảo luận nhóm
hay đơn đặt hàng.
- Dựa vảo sự phát triển
của kinh tế xã hội: Phát triển
sản xuất hàng hoá, thu nhập
của dân cư.
- Dựa vào pháp luật hiện
hành: Chủ trương, đường lối,
chính sách của nhà nước.
- Dựa vào khả năng của
doanh nghiệp: nguồn vốn,
trình độ, công nghệ, lao
động, trang thiết bị, nhà
xưởng.
<b>B. Căn cứ bao trùm: </b>
Nhu cầu thị trường.
<b>II. Nội dung và phương</b>
<b>pháp lập kế hoạch kinh</b>
<b>doanh của doanh nghiệp:</b>
<b>1. Néi dung kÕ ho¹ch kinh</b>
<b>doanh cđa doanh nghiƯp</b>
5 néi dung chÝnh cđa kÕ
ho¹ch kinh doanh cđa doanh
nghiƯp lµ:
-Kế hoạch bán hàng
-Kế hoạch mua hàng
-Kế hoạch tài chính
-Kế hoạch lao động
-Kế hoạch sản xut
<b>2. Phơng pháp lập kế hoạch </b>
<b>kinh doanh của doanh </b>
<b>nghiƯp</b>
KHVKD
KHL§
KHSX
<b>3. Thực hành- luyện tp:</b>
-Giáo viên nhắc học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài 53
-Đọc trớc bài 54 trang 170 SGK.
<b>*Rỳt kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 45
<b> Bi 54 :thành lập doanh nghiệp</b>
<b>i. Mục tiêu bài häc: </b>
- Biết được các bước triển khai thành lập doanh nghiệp
-Hình thành khả năng làm việc có khoa học
-Hiểu biết thêm về một số nghành nghề mới
-Định hướng nghề trong tương lai
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
-SGK,SGV,ti liu tham kho
-Tranh ảnh có liên quan
III. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp:
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
(?)Nêu căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.Căn cứ nào là quan
trọng nhất .Vì sao?
(?)Trình bày nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp .Cho vd và
tính kế hoạch sản xuất của 1 doanh nghiệp?
<b> 2. Kết nối</b>
Gv: để kinh doanh lâu dài,có hiệu quả cần phải làm gì?
Hs:có nguồn vốn,nguồn hàng,ngồn lao động……
Gv:ngoài ra cần phải thành lập doanh nghiệp để quản lý
(?)để thành lập doanh nghiệp cần phải làm gì?
Gv: để trả lời câu hỏi này ta tìm hiểu bài 54
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
y/c HS đọc nội dung I/SGK
để thảo luận nhóm và trả lời
câu hỏi:
(?)mục tiêu kinh doanh là gì?
(?)tại sao các hộ nông dân
vùng ven lại trồng rau sạch
để bán?chủ hộ nơi đông dân
cư muốn mở cửa hàng kinh
doanh?
vậy ý tưởng kinh doanh xuất
phát từ đâu?
Gv đưa ra vd:kinh doanh
hàng điện máy,rượu
ngoại,rau sạch,hàng tạp
hoá,quần áo…em chọn mặt
y/c hs đọc SGK và trả lời:
(?)mục đích của việc xây
dựng phương án kinh doanh
cho doanh nghiệp là gì?
(?)khách hàng hiện tại là gì?
khách hàng tiềm năng là gì?
Hs đọc nội dung SGK
thảo luận nhóm và trả lời:
Tìm kiếm lợi nhuận và
làm giàu
-vì tp có nhu cầu về rau
sạch
-chủ hộ có sẵn mặt bằng
và thị trường cũng có nhu
cầu tiêu thụ hàng tiêu
dùng
Hs thảo luận để đưa ra
câu trả lời
Hs đọc SGK và trả lời
<b>I.Xác định ý tưởng kinh </b>
<b>doanh</b>
*. ý tưởng kinh doanh
xuất phát từ:
-nhu cầu làm giàu
-các điều kiện thuận lợi:thị
trường có nhu cầu, địa điểm
kinh doanh,có vốn….
<b>II.Triển khai thành lập </b>
<b>doanh nghiệp</b>
<b>1.Phương án kinh doanh</b>
<i><b> Mục đích:</b></i>
-Xác định nhu cầu thị trường
-Xác định khả năng kinh
doanh
-Tìm kiếm cơ hội kinh doanh
<i><b> a.Thị trường của doanh </b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>
-khách hàng tiềm năng:là
những khách hàng sẽ đến với
doanh nghiệp
<b>3. Thực hành, luyện tập:</b>
<b> (?)tại sao yếu tố thị trường là quan trọng nhất?</b>
<b> *Rút kinh nghiệm</b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 46
<b>bµi 54:thµnh lËp doanh nghiƯp</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
- Bit c các bước triển khai thành lập doanh nghiệp
-Hình thành khả năng làm việc có khoa học
-Hiểu biết thêm về một số nghành nghề mới
-Định hướng nghề trong tương lai
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
-SGK,SGV,ti liu tham khảo
-Tranh ảnh có liên quan
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>1. Khám phá </b>(?)em hãy nêu ý tưởng kinh doanh?
<b> 2. Kết nối</b>
<b> H«m nay chóng ta tiÕp tục nghiên cứu tiết 2 của bài </b>
<b>Hot ng ca gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Nội dung</b>
Gv:việc giữ và phát triển
khách là đặc biệt quan
trọng đối với mọi doanh
nghiệp vì khách hàng là
ngời đem lại lợi nhuận
cho doanh nghiệp
Gv:để mua một sản phẩm
ngời ta quan tâm đến vấn
đề gì?
Gv:ngời sản xuất ,để tạo
ra sản phẩm cung ứng cho
thị trờng cần quan tâm
n gỡ?
Gv lấy ví dụ:kinh doanh
sách thì ai là khách hàng
và họ mua khi nào?
Kinh doanh in thì ai
là khách hàng và họ mua
khi nào?thờng mua ở đâu?
Gv:đồ điện thì hộ gia đình
là khách hàng ,họ mua
mọi lúc,thờng mua ở các
siêu thị lớn m bo
cht lng hng tht
(?)nghiên cứu thị trờng là
gì?tác dụng của nghiên
cứu thị trờng?
Gv:t kt qu nghiên cứu
thị trờng giúp doanh
nghiệp xác định khả nng
kinh doanh
(?)doanh nghiệp cạnh
tranh nhau bằng cái gì?
Gv lấy vd về lợi thế tự
nhiên:DN ở trung tâm có
lợi thế hơn xa trung
Hs:giỏ,cht lng,mu
mó,ch bảo hành…
Hs:mức tiêu thụ sản
phẩm,đáp ứng đợc nhu
cầu khỏch hng khụng.
Hs trả lời
Hs trả lời
<b>II.Thành lập doanh nghiệp</b>
<b>1.Phân tích,xây dựng phơng </b>
<b>án kinh doanh</b>
<i><b>c.Nghiên cứu thị trờng</b></i>
-l nghiờn cứu nhu cầu của
khách hàng đối với sản phẩm
hng hoỏ m doanh nghip
kinh doanh
-tìm kiếm cơ hội kinh
doanh,xỏc nh ng c mua
hng
=>hình thành quy trình phục
vụ và có biện pháp thu hút
khách hàng
<i><b>d.Khả năng kinh doanh của </b></i>
<i><b>doanh nghiệp</b></i>
-nguồn lực
tõm,DN ở thành phố có lợi
thế hơn ở nơng thơn vì đời
sống kinh tế ở thành phố
cao hơn,mức tiêu dùng
cao,khả năng mua sắm
nhiều hơn ở nông thôn
Em hãy nêu một số cơ hội
kinh doanh ở địa phơng?
Gv lấy vd:qua dịch cúm
gia cầm ở địa phơng có
nhu cầu sử dụng thịt gà
sạch đây là cơ hội kinh
doanh mặt hàng này
Gv:khi thành lập doanh
nghiệp phải làm thủ tục
đăng ký kinh doanh
Vậy thủ tục làm những
gì.ta sang phần 2
Gv đa mẫu đơn đăng ký
kinh doanh hc sinh
tham kho
Hs:giá cả,chất lợng,các
dịch vụ khách hàng
Vd:giá bán thấp hơn có lợi
thế cạnh tranh hơn,dịch vụ
tốt thì khách hàng yên tâm
và thuận lợi khi dùng
Hs:chăn nuôi,sản xuất
nông nghiệp.
<i><b>e.La chn cơ hội kinh doanh</b></i>
-nội dung:nhu cầu cha đợc
thoả mãn
T×m hiểu nguyên nhân?và tìm
cách giải quyết
-quy trình:
+xỏc nh lnh vc kinh doanh
+x loi hng hoỏ
+i tng
2.Đăng ký kinh doanh
-trình tự đăng ký
-hồ sơ đăng ký
-nội dung
<b>3. Thc hành, luyện tập:</b>
Trong các mặt hàng sau đây,mặt hàng nào phù hợp với kinh doanh ở địa
ph-ơng em.Tại sao?
a.rợu ngoại b.quần áo may sẵn c.hàng tạp hoá
-Trả lời câu hỏi SGK
-§äc bài mới
Ngy son:
Ngy dy:
Tit 47
<b>i. Mục tiêu bài học: </b>
Học xong bài này, Học sinh phải:
- Bit c vic t chc hot động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Biết đợc nội dung và phơng pháp đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp.
- Biết đợc một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
- Xác lập đợc mô hỡnh t chc mt doanh nghip.
<b>II. Phơng tiện dạy học:</b>
- Nghiên cứu SGK và SGV
- Đọc thêm một số tài liệu tham khảo:
Kinh tế doanh nghiệp thơng mại, PGS-TS Phạm Công Đoàn, TS Nguyễn Cảnh
Lịch, 2004, NXB Thống kê, Hà Nội.
- Tranh ảnh về một số doanh nghiệp
- S đồ phóng to: H55-1; H55-2; H55-3; H55-4
<b>III. GD kĩ năng sống và nội dung tớch hợp:</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
<i>- Khi doanh thu khơng có khả năng tăng, thì giảm chi phí. Song khơng phải giảm</i>
<i>chi phí cho việc bảo vệ mơi trường xử lí rác thải, khơng khí, nước thải…trước khi</i>
<i>đưa ra mơi trường.</i>
<i>- Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về cơ sở vật chất, thiết bị; đổi mới công nghệ</i>
<i>kinh doanh; tiết kiệm chi phí vật chất, điện, nước,…vừa nâng cao hiệu quả kinh</i>
<i>doanh của DN, vừa góp phần tiết kiệm nguồn tài nguyên, không làm mất cân bằng</i>
<i>sinh thái.</i>
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b> ? Xây dựng phơng án kinh doanh cho 1 doanh nghiƯp gåm nh÷ng néi dung g×?</b>
Quản lý doanh nghiệp là một cơng việc rất quan trọng, là yếu tố chính để
doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả. ở bài trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về các
b-ớc triển khai việc thành lập doanh nghiệp. Vậy sau khi thành lập đợc doanh nghiệp,
công việc quản lý doanh nghiệp đợc tiến hành nh thế nào, chúng ta sẽ nghiên cứu
trong bài hôm nay.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV: u cầu HS đọc SGK
? C¬ cÊu tỉ chøc cđa doanh nghiệp
bao gồm những gì? Nó có quan hệ
với nhau kh«ng? quan hƯ nh thÕ
nµo?
? Cơng việc của các bộ phận và cá
nhân đợc tổ chức, phân công trên
cơ sở nào?
? Các bộ phận, cá nhân trong
doanh nghiệp làm việc nhằm mục
đích gì?
TL: Thực hiện mục tiêu xác định
của doanh nghiệp và hởng lơng
theo chế độ đã ghi trong hợp đồng.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu các
đặc trng của cơ cấu tổ chc doanh
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi.
- HS tham gia trả lời câu
hỏi của GV vµ ghi chép
vào vở.
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
<b>I. T chc hoạt động kinh</b>
<b>doanh: </b>
<b>1.Xác lập cơ cấu tổ chức</b>
<b>của doanh nghiệp:</b>
<b>A/Đặc trưng của cơ cấu</b>
<b>tổ chức doanh nghiệp</b>
-Cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp có hai đặc trưng cơ
bản là:Tính tập trung và tính
tiêu chuẩn hóa
nghiƯp.
? Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
gồm có mấy đặc trng cơ bản? Đó
là những đặc trng nào?
- GV gi¶i thÝch và yêu cầu HS lấy
VD minh hoạ.
- GV tu theo quy mô của doanh
nghiệp để xác lập cơ cấu tổ chức
phù hợp.
Qua thùc tÕ chóng ta cã thĨ thÊy
cã nh÷ng doanh nghiƯp nhiều bộ
phận, cá nhân. Có doanh nghiệp ít
bộ phận, cá nhân hơn. Vì vậy ngời
ta gọi doanh nghiệp ít bộ phận, cá
nhân là doanh nghiƯp nhá, cßn
doanh nghiệp có nhiều bộ phận, cá
nhân là doanh nghiệp lớn.
? GV treo H55-1 vµ hái:
Theo em doanh nghiệp nhỏ có đặc
điểm cơ bản gì?
- GV giới thiệu sơ đồ và hớng dẫn
HS tìm hiểu.
? Doanh nghiệp nhỏ có u điểm gì?
- GV treo tranh H55-2 và H55-3
- GV giới thiệu sơ đồ và giảng giải
để giới thiệu cho HS biết đợc đặc
điểm chính của cơ cấu tổ chc
? Loại hình doanh nghiệp vừa và
lớn có u điểm gì?
? T chc thc hin k hoạch kinh
doanh có ý nghĩa nh thế nào đối
với doanh nghiệp?
- HS nghe GV gi¶i thích
và liên hệ lấy VD minh
ho¹
- HS quan sát H55-1,
nghiên cứu SGK và trả
lời.
- HS nghe gi¶ng vµ ghi
chÐp.
- HS quan sát sơ đồ, nghe
giảng và ghi chép.
- HS tr¶ lêi
- HS đọc SGK và trả lời.
- HS ghi chép vào vở.
- HS nghiên cu SGK v
tr li.
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
- HS nghiªn cøu SGK,
- Mơ hình cơ cấu tổ chức
doanh nghiệp có các đặc
điểm sau:
+Giám đốc.
+Các nhân viên bán hàng
khác nhau.
+Nhân viên kế toán.
<b>2. Tổ chức thực hiện kế</b>
<b>hoạch:</b>
A/ Phân chia nguồn lực.
- Nguồn lực của doanh
nghiệp gồm: Tài chính, nhận
lực, máy móc, phương tiện
vận tải, trang thiết bị,…
B/Theo dõi thực hiện kế
hoạch.
- Phân công người theo
dõi từng công việc
- Kiểm tra, đánh giá mức
độ thực hiện kế họach
<b>3. Tìm kiếm nguồn vốn:</b>
- Vốn của chủ doanh
nghiệp.
- Vốn của các thành viên.
- Vốn vay.
? Em hiÓu thÕ nµo lµ tỉ chøc thùc
hiƯn kÕ ho¹ch kinh doanh cđa
doanh nghiƯp?
? Theo em tỉ chøc thùc hiÖn kÕ
ho¹ch kinh doanh cđa doanh
nghiƯp gåm cã những công việc
gì?
? Nguån lùc cña doanh nghiệp
gồm có những yếu tố nào?
? Cơ sở phân chia nguån lùc tµi
chÝnh?
? Để doanh nghiệp hoạt động có
hiệu quả phải phõn cụng nhõn lc
nh th no?
? Nguyên tắc sử dụng các nguồn
lực của doanh nghiệp là gì?
TL: Tiết kiệm, hiƯu qu¶
- GV lấy VD minh hoạ và hớng
dẫn HS liên hệ thực tế ở địa phơng.
- GV: Theo dõi, kiểm tra là công
việc cần thiết, cần phải đợc tiến
hành thờng xuyên ở bất cứ doanh
nghiệp nào.
- Mục đích:
+ Đánh giá mức độ thực hiện kế
hoạch của các cá nhân, bộ phận và
cả doanh nghiệp.
+ Từ đó có sự điều chỉnh thích
hợp.
- GV: Xác định nhu cầu vốn kinh
doanh là công việc quan trọng liên
quan đến sự thành bại của doanh
nghiệp. Ơng cha ta đã có câu:
<i>"Sai mét ly ®i mét dỈm"</i>
? Nếu vốn q thấp so với u cầu
sẽ xảy ra hiện tợng gì? ảnh hởng
thảo luận và trả lời.
- HS nghe GV giảng giải
và ghi chép.
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
- HS nghiờn cứu SGK,
quan sát sơ đồ và trả lời.
HS liên hệ lấy VD
- HS đọc SGK, thảo luận
và trả lời.
<b>kinh doanh của doanh</b>
<b>nghiệp:</b>
<b>1.Hạch toán kinh tế</b>
<b>trong doanh nghiệp:</b>
<b>A/Hạch tốn là gì?</b>
- Hạch tóan là việc tính
tốn chi phí và doanh thu
+Doanh thu: Là tiền bán
hàng hoá hoặc thu từ hoạt
+Chi phí gồm : Nguyên
liệu ,lương , quản lí,…
+Lợi nhuận: Tổng doanh
thu – Tổng chi phí.
- Khi lợi nhuận là một số
dương thì doanh nghiệp có
lãi
- Khi lợi nhuận là một số
âm thì doanh nghiệp bị lỗ
<b>B/Ý nghĩa của hạch toán </b>
- Hạch toán giúp doanh
nghiệp doanh nghiệp có biện
pháp điều chỉnh họat động
kinh doanh phù hợp
doanh nghiÖp?
? Nếu vốn quá nhiều gây ra hiện
t-ợng gì? ảnh hởng nh thế nào đến
hoạt động của doanh nghiệp?
? Doanh nghiệp có thể huy động
vốn kinh doanh từ những nguồn
nào?
- GV: Treo sơ đồ H55-4 và yêu cầu
HS nghiên cứu SGK và trả lời.
- GV giải thích sơ đồ H55-4 cho
HS hiểu đợc các nguồn vốn của
một doanh nghiệp.
- GV gọi ý để HS liên hệ lấy VD
thực tiễn ở địa phơng.
GV yêu cầu HS đọc SGK phần:
? Hạch toán kinh t l gỡ?
+ GV giải thích các nội dung cơ
bản về doanh thu, chi phÝ cđa
doanh nghiƯp.
+ GV híng dÉn HS liªn hƯ thùc tế
và lấy VD minh hoạ.
? Vy em hiểu thế nào là hạch
toán kinh tế trong doanh nghiệp?
? Doanh nghiệp dùng đơn vị đo
l-ờng nào để tính tốn chi phí và hiệu
quả kinh doanh?
? ý nghÜa của việc hạch toán kinh
tế trong doanh nghiệp là gì?
? Cơ sở để khẳng định doanh
nghiệp kinh doanh có lãi là gì?
? Doanh nghiƯp kh«ng tiÕn hành
hạch toán kinh tế thì có hậu quả
gì?
- GV: LÊy VD minh ho¹ tõng chØ
- HS liªn hƯ thùc tế trả
lời.
- HS nghe giảng
- HS liên hệ và trả lời câu
hỏi.
- HS ghi chép vào vở.
- HS nghe gi¶ng
- HS liên hệ thực tế và trả
lời (cử đại diện theo bn
tr li)
- HS nghe giảng và trả lêi
- HS quan sát sơ đồ và
nghe giảng
- HS nghiªn cøu SGK,
và lợi nhuận kinh doanh
<b>D/Phương pháp hoạch</b>
<b>toán</b>
- Xem trang 178 – 179
SGK
<b>2. Các tiêu chí đánh giá</b>
<b>hiệu quả kinh doanh của</b>
<b>doanh nghiệp</b>
- Hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp được thể hiện
qua các chỉ tiêu sau
+Doanh thu và thị phần.
+Lợi nhuận.
tiªu:
+ Doanh thu
+ Chi phÝ
+ Lỵi nhn
- GV cho HS liên hệ thực tế, lấy ví
dụ. Từ đó nhận xét và rút ra nội
dung hạch toán kinh tế trong
doanh nghiệp.
- GV: Kết luận lại các khái niệm
về doanh thu, chi phí và lợi nhuận.
- GV nêu cơng thức tính doanh
thu. Sau đó lấy ví dụ minh hoạ.
- GV u cầu mỗi nhóm (theo bàn)
cho ví dụ để tính doanh thu theo
cơng thức.
- GV: Chi phí của mỗi loại doanh
nghiệp có sự khác nhau và rất đa
dạng. Vì vậy để xác định đợc tổng
chi phí kinh doanh, doanh nghiệp
phải tính từng loại phí phát sinh.
- GV lấy ví dụ c th 1 lnh vc
kinh doanh.
- GV nêu các công thøc tÝnh cho
tõng mơc chi phÝ vµ lÊy vÝ dơ (chi
phí mua hàng hoá, chi phí tiền
l-ơng, quảng cáo)
- GV yêu cầu HS tính từng loại chi
phí.
- GV: Hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp đợc thể hiện qua các
chỉ tiêu:
- GV treo sơ đồ H55-5 và giới
thảo luận và trả lời.
- HS c SGK v trả lời
- HS đọc SGK và trả lời
<b>III. Một số biện pháp</b>
<b>nâng cao hiệu quả kinh</b>
<b>doanh của doanh nghiệp:</b>
- Xác định cơ hội kinh
doanh.
doanh cđa doanh nghiƯp víi tõng
tiªu chÝ
? NÕu doanh thu tăng thì hiệu quả
kinh doanh nh thế nào?
? Nếu doanh thu khơng đổi nhng
doanh nghiệp giảm chi phí thì hiệu
quả kinh doanh nh thế nào?
- GV: Hiệu quả kinh doanh là một
? Em hiểu thế nào về đổi mới công
nghệ kinh doanh?
- GV: Là đổi mới phơng thức mua,
bán hàng, quy trình sản xuất, quy
trình kinh doanh
? TiÕt kiÖm chi phÝ bao gồm tiết
kiệm những gì?
- GV giảng giải và kết luận
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
- i mi cụng ngh
- Tit kim chi phí
<b>3. Thực hành, luyện tập:</b>
- GV gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài trong SGK để giúp HS chốt lại
nội dung cơ bản cần nhớ.
- Trên cơ sở trả lời của HS, GV đánh giá kết quả bài học theo các mục tiêu đã
xác định.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 49
<b>bài 56 -Thực hành : XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Từ các dữ liệu đã cho và dựa vào kiến thức đã học về tổ chức và quản lí doanh
nghiệp lập được kế hoạch kinh doanh cho hộ gia đình, doanh nghiệp nhỏ.
- Từ các dữ liệu đã cho, xác định được hiệu quả kinh doanh.
-Vận dụng được lí luận về lập kế hoạch kinh doanh để lập được kế hoạch bán
hàng, mua hàng, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính, xác định được lợi nhuận.
-Có ý thc hot nh theo k hoch.
<b>II. Phơng tiện dạy häc: sgk</b>
<b>III. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp:</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
Hạch toán kinh tế là gì? Nêu ý nghĩa của hạch tốn trong kinh doanh.(10đ)
* Đáp án:
- Hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là:
+Tổng doanh thu.(1đ)
+Tổng chi phí.(1đ)
+Lợi nhuận.(1đ)
- Ý nghĩa:
+Tổng chi phí là nguyên liệu+lương+ quản lí+mua khác.(2đ)
+Lợi nhuận là doanh thu- chi phí.(2đ)
Trình bày các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp? (10đ)
* Đáp án:
-Xác định cơ hội kinh doanh.(1,5đ)
- Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực như: nhân lực, vốn, cơ sở vật chất.(2đ)
- Tiết kiệm chi phí như: (1đ)
+Tiết kiệm chi phí vật chất(1,5đ).
+Tiết kiệm chi tiêu tiền mặt.(1đ)
+Tiết kiệm sử dụng các dịch vụ: điện, nước, điện thoại…(2đ)
<b>2. Kết nối</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
- GV: Nội dung kế hoạch
kinh doanh gồm những vấn
đề gì?
Xác định nội dung đó bằng
cách nào?
Xác định lợi nhuận bằng
cách nào?
Đánh giá hiệu quả kinh
doanh bằng những chỉ tiêu
nào?
-Kết luận:
- GV xác định kế hoạch
kinh doanh cho hộ gia đình,
HS nghiªn cứu SGK và
trả lời.
HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
<b>I.Xỏc nh kế hoạch kinh doanh</b>
<b>cho hộ gia đình:</b>
1. Tình huống: kinh doanh ăn uống
bình dân
a.Doanh thu của bán hàng:
Sáng:: 100x5000=500000 đ
Trưa::200x5000=1000000 đ
Giải khát thu:100x 3000=300000.
Tổng thu:1.800.000đ
b. Chi phí mua hàng:
-Xuất phát từ yêu cầu phục vụ
khách hàng.
cụ thể là: Xác định kế hoạch
bán hàng, mua hàng, lao động
cho hộ gia đình.
- GV yêu cầu HS đọc mục
I sgk và thảo luận theo bàn
- Doanh thu.
- Chớ phớ.
- Nhu cu.
HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
c. K hoch lao ng:
Phi trả tiền công:
- Nhân viên nấu ăn: 80.000.
- Nhân viên phục vụ:25.000 x 4=
100.000
2. Giải quyết tình huống:
-Xác định kế hoạch doanh thu bán
hàng của hộ gia đình.
- Xác định mức chi phí trả cơng lao
động.
- Tính nhu cầu vốn kinh doanh.
3. Đánh giá kết quả:
a. Xác định được kế hoạch với một
số chỉ tiêu cơ bản:
- Tổng doanh thu.
- Doanh thu của từng loại dịch vụ.
b. Dự tính được nhu cầu vốn kinh
doanh.
<b>II. Xác định kế hoạch kinh</b>
<b>doanh cho doanh nghiệp:</b>
1. Tình huống: Xác định kế hoạch
kinh doanh cho một doanh nghiệp
thương mại.
a. Xác định kế hoạch bán hàng:
<b>Mặt hàng A:</b> Nhu cầu thị trường
khoảng:30 000 000đ
-GV gợi ý cho các em như:
Doanh thu sáng, trưa, giải
khát Tổng doanh thu.
- GV yêu cầu các em gii
quyt bng s hiu bit, GV
HS nghiên cứu SGK và
địa phương: 20 000 000 đ
ở vùng lân cận: 10 000 000 đ
<b>Mặt hàng B</b>
- Nhu cầu thị trường: 25 000 000 đ
- Trong đó
Địa phương: 10 000 000 đ
Lân cận: 15 000 000 đ
<b>Mặt hàng C</b>
- Nhu cầu thị trường: 54 000 000 đ
Trong đó:
Địa phương: 30 000 000 đ
Thị trường khác: 24 000 000 đ
b. Xác định kế hoạch mua hàng
- Hàng A: Trị giá mua: 22 000 000
đ. Tồn chuyển qua là: 2 000 000đ.
Doanh nghiệp mua hàng còn lại
của cơ sở 1 khoảng 60%, cơ sở 2
khoảng 40%.
- Hàng B: Trị giá mua : 17 000
000đ. Tồn chuyển qua là: 3 000 000đ.
Doanh nghiệp mua hàng còn lại
của 2 cơ sở sản xuất với số lượng như
nhau.
- Hàng C: Trị giá mua: 42 000
000đ. Tồn chuyển qua là: 4 000 000đ.
theo giỏi hướng dẫn các em
để có những số liệu chính
xác.
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm theo bàn về:
-Tổng mức bán: 109 000
000đ
Trong đó;
+Địa phương: 60 000 000đ
+TT khác:49 000 000đ
HS nghiªn cøu SGK và
trả lời.
+ C s 1: 40%
+ C s 2: 30%
+ Cơ sở 3: 30%
c. Xác định kế hoạch chi phí:
- Chi mua hàng: 81 000 000
- Chi lương, chi bán hàng, chi quản
lí và các chi phí khác: 18 000 000đ
d. xác định kế hoạch tài chính
- Kế hoạch huy động vốn kinh
doanh:
+ Vốn tự có của doanh nghiệp:
50%
+ Số còn lại doanh nghiệp đi vay
ngân hàng.
- Kế hoạch lợi nhuận:
Lợi nhuận = Tổng doanh thu
-Tổng chi phí.
2.Giải quyết tình huống:
- Xác định kế hoạch tổng mức bán
hàng của doanh nghiệp.
- xác định mức bán ở từng thị
trường của doanh nghiệp.
- Xác định kế hoạch tổng mức mua
- Xác định tổng mức chi phhí của
doanh nghiệp.
- Xác định mức lợi nhuận của
doanh nghiệp.
3. Đánh giá kết quả:
Dựa theo 6 tình huống vừa giải
quyết.
<b>3. Thực hành- luyện tập </b>
Muốn xác định kế hoạch kinh doanh cho hộ gia đình ta dựa vào những yếu tố
nào?Em có thể liên hệ địa phương em và cho ví dụ về việc xác định kế hoạch kinh
doanh cho hộ gia đình?
<b>Dặn dị:</b>Về xem lại bài vừa học.
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 49
-Kiểm tra lại kiến thức cơ bản: Bo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản, Tạo lập
doanh nghiệp.
<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN CÔNG NGH – KH I 10.Ệ Ố
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng Cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<i><b>Chủ đề 1: Bảo</b></i>
<i><b>quản, chế biến</b></i>
<i><b>nông, lâm, thủy</b></i>
<i><b>sản</b></i>
Nêu phương pháp chế biến
rau quả để sử dụng làm
thực phẩm có chất lượng
tốt. Nêu được các bước
trong quy trình chế biến rau
quả theo phương pháp đóng
hộp
<i>20% tổng số điểm </i>
<i>= 2 điểm</i> <i>100%hàng=2 điểm</i>
<i><b>Chủ đề 2:</b></i>
<i><b>Tạo lập doanh </b></i>
<i><b>nghiệp.</b></i>
-Nêu những căn cứ lập kế
hoạch kinh doanh của
doanh nghiệp
- Phân tích các bước tiến
hành lựa chọn lĩnh vực
kinh doanh.
- Hạch tốn được chi
phí và thu nhập của
một doanh nghiệp
nhỏ (theo tình huống
giả định)
<i>Số điểm 7</i>
<i> Tỉ lệ 70%</i>
<i>10%hàng=1 điểm</i> <i>40%hàng=4 điểm</i> <i>30 %hàng=3 điểm</i>
<i><b>Tổng số câu: 4</b></i>
<i><b>Tổng số điểm 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ 100%</b></i>
30%hàng=3 điểm 40%hàng=4 điểm 30%hàng=3 điểm
ĐỀ
Câu1: Nêu phương pháp chế biến si ro quả?
Câu4: Hạch tốn là gì? Ý nghĩa của hạch tốn ?
ĐÁP ÁN
Câu1: Phương pháp chế biến si ro quả
Bước1:chọn quả để làm xi rơ
-Chọn quả chín,khơng bị dập nát
-Loại bỏ quả không đảm bảo chất lượng
<i>Bước2:Rửa sạch quả đã chọn và lọ đựng quả</i>
-Đưa quả vào chậu rửa sạch tránh làm quả dập
-Vớt quả ra cho vào rổ để ráo nước
-Tráng qua bằng nước đun sôi để nguội cả quả và lọ
-Để thật khô quả và lọ
<i>Bước3:xếp quả vào lọ</i>
-Xếp lớp quả đầu tiên
-Rắc lớp đường phủ kín quả(tỉ lệ quả/đường là 1-1,5kg đường)
-Cứ một lớp quả rắc 1 lớp đường,trên cùng phủ một lớp đường dày hơn
-Đậy kín nắp
<i>Bước 4:sau 20-30 ngày,nước quả được chiết ra tạo thành xi rô</i>
Câu2: Nêu những căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
- Dựa vào nhu cầu của thị trường, thể hiện ở hợp đồng hay đơn đặt hàng.
- Dựa vảo sự phát triển của kinh tế xã hội: Phát triển sản xuất hàng hoá, thu
nhập của dân cư.
- Dựa vào pháp luật hiện hành: Chủ trương, đường lối, chính sách của nhà
nước.
- Dựa vào khả năng của doanh nghiệp: nguồn vốn, trình độ, công nghệ, lao
động, trang thiết bị, nhà xưởng.
- Nhu cầu thị trường.
Câu3: Các bước tiến hành lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.
B1. Phân tích
- Phân tích nhân lực:
- Phân tích tài chính
- Phân tích điều kiện kỹ thuật cơng nghệ
- Phân tích khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp
B2. Quyết định lựa chọn
Câu4:
A/Hạch tốn
- Hạch tóan là việc tính tốn chi phí và doanh thu
+Doanh thu: Là tiền bán hàng hoá hoặc thu từ hoạt động dịch vụ.
+Chi phí gồm : Nguyên liệu ,lương , quản lí,…
+Lợi nhuận: Tổng doanh thu – Tổng chi phí.
- Khi lợi nhuận là một số dương thì doanh nghiệp có lãi
- Khi lợi nhuận là một số âm thì doanh nghiệp bị lỗ
B/Ý nghĩa của hạch tốn
- Hạch tốn giúp doanh nghiệp doanh nghiệp có biện pháp điều chỉnh họat động
kinh doanh phù hợp
<b>*Rót kinh nghiÖm:</b>
<b>HƯỚNG NGHIỆP</b>
<b> I.Mục tiêu bài học</b>
-Bit c thế nào là lựa chọn nghề nghiệp và cơ sở của sự phù hợp nghề
-Biết cách lựa chọn nghề phù hợp với hứng thú,năng lực và nhu cầu của xã hội
<b> - Lập đợc qui trình lựa chọn nghề nghiệp cho bản thân</b>
- Béc lé høng thó nghỊ nghiƯp của bản thân
- ch ng tự tin trong việc điều tra , đ ề ra kế hoạch thực hiện ước mơ của
minh
<b>II. Ph¬ng tiƯn dạy học: </b>
-Tài liệu có liên quan
-Su tÇm mét sè mÉu chun và gơng thành công trong 1 số nghề nghiệp
<b>III. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp:</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá </b>
<b>2.Kết nối:</b>
Giới thiệu chủ đề:trong quá trình hớng nghiệp cho hs việc xây dựng cho các em có
một dự định nghề nghiệp tơng lai là một nhiệm vụ quan trọng .Đây chính là động
cơ thúc đẩy tính tích cực của từng hs qua học tập các mơn liên quan đến nghề định
chọn .Do đó việc động viên các em nói lên dự định nghề nghiệp tơng lai của mình
cho thầy cơ,cha mẹ là rất cần thiết,để giúp các em chọn đợc nghề phù hợp .Chính vì
vậy hơm nay chúng ta tìm hiểu chủ đề này giúp các em nói lên dự định nghề tơng
lai của bản thân
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
Gv cho học sinh nhắc lại cơ sở
của việc chọn nghề tối u là gì?
Gv đặt một số câu hỏi sau:
(?)Tơi thích nghề gì?
(?)Tơi có thể làm đợc nghề gì
(?)Nhu cầu của xã hội đối với
nghề ú nh th no?
Gv kết luận và nêu cơ sở cđa viƯc
chän nghỊ:
-Høng thó nghỊ nghiệp của
bản thân với nghề
-Năng lực của bản thân đối
hs thảo luận lại ni dung
ó hc
Hs thảo luận và trả lời
các câu hỏi
với nghề
-Nhu cầu của xã hội đối với
nghề
Gv cho hs lập bản kế hoạch nghề
nghiệp cho bản thân
Gi hs đọc bản kế hoạch đó và
cho hs khác nhận xét
Gv bổ sung và kết luận :hs muốn
thực hiện đợc bản kế hoạch đó
cho bản thân thì phải có kế hoạch
cụ thể để phấn đấu trong học
tập,tu dỡng đạo đức và trong rèn
luyện sức khỏe
(?)Em hãy đọc suy nghĩ và trả
lời nhng cõu hi di õy:
<b>Câu1:Em hÃy kể tên những nghề</b>
mà em thích?
<b>Câu2:Trong những nghề trên em</b>
thích nhất nghề nào.tại sao?
<b>Câu3:Sau khi tốt nghiệp THPT </b>
em chọn cho mình hớng đi nào
trong các hớng sau:
-Thi vào đại học
-Vừa học vừa làm
-Học nghề
-Đi làm ngay giỳp
<b>Câu4: Nếu phải xin ý kiến vỊ </b>
chän nghỊ trong t¬ng lai,em sÏ
hái ý kiÕn ai trong những ngời
sau đây:
-Cha mẹ
-Thầy cô
-B¹n bÌ
-Anh chị
-Cán bộ t vấn
<b>Câu5:Trong các môn học ở </b>
tr-ờng em thích nhất môn học nào
nhất?
<b>Cõu 6:Em hóy t ỏnh giỏ điểm </b>
mạnh,điểm yếu của bản thân về
học lực,sức khỏe,năng
khiếu,hồn cảnh gia đình
-Gv ®a phiÕu ®iỊu tra vỊ xu híng
nghỊ nghiƯp cđa hs
Gv cho hs nãi lªn kÕ hoạch nghề
nghiệp trong tơng lai của mình
Gv hớng dẫn cho hs xây dựng kế
hoạch cụ thể về học tËp,rÌn lun
HS kể 1 số bài hát nói về
nghề em ó chn?
Hs hoàn thành mẫu
phiếu về bản kế hoạch và
nộp cho gv
<b>2.Lập kế hoạch nghề nghiệp </b>
<b>t-ơng lai</b>
-Bn k hoạch nghề nghiệp là bản
kế hoạch ghi lại thái độ,hứng thú
nghề nghiệp và khả năng đạt đợc
dự định nghề nghiệp tơng lai
-Là bản hớng dẫn qua đó mỗi học
sinh dùng kết quả quá khứ,hiện tại
để hng ti tng lai
-Phơng pháp lập bản kế hoạch
gồm:
+Mục đích,phơng pháp thực
hiện đợc dự định nghề cụ thể
+Lí do cho việc chọn nghề
cụ thể đó
+Các việc làm cụ thể,thời
gian tiến hành,biện pháp thực hiện
và những con đờng nhằm đạt đợc
<b>3.Tổng kết,đánh giá</b>
nhằm đạt đợc ớc mơ của mình
Hs thùc hiƯn theo mÉu phiÕu ®iỊu tra
Bản kế hoạch nghề nghiệp tơng lai:
-H tờn
-Sau khi tốt nghiệp THPT dự định của em sẽ chọn nghề gì.tại sao?
………
………
………
………
-Em có hiểu biết gì về u cầu của nghề đó đối với ngời lao động?
………
………
Em có kế hoạch gì để phấn đấu trong học tập và rèn luyện đạo đức nhằm đạt đợc
-ớc mơ của mình?
<b>3. Thực hành- luyện tập </b>
-Su tầm 1 số tài liệu có liên quan đến nghề
-Chuẩn bị giấy A4 để trả lời phiếu điều tra
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TiÕt 51
<b>HƯỚNG NGHIỆP</b>
<b> I. Mục tiêu bài học </b>
- Hiu c ý ngha ca t vấn hớng nghiệp trớc khi chọn nghề. Có đợc một số
thông tin cần thiết để tiếp xúc với cơ quan t vấn có hiệu quả.
- Biết đợc cách chuẩn bị những t liệu cho t vấn hớng nghiệp.
- Có ý thức cầu thị trong khi tiếp xúc với nh t vn.
<b> II. Phơng tiện dạy học </b>
- Giỏo viên: Nghiên cứu bảng xác định đối tợng lao động.
- Học sinh: + Lí lịch bản thân, gia đình
+ Các văn bằng, chứng chỉ (nếu có).
+ Sở thích và năng lực sở trờng
+ Nghề định chọn
<b> III. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp:</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b> IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá : lựa chọn ngành mà em yêu thích?</b>
<b> 2.Kết nối:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
? Em hiĨu g× vỊ t vÊn
h-íng nghiƯp?
GV: Những nơi cần đến
để nhận đợc những lời
khuyên chọn nghề
GV hớng dẫn HS cách
chuẩn bị những thông tin
(t liệu) về bản thân để đa
cho cơ quan t vấn
? Khi đến với trung tâm,
chúng ta cần cung cấp
những thơng tin gì?
? Có những đối tợng lao
động nào?
Gi¸o viên phát cho học
- GV c thụng tin cho HS
- HS căn cứ vào bảng xác
định đối tợng lao động
trỡnh by.
- HS nghe:
- HS thảo luận trình bày
<b>1. Kh¸i niƯm tư vấn hớng</b>
<b>nghiệp</b>
Công tác hớng nghiệp gồm 3
bộ phận cấu thànih:
+ Định hớng nghề nghiệp
+ Tuyển chọn nghề nghiệp
+ T vÊn nghỊ nghiƯp ( ë trêng
PT gäi lµ t vấn hớng nghiệp)
Thông tin của ngời cần t vấn:
<i><b>- Thể lực và sức khỏe</b></i>
+ Tuổi
+ Chiều cao
+ Cân nặng
+ Các tật mắc phải, các bệnh
mÃn tính...
<i><b>- Hc vấn sở thích:</b></i>
+ Những văn bằng đã có
+ Trình độ ngoại ngữ
+ Trình độ sử dụng máy tính
+ Những lớp tập huấn dài hạn
+ Những lĩnh vực tri thức a
thớch
+ Năng khiếu
sinh bng xỏc định đối
t-ợng lao động cần chọn và
hớng dẫn các em cách trả
lời.
- Sau khi xác định xong
thì cộng theo cột dọc các
số mang dấu + rồi ghi tổng
số điểm của từng cột vào ô
tơng ứng.
? Em hãy cho biết đối
t-ợng lao động phù hợp với
bản thõn
- Giáo viên tổng kết và
nêu lên những sai lầm khi
chọn nghề mà học sinh
th-ờng mắc phải.
? Nghề mà em định
chọn cần phải có phẩm
chất đạo đức gì?
? Nêu những biểu hiện cụ
thể của đạo đức ngh
nghip?
- HS thảo luận trình bày
HS thảo luận trình bày
+ Ngh truyn thng gia ỡnh
+ ý kin cha mẹ và ngời thân
<i><b>- Nghề định chọn:</b></i>
+ NghỊ yªu thÝch nhÊt
+ Những nghề có thể chấp nhận
đợc khi khơng có điều kiện lựa
chọn cho bản thân.
2. Xác định nghề cần chọn
<b>theo đối tợng lao động.</b>
+ Đối tợng lao động tự nhiên:
+ Đối tợng lao động máy móc
kỉ thuật:
+ Đối tợng lao động dấu hiệu:
+ Đối tợng lao động nghệ thuật:
+ Đối tợng lao động con ngời
3.<b><sub> Thảo luận về đạo đức</sub></b>
<b>nghỊ nghiƯp</b>
- Đạo đức và lơng tâm nghề
nghiệp ở ngời lao động là:
+ Hoàn thành tốt những
nhiệm vụ đợc giao, lao động có
năng suất cao.
+ Tồn tâm toàn ý chăm lo
đến đối tợng lao động của mình.
+ Luôn luôn phấn đấu để
hoàn thiện nhân cách và tay
nghề
Muốn đến cơ quan t vấn, ta cần chuẩn bị những t liệu gì?
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn:
<b>I.Mơc tiêu bài học</b>
Hs nm vng kin thc i cng v:
-Tạo lập doanh nghiệp
-Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và xác định lĩnh vực kinh doanh
-Làm quen với một số nghành nghề
-Lựa chọn đợc lĩnh vực kinh doanh phù hợp
<b>II. Phơng tiện dạy học </b>
- Tài liệu có liên quan
-SGK,SGV
-Máy tính
-Câu hỏi
<b> III. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp:</b>
- Kĩ năng tự nhận thức
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
<b> IV. Phương pháp dạy học</b>
- PP vấn đáp
- PP thảo luận
- PP thuyết trình, giải thích
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b> 1. Khỏm phỏ :Yêu cầu hs làm bài tập đã ra về nhà</b>
<b> 2.Kết nối:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>
-Kinh doanh là gì?lĩnh vực kinh doanh
-Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
+Kinh doanh hộ gia đình:đặc điểm,tổ chức hoạt động kinh doanh và kế
hoạch kinh doanh hộ gia đình
+Các lĩnh vực kinh doanh và căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh
+Lĩnh vực kinh doanh phự hp
-Lựa chọn cơ hội kinh doanh
-Xây dùng kÕ ho¹ch kinh doanh:
+Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh:nhu cầu thị trờng,pháp luật hiện hành,tình
hình phát triển kinh tế-xà hội,khả năng của doanh nghệp
+Nội dung lập kế hoạch kinh doanh:kế hoạch bán hàng,kế hoạch sản xuất,kế
hoạch mua hàng,kế hoạch lao động,kế hoạch tài chính
+Phơng pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:
Kế hoạch bán hàng=mức bán hàng thực tế+(-)các yếu tố tăng giảm
Kế hoạch mua hàng=mức bán kế hoạch+(-)nhu cầu dự trữ hàng hóa
Kế hoạch vốn kinh doanh=vốn hàng hóa+tiền công+tiền thuế
K hoch s dng lao ng= doanh số bán hàng
định mức lao động của 1 ngời
-Thành lập doanh nghiệp:
+Xác định ý tởng kinh doanh
+Thành lập doanh nghiệp:
*Nghiên cứu thị trờng:nghiên cứu nhu cầu của khách hàng đối với sản
phẩm của doanh nghiệp
*Xác định khả năng của doanh nghiệp
*Lựa chọn cơ hội kinh doanh
*đăng ký kinh doanh
-Quản lý doanh nghiệp:
+Xác lập cơ cấu tổ chức doanh nghiệp:cấu trúc đơn giản và phức tạp
+Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh
+Tìm kiếm và huy động vốn
+Đánh giá hiệu quả kinh doanh:
Doanh thu=số lợng sản phẩm bán đợc x giá bán 1 sản phẩm
Chi phí mua vật liệu=lợng nguyên vật liệu cần mua xgiá mua từng loại vật liệu
Chi phí tiền lơng =số lợng lao động sử dụng x tiền lơng bình qn/1 lao động
Chi phí mua hàng=lợng hàng mua x giá mua bình quân một đơn vị hàng hóa
Lợ nhuận =tổng doanh thu –tổng chi phí
+ Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
*Xác định cơ hội kinh doanh phù hợp
*Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
*Đổi mới công nghệ
*TiÕt kiÖm chi phÝ
Câu 1:Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình?\Những mặt hàng nào kinh doanh hộ gia
đình không cần đăng ký?
-Vèn Ýt,qui m« nhá
-Số lợng lao động ít chủ yếu là nguồn lao động trong gia đình
-Cụng ngh n gin
Những ngời bán hàng rong,buôn chuyến,sx nông-lâm-ngh nghiệp,làm dịch vụ thu
nhập thấp.không cần phải đăng ký
<b>Cõu 2:Doanh nghip l gỡ?doanh nghip kinh doanh ở những lĩnh vực nào?</b>
Doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế đợc thành lập nhằm mục đích là thực hiện các
hoạt động kinh doanh
Doanh nghiÖp kinh doanh phï hợp ở 3 lĩnh vực:sản xuất,thơng mại.dịch vụ
c im phõn bit Cty TNHH Cty c phn
-số thành viên
-vốn góp
-hot ng vốn
-chuyển nhợng vốn ra ngoài
-phạm vi hoạt động của cty
-Ýt
-do các thành viên góp và
phải góp đủ ngay từ khi
thành lập cơng ty
-khơng đợc phát hành
chứng khốn
-khã
-hĐp hơn
-nhiều
-do các thành viên góp và
chia thành nhiều phần b»ng
nhau
-đợc phát hành dới dạng cổ
phiếu để huy động vốn
-dễ
-réng h¬n
<b>Câu 4:Khi xác định lĩnh vực kinh doanh doanh nghiệp căn cứ vào những yếu tố </b>
nào?
Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh:
-Thị trờng có nhu cu
-Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiƯp
-Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội
-Hạn chế thấp nhất những rủi ro?
<b> Câu 5:yếu tố ảnh hởng đến căn cứ lập kế hoạch kinh doanh</b>
-yếu tố bên ngoài:
+nhu cầu thị trờng
+tình hình phát triển kinh tế-xà hội
+pháp luật hiện hành
-yếu tố bên trong:vốn,lao động,cơ sở vật chất kỷ thuật…..
<b> Câu 6:điều kiện để kinh doanh là gì?</b>
-Cã vèn
-Cã nguồn hàng
-Địa điểm kinh doanh
-Nhu cầu tiêu dïng cđa ngêi d©n
Câu 7:đặc trng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp là gì?so sánh cơ cấu tổ chức
đơn giản và cơ cấu tổ chức phức tạp?
đặc trng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp là bao gồm những bộ phận,cá nhân khác
nhau có mối quan hệ phụ thuộc nhau,đợc chun mơn hố theo những nhiệm vụ
,công việc nhất định nhằm thực hiện mục tiêu xác định của doanh nghiệp
-TÝnh tËp trung
-Tính tiêu chuẩn hoá
*So sỏnh c cu t chc đơn giản và phức tạp
+Mục tiêu để tìm kiếm lợi nhuận
-Khác nhau
+Mơ hình đơn giản:ít đầu mối,giám đốc xử lý mọi vấn đề và cấu trúc đơn
giản ,dẽ thích nghi
+Mơ hình phức tạp:nhiều đầu mối,khó thích nghi,giám đốc quản lí nhân
viên thụng qua ban nghnh..
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn 03/05/2014
Tiết 52
<b>A.Mơc tiªu </b>
-Kiểm tra lại kiến thức cơ bản,phổ thông nhất về tạo lập doanh nghiệp:các lĩnh
vực kinh doanh,doanh nghiệp,cty,kinh doanh hộ gia đình và lựa chọn lĩnh vực kinh
doanh phù hợp
-Học sinh có ý thức thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>B.Chuẩn bị</b>
-Giáo viên chuẩn bị đề và đáp án
-Kiểm tra theo hình thức tự luận
<b>C.Đề ra và đáp án: xây dựng ma trận đề kiểm tra </b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc1</b><b> :xác định mục đích kiểm tra</b></i>
1.Kiến thức:phần tạo lập doanh nghiệp
2.Kỷ năng:giải quyết các tình huống trong kinh doanh
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc2</b><b> :xác định hình thức kiểm tra</b></i>
Tự luận
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3</b><b> :xõy dng ma trn </b></i>
Mạch kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Bài mở đầu Câu 1a(2đ) Câu 1b(2đ)
Quản lí doanh
nghiệp Câu 2(3đ)
Xây dựng kế hoạch
kinh doanh Câu 3(3đ)
<b>Cõu1:Th trờng là gì?vai trị của thị trờng đối với sự tồn tại và phát triển của doanh </b>
nghiệp?
- Vai trò của thị trờng: doanh nghiệp kinh doanh trên nguyên tắc ‘bán cái thị trờng
cần’cho nên thị trờng chính là nơi mà doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội kinh doanh,thị
trờng là nơi phản ánh đợc nhu cầu của khách hàng đối với sản phẩm của doanh
nghiệp,biết đợc động cơ mua hàng của khách hàng.Từ đó doanh nghiệp xác định
đ-ợc các yếu tố ảnh hởng đến việc mua hàng và tiêu dùng hàng hóa của khách
hàng,giúp doanh nghiệp tìm đợc cơ hội kinh doanh phù hợp với khả năng của
mình.Đồng thờigiúp cho doanh nghiệp hình thành quy trình phục vụ khách hàng có
hiệu quả và hình thành các biện pháp thích hợp nhằm thu hút khách hàng đến cới
doanh nghiệp
Câu 2:Nêu đặc điểm của mơ hình cơ cấu tổ chức doanh nghiệp nhỏ?
Doanh nghiệp nhỏ thờng có mơ hình cấu trúc đơn giản với các đặc điểm sau:
-ít đầu mối quản lý,số lợng nhân viên ít
-cu trúc gọn nhẹ và dễ thích nghi với những thay đổi của môi trờng kinh doanh
<b>Câu 3: một doanh nghiệp X kinh doanh lĩnh vực sản xuất ,có năng lực sn xut 3 </b>
mt hng nh sau:
-hàng A:120 tấn/tháng,giá bán 850.000đ/tấn
-hàng B:700 tấn/tháng,giá bán 550.000đ/tấn
-hàng C:500 tấn/tháng,giá bán 600.000đ/tấn
-chi phớ mua nguyên liệu để sx :+hàng A:700.000đ/tấn
+hàng B:400.000đ/tấn
+hàng C:450.000đ/tấn
-chi phí trả cơng lao động:20.000đ/tấn,chi phí vận chuyển và bảo quản chiếm 10%
tổng doanh thu
-để sản xut 1 tn hng cn 1 lao ng
Tính : -năng lực sx 1 năm,tổng doanh thu ,chi phí và lợi nhn cđa DN trong 1
th¸ng.
-tính số lao động cần sử dng sn xut s hng trong 1 thỏng
<b>ỏp ỏn</b>
<b>*năng lực sx 1 năm:(120tấn+700 tấn+500 tấn)x12=15840 tấn</b>
<b>*tổng doanh thu:</b>
-hàng A;120tấn x 850.000đ =102.000.000đ
-hàng B: 700 tấn x550.000đ=385.000.000đ
-hàng C:500tấn x600.000đ=300.000.000đ
Vậy tổng doanh thu là:102tr+385tr+300tr=787tr
<b>*tổng chi phí:</b>
-chi phí mua nguyên liệu:(120tấn x700.000®)+(700tÊn x400.000®) +(500tÊn
x450.000®)=589.000.000®
-chi phí trả cơng lao động:1320 tấn x20.000=26.400.000
-chi phớ vn chuyn,bo qun:787.000.000 x10%=78.700.000
Vậy tổng chi phí:589.000.000đ+26.400.000đ+78.700.000đ=694.100.000đ
<b>*lợi nhuận=tổng doanh thu-tỉng chi </b>
phÝ=787.000.000®-694.100.000®=92.900.000®
*số lao động cần sử dụng là 1320 lao ng
<b>*Rỳt kinh nghim:</b>
Ngày soạn 08/04/2012
Tiết 43
<b>A.Mơc tiªu</b>
-Kiểm tra lại kiến thức cơ bản,phổ thông nhất kiến thức về kinh doanh và hoạt
-Học sinh có ý thức thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra
-Xác định hình thức đề kiểm tra:
+H×nh thøc:tù luËn
Mạch kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Bài mở đầu Câu 1:3đ Câu 2:3đ
Doanh nghip v
hot ng kinh
doanh ca doanh
nghip
Câu 3:2đ
Lựa chọn lĩnh vực
kinh doanh Câu 4 a:1đ Câu 4b:1đ
<i>Ngy son: </i>
<i>Ngy dy:</i>
Tiết 14
<b>Bài 13: ứng dụng công nghệ vi sinh trong s¶n xuÊt</b>
<b> ph©n bãn</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
<b> </b> - Biết được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón.
- Biết được một số loại phân vi sinh vật dùng trong sản xuất nông, lâm
nghiệp và cách sử dụng chúng.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề.
- Phát triển khả năng làm việc nhóm, làm việc độc lập.
- Có quan điểm đúng đắn về SX nông lâm nghiệp.
- Vận dụng vào thực tiễn SX ở địa phương.
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- - Kĩ năng tự nhận thức
- - Kĩ năng thể hiện sự tự tin
- - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
- - GV: SGK, SGV, tài liệu tham khảo
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- - PP vấn đáp
- - PP thảo luận
<b> </b>Đặc điểm, tính chất & kĩ thuật sử dụng các loại phân bón hố học, phân hữu
cơ, phân vi sinh vật.
<b>2. Kết nối</b>
ở bài trớc chúng ta đã biết nhu cầu phân bón cho sản xuất nơng lâm nghiệp ngày
một tăng.Có nhiều phơng pháp giải quyết nhu cầu phân bón trong đó đáng lu ý là
ứng dụng cơng nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón vừa đỡ tốn kém vừa có tác
dụng cải tạo đất.Bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề này
+ Phân nhóm HS thảo
luận trả lời, xây dựng bài
học.
-Theá nào là công nghệ vi
sinh?
-Các loại phân VSV
dùng cho sản xuất nông,
lâm nghiệp.
- Nguyên lí SX các loại
phân VSV?
- Hiện nay, chúng ta
đang dùng những loại
phân VSV cố định đạm
nào?
-Có thể dùng Nitragin
bón cho các cây trồng
không phải cây họ đậu
được khơng? Tại sao?
GV giải thích thêm mối
Thành phần của phân
VSV cố định đạm? Cách
sử dụng.
Hs đọc SGK, thảo luận
nhóm xây dựng bài học.
- Công nghệ vi sinh
nghiên cứu, khai thác
hoạt động sống của VSV
để sản xuất các sản
phẩm có giá trị.
-Phân VSV cố định đạm,
chuyển hố lân, phân
giải chất hc.
-Nhân chủng VSV đặc
hiệu Trộn với chất
nền.
-Mỗi nhóm trả lời, BS
xây dựng bài học.
- Phân <b>Nitragin, Azogin</b>.
- Không bởi vì VK cố
định đạm này (thường là
HS nêu các thành phần
của phân VSV cố định
đạm & cách sử dụng.
- Photphobacterin và
phân lân hữu cơ vi sinh.
- HS nêu các thành phần
của phân VSV chuyển
hóa lân & cách sử dụng.
- Phân lân hữu cơ vi sinh
<b>I. NGUYÊN LÍ SẢN XUẤT</b>
<b>PHÂN VI SINH:</b>
- Nguyên lí sản xuất:
Phân lập & nhân chủng
VSV đặc hiệu Troän
với chất nền Thành
phẩm (phân bón vi sinh)
<b>II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN</b>
<b>VSV THƯỜNG DÙNG</b>:
<b>3.</b> <b>Phân VSV cố định</b>
<b>đạm: </b>
- Loại phân bón có chứa
các VSV cố định đạm
như VK cố định đạm
sống cộng sinh với cây
họ Đậu (<b>Nitragin</b>) hoặc
VSV sống hội sinh với
cây lúa & 1 số cây trồng
khác (<b>Azogin</b>).
- Thaứnh phaàn: than buứn,
VK coỏ ủũnh ủaùm, ngtoỏ
khoaựng ủa & vi lửụùng.
*Cách sử dụng:tẩm hạt
giống trớc khi gieo trồng
hoặc bón trực tiếp vào đất
- Phân VSV chuyển hố
lân có những dạng nào?
- Thành phần chính của
phân VSV chuyển hố
lân. Cách sử dụng.Phân
có thể dùng trộn chung
với phân lân hố học
được khơng? Tại sao?
- Thành phần chính trong
phân VSV chuyển hố
chất hữu cơ.
- Có những loại nào?
Cách dùng?
- Tại sao bón phân VSV
phân giải chất hữu cơ có
tác dụng thúc đẩy q
trình khống hố, giúp
cây hấp thụ khống?
có thể dùng trộn chung
với phân lân hoá học
nhằm chuyển hoá lân
khó tan thành lân dễ tan.
- VSV phân huỷ và
chuyển hoá các chất hữu
cơ thành các hợp chất
khoáng cho cây hấp thụ.
- Estrasol và Mana, dùng
bón trực tiếp vào đất.
- Vì VSV phân giải chất
hữu cơ tiết ra enzim phân
giải xenlulơ.
<b>hố lân</b>:
- Loại phân bón chứa
VSV chuyển hố lân hữu
cơ thành lân vô cơ
(Photphobacterin) hoặc
VSV chuyển hố lân khó
*cách sử dụng:tẩm hạt
giống trớc khi gieo trồng
hoặc bón trực tiếp vào đất
<b>3.phân vsv phân gii </b>
<b>cht hu c</b>
Là loại phân chứa vsv
phân hủy và chuyển hóa
các hợp chất hữu cơ(chủ
yếu là xenlulo)thành các
hợp chất khoáng cho cây
dễ hấp thơ
Cách sử dụng:bón trực
tiếp vào đất
<b>3. Thực hành- Luyện tập</b>
<b>a.Củng cố : </b>Nêu đặc điểm, thành phần & cách sử dụng các loại phân bón VSV.
<b>b.Dặn dị : </b>Học bài cũ. Đọc bài mới. Chuẩn bị bài mới: Lọ nhựa, phân hóa học
NPK, cây cà chua con.
<b>*Rót kinh nghiƯm:</b>
………
………
………
………
<i><b>Phô lôc bai thuc h</b><b>ành bài52</b></i>
<b>PhiÕu häc tËp sè 1: Tê lµm viƯc</b>
Nhãm:……… Líp:……….
Thêi gian: 4 phót
Em hÃy nghiên cứu SGK phần chị H kinh doanh hoa và hoàn thành bảng sau:
<b>Cỏc vn </b> <b>Ni dung</b>
- Chị H kinh doanh loại hình g×?
- Loại hình kinh doanh đó có đợc pháp
luật cho phép khơng?
- Trình độ chun mơn của chị H nh
thế no?
- Chị H tạo nguồn vốn ra sao?
- Ti sao chị H không bán hoa ở khu
vực gần nhà chị mà chị lại tìm cách
liên hệ địa điểm bán hoa ở thị xã?
- Hàng của chị có đáp ứng đợc nhu cầu
khơng ? Vì sao?
- Hiệu quả kinh doanh của chị H?
- Em có nhận xét gì về việc kinh doanh
của chị H?
PhiÕu häc tËp sè 2: Tê lµm viƯc
Nhãm:……….. Líp:……….
Thêi gian: 4 phót
Em h·y nghiên cứu SGK phần anh T mở cửa hàng sửa chữa xe máy và hoàn
thành bảng sau:
<b>Cỏc vn </b> <b>Ni dung</b>
quả gì?
- T c s trờn, em hãy đánh giá việc
kinh doanh của T :
+ Có hiệu quả không ?
+ Cã phù hợp với điều kiện của T
không?
+ Có thể phát triển hơn nữa đợc
khơng?
<b>PhiÕu häc tËp sè 3: Tê lµm viƯc</b>
Nhãm:……….. Líp:……….
Thêi gian: 3 phót
Em h·y nghiªn cøu SGK phần anh T mở cửa hàng sửa chữa xe máy và hoàn
thành bảng sau:
<b>Cỏc vn </b> <b>Ni dung</b>
- Chị D kinh doanh loại hình gì?
- Vỡ sao ch cú quyết định lựa chọn nh
vậy?
- Sự quyết định nh vậy có phù hợp
khơng? Vì sao
<b>PhiÕu häc tËp sè 4: Tê lµm viƯc</b>
Nhãm:……….. Líp:……….
Thêi gian: 3 phót
Em hÃy nghiên cứu SGK phần bác A cho thuê truyện và hoàn thành bảng
sau:
<b>Cỏc vn </b> <b>Ni dung</b>
- Bác A kinh doanh loại hình gì?
- Tại sao bác A chọn loại hình kinh
doanh nµy?
- Cách thức mà bác kinh doanh để đáp
ứng nhu cầu khách hàng? ý nghĩa của
việc này?
kh«ng?
<b>Tờ nguồn</b>
Tê nguån PHT sè 1:
<b>Các vấn đề</b> <b>Nội dung</b>
- Chị H kinh doanh loại hình gì?
- Loi hỡnh kinh doanh đó có đợc pháp
luật cho phép khơng?
- Trình chuyờn mụn ca ch H th
no?
- Chị H tạo nguån vèn ra sao?
- Tại sao chị H không bán hoa ở khu
- HiƯu qu¶ kinh doanh của chị H?
- Em có nhận xét gì về việc kinh doanh
của chị H?
- Sản xuất
- Có
- K thut trồng hoa
- Chỉ có vài triệu đồng
- Khu vực gần nhà chị ít có nhu cầu cịn
ở thị xã nhu cầu sử dụng hoa cao hơn
- Hàng của chị đáp ứng đợc nhu cầu vì
hoa tơi và đẹp
- Lãi 1,5 triệu đồng/ tháng
- Phù hợp với điều kiện của chị
Tê nguån PHT sè 2
- Loại hình kinh doanh của T?
- Nguồn vốn mà T có là ở đâu?
- Trình độ chun mơn của T là gì?
- Trong 2 năm kinh doanh, cơ sở của T
có những thay đổi gì so với ban đầu?
- Từ cơ sở trên, em hãy đánh giá việc
kinh doanh của T :
+ Có hiệu quả không ?
+ Có phù hợp với điều kiện của T
không?
+ Có thể phát triển hơn nữa đợc
khơng?
- DÞch vơ
- Vay bạn bè và gia đình
- Học nghề sửa chữa xe máy
- Sửa chữa xe máy và mở đại lý bán
xăng
- T thấy đợc nhu cầu của dân c địa
ph-ơng
- Thu nhËp 2 – 3 triệu/tháng
- Có hiệu quả
- Phù hợp
- Phát triển sâu và rộng
Tờ nguồn PHT số 3
<b>Cỏc vn </b> <b>Ni dung</b>
- Chị D kinh doanh loại hình gì?
- Vì sao chị có quyết định lựa chọn nh
vậy?
- Sự quyết định nh vậy có phù hp
khụng? Vỡ sao?
- Sản xuất (làm vờn và chăn nuôi)
- Tận dụng thức ăn phân bón (chi phí
thấp)
- Có vì mang lại hiệu quả kinh tế cao và
bảo vệ môi trờng
Tờ nguồn PHT số 4
CáC VấN Đề
- Bác A kinh doanh loại hình gì?
- Tại sao b¸c A chän loại hình kinh
- Cỏch thc mà bác kinh doanh để đáp
ứng nhu cầu khách hàng? ý nghĩa của
việc này?
- Bác A kinh doanh có hiệu quả khơng?
- Mục tiêu bác đặt ra có thực hin c
khụng?
- Dịch vụ cho thuê truyện
- Sng khu đơng dân c và có các trờng
học
- Ln đổi mới, đa dạng sách và thuận
tiện đã đáp ứng đợc nhu cầu của khách
- Có