Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án cả năm đsgt 11 nâng cao hồ thùy linh thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương IV – GIỚI HẠN</b></i>


<i><b>§1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ</b></i>
Tên người soạn : Hồ Thị Thùy Linh


Số tiết: 49
<i><b>Tiết 49</b></i>


<b>I-</b> <b>Mục tiêu: </b>


1. <i>Về kiến thức</i>:


+ Biết khái niệm giới hạn của dãy số thông qua những ví dụ cụ thể.


+ Biết vài giới hạn đặc biệt.


<i>2.</i> <i>Về kĩ năng: </i>


+ Tìm được giới hạn của vài dãy số đơn giản.


+ Biết cách chứng minh một dãy số có giới hạn bằng 0.


<i>3.</i> <i>Về tư duy, thái độ:</i>


+ Rèn tư duy logic, cẩn thận, chính xác trong tính tốn, lập luận.


+ Biết nhật xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐGKQ học tập của bản
thân.


+ Có tinh thần hợp tác trong học tập.
<b>II-</b> <b>Chuẩn bị của GV và HS:</b>



1. GV: giáo án, SGK, bảng phụ.
2. HS: đồ dùng học tập, đọc SGK.
<b>III- Phương pháp:</b>


Vận dụng linh hoạt các phương pháp nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong
phát hiện, chiếm lĩnh tri thức như: trình diễn, thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn
đáp, nêu vấn đề… Trong đó PP chính được sử dụng là gợi mở, vấn đáp.


<b>IV-</b> <b>Tiến trình bài học:</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức</b>


Kiểm tra sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm
thế…)


<b>2.</b> <b>Bài mới:</b>


<i><b>PHẦN 1: Định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số.</b></i>
<b>HĐTP 1: Tiếp cận định nghĩa.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Nêu nghịch lí
Zê-Nơng


- Nêu cách chia
phần quả táo và hình
thành khái niệm giới
hạn.



- Gọi học sinh
đứng dậy nêu 5 số
dương rất bé tùy ý.


- Học sinh nhận
xét


- Học sinh trả lời


<b>I- Giới hạn hữu hạn của dãy</b>
<b>số.</b>


<i><b>1. Khái niệm giới hạn 0.</b></i>
<i><b>a) Ví dụ:</b></i>


<b>HĐTP 2: Hình thành định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đua ngựa, từ đó hình
thành khái niệm dãy số
có giới hạn bằng 0.


chơi


- Nhận xét và Ghi
nhận.


(SGK/112)


Kí hiệu: <i><sub>n</sub></i>lim <i>un</i> 0



  


hay <i>un</i>  0 khi <i>n</i> .


Ta có thể viết tắt lim<i>un</i> 0.


<b>VD: </b>
1


lim 0


<i>n</i> <i>n</i>  hay


1


lim 0


<i>n</i> <sub>.</sub>


<b>HĐTP 3: Vd củng cố.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>VD1: Xét dãy số</b>


 

<i>un</i> với




2



1 <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>





.
Ta xét <i>un</i> ?


Giả sử <i>un</i> 0, 01 thì n


như thế nào?


Từ đó cho biết kể từ
số hạng thứ mấy của
dãy số thì <i>un</i> 0, 01?


.


- Học sinh lên
bảng làm ;


 



2 2



1 <i>n</i> 1


<i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i>




 


2
1


0,01 0, 01


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>


  


10
<i>n</i>


 



vậy kể từ số hạng
thứ 11 trở đi <i>un</i> 0, 01.


<b>VD1: Chứng minh rằng dãy số</b>


 

<i>un</i> với




2


1 <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>





có giới hạn
bằng 0.


<b>Giải:</b>
Ta có:


 

2


2 2



1 1


0, 01 100


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




    


vậy kể từ số hạng thứ 11 trở đi


0, 01


<i>n</i>


<i>u</i>  <sub> nên dãy số có giới hạn</sub>


bằng 0.


<b>HĐTP 4: Giới hạn là số a.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>



<b>Ghi bảng</b>
<b>Ví dụ 2: Cho dãy số</b>


<i>u</i>


<i>n</i>=6<i>n</i>+1


2<i>n</i>+5


a)Tính : <i>u</i><sub>1</sub> <sub>,</sub> <i>u</i><sub>10</sub> <sub>;</sub>
<i>u</i>100<i>;u</i>1000<i>;u</i>10000<i>;</i>


b) Hãy dự đoán <i>u<sub>n</sub></i>
<i>→?</i> khi


<i>n →</i>+<i>∞</i> ?


Từ định nghĩa giới hạn


- Học sinh
lên làm và nhận
xét


<b>Ví dụ 2: : Cho dãy số </b> <i>un</i>=6<i>n</i>+1


2<i>n</i>+5
a)Tính: <i>u</i><sub>1</sub> <sub>,</sub> <i>u</i><sub>10</sub> <sub>;</sub> <i>u</i><sub>100</sub><i>;u</i><sub>1000</sub><i><sub>;</sub>u</i><sub>10000</sub>
b)Hãy dự đoán <i>u<sub>n</sub></i> <i>→?</i> khi



<i>n →</i>+<i>∞</i> ?


<b>Giải: </b> Ta có:
a) 1=<i><sub>u</sub></i> ¿


¿ 1


<i>u</i><sub>10</sub><i>≈</i>3 <sub>;</sub>
<i>u</i>1000<i>≈</i>3


<i>u</i><sub>10000</sub> <i>≈</i> 3


<i>u</i><sub>1000000</sub><i>≈</i> <sub> 3</sub>


<i>b</i>


¿<i>u</i>¿<i><sub>n</sub></i> <i>→3</i> khi n →+ ∞ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bằng 0 và ví dụ trên, ta có
định nghĩa giới hạn bằng a.


<b>Bài tập nhóm: Cho HS</b>
làm .


Dãy số có giới hạn bằng 2
khi nào?


Vậy ta chứng minh





lim <i><sub>n</sub></i> 2 0


<i>n</i>  <i>v</i>   .


<i><b>a)</b></i> <b>Định nghĩa </b>


Dãy số

 

<i>vn</i> có giới hạn là a (hay
<i>n</i>


<i>v</i> <sub> dần tới a) khi </sub><i><sub>n</sub></i><sub> </sub><sub> nếu</sub>




lim <i><sub>n</sub></i> 0


<i>n</i>  <i>v</i>  <i>a</i>  .


Kí hiệu: <i><sub>n</sub></i>lim <i>vn</i> <i>a</i>


  


hay <i>vn</i>  <i>a</i> khi <i>n</i> .


<b>Bài tập nhóm: Cho dãy số </b>

 

<i>vn</i>


với


2 1



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>v</i>


<i>n</i>





. Chứng minh rằng
lim <i>n</i> 2


<i>n</i> <i>v</i>  .


<b>Giải:</b>
Ta có:


2 1 1


lim <i>n</i> 2 lim 2 lim 0


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>v</i>


<i>n</i> <i>n</i>


     





 


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


Vậy <i><sub>n</sub></i>lim <i>vn</i> 2


   .


<b>,</b>
<b>HĐTP 5: Một vài giới hạn đặc biệt.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Ta công nhận các


giới hạn đặc biệt sau. Ghi nhớ.


<i><b>3, Một vài giới hạn đặc biệt:</b></i>
Từ định nghĩa ta suy ra các giới
hạn sau:




1


lim 0



<i>n</i>  <sub>; </sub>


1
lim <i><sub>k</sub></i> 0


<i>n</i>  <sub> với </sub><i>k</i> 
  <sub>.</sub>


 lim<i>qn</i> 0 nếu <i>q</i> 1;
 lim<i>c c</i> với c là hằng số.


<b>VD: </b>


1 1


lim lim 0


5 5


<i>n</i>
<i>n</i>


 
 <sub> </sub> 


  <sub> vì </sub>


1
1
5 


.


lim 2 2 .


<b>3.</b> <b>Củng cố toàn bài:</b>


+ Định nghĩa giới hạn 0 của dãy số?


+ Dãy số

 

<i>vn</i> có giới hạn là a khi nào?


<b>4.</b> <b>Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà</b>


 Bài tập về nhà: 1,2,3,4 trong SGk.


</div>

<!--links-->

×