Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 37: Ôn tập học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 18 Tieát 37. Ngày soạn :18/12/08 Ngaøy daïy :23/12/08. OÂn taäp hoïc kì 1. A. Muïc ñích yeâu caàu : Nắm vững các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức ; cách rút gọn phân thức Làm thạo các bài toán về cộng, trừ, nhân, chia phân thức Liên hệ đến cộng, trừ, nhân, chia phân số B. Chuaån bò : Sgk, giáo án, phấn, thước C. Noäi dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Noäi dung 1p 1. Ổn định lớp : 0p 2. Kieåm tra baøi cuõ : 40p 3. Dạy bài mới : 5p 3x 2  2x  1 3x 2  8x  10  1. 2x  3 2x  3 2 3x  2x  1  (3x 2  8x  10)  2x  3 2 3x  2x  1  3x 2  8x  10  2x  3  6x  9  3(2x  3)    3 2x  3 2x  3 x 2  2x  3 9x 2  4x  3 5p  2. 3  4x 3  4x 2 2 x  2x  3  (9x  4x  3)  3  4x 2 x  2x  3  9x 2  4x  3  3  4x 2  8x  6x 2x(3  4x)    2x 3  4x 3  4x 3x 2  2x  1 3x 2  8x  10  3. 5p 3-2x=-(2x-3) Làm thế nào để cùng mẫu ? 2x  3 3  2x 2 2 3x  2x  1 3x  8x  10   2x  3 2x  3 2 2 3x  2x  1  3x  8x  10  2x  3 2 6x  10x  11  2x  3 2 x  2x  3 9x 2  4x  3  4. 5p 3-4x=-(4x-3) Làm thế nào để cùng mẫu ? 3  4x 4x  3. - 81 -. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 2  2x  3 9x 2  4x  3  3  4x 3  4x 2  3x  x  2 x  3   5. x 1 x 1 1 x 2  3x  x  2 x  3    x 1 x 1 x 1 2  3x  (x  2)  (x  3)  x 1 2  3x  x  2  x  3  x 1 3  3x  3(x  1)    3 x 1 x 1 3  4x x  1  x  2   6. x 1 1 x x 1 3  4x x  1  x  2    x 1 x 1 x 1 3  4x  (x  1)  (x  2)  x 1 3  4x  x  1  x  2  x 1 2  2x  2(x  1)    2 x 1 x 1 y x z 7. 2  3  4y z x z 6xy . Làm thế nào để cùng mẫu ? 5p. 1-x=-(x-1). Làm thế nào để cùng mẫu ? 5p. 1-x=-(x-1). Mẫu thức chung là gì ? 5p. 12x3y2z. .  . 5p. Mẫu thức chung là gì ?. . . 1p. 4y 2 z.3x 3. 3x 4. . . y.12y 2. . x 3 z.12y 2. 12y 3. z.2x 2 yz 6xy.2x 2 yz. 2x 2 yz 2. . 12x 3 y 2 z 12x 3 y 2 z 12x 3 y 2 z 3x 4  12y 3  2x 2 yz 2. 12x 3 y 2 z x 2y 3z 8. 2  3  2 6y z x z 8x y 24x3y2z. 3p. x.3x 3. . 4. Cuûng coá : Nhắc lại qui tắc cộng trừ phân thức 5. Daën doø : Tieát sau oân taäp tieáp tuïc. - 82 -. Lop7.net. x.4x 3 2. 6y z.4x. 3. 4x 4 24x 3 y 2 z. . . y.24y 2 3. x z.24y. 2. 24y 3 24x 3 y 2 z. 4x 4  24y 3  9xyz 2 24x 3 y 2 z. . . 3z.3xyz 8x 2 y.3xyz. 9xyz 2 24x 3 y 2 z.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - 83 -. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×