Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.5 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1:</b> Một vật dao động điều hồ cứ sau 1/8 <i>s</i> thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5<i>s</i> là 16<i>cm</i>. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
<b>A. </b><i>x</i> 8 os(2<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>
; <b>B. </b><i>x</i> 8cos(2 <i>t</i> 2)<i>cm</i>
; <b>C. </b><i>x</i> 4 os(4<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>
; <b>D. </b><i>x</i> 4 os(4<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>
;
<b>2:</b> Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời
gian
2
3
<i>T</i>
là:
<b>A. </b>
9
2
<i>A</i>
<i>T</i> <sub>;</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3<i>A</i>
<i>T</i> <sub>;</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3 3
2
<i>A</i>
<i>T</i> <sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b>
6<i>A</i>
<i>T</i> <sub>;</sub>
<b>3:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80<i>N/m</i>, vật nặng khối lượng m = 200<i>g</i> dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ A = 5<i>cm</i>, lấy g = 10<i>m/s2</i><sub>. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:</sub>
<b>A. </b>15
(<i>s</i>); <b>B. </b>30
(<i>s</i>); <b>C. </b>12
(<i>s</i>); <b>D. </b>24
(<i>s</i>);
<b>4:</b> Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng:
<b>A. </b>Dao động cưỡng bức ln có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ;
<b>B. </b>Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do một cơ
cấu nào đó;
<b>C. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần đúng bằng </b>
tần số góc riêng của hệ dao động;
<b>D. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và khơng phụ thuộc vào tần số góc của
<b>5:</b> Hai dao động cơ điều hồ có cùng phương và cùng tần số <i>f</i> = 50<i>Hz</i>, có biên độ lần lượt là 2<i>a</i> và <i>a</i>, pha ban đầu lần lượt là
/3 và . Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây:
<b>A. </b>
3 cos 100
2
<i>x a</i> <sub></sub>
<sub>;</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i> 3 cos 100<i>a</i> <i>t</i> 2
3 cos 100
3
<i>x a</i> <sub></sub>
<sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i> 3 cos 100<i>a</i> <i>t</i> 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>;</sub>
<b>6:</b> Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song với trục <i>Ox</i>, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số.
Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ độ). Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động
ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau
đây:
<b>A. </b>3
; <b>B. </b>2
; <b>C. </b>
2
3
; <b>D. </b>
<b>7:</b> Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15<i>Hz</i>, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách
các nguồn đoạn d1 = 14,5<i>cm</i> và d2 = 17,5<i>cm</i> sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác.
Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
<b>A. v = 15cm/s;</b> <b>B. </b>v = 22,5<i>cm/s</i>; <b>C. </b>v = 0,2m/s; <b>D. </b>v = 5cm/s;
<b>8:</b> Một máy bay bay ở độ cao 100<i>m</i>, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L = 130<i>dB</i>. Giả thiết máy
bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’ = 100<i>dB</i> thì máy bay phải bay ở độ cao bao
nhiêu?
<b>A. 3160 </b><i>m</i>; <b>B. </b>1300 <i>m</i>; <b>C. </b>316 <i>m</i>; <b>D. </b>13000 <i>m</i>;
<b>9:</b> Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đơ có tần số 130,5<i>Hz</i>. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ
bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>522 <i>Hz</i>; <b>B. </b>491,5 <i>Hz</i>; <b>C. 261 </b><i>Hz</i>; <b>D. </b>195,25 <i>Hz</i>;
<b>Câu 10:</b> Dùng một âm thoa có tần số rung <i>f</i> = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên
độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,0<i>cm</i>. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là trung trực của S1S2 và 14 gợn dạng
hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngồi cùng đo dọc theo S1S2 là 2,8<i>cm</i>. Xét dao động của điểm M cách S1 và S2 lần
lượt là 6,5<i>cm</i> và 3,5<i>cm</i>. Nhận xét nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>M dao động lệch pha góc /2 so với hai nguồn; <b>B. </b>M dao động ngược pha với hai nguồn;
<b>Câu 11:</b> Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng cịn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có
3 bụng sóng, MN = 63<i>cm</i>, tần số của sóng <i>f</i> = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là
<b>A. </b>= 3,6<i>cm</i>; <i>v </i>= 7,2<i>m/s;</i> <b>B. </b>= 36<i>cm</i>; <i>v </i>= 72<i>cm/s;</i> <b>C. </b>= 3,6<i>cm</i>; <i>v </i>= 72<i>cm/s;</i> <b>D. </b>= 36<i>cm</i>; <i>v </i>= 7,2<i>m/s.</i>
<b>Câu12:</b> Một lị xo nhẹ có độ cứng k = 40<i>N/m</i>, chiều dài tự nhiên l0 = 50<i>cm</i>, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có khối
lượng m = 0,5<i>kg</i>. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát = 0,1. Ban đầu vật ở O và lị xo có chiều dài
l0. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5<i>cm</i> và thả tự do. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi vị trí của vật trong
quá trình chuyển động là đúng:
<b>A. </b>Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O;
<b>B. </b>Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45<i>cm</i>;
<b>C. </b>Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25<i>cm</i>;
<b>D. </b>Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.
<b>Câu13:</b> Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng <i>AB</i> có độ dài 2<i>cm</i>, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết 0,5<i>s</i>.
Gọi <i>O</i> là trung điểm của <i>AB</i>, điểm <i>P</i> cách <i>B</i> một đoạn 0,5<i>cm</i>. Thời gian để điểm ấy đi từ <i>P</i> rồi đến <i>O</i> có thể bằng giá trị nào sau đây:
<b>A. </b>5/12 giây; <b>B. </b>5/6 giây; <b>C. </b>1/6 giây ; <b>D. </b>1/3 giây.
<b>Câu 14:</b> Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0.5 <i>kg</i>. Lò xo có độ cứng k = 0.5 <i>N/cm</i> đang dao động điều
hòa. Khi vận tốc của vật là 20 <i>cm/s</i> thì gia tốc của nó bằng 2 3<i>m/s</i>. Biên độ dao động của vật là:
<b>A. </b>16<i>cm</i>; <b>B. </b>20 3 <i>cm</i>; <b>C. </b>8<i>cm</i>; <b>D. </b>4 <i>cm</i>.
<b>Câu 15:</b> Một người đang đứng trước nguồn âm một khoảng cách D. Nguồn này phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Khi
người đó đi 50,0<i>m</i> lại gần nguồn thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách D bằng giá trị nào sau đây?
<b>A. </b>D 170<i>m</i>; <b>B. </b>D 150<i>m</i>; <b>C. </b>D 120<i>m</i>; <b>D. </b>D 200<i>m</i>.
<b>Câu 16:</b> Hai điểm <i>M</i>1 và <i>M</i>2 cùng dao động điều hòa trên một trục <i>x</i> quanh điểm O với cùng tần số <i>f</i>. Biên độ của <i>M</i>1 là <i>A</i>, của <i>M</i>2 là
2<i>A</i>. Dao động của <i>M</i>1 chậm pha hơn một góc = /3 so với dao động của <i>M</i>2. Nhận xét nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>Độ dài đại số
<b>B. </b>Khoảng cách <i>M</i>1<i>M</i>2 biến đổi điều hòa với tần số 2<i>f</i>, biên độ <i>A</i> 3;
<b>D. </b>Độ dài đại số
<b>18/</b>Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại
treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm
rồi bng cho vật dao động điều hịa. Lấy g = 10m/s2<sub>, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là</sub>
<b>A.</b>
s. <b>B. </b>
s. <b>C. </b>
s. <b>D.</b>
<b>19/</b>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ
x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
<b>A. - </b>4cm. <b>B. </b>4cm. <b>C. </b>-3cm. <b>D.</b> 0.
<b>20/</b>Nhận định nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
<b>B.</b> Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ khơng phải là điều hịa.
<b>C.</b> Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
<b>D.</b> khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
<b>21/</b>Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
<b>B.</b> Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
<b>C.</b> Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
<b>D.</b> Biên độ khơng đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
<b>22/</b>Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt +
) (trong đó u tính bằng đơn vị mm,
t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng
45cm.
<b>A.</b> 4. <b>B.</b>3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.
<b>23/</b>Trong q trình dao động điều hịa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A.</b> Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của
vật.
<b>B.</b> Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
<b>D.</b> Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả
<b>24/</b>Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x= 8cos(2πt +
) cm. Nhận xét nào sau đây về
dao động điều hòa trên là <b>sai</b>?
<b>A.</b> Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
<b>B.</b> Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
<b>C.</b> Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
<b>D.</b> Tốc độ của vật sau
<b>A.</b> Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
<b>B.</b> Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
<b>C.</b> Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
<b>D.</b> Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
<b>25/</b>Trong một mơi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại
vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà
hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn cịn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong mơi trường đó là
<b>A.</b> 25Hz. <b>B.</b> 30Hz. <b>C.</b> 15Hz. <b>D.</b> 40Hz.
26/Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và
biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10
m/s2<sub> và π</sub>2<sub> = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là </sub>
<b>A.</b>
<b>Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T , biên độ A .Khi vật đi qua vị trí</b>
cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều
hoà với biên độ là
<b>A. 2A .</b> <b>B. </b>
<b>Câu 27: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ.Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Cơng thức tính</b>
thế năng của con lắc ở ly độ góc
<b>A. </b>
2
Wt 2mglcos
2
<i>a</i>
=
. B. Wt=mglsina . C.
2
t
1
W
2<i>mgla</i>
=
. D.
<b>Câu 28: Một chất điểm dao động điều hồ có vận tốc bằng khơng tại hai thời điểm liên tiếp là t</b>1=2,2 (s) và
t2= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
<b>A. 6 lần .</b> <b>B. 5 lần .</b> <b>C. 4 lần .</b> <b>D. 3 lần .</b>
<b>Câu 29: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy hai điểm A,B</b>
trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai điểm khác dao động ngược pha
với A .Tốc độ truyền sóng trên dây là
<b>A. v = 400 m/s .</b> <b>B. v = 1000 m/s .</b> <b>C. v = 500 m/s .</b> <b>D. v = 250 cm/s .</b>
<b>Câu 30: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 hz .Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng</b>
thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
<b>A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng .</b> <b>B. bằng hai lần thế năng .</b>
<b>C. bằng thế năng .</b> <b>D. bằng một nửa thế năng .</b>
<b>Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động thành phần</b>
1 8cos(10 )( )
3
<i>x</i> = <i>t</i>- <i>p</i> <i>cm</i>
và <i>x</i>2 8cos(10<i>t</i> 6)(<i>cm</i>)
<i>p</i>
= +
. Phương trình dao động tổng hợp là
<b>A. </b>
5
8 2 sin(10 )( )
12
<i>x</i>= <i>t</i>+ <i>p</i> <i>cm</i>
. <b>B. </b><i>x</i> 8 3 cos(10<i>t</i> 12)(<i>cm</i>)
<i>p</i>
=
-.
<b>C. </b><i>x</i> 8 2 sin(10<i>t</i> 12)(<i>cm</i>)
<i>p</i>
=
-. <b>D. </b><i>x</i> 8 2 cos(10<i>t</i> 12)(<i>cm</i>)
<i>p</i>
= +
<b>Câu 32: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s ( lấy </b><i>p</i>2 =10) .Tại một
thời điểm đó là
<b>A. – 320 cm/s</b>2<sub> .</sub> <b><sub>B. 160 cm/s</sub></b>2<sub> .</sub> <b><sub>C. 3,2 m/s</sub></b>2<sub> .</sub> <b><sub>D. - 160 cm/s</sub></b>2 <sub>.</sub>
<b>Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm . A và B là hai điểm trên sợi dây cách</b>
nhau 14 cm và tại trung điểm của AB là một nút sóng . Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên đoạn
dây AB là
<b>A. 18 bụng , 17 nỳt .</b> <b>B. 19 bụng , 19 nỳt .</b> <b>C. 18 bụng , 19 nỳt .</b> <b>D. 19 bụng , 18 nỳt .</b>
<b>Câu 49:</b> Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc <i>v</i>140 3<i>cm s</i>/ ; khi vật có li độ <i>x</i>24 2<i>cm</i> thì
vận tốc <i>v</i>2 40 2<i>cm s</i>/ . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
<b>A. </b>0,4 s <b>B. </b>0,2 s <b>C. </b>0,8 s <b>D. </b>0,1 s
<b>Câu 50:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng ?
<b>A. </b>Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
<b>B. </b>Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
<b>C. S</b>óng siêu âm là những sóng mà tai người khơng nghe thấy được.
<b>D. </b>Sóng âm là sóng dọc trong chất khí và chất lỏng.
<b>Câu 51:</b> Một vật đồng thời tham gia ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1 2 3 sin(2 / 3)( )
<i>x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 52:</b> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l 1,6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi một
đoạn
<b>A. </b>2s <b>B. </b>3s <b>C. </b>1,5s <b>D. </b>1s
<b>Câu 53:</b> Một xe chạy với tốc độ 72km/h, hướng về phía vách tường đá cao. Xe rú một hồi còi với tần số 1000Hz. Hỏi người
ngồi trên xe nghe được tiếng còi xe phản xạ từ vách đá với tần số bao nhiêu? Biết tốc độ âm trong khơng khí là 340m/s.
<b>A. </b>1125Hz <b>B. </b>889Hz <b>C. </b>941Hz <b>D. </b>1059Hz
<b>Câu 54:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động
điều hồ theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên
độ dao động của vật bằng:
<b>A. </b>9 (cm) <b>B. </b>3(cm) <b>C. </b>3 2
<b>Câu 55:</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ?
<b>A. </b>Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm
<b>B. </b>Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to
<b>C. </b>Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng
<b>D. </b>Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng
<b>A. </b>
<b>Câu 57:</b> Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau: x1 = 4cos(
x2 = 4 cos (
<b>A. </b>x = 4
<b>C. </b>x = 4 cos (
<b>Câu 58:</b> Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ , biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi
trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
<b>A. </b>3 % . <b>B. </b>6% . <b>C. </b>9 % . <b>D. </b>94 % .
<b>Câu 60:</b> M ột vật nhỏ treo vào đầu một lị nhẹ có độ cứng K . Khi vật ở vị trí cân bằng lị xo giãn 2 cm . Người ta đưa vật theo
phương thẳng đứng đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ . Chọn trục toạ độ theo phương thẳng đứng , chiều dương
hướng đi lên , lấy g=10m/s2<sub>. Gia tốc của vật lúc vừa buông ra là</sub>
<b>A. </b>2 m/s2 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>- 100 cm/s</sub>2 <sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10 cm/s</sub>2<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>- 10m/s</sub>2<sub> .</sub>
<b>Câu 61:</b> Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
<b>A. </b>sóng gặp khe sẽ dừng lại . <b>B. </b>sóng truyền qua khe giống như khe là một tâmphát sóng mới .
<b>C. </b>sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe . <b>D. </b>sóng gặp khe bị phản xạ lại .
<b>62: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là </b>
1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng toàn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là:
A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6
<b>63: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại </b>
vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2<sub>. Cơ năng toàn phần của con lắc là:</sub>
<b>A. </b>0,01J <b>B. </b>0,1J <b>C. </b>0,5J <b>D. </b>0,05J
<b>64: Vaän tốc truyền của sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>
A. Biên độ của sóng B. Tần số sóng C. Bước sóng D. Bản chất của môi trường
<b>65:</b> Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4Sin(2008t - 20x ) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng
mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
<b>A. </b>334 m/s. <b>B. </b>100,4m/s. <b>C. </b>314m/s. <b>D. </b>104m/s.
<b>66: Đầu A của sợi dây đàn hồi dài dao động với phương trình u = 10sint (cm;s). </b>Độ lêch pha giữa hai điểm trên dây
cách nhau 1,5m biết vận tốc truyền sóng v = 2m/s.
<b>A. </b> = 3/4 ; <b>B. </b> = /2 <b>C. </b> = /6 ; <b>D. </b> = 2/3
<b>67:</b> Dây AB dài 15 cm đầu A,B cố định, dao động hình sin. Biết khoảng thời gian giữa hai lần dây căng thẳng gần nhau nhất
là 0,05s. Vận tốc truyền sĩng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng khơng ? nếu có hãy tính số bụng và nút nhì
thấy.
A. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 ; B. khơng có sóng dừng.
C. Có sóng dừng, Số bụng 7, số nút 6 D. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
Câu 68:Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian ,giả sử khơng có sự hấp thụ âm .tại một điểm cách
nguồn âm 10(m) có mức cường độ âm là 80(dB) thì tại một điểm cách nguồn âm 1 (m) có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
A. 100dB B. 110dB C. 120dB D. 90dB