Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số 8 tiết 34: Phép trừ phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 34 PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu:. - Học sinh biết viết phấn thức đối của một phân thức - Học sinh nắm được quy tắc đổi dấu. - Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện dãy các phép tính trừ. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu, … - HS: Ôn lại khái niệm số đối, quy tắc trừ hai phân số, bảng nhóm C. Tiến trình bài giảng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 1. Nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau? 1 - Tìm số đối của: 2; 2/5; 3 3x  3x  2. Làm tính cộng: x 1 x 1. - 2 học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp làm bài tập của học sinh 2. 3x  3x 3x  (3x )   0 x 1 x 1 x 1. Hoạt động 2: Bìa mới Hoạt động 2.1:Phân thức đối (10’) - Giáo viên giới thiệu hai phân thức đối nhau từ bài của học sinh 2 - Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? - 1 học sinh nêu khái niệm hai phân thức đối nhau. A A A - Cho phân thức , tìm phân thức đối của phân - Phân thức có phân thức đối là vì … B B B thức trên? giải thích? - Giáo viên giới thiệu phân thức đối của phân A A A A thức là . Vậy – = B B B B A A A A A A - Tìm =? = = ;= B B -B B B B - Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ) ?2 lần lượt học sinh lên bảng làm.. Hoạt động 2.2: Phép trừ (15’) - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc trừ hai phân - 1 học sinh nhắc lại quy tắc trừ hai phân số số và viết dạng tổng quát?. - Học sinh khắc phát biểu quy tắc trừ hai phân thức. - Tương tự như phép trừ hai phân số, nêu quy đại số và viết dạng tổng quát A C A C tắc trừ hai phân thức đại số ? = + () B D B D. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Học sinh nghiên cứu ví dụ trong sgk - Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ sgk sau đó - Học sinh hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm ?3 làm?3 vào bảng nhóm.. - Trình bày bảng nhóm x3 x 1 x3 ( x  1)  2    .... 2 x  1 x  x ( x  1)( x  1) x( x  1) x  2 x 9 x 9 x  2 x 9 x 9 - Giáo viên chữa bài, chấm điểm các nhóm, các ?4. x  1  1  x  1  x  x  1  x  1  x  1  ... nhóm dưới lớp chữa bài chấm chéo nhau. - Tương tự yêu cầu học sinh làm ?4. Hoạt động 3:Luyện tập - Củng cố (13') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 29/50.sgk. - 3 học sinh lên bảng thực hiện, học sinh dưới lớp. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp cùng làm. 4x  1 7 x  1 1 mỗi dạy làm một phần. a   ...  2 2 xy 3x y 3x y - Giáo viên chữa bài cho điểm và chốt lại cho 11x x  18 11x x  18     ...  6 học sinh cách thực hiện và lưu ý cho học sinh b. 2x  3 3  2x 2x  3 2x  3 cách quan sát để phát hiện mẫu thức chung 4 x  5 5x  9 13x c.   ...  2x  1 2x  1 2x  1 nhanh nhất. * Bài tập (bảng phụ) Bạn Hải làm bài toán thực hiện phép tính như - Học sinh thảo luận nhóm sau đó đại diện nhóm. sau: x  2 x 9 x 9   x 1 1 x 1 x x  2 x  9 x  9  (  ) x 1 1 x 1 x x2 0 x2    x 1 1 x x 1. trả lời: Bạn Hải làm sai vì đã không thực hiện theo thứ tự phép tính.. - Sửa lại: x  2 x 9 x 9    x 1 x 1 x 1 x  2 x 9 x 9 - Bạn Hải làm đúng hay sai? Nếu sai thì sủa như  x 1 thế nào? 3 x  16  x 1. Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (2') -. Học tuộc định nghĩa hai phân thức đối, quy tắc trừ hai phân thức. -. Làm bài tập 30; 31; 32. sgk; 24; 25.sbt. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×