Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Toán Đại số 8 tiết 3: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 3 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 9/9 Ngày giảng: 11/9 A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp HS củng cố và nắm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức. 2.Kỷ năng: Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức. 3.Thái độ: Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn, chính xác . B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu vấn đề, giảng giải vấn đáp,nhóm. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy. Học sinh: Bài tập về nhà. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. Bạn vừa nhắc lại 2 quy tắc về phép nhân trên đa thức tiết học hôm nay thầy trò chúng ta cùng đi sâu áp dụng hai quy tắc này. 2/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1:Thực hiện phép tính. (10’) 1. Dạng rút gọn: 1 Bài tập 10 .(Sgk) Thực hiện phép tính. a)(x2 - 2x + 3)( x - 5) 1 2. 2. (x2. a) (x2 - 2x + 3)( x - 5) =. y2)(x. b) - 2xy + - y) GV: Chép đề lên bảng và gọi hai Hs thực = 1 x(x2 - 2x + 3) - 5(x2 - 2x + 3) = 2 hiện, yêu cầu Hs dưới lớp làm vào giấy 1 3 nháp = x3 - x2 + x - 5x2 + 10x - 15 = 2 2 HS:Thực hiện. 1 3 23 = x - 6x2 + x - 15 2. 2. b) (x2 - 2xy + y2)(x - y) = = x(x2 - 2xy + y2) - y(x2 - 2xy + y2) = = x3 - 2x2y + xy2 - yx2 + 2xy2 - y3 = GV: Cùng Hs nhận xét. = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 2. Hoạt động 2: Chứng minh rằng giá trị 2. Dạng Chứng minh giá trị của biểu của biểu thức sau không phụ thuộc vào thức không phụ thuộc vào biến x. biến x. (10’) Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 GV: Với yêu cầu của bài toán ta phải làm gì? HS: Thực hiện các phép tính trên đa thức và rút gọn. GV:Yêu cầu Hs lên thực hiện.. Bài tập 11(Sgk) Ta có: (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 = = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x +x+7 = = -15 +7 = -8 Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x. 3. Hoạt động 3:Tính giá trị của biểu thức. 3. Dạng tính giá trị biểu thức: (10’) Bài tập 12.(Sgk) 2 2 P = (x - 5)(x+3) + (x+4)(x-x ) trong các Ta có: P = (x2 - 5)(x+3) + (x+4)(x-x2) = trường hợp sau. a) x = 0 ; b) x= 15 =x3 - 5x + 3x2 - 15 +x2 - x3 + 4x - 4x2 c) x = -15 ; d) x = 0,15 =-x - 15 GV: Cho học sinh hoạt động theo nhóm 2 a) x = 0 thì P = 15 b) x=15 thì P = -30 em. HS: Thực hành theo nhóm . c) x= -15 thì P = 0 d) x = 0,15 thì P = - 15,15 3.Củng cố: Nhắc lại các phép tính đã áp dụng trong các bài tập trên. 4.Dặn dò: (10’) -Học bài theo vở. Hướng dẫn về nhà: Bài tập 13: (Sgk) Tìm x biết : (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81 48x2-12x- 20x+5 +3x -48x2-7 +112x =81  83x = 83  x = 1. Bài tập 14. 3 số tự nhiên liên tiếp là: n-1,n,n+1 Ta có: n(n+1) - n(n-1) = 192  n = 96 vậy ba số cần tìm là : 95; 96;97 Làm bài 13; 14; 15 SGK E .Bổ sung :. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×