Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Các em HS lắng nghe buổi tuyên truyền 70 năm ngày TTLLVT Thủ đô Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP PT BẬC NHẤT, PT BẬC HAI</b>


<b>Bài 1: Cho phương trình </b>(<i>m</i>1)<i>x</i>2 2<i>mx m</i>  2 0 .


1. Giải và biện luận phương trình.


2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 phân biệt thoả mãn:


a) Hai nghiệm đều dương. b) Có ít nhất một nghiệm dương.
c) 1 2


1 1


3


<i>x</i> <i>x</i>  <sub>.</sub> <sub>d)</sub><i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i><sub>2</sub> 4<sub>.</sub> <sub>e) Cả hai nghiệm đều lớn hơn 1.</sub>
<b>Bài 2: Cho phương trình </b>(<i>m</i>1)<i>x</i>22<i>x m</i>  1 0 (1)


1. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình ln có hai nghiệm trái dấu.
2. Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm bằng 6.


3. Cho phương trình <i>mx</i>23<i>x m</i> 1 0 <sub> (2). Tìm m để PT (1) và phương trình (2) có một nghiệm chung.</sub>


4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm nhỏ hơn 1.
<b>Bài 3: Cho phương trình </b>


2 <sub>3(1</sub> <sub>)</sub> <sub>(2</sub> <sub>1)(</sub> <sub>1)</sub>


2 1


2 1



<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    


 


 <sub>.</sub>


1. Giải và biện luận phương trình.


2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều nhỏ hơn 1.


3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm và nghiệm nhỏ hơn thuộc [0;1].
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1<i>x</i>2<sub> sao cho </sub>2<i>x</i>2 <i>x</i>1 1<sub>.</sub>


<b>Bài 4: Cho phương trình </b>(<i>m</i>2)<i>x</i>4 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> 3 0 . Tìm m để phương trình:
1. Có 4 nghiệm phân biệt. 2. Có nghiệm.


3. Có 4 nghiệm phân biệt và khoảng cách giữa hai nghiệm liên tiếp bằng nhau.


<b>Bài 5: Cho phương trình </b><i>x</i>2 (2<i>m</i>1)<i>x m</i> 2<i>m</i> 2 0 . CMR phương trình ln có hai nghiệm. Tìm m để hai
nghiệm của PT thoả mãn <i>x</i>1 3 <i>x</i>2.


<b>Bài 6: Giải và biện luận các phương trình:</b>
1)


3 3



3 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>mx m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  <sub>.</sub> <sub>2) </sub>


2 2
2 2
1 1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
 
3)


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 5 <sub>3</sub> 5 2 <sub>3</sub>


2 2


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>x</i>


      


  <sub>.</sub>


<b>Bài 7: Giải các phương trình:</b>


1) 2


5
2


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>   <sub>.</sub> <sub>2. </sub>


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 <sub>.</sub>



1. <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 5 4. <i>x</i>2  <i>x</i>1 4 <i>x</i> 3


<b>Bài 8: Cho biết phương trình </b><i>x</i>2 <i>px</i> 1 0 có hai nghiệm là a; b. Phương trình <i>x</i>2<i>qx</i> 2 0 có hai nghiệm là
b; c. Chứng minh rằng: (b-a)(b-c)=pq-6.


<b>Bài 9: Giải và biện luân phương trình:</b>
1.


2


1 <i>m</i>


<i>x</i>  <sub>2. </sub>


2
2


1 1


<i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>


<!--links-->

×