Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 7: Luyện tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 17 / 08 / 2009. Ngµy gi¶ng: 20 / 08 / 2009. Tiết 7: LuyÖn tËp 1 I. Mục tiêu. - HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập . - Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán . II. Chuẩn bị GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập. III. Các phương pháp. - Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đỏp, hoạt động nhúm, phát hiện và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A........................................... 2. Kiểm tra bài cũ:(3ph) HS : Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . Tính nhanh : a) 4 . 37 . 25 b) 56 + 16 + 44 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm.(10ph) Bài 27/16 sgk: Bài 27/16 sgk: a) 86 + 357 +14 = (86 + 14) +357 =100+ GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài. 357 = 457 Hỏi : Hãy nêu các bước thực hiện phép tính? b) 72+ 69 + 128 = (72+128) + 69 = 200 + HS: Lên bảng thực hiện và trả lời: 69 = 269; - Câu a, b => áp dụng tính chất giao hoán và c)25.5.4.27.2 = (25.4) (2.5).27 = 100.10.27 = 27000 kết hợp của phép cộng - Câu c => áp dụng tính chất giao hoán và kết d) 28 . 64 + 28 .36 = 28.(64+36) = 28 hợp của phép nhân. .100 = 2800 - Câu d => áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân. Bài tập 31/17 Sgk: Bài tập 31/17 Sgk: GV: Tương tự như trên, yêu cầu HS hoạt động Tính nhanh : nhóm, lên bảng thực hiện và nêu các bước làm a) 135 + 360 + 65 + 40 HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (138 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30 Bài 32/17 Sgk: = (20 + 30) + (21 + 29) +…. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Tương tự các bước như các bài tập trên.. …+ (24 + 26) + 25 = 275 Bài 32/17 Sgk: Tính nhanh. a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 Bài 33/17 Sgk: Bốn số cần tìm là 13; 21; 34, 55 Bài 34/17 Sgk: Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng sau : a) 1364 + 4578 = 5942 b) 6453 + 1469 = 7922 c) 5421 + 1469 = 6890 d) 3124 + 1469 = 4593 e) 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 * Bài tập: Tính nhanh các tổng sau: a) A = 26 + 27 + 28 + … + 33 = (26 + 33) . (33 - 26 + 1) = 59 . 8 = 472 b) B = 1 + 3+ 7 + …. + 2007 = (1 + 2007).[(2007 - 1):2 + 1] = 2007 . 1004 = 2015028. Hoạt động 2: Dạng tìm qui luật của dãy số. 9’ Bài 33/17 Sgk: GV: Cho HS đọc đề bài. - Phân tích và hướng dẫn cho HS cách giải. 2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 ….. HS: Lên bảng trình bày. * Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi . 10ph Bài 34/17 Sgk: GV: Treo bảng phụ vẽ máy tính bỏ túi như SGK. - Giới thiệu các nút của máy và hướng dẫn cách sử dụng máy tính bỏ túi như SGK. - Cho HS chơi trò chơi “Tiếp sức” GV: Nêu thể lệ trò chơi như sau: * Nhân sự: Gồm 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em. * Nội dung : Thang điểm 10 + Thời gian : 5 điểm. - Đội về trước : 5 điểm. - Đội về sau : 3 điểm. + Nội dung : 5 điểm. - Mỗi câu tính đúng 1 điểm. * Cách chơi: Dùng máy tính lần lượt chuyền phấn cho nhau lên bảng điền kết quả phép tính vào bảng phụ cho mỗi đội đã ghi sẵn đề bài. HS: Lên bảng thực hiện trò chơi. GV: Cho HS nhận xét, đánh giá, ghi điếm. * Hoạt động 4: Dạng toán nâng cao. 9ph GV: Đưa tranh nhà bác học Gau-xơ và giới thiệu về tiểu sử của ông. - Giới thiệu cách tính tổng nhiều số hạng theo Tính nhanh các tổng sau: qui luật như SGK. Tổng = ( Số đầu + số cuối ) . Số số hạng : 2 a) A = 26 + 27 + 28 + … + 33 SSH = ( Số cuối – số đầu) : KC2STNLT + 1 b) B = 1 + 3+ 7 + …. + 2007 HS: Hoạt động theo nhóm làm bài tập. 4. Củng cố: Từng phần.:3ph 5. Hướng dẫn về nhà: 1ph - Xem lại các bài tập đã giải. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Làm bài tập 35, 36, 37, 38, 39, 40/19, 20 SGK. - Làm bài 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49/9 SBT. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi . V. Rót kinh nghiÖm. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .............................................................................................................................. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×