Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số 8 tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạ n : 2 5 / 9 / 09 G i ả n g : 2 8 / 9/ 09 Tiết 10 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. 2. Kĩ năng: - Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cần cù, chính xác B. Chuẩn bị: Gv: - Sgk, phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( Ghi vế phải điền vào vế trái) Hs: - Ôn lại các hàng đẳng thức đáng nhớ. C. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. D. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a, x5–x3 b, 3ab2+a2b c, 2(a+b)–(a+b) d, 5xy+ 5xz e, 12a2b–18ab2–30b2 f, x(y–1)+3(1–y) - Gọi hai học sinh viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ (bảng phụ) 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs. Ghi bảng. Hoạt động 1: Ví dụ - Gv gợi ý cho học sinh phân tích. 1. Ví dụ: Phân tích các đa thức thành nhân tử - Hs hoạt động cá nhân, làm bài sau đó trình a, x2–4x+4 = (x–2)2 bày lên bảng b, x2–2 = x2–( 2 )2 c, 1–8x3 = 1–(2x)3 = (1–2x)(1+2x+4x) - Gv cùng Hs nhận xét kết quả ?1 a/x3+3x2+3x+1 = (x+1)3 b/(x+y)2–9x2 = (x+y)2–(3x)2 = (x+y+3x)(x+y–3x) =(4x+y)(y–2x) Hoạt động 2: Áp dụng - Gv chia lớp ra 2 nhóm: 2. Áp dụng: Nhóm 1: ?2 a, Tính nhanh: 1052 – 25 = 1052 –52 Nhóm 2: chứng minh rằng = (105+5) (105–5) = 110 . 100 = 11000 (2n+5)2 –25  4 với mọi số nguyên n 2 2 b, (2n+5) – 25 =(2n+5) –52 =(2n+5+5) (2n+5–5) - Sau đó, yêu cầu hai nhóm nhận xét kết quả =(2n+10).2n nhau. =4n (n+5) nêu biểu thức chia hết cho 4 với mọi n  N Bài tập 43 trang 20. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho 4 nhóm làm bài tập 43 trang 20 Nhận xét kết quả cuả nhau. a/x2+6x+9 = (x+3)2 b/10x–25–x2 = –(25–10x+x)2 = –(5–x)2. 1 1 1 1 = (2x)3 –( )3 = (2x– )(4x2+x+ ) 2 2 4 8 1 2 1 1 1 d/ x –64y2 =( x)2 –(8y)2 =( x–8y)( x+y) 25 5 5 5 c/8x3 –. Bài tập 45 trang 20 a/ x2 – 25 = 0 Giáo viên hướn gdẫn học sinh cách giải (x+5)(x–5)=0 phương trình bài 45 trang 20 éx - 5 = 0 éx = 5 ê Cả lớp làm gọi hai học sinh lên bảng sửa bài  ê ê ê x + 5 = 0 ë ëx = - 5 tập các bạn nhận xét b/x2–4x+4 = 0 (x–2)2 =0 (x–2) = 0 x =2. 4. Củng cố, bài tập: - Gv tóm tắt lại hai phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại các bài tập - Làm bài 44 + 46 trang 20 + 21 - Xem trước bài “ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử” E. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×