Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bút tích của Manđelenep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIĨM TRA häc k× ii VËT Lý LíP 8
(Thêi gian:45 phót<sub>)</sub>


<b>Đề 1</b>
<i><b>PhÇn 1 </b></i>


<i><b>Khoanh tròn chử cái đứng trớc phơng án trả lời đúng</b></i>


<i><b>Câu 1 Trong dao động của con lắc vẻ ở hình bên chỉ có 1 hình</b></i>
<i> thức chuyển hố năng lợng từ thế năng sang động năng khi </i>
<b>A./ Con lắn chuyểh động từ A đến B</b>


B./ Con lắn chuyểh động từ C đến A
C./ Con lắn chuyểh động từ A đến C


D./ Con lắn chuyểh động từ B đến C
<i><b>Câu 2: Cần câu A nâng đợc 1100 kg lên cao 6m trong 1phút</b></i>


<i> Cần câu B nâng đợc 800 kg lên cao 5m trong 30 giây.</i>
<i>Hãy so sánh công suất của 2 cân cẩu.</i>


A./ Công suất của A lớn hơn .
<b>B./ Công suất của B lớn hơn .</b>


C./ Công suất của A và của B b»ng nhau.


D./ Cha đủ dử liệu để so sánh hai công suất này.
<i><b>Câu 3 : Chọn câu sai .</b></i>


A./ Khoảng cách giữa các phân tử trong chất long nhỏ hơn trong chất khí.
B./ Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn nhỏ hơn trong chất khí.


<b>C./ Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn lớn hơn trong chất khí.</b>
A./ Khoảng cách giữa các phân tử trong chất khí có thể thay đổi.


<i><b>Câu 4 </b></i> <i>Các điểm nào khơng đúng khi nói về hiện tợng khuyéch tán.</i>


A./ Hiện tợng khuyếch tán là hiện tợng các phân tử chất này xâm nhập vào chất khác.
B./ Nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuyếch tán xãy ra càng nhanh.


<b>C./ Hiện tợng khuyếch tán chỉ xãy ra đối với khơng khí.</b>


D./ Hiện tợng khuyếch tán chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo bởi phân tử hặoc nguyên tử
<i><b>Câu 5: Chọn câu đúng :</b></i>


A./ Mật độ phân tử càng lớn thì nhiệt năng càng lớn.
B./ Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt của vật càng cao .
C./ áp suất khối khí càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn
<b>D./ Các phát biểu trờn u ỳng.</b>


<i><b>Phần 2: </b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>


<i><b>Tựng t thớch hp để điền vào chổ trống trong các câu sau. </b></i>
a) Khi 2 vật truyền nhiệt cho nhau thì:


- NhiƯt trun tõ vËt...sang
vËt...


- Sù trun nhiƯt dõng l¹i


khi...



Nhiệt lợng do vật này ..., bằng...
b) Để tăng 1 kg nớc nguyên chất lên 10<sub>C ta cần cung cấp một nhiệt lợng là 4200J.Vậy để </sub>
tăng 2kg nớc nguyên chất lên 20<sub>C ta cần cung cấp...J </sub>


<i><b>C©u 2: </b></i>


Hãy đánh dấu vào các ơ có hình thức truyền nhiệt phù hợpcho các ứng dụng sau
Dẩn


nhiƯt §èi lu BX nhiệt
<i><b>1. Phơi áo, quần dới ánh nắng mặt trêi</b></i>


<i><b>2. Máy điều hồ nhiệt độ trong phịng</b></i>
<i><b>3. Đèn kéo quõn</b></i>


<i><b>4. H núng kim chõm chõm cu.</b></i>


<i><b>Phần 3: Giải các bài tập sau.</b></i>


C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) Phớch ng nớc nóng là 1 bình thuỷ tinh 2 lớp ,giữa hai lớp thuỷ tinh là chân khơng và có tráng
bạc khi đậy nút kín thì phích giử đợc nớc nóng lâu dài . Vì sao ?


2) Trong khi làm Thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của chì ,một Học sinh thả 1 miêng chì
khối lợng 300g đợc nung nóng tới 1000<sub>C vào 250g nớc ở 58,5</sub>0<sub>C làm cho nớc níng lên ờn 60</sub>0<sub>C.</sub>



a./ Tính nhiệt lợng mà nớc thu vào?
b./ Tính nhiệt dung riên của chì?


c./ Tai sao kt qu tính đựoc chỉ gần đúng với giá trị ghi ở bảng nhiệt dung riêng của 1
chất?


d./ Từ bài toán trên hãy thiết lập phơng án xác định nhiệt dung riên của 1 vật rắn nguyên
chất bằng thực nghiệm ?


<b>Đề II</b>


<b>I./ Trắc nghiệm</b>(3 điểm)


Câu 1: Trong các vật sau đây vật nào khơng có động năng?


A. Hịn bi nằm n trên sàn nhà. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.


C. Máy bay đang bay. D.Viên đạn đang bay đến mục tiêu.


Câu 2: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?


A. Khối lượng B. Độ biến dạng của vật đàn hồi.


C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật.


Câu 3: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây
của vật khơng tăng?


A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng.



C. Khối lượng. D.Thể tích.


Câu 4: Tại sao lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu? Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt của lưỡi
cưa?


A. Vì có sự truyền nhiệt. B. Vì có sự thực hiện cơng.


C. Vì có ma sát. D.Một cách giải thích khác.


Câu 5: Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta thấy lạnh. Hình thức truyền nhiệt nào đã xãy ra?


A. Bức xạ nhiệt. B. Đối lưu.


C. Truyền nhiệt. D.Cả ba hình thức trên xãy ra đồng thời.


Câu 6: Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi?


A. Vì than rẽ tiền hơn củi B. Vì than có nhiều nhiệt hơn củi.


C. Vì than dễ đun hơn củi. D. Vì năng suất tỏa nhiệt của than lớn hơn củi.


<b>II./ Nhận định</b> <b>Đ</b>úng, <b>Sai: (2 ’)</b>đ


Nội dung Đúng(<b>Đ</b>) Sai(<b>S</b>)


1.Tủ lạnh gia dụng loại tự động thỉnh thoảng lại ngừng hoạt
động. Khi đó có sự cân bằng nhiệt.


2.Chất lỏng trừ dầu và thủy ngân, dẫn nhiệt kém hơn bất kì chất
rắn nào



3. Khi cọ xát một miếng đồng vào nền nhà, cơ năng đã chuyển
hóa thành nhiệt năng.


4.Hiệu suất của động cơ nhiệt khơng cao (nhỏ hơn 50%).


<b>III./ Tự luận</b>: (5đ’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2: Thả một thỏi sắt có khối lượng m1 = 1kg ở nhiệt độ t1 = 1400<sub>C vào một xô nước chứa m2 = </sub>
4,5kg nước ở t2 = 240<sub>C. Cho nhiệt dung riêng của sắt c1 = 460J/kg. độ; của nước c2 = 4200J/kg. độ.</sub>
Hỏi nhiệt độ trong xô nước khi đã cân bằng nhiệt là bao nhiêu?


<b>Đề II</b>


<b>I - Trắc nghiệm:</b> (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng.
1, Một người kéo một gàu nước trọng lượng 10N, từ giếng sâu
7,5m lên mất 0,5 phút. Công suất của người đó là:


A, 5W C, 75W


B, 2,5W D, 150W


2, Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Hỏi khi nào
vật vừa có động năng, vừa có thế năng?


A, Khi vật đang đi lên hoặc


đang đi xuống C, Chỉ khi vật đang đi xuống


B, Chỉ khi vật đang đi lên D, Chỉ khi vật lên tới điểm cao


nhất


3, Chuyển động nhiệt của phân tử khơng có tính chất nào sau đây:
A, Càng nhanh khi nhiệt độ


của vật càng cao


C, Càng chậm khi nhiệt độ
vật càng thấp


B, Hổn độn không ngừng D, Càng nhanh khi khối lượng
của vật càng nhỏ


4, Câu nào viết về nhiệt năng sau đây là không đúng:
A, Nhiệt năng là tổng động


năng và thế năng của vật C, Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo
nên vật.


B, Nhiệt năng có n v l Jun D, N/năng l nng lng m
vật lúc nào cũng có.


5, Đối lưu là hình thức truyền nhiệt:


A, Chỉ của chất lỏng C, Của chất lỏng và chất khí
B, chỉ của chất khí D, Của cả chất lỏng, chất khí


và chất rắn


6, Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém


hơn sau đây, cách nào đúng.


A, Đồng, nước, thuỷ ngân,


khơng khí C, Thuỷ ngân, đồng, nước, khơng khí
B, Đồng, thuỷ ngân, nước ,


khäng khê


D, Khơng khí, nước, thuỷ ngân,
đồng


7, Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính nhiệt lượngcủa một vật
có khối lượng m thu vào?


A, Q = m.c.<sub></sub>t với <sub></sub>t là độ giảm


nhiệt độ C, Q = m.c(tđộ ban đầu, t1 - t22 là nhiệt độ ) với t1 là nhiệt


cuối.
B, Q = m.c.<sub></sub>t với <sub></sub>t là độ tăng


nhiệt độ D, Q = mq với q là năng suất toả nhiệt của vật.
8, N ng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là:ă


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B, Jun trãn kilägam Kelvin(J/kg.K) D, Jun trãn kilägam (J/kg)


9, Khi thả 3 miếng đồng, nhơm, chì có cùng khối lượng vào một cốc
nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ của 3 miếng kim loại này khi bắt
đầu có sự cân bằng nhiệt.



A, Nhiệt độ của ba miếng


bằng nhau C, Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, nhôm thấp nhất
B, Nhiệt độ của miếng nhôm


cao nhất, chì thấp nhất


D, Nhiệt độ của miếng đồng
cao nhất, chì thấp nhất.


10, Hiện tượng nào sau đây không phải do chuyển động nhiệt của
các phân tử gây ra?


A, Sự ngấm muối vào cà khi


muối cà C, Đường tự tan vào nước


B, Sự khuất tán của dung
dịch đồng sun phát vào nước


D, Quả bóng khổng lồ chuyển
động hổn độn khi bị rất


nhiều học sinh xơ đẩy từ rất
nhiều phía.


<b>II - Tự luận:</b> (5 điểm)


1, Khi ném một lên cao ta thấy vật càng lên cao càng chuyển động


chậm dần. Hãy dùng định luật bảo tồn cơ năng để giải thích hiện
tượng trên.


2, Người ta đổ 300g nước có nhiệt độ 200<sub>C vào một bình đựng</sub>


nước có nhiệt độ 1000<sub>C. Khối lượng nước trong bình bằng bao nhiêu</sub>


để hỗn hợp nước thu được có nhiệt độ 400<sub>C. Bỏ qua sự trao đổi</sub>


nhiệt với bình đựng và mơi trường bên ngồi.
<b>Đề III</b>


<b>PhÇn 1: Tr¾c nghiƯm</b>


<b>1. Trờng hợp nào dới đây có sự chuyển hoá từ động năng thành thế năng và ngợc lại:</b>
a. Vật rơi từ trên cao xuống nớc


b. Vật đợc ném lên rồi rơi xuống
c. Vật lăn từ đỉnh dốc xuống


d. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.


<b>2. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chuyển động của nguyên tử, phân tử</b>
<b>cấu tạo nên vật:</b>


a. chuyển động không ngừng
b. không đứng sát nhau


c. nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
d. vận tốc thay đổi khi nhiệt độ thay đổi



<b>3. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt giữa haivật là khơng đúng:</b>
a. Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
b. Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
c. Nhiệt lợng do vật này thu vào bằng nhiệt lợng do vật kia toả ra


d. Sự truyền nhiệt của hai vật chỉ dừng lại khi nhiệt độ hai vật này bằng nhau.
<b>4. Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng:</b>


a. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt


b. ChØ cã những vật bề mặt xù xì, sẫm màu mới có thể bức xạ nhiệt
c. Chỉ có những vật bề mặt bóng, màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt
d. Chỉ có Mặt trời mới có thể bức xạ nhiệt


<b>5. Khi vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:</b>
a. Nhiệt độ của vật giảm


b. Khối lợng của vật giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d. C nhit độ và khối lợng của vật đều không thay đổi
<b>6. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của:</b>
a. Chất rắn c. Chất khí


b. ChÊt láng d. ChÊt lỏng và chất rắn


<b>7. Th ba ming ng, nhụm, thộp có cùng khối lợng và cùng đợc nung nóng tới 1000<sub>C</sub></b>
<b>vào một chậu nớc lạnh. So sánh nhiệt lợng các miếng kim loại truyền cho nớc từ khi có</b>
<b>cân bằng nhiệt:</b>



a. Nhiệt lợng của miếng đồng truyền cho nớc lớn nhất, rồi đến của miếng nhôm, miếng thép
b. Nhiệt lợng của miếng nhôm truyền cho nớc lớn nhất, rồi đến của miếng thép, miếng đồng
c. Nhiệt lợng của miếng thép truyền cho nớc lớn nhất, rồi đến của miếng nhôm, miếng đồng
d. Nhiệt lợng của ba miếng truyền cho nớc là nh nhau


<b>8. Độ dẫn nhiệt của các vật liệu sau giảm dần theo thứ tự:</b>
a. nhôm - đồng - thuỷ tinh - nớc


b. Đồng - nhôm - thuỷ tinh - nớc
c. Đồng - thuỷ tinh- nhôm - nớc
d. Nhôm- thuỷ tinh-đồng-nớc


<b>9. Hãy điền chữ (Đ) vào trớc câu đúng và chữ (S) vào trớc câu sai:</b>


a. Q = mct (với t là độ tăng nhiệt độ của vật) là cơng thức tính nhiệt lợng do vật m thu vào.
b. Khi thả quả bóng từ trên cao xuống mặt đất, quả bóng sẽ nảy lên nhng khơng tới đợc độ cao


ban đầu. Điều đó chứng tỏ cơ năng khơng bảo toàn.


c. Hiện tợng khuếch tán là hiện tợng chứng tỏ các nguyên tử, phân tử chuyển động không
ngừng và giữa chúng có khoảng cách.


d. Khi cung cấp cùng một nhiệt lợng cho cùng một khối lợng chất có nhiệt dung riêng khác
nhau, thì chất nào có nhiệt dung riêng lớn hơn sẽ có độ tăng nhiệt độ lớn hơn.


<b>PhÇn 2: Tù luËn:</b>


<b>Câu 10: Có ý kiến cho rằng: “Khi nung nóng một vật thì nhiệt năng của vật tăng, nhng ngợc lại</b>
khi làm lạnh một vật thì nhiệt năng của vật đó khơng giảm vì nhiệt năng khơng thể tự mất đi” .
ý <sub>kiến nh vậy có đúng khơng? Hãy giải thích.</sub>



<b>Câu 11: Một ấm nhơm có khối lợng m1= 250g chứa 1,5 lít nớc ở nhiệt độ t1= 20</b>0<sub>C.</sub>


<b>a.</b> Tính nhiệt lợng cần thiết để đun sơi lợng nớc nói trên. (Biết nhiệt dung riêng của
nhôm và của nớc lần lợt là: 880J/kg.K và 4200J/kg.K)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×