Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.54 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 4
I. Mơc tiªu:
- Đọc lu lốt trơi chảy tồn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả rõ ràng. Đọc phân
biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tơ Hiến Thành.
- HiĨu ND, ý nghÜa trun: Ca ngỵi sù chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì nớc của Tô Hiến
Thành- vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài học SGK.
III.
A. KT bài cũ: (4)
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới: (35)
1. GT ch điểm và GT bài học: (2’)
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: (30’)
a. Luyện đọc: (10’)
-Bài đợc chia làm mấy đoạn?
- HS đọc nối tiếp lần1, sửa lỗi phát âm
- Đọc nối tiếp lần 2, giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
- Tơ Hiến Thành làm quan triều nào?
- Mọi ngời đánh giá ông là ngời nh thế nào?
- Đoạn 1 kể chuyện gì?
- T« HiÕn Thanh èm nỈng ai thêng xuyên
chăm sóc ông?
- Cũn giỏm ngh đại phu Trần Trung Tá thì
sao?
- Đoạn 2 ý nói đến ai?
- Đỗ Thái hậu hỏi Tô Hiến Thành điều gì?
- Tơ Hiến Thành đã tiến cử ai …. triều đình?
- Vì sao Thái hậu lại ngạc nhiên khi ơng tiến
cử Trần Trung Tá?
- Trong việc tìm ngời giúp nớc sự chính trực
của ơng Tơ Hiến Thành đợc thể hiện nh thế
nào?
- V× sao ND ca ngợi những ngời chính trực
nh Tô Hiến Thành?
c.Luyn c din cảm: (8’)
- GV HD đọc diễn cảm đoạn 3
§äc ph©n vai( ngêi dẫn chuyện, Đỗ Thái
3. Cng c- dn dũ: (3) 1 HS nêu đại ý.
- NX giờ học. BTVN: Ôn bài, CB
- 2HS đọc bài: " Ngời ăn xin". TLCH 2,3,4
SGK.
1 hS đọc toàn bài. HS suy nghĩ chia đoạn.
- 3 đoạn
- Đọc nối tiếp 3 đoạn truyện 2 lợt (mỗi em
đọc 1 đoạn).
- Đọc nối tiếp lần2 1 HS đọc chú giải
- HS đọc theo cặp. 1HS đọc toàn bài.
- HS đọc thầm từng on v TLCH.
- ...triu Lớ.
- Ông là ngời nổi tiếng chính trực.
- Không chịu nhận vàng.. Ông cứ theo di
chiếu mà lập thái tử Long Cán.
- Thỏi chớnh trc củaTô Hiến Thành đối
với chuyện lập ngôi vua.
-... quan tham tri chính sự Vũ Đại Đờng
ngày đêm hầu hạ ông bên giờng bệnh.
- ... do bận nhiu vic khụng n thm
+Tô Hiến Thành lâm ..Đờng hầu hạ.
- ...tiến cử giám Trần Trung Tá.
- Vỡ Vũ Tán Đờng ngày ..khơng đợc tiến
cử.
- Ơng cử ngời tài ba giúp nớc chứ không cử
ngời ngày đêm hầu hạ mình.
- Vì ơng quan tâm tới triều đình, .. mà tiến
cử Trần Trung Tá.
- 3 HS đọc đoạn 3.
- Lớp theo dõi tìm ra giọng đọc.
- Luyện đọc đoạn 3 phân vai. (đọc nhóm 3
HS
- Thi đọc diễn cảm. Lớp nhận xét
A KT bài cũ: (3) KT vở BT của HS.
- Qua VD trên em rút ra NX gì?
- So sánh 29 869 và 30 005.
-Trờng hợp 2 sè cã sè CS b»ng nhau ta so
sánh bằng cách nào?
- So sánh 25 136 và 23 894.
- So sánh 1 394 và 1 394.
- Qua VD trên em rút ra KL gì?
- Qua các VD trên em rút ra NX gì?
- 2 số TN đứng liền nhau hơn kém nhau bao
nhiêu đơn v?
- GV vẽ tia số lên bảng?
- Em có NX gì về các số ở gần gốc tia số, các
số ë xa gèc tia sè?
3. HDHS nhận biết về sắp xếp các số TN theo
thứ tự xác định.
- VD: 7 698, 7 896, 7 869, 7 968.
XÕp theo thø tù tõ bÐ-> lín.
Bài 1.
- Nêu yêu cầu?
- GV nhận xét
Bài 2,3): ? Nêu yêu cầu?
- GV thu chấm phiếu và nhận xét
5. Củng cố dặn dò (3)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Sè 100 cã 3 CS, sè 99 cã 2 CS nên
100 > 99 hoặc 99 < 100.
- Trong 2 số TN, số nào có nhiều CS hơn
thì số đó lớn hơn, số nào có ít CS hơn thì
bé hơn.
- 2 số đều có 5 CS, ở hàng chục nghìn
2 < 3 vậy 29 869 < 30 005.
-... so sánh từng cặp CS ở 1 hàng kể từ
trái -> phải.
- u cú 5 CS, hng chục nghìn đều là 2.
ở hàng nghìn 5 > 3. Vậy 25 136> 23 894.
- 1394 = 1394
- Nếu 2 số có tất cả các cặp CS ở từng
hàng đều bằng nhau thì 2 số đó bằng nhau.
- Bao giờ cũng so sánh đợc 2 số TN, nghĩa
là xác định đợc số này lớn hơn hoặc bé
hơn hoặc bằng số kia.
-... 1 đv, số đứng trớc bé hơn số đứng sau
chẳng hạn 8 < 9 số đứng sau lớn hơn số
đứng trớc 8 > 7.
- Sè ë gÇn gèc 0 hơn là số bé hơn. Số ở xa
gốc 0 hơn là số lớn hơn.
- HS tho lun nhúm ụi
+ Xp theo thứ tự từ bé -> lớn:
7 689, 7 869, 7 896, 7 968.
+ Xếp theo thứ tự từ lớn -> bé:
7 968, 7 896, 7 869, 7 698.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- NX sửa sai.
-ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ -> lín
- HS lµm bµi vµo phiÕu BT
<b>-</b> Giúp HS luyện đọc trơn, trôi chảy, lưu loát, phát âm đúng.
<b>-</b> Củng cố lại kiến thức bài tập đọc đã học.
<b>-</b> Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, đọc phân vai nhân vật trong truyện một cách phù hợp.
II/ Chuẩn bị:
<b>-</b> SGK Tiếng Việt 4
III/ Các hoạt động dạy - học:
- Cho HS luyện đọc theo cặp, luyện đọc theo nhóm, luyện đọc theo tổ.
- Cho HS thi đọc giữa các cặp, nhóm, tổ trong lớp.
- Gọi HS trả lời các câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
- Cho HS rút ra ý chính của bài, HS khác nhận xét.
- Giáo viên kết luận.
2. Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc theo nhóm, đọc theo tổ
- Cho HS thi đọc giữa các cặp, nhóm, tổ trong lớp.
- Cho HS thi đọc phân vai nhân vật trong truyện.
- Gọi HS nhận xét cách đọc của bạn.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
IV/ Củng cố - dặn dò:
<b>-</b> Tuyên dương những HS đọc bài tốt.
<b>-</b> Về nhà luyện đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài hơm sau.
I/ Mục tiêu:
<b>-</b> Giúp HS củng cố lại kiến thức toán đã học
<b>-</b> Rèn kĩ năng làm toán cho HS, giúp HS yếu làm được các bài toán đã học.
II/ Chuẩn bị:
<b>-</b> SGK toán 4
<b>-</b> Vở bài tập toán
III/ Các hoạt động dạy - học:
1. GV hướng dẫn về cách làm bài.
2. HS tự làm bài vào vở BT.
3. Gọi HS lên bảng chữa bài.
4. Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
5. GV nhận xét, kết luận.
IV/ Củng cố - dặn dò:
<b>-</b> Tuyên dương những HS làm bài tốt.
<b>-</b> Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài hơm sau.
I/ Mục tiêu:
- Nhớ- viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 14 dòng thơ đầu của bài thơ " Truyện cổ nớc
mình".
- Tiếp tục nâng cao KN viết đúng (phát âm đúng) các từ có các phụ âm đầu r/d/gi, hoặc vần
ân/ âng.
II. §å dïng DH:
- PhiÕu khổ to viết ND bài tập 2a, bút dạ. VBTTV
II/ Chuẩn bị:
<b>-</b> SGK TV 4- Tập 1
<b>-</b> Vở bài tập TV tập 1
III/ Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn chính tả:
- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
- Học sinh đọc thầm đoạn chính tả
- Cho HS luyện viết từ khú vo bng con: Truyện cổ, sâu xa, nghiêng soi, vàng cơn nắng....
b. Hng dn HS nghe vit chớnh tả:
Nhắc cách trình bày bài
- Giáo viên đọc cho HS viết
<b>Hoạt động 2</b>: Chấm và chữa bài<i>.</i>
- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
- Giáo viên nhận xét chung
<b>Hoạt động 3</b>: HS làm bài tập chính tả 2b và 3b
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên giao việc cho học sinh
Cách tiến hành :
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập (2):
- HS làm vào VBT sau đó thi đua làm trên bảng
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập(3a/b):
- Gọi HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng
IV/ Củng cố - dặn dò:
<b>-</b> Tuyên dương những HS viết đúng, làm bài tốt.
<b>-</b> Về nhà luyện viết lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.
I. Mục tiêu:
- Nh- vit li đúng chính tả, trình bày đúng 14 dịng thơ đầu của bài thơ " Truyện cổ nớc
mình".
- Tiếp tục nâng cao KN viết đúng (phát âm đúng) các từ có các phụ âm đầu r/d/gi, hoặc vần
ân/ âng.
II. §å dïng DH:
- PhiÕu khỉ to viÕt ND bµi tËp 2a, bút dạ. VBTTV
III. Các HĐ dạy- học:
A. KT bài cò: (4’)
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. HDHS nhớ - viết: (19’)
a.Trao đổi về ND đoạn thơ.
- 3 nhóm thi tiếp sức viết nhanh tên các con
vật bắt đầu bằng ch/tr, các đồ vật có thanh
~ / ?
- Tại sao T/g lại yêu truyện cổ nớc nhà?
- Qua những câu chuyện cổ, cha ông muốn
khuyên con cháu đièu gì?
b. HD vit t khú:
- Nêu cách trình bày bài thơ lục bát?
- Quan sát n n¾n
- GV cho HS đổi vở, sốt lỗi
- GV chm bi, NX.
3. HDHS làm BT chính tả: (10)
Bài 2: Nêu yêu cầu?
*GV: T hoặc vần điền vào chỗ trống cần
hợp với nghĩa của câu viết đúng chính tả.
- NX giờ học. BTVN: Đọc lại đoạn văn, khổ
thơ trong BT2
đầu.. ...nhận mặt ông cha của mình"
- Lớp ĐT bài.
- Vì những câu chuyện cổ rất sâu sắc, nhân
hậu.
-... bit thng yờu, giỳp ln nhau. ở
hiền sẽ gặp điều may mắn, hạnh phúc.
- HS viÕt bảng con từ khó viết.
- Câu 6 viết lùi vào 1 ô.
Câu 8 viết sát lề.
Ch cái đầu câu phải viết hoa.
- 2 HS đọc bài
- HS gấp SGK nhớ lại đoạn thơ và tự viết
bài. Đổi vở soát bài.
- Làm vào vở, 2HS lên bảng lớp NX, sửa
sai.
a) Nhớ một buổi tra nào nồm nam cơn gió
thổi.
.Gió đa tiếng sáo, gió nâng cánh diều.
b).. Tra trònnghỉ chân .Dân dâng
Sáng một vầng trên sân / ..tiễn chân.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về viết và so sánh các số TN.
- Bớc đầu làm quen với BT d¹ng x > 5, 68 < x < 92 với x là số TN.
II. Đồ dùng dạy học . Bảng con, phiếu học tập
III .
A KT bài cũ: (4)
- Nêu cách so sánh hai số TN?
- GV nhận xét ghi điểm.
B.Dạy bài mới: (30)
1. Giới thiệu bài. (1)
2. Tìm hiểu bài (29)
Bài 1
Nêu yêu cầu
- GV nhận xét
Bài 2
- GV y/c HS làm bài vào bảng con
- GV nhận xét
Bài 3.
- Gv ph¸t phiÕu häc tËp
- GV chÊm 1 sè bài nhận xét trớc lớp.
- GV nêu yêu cầu
a. Tìm số TN x biết x<5.
2 Hs trả lời và cho VD minh hoạ.
- Viết sè bÐ nhÊt cã 1 ch÷ sè, 2 3 ch÷ sè.
- HS thi t×m sè. a). 0, 10, 100
b.) 9, 99, 999
HS kh¸c nhËn xét
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số? (10 số)
(0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,)
- Có bao nhiêu số có 2 chữ sè? (90 sè)
(11,12,13,14,15,,,,,,,,,,,,99)
- HS lµm bµi vµo phiÕu.
a)859067 < 859167 b) 492037 >
482037
b. Tìm số tự nhiên x , biÕt x lín h¬n 2 bÐ h¬n
5 , viÕt thµnh 2 < x < 5.
Bµi 5 :
- GV y/c HS nêu ND bài tËp
- ChÊm 1 sè bµi.
- GV nhận xét đấnh giá.
3. Củng cố dặn dò (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS tù lµm bài và trả lời trớc lớp. HS khác
nhận xét. ? Nêu các số TN bé hơn 5?
x < 5 ; x = 0, 1, 2, 3, 4.
- Sè tự nhiên lớn hơn2 bé hơn 5 là số 3 vµ
sè 4 .
VËy x lµ : 3,4.
- HS tù lµm vào vở.
- Tìm số tròn chục x.
biết 68 < x < 92
x = 70, 80.
1. Nhận thức đợc: Mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và học tập. Cần phải
có quết tâm và tìm cách vợt qua khó khăn.
2. Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục.
- Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khú khn.
3. Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vựơt khó trong cuộc sống và học tập.
II . Đồ dùng DH:
- Các mẩu chuyện, tấm gơng vợt khó trong HT.
III .Các HĐ dạy - học:
A KT bài cũ: (3)
-Giờ trớc học bài gì? Đọc ghi nhớ?
- GV nhận xét ghi điểm
B Dạy bài mới: (32)
1Giới thiệu bài: (1)
2 Tìm hiểu bài: (29)
* HĐ1: (9)
- Y/C HS Thảo luận nhóm bài 2 - SGK.
- GV giao viƯc.
-Theo em Nam phải làm gì để theo kịp các
bạn trong lớp?
-Nếu là bạn cùng lớp với Nam, em có thể làm
gì để giúp bạn?
* GV KL, khen ngợi những HS biết vợt qua
khó khăn trong học tập.
* HĐ2: Trao đổi nhóm đơi. (7’)
- GV nêu u cầu bi 3
- GV mời 1 số em trình bày.
- GV NX khen những HS đã biết vt khú
trong HT.
*HĐ3: Làm việc CN. (11)
+ Bài 4
- GV ghi tóm tắt ý kiến của HS lên bảng
- GV kÕt luËn, k2<sub> HS thùc hiÖn biÖn pháp</sub>
khc phc k2<sub> ó ra hc tt.</sub>
3. HĐ nèi tiÕp.(2’)
- Thùc hiƯn c¸c néi dung ë mơc " thực hành "
trong SGK.
2 HS TLCH
- Các nhóm thảo luận nhóm 4.
- 1 số nhóm trình bày.
- Lp NX, trao đổi.
- Chép bài, làm BT và học thuộc bài....
- HS liên hệ, trao đổi với các bạn về việc
em đã vợt khó trong học tập.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Trình bày trc lp.
I. Mục tiêu:
1. Nm c 2 cách chính cấu tạo từ của TV: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau ( từ
ghép), phối hợp những tiếng có âm hay vần ( hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau ( từ láy).
2. Bớc đầu biết vận dụng KT đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm đợc các từ ghép
và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó.
II. Đồ dùng: Bảng phụ . Bút dạ, 1 tờ phiếu kẻ bảng.
III. Các HĐ dạy- học:
A. KT bài cũ: (4)
-GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới: (31) 1. GT bài: (1)
2. Phần nhận xét:
-Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo
- Từ truyện, cổ có nghĩa là gì ?
- Các từ phức ông cha, truyện cổdo các
tiếng có nghĩa tạo thành
-Từ phức nào do những tiếng có âm đầu
hoặc vần lặp lại nhau tạo thành?
*KL
-Thế nào là từ ghép? Từ láy? VD?
* Ghi nhớ: (5)
3.Luyện tập:
* Bài 1: GV HD h/s làm bài.
- Tìm từ ghép và từ láy trong bài.
Bài 2: ?Nêu yêu cÇu?
- GV y/c HS thảo luận theo nhóm đơi. Thi
làm bi vo phiu.
*Ngay ngáy: Không có nghĩa.
C. Củng cố- dặn dò: (3)
- GVnhận xét tiết học. BTVN: Tìm 5 từ
1 HS làm l¹i BT4(T34)
- Từ phức khác từ đơn ở điểm nào? Nêu VD?
- 1HS đọc BT và gợi ý,
- 1 HS đọc câu thơ thứ nhất.
- Truyện cổ, ụng cha, lng im.
- Truyện: TP văn học miêu tả NV hay diƠn
biÕn cđa sù kiƯn.
- Cổ: Có từ xa xa, lâu đời.
- Truyện cổ: sáng tác VH có từ lâu đời.
- Ông cha: ông + cha.
Lặng + im các tiếng này đều có nghĩa.
- Thì thầm lặp lại âm đầu: th.
- Cheo leo lặp vần eo.
- Chầm chậm lặp cả âm đầu, vần.
- Se sẽ lặp cả âm đầu, vần.
- HS trả lời
- Đọc ghi nhớ và lấy ví dụ minh hoạ.
- HS làm bài vào bảng phụ.
- Từ ghép:ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi.dẻo dai
,vững chắc, thanh cao.
Tõ l¸y: nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn,cứng
cáp.
- HS thảo luận tìm ghÐp, tõ l¸ycđa c¸c tõ:
ngay, th¼ng, thËt.
a) Ngay: ngay th¼ng, ngay lng, ..(ngay ngắn là
từ láy)
b) Thẳng: thẳng băng, thẳng cánh, thẳng cẳng,
thẳng đuột, ..( thẳng thắn là từ láy)
c) Thật: chân thật, thành thật, thật thà..(thật
thà là từ láy)
- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Hoàng Liên Sơn :
+ Trồng trọt : trồng lúa, ngô, chè, trồng rau và cây ăn quả,….trên nương rẫy, ruộng bậc
thang
+ Làm các nghề thủ công : dệt, thêu, đan, rèn, đúc, ….
+ Khai thác khống sản : a-pa-tít, đồng, chì, kẽm, …..
+ khai thác lâm sản : gỗ, mây, nứa,…..
- Nhận biết được khó khăn của giao thơng miền núi : đường nhiều dốc cao, quanh co,
thường bị sạt, lở vào mùa mưa .
B. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh ảnh một số mặt hàng thủ công, khai thác khống sản..
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
C. LÊN LỚP:
a.Bài cũ : - Kể tên một số dân tộc ít người ở vùng núi Hồng Liên Sơn?
-Mơ tả nhà sàn & giải thích tại sao người dân ở vùng núi Hoàng Liên Sơn thường
làm
nhà sàn để ở?
- Người dân ở vùng núi cao thường đi lại & chuyên chở bằng phương tiện gì? Tại sao?
b. Bài mới: Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài mới:
2.Các hoạt động:
Hoạt động1: <i>Hoạt động cả lớp</i>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu tìm hiểu mục
1 và quan sát hình 1 ,trả lời câu hỏi.
GDBVMT nước .
<i>-Tiểu kết:</i> Hoạt động sản xuất nông nghiệp
với ruộng bậc thang và cây ăn quả, lương
thực.
Hoạt động 2: <i>Thảo luận nhóm</i>
-Chia nhóm. u cầu HS dựa vào hình 2 và
tranh ảnh để thảo luận
GV sửa chữa & giúp HS hoàn thiện câu
trả lời.
-<i>Tiểu kết</i>: Hoạt động nghề thủ công truyền
thống
Hoạt động 3: <i>Thảo luận nhóm </i>
GV sửa chữa & giúp HS hồn thiện câu
trả lời.
* GDBVMT không nên phá rừng bừa bãi
khai thác khoáng sản hợp lý .
<i>-Tiểu kết</i>: Khai thác khoáng sản ở vùng núi
HS nghiên cứu tìm hiểu mục 1 và quan sát
hình 1 ,trả lời câu hỏi:
Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
Tại sao phải làm ruộng bậc thang?
Người dân ở vùng núi Hoàng Liên Sơn
trồng những gì trên ruộng bậc thang?
Lớp nhận xét, bổ xung.
Xác định địa lí trên bản đồ.
HS dựa vào tranh ảnh, vốn hiểu biết thảo
luận trong nhóm theo các gợi ý:
*Kể tên một số sản phẩm thủ công nổi tiếng
của một số dân tộc ở vùng núi Hoàng Liên
Sơn.
*Nhận xét về màu sắc của hàng thổ cẩm.
*Hàng thổ cẩm thường được dùng để làm
gì ?
Đại diện nhóm báo cáo
HS bổ sung, nhận xét
- HS quan sát hình 3, đọc mục 3, trả lời các
câu hỏi
*Kể tên một số khống sản có ở Hoàng
Liên Sơn?
Hoàng Liên Sơn.
4. Củng cố : Người dân ở Hoàng Liên Sơn
làm những nghề gì? Nghề nào là nghề
chính?
5. Nhận xét - Dặn dị
*Mơ tả qui trình sản xuất ra phân lân.
*Tại sao chúng ta phải bảo vệ, gìn giữ &
khai thác khống sản hợp lí?
*Ngồi khai thác khoáng sản, người dân
miền núi cịn khai thác gì?
I.Mơc tiªu :
1.Biết đọc lu lốt tồn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc
(ca ngợi cây tre VN) và nhịp điệu của của các câu thơ, đoạn thơ.
2. Cảm và hiểu đợc ý nghĩa của bài thơ : Cây tre tợng trng cho con ngời VN, ca ngợi
những phẩm chất cao đẹp của con ngời VN: Giầu lòng thơng yêu, ngay thẳng, chính trực .
3. HTL những câu thơ mà em thích .
II. §å dïng DH: Tranh minh hoạ trong bài.
III. Các HĐ dạy - học :
A.KT bài cũ : (5)
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới : (33)
1. Giới thiƯu bµi : (1’)
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc : (10’)
- Gv HD h/s chia đoạn
- Gi HS c ni tip ln 1 kết hợp sửa lỗi
phát âm .
- GV đọc bi
b.Tìm hiểu bài : (12)
- Nhng cõu th no nói lên sự gắn bó lâu
đời của cây tre vi ngi VN?
- Những h/ảnh nào của tre tợng trng cho tính
cần cù ?
- Những h/ảnh nào của tre gợi lên
p/ chấtđoàn kết của ngời VN?
- Những h/ảnh nào của tre gợi lên tính ngay
thẳng của ngời VN?
-Em thích những h/ảnh nào về cây tre và búp
măng mà em thích ? vì sao ?
c) Luyn c diễn cảm (8’)
- HD HS đọc diễn cảm đoạn :
Nòi tre .... mãi xanh màu tre xanh
3.Củng cố - dặn dò : (2’)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc,
- Dặn Hs chuẩn bị bài sau.
1HS c chuyn : Một ngời chính trực, trả
lời câu hỏi 1,2
- 1 HS đọc toàn bài.
- 4 Hs đọc tiếp nối 4 đoạn thơ.kết hợp luyện
đọc từ khó,lần 2 kết hợp đọc chú giải.
- Đọc theo cặp
- 1HS đọc cả bài
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Tre xanh ..Xanh tự bao giờ
Chuỵện ngày xa ...tre xanh
+ở đâu tre cũng xanh tơi
.... bấy nhiêu cần cù .
+Khi b·o bùng, tre tay ôm tay níu cho gần
- Tre già thân gÃy cành rơi vẫn truyền cái
gốc cho con. ..Nòi tre ... mọc cong
Búp măng....thân tròn cđa tre
-...Có manh áo cộc tre .. nhờng cho con
- 4HS nối tiếp đọc bài
- NX, bổ sung cách đọc bài
- Thi đọc diễn cảm
- c thuc lũng
- Thi c thuc lũng
I. Mơc tiªu: Gióp HS :
- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và
ki- lô- gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng( chủ yếu từ đv lớn hơn ra đv bé hơn)
- Biết thực hiện phép tính với các số đo KL( trong phạm vi ó hc).
- HS chuẩn bị bảng con:
II. Các HĐ dạy- học:A KT bài cũ: (4)
KTvở BT của HS. GV nhận xét
B Dạy bài mới: (34)
1 GT bài: (1)
2.Tìm hiĨu bµi (30’)
b, GT đơn vị đo khối l ợng yến, tạ, tấn .
* GT đơn vị yến :
- Nêu tên các đv đo khối lợng đã học?
- GVGT Đơn vị yến.GV ghi bảng.
1 yến= 10 kg, 10kg= 1 yn.
- Mua 2 yến gạo tức là mua bao nhiêu kg gạo?
- Có 10kg khoai tức lµ mÊy yÕn khoai?
c, GT đơn vị tạ, tấn:
- GV giói thiệu đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến, 10 yến = 1 tạ.
- 10 yến bằng bao nhiêu kg?
1 tạ = 100kg, 100kg = 1 t.
- Để đo KL các vật nặng hàng chục tạ ngời ta
dùng đv tấn?
10 tạ = 1 tÊn, 1 tÊn = 10 t¹.
? 1 tÊn = ? kg.
1 tÊn = 1000kg ; 1000kg = 1tÊn
3. Thùc hµnh:
Bài 1: - HS làm vào miệng SGK, đọc BT.
Bài 2 :? Nêu yêu cầu?
1 yÕn = ? kg, 5 yÕn = ? kg
5 yÕn 3 kg = 53 kg.
Bµi 4 :
GV thu bài chấm bài và nhận xét.
Kết quả: 63 tạ muối.
4 Củng cố dặn dò (3)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài 3 và chuẩn bị bài sau.
1 HS chữa BT 5.
- Ki - lô- gam, gam.
- HS nhắc lại.
- HS trả lời 20 kg.
- 1 yến khoai.
- HS nhắc lại.
10 yÕn = 100 kg.
1 tÊn = 1000kg.
- HS nhắc lại các ĐV mà GV ghi bảng.
- Con bò nặng 2 tạ
- HS làm bài vào bảng con c©u a, b
1 yÕn = 10 kg, 5 yến = 50 kg.
- Tơng tự HS làm câu c vµo vë
- HS lµm bµi vµo vë
Giải: Đổi 3 tấn = 30 tạ.
Chuyến sau ô tô chở đợc là.
30 + 3 = 33 (tạ )
Cả 2 chyến ô tô chở đợc là.
30 + 33 = 63 (t¹ )
Đáp số : 63 tạ
I. Mục tiêu:
1. Rèn luyện kĩ năng nói:
- Da vo li kể của GV và tranh minh hoạ, HS trả lời đợc các câu hỏi về ND câu chuyện, kể
lại đợc câu chuyện, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện( Ca ngợi nhà thơ chân chính,
có khí phách cao đẹp, thà chết trên giàn lửa thiêu, không chịu khuất phục cờng quyền ).
2. Rèn luyện kĩ năng nghe: - Chăm chú nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện.
- Theo dõi bạn kể chuyện, NX đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn kể.
II. Đồ dùng DH:
- B¶ng phơ viÕt sẵn ND yêu cầu1 (a, b, c, d).
III.Các HĐ dạy- häc:
A. KT bµi cị: (4’)
- GV nhËn xÐt ghi điểm.
B.Dạy bài mới: (30)
1. GT câu chuyện: (1)
2. GV kĨ chun:
GV kể chuyện “Một nhà thơ chân chính”.
- GV kể lần 1. Sau đó giải nghĩa 1 số từ khó đợc
chú thích sau truyện.
- GV kể lần 2: kết hợp GT tranh.
3. HDHS k chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện. (18’)
a. Yêu cầu 1:
- Trớc sự bạo ngợc của nhà vua, dân chúng phản
ứng bằng cách nào?
- Nhà vua làm gì khi biết dân chúng truyền tụng
bài ca lên án mình?
- Trc s e do ca nh vua, thái độ của mọi
ngời nh thế nào?
- Vì sao nhà vua phải thay đổi thái độ?
b) Yêu cầu 2,3 : Kể toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét đánh giá ghi điểm.
4. Củng cố- dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học. Khen HS chăm chú nghe
bạn kể.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
2 HS kể một câu chuyện đã nghe về
lòng nhân hậu.
- HS chó ý l¾ng nghe.
- HS đọc bảng phụ y/c1
- Dân chúng phản ứng bằng cách hát 1
bài hát lên án thói hống hách
- Nhà vua ra lệnh lùng bắt.nghệ nhân
hát rong.
- Các nhà thơ nghệ nhận lần lợtkhuất
phục. Họ hát bài hát ca tụng nhà vua
- Vì nhà vua thực sự khâm phục..
* KC theo nhóm
Từng cặp HS luyện kể từng đoạn
chuyện, toàn chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
* Thi kĨ toµn bộ câu chuyện trớc lớp.
- NX bình chọn bạn KC hÊp dÉn nhÊt,
hiĨu ý nghÜa c©u chun.
- Dựa vào gợi ý của nhân vật v chủ đề ( SGK) xây dựng được cốt truyện có yếu tố tưởng
tượng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó .
- Bồi dưỡng vốn hiểu biết để kể một câu chuyện có cốt truyện. Ham thích làm văn kể
chuyện.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa cho cốt truyện: nói về lịng hiếu thảo của người con khi mẹ ốm.
- Tranh minh họa cho cốt truyện: nói về tính trung thực của người con khi mẹ ốm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Phương pháp : Giảng giải , trực quan, đàm thoại
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Bài cũ : Cốt truyện
- Ý nghĩa của truyện “Cây khế”?.
Nhận xét cách kể của HS cho điểm.
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: <i>Xác định yêu cầu của đề bài.</i>
- Treo bảng phụ đề bài.
- Xác định yêu cầu của đề bài.
GV : để xây dựng được cốt truyện với những
điều kiện đã cho (nhân vật: bà me ốm, người
con, bà tiên), phải tưởng tượng để hình dung
điều gì có thể xảy ra, diễn biến của câu
chuyện. Chỉ cần kể vắn tắt.
HĐ 2: <i>Lựa chọn chủ đề của câu chuyện.</i>
-Cho HS dựa vào gợi ý (SGK) để chọn lựa chủ
đề.
-GV nhắc: từ đề bài đã cho, các em có thể
tưởng tượng ra những cốt truyện khác nhau.
SGK gợi ý 2 chủ đề (sự hiếu thảo, tính trung
thực) để các em có hướng tưởng tựơng, xây
dựng cốt truyện .
Hoạt động 3: <i>Thực hành xây dựng cốt truyện.</i>
-Tổ chức kể theo nhóm
-Thi kể.
- Nhận xét và tính điểm, bình chọn bạn có câu
chuyện tưởng tượng sinh động, hấp dẫn nhất.
* <i>Tiểu kết</i>: Thực hành tưởng tượng, biết tạo
lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã
cho sẵn nhân vật, chủ đề câu chuyện.
3. Củng cố :
- HS nhắc cách xây dựng cốt truyện.
- HS đọc đề bài.
- HS xác định yêu cầu của đề bài.
* Đề bài yêu cầu điều gì ?
* Trong câu chuyện có những nhân vật
nào ? (gạch chân yêu cầu đề bài)
<i>Tưởng tượng</i> và <i>kể lại vắn tắt</i> câu
chuyện.
<i>Bà mẹ ốm , người con , bà tiên.</i>
* 1 HS đọc to gợi ý 1, cả lớp đọc thầm.
* 1 HS đọc to gợi ý 2, cả lớp đọc thầm.
* Một vài HS tiếp nối nhau nói chủ đề
câu chuyện em lựa chọn.
-HS làm việc cá nhân, đọc thầm và lần
lượt trả lời các câu hỏi khơi gợi tưởng
tượng theo gợi ý 1 hay 2
-1HS giỏi làm mẫu, trả lời lần lượt các
câu hỏi
- Biết đơn vị giây, thế kỉ .
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, , thế kỉ và năm .
- Biết xác dịnh được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
2 - Giáo dục: - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. CHUẨN BỊ:
- Đồng hồ thật có đủ 3 kim chỉ giờ, phút, chỉ giây
- Bảng vẽ sẵn trục thời gian (như trong SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Bài cũ : <i>Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã </i>
<i>học (giờ, phút , giây)</i>
+ Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị khối lượng
đã được học?
+ Nhận xét cách thực hiện của HS, cho
điểm.
2/ Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
Làm quen với đơn vị đo thời gian: giây, thế
kỉ.
b.Các hoạt động:
Hoạt động1: <i>Giới thiệu về giây</i>
GV dùng đồng hồ có đủ 3 kim để ơn về giờ,
phút và giới thiệu về giây
GV cho HS quan sát sự chuyển động của
kim giờ, kim phút.
- GV tổ chức hoạt động để HS có cảm nhận
thêm về giây.
* <i>Tiểu kết :</i> Làm quen với đơn vị đo thời
gian: giây.
Hoạt động 2: <i>Giới thiệu về thế kỉ</i>
GV giới thiệu: đơn vị đo thời gian lớn hơn
năm là “thế kỉ”. GV vừa nói vừa viết lên
bảng:
Yêu cầu vài HS nhắc lại
Cho HS xem hình vẽ trục thời gian và nêu
cách tính mốc các thế kỉ.
+ GV chỉ vào sơ lược tóm tắt: từ năm 1 đến
năm 100 là thế kỉ một. (yêu cầu HS nhắc lại)
+ Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai.
(yêu cầu HS nhắc lại)
GV lưu ý: người ta dùng số La Mã để ghi
thế kỉ (ví dụ: thế kỉ XXI)
Hoạt động 3: <i>Thực hành</i>
Viết số thích hợp vào chỗ trống (đổi đơn vị
đo thời gian)
<i>Bài tập 2 ( a, b ) : </i>
<i>- </i>Xác định năm đó thuộc thế kỷ nào?
4. Củng cố ,Dặn dò:
HS quan sát sự chuyển động của kim
giờ, kim phút. Nêu nhận xét:
Kim chỉ giờ đi từ 1 số đến số tiếp liền nó
hết 1 giờ. Vậy 1 giờ = … phút?
Kim hoạt động liên tục trên mặt đồng hồ
là kim chỉ giây.
- HS quan sát hoạt động của kim giây và
nêu:
+ Khoảng thời gian kim giây đi từ một
vạch đến vạch tiếp liền là 1 giây .
+ Khoảng thời gian kim giây đi hết 1 vòng
( trên mặt đồng hồ ) là 1 phút , tức là 60
giây .
- HS ước lượng khoảng thời gian đứng lên,
- HS xem hình vẽ trục thời gian và nêu
cách tính mốc các thế kỉ:
+ 2 vạch dài liền nhau là khoảng thời gian
100 năm (1 thế kỉ)
HS nhắc lại
HS nhắc lại
- HS Trả lời : Năm 1975 thuộc thế kỉ nào?
Hiện nay chúng ta đang ở thế kỉ thứ mấy?
HS nêu đề bài
- HS lên bảng làm, và giải thích .
- HS sửa
- HS nêu đề bài
- HS lên bảng làm, và nhận xét
- HS sửa
- Đánh giá tổng kết các hoạt động tuần 4 .
1giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
- Kế hoạch công tác tuần 5
II/ Chuẩn bị: Họp trước ban cán sự lớp
III/Tiến hành sinh hoạt :
1/ Đánh giá tổng kết các hoạt động tuần vừa qua
Lớp trưởng điều hành : Bắt bài hát
Mời tổ trưởng lên nhận xét các thành viên của tổ mình về : học tập , nề nếp tác phong
* LPHTập: Nhận xét chung về học tập
* LPLĐ: Nhận xét chung về ; LĐ vệ sinh khu vực được phân công ,trực nhật lớp
* LPMT: Nhận xét về sinh hoạt đội , tiếng hát đầu giờ, thể dục giữa buổi
* Lớp Trưởng: Nhận xét tổng kết chung, xếp loại theo từng tổ
+GV chủ nhiệm: Nhận xét Tuyên Dương những mặt tốt : Tham gia học tập tốt , đa số các
em làm bài đầy đủ ở lớp, ở nhà.
+ Bộ mơn thực hiện tốt, có nề nếp học tập
+Nhắc nhỡ HS khắc phục những măt tồn tại
+Lao động : Chưa tự giác, cần khắc phục thực hiện tốt hơn
2 / GV nêu công tác mới
- Đi học chuyên cần 100%
- Ổn định thực hiện tốt về nề nếp, tác phong
- Có ý thức học tập tốt
- Có ý thức giữ vệ sinh mơi trường trong trường học
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường khu vực đã phân công .
- Chuẩn bị cho các phong trào thi đua do Liên đội triển khai.