Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.75 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>
<i><b>Ôn tập và kiểm tra</b></i>
<i><b>Ôn tập và kiểm tra</b></i>
<i><b>Số 1 trong phép nhân và phép chia</b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Đạo đ ức</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Số 0 trong phép nhân và chia</b></i>
<i><b>Ôn tập và kiểm tra</b></i>
<i><b>Giúp đỡ người khuyết tật</b></i>
<i><b>Bài 53</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>
<i><b>Ơn tập và kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Ơn tập và kiểm tra</b></i>
<i><b>Ơn tập và kiểm tra</b></i>
<i><b>Làm đồng hồ đeo tay</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>
<i><b>Ôn tập và kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập chung</b></i>
<i><b>Ôn tập và kiểm tra</b></i>
<i><b>Lồivật sống ở đâu?</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Từ và câu</b></i>
<i><b>TLV</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>SH lớp</b></i>
<i><b>Luyện tập chung</b></i>
<i><b>Kiểm tra định kì</b></i>
<i><b>Kiểm tra định kì</b></i>
<i><b>Bài 54</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA. ( T1)</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b> Kiểm tra đọc (lấy điểm):</b>
<b>-</b> Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
<i><b>-</b></i> Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút<i>.</i>
<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
<b>-</b> Kĩ năng đọc hiểu : Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 16 đến tuần 26.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b>
+ Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
+ Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.
+ Gọi HS nhận xeùt .
+ Ghi điểm trực tiếp từng HS .
<b> 3/ Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi</b>
<b>nào?</b>
<b>Bài 2</b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Câu hỏi : “Khi nào” dùng để hỏi về nội
+ Hãy đọc câu văn trong phần a.
+ Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “Khi
nào”?
+ Yêu cầu HS đọc phần b.
<b>Baøi 3</b>
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề
+ Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian
hay địa điểm?
+ Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận naøy
ntn?
+ Yêu cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi
và đáp, sao đó gọi một số cặp HS trình bày
trước lớp.
<i><b>4/ Ôn luyện cách đáp và cảm ơn của người</b></i>
<i><b>khác</b></i>
+ Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài và bề chỗ
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Nhận xét.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: “Khi nào”?
+ Dùng để hỏi về thời gian.
+ Đọc: <i>Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực</i> .
+ <i>Mùa hè, </i>hoa phượng vĩ nở đỏ rực
+ <i>Mùa hè</i>
+ Suy nghĩ và trả lời: <i>Khi hè về</i>.
+ Đặt câu hỏi cho phần được in đậm.
+ <i><b>Những đêm trăng sáng</b></i>, dịng sơng trở thành
một đường trăng lung linh dát vàng.
+ Bộ phận: “<i><b>Những đêm trăng sáng”</b></i> .
+ Bộ phận này dùng để chỉ thời gian.
+ Câu hỏi: <i><b>Khi nào</b></i> <i>dịng sơng trở thành một</i>
<i>đường trăng lung linh dát vàng</i>?
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để
+ Đáp lại lời cảm ơn của người khác.
+ Thảo luận và trình bày
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Câu hỏi: “ Khi nào” dùng để hỏi về nội dung gì?
<b>-</b> Khi đáp lại lời cám ơn người khác ta cần có thái độ ntn?
<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<sub></sub>
<b> Kiểm tra đọc (lấy điểm): </b>Như tiết 1
<b>-</b> Mở rộng vốn từ về 4 mùa qua trị chơi.
<i><b>-</b></i> Ôn luyện cách dùng dấu chấm<i>.</i>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
<b>-</b> Bảng đề HS điền từ trong trò chơi.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</b>
+ Tiến hành như tiết 1.
<b> 3/ Trị chơi mở rộng vốn từ về 4 mùa</b>
+ Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một
bảng ghi từ (ở mỗi nội dung cần tìm từ) sau 10
phút đội nào tìm được nhiều từ thì thành đội
thắng cuộc
+ Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài và bề chỗ
chuẩn bị.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Nhận xét.
<b>Đáp án:</b>
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
Thời gian Từ tháng 1 đến tháng
3
Từ tháng 4 đến
tháng 6
Từ tháng 7 đến
tháng 9
Từ tháng 10 đến
tháng 12
Các loài hoa Hoa đào, hoa mai,
hoa thược dược. . . Hoa phượng, hoabằng lăng, hoa
loa kèn. . .
Hoa cúc . . . Hoa mận, hoa
gạo, hoa sữa . . .
Các loại quả Quýt, vú sữa, táo . . Nhãn, sấu, vải,
xoài. . . Bưởi, na, hồng,cam. . . Me, dưa hấu,lê . . .
Thời tiết Aám áp, mưa phùn. . Oi nồng, nóng
bức, mưa to mưa
nhiều, lũ lụt
Mát mẻ, nắng
nhẹ mùa đơng bắc,Rét mướt, gió
giá lạnh . . .
+ Tun dương các nhóm tìm được nhiều từ, đúng.
4/ Ôn luyện cách dùng dấu chấm
+ Yêu cầu 1 HS đọc bài tập 3
+ Yêu cầu HS tự làm vào vở
+ Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm.
+ Nhận xét và ghi điểm một số bài làm của
HS.
+ 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Làm bài.
+ Đọc bài và nhận xét
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Nhận xét giờ học
<b>-</b> Yêu cầu về nhà tập kể những điều về bốn mùa.
<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Giúp HS biết:
<b>-</b> Số 1 nhân với số nào cũng cho kết quả là chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng
chính số đó.
<b>-</b> Số nào chia với số 1 cũng bằng chính số đó.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Nội dung như SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ 2 HS lên bảng làm bài:
Tính chu vi hình tam giác có các độ dài:
a/ 4cm, 7cm, 9cm
b/ 11cm,7cm,15cm
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 :
+ Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển
phép nhân thành tổng tương ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy?
+ Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3 và
1 x 4.
+ Nêu nhận xét 1 nhân với 1 số?
2.2/ Giới thiệu phép chia cho 1:
+ Nêu phép nhân 1 x 2 = 2 và yêu cầu HS lập
các phép chia tương ứng.
+ Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có thể lập phép chia 2 : 1
= 2.
+ Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính :
3: 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
+ Yêu cầu HS nêu nhận xét
<b>3 / Thực hành </b>
<b>Bài:1</b>
+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
<b>Baøi 2:</b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Sau đó nhận xét và ghi điểm.
+ 2 HS giải bài tập , cả lớp làm vào vở nháp
Nhắc lại tựa bài.
+ Trả lời 1 x 2 = 1 + 1 = 2
+ 1 nhân 2 bằng 2.
+ Thực hiện theo yêu cầu để rút ra:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
+ <i><b>Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số</b></i>
<i><b>đó</b></i>. HS nhắc lại nhiều lần
+ Nêu 2 phép chia:
2 : 1 = 2 ; 2 : 2 = 1.
+ <i><b>Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó</b></i>.
HS nhắc lại nhiều lần
+ Đọc đề.
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau
theo lời đọc của bạn.
+ Điền số thích hợp vào ơ trống
+ 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
<b>Baøi 3 :</b>
+ Yêu cầu đọc đề bài.
+ Mỗi biểu thức cần tính có
+ Đọc đề.
mấy dấu tính?.
+ Vậy khi thhực hiện tính ta
phải làm ntn?
+ Yêu cầu HS thảo luận và
làm bài theo 3 nhóm
+ Nhận xét cho điểm .
+ Thực hiện từ trái sang phải.
+ Thảo luận nhóm và sau đó đại diện 3 nhóm lên bảng trình
bày
Nhóm 1: 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
Nhoùm 2: 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
Nhoùm 3: 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Yêu cầu 2 HS nhắc lại 2 nhận xét.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<i><b>Thứ ba, ngày 22 tháng 03 năm 2005.</b></i>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS biết:
<b>-</b> Số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
<b>-</b> Không có phép chia cho 0.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Nội dung như SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ 3 HS lên bảng làm bài: Tính
a/ 4 x 4 x 1 b/ 5 : 5 x 5 c/ 2 x 3 : 1
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 :
+ Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu HS chuyển
phép nhân thành tổng tương ứng.
+ Vậy 0 nhân 2 bằng mấy?
+ Tiến hành tương tự với các phép tính 0 x 3 .
+ Nêu nhận xét 0 nhân với 1 số?
2.2/ Giới thiệu phép chia có số bị chia bằng 0:
+ Nêu phép nhân 0 x 2 = 0 và yêu cầu HS lập
các phép chia tương ứng.
+ Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có được phép chia 0 : 2 =
0.
+ Tiến hành tương tự để rút ra được phép tính :
0 : 5 = 0
+ Yêu cầu HS nêu nhận xét.
+ Nhắc HS chú ý: Không có phép chia cho 0
<b>3 / Thực hành </b>
<b>Bài:1</b>
+ u cầu HS đọc đề bài.
+ Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
<b>Baøi 2:</b>
+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
+ 3 HS giải bài tập , cả lớp làm vào vở nháp
Nhắc lại tựa bài.
+ Trả lời 0 x 2 = 0 + 0 = 0
+ 0 nhân 2 bằng 0.
+ Thực hiện theo yêu cầu để rút ra:
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0
+ <i><b>Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0</b></i>. HS
+ Nêu phép chia:
0 : 2 = 0.
+ <i><b>Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0</b></i>. HS nhắc
lại nhiều lần
+ Đọc đề.
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau
theo lời đọc của bạn.
+ Đọc đề.
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau
theo lời đọc của bạn.
<b>Bài 3:</b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
+ u cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài làm
+ Điền số thích hợp vào ơ trống.
trên bảng sau đó nhận xét và
ghi điểm.
<b>Bài 4 :</b>
+ Yêu cầu đọc đề bài.
+ Mỗi biểu thức cần tính có
mấy dấu tính?.
+ Vậy khi thực hiện tính ta
phải làm ntn?
+ Yêu cầu HS thảo luận và
làm bài theo 4 nhóm
+ Nhận xét cho điểm .
+ Đọc đề.
+ Mỗi biểu thức có 2 dấu tính.
+ Thực hiện từ trái sang phải.
+ Thảo luận nhóm và sau đó đại diện 3 nhóm lên bảng trình
bày
Nhóm 1: 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0
Nhoùm 2: 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0
Nhoùm 3: 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0
Nhoùm 4: 0 : 4 x 1 = 0 x 1 = 0
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Yêu cầu 2 HS nhắc lại kết luận trong bài.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<b>CHÍNH TẢ: </b>
<b>-</b> Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1).
<i><b>-</b></i> Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: “Ở đâu?”<i>.</i>
<b>-</b> Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của người khác.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
<b>-</b> Bảng để HS điền từ trong trò chơi.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</b>
+ Tiến hành như tiết 1 .
<b> 3/ Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Ở</b>
<b>đâu?</b>
<b>Bài 2</b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Câu hỏi : “Ở đâu” dùng để hỏi về nội dung
gì?
+ Hãy đọc câu văn trong phần a.
+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “Ở
đâu”?
+ Yêu cầu HS đọc phần b.
<b>Baøi 3</b>
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.
+ Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
+ Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này
ntn?
+ Yêu cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi
và đáp, sao đó gọi một số cặp HS trình bày
trước lớp.
<i><b>4/ Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của người</b></i>
<i><b>khác</b></i>
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống , 1 HS
nói lời xin lỗi, 1 HS đáp lại lời xin lỗi. Sao đó
gọi một số cặp trình bày trước lớp.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: “Ở đâu”?
+ Dùng để hỏi về địa điểm (nơi chốn).
+ Đọc: <i>Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ</i>
<i>rực</i> .
+ <i>Hai bên bờ sông.</i>
+ <i>Hai bên bờ sông.</i>
+ Suy nghĩ và trả lời: <i>Trên những cành cây</i>.
+ Đặt câu hỏi cho phần được in đậm.
+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực<i><b> hai bên bờ sông</b></i>.
+ Bộ phận: “<i><b>Hai bên bờ sông”</b></i> .
+ Bộ phận này dùng để chỉ địa điểm.
+ Câu hỏi: Hoa phượng vĩ nở đỏ rực<i><b> ở đâu</b></i>? <i><b>Ở</b></i>
<i><b>đâu</b></i> hoa phượng vĩ nở đỏ rực
+ Một số cặp trình bày và nhận xét. Đáp án:
b/ <i><b>Ở đâu</b></i> trăm hoa khoe sắc? Trăm hoa khoe
sắc <i><b>ở đâu</b></i>?
+ Đáp lại lời xin lỗi của người khác.
+ Thảo luận và trình bày, nhận xét
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Câu hỏi: “ Ở đâu” dùng để hỏi về nội dung gì?
<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<sub></sub>
<b>ĐẠO ĐỨC : GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
1. HS hieåu:
<b>-</b> Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật.
<b>-</b> Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.
2. HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân.
3. HS có thái độ thơng cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh ảnh minh hoạ.
<b>-</b> Phieáu thảo luận nhóm.
<b>-</b> Vở bài tập đạo đức.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời.
+ Nhận xét đánh giá.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu:</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>Phân tích tranh
+ Lịch sự khi nhận và gọi diện thoại thể hiện
điều gì?
Nhắc lại tựa bài
<b>Mục tiêu: </b>GiúpHS nhận biết được một số hành vi cụ thể về giúp đỡ người khuyết tật.
<b>Cách tiến hành: </b>
+ Cho cả lớp quan sát tranh và sau đó thảo luận về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
+ Nội dung tranh: Một số HS đang đẩy xe cho một bạn bị bại liệt đi học
+ Cho HS thảo luận các câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho
bạn bị khuyết tật?
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? Vì sao?
+ Các nhóm thảo luận các câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm nêu và nhận xét
<i><b>Kết luận: </b></i>Chúng ta cần giúp đỡ các bạn khuyết tật để các bạn có thể thực hiện quyền được học
tập.
<i><b>Hoạt động 2 : Thảo luận cặp đơi theo nhóm</b></i>
<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS hiểu được sự cần thiết và một số việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật.
+ Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
+ Nhận xét bổ sung.
+ Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện từng nhóm báo cáo.
+ Nhận xét
<i><b>Kết luận : </b></i>Tuỳ theo khả năng, điều kiện thực tế, các em có thể giúp đỡ người khuyết tật bằng
những cách khác nhau như đẩy xe lăn cho người bị liệt, quyên góp giúp nạn nhân chất độc màu
da cam, dẫn người mù qua đường, vui chơi cùng các bạn câm, điếc. . ..
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Bày tỏ ý kiến.
<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS có thái độ đúng đối với việc giúp đỡ người khuyết tật.
Cách tiến hành: GV lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc
khơng đồng tình
+ Đồng tình: đưa phiếu màu đỏ.
+ Khơng đồng tình : đưa phiếu màu xanh.
+ Lưỡng lự : đưa phiếu màu vàng.
b/ Chỉ giúp đỡ người khuyết tật là thương binh.
c/ Phân biệt đối xử với bạn khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em.
d/ Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm bớt đi những khó khăn, thiệt thòi của họ.
<i><b>Kết luận chung: </b></i>Ý kiến a; c ; d là đúng. Ý kiến b là chưa hồn tồn đúng vì mọi người khuyết
tật đều cần được giúp đỡ.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
<b>-</b> Tiết học hơm nay giúp các em hiểu được điều gì ?
<b>-</b> Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật?
<b>-</b> Daën HS về chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b>THỂ DỤC : BÀI 53.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b>-</b> Kiểm tra bài tập rèn luyện tư thế cơ bản . Yêu cầu HS biết và thực hiện động tác tương
đối chính xác.
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>
<b>-</b> Phương tiện : 1 còi, kẻ 4 đoạn thẳng dài 10 – 15m, cách nhau 1 – 1,5m và đường kẻ
ngang chuẩn bị, xuất phát, đích .
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>
+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)
+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu gối .
+ Xoay cánh tay, khớp vai
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
+ Ơn:
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông 1
lần 5 – 10m theo 4 hàng dọc .
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang 1
lần 5 – 10m theo 4 hàng dọc .
+ Trò chơi: Do GV chọn.
<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>
* Nội dung kiểm tra: - Đi theo vạch kẻ thẳng,
hai tay chống hông hoặc dang ngang
* Tổ chức và phương pháp kiểm tra.
Kiểm tra nhiều đợt, mỗi đợt 4 – 6 HS lần lượt
cho đến hết HS.
* Cách đánh giá: Tuỳ theo mức độ HS thực
hiện động tác của từng HS
Hoàn thành:Thực hiện động tác tương đối
đúng trở lên.
Chưa hồn thành: Thực hiện sai động
tác.
<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
+ Một số trò chơi thả lỏng
+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.
+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .
+ HS thực hiện theo u cầu
+ Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông 1
lần 5 – 10m theo 4 hàng dọc.
+ Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang 1
lần 5 – 10m theo 4 hàng dọc.
+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .
+ Cả lớp thực hiện
+ Lần lượt từng đợt HS thực hiện theo yêu cầu
cho đến hết.
+ Thực hiện.
+ Thả lỏng cơ thể.
+ Lắng nghe.
<i><b>Thứ tư, ngày 23 tháng 03 năm 2005.</b></i>
<b>KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( T4).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Kiểm tra đọc ( u cầu như tiết 1).
<b>-</b> Viết được một số đoạn văn ngắn(khoảng 3 – 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
<b>-</b> Các câu hỏi về chim chóc để chơi trị chơi.
<b>-</b> 4 lá cờ.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</b>
+ Tiến hành như tiết 1 .
<b> 3/ Trị chơi mở rộng vốn từ về chim chóc</b>
+ Chia lớp thành 4 đội, phát mỗi đội 1 lá cờ.
+ Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra trong 2
vòng
- Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về các
loài chim, các đội phất cờ dành quyền ưu tiên
trả lời. Đúng thì được 1 điểm cho 1 câu đố.
- Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau,
mỗi lần trả lời đúng thì được cộng 1 điểm
+ Tổng kết: Đội nào dành được nhiều điểm thì
sẽ chiến thắng.
<i><b>4/ Viết 1 đoạn văn ngắn(từ 3 – 4 câu) về một</b></i>
<i><b>loài chim hay gia cầm mà em biết</b></i>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Em định viết về con chim gì?
+ Hình dáng của con chim đó ntn?( Lơng của
nó màu gì? Nó to hay nhỏ? Cánh của nó ra
sao?. . .)
+ Em biết những hoạt động nào của chim đó?
+ Yêu cầu HS viết bài vào vở.
+ Gọi một vài em đọc bài làm và nhận xét.
+ HS tự kết thành 4 đội
+ Nghe và thực hành.
Giải đố: Ví dụ
1/Con gì biết đánh thức mọi người vào buổi
sáng?( Gà trống)
2/Con chim gì có mỏ vàng, biết nói tiếng
người?(vẹt)
+ Lắng nghe.
+ Đọc đề.
+ HS nối tiếp nhau trả lời từng ý
+ Viết bài.
+ Nhận xét bài bạ
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DOØ :</b>
<b>-</b> Câu hỏi: “ Ở đâu” dùng để hỏi về nội dung gì?
<b>-</b> Khi đáp lại lời xin lỗi của người khác ta cần có thái độ ntn?
<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<sub></sub>
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS biết:
<b>-</b> Tự lập bảng nhân và bảng chia 1.
<b>-</b> Củng cố về phép nhân có thừa số là 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ Goïi 3 HS lên bảng làm bài tập.
a/ 4 x 0 : 1 ; b/ 5 : 5 x 0 ; c/ 0 x 3 : 1
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Baøi:1</b>
+ Yêu cầu HS nhẩn kết quả sau đó nối tiếp
nhau đọc từng phép tính của bài
+ Nhận xét sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh
bảng nhân và bảng chia 1.
+ 3 HS thực hiện trên bảng.
+ Nhận xét bài ở bảng
Nhắc lại tựa bài.
+ Thực hiện theo yêu cầu.
+ Đọc đồng thanh.
<b>Baøi 2:</b>
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Một số cộng với 0 thì cho
kết quả gì?
+ Một số nhân với 0 thì cho
+ Khi cộng thêm 1 vào một số
nào đó thì khác gì với việc
nhân số đó với 1?
+ Khi thực hiện phép chia một
số nào đó cho 1 thì ta thu được
kết quả ntn?
+ Phép chia có số bị chia là 0
thì cho kết quả là bao nhiêu?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn
+ Nhận xét cho điểm .
<b>Baøi 3 :</b>
+ Tổ chức cho các nhóm thi
nói nhanh phép tính với kết
quả trong thời gian là 2 phút.
Nhóm nào có nhiều bạn nói
nhanh và đúng thì nhóm đó
thắng cuộc.
+ Đọc đề bài.
+ Một số cộng với 0 thì cho kết quả là chính số đó.
+ Một số nhân với 0 thì cho kết quả là 0.
+ Cộng thêm 1 vào thì số đó sẽ tăng thêm 1 đơn vị cịn nhân
với 1 thì bằng chính số đó.
+ Khi thực hiện phép chia một số nào đó cho 1 thì ta thu được
kết quả là chính nó.
+ Đều có kết quả là 0.
+ 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 bài, cả lớp làm vào vở.
+ Thảo luận theo 4 nhóm sau đó cử đại diện thi với các nhóm.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<b>-</b> Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1).
<i><b>-</b></i> Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: “Như thế nào?”<i>.</i>
<b>-</b> Ôn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ định của người khác.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</b>
+ Tiến hành như tiết 1 .
<b> 3/ Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi:</b>
<b>Như thế nào?</b>
<b>Bài 2</b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Câu hỏi : “<i>Như thế nào</i>” dùng để hỏi về nội
dung gì?
+ Hãy đọc câu văn trong phần a.
+ Mùa hè, hai bên bờ sông hoa phượng vĩ nở
như thế nào?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “<i>Như</i>
<i>thế nào</i>”?
+ u cầu HS tự làm phần b.
<b>Baøi 3</b>
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.
+ Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì?
+ Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này
ntn?
+ u cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi
và đáp, sao đó gọi một số cặp HS trình bày
trước lớp.
<i><b>4/ Ơn luyện cách đáp lời xin lỗi của người</b></i>
<i><b>khác</b></i>
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống , 1 HS
nói lời khẳng định(a,b) và phủ định (c) 1 HS
nói lời đáp lại. Sau đó gọi một số cặp trình bày
trước lớp.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: “<i>Như thế</i>
<i>naøo</i>”?
+ Dùng để hỏi về đặc điểm.
+ Đọc: <i>Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai</i>
<i>bên bờ sông.</i>
+ Mùa hè, hoa phượng vĩ nở<i> đỏ rực hai bên bờ</i>
<i>sông.</i>
+ <i>Đỏ rực..</i>
+ Suy nghĩ và trả lời: <i>Nhởn nhơ</i>.
+ Đặt câu hỏi cho phần được in đậm.
+ Chim đậu<i><b> trắng xoá </b></i>trên những cành cây.
+ Bộ phận: “<i><b>trắng xoá”</b></i> .
+ Bộ phận này dùng để chỉ đặc điểm.
+ Câu hỏi: Trên những cành cây chim đậu<i><b> như</b></i>
<i><b>thế nào</b></i>? Chim đậu <i><b>như thế nào</b></i> trên những
cành cây?
+ Một số cặp trình bày và nhận xét. Đáp án:
b/ Bông cúc sung sướng<i><b> như thế nào?</b></i>
+ Đáp lại lời khẳng định hoặc phủ định của
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Câu hỏi: “ Như thế nào” dùng để hỏi về nội dung gì?
<b>-</b> Khi đáp lại lời khẳng định hay phủ định của người khác ta cần có thái độ ntn?
<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b>TẬP VIẾT : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (T6)</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>-</b></i> Mở rộng vốn từ về mng thú qua trị chơi<i>.</i>
<b>-</b> Biết kể chuyện về con vật mà mình yêu thích.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
<b>-</b> Các câu hỏi về mng thú để chơi trị chơi.
<b>-</b> 4 lá cờ.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</b>
+ Tiến hành như tiết 1 .
<b> 3/ Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc</b>
+ Chia lớp thành 4 đội, phát mỗi đội 1 lá cờ.
+ Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra trong 2
vòng
- Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về các
loài chim, các đội phất cờ dành quyền ưu tiên
trả lời. Đúng thì được 1 điểm cho 1 câu đố.
- Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau,
mỗi lần trả lời đúng thì được cộng 1 điểm
+ Tổng kết: Đội nào dành được nhiều điểm thì
sẽ chiến thắng.
<i><b>4/ Kể về một con vật mà em biết</b></i>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Em định viết về con vật gì?
+ Hình dáng của con vật đó ntn?( Lơng của nó
màu gì? Nó to hay nhỏ?
+ Em biết những hoạt động nào của con vật
đó?
+ Yêu cầu HS kể.
+ Nhận xét đánh giá.
+ HS tự kết thành 4 đội
+ Nghe và thực hành.
Giải đố: Ví dụ
1/Con vật nào có bờm và được mệnh danh là
vua của rừng xanh?( Sư tử)
2/Con gì thích ăn hoa quả?(Khỉ)
. . . .
+ Lắng nghe.
+ Đọc đề.
+ HS nối tiếp nhau trả lời từng ý
+ Vài học sinh kể.
+ Nhận xét bạn kể
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b>THỦ CÔNG :</b>
<b>LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (T2).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU </b>
<b>-</b> Làm được đồng hồ đeo tay.
<b>-</b> Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm mình làm .
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HOÏC </b>
<b>-</b> Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy .
<b>-</b> Qui trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy có hình vẽ minh họa .
<b>-</b> Giấy thủ cơng đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:</b>
+ Cho HS quan sát mẫu vật
+ Đồng hồ được làm bằng gì?
+ Nêu các bộ phận của đồng hồ?
Nhắc lại tựa bài
+ Baèng giấy màu thủ công.
+ Mặt, dây và các kim.
<b> 3/ Hướng dẫn thực hành</b>:
Bước 1: cắt nan.
+ Gấp và cắt thành các nam giấy dài 4 ô, rộng
3 ô để làm mặt đồng hồ.
+ Gấp và cắt thành các nam giấy dài 3 ô, rộng
3 ô để làm dây đồng hồ.
Bước 2: Làm mặt đồng hồ.
Bước 3: Làm dây đồng hồ.
Bước 4: Vẽ kim lên mặt đồng hồ.
<b>* Thực hành</b>:
+ Cho HS thực hành dán mặt và dây đồng hồ,
vẽ kim lên mặt đồng hồ.
+ Thu sản phẩm
+ Nhận xét sửa chữa
+ Nghe hướng dẫn và thực hành
+ Thực hành
+ Thực hành theo hướng dẫn.
+ Thực hành theo hướng dẫn.
+ HS thực hành.
+ Thực hành trang trí đồng hồ.
+ Nộp sản phẩm.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
<b>-</b> Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau.
<i><b>Thứ năm, ngày 24 tháng 03 năm 2005.</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA (T7)</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1).
<b>-</b> Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng</b>
+ Tiến hành như tiết 1 .
<b> 3/ Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì</b>
<b>sao?</b>
<b>Bài 2</b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Câu hỏi : “<i>Vì sao</i>” dùng để hỏi về nội dung
gì?
+ Hãy đọc câu văn trong phần a.
+ Vì sao sơn ca khơ khát họng?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “<i>Vì</i>
<i>sao</i>”?
+ u cầu HS tự làm phần b.
<b>Bài 3</b>
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.
+ Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì?
+ Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này
ntn?
+ u cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi
và đáp, sau đó gọi một số cặp HS trình bày
trước lớp.
<i><b>4/ Ơn luyện cách đáp lời xin lỗi của người</b></i>
<i><b>khác</b></i>
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống , 1 HS
nói lời khẳng định(a,b) và phủ định (c) 1 HS
nói lời đáp lại. Sau đó gọi một số cặp trình bày
trước lớp.
+ Nhận xét và ghi điểm từng HS.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: “<i>Vì sao</i>”?
+ Dùng để hỏi về ngun nhân, lí do một sự
việc nào đó.
+ Đọc: <i>Sơn ca kgơ cả họng vì khát.</i>
+ Vì khát<i>.</i>
+ <i>Vì khát.</i>
+ Suy nghĩ và trả lời: <i>Vì mưa to</i>.
+ Đặt câu hỏi cho phần được in đậm.
+ Bông cúc héo lả đi <i><b>vì thương xót sơn ca</b></i>.
+ Bộ phận: “<i><b>Vì thương xót sơn ca”</b></i> .
+ Bộ phận này dùng để chỉ ngun nhân, lí do.
+ Câu hỏi: <i><b>Vì sao</b></i> bơng cúc héo lả đi?
+ Một số cặp trình bày và nhận xét. Đáp án:
b/ <i><b>Vì sao</b></i> đến mùa đơng ve khơng có gì ăn<i><b>?</b></i>
+ Đáp lại lời đồng ý của người khác.
+ Thảo luận và trình bày, nhận xét.
a/ Thay mặt lớp, em xin cảm ơn thầy(cô) đã
đến dự liên hoan văn nghệ với lớp chúng em.
Chúng em xin cảm ơn thầy (cơ) . . .
b/ Thích q! Chúng em cảm ơn thầy (cơ)./ Ơi
tuyệt q. Chúng em muốn đi ngay bây giờ./
c/ Dạ! Con cảm ơn mẹ./Thích q. Con chuẩn
bị những gì hả mẹ?/. . .
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Câu hỏi: “ Vì sao” dùng để hỏi về nội dung gì?
<b>-</b> Khi đáp lại lời đồng ý của người khác ta cần có thái độ ntn?
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giuùp HS:
<b>-</b> Rèn kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học.
<b>-</b> Dựa vào các bảng nhân chia đã học để nhẩm kết quả của các phép tính có dạng số trịn
chục nhân, chia với số nhỏ hơn 5 và khác 0.
<b>-</b> Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính chia.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Nội dung một số bài tập trong SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ Goïi 3 HS lên bảng làm bài tập.
a/ 4 x 7 : 1 ; b/ 0 : 5 x 5 ; c/ 2 x 5 : 1
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Bài:1</b>
+ Khi biết 2 x 3 = 6, có thể ghi ngay kết quả
của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? Vì sao?
+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc
bài làm của mình.
+ Nhận xét ghi điểm.
+ 3 HS thực hiện trên bảng.
+ Nhận xét bài ở bảng
Nhắc lại tựa bài.
+ Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích chia
cho thừa số này ta được thừa số kia.
+ Thực hiện theo yêu cầu.
+ Nhận xét.
<b>Bài 2:</b>
+ Viết lên bảng phép tính: 20
x 2 và yêu cầu HS để nhẩm
kết quả của phép tính trên.
+ Yêu cầu HS báo cáo kết
quả và nêu cách nhẩm của
mình.
+ GV nhận xét sau đó giới
thiệu cách nhẩm
+ Yêu cầu HS làm tiếp phần
a, sau đó gọi HS đọc bài làm
+ Phần b hướng dẫn tương tự
như phần a.
+ Goïi HS nhận xét bài bạn
+ Nhận xét cho điểm .
<b>Bài 3 :</b>
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách
tìm thừa số chưa biết, số bị
chia chưa biết trong phép
nhân và phép chia.
+ Yêu cầu thảo luận nhóm,
mỗi nhóm 1 bài tìm x
+ Suy nghĩ để nhẩm theo u cầu.
+ Một số HS phát biểu trước lớp.
+ Nghe để thực hành.
+ Thực hiện tiếp phần a.
+ Thực hiện làm bài phần b.
+ <i>Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã </i>
<i>biết.</i>
<i> Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.</i>
+ Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình
bày rồi nhận xét
Nhóm 1: Nhóm 2:
+ Nhận xét
<b>Bài 4: </b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Có tất cả bao nhiêu tờ báo?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ u cầu HS làm bài
Tóm tắt
4 tổ : 24 tờ báo
1 tổ : . . . tờ báo?
<b>Baøi 5:</b>
+ Yêu cầu HS đọc đề bài, sau
đó suy nghĩ và tự làm bài
+ Chữa bài và ghi điểm
+ Có tất cả 24 tờ báo
+ Mỗi tổ nhận được bao nhiêu tờ báo?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi chữa.
Bài giải:
Số tờ báo mỗi tổ nhận được là:
24 : 4 = 6 (tờ báo)
Đáp số : 6 tờ báo
+ Làm bài theo yêu cầu của GV. Đáp án:
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Nhắc lại cách tìm thừa số và số bị chia chưa biết?
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<sub></sub>
<b>CHÍNH TẢ : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (T8)</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>-</b></i> Củng cố vốn từ về các chủ đề đã học qua trò chơi <i>Đố chữ.</i>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
<b>-</b> 4 ô chữ như SGK
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2/ Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng</b>
+ Tiến hành như tiết 1 .
<b> 3/ Củng cố vốn từ về các chủ đề đã học</b>
+ Chia lớp thành 4 nhóm, phát mỗi nhóm 1
bảng từ như SGK, 1 bút dạ. Sau đó yêu cầu
các nhóm thảo luận để tìm từ điền vào bảng từ
Mỗi từ tìm đúng được tính 1 điểm
+ Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra trong 10
phút
+ Nhóm xong đầu tiên + 3 điểm, xong nhì + 2
điểm, xong ba + 1 điểm, nhóm cuối không +
+ Tổng kết: Đội nào dành được nhiều điểm thì
sẽ chiến thắng.
+ HS tự kết thành 4 đội
+ Nghe và thực hành.
+ Thảo luận nhóm để tìm từ và điền vào bảng
từ.
S Ơ N T I N H
Đ Ô N G
B Ư U Đ I Ệ N
T R U N G T H U
T H Ö V I Ệ N
V I T
H I Ề N
S Ô N G H Ư Ơ N G
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị kiểm tra định kì.
<b>TN & XH : LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết
<b>-</b> Hình thành kó năng quan sát, nhận xét, mô tả.
<b>-</b> Biết u q và bảo vệ động vật.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Aûnh minh hoạ trong sách.
<b>-</b> Băng hình về thế giới động vật.
<b>-</b> Một số tranh ảnh về động vật.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC:</b>
+ Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi:
+ GVnhận xét.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu :</b> Ghi tựa
<b>2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Khởi động: </b>Trị chơi: “Chim bay, cị bay”
<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS nhận ra lồi vật có thể sống
được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên
không.
<i><b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b></i>
+ Yêu cầu thảo luận theo nhóm đơi, quan sát
hình ở SGK và trả lời hình nào cho biết:
- Lồi vật sống trên mặt đất?
- Loài nào sống dưới nước?
- Loài nào bay lượn trên không?
<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b></i>
+ Yêu cầu một số nhóm trình bày theo các nội
dung đã hoạt động nhóm đơi và trình bày trước
lớp
+ Hỏi: Lồi vật có thể sống ở đâu?
+ Kể một số loại cây sống dưới nước và nêu
tác dụng của chúng .
Nhắc lại tựa bài
Cả lớp cùng thực hiện
+ Hoạt động theo cặp theo các nội dung GV
nêu ra.
HS có thể tự đặt ra câu hỏi để hỏi bạn
+ Đại diện một số nhóm trình bày và nhận xét
bổ sung
<i><b>Kết luận: </b></i>Lồi vật có thể sống khắp nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không.
<i><b>Hoạt động 2 : Kể tên các con vật</b></i>
+ Phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập. Yêu
cầu HS nhớ lại tên các con vật em biết để điền
vào phiếu
+ Yêu cầu các nhóm trình bày
+ Thảo luận theo 4 nhóm
+ Các nhóm báo cáo rồi nhận xét
PHIẾU HỌC TẬP
STT TÊN CON VẬT NƠI SỐNG
+ Nhận xét từng nhóm và tuyên dương.
<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi</b></i>
Mục tiêu : Củng cố những kiến thức đã học về nơi sống của các lồi vật .Thích sưu tầm và bảo
vệ các loài vật.
+ Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của
các thành viên để dán và trang trí vào tờ giấy
to, ghi tên và nơi sống của các con vật
Bước 2: Trình bày sản phẩm.
+ Các nhóm treo sản phẩm trên bảng
+ Nhận xét.
+ u cầu các nhóm đọc to các con vật theo 3
nhóm:trên mặt đất, dưới nước, bay trên khơng.
+ Tập trung tranh ảnh, phân công nhiệm vụ
cho mỗi bạn.
+ Nhóm trưởng mang sản phẩm treo lên bảng.
+ Đọc
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ </b>
<b>-</b> C ác em vừa học bài gì ?
<b>-</b> Lồi vật sống ở những đâu? Cho ví dụ?
<b>-</b> Chơi trị chơi: Thi hát về lồi vật
<b>-</b> Các em có thể làm những cơng việc gì để bảo vệ lồi vật?
<b>-</b> Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau.
<b>-</b> GV nhận xét tiết hoïc.
<i><b>Thứ sáu, ngày 11 tháng 03 năm 2005.</b></i>
Giúp HS:
<b>-</b> Rèn kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học.
<b>-</b> Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
<b>-</b> Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính chia.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Nội dung một số bài tập trong SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ Goïi 4 HS lên bảng làm bài tập 3.
1 HS giải bài tập 4
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Baøi:1</b>
+ Khi biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả
của 8 : 2 và 8 : 4 hay không? Vì sao?
+ u cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc
bài làm của mình.
+ Nhận xét ghi điểm.
+ 5 HS thực hiện trên bảng.
+ Nhận xét bài ở bảng
+ Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích chia
cho thừa số này ta được thừa số kia.
+ Thực hiện theo u cầu.
+ Nhận xét.
<b>Bài 1b:</b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
+ Khi thực hiện các phép tính
với các số đo đại lượng ta
thực hiện tính ntn?
+ Yêu cầu HS làm tiếp phần
b, sau đó gọi HS đọc bài làm
+ Gọi HS nhận xét bài bạn
+ Nhận xét cho điểm .
<b>Baøi 2 :</b>
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách
thực hiện tính giá trị của biểu
thức
+ Yêu cầu thảo luận nhóm,
mỗi nhóm 1 bài tính
+ Nhận xét
<b>Bài 3: </b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Có tất cả bao nhiêu HS?
Tính nhân chia với các số đo đại lượng.
+ Thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lượng
vào sau kết quả.
+ 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét.
+ Nhắc lại cách thực hiện.
+ Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình
bày rồi nhận xét
Nhóm 1: Nhoùm 2:
3 x 4 + 8 = 12 + 8 3 x 10 – 14 = 30 - 14
= 20 = 16
Nhoùm 3: Nhoùm 4:
2 : 2 x 1 = 1 x 1 0 x 4 + 6 = 0 + 6
= 1 = 6
+ Nhận xét nhóm bạn
+ Đọc đề bài.
+ Có tất cả 12 HS
+ Mỗi tổ nhóm có mấy HS?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ u cầu HS làm bài
Tóm tắt
4 nhóm : 12 HS
1 nhóm : . . . HS?
+ Chấm bài, nhận xét
Số học sinh ở mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (HS)
Đáp số : 3 HS
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Nhắc lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
( Đề do BGH trường ra)
<sub></sub>
<b>TẬP LÀM VĂN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
( Đề do BGH trường ra)
<sub></sub>
<b>-</b> Làm quen với trị chơi: “Tung bóng vào đích”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
trò chơi tương đối chủ động, nhanh nhẹn.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Địa điểm : Sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ.
<b>-</b> Phương tiện : 1 còi. 12 – 20 chiếc vòng nhựa tự làm bằng tre. 2 – 4 bảng đích.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>
+ GV phổ biến nội dung giờ học: 1 phút.
+ Yêu cầu HS ra sân tập theo 4 hàng dọc.
+ Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
+ Ơn các động tác của bài thể dục tồn thân.
<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>
+ Trị chơi: “Tung bóng vào đích”.18 – 20 phút
+ GV nêu tên trò chơi. Chọn một số HS chơi
thử.
+ Chia tổ để từng tổ tự chơi( Khoảng cách giữa
vạch đến đích: 1,5 – 2m.
+ Các tổ thi đua chơi trò chơi.
+ Nhận xeùt.
+ Kiểm tra: Kiểm tra lại một số HS tiết trước
chưa hồn thành
+ HS lắng nghe.
+ Tập hợp thành 4 hàng dọc.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Thực hiện chạy nhẹ.
+ Thực hành đi thường.
+ Thực hiện bài thể dục.
+ Lắng nghe, một số chơi thử theo sự chỉ định
của GV.
+ Thực hiện trò chơi theo tổ.
+ Cả lớp cùng thực hiện, lớp trưởng điều khiển
các đội thi đua với nhau.
<b>III/ PHẦN KẾT THÚC :</b>
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ GV hệ thống lại nội dung tiết học.
+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị tiết
sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi sáng.
+ HS thực hiện dưới sự giám sát của GV.
+ Thực hiện
+ Laéng nghe
+ Nghe để thực hiện.