Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.4 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÓA 8 NGUYÊN TỬ I.Nguyên tử là gì ? Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện Nguyên tử gồm : -Hạt nhân mang điện tích dương ; -Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron (mang điện tích âm) Đặc điểm electron : -kí hiệu : e -điện tích : âm -khối lượng rất nhỏ II.Hạt nhân nguyên tử : -kí hiệu : p -điện tích : dương -mp>me 1. Hạt proton : Hạt notron : -kí hiệu :n -không mang điện 2. mn=mp số p = số e nguyên tử có : Trong quá bé nên : Vì me mntử = mh.nhân Tiết 6,7-Nguyên tố hóa học Tiết 8,9-Đơn chất, hợp chất Tiết 11-Luyện tập 1 III – ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ. 1. Đơn chất: là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. 2. Hợp chất: là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. 3. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. 4. phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon. Bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. 5. Mỗi chất là một tập hợp vô cùng lớn những hạt là phân tử hay nguyên tử. tùy điều kiện, một chất có thể ở ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí (hay hơi). Ở trạng thái khí các hạt rất xa nhau. Bài 1: Hãy cho biết các chất sau chất nào là đơn chất, hợp chất, giải thích vì sao? Và hãy tính phân tử khối của từng chất. a) Khí ozon, biết phân tử gồm 3 nguyên tử O b) Khí metan, biết phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. c) Khí clo, biết phân tử gồm 2 nguyên tử Cl d) Axit sunfuric, biết phân tử gồm 2H, 1S và 4O e) Đạm urê, biết phân tử gồm 1C, 1O, 2N và 4H. Bài 2: Hãy so sánh phân tử khí nitơ nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi; phân tử khí cacbon đioxit CO2; phân tử khí metan: CH4…. Bài 3: Hãy xác định nguyên tố X trong mỗi trường hợp sau: a) 1 hợp chất có phân tử gồm 1 X liên kết với 2O, nặng gấp hai lần phân tử khí oxi. b) 1 hợp chất có phân tử gồm 2X liên kết với 3O, nặng bằng tổng hai phân tử canxi cacbonat và phân tử khí hiđro. c) 1 hợp chất có phân tử gồm 1X, 1S và 4O, nặng gấp 2,33 lần phân tử canxi cacbonat. d) 1 hợp chất có phân tử gồm 2Na, 1C và 3X, nặng bằng 1 phân tử canxi cacbonat và 3 phân tử khí hiđro. e) 1 hợp chất có phân tử gồm 2Al, 3X và 12O, nặng 19 lần phân tử nước. 1. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: Hãy nêu cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp các chất sau: a) Hỗn hợp gồm cát, muối ăn và bột sắt. b) Hỗn hợp gồm: đường, bột gạo. c) Hỗn hợp gồm: khí oxi, khí amoniăc NH3, biết rằng khí oxi ít tan trong nước còn khí amoniăc tan nhiều trong nước. III – CÔNG THỨC HÓA HỌC: 1. công thức hóa học của đơn chất: Ax - Đối với đơn chất kim loại, thì x = 1 - Đối với đơn chất phi kim, thì thường x = 2. Trừ một số đơn chất như: cacbon; photpho; lưu huỳnh … 2. Công thức hóa học của hợp chất: AxByCz…. Trong đó A; B; C … là kí hiệu của các nguyên tố. x; y; z … là chữ số chỉ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất (gọi là chỉ số) 3. Ý nghĩa của công thức hóa học: - Mỗi công thức hóa học còn chỉ một phân tử của chất. - Mỗi công thức hóa học cho biết 3 ý sau: + Nguyên tố nào tạo ra chất (dựa vào kí hiệu) + Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất (dựa vào các chỉ số). + Phân tử khối của chất. Bài 1: Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất sau: a) Khí lưu huỳnh đioxit: SO2. b) Khí hiđro: H2. c) Cacbon: C d) Đồng: Cu. e) Axit nitric: HNO3. f) Axit sunfuric: H2SO4. g) Thuốc tím: KMnO4. h) Đạm ure: CO(NH2)2. Bài 2: a) Các cách viết sau chỉ ý gì? 4Na; 5H2O; 16N2; 3NaCl; 7CaCO3… b) Hãy dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: 3 nguyên tử sắt; 6 phân tử nước; 8 phân tử muối natri clorua. Bài 3: Hãy viết CTHH của các chất trong bài 3 trang 2.. IV – HÓA TRỊ: 1. Hóa trị của một nguyên tố dựa vào hiđro có hóa trị I, hoặc oxi có hóa trị II. 2. quy tắc hóa trị: có CTHH AxBy biết hóa trị của A là a, hóa trị của B là b. ta luôn có: a . x = b . y 3. Vận dụng: a) Tính hóa trị của một nguyên tố: ta có a = b.y/x hoặc b = a.x/y. Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: x/y = b/a. Do x, y là những số nguyên dương và tỉ lệ của chúng thường là những số nguyên đơn giản nhất. từ đó rút ra được x = a’ và y = b’, Bài 1: Hãy xác định hóa trị: a) của nguyên tố N trong các hợp chất: NH3; NO; NO2; N2O5. b) Của nguyên tố Fe trong các hợp chất: FeO; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3; c) Của nguyên tố P trong các hợp chất: PH3; P2O5… Bài 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần gồm: 2. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Fe (II) và O f) H và NO3 (I) b) Fe (III) và SO4 g) H và PO4 (III) c) Cu (II) và Cl (I) h) Na (I) và SO4 (II) d) Mn (VII) và O i) Al (III) và SO4 e) H và CO3 (II) Bài 3: Hãy cho biết trong số các công thức sau, công thức nào viết sai? Sửa lại cho đúng: MgO; Na3O2; Ca3PO4; H2SO4; Ba3(PO4)2. Bài 4: Theo hóa trị của Fe trong Fe2O3, hãy chọn CTHH đúng trong số các công thức hóa học sau: Fe(OH)2; Fe2(NO3)3; Fe2(SO4)3; FePO4. IV – Phản ứng hóa học: Bài 1: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra như thế nào trong các thí nghiệm sau: a) Đốt cháy ngọn nến rồi úp cốc chụp lên trên. b) Thả mảnh nhôm vào dd axit clohiđric HCl. c) Than trước khi cho vào bếp lò thường phải đập cho kích thước vừa đủ, không nên để quá to hoặc quá bé? d) Nhóm lò xong thì bịt kín cửa bếp lò. Quạt mạnh vào lò. Bài 2: Viết phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau: a) Đốt cháy khí metan, khí metan tác dụng với khí oxi trong không khí sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước. b) Nhôm tác dụng với đồng sunfat tạo thành nhôm sunfat và đồng. c) Sắt tác dụng với khí oxi sinh ra oxit sắt từ. d) Đun nóng mạnh thuốc tím (kali pemanganat) bị phân hủy thành kali manganat, mangan đioxit và khí oxi. 1: Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất : a/ H2O b/ H2SO4 c/ Ca3(PO4)2 2: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: a) CO; FeS2; MgCl2; Cu2O; CO2; C2H4; C6H6. b) FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3. c) CuSO4; CaCO3; K3PO4; H2SO4. HNO3; Na2CO3. d) Zn(OH)2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3. (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3. 3: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; Fe(OH)3 ; FeCl2 ; Fe SO4.5H2O ? 4: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4; KNO3; (NH2)2CO?. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG. 3. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1.Hiện tượng vật lí không có chất mới sinh ra còn hiện tượng hóa học có sự biến đổi chất này thành chất khác 2.Phản ứng hh là q/t biến đổi chất này thành chất khác Bản chất của pưhh : chỉ liên kết giữa các n/t làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác(chất này biến đổi thành chất khác) 3.Nội dung định luật BTKL : Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia -Áp dụng : Tính khối lượng của 1 chất khi biết khối lượng các chất còn lại 4.Các bước lập PTHH : -Viết sơ đồ pư gồm CTHH của các chất -Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố -Viết thành PTHH. Bài2: a- 4Na + O2 2Na2O b- P2O5 +3H2O 2H3PO4 bài 3: a- 2HgO 2Hg+O2 b- 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất trong phản ứng -Ví dụ: 2H2 + O2 2H2O 2 1 2 Ta có tỉ lệ: 4. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số ptH2:số ptO2:số ptH2O= 2 : 1 : 2 Nghĩa là: cứ 2 pt H2 hóa hợp với 1 pt O2 tạo thành 2 pt H2O -Bài2: a-4Na+O2=> 2Na2O 4nt : 1pt : 2pt b-P2O5+3H2O=>2H3PO4 1pt : 3pt : 2pt Bài tập3: a.HgO=> Hg+O2 C) CH4+ O2=>CO2+?H2O Phương trình chữ : Kẽm +axit clohidric->Kẽm clorua - Zn+HCl ---> ZnCl2+H2. Nghĩa là…………………… Nghĩa là……………………. b.Fe(OH)3=>Fe2O3+3H2O D) Fe +Cl2 => FeCl3 Sắt +axit clohidric -> sắt clorua. - Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2. a-Phương trình Hóa học : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1nt 2pt 1pt 1pt Nghĩa là : Cứ 1 nt Zn tác dụng với 2 pt HCl tạo ra 1 pt ZnCl2 và 1 ptH2 b- Khối lượng ZnCl2 thu được : m ZnCl2= 6,5+7,3 – 0,4 =13,4(g) Hãy cân bằng các phương trình pư sau : a) Na + O2 ---> Na2O. Bài 2. 5. Lop3.net. b) Al + HCl --> AlCl3 + H2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng: Câu1(0.5đ), CTHH nào sau đây viết đúng: a- Na2O b- Al2 c- H3O5 d- Fe3O2 Câu2(0.5đ), Nguyên tử của một nguyên tố có số p=7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là: a- 5,2 b-3,4 c- 2,5 d- 2,4 Câu3(0.5đ), Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O và Y với H là YH2 suy ra hợp chất X với Y có công thức hóa học là: a- X2Y2 b-XY c- XY2 d- X2Y Câu4(0.5đ), Hãy chọn câu đúng nhất : A- Hạt đại diện cho chất là phân tử B- Nguyên tử và phân tử là hạt đại diện cho chất C- Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất D- Cả A B C đều đúng Câu5(1đ),Hãy nối ý ở cột B với cột A cho thích hợp: A. B. Thứ tự nối:. a. 2O2 1. Nước 1...... b. N2 2. 2 phân tử oxi 2...... c. H2O 3. 1 phân tử nitơ 3...... d. H 4. nguyên tử hidro 4....... e. 2H2O 5. phân tử hidro 5....... g. H2 Câu6(1đ),Điền vào chỗ trống cho thích hợp: CTHH là CaCO3 có số nguyên tử C trong phân tử là......., nếu phân tử có 3 nguyên tử hidro, 1nguyên tử photpho,4 nguyên tử oxi thì CTHH của chất là...................và phân tử khối của nó là............... B.Tự luận:(6đ) Câu 1(1đ)- Tính hóa trị của N trong N2O5 Câu 2(3đ)Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi nhôm(III0 và nhóm Sunfat : SO4 có hóa trị IV Câu 3(2đ)- Nguyên tố R có NTK bằng 0,5lần NTK lưu huỳnh a. Xác định nguyên tố R? Nó là nguyên tố kim loại hay phi kim? b. R tạo nên đơn chất nào? Viết CTHH của nó? (Cho S= 32). 6. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT A.Trắc nghiệm:(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu em chọn đúng Câu1 (0.5đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là: A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học : A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi C. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi D. Cả A,B Câu2 (0.5đ): Sau phản ứng hóa học xảy ra : A. Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng B. Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm C. Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm D. Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là: A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi C. Đốt nóng than D, cả A,C Câu 3(1đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm : A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi Giải thích: ………………………………………………………………………………………………. Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt : A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….. Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác B. Tự luận(7đ) Câu 1(2đ): Cân bằng các phương tình phản ứng sau: Al + O2 ---> Al2O3 Na + S ----> Na2S Fe2O3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O Câu 2(5đ): Đốt cháy phốt pho trong oxi sau phản ứng thu được điphotpho pen ta oxit(tạo bởi P hóa trị V vàO hóa trị II) 1- Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên? 2- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc phân tử của 1 cặp chất tham gia và sản phẩm? tỉ lệ đó có nghĩa gì? 3- Áp dụng ĐLBTKL để tính khối lượng của phôt pho phản ứng ?. 7. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> KIỂM TRA 15 phút Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng Câu1 (1đ): Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn là: A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tử và phân tử D. Cả A,B,C Câu2 (1đ): Khi phản ứng hóa học xảy ra : A .Khối lượng các chất sản phẩm tăng và khối các chất tham gia cũng tăng B .Khối lượng các chất tham gia tăng, khối lượng sản phẩm giảm C .Khối lượng chất tham gia và sản phẩm đều giảm D .Khối lượng chất tham gia giảm , khối lượng sản phẩm tăng Câu 3(2đ): Nung nóng kim loại kẽm trong oxi ,sau phản ứng khối lượng kẽm : A. Giảm B. Tăng C . Không thay đổi Giải thích: ………………………………………………………………………………………………. Câu4(2đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Trong phản ứng hóa học có sự thay đổi ………… giữa các ………….. làm cho …………này biến đổi thành………….. khác, ……………… biến đổi thành chất khác Câu 5(4đ): Cho phương tình chữ sau : Nhôm + oxi ---> Nhôm oxit (Nhôm và oxi) A .Hãy lập PTHH biểu diễn PƯHH trên? (2đ) B .Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử 1 cặp chất bất kì và ý nghĩa của cặp chất đó?(2đ) KIỂM TRA 15 phút Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng Câu 1(0.5đ): Trong phản ứng hóa học : A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi C. Liên kết giữa nguyên tử và phân tử thay đổi. B. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi D. Cả A,B. Câu2(0.5đ): Điều kiện cần thiết để than cháy trong oxi là: A. Than phải tiếp xúc với oxi B. Nghiền nhỏ than và oxi C. Đốt nóng than D. Cả A,C Câu 3(1đ): Đốt cháy thanh sắt trong oxi , sau một thời gian khối lượng của sắt : A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi Giải thích: ……………………………………………………………………………………………….. Câu4(1đ): Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Trong ………………………. có sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành …………khác, ………này biến đổi thành ……… khác Câu 5(4đ) Cho sơ đồ phản ứng : Natri + oxi ----> Natri oxit ( Natri và oxi) A . Lập PTHH biểu diễn PƯHH trên? B.Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử hay phân tử của 1 cặp chất bất kì?và nêu ý nghĩa của cặp chất đó?. 8. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương III MOL mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử của chất đó Số 6.1023 gọi là số avogadro Kí hiệu : N PTK H2 N2 H2O SO3. 2đvc 28đvc 18đvc 80đvc. KL mol (M) 2g 28g 18g 80g. Ở cùng đk như nhau 0.2 mol O2, 0,2 mol CO2, 0,2 mol H2 có thể tích bằng bao nhiêu ?. 9. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG , THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT m là khối lượng chất n là số mol chất m = n. M(g). m m (mol) hoặc M = (g) M n 1-Tính khối lượng của 1,2 mol Al2O3 ? Rút ra : n =. 2-Tính số mol của 20g NaOH ? a-Tính thể tích ơ đktc của 0,25 mol Cl2 b-Tính số mol của 4,48l CO2(đktc) Bài tập4 : Tính khối lượng của hh gồm 2,24 l H2 và 0,1mol N2 Hãy tính khối lượng của các chất sau : Câu 1 : 0,5 mol CuSO4 Câu 2 : 67,2l khí CO2 (đktc) TỈ KHỐI CHẤT KHÍ Hãy tính khối lượng của 0,25mol NaOH Em hãy so sánh khối lượng mol của H2 với CO2 ?chất khí nào nặng hơn ? Nếu gọi dA/B là tỉ khối của khí A so với khí B thì biểu thức tính dA/B như thế nào ?. dA/kk M. A. MA = ------. 29. = 29. dA/B. Cho khí A có tỉ khối so với kk là 1,5862 và có CTHH tổng quát là RO2 .Hãy xác định khí A ? TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong SO2 ? Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong SO2 ? Biết % Cu = 40% , % S = 20% % O = 40% , MCuxSyOz= 160(g) Xác định công thức hóa học của hợp chất ? Thảo luận nhóm : -Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol chất -Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố -Suy ra các chỉ số x,y,z Giải : CTHH dạng chung : CuxSyOz -Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol chất : 40 x 160. mCu = --------- = 64(g) 100. mS =. 20 x 160. ---------- =32(g) 10. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 100. mO = 160-( 64+32) = 64(g) -Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol chất là : nCu = 64 : 64 = 1(mol) nS = 32 : 32 = 1(mol) nO = 64 : 32 = 2(mol) vậy CTHH của hợp chất là : CuSO4 Một hợp chất khí có % C = 80%, %H =20%. Biết dA/H2=15. Xác đinh CTHH của A ? Giải: CTHH chung : CxHy MA = 15,2 =30(g) =>mC =80x30/100= 24(g) mH = 20x30/100 =6(g) => nC = 24/24 = 1(mol) nH = 6/1 = 6(mol) vậy CTHH là C2H6. TÍNH THEO CÔNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Đốt cháy hoàn toàn 26g bột kẽm trong oxi sẽ thu được kẽm oxit : ZnO a. Lập PTHH phản ứng trên ? b. Tính khối lượng Zn tạo thành ? Cho hs nhắc lại các bước lập PTHH ? nêu lại ý nghiã củaPTHH ? Phương trình hóa học :. 2Zn + O2 2ZnO 2mol 1mol 2mol =>0,4mol xmol. Đốt cháy hoàn toàn bột nhôm trong oxi người ta thu được 10,2 g nhôm oxit(Al2O3). a.Tính khối lượng của bột nhôm đã phản ứng ? b.Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng với nhôm ? Yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài tập 2 Từ 2 bài tập trên yêu cầu rút ra các bước tiến hành ? TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng với nhôm tạo thành 20,4g nhôm oxit :Al2O3? Tính thể tích khí oxi(đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1g phốt- pho tạo thành Đi phot-pho-pen-ta oxit :P2O5 Cho sơ đồ phản ứng : CH4 + O2 CO2 + H2O Đốt cháy hết 1,12lít khí CH4 trong khí oxi . hãy tính thể tích (đktc) của Oxi phản ứng và khí CO2 tạo thành ?. LUYỆN TẬP 4 Hãy tính khối lượng của 0,25mol NaOH ÔN TẬP HỌC HỌC KÌ I Bài1 : cho Ca hóa trị II và Nhóm OH hóa trịI a.Hãy lập CTHH của hợp chất ? b.Tính % khối lượng của Ca và O trong hợp chất ? Bài tập2 : a.Xác định chất khí A là gì ? có CTHH ? biết tỉ khối của khí A đối với Hidro bằng 32 b.Tính% khối lượng của mỗi nguyên tố trong A ? Bài tập3 : cho sơ đồ phản ứng : 11. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Fe+ HCl FeCl2 + H2 1. Lập PTHH ? 2. Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử số phân tử giữa các chất trong PTHH trên ? 3. Nếu 8,4g Fe phản ứng với 10,95g HCl tạo thành 19,05g FeCl2 và m(g) H2 thì khối lượng H2 tạo thành là bao nhiêu gam ? Nếu ở ĐKTC thì thể tích H2 là bao nhiêu ? I-Trắc nghiệm : (4đ) A) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất: Câu1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất : a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2 c. K2O , ZnO, H2O, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3 Câu 2- Khối lượng mol phân tử nitơ bằng : a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g Câu 3- Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa trị của R trong hợp chất trên : a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. RCl4 Câu 4- Hiện tượng sau đây là hiện tượng hóa học: a. Khi nung nóng nến chảy lỏng rồi thành hơi b. Khi nung nóng ở nhiệt độ cao thủy tinh nóng đỏ dễ dàng uốn cong được c. Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường d. Quả bóng chứa khí bị nổ tung khi bay trên cao B) Nối cột A với cột B để có CTHH đúng và ghi vào cột C: Cột A Cột B Cột C IH2 a- O3 I ..... II- Fe2 b- O II..... III- N2 c- NO3 III...... IV- H d- O5 IV...... C)* Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH: a. ....Al + ..... 2Al2O3 b. ....H2O O2 + .......... II- Tự luận : (6đ) 1)Cho sơ đồ phản ứng sau : a. K + H2O KOH + H2 b. Na + O2 Na2O - Hãy cân bằng PTHH . - Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng b ; tỉ lệ đó có ý nghĩa gì? 2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2 a. Tính thể tích hỗn hợp khí A(đktc) ? b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16) 3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidro a. Lập PTHH ? b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ? ĐỀ 2 I-Trắc nghiệm : (3đ) A)Hãy chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (1đ) : 1-Dãy công thức hóa học sau đây toàn là hợp chất : a. H2O, O3, CO2, Na2O b. CuCl2 , Al2O3, MgO , O2 12. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> c. K2O , ZnO, H2SO4, CuO d. BaO , Mn , CO , SO3 2Khối lượng mol phân tử nitơ bằng : a. 14 b. 28 c. 14g d. 28g 3-Tỉ khối của A đối với H2 là 22. Vậy A là : a.SO2 b. SO3 c. CO2 d. NO2 4-Nguyên tố R hợp với oxi có CTHH là R2O3.Trong CTHH nào sau đây R có hóa trị bằng hóa trị của R trong hợp chất trên : a. RCl3 b. RCl2 c. RCl d. R2Cl3 B) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoắc S ở cuối mỗi câu(1đ) : a. Trong nguyên tử số P bằng số e Đ S b. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,thể tích mol chất khí bằng nhau. Đ S c. Khối lượng mol phân tử là khối lượng tính bằng gam của phân tử Đ S d. Số proton trong phân tử bằng số notron Đ S C) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau(1đ) Quá trình biến đổi từ.........thành.............gọi là................ Chất ban đầu bị ..............trong phản ứng gọi...............hay.............chất mới sinh ra là.............. hay.................... II-Tự luận(7đ) : 1)Cho sơ đồ phản ứng sau(2đ) : a. Na + O2 Na2O b. K + H2O KOH + H2 hãy lập PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng 2) Cho hỗn hợp khí A gồm 0,2mol SO2, 0,5mol CO2, 0,75mol N2 a. Tính thể tích hỗn hợp khí A ? b. Tính khối lượng của hỗn hợp ( biết S=32, C=12, N=14, O=16) 3) Cho 130g kẽm tác dụng với axit clohidric HCl , thu được 272g kẽm clorua ZnCl2 và 4g khí hidro a. Lập PTHH b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ? c. Tính % khối lượng của các nguyên tố trong ZnCl2 ( Biết Zn = 65, Cl=35,5 ) CHƯƠNG IV : OXI- KHÔNG KHÍ TÍNH CHẤT CỦA OXI. Oxi KHHH : O CTHH : O2 NTK : 16 PTK : 32 -Dạng đơn chất : có nhiều trong không khí -Dạng hợp chất : Trong nước, Đất... HS quan sát theo hướng dẫn của GV và trả lời : -Chất khí ,không màu,không mùi -Nặng hơn không khí , tan rất ít trong nước, hóa lỏng ở -1830C TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiếp theo SỰ OXI HÓA-PHẢN ỨNG HÓA HỢP, ỨNG DỤNG CỦA OXI Viết PTHH và cho biết puhh nào thuộc loại phản ứng hóa hợp? Al + O2 ? CaO +H2OCa(OH)2 CaCO3 CaO + CO2. 13. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> OXIT -Oxit axit : SO3,CO2,P2O5 *SO3axit tương ứng : axit sunfuric H2SO4 -Oxit bazơ : Na2O, CaO, Al2O3 *Na2Obazơ tương ứng :natri hidroxit NaOH CO : cac bon oxit Na2O : natri oxit CO2 : cacbn đioxit SO2 :lưu huỳnh đioxit SO3 : lưu huỳnh tri oxit P2O5 : đi-phopho-pen- ta –oxit FeO : sắt (II)oxit Fe2O3 :Sắt (III) oxit III.Phân loại : 1)Oxit axit : -Oxit axit : thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit Ví dụ : SO3axit tương ứng : axit sunfuric H2SO4 2)Oxit bazơ : -Oxit bazơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ Na2Obazơ tương ứng :natri hidroxit NaOH IV.Cách gọi tên : 1) Tên oxit bazơ = tên kim loại(kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + oxit 2) Tên oxit axit= Tên PK(kèm tiền tố chỉ nguyên tử PK)+oxit(tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) ĐIỀU CHẾ OXI- PHẢN ỨNG PHÂN HỦY Kiểm tra bài cũ : Oxit là gì ? cho ví dụ và đọc tên ? Oxit chia làm mấy loại ?oxit nào sau đây không phải là oxit bazơ : Na2O , SO3 , Mn2O7, Al2O3 I.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm 0. 2KClO3. t. . 2KCl+3O2. 3). CaCO3 CaO + CO2. KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1. Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit ? A. H2O, MgO, SO3, FeSO4 B. CaO, SO2, N2O5, P2O5 C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4. Câu 2. Có các chất sau đây: SO3 , P2O5 , CuO, SiO2, Fe2O3, CO2. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit? A. SO3, P2O5, SiO2, CO2 B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2 C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO3, P2O5, CuO, CO2. Câu3. Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong PTN là: a) H2O b) MnO2 c) KMnO4 d) cả abc Câu4. Không khí là hỗn hợp,thành phần theo khối lượng 78% N2 , 21% O2, 1% các khí khác A)Sai B) Đúng Câu5. Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với: A) Kim loại B) Phi kim C)Hợp chất D) Cả ABC Câu6. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh. A. 22,4l B. 3,36l C.33,6l D. 33l Câu7. 14. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đốt cháy sắt trong oxi sản phẩm tạo thành: A) Fe2O3 B) Fe3O4 C)FeO D) Cả ABC Câu8. Sự cháy khác với sự oxi hóa chậm : A) Có tỏa nhiệt B)Không tỏa nhiệt C) Phát sáng D) Cả ABC Câu 9(2đ). Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí,rồi ghi vào cột C Cột A 1. Cu (II) với O 2. Al (III) với O 3. C(IV) với O 4. Na(I) với O. CO2 : Cacbon đi oxit H2O : Nước Các oxit bazơ : Na2O : Natri oxit Fe2O3 :Sắt (III) oxit CO2, SO2, P2O5 Bài tập 1,3,5,6 , SGK. Cột B. cột C. a) Al2O3 1…e…… b) Cu2O2 2 a…… c) CO2 3…c…… d) Al3O2 4…g…… e) CuO g) Na2O BÀI LUYỆN TẬP 5 P2O5 : Đi photpho pen ta oxit Al2O3 : Nhôm oxit MgO : Magiê oxit Nhóm 4 : Các oxit axit :. t0 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2. 15. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT I.Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu em chọn đúng: Câu1)Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do nó có tính chất sau: a/ Nặng hơn không khí b/ Nhẹ hơn nước c/ Ít tan trong nước d/ cả abc Câu 2) Dãy CTHH sau toàn là oxit: a/ CaO , Fe2O3, SO3 b/ Na2O , MgO ,K2CO3 c/ CO2 , O3 , P2O5 d/ a và c Câu 3) Nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN là: a/ K2MnO4 b/ KMnO4 c/ KClO4 d/ cả abc Câu 4) Phân hủy 0,2mol KClO3 ,thể tích khí oxi (đktc) thu được là: a/ 11,2l b/ 4,48l c/ 6,72l d/22,4l Câu 5 ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S ở cuối mỗi câu: Cho biết CTHH các chất: P2O5, SO2 , KMnO4, CaO, CO2,Al2O3 , NaOH a/ Các chất trên đều là oxit Đ S b/ Chỉ có 5 oxit trong các chất trên Đ S c/ Chỉ có Al2O3 , P2O5 là oxit bazơ Đ S d/ Chỉ có SO2, P2O5 ,CO2 là oxit axit Đ S Câu 6) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp A B Thứ tự nối a/ Sự cháy là sự oxi hóa 1/Sự oxi hóa a…… b/ Không khí bị ô nhiễm 2/ Là chất tinh khiết b…… c/Không khí là 3/ Ảnh hưởng đến sức khỏe c…… d/Sự tác dụng một chất với con người d…… oxi gọi là 4/ Hỗn hợp nhiều chất khí 5/Có tỏa nhiệt và phát sáng II.Tự luận: (6đ) Câu 1)(3đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ KClO3 ? + ? b/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ? c/ Al + ? Al2O3 d/ CH4 + O2 ? + ? 1- Chọn CTHH thích hợp điền vào (?) và cân bằng để hoàn thành PTHH? 2- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp ? vì sao? Câu 2) (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 12,4g photpho trong oxi. Hãy tính : a) Thể tích oxi(đktc) phản ứng? b) Khối lượng sản phẩm tạo thành? (Biết P = 31 , O = 16 ). 16. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> KHHH :. H. HIĐRO – NƯỚC TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO CTHH: H2 NTK: 1 PTK: 2 TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIDRO. t0 H2 + CuO Cu + H2O. PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ Viết PTPƯ giữa H2 với CuO , HgO ? Cho biết H2 có tính gì ? Bài giải : H2 + CuO Cu + H2O H2 + HgO Hg + H2O Tính khử Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất 1)Chất khử : Chất chiếm oxi gọi là chất khử 2)Chất oxi hóa : Chất nhường oxi gọi là chất oxi hóa Phản ứng oxi hóa- khử : Là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử *Lưu ý Đơn chất oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa Sự khử CuO CuO + H2 . Cu + H2O. Sự oxi hóa H2 -Viết 3 phương trình phản ứng -Các chất khử : CO ,H2, Mg -Các chất oxi hóa là : Fe2O3,Fe3O4 , CO2 \ ĐIỀU CHẾ HIDRO-PHẢN ỨNG THẾ Trong phòng thí nghiệm : Cho kim loại Zn hay Fe,Al tác dụng với ddAxit HCl hay ddH2SO4 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 *Cách thu khí H2 : 2 cách -Đẩy nước -Đẩy không khí Viết Phương trình : Fe + HCl Al + HCl Al + H2SO4 BÀI LUYỆN TẬP 6 Bài tập SGK. 17. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT I.TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn câu đúng nhất : Câu1) Cặp chất nào sau đây được dùng trong đèn xì để hàn và cắt kim loại : a. H2,N2 b. O2,CO2 c.H2 , O2 d. Cả abc Câu2) Cho kẽm vào axit sunfuric loãng có hiện tượng xảy ra : a.Axit sôi b. Có chất khí sinh ra c. Không có chất khí sinh ra d.Cả a,b Câu3)Dẫn khí hidro qua chất rắn A nung nóng thu được chất rắn B có màu đỏ. Vậy chất A , B lần lược là : a.Cu , CuO b. Cu2O, Cu c. Cu , FeO d. CuO , Cu Câu4) Để nhận ra khí hidro có thể dùng : a.Que đóm đang cháy b.Que đóm đỏ c.Que đóm d.Cả abc Câu5) Nguyên liệu sau đây được dùng để điều chế hidro trong PTN là : a.Zn, HNO3 b.Fe , HCl c.Zn , H2SO4 d.Cả b,c Câu6) Cho sơ đồ PƯ với các đặc điểm được ghi rõ như sau C A B Fe2O3+3CO2Fe+3CO2 D Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng? a/ A laø chaát oxi hoùa b/ B là chất khử ø c/ C là sự khử Câu 7: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng : Al + ……… ……… + 3H2 II.TỰ LUẬN :. d/ D là sự oxi hóa. Câu1) Hoàn thành PTHH và cho biết loại phản ứng ? giải thích ? a). Al + HCl. b). H2 +. O2. c). Al. ?. +. . ?. . +. ?. +. Al2O3. ? Fe. Câu2) Để điều chế 11,2l khí hidro (đktc) người ta cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng. a. Tính khối lượng sắt và axit cần dùng ? b. Nếu dẫn toàn bộ khí hidro trên qua 0,8g đồng (II) oxit thì thu được 6g đồng. Hãy tính hiệu suất của phản ứng ? Chấm I.Trắc nghiệm : 4đ Câu 1c , câu 2b , câu3d , câu4c , câu 5d ,c âu 6b. (3đ). Câu 7 : 6HCl , 2AlCl3. (1đ). II.Tự luận : 6đ Câu1) viết đúng 3 phương trình được 1,5đ Chỉ và giải thích đúng các loại phản ứng được 1,5đ Câu2) a) Viết PTHH đúng và tính ra khối lượng của sắt và axit ghi 1đ c) Viết đúng PTHH và tính được khối lượng đồng thu được theo lí thuyết và hiệu suất phản ứng ghi 2đ 18. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> NƯỚC a. Theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2 b. Theo tỉ lệ khối lượng là:1 phần H2 và 8 phần O2 Tỉ lệ hóa hợp (về khối lượng ) giữa hiđro và oxi Thành phần % về khối lượng của oxi và hiđro trong nước HS tính thành phần % BT1: Tính thể tích khí hiđro và oxi (ĐKC) cần tác dụng với nhau để được 7,2g nước Bài tập2: Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12l khí Hiđro và 1,68l khí oxi(ĐKC) Tính khối lượng nước tạo thành sau khi phản ứng cháy kết thúc 2) Tính chất hóa học : a.Tác dụng với kim loại : Kim loại + H2OBazơ + H2 (Na,K,Ca,Ba...) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Natri hidroxit b.Tác dụng với một số oxit bazơ : CaO + H2O Ca(OH)2 Canxi hidroxit (bazơ) *Oxit bazơ + nước DDBazơ * Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển thành màu xanh c.Tác dụng với oxit axit : như P2O5,SO2,SO3... P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Axit photphoric *Oxit axit + Nước DD axit * DD axit làm quì tím chuyển thành màu đỏ AXIT – BAZƠ - MUỐI I.Axit : 1)Định nghĩa : Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit Ví dụ : HCl, H2S, HNO3 ,H2SO4... a-Axit không có oxi: HCI b-Axit có oxi : HNO3 ,H2SO4 HNO3 : axit nitric H2SO4 : axit sunfuric NO3 : Nitrat SO4 : Sunfat H2SO3 : axit sunfurơ HNO2 ; axit nitrơ SO3 : Sunfit NO2 : Nitrit LUYỆN TẬP Bài1: 1a) 1b) các phản ứng: 2K+2H2O2KOH+H2 Ca+2H2OCa(OH)2+H2 Thuộc loại phản ứng thế đồng thời là phản ứng oxi hóa –khử Bài 2 2a) 2b) 2c) 2d) a.NaOH,KOH là bazơ kiềm b.H2SO4,H2SO3,HNO3 là axit c.NaCl,Al2(SO4)3 là muối nguyên nhân sự khác nhau: vì oxit bazơ + nước bazơ còn oxit axit+ nước axit Bài 4: Gọi CTHH của oxit kim loại là: MxOy 19. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Khối lượng của KL trong 1 mol chất: 70%x160= 112(g) Khối lượng của oxi : 160- 112 = 48(g) M.x = 112 x=2 => 16.y = 48 y=3 Vậy M = 112/2 = 56 là sắt CTHH là Fe2O3 dọc là sắt (III) oxit Bài5: Phương trình: Al2O3+3H2SO4 Al2(SO4)3+ 3H2O 102 ?. 294 49. Suy ra lượng Al2O3 dư. Khối lượng Al2O3 phản ứng: 102. 49. = 17(g). 294. Vậy khối lượng Al2O3 còn dư: 60 – 17 = 43(g) ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC Sau khi lọc rồi làm bay hơi hết nước trên tấm kính không có dấu vết gì Vậy CaCO3 không tan trong nước NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Dung dịch H2SO4 60% nghĩa là trong 100g dung dịch H2SO4 có 60g H2SO4 Công thức : C% =. mct 100 mdd. Công thức : CM =. n v. Hãy tính nồng độ mol khi hòa tan 40g NaOH vào nước để tạo ra 2l dd ? PHA CHẾ DUNG DỊCH Bài 1 : Pha chế 100ml dung dịch MgSO40,4M từ dung dịch 2M Bài tập 2 : Pha loãng 150g ddNaCl 2,5% từ ddNaCl 10% LUYỆN TẬP ÔN TẬP Bài tập 1 : Viết phương trình phản ứng : Lần lượt cho các cặp chất tác dụng với nhau, viết PTHH xảy ra nếu có : a) CaO , H2O , b) Cu , H2O c) SO3 , H2O , d) Fe2O3 , H2 Bài tập 2 : Có 3 chất đựng trong 3 lọ khác nhau : CaO , P2O5 , FeO Em hãy cho biết làm thế nào để nhận ra mỗi chất ? viết phương trình phản ứng ? Bài tập 3 : Làm lại bài tập 5, 6 20. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>