Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Lớp 6 - Môn Đại số - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.11 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA 45’ ( Chương I ). Tuần: 15 Tiết: 39 I. Muïc tieâu :. - Kiểm tra kiến thức chương I thông qua hệ thống bài tập - Có kĩ năng áp dụng các kiến thức về tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết, soá nguyeân toá, BC, ÖC, BCNN, ÖCLN, … vaøo giaûi baøi taäp - Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra. II. Chuẩn bị : -. GV: §Ò kiÓm tra HS : Kiến thức chương I. Ma trËn Chủ đề TÝnh chÊt chia hÕt. DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9. Sè nguyªn tè. Hîp sè. Ư và B ¦C vµ ¦CLN. BC vµ BCNN. Tổng. NhËn biÕt TN TL. Th«ng hiÓu TN TL. VËn dông TN TL. Tổng. Câu 2 Câu 7 0,5 1.0. Câu 11 4 0.5. 2.5. Câu 3 Câu 9a 0,5 1.0 Câu 4 0.5 Câu 8 Câu 5 Câu10a 1.0 0.5 1.5 Câu 6 0.5 5 5 3.0 4,5. Câu 9b 3 0.5. 2.0. Câu10b 6 1.5. 5.5. Câu 1 0,5. 3. 13 2.5. 10. Nội dung đề: I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nếu a  m và b  m thì A. (a + b)  m B. (a - b)  m C. (a : b)  m D. (a + b)  m Câu 2:Trong các số sau, đâu là số nguyên tố: A.0 B.2 C.4 D.9 Câu 3: Số 18 là bội của : A.3 B.5 C.7 D.10 Câu 4: :Bước 2 trong cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 là : A.Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố B.Chọn ra các thừa số nguyên tố chung C.Chọn ra các thừa số nguyên tố riêng D.Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Câu 5: Nối cột A với cột B cho phù hợp. Cột A Cột B Đáp án 1.Nếu 120  a và 30  a a) Thì a  BC (5, 20) 1 ... 2.Nếu a  5 và a  20 b) Thì a  Ư (120) 2 ... c) Thì a  ƯC (120, 30) Câu 6Nối cột A với cột B cho phù hợp. Cột A Cột B Đáp án 1. Số chia hết cho 2 a) Có tổng các chữ số chia hết cho 3 1 ... 2. Số chia hết cho 3 b) Có chữ số tận cùng là số chẵn 2 ... c) Có chữ số tận cùng là 5 II. Tự luận : Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7 : (1.0đ) Áp dụng tính chất chia hết,xét xem tổng sau có chia hết cho 5 không? 20 + 35 Câu 8 : (1.0đ) Trong các số sau, những số nào là ước của 6? 1; 2; 3; 4; 5; 6. Câu 9a) (1.0đ) Phân tích số 33 ra thừa số nguyên tố. b) (0.5đ) Thay dấu * bởi chữ số thích hợp ** . * = 33 (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau ) Câu 10a) ( 1.5đ) Tìm ƯCLN (7,8) ; BCNN (6,12). b) (1,5đ) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C. Câu 11:(0.5đ) Chứng tỏ rằng số Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 10. 11. aa - a - a. chia hết cho 9. Đáp án và thang điểm Nội dung. A 1 b 2 a B A 1 c 2 a D Ta có : 20 ∶ 5 và 35 ∶ 5 => (20 + 35) ∶ 5 Các ước của 6 là : 1; 2; 3; 6 a) 33 = 11. 3 b) ** . * = 33 Ta có : 11 . 3 = 33 Vậy : ** = 11 ; * = 3 a) ƯCLN (7,8) = 1 Vì 12 ∶ 6 => BCNN(6,12) = 12 b) Gọi số HS lớp 6C là a. Theo đề bài ta có : a  2 ; a  3 ; a  4 và a  8 => a  BC (2,3,4,8) Và 35 < a < 60 BCNN ( 2,3,4,8) = 24 BC(2,3,4,8) = B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; ... } Vậy: a = 48.Số HS lớp 6C là 48 (em) Ta có : aa - a – a = 10a + a – a – a = 9a  9.. Thang điểm 0,5 ® 0,25đ 0,25đ 0,5 ® 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 0,25đ 0,25đ 0,75 đ 0,75 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0.25đ 0,25đ. Tæng. 10,0®. III. TiÕn tr×nh lên lớp: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra. IV.Dặn dò : - Thu bài, nhận xét, đánh giá. -. Về nhà xem trước chương II Số nguyên.Bài 1.Là quen với số nguyên âm.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần : 15 Tiết : 40. Chương II : SỐ NGUYấN §1. Làm quen với số nguyên âm. I. Môc tiªu: -Hs biết đựơc nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N. -Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế. Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số. -Có ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực. Có tính cẩn thận, chính xác và tinh thần hợp tác trong hoïc taäp. II. Chuẩn bị : - GV: Nhiệt kế có chia độ âm, hình vẽ biễu diển độ cao. - HS : Thước kẻ có chia khoảng. - Phương pháp :Vấn đáp, giải quyết vấn đề, thuyết trình,đàm thoại. III. Tieán trình lên lớp 1.Ổn định lớp 2. C¸c bước lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: KiÓm tra - Đặt vấn đề. TÝnh 4 + 6 = ? 4. 6 = ? 4-6=? * §V§ : §Ó phÐp trõ sè tù nhiªn bao giê còng thùc hiÖn ®­îc người ta phải đưa vào 1 lo¹i sè míi - sè nguyªn ©m. - tËp hîp c¸c sè tù nhiªn vµ sè nguyªn ©m ®­îc gäi lµ g× ? - G/v giới thiệu sơ lược về chương II "Số nguyªn". Hoạt động 2: C¸c vÝ dô. - G/v ®­a nhiÖt kÕ H31 cho h/s quan s¸t giíi thiệu nhiệt độ : 00c ; dưới 00c ghi trên nhiệt. - G/v giíi thiÖu c¸c sè nguyªn ©m: -1 ; - 2 ; - 3 … Hướng dẫn cách đọc (âm 1 , trừ 1) - Cho h/s lµm ?1 (treo bảng phụ) đọc và giải thÝch ý nghÜa c¸c sè ®o nhiệt độ các thành phố ? ? Thµnh phè nµo nãng. Hoạt động của trò. Ghi baûng. 4 + 6 = 10 4. 6 = 24 4-6=? HS lắng nghe.. 1. C¸c vÝ dô : H/s quan s¸t VD1: ViÕt: - 10C ; - 20C ; - 30C Đọc âm 3 độ C hoặc trừ 3 độ C. HS ghi vë.. H/s lµm ?1 (Tr¶ lêi miÖng). [?1]. - Nãng nhÊt TP Hå ChÝ Minh - L¹nh nhÊt M¸t xc¬va. Bµi tËp 1 (SGK – tr.68) Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhÊt ? l¹nh nhÊt? - G.v cho h/s lµm H/s quan s¸t H.35 vµ BT 1(68) tr¶ lêi miÖng. - H/s dưới lớp làm vµo vë. VD2: - G/v ®­a h×nh vÏ giíi HS l¾ng nghe Gv thiệu độ cao với quy trình bày ước độ cao mực nước biÓn lµ 0m Giới thiệu độ cao trung b×nh cña cao nguyªn §¾c L¾c vµ thềm lục địa. Cho h/s lµm ?2 HS đọc ?2 SGK. - Cho h/s lµm bµi tËp 2 H/s lµm bµi tËp 2 (68) gi¶i thÝch ý nghÜa (68) vµ gi¶i thÝch ý cña c¸c con sè ? nghÜa cña c¸c con sè. - G/viªn giíi thiÖu HS đọc và giải thích VD 3 ý nghÜa con sè - Yêu cầu h/s đọc ?3. - H/s lªng b¶ng thùc hiện -- H/s dưới lớp vÏ vµo vë.. a. NhiÖt kÕ (a) - 30C…. b. Nhiệt kế (b) có nhiệt độ cao hơn nhÖt kÕ (a). VD2: Quy ước độ cao mực nước biển lµ 0m. - §é cao TB cña Cao nguyªn §¾c L¾c lµ 600m. - Độ cao TB của thềm lục địa Việt Nam: - 65m. [?2] Bµi tËp 2 (SGK – tr.68) VD3 : Cã vµ nî. - Ông A có 10.000 đồng - Ông A nợ 10.000 đồng Ta nãi «ng A cã - 10.000 ®. 2. Trôc sè :. Hoạt động 3: Trôc sè. - Yªu cÇu h/s lªn b¶ng vÏ tia sè NhÊn m¹nh : Tia sè cã gèc ; chiÒu ; có đơn vị. - G/v vẽ tia đối của tia sè vµ ghi c¸c sè -1 ; - 2 ; -3 ; … - G/v giíi thiÖu gèc ; chiều dương ; chiều ©m. - Cho h/s lµm ? 4 SGK - G/v giíi thiÖu trôc sè thẳng đứng H34 - Cho h/s lµm bµi tËp 4 (68) c¸ nh©n. bµi tËp 5 (68) Cho HS thảo luận nhúm sau đó gäi h/s lªn b¶ng vÏ. - G/v kiÓm tra vë 1 vµi h/s. L¾ng nghe Gv tr×nh bµy.. H/s lµm ? 4 SGK H/s lµm bµi tËp c¸ nh©n. HS lªn b¶ng tr×nh bµy.. [?4] Chó ý: (SGK – T.67) Bµi 4 ( SGK– T.68) a a) -3 0 Bµi 5 ( SGK– T.68). Lop6.net. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chỉ nhiệt độ dưới 0C . Chỉ độ sâu dưới 0 Hoạt động 4 : Củng cố Trong thực tế người ta mực nước biển. dùng só nguyên âm - ChØ sè nî, thêi gian trước công nguyên khi nào? Hoạt động 5 : Dặn dò - Về nhà học bài, làm bt 3,4b sgk/68. - Đọc trước bài 2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN . Tuần: 15 Tiết : 41. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN . I.. Môc tiªu: -Hs bước đầu biết được tập hợp các số nguyên,điểm biểu diễn trên trục số. -Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có 2 hướng ngược nhau. Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tế. -Có ý thức tự giác, tích cực, có tính cẩn thận và tinh thần hợp tác trong học tập II. Chuẩn bị : - Gv: Baûng phuï Hình veõ 1 truïc soá, ?.2; ?.4 -Hs: Chuẩn bị trước bài học - Phương pháp :Vấn đáp, giải quyết vấn đề, thuyết trình,đàm thoại. III. Tieán trình lên lớp 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 2. Các bước lên lớp:. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kieåm tra baøi cũ Veõ moät truïc soá vaø bieåu dieãn caùc ñieåm 3;4;1;0;1;3; treân truïc soá. Hoạt động 2: Soá nguyeân Gv giới thiệu số nguyên döông vaø nguyeân aâm. Soánguyeân dương thường bỏ dấu cộng ñi.VD: +5 vieát laø 5.  Cho biết quan hệ giữa tập N vaø taäp Z. Chuù yù: Gv neâu caùch vieát +0 vaø 0 laø 0 . Điểm biểu diễn số tự nhiên a nhö theá naøo? Cho hs làm ?1: Hs đọc (đứng. Hoạt động của trò Moät hs leân baûng giaûi,soá coøn laïi nhaùp.. N Z. Goïi laø ñieåm a Hs đọc Lop6.net. Ghi baûng. 1/ Soá nguyeân: Các số tự nhiên khác khoâng goïi laø soá nguyeân döông .Caùc soá 1;2… goïi laø soá nguyeân aâm. Tập hợp các số nguyên kí hieäu laø Z. Chuù yù: < Sgk/69 >.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tại chỗ trả lời). ?2 cho hs khaù, gioûi trình baøy. ?3 Cho 2 hs trình baøy. Hoạt động 3: Số đối GV treo baûng phuï veõ truïc soá và giới thiệu số đối của số Caùc soá 1 vaø –1 caùch ñieåm 0 nhö theá naøo ? Caùc soá 2 vaø –2 ; …… Caùc soá 1 vaø –1; 2 vaø –2; …goïi laø các số đối nhau. Vậy hai số được gọi là đối nhau khi naøo ? -Số đối của 0 là 0. ?.4 cho học sinh trả lời tại chỗ .Hoạt động 4: Luyeän taäp: Tìm số đối của số:5;89;35 Cho hs laøm ? Cho Hs laøm Baøi 6 Sgk/70. Cho hs laøm Baøi 9 Sgk/70. Döông 4, aâm 1, aâm 4 a.Vì ban ngày bò được 3m vaø ban ñeâm tuït xuoáng 2m neân caùch treân A 1m b. Vì ban ñeâm tuït xuoáng 4m nên cách dưới A 1m Hs trả lời:+1;1. Cách đều 0 Cách đều 0. 2/ Số đối: Caùc soá 1 vaø 1 ;2 vaø 2 ; 3 và trừ 3; …Cùng cách đều điểm 0 ta gọi là các số đối. | | | | | | | | | |. Neáu treân truïc soá chuùng cách đều 0. -4 –3 –2 –1 0 1 2 3 4 5. -7; 3; Hs tìm:5;89;35.. 3. Baøi taäp. Khoâng thuoäc N, thuoäc Baøi 6 Sgk/70 AÂm 4 Khoâng thuoäc N, 4 N, thuoäc Z, thuoäc N, khoâng thuoäc N, thuoäc N thuoäc N, 0 thuoäc Z, 5 thuoäc N, aâm 1khoâng thuoäc N, 1 thuoäc N Số đối của +2 là –2 Số đối của 5 là –5 Baøi 9 Sgk/70 Số đối của –6 là 6 Số đối của +2 là –2 Số đối của –1 là 1 Số đối của 5 là –5 Số đối của –18 là 18 Số đối của –6 là 6 Số đối của –1 là 1 Số đối của –18 là 18. Hoạt động 5:Daën doø - Về hoàn thành các bài tập còn lại - Chuẩn bị trước bài 3 tiết sau học + So sánh hai số tự nhiên dựa vào trục số như thế nào ? + So sánh hai số nguyên bằng trục số ta dựa vào điều gì ? +Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? - BTVN: 10/71;1315 /56 saùchBT. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần: 15 Tiết : 14. KIỂM TRA 45' (Chương I) I. Muïc tieâu - Kiểm tra kiến thức chương 1, các kiến thức về điểm, đường, đoạn, tia, điểm nằm giữa, trung điểm của đoạn thẳng. - Kĩ năng nhận dạng, vẽ hình và áp dụng kiến thức vào giải toán. - Ý thức tự giác,tích cực, trung thực, tính cẩn thận và chính xác trong giải toán. II.Chuẩn bị - GV: Đề kiểm tra + đáp án - HS: Kiến thức chương I Ma trận: Mức độ yêu cầu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Điểm. Đường Câu 1a Câu 4 Câu 2 Câu 5 4 câu thẳng. Tia (6t) 0,5 đ 1,5 đ 1,0 đ 1,5 đ 4,5 đ Câu 2. Đoạn thẳng Câu 3 Câu 6a Câu 1b 5 câu 6b,c 1,0 đ 2,0 đ 0,5 đ 5,5 đ (7t) 2,0 đ 3 câu 3 câu 3 câu 9 câu Tổng (13 t) 3,0 đ 4,5 đ 2,5 đ 10,0 đ Đề bài: Phần I : Trắc nghiệm:(3,0đ) Câu 1:(1,0đ) : Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: a, Khi ba điểm phân biệt A, B, C cùng nằm trên đường thẳng xx' thì ta nói chúng: A. thẳng hàng B. không thẳng hàng C. trùng nhau D. một cách nói khác b, Trong hình vẽ bên đoạn thẳng AC có độ dài bằng A. 2 B. 3 • • • 5 cm C. 5 D. 8 A 3 cm B C Câu 2:(1,0 đ) Em hãy vẽ hình vào ổ trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường: Cách viết thông thường. Hình vẽ. Điểm A, B, C Đường thẳng a Câu 3: (1,0 đ) Em hãy nối mỗi ý ở cột A với cột B cho phù hợp: Cột A 1, Đoạn thẳng AB 2, Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì 3, Trung điểm M của đoạn thẳng AB 4,Mỗi đoạn thẳng. Cột B a, AM + MB = AB b, Là điểm nằm giữa A,B và cách đều A,B c,một độ dài. Đáp án 1-->............. d,là điểm nằm giữa A và B e, là hình gồm điểm A, điểm B và. 4-->............. Lop6.net. 2-->............ 3-->.............

<span class='text_page_counter'>(8)</span> các điểm nằm giữa hai điểm A và B Phần II: tự luận:(7,0đ). x. Câu 4: (1,5 đ) Em hãy tìm các tia đối nhau trong hình vẽ. y' y. • O. x'. Câu 5:(1,5 đ) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm A, B, D không thẳng hàng. Em có thể kết luận gì về ba điểm A, C, D ( thẳng hàng hay không thẳng hàng). Vì sao? Câu 6: ?(4,0 đ ) a) Em hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 2 cm. b) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? c) Vì sao M là trung điểm của đoạn thẳng AB? Đáp án và biểu điểm. Câu 1 2. Đáp án a)A b) D •A. Biểu điểm 0,5 đ 0,5đ 0,5đ. •B •C a. 3. 4 5. 6. 0,5 đ. 1-->....e..... 2-->....a..... 3-->....b..... 4-->...c...... Các tia đối nhau trong hình vẽ là : Ox và Ox' ; Oy và Oy' • • • A B C •D Ba điểm A, B, C thẳng hàng mà ba điểm A, B, D không thẳng hàng nên điểm D không nằm trên đường thẳng chứa ba điểm A, B, C nên ba diểm A, C, D không thẳng hàng . a) • • • A M B b) Điểm M nằm giữa A và B Vì : AM < AB( 2 < 4 ) c) Vì M nằm giữa A, B neân AM + MB = AB => MB = AB – AM MB = 4 – 2 = 2(cm) Vaäy AM = MB. 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Mỗi đáp án đúng 0,75đ 0,5đ 1,0đ. 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Do đĩ M là trung điểm của AB vì M nằm giữa và cách đều A, B. 0,5đ. Ký duyệt ngày. III. TiÕn tr×nh lên lớp: 1. Ổn định lớp :Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra. IV.Dặn dò : - Thu bài, nhận xét, đánh giá. - Xem lại tất cả kiến thức đã học.. /. ĐỖ NGỌC HẢI Lop6.net. / 09.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -. Tiết sau ôn tập học kì.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×