Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 28. Các oxit của cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần dạy : 19 - Tiết :35
Ngày dạy : 23/12/13


<b>CÁC OXIT CỦA CACBON</b>



<b> </b>



<b> 1. MỤC TIÊU: </b>
<b>1.1. Kiến thức</b>:
HS biết:


+ Hoạt động 1:


- CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ
cao


+ Hoạt động 2:


- CO2 có những tính chất của oxit axit


HS hiểu : khơng có
<b>1.2. Kỹ năn </b>g:
HS thực hiện được:
- Nhận biết được CO2


- Tính phần trăm thể tích CO, CO2 trong hỗn hợp


HS thực hiện thành thạo:


- Quan sát hình ảnh thí nghiệm rút ra tính chất hóa học của CO, CO2



<b>1.3.Thái độ:</b>


Thói quen:Tính cẩn thận khi thực hiện các thí nghiệm
Tính cách :lịng tin vào khoa học , u thích mơn học.
<b> 2.NỘI DUNG HỌC TẬP:</b>


<b> </b>Tính chất hóa học của CO, CO2


<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<b>3.1.Giáo viên</b>:Bảng phụ vẽ hình 3.11; 3.12;3.13


<b>3.2.Học sinh</b>: Chuẩn bị các kiến thức về các oxit của cacbon.
<b> 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


4.1. Ổn đinh tổ chức và kiểm diện:


9A1:……….
9A2:………
9A3:………
9A4:...
9A5:...
4.2. Kiểm tra miệng:


4.3.Tiến trình bài học :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Vào bài


Hai oxit của cacbon là CO và CO2 có gì



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu cacbon oxit CO (</b>
<b>10 phút)</b>


<b>Phương pháp</b> : vấn đáp, quan sát, thuyết
trình


Cacbon có những oxit nào? Học sinh : cói
2 loại : CO và CO2


Gọi học sinh nêu tính chất vật lý của CO.
CO thuộc loại hợp chất nào ? Tại sao.
Học sinh liên hệ kiến thức bài oxit để trả
lời.


Học sinh quan sát hình 3.11
- Nêu hiện tượng


- Nhận xét
- Viết PTHH


GV: Ngoài ra còn khử các oxit kim loại
khác ở nhiệt độ cao


Các phản ứng xảy ra nhờ điều kiện
nào.Dựa vào các tính chất hoá học, học
sinh nêu ứng dụng của CO.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cacbonđioxit CO2</b>



<b>(15 phút)</b>


<b>Phương pháp</b> : quan sát, vấn đáp, thuyết
trình


Giáo viên cho học sinh so sánh tỉ khối
của CO2 so với khơng khí.


- Quan sát thí nghiệm SGK.


Cho biết tại sao đèn cồn tắt khi rót CO2


vào?


Học sinh : CO2 khơng duy trì sự cháy


và nặng hơn khơng khí.


–>học sinh rút ra tính chất vật lý của
CO2 .


Giáo viên giới thiệu nước đá khô.


Giáo viên gọi học sinh dự đốn tính chất
hóa học của CO2.


-Viết PTHH


GV: Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2



và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hịa
hay muối axit hoặc hỗn hợp 2 muối


? Dựa vào tính chất vật lí và tính chất hóa
học nêu ứng dụng của CO2?


<b>I- Cacbon oxit: (CO : 28)</b>


<b>1.</b> <b>Tính chất vật lí:</b>


CO là chất khí khơng màu, khơng
mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng
khí, rất độc.


<b>2.</b> <b>Tính chất hố học : </b>
a/ CO là oxit trung tính


Ở điều kiện thường, CO không
phản ứng với nước, kiềm, axit.


b/ CO là chất khử


CuO + CO  t0 <sub> Cu + CO</sub><sub>2</sub>
4CO+Fe3O4 


0


t


4CO2+ 3Fe





CO + O2 


0


t


CO2


<b>3/ Ứng dụng :</b>


- Làm nhiên liệu, ch6át khử,
nguyên liệu trong công nghiệp hố
học.


<b>II. Cacbonđioxit :</b>
<b>1/ Tính chất vật lý :</b>


CO2 là khí khơng màu, khơng mùi,


nặng hơn khơng khí, khơng duy trì sự
sống và sự cháy, CO2 bị nén và làm


lạnh thì hố rắn gọi đá khơ dùng bảo
quản thực phẩm.


<b>2/ Tính chất hố học :</b>
<b>a/ Tác dụng với nước.</b>



PTHH : CO2 + H2O

H2CO3


<b>b/ Tác dụng với dung dịch bazơ:  </b>
Muối và nước


CO2 + 2NaOH

Na2CO3 + H2O


<b> c/ Tác dụng với oxit bazơ:</b>
CO2 + CaO

CaCO3


Kết luận: CO2 có những tính chất


của oxit axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.4.Tổng kết</b> :<b> </b>


Học sinh làm bài tập2/sgk
CO2 +NaOH

NaHCO3


2CO2 + Ca(OH)2

Ca(HCO3)2


<b> BT 5 SGK/87</b>
Gọi HS viết PTHH


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


2CO + O2  2CO2



2 1


0,178 0,089
Số mol O2 : n =


2


0,089


22, 4 22, 4


<i>v</i>


<i>mol</i>


 


Thể tích CO : V= n.22,4 = 0,178.22,4 = 3,99 lit
Phần trăm CO : %CO =


3,99


.100 25%


16 


Phần trăm CO2 : %CO2 = 100% - 25% = 75%


<b>4.5.Hướng dẫn học tập</b>



<b>+Đối với bài học ở tiết học này</b>:


Học tính chất vật lí, hóa học của CO, CO2


Làm BT 1,3,4SGK/87
<b>+Đối với bài học ở tiết học sau</b>:


Đọc trước bài Axit cacbonic và muối cacbonat
Ơn lại tính chất hóa học của axit


<b>5.PHỤ LỤC </b>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×