Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

tuần 20 địa lí 5 hồ phong vũ thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.82 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 3: Tập đọc</b>


<b>THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ. </b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ - một người cư xử gương
mẫu, nghiêm minh, công bằng, khơng vì tình riêng mà làm sai phép nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ in trong SGK


- Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc cho học sinh.
<b>III: HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Bài cũ: Người công dân số 1.</b>


Giáo viên gọi 3 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi nội dung bài:


Giáo viên nhận xét .
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b> </i>


Nêu mục tiêu bài đọc Thái Sư Trần Thủ Độ.


<i><b>2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: </b></i>



a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
Yêu cầu học sinh đọc bài.


Giáo viên chia đoạn để luyện đọc cho học sinh.
Đoạn 1: “Từ đầu … tha cho”


Đoạn 2: “một lần khác …thưởng cho”.
Đoạn 3: Đoạn còn lại


Hướng dẫn học sinh luyện đọc cho những từ ngữ
học sinh phát âm chưa chính xác: có thanh hỏi,
thanh ngã.


Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú giải
Giáo viên cần đọc diễn cảm tồn bài
b. Tìm hiểu bài.


u cầu học sinh đọc lướt tồn bài, trả lời câu
hỏi:


- Khi có người xin chức câu đương, Trần Thủ Độ
đã làm gì?


Giáo viên chốt: Trần Thủ Độ có ý răn đe những
kẻ có ý định mua quan bán tước, làm rối loạn
phép nước.


- Trước việc làm của người quân hiệu Trần Thủ
Độ đã xử lí ra sao?



- Giáo viên chốt: Trần Thủ Độ cư xử nghiêm
minh, khơng vì tình riêng.


- Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình


3Hs đọc và trả lời câu hỏi.


<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>


1 học sinh khá giỏi đọc.
Cả lớp đọc thầm.


Nhiều học sinh tiếp nối
nhau


đọc từng đoạn của bài
văn.


Cho đọc từ ngữ chú giải,
cả lớp đọc theo.


<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>


Thảo luận nhóm đơi đưa
ra câu trả lời.


Các nhóm trao đổi trình
bày trả lời.



Dự kiến Ông thưởng vàng
và lụa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chuyên quyền ơng nói thế nào?


Giáo viên chốt: Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua
ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng. Trần
Thủ Độ nghiêm khắc với bản thân, ln đề cao
kỉ cương phép nước


- Những lời nói và việc làmcủa Trần Thủ Độ cho
thấy ông là người thế nào?


Giáo viên chốt: Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua
ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng. cư xử
nghiêm minh, khơng vì tình riêng, nghiêm khắc
với bản thân, ln đề cao kỉ cương phép nước
c. Rèn đọc diễn cảm.


Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm bài văn voi giọng đọc thay đổi theo từng
nhân vật


<i><b>3. Củng cố, dặn dị.</b></i>


u cầu học sinh trao đổi nhóm để tìm nội dung
chính của bài.


Giáo viên nhận xét



Chuẩn bị: “Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng”.
Nhận xét tiết học


<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>


Học sinh thi đọc diễn cảm
từng đoạn, cả bài.


Hs luyện đọc diễn cảm, thi
đua đọc diễn cảm bài văn
theo nhóm.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUẦN 20</b>


<b>Thứ hai ngày tháng 1 năm 2015</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh vận dụng kiến thức để tính chu vi hình trịn.


- Rèn học sinh kỹ năng vận dung công thức để tính chu vi hình trịn nhanh,
chính xác, khoa học.



- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
<b>Bảng nhóm </b>


<b>Bảng nhóm </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


Tính chu vi hình trịn biết đường kính: 1.6 dm.
Tính chu vi hình trịn biết bán kính: 5 dm.
Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh giải bài luyện tập.</b></i>


Bài 1:


- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Giáo viên chốt.</sub>



- <sub>C = r </sub>


 2  3,14


Bài 2:


- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề.</sub>


- <sub>Giáo viên chốt lại cách tìm đường kính, bán</sub>
kính khi biết C (dựa vào cách tìm thành phần
chưa biết).


- <sub>C = d </sub>


 3,14


- <sub>a) d </sub>


 3,14 = 15,7


- <sub>Tìm d?</sub>


- <sub>Cách tìm đường kính khi biết C.</sub>
- <sub>b) r x 2 </sub>


 3,14 = 18,84


- <sub>Tìm r ?</sub>
Bài 3:



- <sub>2 học sinh lên bảng</sub>
- <sub>Học sinh nhận xét.</sub>


<i><b>Hoạt động cá nhân, nhóm, </b></i>
<i><b>lớp.</b></i>


Học sinh đọc đề.


- <sub>Tóm tắt. cho 3 hs lên bảng</sub>
làm


- <sub>Nhận xét – sửa bài.</sub>


- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Tóm tắt.</sub>


- <sub>Học sinh giải.</sub>


- <sub>Sửa bài – Nêu công thức</sub>
tìm bán kính và đường kính
khi biết chu vi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- <sub>Giáo viên chốt.</sub>
- <sub>C = d </sub>


 3,14


- Lưu ý bánh xe lăn 1 vòng  đi được S đúng



bằng chu vi bánh xe.


Bài 4: (dành cho hs giỏi)
- <sub>Giáo viên chốt.</sub>


- <sub> Tìm nửa chu vi hình trịn.</sub>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- <sub>Giáo viên nhận xét và tuyên dương.</sub>
- <sub>Chuẩn bị: “Diện tích hình trịn”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học</sub>


- <sub>r = C : 3,14 : 2</sub>


Học sinh đọc đề.
- <sub>Tóm tắt.</sub>


- <sub>Giải – sửa bài.</sub>


- <sub>Nêu cơng thức tìm C biết d.</sub>
Học sinh đọc đề – làm bài.
- <sub>Sửa bài.</sub>


Học sinh nhắc lại nội dung
ơn.


Vài nhóm thi ghép cơng thức.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 4: </b>


<b>Tiết 4: Khoa học</b>


<b>SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tiếp theo)</b>

.



I. MỤC TIÊU:


- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.


- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học.


- Thực hiện một số trị chơi có liên quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt trong
biến đổi hoá học.


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang78, 79, 80, 81


- Một ít đường kính trắng, lon sữa bị sạch. Thìa cán dài, bếp ga nhỏ
Học sinh: - SGK. Giấy nháp, phiếu học tập.


<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: Sự biến đổi hoá học (tiết 1).</b>


- <sub>Thế nào là sự biến đổi hoá học?</sub>


- <sub>Nêu ví dụ?</sub>


- <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>
<b>B. Bài cũ:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>“Sự biến đổi hoá
học”.


GV nêu mục tiêu bài học.


<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>


 Hoạt động 1: Thảo luận.


Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
- <sub>Cho Hs làm việc theo nhóm.</sub>


++Khơng đến gần các hố vơi đang tơi,


- <sub>Học sinh trả lời.</sub>
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- <sub>Nhóm trưởng điều khiển thảo luận.</sub>
a) Cho vôi sống vào nước.


b) Dùng kéo cắt giấy thành những
mảnh vụn.


c) Một số quần áo màu khi phơi nắng
bị bạc màu.



d) Hoà tan đường vào nước.


- <sub>Trường hợp nào có sự biến đổi hố</sub>
học? Tại sao bạn kết luận như vậy?
- <sub>Trường hợp nào là sự biến đổi lí</sub>
học? Tại sao bạn kết luận như vậy?
- <sub>Đại diện mỗi nhóm trả lời một câu</sub>
hỏi


Trường hợp Biến<sub>đổi</sub> Giải thích


a) Cho vơi sống vào
nước


Hố
học


Vơi sống khi thả vào nước đã khơng giữ lại
được tính chất của nó nữa, nó đã bị biến đổi
thành vơi tơi dẽo quánh, kèm theo sự toả nhiệt.
b) Dùng kéo cắt giấy


thành những mảnh vụn


Vật lí Giấy bị cắt vụn vẫn giữ ngun tính chất,
khơng bị biến đổi thành chất khác.


c) Một số quần áo màu
khi phơi nắng bị bạc


màu.


Hố
học


Một số quần áo màu đã khơng giữ lại được
màu của nó mà bị bạc màu dưới tác dụng của
ánh nắng.


d) Hoà tan đường vào
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vì nó toả nhiệt, có thể gây bỏng, rất
nguy hiểm.


 Hoạt động 2: Trò chơi “Chứng minh
vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến
đổi hoá học”.


Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
- <sub>Sự biến đổi từ chất này sang chất khác</sub>
gọi là sự biến đổi hoá học, xảy ra dưới
tác dụng của nhiệt, ánh sáng nhiệt độ
bình thường.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị.</b></i>


Nhắc lại tồn bộ nội dung bài học.
- <sub>Xem lại bài + Học ghi nhớ.</sub>



<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: Năng lượng.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học .</sub>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- <sub>Nhóm trưởng điều khiển chơi 2 trị</sub>
chơi.


- <sub>Các nhóm giới thiệu các bức thư và</sub>
bức ảnh của mình.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

.
<b>Tiết 3: </b>


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>


<b>NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG</b>



I. MỤC TIÊU:


<b> - Đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc thể hiện sự thán phục, kính trong ơng Đỗ </b>
Đình Thiện, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của ông
Thiện cho cách mạng.


- Nắm được nội dung chính của bài văn: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ
Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cách mạng.(trả lời được câu hỏi 1,2)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



+ GV: - Anh chân dung nhà tư sản Đỗ Đình Thiện in trong SGk
- <sub>Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn 2 luyện đọc cho học sinh.</sub>
<b> III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Bài cũ: </b><i><b>Thái sư Trần Thủ Độ.</b></i>


Giáo viên gọi 3 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi nội dung bài:


Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục tiêu bài đọc: Nhà tài trợ đặc biệt
của cách mạng.


<i><b>2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
Yêu cầu học sinh đọc bài.


Giáo viên chia đoạn để luyện đọc cho học
sinh.


Đoạn 1: “Từ đầu … hồ bình”
Đoạn 2: “Với lịng … 24 đồng”.
Đoạn 3: “Kho CM … phụ trách quỹ”.


Đoạn 4: “Trong thời kỳ … nhà nước”.
Đoạn 5: Đoạn còn lại


Hướng dẫn học sinh luyện đọc cho những
từ ngữ học sinh phát âm chưa chính xác:
từ ngữ có có thanh hỏi, thanh ngã.


Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú giải
Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài (giọng
cảm hứng, ca ngợi thể hiện sự trân trọng
đề cao)


b. Tìm hiểu bài.


Yêu cầu học sinh đọc lướt toàn bài, trả lời
câu hỏi:


- Vì sao nhà tư sản Đỗ Đình Thiện được
gọi là nhà tài trợ của cách mạng?


Học sinh trả lời câu hỏi.


Hoạt động cá nhân, lớp.
1 học sinh khá giỏi đọc.
Cả lớp đọc thầm.


Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc
từng đoạn của bài văn.


Cho đọc từ ngữ chú giải, cả lớp


đọc theo.


Hoạt động nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo viên chốt: ơng Đỗ Đình Thiện được
mệnh danh là nhà tài trợ đặc biệt của cách
mạng vì ông đã có nhiều đóng góp tiền
bạc, tài sản cho cách mạng trong nhiều
giai đoạn cáchmạng gặp khó khăn về tài
chính ở nhiều giai đoạn khác nhau.


Yêu cầu học sinh đọc lướt toàn bài chú ý
các con số về tài sản tiền bạc mà ơng Đỗ
Đình Thiện đã trợ giúp cho cách mạng.
- Em hãy kể lại những đóng góp to lớn và
liên tục của ơng Đỗ Đình Thiện qua các
thời kỳ cách mạng?


Giáo viên chốt: Đóng góp của ông Thiện
cho cách mạng là rất to lớn và liên tục
chứng tỏ là một nhà yêu nước, có tấm
lịng vĩ đại, khẳng khái, sẵn sàng hiến tặng
số tiền lớn của mình vì cách mạng.


Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh các
nhóm thảo luận trao đổi.


- Việc làm của ơng Thiện thể hiện phẩm
chất gì ở ơng?



GV chốt: Ông Đỗ Đình Thiện đã tỏ rõ
tinh thần khảng khái và đại nghĩa sẵn sàng
hiến tặng tài sản cho cách mạng vì ơng
hiểu rõ trách nhiệm người dân đối với đất
nước.


c. Rèn đọc diễn cảm.


Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc
diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi,
giọng đọc thể hiện sự trân trọng, đề cao?


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm để tìm
nội dung chính của bài.


Giáo viên nhận xét


Chuẩn bị: “ Trí dũng song tồn”.
Nhận xét tiết học


sản cho cách mạng trong lúc cách
mạng khó khăn.


- 1 học sinh đọc lại yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp đọc lướt bằng mắt.
Học sinh trả lời cá nhân


Cả lớp nhận xét



Các nhóm trao đổi trình bày trả lời.


Hoạt động lớp, cá nhân.


Học sinh thi đọc diễn cảm từng
đoạn, cả bài.


Hoạt động nhóm, lớp.
Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 2015</b>
<b>Tiết 1: </b>


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN.</b>



I. MỤC TIÊU:


- Giúp cho học sinh nắm được quy tắc và công thức tính diện tích hình trịn.
- Biết vận dụng tính diện tích hình trịn.


- Rèn tính cẩn thận, u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


+ GV: Chuẩn bị hình trịn


<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


Tính bán kính hình trịn biết C= 18,4 cm
Tính đường kính hình trịn biết C= 31,4 cm
Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục tiêu bài Diện tích hình trịn.


<i><b>2. Tìm hiểu bài:</b></i>


a. Nhận xét về qui tắc và cơng thức tính S
thơng qua bán kính.


- <sub>Nêu VD: tính diện tích hình trịn có bán</sub>
kính là 2cm.


- <sub>Giáo viên chốt:</sub>


b. Thực hành
Bài 1:


Lưu ý: 3<sub>5</sub> m có thể đổi<sub></sub> 0,6 cm để tính.
Bài 2:


Lưu ý bài d= 4<sub>5</sub> m có thể đổi <sub></sub> 0,8 cm để


tính


Bài 3:


y/c hs nhắc lại cơng thức tính diện tích hình
trịn


2 HS lên bảng


Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh thực hiện.


- <sub>1em lên bảng trình bày.</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét cách tính S</sub>
hình trịn.


- <sub>Muốn tính S hình trịn ta cần</sub>
có bán kính.


- <sub>Dự kiến: 4 </sub><sub></sub><sub> 4 = 16 cm</sub>2


hoặc 2 x 2  4 = 16 cm2.


- <sub>… Cần biết bán kính.</sub>


- <sub>Học sinh lần lượt phát biểu</sub>
cách tính diện tích hình trịn.
S=r x r x 3,14


<b>Hoạt động cá nhân</b>


Học sinh đọc đề, giải


- <sub>3 học sinh lên bảng sửa bài</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét</sub>


Học sinh đọc đề, giải


- <sub>3 học sinh lên bảng sửa bài.</sub>
- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3.</b><b>Củng cố, dặn dị:</b></i>


- <sub>Học sinh nhắc lại cơng thức tìm S</sub>


- <sub>Tính nhanh S hình trịn có đường kính là</sub>
2m


- <sub>Chuẩn bị: </sub>


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học.</sub>


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 4: </b>


<b>Tiết 4: Chính tả</b>


<b>CÁNH CAM LẠC MẸ. </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ.


- Luyện viết đúng các trường hợp chính tả dễ viết lẫn do ảnh hưởng của
phương ngữ: âm đầu r/d/gi, âm chính o/ơ.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
-Giáo dục HS ý thức BVMT.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


+ GV: Bút dạ và giấy khổ to phơ tơ phóng to nội dung bài tập 2.
+ HS: SGK, vở.


<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


- <sub> Đọc cho hs viết 1 số từ tiết trước hs viết</sub>
sai.


- <sub>Nhận xét.</sub>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> - Nghe viết đúng chính tả bài “Cánh cam</b>
lạc mẹ” và làm đúng các bài tập phân biệt
âm đầu r/d/gi âm chính o, ơ.



<i><b>2. Phát triển: </b></i>


a. Hướng dẫn học sinh nghe, viết.
Phương pháp: Thực hành.


- <sub>Giáo viên đọc một lượt tồn bài chính tả,</sub>
thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác các
tiếng có âm, vần thanh học sinh địa phương
thường viết sai.


- <sub>Nội dung bài thơ là gì?</sub>


- <sub>Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh</sub>
viết.


- <sub>Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả.</sub>
- <sub>Chấm 10 bài</sub>


b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Phương pháp: Luyện tập.


Bài 2:Giáo viên nêu yêu cầu của bài.


- <sub>Giáo viên nhắc hs lưu ý đến yêu cầu của đề</sub>
bài cần dựa vào nội dung của các từ ngữ
đứng trước và đứng sau tiếng có chữ các con
cịn thiếu để xác định tiếng chưa hồn chỉnh
là tiếng gì?



2 hs lên bảng – dưới lớp viết
bảng con


Hoạt động lớp, cá nhân.
- <sub>Học sinh theo dõi lắng nghe.</sub>


Hs trả lời


- Học sinh viết bài chính tả.
- <sub>Học sinh sốt lại bài – từng</sub>
cặp học sinh sốt lỗi cho nhau.


Hoạt động nhóm.


- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu đề</sub>
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- <sub> Dán 4 tờ giấy to lên bảng Yc đại diện lên</sub>
thi tiếp sức


Giáo viên nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “ Nghe viết – Trí dũng song</sub>
tồn”.


<b>-</b> <b><sub>Nhận xét tiết học. </sub></b>


VD: Thứ từ các tiếng điền vào:


a. giữa dòng – rò – ra – duy –
gi – ra – giấy – giận – gi.


b. đông – khô – hốc – gõ – lò –
trong – hồi – một.


- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>
Hoạt động nhóm, dãy.


- <sub>Thi đua tìm từ láy bắt đầu</sub>
bằng âm r, d, gi.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ tư ngày tháng năm 2015</b>
<b>Tiết 1: </b>


<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Củng cố kỹ năng tính diện tích hình trịn.</b>


<b> - Vận dụng kết hợp tính diện tích của 1 hình “tổ hợp”.</b>
<b> - Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: Diện tích hình trịn.</b>


- <sub>Nêu quy tắc, cơng thức tính diện tích hình</sub>
trịn?


- <sub>Áp dụng. Tính diện tích biết:</sub>
r = 4,3 m ; d = 6,8 m


- <sub>Giáo viên nhận xét </sub>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục tiêu bài Luyện tập chung.


<i><b>2. Luyện tập chung: </b></i>


a. Củng cố kiến thức


Mục tiêu: Ôn quy tắc, cơng thức diện tích
hình trịn.


Phương pháp: đàm thoại.


<b>-</b> <sub>Nêu quy tắc, cơng thức tính diện tích hình</sub>
trịn?


b. Thực hành.



Mục tiêu: Vận dụng cơng thức vào giải tốn.
Phương pháp: Luyện tập, thực hành.


Bài 1:


Diện tích hình trịn có bán kính r.


 Giáo viên nhận xét


Bài 2: Tính diện tích hình trịn biết chu vi
trịn C.


- <sub>Nêu cách tìm bán kính hình trịn?</sub>


 Giáo viên nhận xét


Bài 3:


- <sub>Muốn tính diện tích miệng thành giếng em</sub>
làm sao?


- <sub>Bán kính miệng giếng và thành giếng tính</sub>
như thế nào?


Giáo viên nhận xét


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- <sub>Hs nêu</sub>
2hs lên bảng


- <sub>Lớp nhận xét.</sub>


<b>Hoạt động lớp.</b>
Học sinh nêu


<i><b>Hoạt động cá nhân, nhóm</b></i>


Bài 1:


- <sub>Học sinh đọc đề.</sub>
- <sub>Học sinh làm bài.</sub>


- <sub>Sửa bài trò chơi “hỏi đáp” </sub>
Học sinh đọc đề 2. hs nêu cách
tính


- <sub>Học sinh làm bài.</sub>


- <sub>2 học sinh làm bảng phụ</sub>


 Sửa bài


- <sub>Học sinh đọc đề 3.</sub>
- <sub>Học sinh nêu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức
Phương pháp: Động não.


- <sub>Nêu cơng thức tìm bán kính biết chu vi? </sub>
- <sub>Chuẩn bị: Luyện tập chung</sub>



<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 3: </b>


<b>Tiết 3: Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC.</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết kể bằng lời của mình câu chuyện về một tấm gương sống làm việc theo
pháp luật, theo nếp sông văn minh.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.


- Có ý thức sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp sông văn minh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


+ Giáo viên: Một số sách báo viết về các tấm gương sống, làm việc theo
pháp luật (được gợi ý ở SGK).


<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: Chiếc đồng hồ.</b>


- <sub> Qua câu chuyện, em có suy nghĩ gì?</sub>
- <sub>Câu chuyện muốn nói điều gì với em?</sub>
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục tiêu bài “Kể chuyện đã nghe đã đọc”.


<i><b>2. Phát triển bài:</b></i>


a. Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- <sub> Gv hd hs hiểu yêu cầu của đề bài.</sub>
- <sub>Gạch dưới những từ ngữ cần chú ý.</sub>


- <sub>Yêu cầu học sinh đọc toàn bộ phần đề bài vào</sub>
gợi ý 1.


- <sub>Gv KL: cả 3 ý a, b, c ở SGK gợi ý chính là</sub>
những biểu hiện cụ thể của tinh thần sống, làm
việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
- <sub>Yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý 2.</sub>


- <sub>Gv khuyến khích hs nói tên cuốn sách tờ báo</sub>
nói về những tấm gương sống và làm việc theo
pháp luật (nhất là các sách của nhà xuất bản
Kim Đồng).


b. Học sinh kể chuyện.


- <sub>Tổ chức cho học sinh thi đua kể chuyện.</sub>
- <sub>Giáo viên nhận xét, đánh giá.</sub>


- <sub>2 học sinh tiếp nối nhau kể</sub>


lại câu chuyện và trả lời câu
hỏi về ý nghĩa chuyện.


Nhận xét.


<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>


- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu đề</sub>
bài.


- <sub>Học sinh gạch dưới từ ngữ</sub>
cần chú ý rồi “Kể lại một câu
chuyện” đã được nghe hoặc
được đọc về những tấm
gương sống và làm việc theo
pháp luật, theo nếp sống văn
minh.


- <sub>1 học sinh đọc.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>


<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>


- <sub>1 học sinh đọc. Cả lớp đọc </sub>
thầm


- <sub>Từng học sinh trong nhóm</sub>
kể câu chuyện của mình và
trao đổi với nhau về ý nghĩa
câu chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bình chọn bạn kể chuyện hay
- <sub>Tuyên dương.</sub>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Kể câu chuyện được chứng kiến</sub>
hoặc tham gia”.


<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


kể.


- <sub>Cả lớp nhận xét và bình</sub>
chọn người kể chuyện hay
nhất.


- <sub>Học sinh tự chọn.</sub>


- <sub>Nêu những điểm hay cần</sub>
học tập ở bạn.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 4: </b>


<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


<b>TẢ NGƯỜI (Làm bài viết ở lớp).</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm cách trình bày một bài văn tả người.


- Dựa trên kết quả của những tiết tập làm văn tả người đã học, học sinh viết
được một bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện những quan sát
riêng, dùng từ đặt câu đúng, dùng từ đặt câu đúng, câu văn có hình ảnh cảm xúc.
- Giáo dục học sinh lòng yêu quý mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.
<b>II:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>A. Bài cũ: Luyện tập dựng đoạn kết bài trong đoạn</b>
văn tả người.


Chấm 1 số bài của hs yếu


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhắc lại một số nội dung chính để dựng</sub>
đoạn kết bài và nhắc nhở điểm lưu ý khi viết đoạn
kết bài.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài mới:</b></i><b> Viết bài văn tả người.</b>


- <sub>Tiết học hôm nay các em sẽ viết toàn bộ một bài</sub>
văn tả người theo một trong bốn để đã nêu trong
SGK.



<i><b>2. Phát triển: </b></i>


a. Hướng dẫn học sinh làm bài.
Phương pháp: Phân tích, giảng giải.


- <sub>Giáo viên mời học sinh đọc 4 đề bài trong SGK.</sub>
- <sub>Giáo viên gợi ý: Em cần suy nghĩ để chọn được</sub>
trong bốn đề văn đã cho một đề hợp nhất với mình.
Em nên chọn một nghệ sĩ nào mà em hâm mộ nhất
và đã được xem người đó biểu diễn nhiều lần, nên
chọn nhân vật em yêu thích trong các truyện đã đọc.
- <sub>Sau khi chọn đề bài em suy nghĩ, tự tìm ý, sắp xếp</sub>
thành dàn ý, rồi dựa vào dàn ý đã xây dựng được
em viết hoàn chỉnh bài văn tả người.


b. Học sinh làm bài.
Phương pháp: Thực hành.


- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài văn.</sub>
- <sub>Giáo viên thu bài cuối giờ.</sub>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- <sub>Giáo viên nhận xét tiết làm bài của học sinh. </sub>
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: </sub>


<b>Hoạt động lớp.</b>


- <sub>1 học sinh đọc.</sub>



- <sub>Học sinh theo dõi lắng</sub>
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 2: </b>


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN.</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mở rộng hệ thống hố vốn từ gắn với chủ điểm cơng dân.


- Bước đầu nắm được cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm cơng dân.
- Bồi dưỡng học sinh thói quen dùng đúng từ trong chủ điểm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Từ điển Tiếng Việt – Hán việt, các tờ giấy kẻ sẵn nội dung bài tập
<b> III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: </b><i><b>Cách nối các vế câu ghép.</b></i>


- Đặt câu ghép có 2 vế câu nói về việc
học tập



- <sub>Giáo viên nhận xét bài cũ. </sub>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục tiêu bài MRVT: Cơng dân.


<i><b>2. Tìm hiểu bài: </b></i>


a. Mở rộng vốn từ côngdân.
Bài 1:


- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</sub>


- <sub>Giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng.</sub>


Bài 2:


- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</sub>


- <sub>Giáo viên dán giấy kẻ sẵn luyện tập</sub>
lên bảng mời 3 – 4 học sinh lên bảng
làm bài.


- <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lại các từ</sub>


2 hs đặt câu
lớp nhận xét



<i><b>Hoạt động cá nhân.</b></i>


1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>


- <sub>Hs việc cá nhân, các em có thể sử</sub>
dụng từ điển để tra nghĩa từ “Công
dân” học sinh phát biểu ý kiến.


- <sub>VD: dịng b: cơng dân là người dân</sub>
của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ
đối với đất nước.


- <sub>Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.</sub>
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài 2.
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>


- <sub>Học sinh tiếp tục làm việc cá nhân,</sub>
các em sử dụng từ điển để hiểu nghĩa
của từ mà các em chưa rõ.


- <sub>3 – 4 học sinh lên bảng làm bài.</sub>
- <sub>VD:</sub>
Công là
của nhà
nước, của
chung
Công: là
không
thiên vị



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thuộc chủ điểm công dân.


b. HS biết cách dùng từ thuộc chủ
điểm.


Bài 3:


- <sub>Cách tiến hành như ở bài tập 2.</sub>


Bài 4:


- <sub>Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.</sub>


- <sub>Tổ chức cho học sinh làm bài theo</sub>
nhóm.


- <sub>Giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng.</sub>


<i><b>3. Củng cố, dặn dị.</b></i>


- <sub>Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm công</sub>
dân  đặt câu.


 Giáo viên nhận xét + tuyên dương.


- <sub>Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằng</sub>
quan hệ từ”.



Công
chúng


Công
minh
Công tâm
Cả lớp nhận xét


- Học sinh đọc y/c bài 3


- <sub>tìm từ đồng nghĩa với từ công dân.</sub>
- <sub>Học sinh phát biểu ý kiến.</sub>


- <sub>VD: Đồng nghĩa với từ công dân,</sub>
nhân dân, dân chúng, dân.


- <sub>Không đồng nghĩa với từ công dân,</sub>
đồng bào, dân tộc nông nghiệp, công
chúng.


- <sub>1 học sinh đọc lại yêu cầu bài 4, cả</sub>
lớp đọc thầm.


- <sub>Học sinh trao đổi trong nhóm để trả</sub>
lời câu hỏi, đại diện nhóm trả lời.


- <sub>VD: Các từ đồng nghĩa với tìm được</sub>
ở bài tập 3 không thay thế được từ
công dân.



- <sub>Lý do: Khác về nghĩa các từ: “nhân</sub>
dân, dân chúng …, từ “cơng dân” có
hàm ý này của từ cơng dân ngược lại
với nghĩa của từ “nơ lệ” vì vậy chỉ có
từ “cơng dân” là thích hợp.


<i><b>Hoạt động thi đua 2 dãy.</b></i>


(3 em/ 1 dãy)
Học sinh thi đua.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>.</b>
<b>Tiết 1: </b>


<b>Tiết 1: Địa lí</b>


<b>CHÂU Á (TT). </b>



I. MỤC TIÊU:


+ Nắm đặc điểm về dân cư, nêu tên 1 số hoạt động kinh tế chủ yếu của người
dân Châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này.


<b> + Dựa vào lược đồ, bản đồ, nhận biết được sự phân bố của 1 số hoạt động sản </b>
xuất của người dân Châu Á.


<b> + u thích học bộ mơn, tự hào vì mình là người Châu Á.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



+ GV: Bản đồ các nước Châu Á, bản đồ tự nhiên Châu Á.
+ HS: Tranh ảnh về dân cư, kinh tế Châu Á.


<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: “Châu Á”.</b>


- <sub>Nhận xét, đánh giá.</sub>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài mới:</b></i><b> “Châu Á (tt)”.</b>
GV nêu mục tiêu bài học


<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>


<b>a. Người dân ở Châu Á.</b>


+ Nhận xét về dân Châu Á ở từng khu
vực khác nhau?


 Đa số thuộc chủng tộc da vàng (chủng


tộc Mơng-gơ-lơ-ít), sống tập trung ở các
đồng bằng châu thổ, nơi có đất phù sa
màu mỡ, thuận tiện cho hoạt động nông
nghiệp.


<b>b. Hoạt động kinh tế ở Châu Á..</b>


+ Tổ chức cho học sinh thảo luận.


Giáo viên bổ sung thêm 1 số hoạt động
sản xuất khác mà học sinh chưa nêu.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- <sub>Nhận xét, đánh giá.</sub>
<b>-</b> <sub>Dặn dị: Ơn bài.</sub>


<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: “Khu vực Đơng Nam Á”. </sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học. </sub>


- <sub>Đọc ghi nhớ và TLCH/ SGK.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
+ Quan sát hình.


+ Nhận xét.


- <sub>Người Nhật, có nước da sáng, tóc</sub>
đen.Người Xri-Lan-ca: nước da đen
hơn.


- <sub>Nêu khu vực sinh sống chủ yếu.</sub>
- <sub>Nhắc lại.</sub>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
+ Quan sát hình 5.



+ Thảo luận để nhận biết các hoạt
động kinh tế cùng công dụng của
chúng.


+ Lần lượt mô tả các tranh, ảnh
trong hình và nêu cơng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 4: </b>


<b>Tiết 4: Lịch sử</b>


<b>ÔN TẬP: CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ </b>
<b>ĐỘC LẬP DÂN TỘC (1945 – 1954)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ “giặc”:
“giặc đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”.


-Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược:


+ 19-12 – 1946 toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
+ Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.


+Chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Các hình minh hoạ SGK, Phiếu HT của
HS.


III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
- <sub>Giáo viên nhận xét bài cũ.</sub>


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


Ơn tập: Chín năm kháng chiến bảo vệ
độc lập dân tộc.


<i><b>2. Dạy - học bài mới: </b></i>


a. Lập bảng các sự kiện lịch sử tiêu biểu
từ 1945 – 1954 .


GV hướng dẫn HS lập bảng thống kê
các sự kiện lịch sử tiêu biểu


2 HS trả lời câu hỏi.
* Cả lớp nhận xét.



Hoạt động nhóm


HS làm việc theo nhóm.


Nhóm trưởng diều khiển các bạn
thực hiện, hoàn thành phiếu học tập:


<b>Phiếu học tập</b> <i><b>Nhóm : ……….</b></i>


<i>Thời gian</i> <i>Sự kiện lịch sử tiêu biểu</i>


Cuối năm 1945 đến năm
1946


Đẩy lùi “giặc đói giặc dơt”


19 – 12 – 1946 Trung ương Đảngvà chính phủ phát động toàn quốc kháng chiến


20 – 12 – 1946 Đài tiếng nói Việt Nam phát lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của


Bác Hồ
20 – 12 – 1946 đến


tháng 2 – 1947


Cả nước đồng loạt nổ súng chiến đấu, tiêu biểu là cuộc chiến đấu của
nhân dân Hà Nội với tinh thần “Quyết tử cho Tổ Quốc quyết sinh”


Thu – Đông 1947 Chiến dịch Việt Bắc – “mồ chôn giặc Pháp”



Thu – Đông 1950
16 đến 18 – 9 – 1950


Chiến dịch Biên Giới


Trận Đ Khê.Gương chiến đấu dũng cảm La Văn Cầu
Sau chiến dịch Biên Giới


Tháng 2 – 1951
01 – 05 – 1952


Tập trung xây dựng hậu phương vững mạnh, chuẩn bị cho tiền tuyến
sẵn sàng chiến đấu.


Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng đề ra nhiệm vụ cho
kháng chiến.


Khai mạc đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc .
Đại hội bầu ra 7 anh hùng tiêu biểu


30 – 03 – 1954 đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng
( như SGV trang 30)


b. Trò chơi: <i>Hái hoa dân chủ</i>


+ GV tổ chức cho HS từng nhóm trình
bày kết quả câu hỏi.



+Nhận xét,tun dương


<i><b>3. Củng cố - dặn dò: </b></i>


- Chuẩn bị bài sau: <i>Nước nhà bị chia</i>
<i>cắt</i>.


- <sub>Nhận xét tiết học </sub>


* Thư kí của nhóm ghi chép ý kiến
của các bạn trong nhóm.


* Hết thời gian thảo luận, đại diện
nhóm trình bày kết quả thảo luận.
* Cả lớp nhận xét.


Hoạt động cả lớp
* Đại diện 3 đội chơi:


Cử 1 bạn dẫn chương trình, 3 bạn
làm giám khảo


* Từng đội cử đai diện lên hái câu
hỏi đọc và thảo luận với các bạn
(30giây) sau đó trả lời .


* Lớp nhận xét.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 3: </b>


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>


<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ.</b>


I. MỤC TIÊU:


- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.


- Nhận biết được các quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép, bước đầu biết
cách dùng quan hệ từ trong câu ghép.


- Có ý thức sử dùng đúng câu ghép.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


GV: Giấy khổ to viết 3 câu ghép ở bài tập 1. Giấy khổ to phơ tơ phóng to nội
dung bài tập 3 .


<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Bài cũ: MRVT: Cơng dân.</b>


- Đặt câu có từ cơng dân, nhân dân, dân.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



Nêu mục tiêu bài “Nối các vế câu ghép
bằng quan hệ từ”.


<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>


a. Phần nhận xét.
Bài 1:


- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và</sub>
thực hiện yêu cầu tìm câu ghép.


-Giáo viên dán lên bảng 3 tờ giấy đã viết 3
câu ghép tìm được chốt lại ý kiến đúng.
Bài 2:


- <sub>Giáo viên nêu yêu cầu đề bài: xác định</sub>
các vế câu trong từng câu ghép.


- <sub>Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng xác</sub>
định các vế câu trong câu ghép.


- <sub>Giáo viên nhận xét, chốt lại ý đúng.</sub>
Bài 3:


- <sub>Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</sub>
- <sub>Giáo viên gợi ý:</sub>


+ Các vế câu trong từng câu ghép trên được
nối với nhau bằng cách nào?



+ Cho học sinh trao đổi theo cặp.


3 hs đặt câu .
lớp nhận xét


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm đơi.</b>
- <sub>1 học sinh đọc đề bài.Cả lớp</sub>
đọc thầm.


- <sub>Học sinh làm việc cá nhân</sub>
- <sub>Học sinh phát biểu ý kiến.</sub>
- Hs đọc đề bài 2


- <sub>Hs làm việc cá nhân, dùng bút</sub>
chì quận chéo, phân tích các vế
câu ghép, khoanh tròn từ và dâu
câu ở ranh giới giữa các vế câu.
- <sub>3 học sinh lên bảng làm.</sub>
- <sub> câu 1: có 3 vế câu.</sub>
- <sub>Câu 2: có 2 vế câu.</sub>
- <sub>Câu 3: có 2 vế câu.</sub>


- <sub>Cả lớp bổ sung, nhận xét.</sub>
- <sub>1 học sinh đọc đề bài 3.</sub>


- <sub>Học sinh trao đổi, phát biểu ý</sub>
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- <sub>Sau khi làm bài tập, em thấy cách nối</sub>
bằng quan hệ từ ở câu 1 và câu 2 có gì khác


nhau?


b. Phần ghi nhớ


- <sub>Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.</sub>
c. Phần luyện tập.


Bài 1:


- <sub>Yêu cầu em đọc đề bài.</sub>


- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh tự chọn bài</sub>
tập a hoặc bài tập b: em nào giỏi có thể làm
2 bài..


- <sub>Giáo viên nhận xét: chốt lại lời giải đúng.</sub>
Bài 2:


- <sub>Giáo viên lưu ý học sinh Bài tập nêu 2</sub>
yêu cầu – khôi phục lại từ bị lược trong câu
ghép – giải thích tại sao có thể lược bỏ
những từ đó.


- <sub>Cho học sinh chia thành nhóm, thảo luận</sub>
trao đổi vấn đề.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:


- <sub>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.</sub>


- <sub>Giáo viên dán lên bảng lớp 3 tờ giấy đã</sub>
đan nội dung bài, yêu cầu 3 học sinh lên
bảng thi làm đúng nhanh tìm quan hệ từ
thích hợp điền vào chỗ trống.


-Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


.Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung phần
ghi nhớ.


và 3 nối với nhau trực tiếp bằng
dấu phẩy.


- <sub>Câu 2: 2 vế câu nối với nhau</sub>
bằng cặp quan hệ từ “tuy …
nhưng …”.


- <sub>Câu 3: 2 vế nối trực tiếp với</sub>
nhau bằng dấu phẩy.


- <sub>Vài học sinh đọc.</sub>
- <sub>Cả lớp đọc thầm.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- <sub>Học sinh làm việc cá nhân.</sub>
1 hs lên bảng


Cả lớp nhận xét



- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- <sub>Học sinh trao đổi trong nhóm</sub>
rồi đại diện phát biểu ý kiến.
Tác giả lược từ trên để tránh lặp,
câu văn bớt rườm rà nặng nề.


 Tác giả lược bớt các từ trên để


câu văn gọn tránh lặp.


- <sub>Học sinh cả lớp sửa bài vào vở.</sub>
- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu bài 3.</sub>
- <sub>Học sinh cả lớp làm cá nhân 3</sub>
bạn lên bảng thực hiện vả trình
bày kết quả.


- <sub>a) Tấm chăm chỉ hiền lành </sub><i><b><sub>cịn</sub></b></i>
Cám thì lười biếng độc ác.


b) Ông đã nhiều lần can gián


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>...</b>
<b>Thứ năm ngày tháng 1 năm 2015</b>


<b>Tiết 2: </b>


<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích hình trịn, hình vng, hình chữ nhật
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải 1 bài tốn hình học cụ thể.
- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài, cân nhắc khi tư duy.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


+ GV: Hình vẽ BT1, 2, 3, 4 ; phiếu học tập (nhóm nhỏ)
+ HS: Xem trước bài ở nhà.


<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: Luyện tập</b>


Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b> </i>


Nêu mục tiêu bài Luyện tập chung.


<i><b>2. Phát triển bài:</b></i>


a. Ôn tập


<i><b>Phương pháp:</b></i> Thảo luận nhóm, thực
hành.



Phát biểu học tập in sẵn, yêu cầu học sinh
điền cho đầy đủ các cơng thức tính: d, r,
C,


S hình trịn
b. Luyện tập


<i><b>Phướng pháp:</b></i> Luyện tập, thực hành.
Bài 1:


- <sub>Lưu ý: Uốn sợi dây thép </sub>


 theo chu vi


2 hình trịn.


- <sub>HS đọc đề bài sau đó làm bài</sub>
-GV nhận xét


Bài 2: Lưu ý hs bài tập này giống bài tập
3 ở tiết trước


- Nhận xét.


Bài 3:Gọi HS đọc đầu bài sau đó làm
bài


- <sub>Hình bên gồm mấy bộ phận?</sub>
Làm thế nào để tính S hình đó?


Bài 4:


-Nhắc lại cơng thức tính C, S hình
trịn.


<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>


- Thảo luận và điền phiếu.
Trình bày kết quả thảo luận.


<i><b>Hoạt động nhóm đơi.</b></i>


Đọc đề, nêu u cầu.
- <sub>Làm bài.</sub>


- <sub>Sửa bài.</sub>


Đọc đề, nêu yêu cầu.
- <sub>Làm bài.</sub>


- <sub>Sửa bài.</sub>


- <sub>Đọc đề 3, nêu yêu cầu.</sub>


Hai phần nửa hình trịn và phần
hình chữ nhật.


- <sub>Tính tổng 2 diện tích.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- <sub>Lưu ý: Tính trước khi khoanh tròn đáp </sub>


án.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>-</b>Nhận xét tiết học<b>.</b></i>


<i>- </i>Dặn dị: Ơn quy tắc, cơng thức.
- Chuẩn bị: Đọc biểu đồ hình quạt.


- <sub>Đọc đề 4, nêu yêu cầu.</sub>
- <sub>Tính và nêu đáp án.</sub>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.</b>
Học sinh làm nhóm đơi và báo cáo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thứ sáu ngày tháng 1 năm 2015</b>
<b>Tiết 1: </b>


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT. </b>



I. MỤC TIÊU:


- Làm quen với biểu đồ hình quạt.


- Bước đầu biết cách đọc và phân tích xử lý số liệu trên biểu đồ ở mức độ đơn
giản.



- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


+ GV: SGK
+ HS: VB


<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


Tính diện tích hình trịn biết đường kính
26cm


- <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b> </i>


Nêu mục tiêu bài Giới thiệu biểu đồ hình
quạt


<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>


a. Giới thiệu biểu đồ hình quạt.


<i><b>Phương pháp:</b></i><b> Quan sát, thảo luận.</b>


- <sub>Yêu cầu học sinh quan sát kỹ biểu đồ</sub>


hình quạt. VD1/ SGK và nhận xét đặc
điểm.


Yêu cầu học sinh nêu cách đọc.
 Biểu đồ nói về điều gì?


Sách trong thư viên được chia mấy loại?
- <sub>Giáo viên chốt lại những thơng tin trên</sub>
biểu đồ.


<i><b>Ví dụ 2. </b></i>


- <sub>u cầu học sinh quan sát kỹ biểu đồ</sub>
hình quạt. VD2/ SGK và đọc đề bài.


- <sub>Giáo viên chốt.tính số hs tham gia chơi</sub>
cầu lơng và các mơn cịn lại tương tự .
Giáo viên nhận xét


b. Thực hành.
Bài 1:


- <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>


- 1 hs lên bảng


hs khác nêu cơng thức tính chu
vi diện tích hình trịn.


- <sub>Cả lớp nhận xét.</sub>



<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>


Nêu đặc điểm của biểu đồ.
… Dạng hình trịn chia nhiều
phần.


Trên mọi phần đều ghi số phần
trăm tương ứng.


- <sub>Đại diện nhóm trình bày.</sub>


<i><b>Hoạt động nhóm 4</b></i>


Học sinh lần lượt nêu những
thông tin ghi nhận qua biểu đồ.
- <sub> Hs nêu cách tính số hs tham</sub>
gia bơi


- <sub>các nhómthi đua tính số hs</sub>
tham gia các mơn cịn lại


<i><b>Hoạt động nhóm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 2:


- <sub>Giáo viên chốt lại cách tính tốn theo</sub>
biểu đồ.


<i><b>-</b></i> <sub>So sánh các số liệu.</sub>



<i><b>-</b></i> <i><b><sub>3. Củng cố, dặn dò. </sub></b></i>


- <sub>Chuẩn bị: “luyện tập về tính diện tích”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học </sub>


trống.


- <sub>Đọc và tính tốn biểu đồ như</sub>
bài 1.


- <sub>Học sinh làm bài. Sửa bài.</sub>
- <sub>Nêu cách làm.</sub>


Lập biểu đồ hình quạt về số bạn
học sinh giỏi, khá, trung bình
của tổ.


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 2: </b>


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


<b>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG. </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho một hoạt động tập thể quen
thuộc.



- Qua việc lập chương trình hoạt động, rèn luyện óc tổ chức và ý thức tập thể.
-Rèn KN hợp tác , thể hiện sự tự tin; KN đảm nhận trách nhiệm


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


+ GV: - Bảng phụ viết tên 3 phần chính của chương trình liên hoan văn nghệ
chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.


- Giấy khổ to


+ HS: - Bút dạ và một số tờ giấy khổ to, SGK.
<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. Bài cũ: Viết bài văn tả người.


<b>-</b> <sub>Giáo viên chấm vở của 3, 4 học sinh làm</sub>
bài


<b>-</b> <sub>Giáo viên nhận xét.</sub>
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>


a. Hướng dẫn luyện tập.


Bài 1:Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- <sub>Gv yc 1, 2 học sinh đọc mẩu chuyện Một</sub>


buổi sinh hoạt tập thể.


Trả lời câu hỏi


- <sub>Gv hd hs tìm hiểu nội dung chuyện Một</sub>
buổi sinh hoạt tập thể.


+ Buổi họp lớp bàn việc gì?


- Các bạn đã quyết định chọn hình thức hoạt
động nào để chúc mừng thầy cơ?


+ Mục đích của hoạt động đó là để làm gì?
Giáo viên gắn bảng tờ giấy đã viết:


1. Mục đích:


- <sub>Chúc mừng thầy cô nhân ngày Nhà giáo</sub>
Việt Nam 20-11


- <sub>Bày tỏ lịng biết ơn thầy cơ.</sub>


+ Để tổ chức buổi liên hoan, có những việc gì
phải làm?


+ Các cơng việc đó được phân cơng ra sao?
+ Kết quả buổi liên hoan thế nào?


3 – 4 HS Nộp vở để chấm



<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>


- Cả lớp đọc thầm


- <sub>1 học sinh đọc yêu cầu của</sub>
bài.


- 1 học sinh đọc gợi ý bài làm
- <sub>Chúc mừng thầy cô nhân ngày</sub>
Nhà giáo Việt Nam 20-11


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Giáo viên gắn bảng tờ giấy đã viết:
2. Công việc, phân công:


- <sub>Mua hoa, bánh kẹo, hoa quả, nượn lọ hoa,</sub>
chén đĩa, bày biện: bạn …


- <sub>Trang trí: bạn …</sub>
- <sub>Ra báo: bạn …</sub>
- <sub>Các tiết mục:</sub>


+ Kịch câm: bạn …
+ Kéo đàn: bạn …
+ Đồng ca: cả lớp…


- <sub>GV gắn tên phần tiếp của bản chương trình </sub>
hoạt động 3. Tiến hành buổi lễ: Để đạt được
kết quả của buổi liên hoan tốt đẹp như đã
thấy trong bài Một buổi sinh hoạt tập thể,
chắc lớp trưởng đã cùng các bạn lập một


chương trình hoạt động rất <i>cụ thể, khoa học, </i>
<i>hợp lí, huy động được khả năng của mọi </i>


<i>người.</i> Tuy nhiên, là một chuyện viết theo


hướng chú trọng kể những chi tiết nổi bật nên
có những phần chưa thể hiện rõ trong bài.
Nhiệm vụ của các em: <i>tưởng tượng mình là </i>


<i>lớp trưởng</i>, dựa theo <i>chuyện và phỏng đốn</i>,


lập lại <i>tiến trình buổi liên hoan văn nghệ</i> nói
trên – viết nhanh, gọn, vắn tắt (chú ý viết tắt,
gạch đầu dòng)


b. Học sinh lập chương trình.


- <sub>Giáo viên chia lớp làm 5, 6 nhóm.</sub>


- <sub>Giáo viên kết luận: Tiến trình buổi lễ của</sub>
lớp trưởng nào thơng minh, hợp lí, sáng tạo .
Bài 2:


- <sub>Giáo viên yêu cầu đọc bài</sub>


- <sub>Giáo viên giới hạn nhiệm vụ của bài tập.</sub>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- <sub>Giáo viên nhận xét tiết học</sub>



Chuẩn bị “Luyện tập chương trình hoạt động


- <sub>Chuẩn bị bánh kẹo, hoa quả/</sub>
làm báo tường/ Chuẩn bị
chương trình văn nghệ.


- <sub>Bánh kẹo, hoa quả chén đĩa, lọ</sub>
hoa, hoa tặng thầy cô: …


- <sub>Trang trí lớp học: …</sub>


- <sub>Ra báo: chủ bút bạn … cùng</sub>
nhóm biên tập. Ai cũng phải viết
bài, vẽ hoặc sưu tầm.


- <sub>Các tiết mục văn nghệ: dẫn</sub>
chương trình-bạn…; kịch câm:
…; kéo đàn:…; các tiết mục
khác….


- <sub>Buổi liên hoan diễn ra rất vui</sub>
vẻ trong khơng khí đầm ấm./ các
tiết mục văn nghệ hấp dẫn, thú
vị./ báo tường rất hay./ Thầy cô
giáo rất cảm động, khen buổi
liên hoan tổ chức chu đáo./ Cả
lớp ai cũng hài lịng, cảm thấy
gắn bó với nhau hơn



- <sub>Cả lớp đọc lại toàn bộ phần</sub>
yêu cầu và gợi ý của bài tập.


<i><b>Hoạt động nhóm</b></i>


- <sub>Đại diện các nhóm trình bày</sub>
kết quả. Nhóm nào làm tốt sẽ
được gắn nội dung dưới đề mục
thức 3 của bản chương trình.
- <sub>Cả lớp bổ sung</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 4: </b>


<b>Tiết 4: Khoa học</b>

<b>NĂNG LƯỢNG.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ.
- Biết làm thí nghiệm đơn giản.


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Giáo viên: + Nến, diêm. Hình trang 83 SGK
+ Ô tơ đồ chơi chạy pin có đèn và cịi.
<b>III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: Sự biến đổi hoá học.</b>



 Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục tiêu bài “Nămg lượng”


<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>


 Hoạt động 1: Thí nghiệm


<i><b>Phương pháp:</b></i><b> Thảo luận, đàm thoại.</b>
- <sub>Giáo viên chốt.</sub>


- <sub>Khi dùng tay nhấc cặp sách, năng lượng do</sub>
tay cung cấp đã làm cặp sách dịch chuyển lên
cao.


- <sub>Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt phát ra ánh</sub>
sáng. Nến bị đốt cung cấp năng lượng cho
việc phát sáng và toả nhiệt.


- <sub>Khi lắp pin và bật công tắc ô tô đồ chơi,</sub>
động cơ quay, đèn sáng, còi kêu. Điện do pin
sinh ra cung cấp năng lượng.


 Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.


<i><b>Phương pháp:</b></i><b> Quan sát, thảo luận.</b>



- <sub>Tìm các ví dụ khác về các biến đổi, hoạt</sub>
động và nguồn năng lượng?


- <sub>Học sinh tự đặt câu hỏi +</sub>
mời bạn khác trả lời.


<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>


- <sub>Học sinh thí nghiệm theo</sub>
nhóm và thảo luận.


- <sub>Hiện tượng quan sát được?</sub>
- <sub>Vật bị biến đổi như thế nào?</sub>
- <sub>Nhờ đâu vật có biến đổi đó?</sub>
- <sub>Đại diện các nhóm báo cáo.</sub>


<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>


- <sub>Học sinh tự đọc mục Bạn có</sub>
biết trang 83 SGK.


- <sub>Quan sát hình vẽ nêu thêm</sub>
các ví dụ hoạt động của con
người, của các động vật khác,
của các phương tiện, máy móc
chỉ ra nguồn năng lượng cho
các hoạt động đó.


- <sub>Đại diện các nhóm báo cáo</sub>


kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- <sub>Nêu lại nội dung bài học.</sub>
- <sub>Xem lại bài + học ghi nhớ.</sub>


- <sub>Chuẩn bị: “Năng lượng của mặt trời”.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xét tiết học.</sub>


- <sub>Các bạn học sinh đá bóng,</sub>
học bài…Thức ăn


- <sub>Chim săn mồi…Thức ăn</sub>
- <sub>Máy bơm nước…Điện</sub>


<b>RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>

<!--links-->

×