Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Lợi Gv: Trần Văn Thịnh Tuần 6 Ns:21/9/09 TỈ LỆ THỨC Tiết 11 Ng: A/ Muûc tiãu: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức - Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập B/ Chuẩn bị: - HS : Chuẩn bị trước bài học . - GV : Soạn bài theo sgk , sgv , BP1: ghi đề kt 15’ ; BP2 : ghi BTVN C/ Lên lớp: Hoạt động 1: Kiểm tra 15phút Âaïp aïn: Baìi 1: Tênh Baìi 1: (6â) a. Tênh âuïng : 1 ghi 2â 2 3 4 25.27 4 3 2 -11 a) . b). 5 c). 0, 2 . 0, 4 b. Tênh âuïng: ghi 2â c. Tênh âuïng : ghi 2â 3 4 9 3 .16 5 4 9 50 Bài 2: Tìm x, biết: Bài 2: (4đ) a. Tìm được: x = 1 ghi 2đ 5 2 10 a). x 1 0 b).7,5 2x b. Tìm được: x = ghi 2â 6 3 Hoảt âäüng 2: Âënh nghéa (10ph) -Gv cho Hs nhắc lại :Tỉ số của hai -Tỉ số của hai số a và b (với b 1/ Định nghĩa : số a và b với b 0là gì ? Kí hiệu ? 0)là thương của phép chia a cho a b, Kí hiệu : hoặc a : b b -Gv cho Hs đọc và tìm hiểu ví dụ: Ta coï: 15 12,5 So sánh hai tỉ số vaì 15 5 21 17,5 15 12,5 21 7 -Cho 1 Hs lãn baíng laìm baìi naìy 12 , 5 125 5 21 17,5 -Gv giới thiệu: đẳng thức 17,5 175 7 15 12,5 là một tỉ lệ thức 21 17,5 Tỉ lệ thức là đẳng thức của -Gv cho Hs nêu lại định nghĩa tỉ lệ -1 số Hs phát biểu định nghĩa tỉ a c hai tỉ số ( b,d 0 ) lệ thức b d thức. Điều kiện ? a c -Gv giới thiệu: ÂK : b,d 0 b d +Kí hiệu tỉ lệ thức a c hoặc a : b = c : d b d +Các số hạng của tỉ lệ thức:a,b,c,d -Hs theo dõi và ghi nhớ ?1 Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a;d 2 2 1 1 Các trung tỉ ( số hạng trong ):b;c a). : 4 . 4 5 5 4 10 2 : 4 :8 4 4 1 1 5 5 -Gv cho Hs đọc và thực hiện ?1 :8 . 5 5 8 10 1 7 1 1 b) -3 : 7 = . 2 2 7 2 -Gv cho 1số hs nhận xét .. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Lợi -Gv nhận xét, kiểm tra và bổ sung cho hoaìn chènh. Gv: Trần Văn Thịnh. 2 1 12 5 1 2 :7 . 5 5 5 36 3 1 2 1 3 : 7 2 : 7 2 5 5. ( Không lập được tỉ lệ thức ) Hoạt động 3: Tính chất (10ph) -Gv cho Hs đọc và tìm hiểu tính chất 1 ở sgk -Hs đọc và tìm hiểu 13 26 -Cho tỉ lệ thức: , haîy so 7 14 13 26 + =>13.14 = 7.26 saïnh 13.14 vaì 7.26 7 14 - Nếu. a c thç ra caïc têch naìo b d. bằng nhau ? -Gv cho Hs phát biểu tính chất 1 -Gv cho Hs đọc và tìm hiểu tính chất 2 -Từ tích a.d=b.c ta có thể suy ra các tỉ lệ thức nào ? -Gv giới thiệu tính chất 2 -Gv cho Hs đọc đề và thực hiện bài tập 44/sgk +Muốn thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên ta làm như thế nào ? -Gv cho 3 Hs lên bảng thực hiện. + Nếu. 2/ Tịnh chất :. *Tính chất 1 : ( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) a c Nếu thì ad = bc b d *Tính chất 2 Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức : a c a b d c ; ; ; b d c d b a d b c a. a c thç ad = bc b d. -Hs phát biểu -Hs đọc và tìm hiểu -1 số Hs trả lời -Hs phát biểu tính chất 2 Hoạt động 4:Củng cố (7ph). Baìi 44: -Hs đọc và tìm hiểu -Trước hết ta phải rút gọn từng tỉ số -Hs thựchiện. -Gv cho 1số hs nhận xét .. -Hs nhận xét. -Gv nhận xét, kiểm tra và bổ sung cho hoaìn chènh. -Hs theo doîi vaì trçnh baìy .. 12 324 : 10 100 12.100 10 10.324 27 1 3 11 3 b).2 : : 5 4 5 4 11.4 44 5.3 15 2 2 42 c). : 0, 42 : 7 7 100 2.100 100 7.42 147. a).1, 2 : 3, 24 . Hoạt động 5: Dặn dò về nhà . (3ph) * Về nhà : - Học bài, làm các bài tập 4649/sgk và BT 62 ,63 ,64,65 - SBT . - Chuẩn bị trước các bài tập tiết sau “Luyện tập” * BTVN : Tçm x. a/ x : ( -15) = -60 : x c/ 3,8 : (2x) =. 1 2 :2 4 3. Lop7.net. 8 25 5 d/ (0,25x) : 3 = : 0,125 6. b/ -2 : x = -x :.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>