Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.56 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên chủ đề Chương 3. Điện học 17 tiết. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN VẬT LÍ LỚP 7. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Có thể làm nhiễm điện 7.Mô tả được hiện tượng 10. Dựa vào biểu hiện của một bằng cách cọ xát. chứng tỏ vật bị nhiễm điện vật bị nhiễm điện để giải do cọ xát, chẳng hạn như: thích được một số hiện tượng 2.Vật bị nhiễm điện (vật trong thực tế liên quan tới sự mang điện tích) thì có khả năng hút các vật nhỏ, nhẹ 8. Nêu mối quan hệ giữa các nhiễm điện do cọ xát. hoặc làm sáng bóng đèn cường độ dòng điện, các 11.Xác định được bằng thí bút thử điện. hiệu điện thế trong đoạn nghiệm mối quan hệ giữa các 3.Các vật nhiễm điện cùng mạch song song. cường độ dòng điện, các loại thì đẩy nhau, các vật 9- Nêu được biểu hiện tác hiệu điện thế trong đoạn nhiễm điện khác loại thì dụng sinh lí của dòng điện. mạch mắc song song. hút nhau - Nêu được ví dụ cụ thể về 12.Nêu và thực hiện được 4. Có hai loại điện tích là tác dụng sinh lí của dòng một số quy tắc để đảm bảo điện tích âm (-) và điện điện. an toàn khi sử dụng điện. 13. Sử dụng được ampe kế tích dương (+). Các điện để đo cường độ dòng điện và tích cùng loại thì đẩy nhau, vôn kế để đo hiệu điện thế các điện tích khác loại thì giữa hai đầu bóng đèn trong hút nhau. mạch điện kín. 5.Một mạch điện gồm nguồn điện (pin hoặc acquy), bóng đèn, khóa k và được nối với nhau thành mạch điện. 6.Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người. Lop8.net. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu hỏi Số điểm Số câu hỏi Số điểm. 6 (9’). 1(5’). 8(12’). 6(9’). 1(5’). 1(5’). 2. 1. 3. 2. 1. 1. C. Nhóm Quảng Ninh Đề thi học kỳ II vật lý 7 TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung. 1. Sự nhiễm điện 2. Dòng điện. Tác động của dòng điện. 3. Cường độ dòng điện 4. An toàn điện Tổng. Số tiết thực. Trọng số. Tổng số tiết. Lí thuyết. LT. VD. LT. VD. 2 7. 2 5. 1,4 3,5. 0,6 3,5. 8,2 20,5. 3,6 20,6. 7 1 17. 5 1 13. 3,5 0,7 9,1. 3,5 0,3 7,9. 20,5 4,1 53,3. 20,6 1,9 46,7. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (70% TNKQ, 30% TL) 1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Cấp độ. Điểm số. Trọng số. Nội dung (chủ đề). T.số Cấp độ 1,2 (Lí thuyết). 1. Sự nhiễm điện 2. Dòng điện. Tác động của dòng điện. 3.Cường độ dòng điện 4. An toàn điện Cấp độ 3,4 1. Sự nhiễm điện (Vận dụng) 2. Dòng điện. Tác động của dòng điện. 3.Cường độ dòng điện 4. An toàn điện Tổng. TN. TL. 8,2. 2. 2( 3'). 0. 1. 20,5. 4,7 ≈ 5. 4 ( 6'). 1 (5'). 2. 20,5. 4,7 ≈ 5. 4(6'). 1(5'). 2. 4,1 3,6. 1 0,5. 1(1,5') 0,5(0,75'). 0 0. 0,4 0,4. 20,6. 4,5. 4,5 (6,75'). 20,6. 4,5. 3,5(5,25'). 1(5'). 2. 1,9 100. 0,5 23. 0,5(0,75') 20 (30'). 0 3 (15'). 0,2 10 (đ). 0. 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN VẬT LÍ LỚP 7. Tên chủ đề Chương 3. Điện học 17 tiết. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Có thể làm nhiễm điện một bằng cách cọ xát. 2.Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) thì có khả năng hút các vật nhỏ, nhẹ hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện. 3.Các vật nhiễm điện cùng loại thì. TNKQ. TL. 7.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát, chẳng hạn như: 8. Nêu mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện, các hiệu điện thế trong đoạn mạch song. Lop8.net. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL 10. Dựa vào biểu hiện của vật bị nhiễm điện để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát. 11.Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa các. Cấp độ cao TNKQ TL. Cộng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu hỏi Số điểm. đẩy nhau, các vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau 4. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+). Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, các điện tích khác loại thì hút nhau. 5.Một mạch điện gồm nguồn điện (pin hoặc acquy), bóng đèn, khóa k và được nối với nhau thành mạch điện. 6.Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người. 6 (9’) 1(5’) 2. 1. song. 9- Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện. - Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng sinh lí của dòng điện.. cường độ dòng điện, các hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc song song. 12.Nêu và thực hiện được một số quy tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện. 13. Sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện và vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn trong mạch điện kín.. 8(12’). 6(9’). 1(5’). 1(5’). 3. 2. 1. 1. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÝ 7 Thời gian làm bài: 45' Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (70% TNKQ, 30% TL) 1.1. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. B. có khả năng hút các vật nhẹ khác. C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác. D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển. B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích. C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích. D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích. Câu 3. Kết luận nào dưới đây không đúng? A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ sát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau; B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ sát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau. C. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+). D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau. Câu 4. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thuỷ tinh Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin? A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin. B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin.. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại. D. Dòng điện có thể chạy theo bật kì chiều nào. Câu 6. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ Đ Đ mạch điện đúng là Đ Đ Câu 7. Vật bị nhiễm điện là vật A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ K K I K K I I I khác B. có khả năng làm sáng bóng đèn của bút A B C D thử điện. Hinh 1 C. không có khả năng đẩy các vật nhẹ. D. không làm sáng bóng đèn của bút thử điện. Câu 8. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có dòng điện chạy qua? A. Một chiếc máy cưa đang chạy. B. Một thanh êbônit cọ sát vào len. C. Một bóng đèn điện đang sáng. D. Máy tính bỏ túi đang hoạt động. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển. B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích. C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích. D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dẫn điện? A. Vật dẫn điện là vật có thể cho dòng điện chạy qua. B. Vật dẫn điện là vật có các hạt mang điện bên trong C. vật dẫn điện có khả năng nhiễm điện. D. Vật dẫn điện là vật có khối lượng riêng lớn. Câu 11. Dòng điện trong kim loại là A. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do. B. dòng chuyển động tự do của các êlectrôn tự do. C. dòng chuyển dời của các hạt mang điện Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. dòng chuyển dời có hướng của các vật nhiễm điện Câu 12. Người ta quy ước chiều dòng điện là chiều chuyển động của các A. điện tích dương. B. điện tích âm. C. các êlectrôn tự do D. các êlectrôn Câu 13. Trong các vật dưới đây, vật không nhiễm điện là A. Thước nhựa sau khi cọ xát vào vải khô có khả năng hút các vụn giấy. B. Thanh sắt sau khi nung nóng đỏ có thể đốt cháy các vụn giấy. C. Mảnh phim nhựa sau khi được cọ xát nhiều lần bằng mảnh len có thể làm sáng bóng đèn của bút thử điện khi chạm bút thử điện vào tấm tôn đặt trên mặt mảnh phim nhựa. D. Thanh thủy tinh sau khi bị cọ sát bằng vải có khả năng hút quả cầu bấc treo trên sợi chỉ tơ. Câu 14. Kết luận nào dưới đây không đúng A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ sát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau; B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ sát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau. C. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+). D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau. Câu 15. Trong các vật liệu dưới đây, vật cách điện là A. một đoạn dây thép B. một đoạn dây nhôm C. một đoạn dây nhựa D. một đoạn ruột bút chì Câu 16. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như: A. Điện thoại, quạt điện B. Mô tơ điện, máy bơm nước. C. Bàn là, bếp điện. D. Máy hút bụi, nam châm điện Câu 17. Trong các phân xưởng dệt, nhười ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này có tác dụng: A. Làm cho nhiệt độ trong phòng luôn ổn định.. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Chúng có tác dụng hút các bụi bông lên bề mặt của chúng, làm cho không khí trong xưởng ít bụi hơn. C. Làm cho phòng sáng hơn. D. Làm cho công nhân không bị nhiễm điện. Câu 18. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch. B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín. C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 220V khi chưa mắc vào mạch. D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng. Câu 19. Theo quy ước về chiều dòng điện, dòng điện trong một mạch điện kín dùng nguồn điện là pin sẽ có chiều là A. dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin. D. ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại. C. dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin. D. ban đầu, dòng điện đi ra từ cực âm của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại. Câu 20. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch là Đ K A. Đ I. Đ I. K. K. B. Đ K. I C. I D. Hinh 1 II. Tù luËn: Câu 1. Chất dẫn điện là gì? chất cách điện là gì? lấy ví dụ minh họa? Câu 2. Có một đũa thủy tinh, một đũa êbônit, một mảnh lụa và một mảnh da. Làm thế nào để biết được một ống nhôm nhẹ treo ở đầu sợi chỉ tơ có nhiễm điện hay không và nhiễm điện gì? Câu 3. Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (pin), 1 bóng đèn, 1 công tắc và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng? 1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm). Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu Đáp án. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. 5 A. 6 B. 7 A. 8 D. 9 A. 10 A. 11 B. B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: 1 điểm. - Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Chất dẫn điện gọi là vật liệu dẫn điện khi được dùng để làm các vật hay các bộ phận dẫn điện, ví dụ; đồng, nhôm, sắt... - Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Chất cách điện gọi là vật liệu cách điện khi được dùng để làm các vật hay các bộ phận cách điện, ví dụ: sứ, cao su... Câu 2. 1 điểm a. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Vì, sau khi cọ xát bằng vải khô thì chúng nhiễm điện cùng loại nên đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. b. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Vì, sau khi cọ xát bằng vải khô thì chúng nhiễm điện trái dấu nên đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Câu 3. 1 điểm - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện - Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ. Lop8.net. 12 A. 13 B. 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. 1 điểm. 14 B. 15 B. 16 C. 17 C. 18 D. 19 C. 20 D.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bảng trọng số Tỉ lệ thực dạy Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. LT (Cấp độ 1, 2). 1.Sự nhiễmđiện 2. Dòng điện.tác dụng của dòng điện 3.Cường độ dòng điện 4.An toàn điện Tổng. 2 7. 2 5. 7 1 17. 5 1 13. Lop8.net. Trọng số. 1,4 3,5. VD (Cấp độ 3, 4) 0,6 3,5. LT (Cấp độ 1, 2) 8,2 20,5. VD (Cấp độ 3, 4) 3,6 20,6. 3,5 0,7 9,1. 3,5 0,3 7,9. 20,5 4,1 53,3. 20,6 1,9 46,7.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>