Tải bản đầy đủ (.docx) (127 trang)

Bài 1. Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.43 KB, 127 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b>- Ngày dạy: 27 / 8/ 2012</b>


<b>Chơng I: Quang học</b>



Tiết 1:

<b>Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> - Kin thc: + Bng thí nghiệm khẳng định đợc rằng: Ta nhận biết đợc ánh sáng khi</b>
có ánh sáng truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó
truyền vào mắt ta.


+ Phân biệt đợc nguồn sáng, vật sáng. Nêu đợc thí dụ về nguồn sáng và vật sáng.
- Kỹ năng: Làm và quan sát TN để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng và vật sáng.
- Thái độ: Nghiêm túc quan sát hiện tợng khi chỉ nhìn thấy một vật.


<b> II. Chn bÞ:</b>
<b> * Chn bÞ của GV:</b>


<b>+ Giáo án và SGK</b>
* Chuẩn bị của HS:


+Mỗi nhóm: 1 hộp kín trong có dán một mảnh giấy, có bóng đèn và pin.
<b> III. Tổ chức hoạt động dạy Và học:</b>


Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giỏo viờn </b>


HS trả lời câu hỏi GV đa ra.



- HS quan sát ảnh ở đầu chơng (quan sát
thực trên gơng) trả lời câu hỏi của GV.
Đọc 6 câu hỏi ở đầu chơng để nắm nội
dung cần nghiên cứu.


<i>*.KiÓm tra:</i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS, Đồ
dùng học tập.


<i>*. Bµi míi:</i>


? Một ngời mắt khơng bị tật, bệnh có khi
nào mở mắt mà khơng nhìn thấy vật để
trớc mắt khơng? Khi nào mới nhìn thấy
một vật?


- u cầu HS quan sát ảnh chụp đầu
ch-ơng (TN) và cho biết trên miếng bìa viết
chữ gì? ảnh quan sát đợc có t/c gì?


GV: Hiện tợng trên liên quan đến ánh
sáng và ảnh của các vật quan sát đợc
trong gơng .


-


<i>Hoạt động 2: Tổ chức tình huống để dẫn đến câu hỏi: khi nào ta nhận biết đợc</i>
<i><b>ánh sáng? (3ph)</b></i>



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS quan sát ánh sáng phát ra từ đèn và


tr¶ lêi câu hỏi của GV: không nhìn thấy
vệt sáng.


- Ghi u bài.


- GV đa đèn pin ra, bật đèn và chiếu về
phía HS. Sau đó để đèn pin ngang trớc
mắt 1hs và nêu câu hỏi: em có nhìn thấy
ánh sáng trực tiếp từ đèn phát ra khơng?
Vì sao?


- GV đề suất vấn đề nghiên cứu: Khi nào
ta nhận biết đợc ánh sáng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS làm việc cá nhân đọc mục quan sát


vµ thÝ nghiƯm.


- Thảo luận nhóm tìm câu trả lời cho C1:
trờng hợp 2 và 3: có ánh sáng và mở mắt.
- Thảo luận chung để rút ra kết luận:
<i><b>Mắt ta nhận biết đợc ánh sáng khi có</b></i>
<i><b>ánh sáng truyền vào mắt ta</b></i>


- Yêu cầu HS đọc mục quan sát và TN.


- Gợi ý cho HS tìm những điểm giống và
khác nhau để tìm ra nguyên nhân làm
cho mắt nhận biết đợc ánh sáng.


<i><b>.</b></i>


<i>Hoạt động 4: Nghiên cứu trong điều kiện nào ta nhìn thấy một vật(14ph)</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS c mc II, nhn dng c, lm TN


và thảo luận theo nhãm tr¶ lêi


- C2: ánh sáng từ đèn chiếu đến mảnh
giấy; ánh sáng từ mảnh giấy truyền đến
mắt.


- Thảo luận chung để rút ra kết luận: Ta
<i><b>nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ</b></i>
<i><b>vật đó truyền vào mắt ta.</b></i>


- GV: Ta nhận biết đợc ánh sáng khi có
ánh sáng lọt vào mắt ta. Ta nhận biết
bằng mắt các vật quanh ta. Vậy khi nào
ta nhìn thấy một vật?


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: đọc
mục II, nhận dụng cụ, làm thí nghiệm và
thảo luận trả lời C2. Yêu cầu HS nêu đợc
ngun nhân nhìn thấy tờ giấy trong hộp
kín (Gợi ý: ánh sáng khơng đến mắt thì


có nhìn thấy ánh sáng không?)


- Tổ chức cho HS thảo luận chung để rút
ra kết luận.


<i>Hoạt động 5:Phân biệt nguồn sáng và vật sáng(10ph)</i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS quan sát ánh sáng phát ra từ TN 1.3.


- Thảo luận để tìm ra đặc điểm giống và
khác nhau giữa dây tóc bóng đèn và
mảnh giấy trắng để trả lời C3.


- HS tù hoàn chỉnh kết luận:


<i><b>Dây tóc bóng tự phát ra ánh sáng gọi là</b></i>
<i><b>nguồn sáng.</b></i>


<i><b>Dõy túc búng ốn phỏt ra ỏnh sáng và</b></i>
<i><b>mảnh giấy trắng hắt lại ánh sáng từ vật</b></i>
<i><b>khác chiếu vào nó gọi là vật sáng</b></i>


GV làm TN 1.3(SGK/5): có nhìn thấy
bóng đèn sáng?


- u cầu HS nhận xét sự giống và khác
nhau giữa dây tóc bóng ốn ang sỏng v
mnh giy trng(C3).



- GV thông báo khái niệm nguồn sáng
và vật sáng.


- Yêu cầu HS nghiên cứu và điền vào chỗ
trống hoàn thành kết luận.


<i>Hot động 6: Vận dụng (5ph)</i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS thảo luận để thống nhất câu trả lời


C4: Thanh đúng. Vì ánh sáng từ dây tóc
bóng đèn khơng chiếu trực tiếp vào mắt.
C5: Khói gồm các hạt li ti, các hạt này
đ-ợc chiếu sáng trở thành vật sáng. Các hạt
khói xếp gần nh liền nhau tạo thành vệt
sáng.


Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học
trả lời C4, C5.


<i>. Củng cố</i>


- Yêu cầu HS rót ra kiÕn thøc cÇn ghi
nhí.


- Rút ra đợc cần ghi nhớ.


- Tham kh¶o mơc “Cã thĨ em cha biết.
<i>H</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trả lời lại các câu hái C1-C5.
- Häc thc phÇn ghi nhí.
- Lµm bµi tËp 1.1-1.5 (SBT).
IV.bµi häc KINH NGHiệM


...
...


Ngày dạy: 4 / 9 / 2012


TiÕt 2: Sù truyÒn ¸nh s¸ng


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: + Biết làm TN để xác định đợc đờng truyền của ánh sáng.
+ Phát biểu đợc định luật truyền thẳng ánh sáng.


+Nhận biết đợc đặc điểm của 3 loại chùm sáng.


- Kỹ năng: + Bớc đầu tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm.
+Vận dụng địng luật truyền thẳng ánh sáng vào xác định đờng thẳng
trong thực tế.


- Thái độ: +u thích mơn học và tích cực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>+ Chuẩn bị của giáo viên: Tranh vẽ H2.1, H2.2</b>
+ Chn bÞ cđa häc sinh: Mỗi nhóm:



.1 ống nhựa cong . 1 ống nhựa thẳng


. 1 nguồn sáng dùng pin . 3 màn chắn có đục lỗ nh nhau
. 3 đinh ghim.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra- Tổ chức tình tình huống học tập(3ph)</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giỳp ca giỏo viờn </b>


- HS vẽ và trả lời câu hỏi GV yêu cầu.


- HS trao i v thc mắc của Hải.


<i>I. KiÓm tra:</i>


1/. HS1: Khi nào ta nhận biết đợc ánh


s¸ng? Khi nµo ta nhìn thấy một vật?
Chữa bài 1.3


2/. HS2: Chữa bµi tËp 1.1; 1.2 vµ 1.5


(SBT).
<i>II. Bµi míi </i>


? Các em hãy vẽ trên giấy xem có bao
nhiêu đờng có thể đi từ một điểm trên
vật sáng đến con ngơi của mắt (kể cả


đ-ờng ngoằn ngèo)?


? Vậy as đi theo đờng nào trong những
con đờng có thể đó để truyền đến mắt.
- Yêu cầu HS trao đổi sơ bộ về thắc mắc
của Hải nêu ở đàu bài.


<i>hoạt động 2: Nghiên cứu tìm hiểu quy luật về đờng truyền của ánh sáng(12ph)</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>


- HS nêu dự đoán về đờng truyền ánh
sáng.


- HS nªu các phơng án thí nghiệm:


+ ỏnh du cỏc v trớ của màn mà mắt
nhìn thấy dây tóc. Nối các vị trí đó ta có
đờng truyền của ánh sáng.


+ Dïng èng cong, èng th¼ng.


- GV u cầu HS dự đốn xem ánh sáng
đi theo đờng nào: đờng cong, đờng
thẳng hay ng gp khỳc.


- Yêu cầu HS nêu phơng án thí nghiệm
kiểm tra dự đoán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Dùng phơng ph¸p che kht.



- HS tiến hành thí nghiệm: lần lợt quan
sát dây tóc bóng đèn qua ống cong, ống
thẳng. Trả li cõu C1.


-Yêu cầu HS chuẩn bị thí nghiệm kiểm
chứng


- HS tiến hành TN và trả lời câu C2


C2:3 l A, B, C thẳng hàng chứng tỏ ánh
sáng truyền theo đờng thẳng.


- Kết luận: Đờng truyền của ánh sáng
trong khơng khí là đờng thẳng.


- Yªu cầu HS bố trí TN khi không có
ống cong, ống th¼ng.


? Kiểm tra xem 3 lỗ A, B, C và bóng
đèn có thẳng hàng khơng? (Kiểm tra 3
bản cùng nằm trên một đờng thẳng hoặc
dùng một que nhỏ).


<i>Hoạt động 3: Khái quát hoá kết quả nghiên cứu,phát biểu định luật(3ph)</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>


- HS phát biểu định luật truyền thẳng
ánh sáng và ghi nội dung định luật vào
vở:



<i><b>Trong môi trờng trong suốt và đồng</b></i>
<i><b>tính ánh sáng truyền đi theo đờng</b></i>
<i><b>thẳng.</b></i>


- GV thông báo: Mơi trờng khơng khí,
n-ớc, tấm kính trong là môi trờng trong
suốt. Mọi vị trí trong mơi trờng đó có
tính chất nh nhau đợc gọi là đồng tính.
- u cầu HS nghiên cứu và phát biểu
địng luật truyền thẳng ánh sáng.


<i>Hoạt động 4: Nghiên cứu thế nào là tia sáng ,chùm sáng(10ph)</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS vẽ đờng truyền ánh sáng từ điểm


sáng S đến điểm M (mũi tên chỉ hớng).
- HS nghiên cứu SGK và trả lời: vẽ chùm
sáng thì chỉ vẽ hai tia sáng ngoài cùng.
- HS quan sát và nhn bit 3 dng chựm
tia sỏng.


- Trả lời câu C3.


- Quy ớc tia sáng nh thế nào?
- Quy ớc vẽ chùm sáng nh thế nào?
- GV làm TN cho HS quan s¸t, nhËn
biÕt 3 dạng chùm tia sáng.


- Yờu cu HS tr li cõu C3.
<i>Hoạt động 5: Vận dụng (8ph)</i>



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS trả lời C4, C5. Thảo luận


C5: HS làm TN: đặt mắt sao cho chỉ
nhìn thấy kim gần mắt nhất. Vì ánh sáng
đi theo đờng thẳng cho nên nếu kim thứ
nhất nằm trên đờng thẳng nối kim thứ
hai với kim thứ ba và mắt thì ánh sáng từ
kim thứ hai và thứ ba không đến đợc
mắt, bị kim th nht che khut.


- 2 HS lần lợt phát biểu. Vận dụng khi
xếp thẳng hàng.


- Yêu cầu HS trả lời C4.


- Hớng dẫn HS làm C5 và yêu cầu giải
thích


<i>Củng cố</i>


- Phỏt biu nh lut truyn thng as và
biểu diễn đờng truyền của ánh sáng
<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ: </i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2.1-2.4 (SBT).



- Đọc trớc bài 3: ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng.
IV.bài học KINH NGHiM


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

************************


Ngày dạy: 10 / 9/2012

TiÕt 3:



ứng dng nh lut



<b>truyền thẳng của ánh sáng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: - Nhận biết đợc bóng tối, bóng nửa tối và giải thích.


- Giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật thực và nguyệt thực.


- Kỹ năng: Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích một số hiện tợng
trong thực tế, hiểu đợc một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng.


- Thái độ: Yêu thích mơn học vá tích cực vận dụng vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> * Chn bÞ cđa GV:</b>


H×nh vÏ nhËt thùc, ngut thùc.
<b>* Chn bị của HS: - Mỗi nhóm:</b>


- 1đèn pin



- 1bóng đèn điện lớn 220V - 40W
- 1 quả bán cầu nhỏ


- 1 quả bán cầu lớn.


<b>III T chc cỏc hoạt động dạy và học:</b>


<i>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)</i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>


- HS ®a ra dự đoán nguyên nhân của
hiện tợng xảy ra.


<i>I. KiÓm tra:</i>


1/. HS1: Phát biểu định luật truyền thẳng


ánh sáng. Đờng truyền của ánh sáng đợc
biểu diễn nh thế nào? Chữa bi tp
2.1(SBT).


2/. HS2: Chữa bài tập 2.2(SBT).


3/. HS3: Chữa bài tập 2.4(SBT).


<i>II. Bài mới:</i>


- Tri nng, khơng có mây, ta nhìn thấy
bóng của cột đèn in rõ nét trên mặt đất.


Khi có một đám mây mỏng che khuất
mặt trời thì bóng đó bị nhịe đi. Vì sao lại
có sự biến đổi đó?


<i>Hoạt động 2: Làm thí nghiệm,quan sát và hình thành khái niệm bóng tối (8ph)</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>


- HS lµm thÝ nghiƯm vµ quan sát hiện
t-ợng trên màn chắn (trên quả bán cầu
lớn)


- Tr li C1: Phn mu en trên quả bán
cầu lớn hồn tồn khơng nhận đợc ánh
sáng từ nguồn chiếu tới vì ánh sáng
truyền theo đờng thẳng bị quả bán cầu
nhỏ chặn lại.


- NhËn xÐt: ... nguån s¸ng...


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm: để
bóng đèn ra xa (bóng tối rõ nét),


Nguån s¸ng VËt c¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vùng sáng
- Yêu cầu HS trả lời câu C1.


- Dựa trên quan sát và sự lý giải, GV đa
ra kh¸i niƯm bãng tèi.



- u cầu HS hồn thiện phần nhận xét.
<i>Hoạt động 3: Quan sát và hình thành khái niệm bóng nửa tối (8ph)</i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS làm thí nghiệm với búng ốn in


lớn (cây nến), quan sát và nhận xét hiện
tợng xảy ra


- GV hng dn HS lm thớ nghim với
bóng đèn điện lớn 220V - 40W, quan sát
và nhận xột hin tng xy ra .


- HS trả lời câu C2:


Vùng 1: bóng tối. Vùng 3: đợc chiếu
sáng. Vùng2: chỉ nhận đợc một phần ánh
sáng từ nguồn sáng nên không sáng
bằng vùng 3.


- NhËn xÐt: ... một phần của nguồn
sáng...


- HS chỉ ra đợc sự khác nhau.


- Độ sáng của các vùng nh thế nào và
nguyên nhân có hiện tng ú?


- Yêu cầu HS từ thí nghiệm rút ra nhËn
xÐt.



- Bóng nửa tối khác bóng tối nh thế nào?
<i>Hoạt động 4: Hình thành khái niệm nhật thực (6ph)</i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS đọc thông tin ở mục II.


- Chỉ đợc trên H3.3: vùng có nhật thực
tồn phần, vùng có nhật thực một phần.
- Trả lời câu C3: Nơi có nhật thực toàn
phần nằm trong vùng bóng tối của mặt
trăng. Mặt trăng che khuất không cho ánh
sáng mặt trời chiếu đến vì thế đứng ở đó ta
khơng nhìn thấy mặt trời và thấy trời tối
lại.


- GV cho HS đọc thông tin ở mục II .


- Yêu cầu HS nghiên cứu C3 và chỉ ra
trên H3.3 vùng nào trên mặt đất có
nhật thực tồn phần, vùng nào có nhật
thực một phần.


- GV giới thiệu thêm về quỹ đạo
chuyển động của Mặt Trời, Mặt Trăng,
Trái Đất.


<i>Hoạt động 5: Hình thành khái niệm nguyệt thực (6ph)</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS lắng nghe thông báo của GV.



- Trả lời C4: Vị trí 2 và 3: Trăng sáng.
Vị trí 1: NguyÖt thùc
2


3 3


- GV thông báo tính chất phản chiếu
ánh sáng của Mặt trăng, quỹ đạo
chuyển động của Mặt Trăng xung
quanh Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 - GV gi¶i thÝch hiện tợng Trăng
khuyết.


<i>Hot ng 6: Vn dụng (8ph)</i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>
- HS làm TN, quan sát và trả lời C5:


Khi miếng bìa lại gần màn chắn thì bóng
tối và bóng nửa tối đều thu hẹp lại


- Trả lời C6: Khi dùng quyển vở che kín
bóng đèn dây tóc, bàn nằm trong vùng
bóng tối, khơng có ánh sáng tới bàn. đối
với đèn ống, nguồn sáng rộng hơn vật cản,
bàn nằm trong vùng nửa tối sau quyển vở,
nhận đợc một phần ánh sáng truyền tới
nên vẫn đọc đợc sách.



- HS nêu đợc đặc điểm của bóng tối và
bóng nửa tối.


- Nguyên nhõn: ỏnh sỏng truyn theo ng
thng


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm câu C5
và nhận xét hiện tợng xảy ra.


- Yêu cầu HS trả lời C6 và so sánh đợc
sự khác nhau giữa hai trờng hợp.


<i>Cñng cè</i>


- Nêu đặc điểm của bóng tối và bóng
nửa tối.


- Nguyªn nh©n g©y hiƯn tỵng nhËt
thùc, ngut thùc?


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ: </i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 3.1-3.7 (SBT


- Đọc trớc bài 4:Định luật phản xạ ánh sáng .
IV. bài học KINH NGHiệM






<i>*************************</i>
<i><b>- Ngày dạy : 17/9/2012 </b></i>


Tiết 4 :

Định luật phản xạ ánh sáng



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>* Kin thức : -Tiến hành đợc thí nghiệm để nghiên cứu đờng đi của tia phản xạ trên</b>
gơng phẳng.


- Biết xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ.
- Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng.


<b> * Kĩ năng : - Biết làm thí nghiệm, biết đo góc, quan sát hớng truyền ánh sáng để</b>
nắm đợc quy luật phản xạ ánh sáng.


- Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi hớng đờng truyền ánh sáng
theo mong muốn.


<b> * Thái độ : u thích mơn học, tích cực tìm tịi và ứng dụng trong cuộc sống.</b>
<b> II. Chun b:</b>


<b> * Chuẩn bị của gv: </b>giáo án
<b>* Chuẩn bị của HS: Mỗi nhóm: </b>


- 1 gơng phẳng có giá đỡ thẳng đứng.
- 1đèn pin có màn chắn một khe sáng.


- 1 tấm gỗ mỏng.


- 1 thíc ®o gãc máng.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy va học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS quan sát thí nghiệm và dự đoán để
đèn pin theo hớng nào để vết sáng n
ỳng im A cho trc.


- Ghi đầu bài.


<i>Kiểm tra</i>


1/. HS1: HÃy giải thích hiện tợng nhật


thực, nguyệt thực.


2/. HS2: Chữa bài tập 3.3(SBT). Để kiểm


tra mt ng thng cú tht thẳng khơng
phải làm nh thế nào?


<i>Tỉ chøc t×nh hng häc tập</i>


- GV làm thí nghiệm hình 4.1 yêu cầu
HS quan sát và đa ra dự đoán.



- GV ch cho HS phải biết mối quan hệ
giữa tia sáng từ đèn chiếu đến gơng và
tia sáng hắt lại.


<i>Hoạt động 2: Sơ bộ đa ra khái niệm gơng phẳng (5ph)</i>
<b> Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>
<b>I. Gơng phẳng</b>


- HS soi gơng, trả lời câu hỏi GV yêu
cầu và ghi vở: Hình của một vật quan
<i><b>sát đợc trong gơng gọi là ảnh của vật</b></i>
<i><b>tạo bởi gơng. </b></i>


- HS thảo luận để rút ra đặc điểm của
g-ơng phẳng: Có bề mặt phẳng,nhẵn
<i><b>bóng có thể dùng để soi nh.</b></i>


- Trả lời C1: mặt kính cửa sổ, mặt nớc,
mặt tờng ốp gạch men, ...


- Yêu cầu HS soi gơng và quan sát thấy
những gì trong gơng.


- GV thông báo về ảnh tạo bởi gơng
phẳng.


- Yờu cu nhn xột xem mt gng có
đặc điểm gì? Tổ chức cho HS thảo luận.
- u cầu HS liên hệ trong thực tế trả
lời câu C1.



<i>Hoạt động 3: Sơ bộ hình thành biểu tợng về sự phản xạ ánh sáng (5ph)</i>
<b> Hot ng ca HS</b> <b>Tr giỳp ca GV</b>


<b>II. Định luật phản xạ ánh sáng</b>
* Thí nghiệm


- HS làm TN,quan sát hiện tợng xảy ra
và trả lời câu hỏi GV yêu cầu.


- Ghi v: Hin tng tia sỏng sau khi
<i><b>tới mặt gơng bị hắt lại theo một hớng</b></i>
<i><b>xác định gọi là sự phản xạ ánh sáng,</b></i>
<i><b>tia sáng bị hắt gọi là tia phản xạ</b></i>


- Tổ chức cho HS làm TN theo nhóm để
tìm xem khi chiếu một tia sáng lên
g-ơng phẳng thì sau khi gặp gg-ơng phẳng
ánh sáng bị hắt lại theo một hớng hay
nhiều hớng?


- GV th«ng báo về hiện tợng phản xạ và
tia phản xạ.


<i>Hoạt động 4: Tìm quy luật về sự đổi hớng của tia sáng khi gặp gơng phẳng</i>
<i><b>(20ph)</b></i>


<i> </i>


<b> Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


1. Tia phản xạ nằm trong mặt phng


nào


- HS tiến hành TN, quan sát và trả lời
câu hỏi GV yêu cầu.


- Vi HS khá giỏi làm TN kiểm tra:
dùng một tờ bìa hứng tia phản xạ để tìm
xem tia này có nằm trong mặt phẳng


- GV giới thiệu các dụng cụ TN (H4.2)
hớng dẫn HS cách tạo ra tia sáng và
theo dõi đờng truyền ỏnh sỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khác không?


- HS trả lời C2 vµ rót ra kÕt ln:


<i><b>Tia phản xạ nằm trong cùng mặt</b></i>
<i><b>phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến.</b></i>
2.Ph ơng của tia phản xạ quan hệ thế
nào với ph ơng của tia tới?


- HS ®a ra dự đoán và kiểm tra dự đoán
bằng cách tiến hành TN nhiều lần với
các góc kh¸c nhau, ghi sè liệu vào
bảng.


- Kết luận:



<i><b>Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới</b></i>


phng ú.


- Yêu cầu HS trả lời C2 và rút ra kết
luận.


- GV đa ra giải pháp: để xác định vị trí
tia tới ta dùng góc tới, để xác định tia
phản xạ ta tìm góc phản xạ. Từ đó tìm
đợc mối quan hệ giữa góc tới và góc
phản xạ.


- Yêu cầu HS dự đoán và kiểm tra dự
đoán bằng các TN với các góc tới khác
nhau từ đó rút ra kết luận .
Hoạt động 5: Phát biểu định luật (3ph)


<b> Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>
3. Định luật phản xạ ánh sáng


- HS ghi nội dung định luật vào vở
- Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
<i><b>phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến.</b></i>
<i><b>- Góc phản xạ ln ln bằng góc tới</b></i>


- GV thơng báo nội dung định luật


Hoạt động 6: Biểu diễn gơng phẳng và các tia sáng trên hình vẽ (5ph)


<b> Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>
4. Biểu diễn g ơng phẳng và các tia sỏng


trên hình vẽ


- HS luyn kỹ năng vẽ và dùng kiến
thức để giải thớch cõu C3 v C4.


- GVthông báo về cách vẽ gơng phẳng
và các tia sáng trên giấy.


<i>Củng cố:</i>


- Phỏt biểu định luật phản xạ ánh sáng?
- Yêu cầu HS làm bài tập 4.1(SBT).


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 4.2- 4.4 (SBT).
- Tìm hiểu phần: "Có thể em cha biết"


- Đọc trớc bài 5: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...
<i> Ngày dạy: 24 / 09 /2012 </i> <i> </i>



TiÕt 5:



ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>* Kiến thức : - Nêu đợc tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng.</b>
- Vẽ đợc ảnh của một vật đặt trớc gơng phẳng.


<b>* Kĩ năng : - Làm TN tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng .</b>


- Xác định đợc vị trí của ảnh để nghiên cứu tính chất ảnh của gơng phẳng.
<b>* Thái độ: - Nghiêm túc khi nghiên cứu một hiện tợng trừu tợng.</b>


<b>S</b> <b>N</b> <b><sub>R</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b> * Chuẩn bị của GV:</b>


- Hình 5.1


- Bảng phụ hình 5.4
* Chuẩn bị của HS: Mỗi nhóm


- 1gng phng có giá đỡ. - 1 tấm kính trong.


- 2 qu¶ pin tiểu. - 1 tấm gỗ phẳng.


<b>III. T chc cỏc hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tổ chức tình huống học tập (3ph)</b>
<b> Hoạt động của HS </b> <b> Trợ giúp của GV</b>


- HS đọc câu chuyện kể của bé Lan ở
phần mở bi v nờu mt vi ý kin.


- Ghi đầu bài.


<i>Kiểm tra:</i>


1/. HS1: Phát biểu định luật phản xạ ánh
sáng. Xác nh tia ti:


2/. HS2: Chữa bài tập 4.2 và vẽ trờng hợp
a bài tập 4.3 (SBT)


<i> Bi mới - Yêu cầu HS đọc câu chuyện</i>
phần mở bi.


- GV: Cái mà bé Lan nhìn thấy là ảnh của
tháp trên mặt nớc phẳng nh gơng. ảnh tạo
bởi gơng phẳng có tính chất gì chúng ta
cùng nghiên cứu.


<b>Hot ng 2: Nghiên cứu tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng (20ph)</b>
<b> Hoạt động của HS </b> <b> Trợ giúp của GV</b>


<b>I. TÝnh chất của ảnh tạo bởi gơng</b>
<b>phẳng.</b>



1.


ả nh của vật tạo bởi g ơng phẳng có
hứng đ ợc trên màn chắn không?


- HS làm viƯc theo nhãm, bè trÝ TN nh
H5.2 (g¬ng phẳng vuông góc với tờ
giấy).


- HS đa ra dự đoán.


- HS lµm TN kiĨm tra vµ rót ra kÕt ln:


<i><b>ả</b><b>nh của một vật tạo bởi gơng phẳng</b></i>
<i><b>không hứng đợc rên màn chắn gọi là</b></i>
<i><b>ảnh ảo.</b></i>


2. Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của
vật khơng?


- HS dự đốn độ lớn ảnh của quả pin so
với độ lớn của quả pin.


- HS: không vì ®a thíc ra sau gơng
phẳng thì không nhìn thấy.


- HS: ta võa nhìn thấy ảnh của m×nh
võa nh×n thÊy c¸c vËt ë bên kia cửa
kính.



- HS làm TN theo nhóm, quan sát và rút
ra kết luận:


<i><b> ln ca ảnh của một vật tạo bởi </b></i>
<i><b>g-ơng phẳng bằng độ lớn của vật.</b></i>


3. So sánh khoảng cách từ một điểm
của vật đến g ơng và khoảng cách từ ảnh
của điểm đó đến g ơng


- HS ®a ra các phơng án so sánh.


- Tin hnh TN, m số ô vuông từ ảnh


- GV hớng dẫn HS làm TN để quan sát
ảnh của một quả pin trong gơng phẳng.
- ảnh của vật tạo bởi gng phng cú hng
c trờn mn chn khụng?


- Yêu cầu HS lµm TN kiĨm tra vµ rót ra
kÕt ln.


- u cầu HS dự đoán độ lớn ảnh của quả
pin so với độ lớn của quả pin..


- GV: để kiểm tra d oỏn ta cú th dựng
thc o khụng?


- Yêu cầu HS nhớ lại: khi nhìn vào cửa
kính thì quan sát thấy gì?



- GV: từ đó yêu cầu HS đa ra cách TN
kiểm tra. (Chú ý để quả pin 1 về phía
sáng, phía bên kia tấm kính càng tối càng
dễ nhìn thấy ảnh. Di chuyển quả pin 2
trùng khít với ảnh của quả pin 1. Từ đó so
sánh ảnh của quả pin 1 với quả pin 2 và
rút ra kết luận)


- Yªu cầu HS nêu phơng án so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ca quả pin 1 đến gơng. Từ đó so sánh
khoảng cách từ quả pin đến gơng và
khoảng cách từ ảnh của nó đến gơng.
- Cách 2: đo AH và AH’, kiểm tra AH’
vng góc với MN bằng ờ ke.


- Kết luận: Điểm sáng và ảnh của nó
<i><b>tạo bởi gơng phẳng cách gơng một</b></i>
<i><b>khoảng b»ng nhau.</b></i>


trên tờ giấy kẻ sẵn các ô vuông, đặt quả
pin 2 cách tấm kính 2 ơ vng. Đếm số ô
vuông từ quả pin 2 (ảnh của pin 1) đến
g-ng. So sỏnh.


- Cách 2: làm nh SGK.


- T chc cho HS thảo luận kết quả để rút
ra kết luận.



<b>Hoạt động 3: Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng phẳng (6ph)</b>
<b> Hoạt động của HS </b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>II. Giải thích sự tạo thành nh bi </b>


<b>g-ơng phẳng.</b>


- HS vẽ tiếp vào H5.4:


+ V ảnh S’ dựa vào t/c ảnh qua gp.
+ Vẽ 2 tia phản xạ I R; KM theo định
luật phản xạ ánh sáng.


+ Kéo dài I R; KM gặp nhau tại S’.
+ Mắt đặt trong khoảng IR và KM sẽ
nhìn thấy S’.


- Kết luận: Ta nhìn thấy ảnh ảo S vì’
<i><b>các tia phản xạ lọt vào mắt có đờng</b></i>
<i><b>kéo dài đi qua ảnh S (không hứng đ</b></i>’ <i><b></b></i>
<i><b>-ợc trên màn chắn)</b></i>


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C4: vẽ tiếp
vào H5.4 (Dùng định luật phản xạ hoặc
dùng tính chất ảnh).


S


S’



- Kết luận cần nhấn mạnh: Các tia phản xạ
lọt vào mắt có đờng kéo dài qua ảnh S’ vì
thế khơng hứng đợc S’ trờn


màn chắn.


<b>Hot ng 4: Vn dng- Cng c (5ph)</b>


<b> Hoạt động của HS </b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>III. Vận dụng</b>


- HS vẽ vào vở bằng bút chì (nếu sai
cịn sửa). Từ đó nhận xét cách vẽ.


- Thảo luận chung ở lớp để thống nhất
câu trả lời C6: Đỉnh tháp ở xa đất nên
ảnh của đỉnh tháp cũng ở xa đất, ở phía
bên kia gơng phẳng tức là ở dới mt
n-c.


- Yêu cầu áp dụng tính chất của ảnh tạo
bởi gơng phẳng vẽ ảnh của AB (C5).


- Yờu cu HS giải đáp thắc mắc của Lan.
<i>Củng cố :</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học
trong bài.


- §äc mơc: Cã thĨ em cha biÕt (nÕu cßn


thêi gian).


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Häc bµi vµ làm bài tập 5.1-5.4 (SBT).


- Chép mẫu báo cáo thực hµnh ra giÊy(SGK/trang 19).
IV. Bµi häc KINH NGHiƯM


……...
...
...
………
……


<b>****************************</b>


<b>M</b>


<b>N</b> <b><sub>R</sub></b>


<b>i</b>
<b>'</b>


<b>i</b> <b><sub>i</sub></b>


<b>'</b>



<b>i</b>


<b>2</b>


<b>P</b>
<b>K</b>


<b>I</b>
<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày dạy: 01 / 10 /2012</b></i>

Tiết 6



<b>thực hành :</b>

<b>Quan sát và vẽ ảnh của một vật</b>



<b>tạo bởi gơng phẳng</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>* Kin thc: -Xỏc nh c vùng nhìn thấy của gơng phẳng</b>


* Kỹ năng: - Luyện tập vẽ ảnh của vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng phẳng..
- Tập quan sát đợc vùng nhìn thấy của gơng ở mọi vị trí.


- Biết nghiên cứu tài liệu, bố trí thí nghiệm và quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận.
* Thái độ: Rèn tính trung thực và nghiêm túc trong thí nghiệm, học tập.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>* Chn bÞ cđa GV:</b>



- Bảng phụ hình 3
* Chuẩn bị của HS: Mỗi nhóm
- 1 gơng phẳng có giá đỡ.
- 1 bút chì.


- 1 thớc đo độ.
- 1 thớc thẳng.


<b> * Mỗi HS: 1 mẫu báo cáo đã chép sẵn ra giấy.</b>


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tổ chức tình huống học tập (10ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> Trợ giúp của GV


<i><b>I. ChuÈn bÞ</b></i>


- Nhãm trởng phân công công việc
trong nhóm.


- Các nhóm nhận dụng cơ.


<i>1. KiĨm tra</i>


HS1: Nªu tính chất của ảnh tạo


bởi gơng phẳng.


HS2: Giải thích sự tạo thành ảnh



bởi gơng ph¼ng.


- KiĨm tra mÉu báo cáo của HS.
- GV chia nhóm thực hành.


- Phõn phối dụng cụ cho các nhóm HS.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung thực hành (10ph)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<i><b>II. Néi dung thùc hµnh</b></i>


- HS theo dâi và nắm rõ nội dung, yêu
cầu của bài thực hành.


- GV nêu nội dung của bài thực hành
và nói rõ nội dung thứ hai (xác định
vùng nhìn thấy của gơng phẳng) cha
đ-ợc học.


<b>Hoạt động 3: Xác định ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng (15ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>1. Xác định ảnh ca mt vt to bi</b>


<b>gơng phẳng</b>


- HS lm vic cỏ nhân độ câu C1(SGK)
Chuẩn bị dụng cụ, bố trí thí nghiệm và
vẽ lại ảnh của gơng bằng bút chỡ
(nhúm).



- Hoàn thiện vào mục 1 báo cáo thùc
hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn cách xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng (10ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>


<b>2. Xác định vùng nhìn thấy của gơng</b>
<b>phẳng</b>


- HS đọc SGK (C2).


- HS nắm đợc cách đánh dấu vùng nhìn
thấy (vùng quan sát đợc) của gơng theo
hớng dẫn của GV và căn cứ vào tài liệu
hớng dẫn.


- HS tiến hành thí nghiệm đánh dấu đợc
vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
- HS làm làm thí nghiệm:


+ Để gơng ra xa và đánh dấu vùng quan
sát đợc (cách xác định trên).


+ So s¸nh víi vùng quan sát trớc.
- C3: Vùng nhìn tấy trong gơng hẹp đi
- HS tự hoàn thiện vào mục 2 trong mÉu
b¸o c¸o.


- Yêu cầu HS đọc câu C2 (SGK).



- GV hớng dẫn cho cả lớp về cách đánh
dấu vùng nhìn thấy của gơng (nhấn
mạnh: vùng quan sát đợc):


+ Vị trí ngời ngồi và vị trí gơng cố định
(đặt gơng thẳng đứng trên bàn).


+ Mắt nhìn sang phải và sang trái. HS
khác đánh dấu hai điểm xa nhất có thể
nhìn thấy trong gơng.


- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm theo
câu C3.


- Có thể yêu cầu HS giải thích bằng hình
vẽ (với HS khá giỏi).


GV yêu cầu HS hoµn thiƯn vµo mơc 2
trong mÉu b¸o c¸o.


GV theo dõi; uốn nắn và giúp đỡ các
nhóm HS.


<i>. Cđng cè </i>


- GV thu bài báo cáo; nhận xét về ý thức
và chất lợng giờ thực hành.


- Yêu cầu các nhóm thu dän dơng cơ thÝ


nghiƯm vµ vƯ sinh líp häc.


<i>IV. H ớng dẫn về nhà</i>


- Yêu cầu HS luyện tập và rèn lại kỹ năng vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
- Đọc trớc bài 7: Gơng cầu lồi.


IV. BàI Học KINH NGHiệM


...
...
...


<i><b>Ngày dạy : 8 / 10 / 2012</b></i>

Tiết 7 :



<b>Gơng cầu lồi</b>


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn của gơng phẳng có cùng
kích thớc.


- Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi.


<i><b> * Kỹ năng: - Làm thí nghiệm để xác định đợc tính chất ảnh của một vật qua gơng </b></i>
cầu lồi.


<b> *. Thái độ : Biết vân dụng đợc các phơng án thí nghiệm đã làm</b> tìm ra phơng án kiểm


tra tính chất ảnh của vật qua gơng cầu lồi.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>* ChuÈn bÞ của GV:</b>


- Bảng phụ hình 7.3
* Chuẩn bị của HS: Mỗi nhóm


- 1 gơng cầu lồi.


- 1 gơng phẳng cã cïng kÝch thíc.
- 1 qu¶ pin.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra -Tổ chc tỡnh hung hc tp (15ph)</b>
<b>Kim tra 15phỳt</b>


<b>Đề bài</b>


<b>Bài 1: Cho tia tới SI chiếu tới gơng phẳng và hợp với gơng một góc 30</b>0<sub>. HÃy vẽ tiếp </sub>


tia phản xạ và tính góc phản xạ


<b>Bài 2: Cho tia tới SI chiếu tới gơng phẳng . Biết góc tới bằng 60</b>0<sub>. HÃy vẽ tiếp tia phản</sub>


xạ và tính góc phản xạ


<b>ĐáP áN</b>


<b>Bài 1 ( 5điểm):</b>


_ V ỳng tia ti, tia phản xạ (2 điểm)
- Điền đúng đủ góc tới, góc phản xạ ( 1 điểm)


- Tính đúng góc phản xạ : i' = i = 900<sub> - 30</sub>0 <sub>= 60</sub>0 <sub>( 2im)</sub>


<b>Bài 2 ( 5điểm):</b>


_ V ỳng đủ tia tới, tia phản xạ (2 điểm)
- Điền đúng đủ góc tới, góc phản xạ ( 1 điểm)
- Tính đúng góc phản xạ : i' = i = 600 <sub>( 2điểm)</sub>


<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
Học sinh nhận đề bài và lm


- HS quan sát ảnh qua một số vật nhẵn
bóng, không phẳng và nhận xét.


<b>Kiểm tra </b>


Giỏo viờn phỏt bài cho học sinh
<b> Tổ chức tình huống học tập </b>


- GV đa cho HS một số vật nhẵn bóng
khơng phẳng, yêu cầu HS quan sát và
nhận xét xem hình ảnh quan sát đợc có
giống mình khơng?


- GV: Hình ảnh mà các em qua sát đợc là


ảnh tạo bởi gơng cầu, chúng có đặc điểm
gì chúng ta cùng nghiên cứu. Trớc hết là
gơng cầu lồi.


<b>Hoạt động 2: Quan sát ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi (12ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>1. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu</b>


<b>låi</b>


- HS nhËn dông cô, bè trí thí nghiệm,
quan sát và trả lêi c©u C1


C1:- ảnh ảo vì khơng hứng đợc trên mn
chn.


- ảnh nhỏ hơn vật.


- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm nh H7.1,
phát dụng cụ cho các nhóm và yêu cầu
HS quan sát, đa ra dự đoán của nhóm
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS nªu phơng án và tiến hành thí
nghiệm: So sánh ảnh tạo bởi 2 gơng theo
phơng án nh SGK.


(t 2 gng vng góc với nhau, đặt quả
pin trên đờng phân giác của góc vng
đó).



- Ghi kết quả quan sát đợc.


- Thảo luận chung để thống nhất kết
luận.


Kết luận: <i><b>ả</b><b>nh của một vật tạo bởi gơng</b></i>
<i><b>cầu lồi là ảnh ảo, không hứng đợc trên</b></i>
<i><b>màn chắn và nhỏ hơn vt.</b></i>


kiểm tra dự đoán.


(Có thể dùng kính lồi trong suốt, nhng
không có dụng cụ này).


- T chức cho HS thảo luận để thống
nhất kết luận.


<b>Hoạt đơng 3: Xác định vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi (10ph)</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>2. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi</b>


- HS nêu phơng án xác định vùng nhìn
thấy của gơng cầu lồi (nh ở gơng
phẳng ).


- HS lựa chọn một trong 2 phơng án làm
thí nghiệm kiểm tra, từ đó rút ra nhận


xét và trả lời câu C2.


C2: Vïng nh×n thấy của gơng cầu lồi
<i><b>rộng hơn vïng nh×n thÊy cđa gơng</b></i>
<i><b>phẳng.</b></i>


- Tho lun rỳt ra kt lun


- Yêu cầu HS nêu phơng án xác định
vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.


- GV gợi ý phơng án 2: Để gơng phẳng ở
trớc mặt, cao hơn đầu, quan sát các bạn
trong gơng (đếm số bạn). Tại vị trí đó đặt
gơng cầu lồi, đếm số bạn quan sát đợc
rồi so sánh.


- Tỉ chøc th¶o luận chung cả lớp và yêu
cầu HS rút ra kết luËn.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng (8ph)</b>


<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>III. Vận dụng</b>


- HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi
C3 & C4.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C3: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi


rộng hơn vì vậy giúp ngời lái xe nhìn
đ-ợc khoảng rộng hơn ở phía sau.


C4: Giúp ngời lái xe nhìn thấy ngời ,
xe,... bị các vật cản bên đờng che khuất,
tránh đợc tai nạn.


N




O


Vïng nh×n thÊy


N


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Quan
sát H7.4 ,trả lời câu C3, C4 vào vở và
giải thích.


- Yờu cầu một số HS trả lời trớc lớp, HS
khác nhận xét để thống nhất câu trả lời.
<i>Củng cố</i>


- Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi
gơng cầu lồi ? So sánh với ảnh của vật
tạo bởi gơng phẳng? So sánh vùng nhìn
thấy của hai gơng?



- GV thơng báo: Gơng cầu lồi có thể coi
nh gồm nhiều gơng phẳng nhỏ ghép lại.
Vì thế có thể xác định tia phản xạ bằng
định luật phản xạ ánh sáng cho gơng
phẳng nhỏ tại mỗi vị trí đó.


*H<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


<b> - Học bài, trả lời lại các câu C1- C4 và lµm bµi tËp 7.1- 7.4 (SBT).</b>
- Đọc trớc bài 8: Gơng cầu lõm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
...


*********************************


<i><b>Ngày dạy: 15./ 10 / 2012</b></i>


Tiết 8:



<b>GƯƠNG CầU LâM</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b> * KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận biết đợc ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm. Nêu đợc những tính chất ca
nh to bi gng cu lừm.


<i><b> * Kỹ năng:</b></i>



- Bit cách bố trí thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm và
quan sát đợc tia sáng phản xạ qua gơng cầu lõm.


<i><b> * Thái độ:</b></i>


-Thái độ nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>*Chn bÞ cđa giáo viên: Tranh vẽ to H8.5 (SGK)</b>
<b>* Chuẩn bị của học sinh: Mỗi nhóm:</b>


1 gơng cầu lõm
1 gơng phẳng
2 c©y nÕn


1 màn chắn có 2 khe sáng, 1 đèn.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra-Tổ chức tình huống học tập (5phút)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>


- HS quan sát gơng cầu lõm và đa ra
nhận xét: Gơng cầu lõm có mặt phản xạ
là mắt trong của một phần mặt cầu.
- Ghi đầu bài.


<b> Kiểm tra </b>


Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng cầu


lồi. So sánh vùng nhìn thấy của gơng cầu
lồi với vùng nhìn thấy của gơng phẳng ?
<b>Tổ chức tình huống học tập </b>


- Yêu cầu HS quan sát gơng cầu lõm,
nhận xét sự giống và khác nhau giữa
g-ơng cầu lồi và gg-ơng cầu lõm.


- GV: ảnh tạo bởi gơng cầu lõm có giống
với ảnh tạo bởi gơng cầu lồi không?
Chúng ta cïng t×m hiĨu.


<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm (10ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Tr giỳp ca GV</b>


<b>I. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm</b>


- HS tin hnh thớ nghim, quan sát ảnh
của một vật đặt gần sát mặt phản xạ của
gơng cầu lõm, nêu đợc tính chất của ảnh
(C1)


- HS tự bố trí thí nghiệm để so sánh độ
lớn của ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu
lõm với độ ln ca vt (C2).


- HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
trong phần kết luận.


Kết luận: Đặt một vật gần sát gơng cầu


<i><b>lõm, nhìn vào g¬ng thÊy mét ¶nh ¶o</b></i>


- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm H8.1
và nhận xét ảnh quan sát đợc.


- Yêu cầu HS đa ra phơng án thí nghiệm
để so sánh ảnh của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm với ảnh của vật đó tạo bởi gơng
phẳng có cùng kích thớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>không hứng đợc trên màn chắn và lớn</b></i>
<i><b>hơn vật.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Nghiên cứu sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm (15ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Tr giỳp ca GV</b>


<b>II. Sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu</b>
<b>lõm</b>


- HS tiến hành thí nghiệm, quan sát và
trả lời các câu C3 & C5.


- Tho lun để rút ra kết luận


<i><b>+ Chiếu một chùm tia tới song song lên</b></i>
<i><b>một gơng cầu lõm, ta thu đợc một</b></i>
<i><b>chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở</b></i>
<i><b>trớc gơng.</b></i>


<i><b>+ Một nguồn sáng nhỏ đặt trớc gơng</b></i>


<i><b>cầu lõm ở một vị trí thích hợp, có thể</b></i>
<i><b>cho một chùm tia phản xạ song song.</b></i>
- HS quan sát H8.3 và trả lời câu C4.
C4: Mặt trời ở rất xa nên chùm sáng từ
mặt trời đến gơng coi là chùm tia tới
song song, cho chùm tia phản xạ hội tụ
tại một điểm ở trớc gơng. ánh sáng mặt
trời có nhiệt năng nên để vật ở chỗ ánh
sáng hội tụ sẽ làm vật núng lờn.


- GV làm thí nghiệm với hai trờng hợp :
Chùm tia tới song song và chùm tia tới
phân kì..


- Hớng dẫn HS quan sát H8.3, giới thiệu
thiết bị hứng ánh sáng mặt trời để làm
nóng vật. Yêu cầu HS giải thích.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng (10ph)</b>


<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>III. Vận dụng</b>


- HS nêu đợc cấu tạo của đèn:
+ Pha đèn giống gơng cầu lõm.


+ Bóng đèn đặt trớc gơng có thể di
chuyển vị trí.


- C6: Nhờ có gơng cầu nên khi xoay pha


đèn đến vị trí thích hợp sẽ thu đợc chùm
sáng phản xạ song song, ánh sáng sẽ
tuyền đi xa đợc, khơng bị phân tán.
- C7: Bóng đèn pin ra xa tạo chùm tia tới
gơng là chùm song song, cho chùm phản
xạ hội tụ


- Yêu cầu HS tìm hiểu cấu tạo của đèn
pin (GV treo H8.5 phóng to).


- Hớng dẫn HS bật đèn sáng, xoay nhẹ
pha đèn để thay đổi vị trí của bóng đèn.
u cầu HS vận dụng kết luận để để trả
lời câu C6, C7.


<i>IV. Cñng cè</i>


- Đặt vật ở vị trí nào trớc gơng cầu lõm
thì có ảnh ảo? ảnh đó có tính chất gì?
- Đặt vật ở vị trí nào thì có ảnh thật và
ảnh thật có tính chất gì? (GV thơng báo
nội dung phần: Có thể em cha biết )
- ánh sánh chiếu tới gơng cầu lõm phản
xạ lại có tính chất gì?


- Có nên dùng gơng cầu lõm ở phía trớc
ngời lái xe để quan sát vật phía khơng ?
(Có một vị trí khơng quan sát đợc ảnh)
<i>. Hớng dẫn về nhà (5phút)</i>



<b> - Học bài, trả lời lại các câu C1- C7 và làm các bài tập 8.1- 8.3 (SBT).</b>
- Chuẩn bị trớc bài : Tổng kết chơng 1: Quang häc


+ Tr¶ lêi 9 câu hỏi trong phần tự kiểm tra vào vở.
+ Nghiên cứu trớc phần vận dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...


<i><b>Ngày dạy : 22 / 10 / 2012</b></i>

Tiết 9:



Ôn tập Tổng kết chơng 1 : Quang häc




<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>* KiÕn thøc:</b>


- Ơn tập những kiến thức cơ bản về sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền ánh sáng, sự phản
xạ ánh sáng, tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng,gơng cầu lồi và gơng
cầu lõm, cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng, xác định vùng nhìn thấycủa
g-ơng phẳng, so sánh vi vựng nhỡn thy ca gg-ng cu li.


<b>* Kĩ năng:</b>


- Luyện thêm cách vẽ tia phản xạ trên gơng phẳng v nh to bi gng phng.
<b>* Thỏi :</b>


- Đoàn kết, hợp tác, trung thực


II. Chuẩn bị


* HS : Chuẩn bị trớc các câu trả lời cho phần Tự kiểm tra.
<b>* GV: Vẽ sẵn ô chữ H9.3 (SGK).</b>


<b> III. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Ôn lại những kiến thức cơ bản (15ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>
<b>I. Ôn tập nhng kin thc c bn</b>


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi phần Tự
kiểm tra. HS khác bổ xung.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời và
trả lời các câu hỏi GV yêu cầu


1. C 2. B


3. Trong môi trờng trong suốt và đồng
tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
4. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với tia tới và đờng pháp tuyến.
Góc phản xạ ln ln bằng góc tới.
5. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
là ảnh ảo, độ lớn của ảnh và khoảng
cách từ ảnh đến gơng bằng độ lớn và
khoảng cách t vt n gng.


6. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi


la ảnh ảo và nhỏ hơn vật.


7. Vt đặt gần sát gơng cầu lõm cho ảnh
ảo, lớn hơn vt.


9. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng
hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng


- Yờu cu HS tr li lần lợt từng câu hỏi
mà HS đã chuẩn bị ở phần “Tự kiểm tra”.
- GV hớng dẫn HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời, yêu cầu sửa chữa nếu
cần.


- Đối với một số vấn đề có thể nêu thêm
một số câu hỏi yêu cầu mô tả lại cách bố
trí thí nghiệm hay cách lập luận.


+ Bố trí thí nghiệm nh thế nào để xác
định đợc đờng truyền của ánh sáng?
+ Mô tả lại thí nghiệm để kiểm tra dự
đoán về độ lớn của ảnh của một vật tạo
bởi gơng phẳng?


+ Bố trí thí nghiệm nh thế nào để quan sát
đợc ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu
lõm?


+ Bố trí thí nghiệm nh thế nào để so sánh
đợc vùng nhìn thấy của gơng phẳng với


vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi? ....v...v.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập kĩ năng vẽ tia phản xạ, vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng</b>
<b>phẳng (20ph)</b>


<b> Hoạt động của HS</b> <b>Tr giỳp ca GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS lần lợt trả lời các câu C1, C2,C3 dới
sự điều khiển của GV.


- 2HS lên bảng làm câu C1, C3.


C1: vïng nh×n
thấy


C3:


An Thanh Hải Hà


An + +


Thanh + +


H¶i + + +


Hµ +


- Yêu cầu HS tả lời lần lợt các câu C1,
C2, C3.



- GV gọi 2 HS lên bảng làm câu C1, C3
(GV vẽ sẵn H9.1 & H9.2 trên bảng). Yêu
cầu HS vẽ thêm.


+ Vi C3: Mun nhỡn thy bạn thì nguyên
tắc phải nh thế nào? (ánh sáng đi từ bạn
tới mắt mình). Yêu cầu HS kẻ tia sáng
- GV sửa cho HS cách đánh mũi tên chỉ
chiều truyền ánh sáng.


<b>Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi ô chữ (10 ph)</b>


<b> Hot ng ca HS</b> <b>Tr giỳp ca GV</b>


<b>III. Trò chơi « ch÷</b>


- HS nắm đợc luật chơi: Trong 15s HS
phải a ra t tng ng mi hng


Mỗi nhóm cử một bạn tham gia trò chơi
(Có thể chơi tiếp søc).


Đội đợc nhiều điểm nhất là đội thắng
1. Vật sáng


2. Nguån s¸ng


3. ¶nh ¶o
4. Ng«i sao



5. Đờng pháp tuyến
6. Bãng tèi
7. Gơng phẳng


Từ hàng dọc: ánh sáng


- GV ln lt c nội dung của từng hàng
từ trên xuống.


- GV ghi bảng những từ đúng.
Mỗi câu trả lời đúng đợc 2 im.
T hng dc : 5 im.


Tính điểm cộng cho cả nhãm..
<i>Cñng cè</i>


- GV nhận xét, đánh giá ý thức
chuẩn bị bài và thái độ học tập của HS.
- Khái quát lại những kiến thức cơ
bản của chơng 1: Quang học.


<i><b>PhiÕu häc tËp sè1( Nhãm 1.2)</b></i>


<b>1. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi: “ Khi nào ta nhìn tấy một vật”</b>


<i><b>A. Khi vật đợc chiếu sáng.</b></i> <i><b>C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.</b></i>
<i><b>B. Khi vật phát ra ánh sáng.</b></i> <i><b>D. Khi coa ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật.</b></i>
<b>2. Trong các vật cho dới đây vật náo là nguốn sáng vật nào là vật sáng?</b>


Mặt trăng, đom đóm, quyển vở xe đạp, ô tô, ngôi nhà, mặt trời, nham thch nỳi la ,


ngn la


<i><b>Các vật là nguồn sáng</b></i> <i><b>Các vật là vật sáng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Trong môi trêng (1)... vµ( 2)...¸nh s¸ng trun theo</b></i>
<i><b>(3)...</b></i>


<i><b>PhiÕu häc tËp sè 2 ( Nhãm 3,4)</b></i>


<b>1. Tia sáng khi gặp gơng phẳng thì bị phản xạ lại theo định luật phản xạ ánh</b>
<b>sáng.</b>


<i><b>a. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với (1)...và đờng</b></i>
<i><b>(2) ...</b></i>


<i><b>b. Gãc phản xạ bằng (3)...</b></i>


<i><b>2. Chn cõu phỏt biu ỳng trong các câu dới đây nói về ảnh của vật tạo bi gng</b></i>
<i><b>phng.</b></i>


<i><b>A. ảnh áo bé hơn vật và ở gần g¬ng h¬n vËt.</b></i>


<i><b>B. ảnh ảo bằng vật và cách gơng một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gơng.</b></i>
<i><b>C. ảnh hứng đợc trên màn và lớn bằng vật.</b></i>


<i><b>D. ảnh không hứng đợc trên màn và bé hơn vật.</b></i>
<b>3. Khi di chuyển từ từ gơng ra xa mắt:</b>


<i><b>A. Vïng nh×n thấy sẽ rộng ra.</b></i>
<i><b>B. Vùng nhìn thấy sẽ hẹp lại.</b></i>



<i><b>C. Vùng nhìn thấy sẽ khong thay đổi.</b></i>
<i><b>D. Cả A, B, C đều đúng</b></i>


<i><b>PhiÕu häc tËp sè 3 ( Nhãm 5,6)</b></i>


<b>1. Câu phát biểu nào dới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo</b>
<b>bởi gơng cầu lồi.</b>


<i><b>A. ảnh không hứng đợc trên màn , nhỏ hơn vật.</b></i>
<i><b>B. ảnh hứng đợc trên màn , nhỏ hơn vật.</b></i>


<i><b>C. ảnh hứng đợc trên màn , bằng vật.</b></i>


<i><b>D. ảnh không hứng đợc trên màn , bằng vật.</b></i>


<b>2. Khi vËt ở khoảng nào thì gơng cầu lõm cho ảnh ảo? ảnh này lớn hơn hay nhỏ</b>
<b>hơn vật?</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<b>3. Mt vt t gần và trớc ba cái gơng ( gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm)</b>
<b>cách các gơng một khoảng bằng nhau. ảnh trong ba gơng có tính chất gì giống v</b>
<b>khỏc nhau.</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i>H</i>


<i> ớng dẫn về nhà</i>


- Ôn tập toàn bộ nội dung chơng 1 chuẩn bị cho giê kiĨm tra 1 tiÕt.
IV. bµi häc KINH NGHiƯM


...
...
...



<i><b>---Ngày dạy: 29/ 10/ 2012</b></i>


Tiết 10 :



KiÓm tra 1 tiÕt



<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng về điều
kiện nhìn thấy một vật, định luật truyền thẳng của ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo
bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm, so sánh vùng nhìn thấy của các gơng.
<b>* Kỹ năng :</b>


- Rèn kĩ năng t duy lô gíc và kĩ năng vẽ ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng
<b>* Thái độ :</b>



- Thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


 <b>Chuẩn bị của giáo viên: </b>
o Đề bài , đáp án.


 <b>ChuÈn bÞ cđa häc sinh: </b>
<b> Häc bµi cị, giÊy kiĨm tra.</b>


<b>III.Tổ Chức các hoat động dạy và học :</b>


<b>1. Trọng số kiểm tra theo phân phối chương trình</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng </b>
<b>số tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b>


<b>( Cấp độ 1,2)</b>


<b>VD</b>
<b>(Cấp độ</b>


<b>3,4)</b>


<b>LT</b>


<b>( Cấp độ 1,2)</b>


<b>VD</b>
<b>(Cấp</b>
<b>độ 3,4)</b>


<b>1. Sự truyền </b>
<b>thẳng ánh </b>
<b>sáng</b>


<b>3</b> <b>3</b> = (3*70 )/100<sub>= 2,1</sub> = 2 – 2,1<sub>= 0,9</sub> =(2,1*100)/10<sub>=21</sub>


=(0,9*
100)/10
<b>=9</b>


<b>2. Phản xạ ánh</b>


<b>sáng</b> <b>3</b> <b>2</b>


= ( 2*70)/100
= 1,4


= 3 – 1,4
= 1,6


=(1,4*100)/10
=14


=(1,6*


100)/10
=16


<b>3. Gương cầu</b> <b>4</b> <b>2</b> = ( 2*70)/100<sub>= 1,4</sub> = 4 – 1,4<sub>= 2,6</sub> =(1,4*100)/10<sub>=14</sub>


=(2,6*
100)/10
=26


<b>Tổng</b> <b>10</b> <b>7</b>


<b>= </b>


<b>2,1+1,4+1,4 </b>
<b>= 4,9</b>


<b>= </b>


<b>0,9+1,6+</b>
<b>2,6 </b>
<b>= 5,1</b>


<b>= 21+14+14</b>
<b>= 49</b>


<b>= </b>
<b>9+16+</b>
<b>26</b>
<b>= 51</b>
<b>2. Tính số câu hỏi và điểm số của mỗi chủ đề ( Tổng số câu hỏi 12 )</b>



<b>Nội dung</b> <b>Trọng<sub>số</sub></b> <b>Số lượng câu hỏi </b> <b>Điểm số</b>


<b>Tổng số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Sự truyền thẳng </b>


<b>ánh sáng</b> <b>21</b>


=(21*12)/100


=2,52 <b>2</b>


2(1,0
điểm)
Tg: 4’


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Phản xạ ánh sáng</b> <b>14</b> =(14*12)/100<sub>=1,68 </sub> <b><sub>1</sub></b>


1(0,5
điểm)
Tg: 2’


<b>0,5 điểm</b>
<b>Tg : 2’</b>


<b>3. Gương cầu</b>


<b>14</b>



=(14*12)/100


=1,08 <b>1</b>


1(0,5
điểm)
Tg: 2’


<b>0,5 điểm</b>
<b> Tg : 2’</b>


<b>4. Sự truyền thẳng </b>
<b>ánh sáng</b>


<b>9</b>


=(9*12)/100


=1,92 <b>2</b>


2(1,0
điểm)
Tg: 4’


<b>1,0 điểm</b>
<b>Tg : 4’</b>


<b>5. Phản xạ ánh sáng</b>


<b>16</b> <sub>=(16*12)/100</sub>



=3,12 <b>3</b>


1(0,5
điểm)
Tg: 2’


2 (5,0 đ)


Tg: 25’ <b>5,5 điểm</b>


<b> Tg :27’</b>


<b>6. Gương cầu</b>


<b>26</b> <sub>=(26*12)/100</sub>


=3,38 <b>3</b>


3 (1,5
điểm)
Tg: 6’


<b>1,5 điểm</b>
<b>Tg : 6’</b>


<b>Tổng</b> <b>100</b> <b>12</b>


<b>10</b>
<b>(5,0 điểm)</b>



<b>Tg : 20’</b>


<b>2</b>
<b>(5,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>Tg : 25’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Ma trận đề kiểm tra 45 phút</b>


<b>Tên</b>
<b>chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK<sub>Q</sub></b> <b>TL TNKQ TL</b>


<b>1. Sự</b>
<b>truyền</b>


<b>thẳng</b>
<b>ánh</b>
<b>sáng</b>


<i><b>C1. </b></i>


- Ta nhận biết
được ánh sáng
khi có ánh sáng


truyền vào mắt.
- Ta nhìn thấy
một vật, khi có
ánh sáng từ vật
đó truyền vào
mắt ta.


<i><b>C2.</b></i>


<i>Nguồn sáng</i> là
những vật tự nó
phát ra ánh sáng:
Mặt trời, ngọn
lửa, đèn điện,
laze.


<i>Vật sáng</i> gồm
nguồn sáng và
những vật hắt lại
ánh sáng chiếu
vào nó: Mặt
trăng, các hành
tinh, các đồ vật.


<i><b>C3.</b></i> Trong mơi


trường trong suốt
và đồng tính, ánh
sáng truyền theo
đường thẳng.



<i><b>C4.</b></i>


- Biểu diễn
đường truyền của
ánh sáng (tia
sáng) bằng một
đường thẳng có
mũi tên chỉ
hướng.


<i><b>C5</b></i>


<i><b> </b><b> </b></i><b>.</b> Giải thích được một số


ứng dụng của định luật
trong thực tế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chùm sáng
song song gồm
các tia sáng
không giao nhau
trên đường truyền
của chúng.


- Chùm sáng hội
tụ gồm các tia
sáng gặp nhau
trên đường truyền
của chúng.



+ Chùm sáng
phân kì gồm các
tia sáng loe rộng
ra trên đường
truyền của chúng.


<b>Số câu</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>2(4’)</b>
C1: 1
C2: 2


<b>2(4’)</b>
C5: 5
C5: 6


<b>4 câu</b>
<b>(08</b>
<b>phút)</b>


<b>Số điểm 1,0 điểm</b> <i><b><sub>điểm</sub></b></i><b>1,0</b> <b>2,0</b>


<b>2. Phản</b>
<b>xạ ánh</b>


<b>sáng</b>



<i><b>C6.</b></i> Biết các đặc


điểm chung của
ảnh tạo bởi
gương phẳng.
- Ảnh của một
vật được tạo bởi
gương phẳng
không hứng được
trên màn chắn,
gọi là ảnh ảo.
- Độ lớn ảnh của
một vật được tạo
bởi gương phẳng
bằng độ lớn của
vật.


- Khoảng cách từ
một điểm của vật


<i><b>C7. </b></i>


<b> - </b>Chỉ ra được trên
hình vẽ hoặc trong
thí nghiệm đâu là
điểm tới, tia tới, tia
phản xạ, góc tới,
góc phản xạ.



- Định luật phản
xạ ánh sáng:


+ Tia phản xạ nằm
trong mặt phẳng
chứa tia tới và pháp
tuyến của gương ở
điểm tới.


+ Góc phản xạ
bằng góc tới. (Hình
vẽ)


<i><b>C8.</b></i>


- Lấy được ít nhất 02 ví
dụ về hiện tượng phản xạ
ánh sáng.


<b> - </b>Giải được các bài tập:
Biết tia tới vẽ tia phản xạ và
ngược lại bằng cách:


+ Dựng pháp tuyến tại
điểm tới.


+ Dựng góc phản xạ
bằng góc tới hoặc ngược lại
dựng góc tới bằng góc phản
xạ.



<i><b>C9.</b></i>
<i><b> </b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đến gương bằng
khoảng cách từ
ảnh của điểm đó
đến gương.


+ Vận dụng định luật
phản xạ ánh sáng.


+ Vận dụng tính chất của
ảnh tạo bởi gương phẳng.


<b>-</b> Dựng được ảnh của những


vật sáng có hình dạng đơn
giản như đoạn thẳng hoặc
mũi tên.


<i><b>C10.</b><b> </b></i>


- Vẽ được ảnh của một vật
đặt trước gương phẳng
trong các trường hợp:


+ Vật và ảnh song song
cùng chiều.



+ Vật và ảnh cùng nằm
trên một đường thẳng và
ngược chiều.


- Xác định được vùng nhìn
thấy của gương phẳng là
khoảng không gian mà mắt
ta quan sát được qua gương
phẳng.


<b>Số câu</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>1(2’)</b>
C6: 3


<b>1 (2’)</b>
C7: 7


<b>1</b>
<b>(10’</b>


<b>)</b>
C9:


11


<b>1</b>


<b>(15’</b>


<b>)</b>
C10
: 12


<b>4 câu</b>
<b>(29</b>
<b>phút)</b>


<b>Số điểm</b> <i><b>0,5</b><b> điểm</b></i> <i><b>0,5</b><b> điểm</b></i>


<i><b>2,0</b></i>


<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>


<i><b>3,0</b></i>


<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>


<i><b>6,0</b></i>


<i><b>điểm</b></i>


<b>3.</b>
<b>Gương</b>


<b>cầu</b>



<i><b>C11.</b></i> Ảnh của


một vật tạo bởi
gương cầu lồi là
ảnh ảo và nhỏ
hơn vật.


<i><b>C12.</b></i> Đặt một vật


gần sát gương
cầu lõm, nhìn vào
gương ta thấy
một ảnh ảo lớn
hơn vật.


<i><b>C13</b>.<b> </b></i> Tác dụng


<i><b>C14.</b></i> Lấy được ít nhất 02


ứng dụng của gương cầu lồi
trong thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3.</b>
<b>Gương</b>


<b>cầu</b>


của gương cầu
lõm:



+ Gương cầu lõm
có tác dụng biến
đổi một chùm tia
tới song song
thành một chùm
tia phản xạ hội tụ
vào một điểm.
+ Gương cầu lõm
có tác dụng biến
đổi một chùm tia
tới phân kì thích
hợp thành một
chùm tia phản xạ
song song.


- Ứng dụng của
gương cầu lõm:
Làm pha đèn để
tập trung ánh
sáng theo một
hướng mà ta cần
chiếu sáng.


<b>Số câu</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>3(6’)</b>


C11: 4
C13: 9
C12: 10


<b>1 (2’)</b>
C14: 8


<b>4 câu</b>
<b>(08</b>
<b>phút)</b>


<b>Số điểm</b> <i><b>1,5</b><b> điểm</b></i> <i><b>0,5</b><b> điểm</b></i> <i><b><sub>điểm</sub></b><b>2,0</b></i>


<b>Tổng số</b>


<b>câu</b> <b>6 câu</b> <b>1 câu</b> <b>4 câu</b> <b>1 câu</b>


<b>12 câu</b>
<b>(45</b>
<b>phút)</b>


<b>Tổng số</b>


<b>điểm</b> <b>3,0 điểm</b> <b>0,5 điểm</b> <b>3,5 điểm</b>


<b>3,0</b>


<b>điểm</b>


<b>10,0</b>



<b>điểm</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Chọn</b>


<b>Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật ? </b>


A. Khi vật được chiếu sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta.


B. Khi vật phát ra ánh sáng. D. Khi ta mở mắt hướng về phía vật.


<b>Câu 2: Vật nào dưới đây </b><i><b>khơng phải</b></i><b> là nguồn sáng ? </b>


A. Ngọn nến đang cháy. B. Mặt Trăng.


B. C. Mặt Trời. D. Ngơi sao.


<b>Câu 3: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, tính chất nào dưới đây </b>
là <i><b>đúng</b></i><b> ?</b>


A. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Hứng được trên màn và lớn bằng vật.


C. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật.


<b>Câu 4: Câu phát biểu nào dưới đây là </b><i><b>đúng</b></i> khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo


bởi gương câu lồi ?


A. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
B. Hứng được trên màn, bằng vật.


C. Không hứng được trên màn, bằng vật.
D. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.


<b>Câu 5: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng </b><i><b>nhật thực</b></i> ?
A. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng.


B. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt
đất.


C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất.


D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.
<b>Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng </b><i><b>nguyệt thực</b></i> ?


A. Trái Đất chắn không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu tới Mặt Trăng.
B. Mặt Trăng bỗng dưng ngừng phát sáng.


C. Mặt Trăng bị gấu trời ăn.


D. Mặt phản xạ của Mặt Trăng khơng hướng về phía Trái Đất nơi ta đang
đứng.


<b>Câu 7: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ</b>
tạo với tia tới một góc 400<sub> như hình bên. Góc tới có giá trị nào sau đây</sub>
?



A. 400<sub>.</sub> <sub> B. 60</sub>0<sub>.</sub>


B. C. 200<sub>.</sub> <sub>D. 80</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng.


C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương
phẳng.


D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có
cùng kích thước.


<b>Câu 9: Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một </b>
chùm tia phản xạ có tính chất nào dưới đây ?


A. Song song. B. Hội tụ. C. Phân kỳ. D. Không truyền theo


đường thẳng.


<b>Câu 10: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây ?</b>


A. Lớn hơn vật. B. Lớn bằng vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Nhỏ hơn ảnh


tạo bởi gương cầu lồi.
<b>II. Tự luận : (5,0 điểm)</b>


<b>Câu 11 (2,0 điểm): Hãy vận dụng những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gương</b>
phẳng để vẽ ảnh của một mũi tên AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ


dưới đây ?


<b>Câu 12 (3,0 điểm): Cho một điểm sáng S đặt trước gương phẳng MN như hình vẽ. </b>
a) Hãy vẽ ảnh S’ của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng MN.


b) Hãy vẽ hai tia tới xuất phát từ S đến hai mép của gương và hai tia phản xạ
tương ứng với hai tia tới vừa vẽ .


c) Đánh dấu vùng nhìn thấy ảnh S’ của gương phẳng MN.


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CỤ THỂ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI : 2012 – 2013</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm )</b>


<b>( Mỗi câu chọn đúng được 0,5 đ )</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Chọn</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>II. Tự luận ( 5,0 điểm )</b>
<b>Câu 11 ( 2,0 điểm ): </b>


<b>Chú ý:</b>


- Xác định được điểm A’, đảm bảo AH


= A’H. <b>(0,5 điểm)</b>



- Xác định được điểm B’, đảm bảo BI


= B’I. <b>(0,5 điểm)</b>


- Nối được ảnh A’B’ bằng đường đứt


khúc. <b>(0,5 điểm)</b>


- Vẽ các đường giống phải vng góc


với gương. <b>(0,5 điểm)</b>


<b>Câu 12 ( 3,0 điểm ):</b>


<b>- Vẽ được ảnh S’ đảm bảo SH = S’H</b> <b>(1,0 <sub>điểm)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Vẽ được hai tia tới đến hai mép gương</b>


và vẽ được hai tia phản xạ tương ứng với hai
tia tới.


<b>(0,5 </b>
<b>điểm)</b>
<b>(0,5 </b>
<b>điểm)</b>
<b>- Xác định được vùng nhìn thấy của ảnh S’.</b> <b>(1,0 <sub>điểm)</sub></b>
<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>



- Giáo viên thu bài . Và chuẩn bị bài 10
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...


Chơng 2: âm

học



<i> Ngày dạy: 5/ 11/ 2012</i>

TiÕt 11:



Nguån ©m


I. Mơc tiªu:


<b>* Kiến thức: Nêu đợc đặc điểm chung của các nguồn âm. Nhận biết đợc một số</b>
nguồn âm thờng gặp.


<b>* Kỹ năng: Quan sát thí nghiệm kiểm chứng để rút ra đặc điểm của nguồn âm là dao</b>
động.


<b>* Thái độ: Thái độ u thích mơn học, nghiêm túc khi làm thí nghiệm.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Chn bÞ của GV: giáo án.
<b>* Chuẩn bị của HS: Mỗi nhóm: </b>


1 sợi dây cao su, 1 dùi trống và trống,


1 âm thoa, 1 búa cao su,



1 tờ giấy, 1 giá thí nghiệm, 1 quả cầu nhựa
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức hoạt động dạy học (5 ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
- HS đọc phần mở bài SGK và nêu vấn


đề nghiên cứu: Âm thanh đợc tạo ra nh
thế nào?


- GV giíi thiƯu nội dung chính của
ch-ơng bằng các câu hỏi ở đầu chch-ơng.


- V: Chỳng ta sng trong th gii õm
thanh (gọi tắt là âm). Vậy âm thanh đợc
tạo ra nh thế nào?


<b>Hoạt động 2:Nhận biết nguồn âm (5ph)</b>


<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>1. Nhận biết nguồn âm</b>


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV và
trả lời các câu C1, C2 và rút ra c th
no l ngun õm:


Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
- HS kể tên các loại nguồn âm.


- GV yêu cầu HS giữ yên lặng 1 phút và


lắng nghe âm phát ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C2: Kốn, n, sáo, nhị,.... - Yêu cầu HS cho các ví dụ về nguồn âm
<b>Hoạt động 3: Nghiên cứu đặc điểm của nguồn âm (25ph)</b>


<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>2. Các nguồn âm có chung đặc điểm</b>


<b>g×?</b>


- HS nhËn dơng cơ, lµm thÝ nghiƯm 10.1
10.2 theo híng dÉn cđa GV.


Theo dâi thí nghiệm 10.3 và trả lời các
câu hỏi C3, C4, C5


C3: Dây cao su rung động và phát ra âm.
C4: Cốc thuỷ tinh phát ra âm. Thành cốc
có rung động (Phơng án nhận biết: sờ tay,
treo con lắc bấc sát với thành cốc,...)
- Sự rung động qua lại vị trí cân bằng của
vật gọi là dao động.


C5: Âm thoa dao động (Đặt con lắc bấc
sát một nhánh của âm thoa, sờ tay,...)
- Thảo luận để thống nhất kết luận: Khi
<i><b>phát ra âm, các vật đều dao động.</b></i>


- GV điều khiển HS làm thí nghiệm 10.1
10.2 (SGK) theo nhóm để giới thiệu về


dao động và làm thí nghiệm 10.3 với âm
thoa trớc tồn lớp.


- u cầu HS đa ra đợc phơng án nhận
biết vật có rung động không.


- GV điều khiển HS toàn lớp thảo luận
các câu C3, C4, C5. Gọi đại diện nhóm
trình bày kết quả thí nghiệm và trả lời các
câu hỏi. Thế nào là dao động?


- GV có thể thực hiện trớc tồn lớp một
số phơng án thí nghiệm kiểm chứng vật
phát ra âm thì dao động.


- Cho HS thảo luận để rút ra kết luận về
đặc điểm của nguồn âm (điền từ thích hợp
vào chỗ trống).


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố (10ph)</b>


<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>3. Vận dụng</b>


C6: Cuộn lá chuối thành kèn, xé,....
C7: Dây đàn ghi ta, đàn bầu, nhị,....
Cột khơng khí trong ống sáo, kèn,....
C8: Dán tua giấy mng ming ng,...


- Yêu cầu HS trả lời câu C6: làm cho một


tờ giấy, lá chuối,... phát ra âm.


- Yêu cầu HS trả lời câu C7. Gọi một HS
trả lêi, HS kh¸c nhËn xÐt.


<i>Cđng cè</i>


- C¸c vËt ph¸t ra âm có chung điểm gì?
- Bộ phận nào trong cổ phát ra âm?
Ph-ơng án kiểm tra?


(Dây âm thanh trong cổ dao động, phát ra
âm)


<i>* H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Häc vµ lµm bµi tËp 10.1- 10.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 11: Độ cao của âm.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...
...


<i><b>Ngày dạy : 12 / 11/ 2012</b></i>

TiÕt 12 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



* Kiến thức: Nêu đợc mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm. Sử dụng đợc thuật
ngữ âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm) và tần số khi so sánh hai âm.


* Kĩ năng: Làm thí nghiệm để hiểu tần số là gì và thấy đợc mối quan hệ giữa tần số
dao động và độ cao của âm.


* Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Chuẩn bị của GV: - một con lắc đơn có chiều dài 20cm,</b>
- một con lắc đơn có chiều dài 40cm


- một đĩa quay có đục lỗ gắn vào một trục động cơ
- một ổn áp


- một giá thí nghiệm
- một tấm phim nhựa.
<b>- Chuẩn bị của HS: một thớc đàn hồi</b>


một hộp gỗ rỗng.
<b>III .Tổ chức các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập (10</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i><b> Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>


HS lắng nghe phần đặt vấn đề của GV
để xác định đợc vấn đề cần nghiên cứu.


<i>. KiÓm tra (7’ ) </i>



HS1: Các nguồn âm có chung đặc điểm
gì? Chữa bài tập 10.1 & 10.2 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 10.3 & kết quả bài
10.5 (SBT).- GV:


<i>Đặt vấn đề(3') </i>


Đàn bầu chỉ có một dây, tại sao ngời
nghệ sĩ khi gảy đàn làm cho bài hát khi
thánh thót, lúc trầm lắng. Vậy khi nào
âm phát ra cao, âm phát ra trầm


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát dao động nhanh, chậm và nghiên cứu khái niệm tần số</b></i>
<i><b>(10ph)</b></i>


<i><b> Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
<b>1. Dao động nhanh, chậm – Tần số</b>


- HS chú ý nghe phần hớng dẫn của GV
đém số dao động của hai con lắc trong
10s và ghi kết quả vào bảng (SGK/ 31).
- Tính số dao động trong 1s, điền kết quả
vào bảng.


- HS nêu đợc:


<i><b> + Số dao động trong 1 giây gọi là tần</b></i>
<i><b>số.</b></i>



<i><b> + Đơn vị tần số là Hec </b><b>–</b><b> Kí hiệu: Hz.</b></i>
- HS xác định đợc tần số dao động của
hai con lắc a, b.


- GV bố trí thí nghiệm H11.1 (SGK),
h-ớng dẫn HS cách xác định một dao
động và cách xác định s dao ng
trong 10s.


- Yêu cầu HS kéo con lắc lệch một góc
300<sub> (dùng êke) và híng dÉn HS díi líp</sub>


đếm số dao động trong 10s. Làm thí
nghiệm với hai con lắc có chiều dài
20cm và 40cm (Chú ý: lệch một góc nh
nhau). Tính số dao động trong 1s


- Tần số là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS trả lời C2 và hoàn thiện phần nhận
xét.


C2: Con lc b có tần số dao động lớn hơn
Nhận xét: Dao động càng nhanh (chậm),
tần số dao động dao động càng lớn (nh)


- Yêu cầu HS trả lời C2 và hoàn thành
nhận xÐt.


<i><b>Hoạt động 3: Nghiên cứu mối liên hệ giữa tần số và độ cao của âm (10ph)</b></i>


<i><b> Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>


<b>2. Âm cao (âm bỉng), ©m thÊp (âm</b>
<b>trầm)</b>


- HS thc hiện thí nghiệm theo nhóm:
quan sát dao động và nghe âm phát ra.
Từ đó trả lời câu C3


C3: - Phần tự do của thớc dài dao động
chậm, âm phát ra thấp.


- Phần tự do của thớc ngắn dao động
nhanh, âm phát ra cao.


- HS lắng nghe để nắm đợc cách làm thí
nghiệm 3, quan sát và lắng nghe õm phỏt
ra.


- Trả lời và thảo luận câu C4


C4: - Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa
dao động chậm, âm phát ra thấp.


- Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa
dao động nhanh, õm phỏt ra cao.


- HS hoàn thiện phần kết luận


Kt luận: Dao động càng nhanh


<i><b>(chậm), tần số dao động càng lớn</b></i>
<i><b>(nhỏ), âm phát ra càng cao (thấp).</b></i>


- GV giới thiệu cách làm thí nghiệm 2, lu
ý: ấn chặt tay vào thớc ở sát mép hộp.
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm để trả
lời câu hỏi C3.


- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
H11.3, cách làm đĩa quay nhanh, quay
chậm (nối vào nguồn 9V v 6V).


- Yêu cầu HS toµn líp quan sát, lắng
nghe âm phát ra, trả lời và thảo luận câu
C4.


- Yờu cầu HS làm việc cá nhân hoàn
thiện phần kết luận. Thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


<i><b>Hoạt động 4: Tổ chức làm các bài tập phần vận dụng (10ph)</b></i>
<i><b> Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
<b>3. Vận dụng</b>


- Cá nhận HS trả lời C5: Vật phát ra âm
có tần số 70Hz dao động nhanh hơn và
vật phát ra âm có tần số 50Hz phát ra âm
thấp hơn.


- HS làm thí nghiệm với dây cao su từ đó


trả lời C6


+ Dây căng ít: dao động chậm, tần số
nhỏ, âm phát ra thấp.


+ Dây căng nhiều: dao động nhanh, tần
số lớn, âm phát ra cao.


- HS trả lời C7 và kiểm tra bằng TN: Khi
chạm vào hành lỗ ở gần vành đĩa âm
phát ra cao hơn.


- Yêu cầu HS đọc C5 và trả lời.


- Víi C6 cã thĨ thay bằng dây cao su
trong trờng hợp căng ít và căng nhiều.


-Hớng dẫn HS trả lời C7 và kiĨm tra
b»ng thÝ nghiƯm


<i>. Cđng cè(3’ ) </i>


- Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)
phụ thuộc yếu tố nào?


- Tần số là gì? Đơn vị của tần số?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>ch-a bit v trả lời câu hỏi: Tch-ai ngời có thể</i>
nghe đợc âm có tần số là bao nhiêu? Thế
nào hạ âm, siêu âm?



- Tại sao khi con lắc dao động mà ta lại
khơng nghe thấy âm phát ra?


<i><b>III. Híng dÉn vỊ nhµ(2')</b></i>


- Học bài và làm bài tập 11.1- 11.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 12: Độ to


<b>IV. BàI HọC KINH NGHiệM</b>


...
...




<i><b>---Ngày dạy : 19 / 11 / 2012</b></i>

TiÕt 13:



§é to cđa ©m



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức - Nêu đợc mối liên hệ giữa biên độ và độ to của âm phát ra. Sử dụng đợc</b>
thuật ngữ âm to, âm nhỏ khi so sánh hai âm.


<b> * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thao tác thí nghiệm, quan sát đẻ rút ra nhận xét.</b>


<b> * Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, vận dụng kiến thức vào thực tế</b>
cuộc sống.



<b>II. Chn bÞ</b>


<b>* Chn bÞ cđa GV: Giáo án điện tử</b>
<b>* Chuẩn bị của HS : - Mỗi nhóm:</b>


một lá thép mỏng một trống


một dùi gâ mét con l¾c


một giá TN.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tổ chức tình huống học tập (12ph)</b></i>
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV


- HS trả lời: Dây âm thanh của các bạn
nữ dao động nhanh hơn. Mỗi vật phát ra
âm đều có độ cao nhất định.


<i>* Kiểm tra (5 )</i>


- Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Độ cao
của âm phụ thuộc nh thế nào vào tần số?
* Tổ chức tình huống (5')


- Tại sao các bạn nữ thờng có giọng cao hơn
các bạn nam?


- Khi náo phát ra âm to, khi nào phát ra âm


nhỏ?


<i><b>Hot ng 2: Nghiờn cu v biờn dao động và mối liên hệ giữa biên độ dao</b></i>
<i><b>động và độ to của âm phát ra (20 ph)</b></i>


Hoạt động của HS Trợ giúp của GV
<b>1. Âm to, âm nhỏ – Biên độ dao động</b>


- HS lµm việc cá nhân: nghiên cứu SGK.
- Nhận dụng cụ và làm thí nghiệm theo
nhóm, quan sát và lắng nghe âm ph¸t ra.


- u cầu HS đọc thí nghiệm để thu thập
thơng tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Cá nhân HS hồn thành bảng 1.
- HS thảo luận kết quả thí nghiệm 1.
- HS nắm đợc khái niệm: Độ lệch lớn
nhất của vật dao động so với vị trí cân
bằng gọi là biên độ dao động.


- HS trả lời C2. Thảo luận để thống nhất
câu trả lời


C2: Đầu thớc lệch khỏi vị trí cân bằng
nhiều, biên độ dao động càng lớn, âm
phát ra càng to.


- HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm, quan
sát, nghe âm phát ra. Hoàn thành câu C3


C3: Quả cầu bấc lệch càng nhiều, chứng
tỏ biên độ dao động của mặt trống càng
lớn, tiếng trống càng to.


- Cá nhân HS hoàn thành câu kết luận.
Thảo luận để thống nhất câu trả lời


Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên
<i><b>độ dao động của nguồn âm càng lớn.</b></i>
- HS nghiên cứu trả lời các câu C4, C6
phần vận dụng.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C4: Khi gảy mạnh dây đàn, biên độ dao
động lớn nên âm phát ra to.


C6: Khi phát ra âm to thì biên độ dao
động của màng loa lớn. Khi phát ra âm
nhỏ, biên độ dao động của màng loa nh


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C1 vào bảng
1.


- GV hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận về
kết quả thÝ nghiÖm 1.


- GV giới thiệu về biên độ dao ng.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn thành
câu C2.



- Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm 2.
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2 và hoàn
thành câu C3. Tổ chức thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân để hoàn
thành phần kết luận.


- Gọi 2 HS đọc câu kết luận và HS khác bổ
xung (nếu cần).


- Yêu cầu HS trả lời các câu C4, C6 trong
phần vận dụng.


- Tổ chức cho HS cả lớp thảo luËn.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu độ to của một số âm (10ph)</b></i>
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV
<b>2. Độ to của một số âm</b>


- HS đọc SGK và nắm đợc:


<i><b>+Độ to của âm đo bằng n v ờxiben</b></i>
<i><b>+ Kớ hiu: dB</b></i>


- HS khai thác bảng 2, trả lời các câu hỏi
của GV.


- Giới hạn ô nhiƠm tiÕng ån lµ 70dB



- u cầu HS cả lớp tự đọc mục II
(SGK / 35).


- GV thông báo đơn vị độ to của âm


- §é to cđa tiÕng nói chuyện bình thờng là
bao nhiêu dB ?


- Độ to của âm có thể làm điếc tai là bao
nhiêu dB ?


- GV thông báo giới hạn ô nhiễm
tiếng ồn.


<i>Củng cố</i>


- Độ to của âm phụ thuộc nh thế nào vào
nguồn âm


- n v to ca õm l gỡ ?


- GV thông báo nội dung phần: Có thể em
cha biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>*H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ(3 ) ’</i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tập 12.3- 12.5 (SBT)


- Đọc trớc bài 13: Môi trờng truyền âm
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...


<i><b>Ngày dạy: 26 /11 / 2012</b></i>

Tiết 14:



Môi trờng truyền âm



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>*Kin thc:- K tên đợc một số môi trờng truyền âm và không truyền đợc âm. </b></i>
- Nêu đợc một số thí dụ về sự truyền âm trong các môi trờng rắn, lỏng, khí.
<i><b>*Kĩ năng:- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm để chứng minh âm truyền qua các môi trờng</b></i>
nào?


-Tìm ra phơng án làm thí nghiệm để chứng minh đợc càng xa nguồn âm,
biên độ dao động âm càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.


<i><b>* Thái độ: u thích mơn học, vận dụng vào cuộc sng.</b></i>
<b>II. Chun b</b>


<b>* Chuẩn bị của GV: Hình 13.4 , bảng 1 </b>
<b>- Chuẩn bị của HS: Mỗi nhóm </b>


2 trèng 1 dïi trèng


2 giá đỡ trống 1 chậu nhựa



1 bình nhỏ có nắp đậy 1 nguồn âm.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ- Tổ chức tình huống học tập (10ph)</b></i>
<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>


- HS tr¶ lời câu hỏi theo sự hiểu biết
của mình.


- Ghi đầu bµi.


<i>* KiĨm tra</i>


HS1: Độ to của âm phụ thuộc vào nguồn
âm nh thế nào? Đơn vị đo độ to của âm?
HS2: Dao động và biên độ dao động của
sợi dây đàn khác nhau nh thế nào khi gảy
mạnh, gảy nhẹ? Dao động của sợi dây đàn
nh thế nào khi chơi nốt cao, nốt thấp?


<i>*Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:</i>


- Để phát hiện tiếng vó ngựa, ngời ta thờng
áp tai xuống đất để nghe. Tại sao lại có thể
nghe đợc?


- GV đa ra vấn đề cần nghiên cứu: Âm
truyền đợc trong môi trng no?



<i><b>HĐ2: Nghiên cứu môi trờng truyền âm (20ph)</b></i>


<i><b>Hot ng của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
<b>I. Môi trờng truyền âm</b>


<i>1. Sù trun ©m trong chÊt khÝ</i>


- HS theo dõi để nắm đợc dụng cụ và các
bớc tiến hành thí nghim.


- Một vài HS đa ra dự đoán về hiện tợng
xảy ra khi gõ m¹nh mét tiÕng vào mặt
trống.


- HS quan sát thí nghiệm và trả lời các câu


- GV giíi thiƯu dơng cơ, cách lắp ráp,
cách tiến hµnh thÝ nghiƯm (H13.1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C1, C2.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời


C1: Quả cầu gần trống thứ 2 dao động
chứng tỏ âm truyền qua khơng khí từ trống
1 đến mặt trống thứ 2.


C2: + Quả cầu 2 có biên độ dao động nhỏ
hơn so với quả cầu 1.



+ Độ to của âm càng giảm khi càng ở
xa nguồn âm và ngợc lại.


<i>2. Sự truyền ©m trong chÊt khÝ </i>


- HS chơi trị chơi theo hớng dẫn của GV
để tìm ra bạn thính tai nhất trong nhóm
(bàn).


- Trả lời câu C3, thảo luận để thống nhất
câu trả lời.


C3: Âm truyền đến tai bạn C qua môi
tr-ờng rắn (gỗ)


<i>3. Sù trun ©m trong chÊt láng</i>


- HS theo dõi thí nghiệm và lắng nghe âm
phát ra.


- Thảo luận trả lời câu C4


C4: m truyn n tai qua mụi trng rn,
lng, khớ.


<i>4. Âm có thể truyền đ ợc trong chân không</i>
<i>hay không?</i>


- HS quan sỏt H13.4 nm c cỏch lm thớ
ngim, tr li cõu C5



C5: Môi trờng chân không không truyền
đ-ợc âm.


Kết luận: + Âm có thể truyền qua những
<i><b>môi trờng nh rắn, lỏng, khí và không thể</b></i>
<i><b>truyền qua môi trờng chân không.</b></i>


<i><b> + </b><b>ở</b><b> các vị trí càng xa nguồn</b></i>
<i><b>âm thì âm nghe càng nhỏ.</b></i>


t xa khi ghộ tai sỏt mặt đất.


- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan
sát hiện tợng xảy ra và trả lời câu C1, C2.
- Yêu cầu HS đọc câu trả lời trớc lớp, HS
khác bổ xung và thống nhất ý kiến.


(GV nêu thêm: Mặt trống thứ hai đóng
vai trị nh màng nhĩ ở tai ngời nghe).
- Có kết luận gì về độ to của âm khi lan
truyền?


- GV híng dẫn trò chơi: “Ai thÝnh tai
nhÊt” vµ cho HS ch¬i trong khoảng 5
phút.


- Yêu cầu HS trả lời C3 và thống nhất ý
kiến toàn lớp.



- GV giíi thiƯu vµ lµm thÝ nghiệm
H13.3(SGK). Hớng dẫn HS lắng nghe âm
phát ra.


- T chức cho HS thảo luận để trả lời câu
C4.


- GV treo tranh vẽ H13.4, mô tả thí
nghiệm (SGK), hớng dẫn HS thảo luận để
trả lời câu C5.


- Yêu cầu HS hoàn thành phần kết lun.
Tho lun thng nht chung c lp.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu vỊ vËn tèc trun ©m (6ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
<i>5. Vận tốc truyền âm</i>


- HS đọc mục 5 (SGK) thu thập thông tin
để trả lời câu C6.


C6: Vận tốc truyền âm trong nớc lớn hơn
trong không khí và nhỏ hơn trong thép.


- Yờu cu HS t đọc mục 5 (SGK).
- Hớng dẫn HS trả lời câu C6.


<i><b>HĐ4: Làm bài tập vận dụng- Củng cố (8ph)</b></i>



<i><b>Hot động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
<b>II. Vận dụng</b>


- HS trả lời C7, C8, C9, C10. Thảo luận để
thống nhất câu trả lời.


C9: Vì mặt đất truyền âm nhanh hn trong


- Yêu cầu HS trả lời câu C7, C8, C9, C10
(SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

khơng khí nên ta nghe đợc tiếng vó ngựa <i>. Củng cố </i>


- M«i trêng nµo trun âm? Môi trờng
nào không truyền ©m?


- Môi trờng nào truyền âm tốt nhất?
- Hãy giải thích tại sao ở thí nghiệm 2:
Bạn đứng khơng nghe thấy âm mà bạn áp
tai xuống bàn lại nghe thấy âm?


- Giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em
<i>cha biÕt.</i>


<i>* H íng dÉn vỊ nhµ(1 phót)</i>


<b> - Học bài và trả lời lại các câu hỏi C1 đến C10 (SGK).</b>
- Làm bài tập 13.1 đến 13.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 14: Phản xạ âm Tiếng vang.


IV. BàI HọC KINH NGHiệM


...
...


****************************


Ngày dạy: 3/ 12 / 2012

Tiết 15:



Phản xạ âm Tiếng vang



<b>I. Mục tiªu :</b>


<i><b>* Kiến thức:- Mơ tả và giải thích đợc một số hiện tợng liên quan đến tiếng vang</b></i>
(tiếng vọng).


- Nhận biết đợc một số vật phản xạ âm tốt (hay hấp thụ âm kém) và vật
phản xạ âm kém.


- KĨ tªn mét sè ứng dụng của phản xạ âm.


<i><b> *K nng: Rốn kh năng t duy từ các hiện tợng thực tế và từ các thí nghiệm.</b></i>
<i><b> * Thái độ: Có thái độ u thích mơn học và vận dụng vào thực tế.</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Chuẩn bị của GV: Tranh vẽ H14.1 (SGK).
* Chuẩn bị của HS: Nghiên cứu trớc bài
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học :</b>



<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (10ph)</b></i>
<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Tr giỳp ca GV </b></i>


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra theo hiểu
biết của mình.


<b>*. Kiểm tra</b>


HS1: Mụi trờng nào truyền đợc âm? Môi
trờng nào truyền âm tốt? Ly vớ d. Cha
bi tp 13.1.


HS2: Chữa bài tập 13.2 và 13.3 (SBT).
HS3: Chữa bài tập 13.4 (SBT)


GV kiểm tra đồ dùng: Trò chơi “điện
thoại” của cỏc nhúm.


*. Tổ chức tình huống học tập:


-Tại sao trong các rạp hát, rạp chiếu
phim, tờng lại làm sần sùi và mái kiểu
vòm?


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu âm phản xạ - TiÕng vang (15ph)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Cá nhân HS nghiên cu SGK nm
-c:



<i><b>+ Âm dội lại khi gặp một mặt chắn là</b></i>
<i><b>âm phản xạ.</b></i>


<i><b>+ Ta nghe c ting vang khi âm phản</b></i>
<i><b>xạ đến tai ta chậm hơn âm truyền trực</b></i>
<i><b>tiếp đến tai một khoảng thời gian ít nhất</b></i>
<i><b>1/15s.</b></i>


- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi
và phần kÕt luËn.


- Thảo luận chung cả lớp để thống nhất
câu trả lời.


C1: Nghe thÊy tiÕng vang ë vïng nói, ë
giÕng, ở ngõ hẹp dài,... Vì ta phân biệt
đ-ợc âm phát ra và âm phản xạ.


C2: Nghe thy õm thanh trong phịng kín
to hơn chính âm thanh đó ở ngồi trời. Vì
ở ngồi trời ta chỉ nghe thấy âm phát ra
còn ở trong phòng kín ta nghe đợc âm
phát ra và âm phản xạ từ tờng cùng một
lúc đến tai nên nghe to hơn.


C3: a) Cả hai phịng đều có âm phản xạ
b) Khoảng cách giữa ngời nói và bức
tờng để nghe đợc rõ tiếng vang là: S =
340.1/15.2 = 11,3 (m)



- Yêu cầu tất cả HS đọc kỹ mục I (SGK)
và nắm đợc thế nào là tiếng vang, thế nào
là âm phản xạ.


- Thảo luận theo nhóm để trả lời C1, C2,
C3 và phần kết luận.


- Hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận các câu
trả lời của mục I để thống nhất câu trả lời.
Chú ý: Với C1, HS phải nêu đợc âm phản
xạ từ mặt chắn nào và đến tai sau âm trực
tiếp 1/15s.


Với C2: GV chốt lại vai trò khuyếch đại
của âm phản xạ nên nghe đợc âm to hơn.
Với C3: GV chỉ ra trờng hợp trong phòng
rất lớn, tai ngời phân biệt đợc âm phản xạ
với âm trực tiếp nên nghe đợc tiếng vang.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém (5ph)</b></i>
<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV </b></i>
<b>II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ</b>


<b>©m kÐm</b>


- HS đọc nội dung mục II (SGK) và trả lời
các cõu hi ca GV


<i><b>+ Vật phản xạ âm tốt ( hấp thụ âm kém)</b></i>
<i><b>là những vật cứng có bề mặt nhẵn</b></i>



<i><b>+ Vật phản xạ âm kém là những vật</b></i>
<i><b>mềm, xốp có bề mặt gồ ghề.</b></i>


- HS trả lời và hoàn thiện câu C4;


+ Vt phản xạ âm tốt: Mặt gơng, mặt đá
hoa, tấm kim loại, tờng gạch.


+ Vật phản xạ âm kém: Miếng xốp, áo
len, ghế đệm mút, cao su xốp.


- Yêu cầu HS đọc mục II (SGK) và trả lời
câu hỏi:


+ VËt nh thÕ nµo thì phản xạ âm tốt? (Vật
nh thế nào thì hấp thụ âm kém?)


+ Vật nh thế nào thì phản xạ âm kém?
- Yêu cầu HS trả lời câu C4.


<i><b>HĐ4: VËn dơng - Cđng cè (10ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Tr giỳp ca GV </b></i>
<b>III. Vn dng</b>


- HS làm các c©u C5, C6, C7, C8


- Thảo luận cả lớp để thống nhất câu trả
lời



C5: Làm tờng sần sùi, treo rèm nhung để
hấp thụ âm tốt hơn nên giảm tiếng vang.
Âm nghe đợc rõ hơn.


C6: Hớng âm phản xạ đến tai ngời nghe
nên nghe rõ hơn.


C7: Âm truyền từ tàu đến đáy biển trong


- Yêu cầu HS làm các câu C5, C6, C7, C8.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất
câu trả lời.


Víi C7: Yªu cÇu HS nãi râ “t” lµ thêi
gian âm đi nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1/2s. Độ sâu cđa biĨn lµ:


S = v.t = 1500.1/2 = 750 (m)


C8: a, b, d <i>Cñng cố</i> - Khi nào có âm phản xạ? Tiếng vang là
gì?


- Cú phi c cú õm phn xạ thì đều có
tiếng vang khơng?


- T¹i sao khi nãi to xuống giếng sâu lại
nghe thấy tiếng vang?



- Khi nói to vào một cái chum miệng nhỏ
thì nghe thấy tiếng vang.


- Khi nói to vào một cái chậu miệng rộng
thì lại không nghe thấy?


* H<i> ớng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C8 (SGK).
- Làm bài tập 14.1 đến 14.6 (SBT).


- Tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết.
- Đọc trớc bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn.
IV. BàI HọC KINH NGHiệM


...
...


Ngày dạy: 10 / 12 / 2012

TiÕt 16:



Chèng « nhiƠm tiÕng ån



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>* Kiến thức: Phân biệt đợc tiếng ồn và ơ nhiễm tiếng ồn. Đề ra đợc một số biện pháp</b>
chống ô nhiễm tiếng ồn trong những trờng hợp cụ thể. Kể tên đợc một số vật liệu cách
âm.


<b>* Kỹ năng: đề ra các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.</b>



<b>* Thái độ: Có thái độ u thích mơn học và vận dụng vào thực tế.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


* Chuẩn bị của GV: Tranh vẽ H15.1, H15.2, H15.3 (SGK).
<b>* Chuẩn bị của HS: nghiên cứu bài và tìm hiểu kiến thức thực tế</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<i><b>HĐ1: Kiểm tra - Tổ chức tình huống học tập (10ph)</b></i>
<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>


- HS làm việc theo nhóm, điều tra, tổng
kết kết quả về âm đợc thích nghe nhất
và âm khơng đợc thích nghe nhất.


<i>. KiÓm tra</i>


HS1: Âm phản xạ là gì? Nghe đợc tiếng
vang khi nào? Vật nào phản xạ âm tốt, vật
nào phản xạ âm kém?


HS2: Ch÷a bài tập 14.4 (SBT).
. Tổ chức tình huống:


- Dùng bài tập 15.1 (SBT) tổ chức cho HS
điều tra và tổng kÕt kÕt qu¶.


- Cho biết âm nào đợc các em thích nghe
nhất, âm nào khơng đợc thích nghe nhất?
<i><b>HĐ2: Nhận biết ô nhiễm tiếng ồn (10ph)</b></i>



<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
<b>I- Nhận biết ô nhiễm tiếng ồn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C1


H15.2: Vì tiếng ồn máy khoan to, ảnh
hởng đến việc gọi điện thoại và gây
điếc tai ngời thợ khoan.


H15.3: Vì tiếng ồn to, kéo dài gây ảnh
hởng đến việc học tập của HS


- HS làm việc cá nhân với phần kÕt
luËn


Kết luận: Tiếng ồn gây ô nhiễm là
<i><b>tiếng ồn to và kéo dài làm ảnh hởng</b></i>
<i><b>xấu đến sức khoẻ và sinh hoạt của</b></i>
<i><b>con ngời.</b></i>


- Thảo luận để trả lời C2.


C2: Trêng hỵp có ô nhiễm tiếng ồn là:
b) Làm việc cạnh máy xay sát thóc,
gạo..


d) Bệnh viện, trạm xá ở cạnh chợ.


yờu cu HS quan sỏt k cỏc tranh, thảo luận


theo nhóm để trả lời câu C1. Gọi đại diện
nhóm trả lời.


- Yêu cầu HS tự làm câu kết lụân. Gọi một
vài HS đọc, HS khác nhận xét, bổ xung.
- Hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận cách trả
lời C2 để thống nhất và yêu cầu ghi vở.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu cách chống ơ nhiễm tiếng ồn (15ph)</b></i>
<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
<b>II- Tìm hiểu biện pháp chống ơ</b>


<b>nhiƠm tiÕng ån</b>


- HS đọc nội dung mục II (SGK).
- Thảo luận nhóm, trả lời C3


C3: 1) Cấm bóp cịi, giảm biên độ dao
động của nguồn âm (vặn nhỏ tiếng đài,
T.V, lắp ống xả cho xe máy,...)


2) Trång c©y xanh.


3) Xây tờng chắn, bịt tai, làm trần nhà
tờng nhà bằng xốp, tờng phủ dạ, phủ
nhung, đóng cửa,...


- HS trả lời câu C4, thảo luận để thống
nhất câu trả lời.



C4: a) Vật liệu dùng để ngăn chặn âm,
làm âm ít truyền qua: Gạch, bêtông,
gỗ,...


b) Vật liệu phản xạ âm tốt dùng để
cách âm: Kính, gơng, lá cây,...


- Yêu cầu HS tự đọc thông tin mục II
(SGK)


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để trả lời
câu C3.


- Gọi đại diện từng nhóm đọc kết quả, điền
vào chỗ trống trong bảng lần lợt với từng
trờng hợp. Các HS khác nhận xét và b
xung.


- Nêu lý do về việc đa ra biện pháp của em?
GV phân tích, bổ xung các biện pháp khác.
- Yêu cầu HS làm câu C4 và thảo luận
thống nhất câu trả lêi.


<i><b>H§4: VËn dơng - Cđng cè (8ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
<b>III- Vận dụng</b>


- HS tr¶ lêi C5: tìm ra các biện pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn.



C5: H15.2: Đóng cửa, giảm tiếng ồn
của máy khoan, ngời thự khoan cần đội
mũ bảo hộ, nút kín tai,...


H15.3: Xây tờng chắn, trồng cây xanh,
đóng cửa, chuyển lớp học hoặc chuyển
chợ đi nơi khác,...


- Thảo luận câu C6 để chỉ ra một số
tr-ờng hợp gây ô nhiễm tiếng ồn và một
số biện pháp khắc phục.


- Yêu cầu HS đề ra các biện pháp chống ơ
nhiễm tiếng ồn có thể thực hiện với các
tr-ờng hợp trong H15.2 và H15.3.


- Yêu cầu HS chỉ ra trờng hợp gây ô nhiễm
tiếng ồn gần nơi mình sống và đề ra một số
biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn.


<i>Cđng cè</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

những biện pháp nào để chống ô nhiễm
tiếng ồn?


- GV giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em
<i>cha biÕt.</i>


*H<i> íng dÉn vỊ nhµ( 2 ph )</i>



<b> - Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6 (SGK).</b>
- Làm bài tập 15.2 đến 15.6 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học: Quang học và âm học chuẩn bị thi học kỳ.
IV. BàI học KINH NGHiệM


...
...
<b> </b>


---Ngµy dạy : 17 / 12 / 2012

Tiết 17:



Ôn tập, tổng kết chơng 2: Âm học



<b>I. Mục tiêu</b>
* Kiến thøc:


- Ôn lại các kiến thức đã học về âm thanh: Đặc điểm nguồn âm, độ cao của âm, độ to
của âm, môi trờng truyền âm, phản xạ âm, tiếng vang, chống ô nhiễm tiếng ồn.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng trong thực tế và biết
vận dụng kiến thức về âm thanh vo cuc sng.


* Kĩ năng:


- Rốn k nng lm bi tp.
<b> * Thỏi :</b>



- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> * Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Kẻ sẵn H16.1 vào bảng phụ (trò chơi ô chữ).
* Chuẩn bị của học sinh:


- tr lời các câu hỏi trong phần tự kiểm tra và chuẩn bị phần vận dụng.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy v hc</b>


<i><b>HĐ1: Ôn lại các kiến thức cơ bản (20ph)</b></i>


<i><b>Hot động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
<b>I- Tự kiểm tra</b>


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi trong
phần tự kiểm tra. Thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


1) a- dao động b- tần số...Hz
c- đêxiben d- 340m/s
e- 70dB


3) a, b, c
5) D


6) a- ... cøng...nh½n
b- ... mềm...gồ ghề
7) b, d



8) Bông, vải, xốp, gạch, gỗ, bêtông,...


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


- Yêu cầu HS phát biểu lần lợt các câu hỏi
trong phÇn tù kiĨm tra.


- Híng dÉn HS c¶ líp thảo luận và thống
nhất câu trả lời.


Đối với câu 2 và câu 3, có thể yêu cầu HS
mô tả lại cách làm (bố trí) thí nghiệm hay
cách lập luận với câu 5.


<i><b>HĐ2: Làm bµi tËp vËn dơng (20ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
<b>II- Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

luận và ghi vở câu trả lời đã thống nhất.
1. Vật dao động phát ra trongđàn ghi ta là
dây đàn, trong kèn lá là phần lá bị thổi,
trong sáo là cột khơng khí trong sáo,
trống là mặt trống.


2. C.Âm không thể truyền trong chân
không.


3. a) Dao ng của các sợi dây đàn mạnh,


dây lệch nhiều khi phát ra tiếng to. Dao
động của các sợi dây đàn yếu, dây lệch ít
khi phát ra tiếng nhỏ.


b) Dao động của các sợi dây đàn nhanh
khi phát ra âm cao. Dao động của các sợi
dây đàn chậm khi phát ra âm thấp.


4. Tiếng nói đã truyền từ miệng ngời này
qua khơng khí đến hai cái mũ và lại qua
khơng khí dến tai ngời kia.


5. Ban đêm yên tĩnh, nghe rõ tiếng vang
của chân mình phát ra khi phản xạ lại từ
hai bên tờng ngõ.


6. A.Âm phát ra đến tai cùng một lúc với
âm phản xạ


7. Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn:
Treo biển báo cấm bóp cịi, xây tờng xung
quanh, đóng cửa, trịng nhiều cõy xanh,
treo rốm,...


câu hỏi, bài tập trong phần vận dụng.
- Với câu 1, 2, 3, yêu cầu thời gian chuẩn
bị 1 phút.


- Với câu 4, yêu cầu HS thảo luận theo
gợi ý:



+ Cu to cơ bản của mũ nhà du hành vũ
trụ. Tại sao hai nhà du hành vũ tụ khơng
thể nói chuyện với nhau một cách trực
tiếp đợc?


+ Khi chạm mũ thì nói chuyện đợc. Vậy
âm truyền đi qua những môi trờng nào?
- Với câu 7, yêu cầu HS xây dựng đợc các
biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. Giải
thích đợc tại sao lại sử dụng biện pháp đó,
biện pháp đó có thực hiện đợc khơng?
<i><b>HĐ3: Tổ chức trị chơi ơ chữ (5ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
<b>III- Trị chơi ơ chữ</b>


- HS tham gia trị chơi ơ chữ. Mỗi nhóm
HS cử một bạn tham gia, trả lời đúng
đ-ợc 2 điểm. Tìm đđ-ợc từ hàng dọc đđ-ợc 5
điểm


1. Chân không 2. Siêu âm
3. Tần số 4. Âm phản xạ
5. Dao động 6. Tiếng vang
7. Hạ âm


Tõ hàng dọc: Âm thanh


- GV giải thích trò chơi và hớng dẫn HS


chơi.


- Yêu cầu một HS lên dẫn chơng trình (Có
thể chuẩn bị một ô chữ khác với SGK).


<i>Củng cố</i>


Hệ thống hoá kiến thức chơng I và chơng II
1. Đặc điểm chung của nguồn âm.


2. Độ cao của âm (âm bổng, âm trầm) phụ
thuộc vào yếu tố nµo?


3. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
Đơn vị độ to của âm?


4. ¢m trun qua nh÷ng môi trờng nào?
Môi trờng nào truyền ©m tèt?


5. Thế nào là âm phản xạ? Khi nào ta nghe
đợc tiếng vang của âm? Vật nào phản xạ
âm tt? Vt no phn x õm kộm?


6. Nêu các phơng ¸n chèng « nhiƠm tiÕng
ån?


7. Điều kiện để nhìn thấy ánh sáng, điều
kiện để nhìn thấy một vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

9. Đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng phẳng,


g-ơng cầu lồi, gg-ơng cầu lõm?


10. Cách vẽ ảnh tạo bởi gơng phẳng?
* H<i> ớng dẫn về nhà</i>


- Ôn tập lại các kiến thức đã học về quang học và âm học
- Đọc trớc bài 17: Sự nhiễm điện do cọ sát


IV. bµi häc KINH NGHiƯM


...
...
...


<b>Ngµy thi: 19 / 12 / 2012</b>


TiÕt 18 :



KiĨm tra häc kú I



<b> </b>
<b>I. mơc tiªu</b>
<b> * KiÕn thøc:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng.
- Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra .


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
<b> * Kĩ năng: </b>



- Rốn k nng lm bi tp.
<b> * Thỏi :</b>


- Yêu thích môn học.
<b> II. Chuẩn bị</b>


<b> * Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Coi thi và chấm theo đáp án
* Chuẩn bị của học sinh:
- Làm bài và rút kinh nghiệm.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>
<b> </b>


<b>Đề bài</b>


Cõu 1(3,0 im).


a)Thế nào là nguồn sáng, vật sáng? Nêu 5 ví dụ về nguồn sáng, 5 ví dơ vỊ vËt
s¸ng?


b) Phát biểu nội dung định luật phản x ỏnh sỏng?
Câu 2 (2,0 điểm):


a) Dao ng ca các sợi dây đàn khác nhau thế nào khi phát ra âm to, âm nhỏ?
b) Khi gảy đàn muốn tiếng đàn phỏt ra to thỡ ta phải làm thế nào? Tại sao?
Cõu 3 (2,0 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Để nghe được tiếng vang thì âm phản xạ cách
âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 1/15giây.



Câu 4 (3,0 điểm):


Cho một điểm sáng S đặt trước gương phẳng MN như hình vẽ.
d) Hãy vẽ ảnh S’ của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng MN.


e) Hãy vẽ hai tia tới xuất phát từ S đến hai mép của gương và hai tia phản xạ
tương ứng với hai tia tới vừa vẽ .


f) Đánh dấu vùng nhìn thấy ảnh S’ của gương phẳng MN.




---HÕt---HƯỚNG DẪN CHẤM kiĨm tra häc k× I
MƠN :VẬT L 7


Năm học : 2012 - 2013
Cõu 1 (3,0 im).


a) Nêu đúng khái niệm nguồn sáng, vật sáng: (1 điểm)
- Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng (0,5 điểm)
- Vật sáng gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó (0,5 điểm)
- Lấy đúng 5 ví dụ về nguồn sáng, 5 ví dụ về vật sáng (1 điểm)
b) Phỏt biểu nội dung định luật phỏt sỏng: (1 điểm)
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới đường phỏp tuyến


của gương ở điểm tới (0,5 điểm)
- Góc phản xạ bằng góc tới (0,5 điểm)
Câu 2 (2,0 điểm).


a) Khi dây đàn dao động mạnh có biên độ dao động lớn thì âm phát ra to (0,5 điểm)


- Khi dây đàn dao động yếu có biên độ dao động nhỏ thì âm phát ra nhỏ(0,5 điểm)
b) - Muốn tiếng đàn phỏt ra to ta phải gảy mạnh dõy đàn (0,5 điểm)
- Vỡ khi đú biờn độ dao động của dõy đàn lớn, nờn õm phỏt ra to (0,5 điểm)
Cõu 3 (2,0 điểm).


Cho biết:


t1 = 1/15 giây - Thời gian truyền từ chỗ người nói đến bức tường


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

S=? - Khoảng cách ngắn nhất từ chỗ người nói đến tường
S = v.t = 340.1/30 11,33 (m) (1 điểm)
Câu 4 ( 3,0 điểm ):


- Vẽ được ảnh S’ đảm bảo SH = S’H (1,0 điểm)
- Vẽ được hai tia tới đến hai mép gương (0,5 điểm)
và vẽ được hai tia phản xạ tương ứng với hai tia tới. (0,5 điểm)
- Xác định được vùng nhìn thấy của ảnh S’. (1,0 điểm)


* H<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ơn tập lại các kiến thức đã học về quang học và âm học
- Đọc trớc bài 17: Sự nhiễm điện do cọ sát


IV. bµi häc KINH NGHiƯM


...
...
...


<b>häc k× II</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

TiÕt 19:



NhiƠm điện do cọ xát



<b>I.Mục tiêu</b>


* Kiến thức: - Mô tả một hiện tợng hoặc một thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện
do cọ xát.


- Gii thớch c mt số hiện tợng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế (Chỉ ra các vật
nào cọ xát với nhau và biu hin ca s nhim in).


<b>* Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng cách cọ sát,</b>
phát hiện các hiện tợng.


<b>* Thỏi : - Có thái độ u thích mơn học, ham hiểu biết, khám phá thế giới xung</b>
quanh


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>* ChuÈn bÞ của giáo viên:</b>
- Giáo án.


* Chuẩn bị của học sinh: Mỗi nhóm:


- 1 thớc nhựa - 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ
- 1 mảnh ni lông - 1 quả cầu nhựa


- 1 giá treo - 1 mảnh len


- 1 mảnh dạ - 1 m¶nh lơa
- 1 sè mÈu giÊy vôn - bót thư ®iƯn


- 1 mảnh tơn - 1 mảnh phim nhựa.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>H§1: Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp (10ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của GV</b></i>
- HS trả lời câu hỏi GV đa ra theo hiểu


biÕt cđa m×nh.


( Đèn điện sáng, quạt điện quay, bàn là
điện,... đang hoạt động).


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra và nắm đợc
hiện tợng tơng tự ngoài tự nhiên là hiện
t-ợng sấm sét đó là hiện tt-ợng nhiễm điện
do cọ xát.


- Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi:
Ngồi các hiện tợng điện mơ tả trong hình
ảnh đầu chơng, em cịn biết các hiện tợng
điện nào khác?


- GV giíi thiƯu mơc tiªu chÝnh cđa chơng.
- GV thông báo: mét trong c¸c cách
nhiễm điện các vật là nhiễm điện do cọ
sát.



- Các em thấy hiện tợng gì xảy ra khi cởi
áo ngoµi b»ng len vào những ngày thời
tiết hanh khô ráo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>I- Vật nhiễm điện</b>
1- ThÝ nghiƯm 1


- HS làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát
và ghi kết quả quan sát vào bảng phụ
- Thảo luận cả lớp để thóng nhất kết luận
1:


NhiỊu vËt sau khi bị cọ xát có khả năng
<i><b>hút các vật khác.</b></i>


- Hớng dẫn và yêu cầu HS làm thí nghiệm
theo tõng bíc trong thÝ nghiƯm 1(SGK)
- GV cho c¸c nhãm th¶o ln, lùa chä
cơm từ thích hợp điền vào chỗ tróng trong
kết luận 1 (SGK)


<i><b>HĐ3: Thí nghiệm 2: Phát hiện vật bị cọ xát bị nhiễm điện hay vật mang</b></i>
<i><b> điện tích (12ph)</b></i>


<i><b>Hot ng của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của Gv</b></i>
<i>2- Thí nghiệm 2</i>


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.



- HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng
hiện tợng khi ch¹m bót thử điện thông
mạch vào mảnh tôn.


- HS hoµn thµnh kÕt luËn 2:


Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả
<i><b>năng làm sáng bóng đèn bút thử điện.</b></i>


- Nhiều vật sau khi bị cọ xát có đặc điểm
gì mà có khả năng hút các vật khác?
- Tất cả các vật nóng lên có thể hút các
vật khác?


- áp các vật đó vào đèn cồn,... thì có hút
đợc các mẩu giấy vụn khơng?


- GV u cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra
(SGK): Mảnh tôn áp sát vào mảnh phim
nhựa ó c c xỏt.


- Yêu cầu HS hoµn thµnh kÕt luËn 2
(SGK) vµ lu ý với HS : <i><b>vật nhiễm điện</b></i>
<i><b>là vật mang ®iƯn tÝch .</b></i>“ ”


<i><b>H§4: VËn dơng - Cđng cè (10ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của Gv</b></i>
<b>II- Vận dụng</b>



- HS thảo luận theo nhóm các câu C1, C2,
C3 và thảo luận cả lớp để thống nhất câu
trả lời.


C1: Khi chải tóc bằng lợc nhựa, lợc nhựa
và tóc cọ xát vào nhau. Cả lợc nhựa và tóc
bị nhiễm điện. Do đó tóc bị lợc nhựa hút
kéo thẳng ra.


C2: Cánh quạt điện khi quay cọ xát với
mạnh với khơng khí và bị nhiễm điện.
Mép cánh quạt cọ xát nhiều nhất nên
nhiễm điện nhiều nhất. Do đó mép cánh
quạt hút bụi nhiều nhất.


C3: Khi lau gơng bằng khăn bông khô,
chúng bị cọ xát và bị nhiễm điện, vì thế


hút các bụi vải.


- Tæ chøc cho các nhóm HS thảo luËn
tõng c©u hái C1, C2, C3.


- Chỉ định đại diện nhóm trình bày. GV
nhận xét và đánh giá.


<i>* Củng cố</i>


- Qua bài học hôm nay các em cần ghi
nhớ những điều



- Hng dn HS tỡm hiu nội dung phần:
<i>Có thể em cha biết. Và yêu cầu HS tả lời </i>
câu hỏi đặt ra ở phần mở bài.


<i>* H íng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Làm bài tập 17.1 đến 17.4 (SBT)


Víi bµi 17.1 vµ 17.3: Khi làm thí nghiệm, các vật nhiễm điện phải
sạch và khô.


-Đọc trớc bài 18: Hai loại điện tích
iv. bài học KINH NGHiệM


...
...
...


<b>Ngày dạy: 14 / 01 / 2013</b>


Tiết 20:



Hai loại điện tích



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>*. KiÕn thøc:</b>


- Giúp HS biết đợc chỉ có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm. Hai loai
điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.



- Nêu đợc cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dơng và các êlectrơn mang điện
tích âm quay xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung ho v in.


- Biết vật mang điện tích âm khi nhận thêm êlectron, vật mang điện tích dơng khi mất
bớt êlectron.


<b>*. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm nhiễm điện cho vật bằng cách cọ sát, phát hiện các
hiện tợng.


<b>*.Thỏi :</b>


- Cú thỏi trung thc, hp tỏc trong hot ng nhúm.
<b>II. Chun b</b>


<b>* Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Giáo án, H18.4 (SGK).


* Chuẩn bị của học sinh: Mỗi nhóm:


- 2 mảnh ni lông 1 bót ch×


- 1 kĐp giÊy 2 thanh nhùa sÉm mµu trơc quay


- 1 thanh thủ tinh 1 m¶nh lơa


- 1 m¶nh len.



<b>III. Tổ chức hoạt động dy v hc</b>


<i><b>HĐ1: Kiểm tra - Tổ chức tình huèng häc tËp (8ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
- HS nêu dự đốn của mình v nờu


ph-ơng án thí nghiệm kiểm tra. <i>* Kiểm tra</i>- Có thể làm cho vật bị nhiễm điện bằng
cách nào?


- Vật nhiễm điện có tính chất gì?


- Nếu hai vật đều bị nhiễm điện thì
chúng hút nhau hay đẩy nhau?


<i><b>* Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp </b></i>


- Nếu hai vật đều bị nhiễm điện thì
chúng hút nhau hay đẩy nhau? Muốn
kiểm tra đợc điều này thì phải tiến hành
thí nghiệm nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
<b>I- Vật nhiễm điện</b>


1- ThÝ nghiƯm 1


- HS nhËn dơng cụ theo sự hớng dẫn của
GV.



- Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo yêu
cầu của từng bớc. Quan sát kỹ hiện tợng
xảy ra.


- HS làm thí nghiệm với hai thanh nhựa,
qaun sát hiện tợng xảy ra.


- HS hon thin, tho luận để thống nhất
phần nhận xét: Hai vật giống nhau, đợc
cọ sát nh nhau thì mang điện tích cùng
loại và đợc đặt gần nhau thì chúng đẩy
nhau.


- Híng dÉn và yêu cầu HS tiến hành thí
nghiệm 1 (SGK) theo nhãm:


B1: Yêu cầu HS quan sát và kiểm tra để


đảm bảo hai mảnh ni lông cha nhiễm
điện. Sau đó hớng dẫn HS làm.


B2: Lu ý khi cọ sát theo một chiều với số


lần nh nhau.


- Yêu cầu HS lµm thÝ nghiƯm víi hai
thanh nhùa.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm và thảo
luận cả lớp để thống nhất phần nhận xột.



<i><b>HĐ3: Thí nghiệm 2: Phát hiện hai vật nhiễm điện hút nhau và mang điện tích</b></i>
<i><b>khác loại (10ph)</b></i>


<i><b>Hot ng ca học sinh</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
2- Thí nghiệm 2


- HS nhận dụng và tiến hành thí nghiệm
2, quan sát hiƯn tỵng hiƯn tỵng theo híng
dÉn cđa GV.


- HS thảo luạn thống nhất phần nhận xét:
Thanh nhựa sẫm màu và thanh thuỷ tinh
khi đợc cọ xát thì chúng hút nhau do
chúng nhiễm điện khác loi.


- HS trả lời: nếu chúng nhiễm điện cùng
loại thì chúng đẩy nhau, do chóng hót
nhau nên nhiễm điện khác loại.


- GV yêu cầu và hớng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm 2 (SGK).


- Tỉ chøc cho HS th¶o luËn thống nhất
phần nhận xét.


- Vì sao cho r»ng thanh nhùa thÉm mµu
vµ thanh thủ tinh nhiƠm điện khác loại?


<i><b>HĐ4: Kết luận và vận dụng hiểu biết về hai loại điện tích và lực tác dụng giữa</b></i>


<i><b>chúng (5ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
3- Kt lun


<i><b>- Có hai loại điện tích: điện tích dơng</b></i>
<i><b>(+) và điện tích âm (-). Các vật mang</b></i>
<i><b>điện tích cùng loại thì đẩy nhau, mang</b></i>
<i><b>điện tích khác loại thì hút nhau.</b></i>


- Quy c : Điện tích của thanh thuỷ tinh
<i><b>sau khi cọ xát vào lụa là điện tích dơng.</b></i>
<i><b>Điện tích của thanh nhựa sẫm màu sau</b></i>
<i><b>khi cọ xát vào vải khô là điện tích âm.</b></i>
- HS trả lời C1: Vì hai vật bị nhiễm điện
hút nhau thì mang điện tích khác loại.
Thanh nhựa khi đợc cọ xát mang điện tích
(-) nên mảnh vải mang điện tích (+).


- Yêu cầu HS hoàn thiện kế luận.


- GV thông báo tên hai loại điện tích và
quy ớc về điện tích âm (-), điện tích dơng
(+)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>HĐ5: Tìm hiểu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử (10ph)</b></i>


<i><b>Hot ng ca học sinh</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
<b>II- Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử</b>



- HS quan sát H18.4 và nắm đợc sơ lợc về
cấu tạo nguyên tử.


- HS trả lời và thảo luận để thống nhất câu
trả lời C2, C3, C4.


C2: Trớc khi cọ xát, trong mỗi vật đều có
điện tích âm ở các êlectroon chuyển động
xung quanh hạt nhân và điện tích dơng ở
hạt nhân của nguyên tử.


C3: Trớc khi cọ xát, các vật không hút các
vụn giấy nhỏ vì các vật đó cha bị nhiễm
điện, các điện tích dơng và âm trung hồ
lẫn nhau.


C4: M¶nh vải nhiễm điện dơng do mất
bớt êlectrôn. Thíc nhùa nhiƠm điện âm
do nhận thêm êlectrôn.


- ĐVĐ:Những điện tích này do đâu mà
có?


- GV sử dụng H18.4 và thông báo sơ lợc
về cấu tạo nguyên tử.


- Hớng dẫn HS trả lời lần lợt C2, C3, C4.


GV chốt lại: Một vật nhiễm điện âm nếu
<i><b>nhận thêm êlectrôn, nhiễm điện dơng</b></i>


<i><b>nếu mất bớt êlectrôn.</b></i>


<i>*. Củng cố</i>


- Qua bài học hôm nay các em cần ghi
nhớ những điều gì?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu néi dung phÇn:
<i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>


<i>*. H íng dÉn vỊ nhµ (2ph)</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C4(SGK)
- Làm bài tập 18.1 đến 18.4 (SBT)


- §äc tríc bài: Dòng điện - Nguồn điện.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...


<b>Ngày dạy: 21 / 1 / 2013</b>

Tiết 21:



Dòng điện Nguồn ®iƯn



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> * Kiến thức: - Mơ tả thí nghiệm tạo ra dòng điện, nhận biết dòng điện và nêu đợc</b>


dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hớng.


- Nêu đợc tác dụng chungcủa nguồn điện là tạo ra dòng điện và nhận biết các nguồn
điện thờng dùng với hai cực của chúng.


- Mắc và kiểm tra để đảm bảo một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, cơng tắc, dây
nối hoạt động và đèn sáng.


* Kỹ năng : - Rèn thao tác mắc mạch điện đơn giản, sử dụng bút thử điện
* Thái độ : - Có thái độ trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>II. Chuẩn b:</b>


<b>* Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- H20.1, H20.3 (SGK), các loại pin, ácquy, đinamô.</b>
* Chuẩn bị của học sinh : Mỗi nhóm:


- 1 búng ốn pin
- 1 công tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<i><b>H§1: KiĨm tra - Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp (8ph)</b></i>


Hoạt động của HS Trợ giúp ca GV


- HS trả lời câu hỏi


- HS trả lời câu hỏi (Có thể tham khảo
SGK).



- Điện tích có trong nguyên tử có trong
mọi vật không thĨ mÊt ®iƯn tÝch. Cã
®iƯn hay mÊt ®iƯn cã nghÜa là có dòng
điện hay mất dòng điện.


- HS ghi đầu bài.


<i>Kiểm tra</i>


HS1: Có mấy loại điện tích? Nêu sự
t-ơng tác giữa các vËt mang ®iƯn tích?
Chữa bài tập 18.2 (SBT).


HS2: Thế nào là vật mang điện tích
d-ơng, điện tích âm? Chữa bài tập
18.3(SBT).


Tổ chức tình huống học tập


- Nêu những lợi ích và thuận tiện khi sử
dụng điện?


- Cú in v “mất điện” là gì? Có phải
đó là “có điện tích” v mt in tớch
khụng? Vỡ sao?


- Vậy dòng điện là gì? Do đâu mà có
dòng điện?



<i><b>HĐ2: Tìm hiểu dòng điện là gì? (10ph)</b></i>
<b>I- Vật nhiễm điện</b>


- HS quan sát H19.1 và nêu sự tơng tự
giữa các hiện tợng.


<b>C1: a) Điện tích của mảnh phim nhựa </b>
t-ơng tự nh nớc trong b×nh.


b) Điện tích dịch chuyển từ mảnh phim
nhựa qua bóng đèn đến tay ta tơng tự
nh nớc chảy từ bình A sang bình B.
<b>C2: Muốn đèn lại sáng thì cần cọ sát để</b>
làm nhiễm điện mảnh phim nhựa rồi
chạm bút thử điện vào mảnh tơn áp sát
trên mảnh phim nhựa.


- HS th¶o ln rót ra nhËn xÐt


Nhận xét: Bóng đèn bút thử điện sáng
khi các điện tích dịch chuyển qua nó.
- Kết luận: + Dòng điện là dòng các
<i><b>điện tích dịch chuyển có hớng.</b></i>


<i><b>+ Các thiết bị điện hoạt động khi có</b></i>
<i><b>dịng điện chạy qua</b></i>


- Cho HS quan s¸t H19.1 (SGK) và yêu
cầu HS nêu sự tơng tự giữa dòng điện và
dòng nớc



+ Mnh phim nha tng t nh bình đựng
nớc.


+ Mảnh tơn, bóng đèn bút thử điện tơng
tự nh ng thoỏt nc.


+ Điện tích trên mảnh phim nhựa giảm
bớt đi nh nớc trong bình vơi đi.


+ C sỏt tăng thêm sự nhiễm điện của
mảnh phim nhựa nh đổ thêm nớc vào
trong bình.


- GV yêu cầu HS thảo luận, viết đầy đủ
phần nhận xét.


- GV th«ng báo dòng điện là gì và dấu
hiệu nhận biết dòng điện chạy qua các
thiết bị điện.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu các nguồn ®iƯn thêng dïng (5ph)</b></i>
<b>II- Ngn ®iƯn</b>


<i>1- C¸c ngn ®iƯn thêng dïng</i>


<i><b>- Nguồn điện cung cấp dòng điện để</b></i>
<i><b>các dụng cụ dùng điện hoạt động.</b></i>
<i><b>- Nguồn điện có hai cực: cực dơng (+)</b></i>
<i><b>và cực âm (-).</b></i>



- HS trả lời C3: pin tiểu, pin trịn, pin
vng, pin cúc áo, ác quy, đinamô xe
đạp, pin mặt trời, máy phát điện,...


<b>C5: Đồng hồ, điều khiển T.V, đồ chơi,</b>


- GV thông báo tác dụng của nguồn
điện và hai cùc cđa pin, ¸c quy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

máy tinh bỏ túi, đèn pin,...


<i><b>HĐ4: Mắc mạch điện với pin, bóng đèn, cơng tắc, dây nối (15ph)</b></i>
<i>2- Mạch điện có nguồn in</i>


- HS mắc mạch điện theo hớng dẫn của
GV và H19.3 (SGK)


- HS phát hiện những chỗ mạc hở, tìm
nguyên nhân và cách khắc phục.


- GV hớng dẫn HS mắc mạch điện nh
H19.3 (SGK).


- GV theo dừi, giỳp cỏc nhúm kim
tra, phỏt hin ch h mch.


<i><b>HĐ5: Làm bài tập vËn dông (5ph)</b></i>
<b>III- VËn dông</b>



- HS làm các bài tập vận dụng, thảo luận
để thống nhất câu trả lời.


<b>C4: Dòng điện là dòng các điện tích</b>
dịch chuyển cã híng.


Đèn điện sáng, quạt điện hoạt động khi
có dịng điện chạy qua...


<b>C6: Cần ấn vào lẫy để núm xoay tì sát</b>
vào vành xe đạp, khi bánh xe quay thì
dịng điện qua dây nối từ đinamô lờn
ốn v lm ốn sỏng.


- GV yêu cầu và hớng dẫn HS làm các
bài tập vận dụng.


Với C4: yêu cầu HS lên bảng viết.


<i>* Củng cố</i>


- Dũng in l gỡ? Làm thế nào để có
dịng điện chạy qua bóng đèn?


- Nguồn điện có tác dụng gì? Kể tên các
loai nguồn ®iƯn mµ em biÕt?


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>



- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6(SGK)
- Làm bài tập 19.1 đến 19.3 (SBT)


- Đọc trớc bài 20: Chất dẫn điện và chất cách ®iƯn.
Dßng ®iƯn trong kim loại.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...


********************************
<b>Ngày dạy: 28 / 1 / 2013 </b>


Tiết 22:



Chất dẫn điện và chất cách điện


Dòng điện trong kim loại



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức:- Nhận biết trên thực tế chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua, chất</b>
cách điện là chất không cho dòng ®iƯn ®i qua.


- KĨ tªn mét sè vËt dẫn điện và vật cách điện thờng dùng.


- Nờu đợc dịng điện trong kim loại là dịng các êlectrơn tự do dịch chuyển có hớng.
<b> * Kỹ năng - Rèn kĩ năng mắc mạch điện đơn giản, làm TN xác định vật dẫn điện, vật</b>
cách điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

* Chuẩn bị của giáo viên:


- 1 búng ốn. - cơng tắc.


- ỉ lÊy ®iƯn. - H20.1, H20.3 (SGK).


* Chuẩn bị của học hinh: - Mỗi nhóm:


- 1 bóng đèn pin - 1 cơng tắc
- 5 dây nối có vỏ bọc cách điện- 2 mỏ kẹp


- dây đồng - dây nhơm


- thủ tinh - 1 chØnh lu


- 1 bóng đèn trịn - 1 phích cắm.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học :</b>


<b>H§1: KiĨm tra - Tỉ chøc t×nh hng häc tËp (8ph)</b>


Hoạt động của HS Trợ giúp của GV


- HS l¾ng nghe và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.


- HS ghi đầu bài.


<i>* Kiểm tra</i>



Dòng điện là gì? Khi nào có dòng điện
chạy trong m¹ch?


* Đặt vấn đề: Tất cả các dụng cụ và thiết
bị dùng điện đều đợc chế tạo bởi những
bộ phận dẫn điện và bộ phận cách điện
để đảm bảo an toàn cho ngời sử dụng.
- Vậy thế nào là chất dn in, cht cỏch
in?


<b>HĐ2: Tìm hiểu chất dẫn điện, chất cách điện (8ph)</b>
<b>I- Chất dẫn điện và chất cách điện</b>


- HS ghi vở


<i><b>+ Chất dẫn điện là chất cho dòng ®iƯn</b></i>
<i><b>®i qua.</b></i>


<i><b>+ ChÊt c¸ch điện là chất không cho</b></i>
<i><b>dòng điện đi qua.</b></i>


1- Quan sát và nhận biÕt


- HS quan sát vật thật và H20.1 để nhận
biết các bộ phận dẫn điện và bộ phận
cách điện.


C1: a) Các bộ phận dẫn điện: dây tóc,
dây trục, 2 đầu dây đèn, 2 chốt cắm, lừi
dõy.



b) Các bộ phận cách điện: trụ thuỷ tinh,
thuỷ tinh đen, vỏ nhựa của phích cắm,
vỏ dây.


- GV thông báo chất dẫn điện là gì, chất
cách điện là gì?


- GV cho HS quan sát bóng đèn, phích
cắm và H20.1 để nhận biết các bộ phận
dẫn điện và các bộ phận cách điện.
- Yêu cầu HS ghi kết quả nhận biết vào
chỗ trống trong câu C1.


<b>HĐ3: Xác định vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện (12ph)</b>
2- Thí nghiệm


- HS làm thí nghiệm theo hớng dẫn và
ghi kết quả thí nghiệm vào vở.


- Trả lời C2:


+ Vt liu lm vật dẫn điện: đồng,
sắt, nhơm, chì, thân đá,...


+ Vật liệu để làm vật cách điện: nhựa,
sứ, cao su, thuỷ tinh, khụng khớ iu
kin bỡnh thng,...


- Yêu cầu HS làm thÝ nghiƯm nh híng


dÉn trong SGK vµ ghi kÕt quả thí
nghiệm vào bảng trong vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- HS thảo luận thống nhất câu C3


+ Ngắt cơng tắc đèn chiếu sáng thì đèn
khơng sáng


+ D©y trần tải điện đi xa tiếp xúc trực
tiếp với không khí, không có dòng điện
chạy qua không khí,....


- Đề nghị từng nhóm thảo luận và trình
bày câu trả lời C3.


- GV tổng kết lại sau khi đã cho cả lớp
thảo lun.


<b>HĐ4: Tìm hiểu dòng điện trong kim loại (10ph)</b>
<b>II- Dòng điện trong kim loại</b>


1- Êlectrôn tự do trong kim loại


- HS tr¶ lêi các câu C4, C5 theo yêu
cầu.


C4: Ht nhõn nguyờn tử mang điện tích
dơng, các êlectrơn mang điện tích âm.
C5: Các êlectrơn tự do là các vịng trịn
nhỏ có dấu (–), phần còn lại của


nguyên tử là vịng trịn lớn có dấu (+)
mang điện tích dơng vỡ khi ú nguyờn t
thiu e.


2- Dòng điện trong kim loại


C6: Êlectrôn tự do mang điện tích (-) bị
cực âm ®Èy, cùc d¬ng hót.


- KÕt ln: Các êlectrôn tự do trong
<i><b>kim loại dịch chun cã híng tạo</b></i>
<i><b>thành dòng điện chạy qua nó. </b></i>


- GV lµm viƯc víi c¶ líp b»ng phơng
pháp thông báo và phát vấn.


- Yêu cầu HS trả lời C4, C5 theo phần
1.a và 1.b (SGK).


- Yờu cu HS làm việc cá nhận với C6
và ghi đầy đủ kết luận.


<b>H§5: vËn dơng - Cđng cè (5ph)</b>
<b>III- VËn dông</b>


- HS làm các bài tập vận dụng, thảo luận
để thng nht cõu tr li.


C7: B- Một đoạn ruột bút chì
C8: C- Nhựa



C9: C- Một đoạn dây nhựa


- GV yờu cầu và hớng dẫn HS làm lần
l-ợt các bài tập trong phần vận dụng.
- Tổ chức thảo luận để thống nhất câu
trả lời.


<b>* Cđng cè</b>


- ChÊt dÉn ®iƯn là gì? Chất cách điện là
gì?


- Nêu bản chất của dòng điện trong kim
loại?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu néi dung phÇn:
<i>Cã thĨ em cha biÕt.</i>


<b>* H</b><i> íng dÉn vỊ nhµ ( 2ph)</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C9 (SGK).
- Làm bài tập 20.1 đến 20.4 (SBT).


- Đọc trớc bài 21: Sơ đồ mạch điện- Chiều dòng điện.
(Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đèn pin vỏ nhựa)
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TiÕt 23:



Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện



<b>I. Mơc tiªu</b>


* Kiến thức: - HS vẽ dúng sơ đồ một mạch điện loại đơn giản.
- Mắc đúng mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ đã cho.


- Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện cũng nh
chỉ đúng chiều dòng điện chạy trong mạch điện thực.


<b> * Kĩ năng: - Rèn kỹ năng mắc mạch điện đơn giản và khả năng t duy mềm dẻo, linh</b>
hoạt.


<b> * Thái độ:- Có thói quen sử dụng bộ phận điều khiển mạch điện (bộ phận an toàn</b>
điện).


<b>II. ChuÈn bị</b>


<b>* Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b> bảng vẽ to kí hiệu biểu thị các bộ phận mạch điện, sơ đồ mạch điện của ti vi.</b>
<b>* Chuẩn bị của học sinh:- Mỗi nhóm: </b>


-1 bóng đèn pin - 1 công tắc
- 1 chỉnh lu - 1 đèn pin ống.
- 5 dây nối có vỏ bọc cách điện



<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>H§1: KiĨm tra - Tỉ chøc t×nh hng häc tËp (10ph)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.


(Cn c vo s mch in mc
mch in).


- HS ghi đầu bài.


<i>* Kiểm tra</i>


HS1: Dòng điện là gì? Nêu bản chất của
dòng điện trong kim loại?


HS2: Mc mch in nh H19.3 (SGK)
<i>* Đặt vấn đề: Với những mạch điện</i>
phức tạp nh mạch điện gia đình, mạch
điện trong xe máy, ơtơ,... thì ngời thợ
điện phải căn cứ vào đâu để mắc mạch
điện đúng nh yêu cầu cần có?



- GV cho HS quan sát sơ đồ mạch điện
của xe máy(ti vi) với các kí hiệu.


<b>HĐ2: Sử dụng kí hiệu để vẽ sơ đồ mạch điện và mắc mạch điện theo sơ</b>
<b>đồ(15ph)</b>


<b>I- Sơ đồ mạch điện</b>


1- KÝ hiƯu cđa mét sè bé phận mạch
điện


- HS tỡm hiểu kí hiệu của một số bộ
phận của mạch điện đơn giản theo hình
vẽ của GV.


2- Sơ đồ mạch điện


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV để
hồn thành câu C1, C2.


- NhËn dơng cụ và mắc mạch điện theo
nhóm dới sự hớng dẫn cđa GV.


- GV treo b¶ng phơ, giíi thiƯu kÝ hiƯu
cđa một số bộ phận mạch điện.


- Yờu cu HS s dụng các kí hiệu để vẽ
sơ đồ mạch điện H19.3 theo đúng vị trí
(C1) và thay đổi vị trí của các kí hiệu
(C2). Gọi một số HS lên bảng vẽ sơ đồ


mạch điện.


Từ sơ đồ câu C2, phát dụng cụ cho các
nhóm HS, yêu cầu HS mắc mạch điện.
- GV uốn nắn, theo dõi, kiểm tra và giúp
dỡ những nhóm HS gp khú khn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>II- Chiều dòng điện</b>


- HS nắm đợc quy ớc về chiều dịng
điện và dịng điện một chiều.


<i><b>+ ChiỊu dßng điện là chiều từ cực </b></i>
<i><b>d-ơng qua dây dẫn và các dụng cụ dùng</b></i>
<i><b>điện tới cực âm của nguồn điện.</b></i>


<i><b>+ Dịng điện có chiều khơng đổi gọi là</b></i>
<i><b>dịng điện một chiều (pin, ácquy).</b></i>
- HS vận dụng trả lời câu C4, C5. Với
C5, yêu cầu HS lên bảng vẽ.


C4: ChiÒu dịch chuyển có hớng của các
êlectrôn tự do trong d©y dẫn kim loại
ngợc chiều víi chiỊu dßng điện theo
quy ớc.


- GV thông báo về quy ớc chiều dòng
điện, minh hoạ cho cả lớp theo
H21.1a(SGK).



- Yêu cầu HS làm câu vận dụng C4 và
C5 vào vở. Gọi một HS lên bảng vÏ, HS
kh¸c nhËn xÐt.


<b>HĐ4: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của đèn pin - Củng cố(10ph)</b>
<b>III- Vận dụng</b>


- HS quan sát H21.2 và vật thật, trả lời
đợc câu C6a và C6b.


Nguồn điện của đèn gồm hai pin, kí
hiệu:


+


-. Cực dơng của pin này nối
tiếp với cực âm của pin kia. Cực dơng
của pin lắp về phía đầu của đèn pin.


- Yêu cầu HS quan sát H21.2 và cho HS
quan sát chiếc đèn pin đã đợc tháo sẵn
để thấy đợc hoạt động của công tắc đèn.
- Yêu cầu HS trả lời phần a, b của câu
C6.


- Tổ chức cho HS thảo luận cả lớp để
thống nhất câu trả lời.


Chú ý: sơ đồ mch in.
<i><b>* Cng c</b></i>



- Chiều dòng điện quy ớc?


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần:
<i>Có thể em cha biÕt</i>


* Híng dÉn vỊ nhµ(2ph)


<b> - Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C9 (SGK).</b>
- Làm bài tập 21.1 đến 21.3 (SBT).


- §äc trớc bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...


Ngày dạy : 18./ 0 2 / 2013

TiÕt 24:



T¸c dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của


dòng điện



<b> I. Mơc tiªu</b>


* Kiến thức:- HS nắm đợc dịng điện đi qua vật dẫn thông thờng đều làm cho vật dẫn
nóng lên và kể tên 5 dụng cụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện.


- Kể tên và mô tả tác dụng phát sáng của của dịng điện đối với 3 loại đèn: bóng đèn


dây tóc, bóng đèn bút thử điện, bóng đèn điốt phát quang (đèn Led)


* Kỹ năng: Rèn kĩ năng mắc mạch điện đơn giản, quan sát và phân tích hiện tợng.
* THái độ:- Có thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> * Chuẩn bị của giáo viên: -1 biến thế chỉnh lu</b> - 1 bóng đèn có đế
- giấy - 1 công tắc - 1 đoạn dây sắt - 1 số loại cầu chì.


<b>* Chuẩn bị của học sinh:- Mỗi nhóm: - 1 bóng đèn pin có đế</b> - 1 cơng tắc
- 1 bút thử điện- 1 đèn điốt phát quang.- 5 dây nối có vỏ bọc cách điện- 1 biến thế
chỉnh lu


<b>III. Tổ chức hoạt ng dy hc</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra - Tổ chức tình hng häc tËp (15ph)</b>
<i><b>* KiĨm tra 15phót</b></i>


<i>Cho các dụng cụ sau:Nguồn điện, khố K, dây dẫn, bóng đèn. Vẽ sơ đồ mạch điện:</i>
a) Khi bóng đèn sáng, chỉ rõ chiều dòng điện trong mạch bằng mũi tên.


b) Khi bóng đèn khơng sáng
<b>Đáp án: </b>


- Vẽ đúng sơ đồ a) (4đ)
Chỉ đúng chiều dòng điện (2đ)
<b>- Vẽ đúng sơ đồ b) (4đ)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi GV


yêu cầu nêu đợc các dấu hiệu để nhận
biết có dịng điện chy trong mch: ốn
sỏng, qut in quay,....


- HS ghi đầu bµi.


* Đặt vấn đề:


- Khi có dịng điện chạy trong mạch, ta
có nhìn thấy các điện tích hay các
êlectrôn tự do dịch chuyển không?
- Vậy căn cứ vào đâu để biết có dịng
điện tong mạch?


- GV thơng báo đó là những tác dụng
của dịng điện. Chúng ta ln lt tỡm hiu
cỏc tỏc dng ú.


<b>HĐ2: Tìm hiểu tác dụng nhiệt của dòng điện(15ph)</b>
<b>I- Tác dụng nhiệt</b>


- HS nêu tên một số dụng cụ , thiết bị
thờng dùng trong thực tế đợc đốt nóng
khi có dịng điện chạy qua.


- C1: Đèn điện dây tóc, bàn là, bếp điện,
lò sëi,...


- HS nhận dụng cụ, làm thí nghiệm và
trả lời C2. HS tra bảng nhiệt độ nóng


chảy để biết đợc nhiệt độ nóng chảy của
Vơnfram.


- HS đa ra đợc dự đốn và phơng án tin
hnh thớ nghim.


- HS quan sát thí nghiệm và thấy hiện
t-ợng: mảnh giấy bị cháy.


- HS thảo luận câu C3a,b và rút ra kết
luận.


Kết luận: + Khi có dòng điện chạy qua,
<i><b>các vật dẫn bị nóng lên.</b></i>


<i><b>+ Dòng điện chạy qua dây tóc bóng</b></i>
<i><b>đèn làm dây tóc nóng tới nhiệt độ cao</b></i>
<i><b>và phát sáng.</b></i>


- HS quan sát và trả lời câu C4


C4: Khi đó dây chì nóng tới nhiệt đọ


- GV yêu cầu một HS lên bảng, HS khác
ghi ra giấy một số dụng cụ, thiết bị đợc
đốt nóng bằng điện.


- Tổ chức cho HS thảo luận xác nhận
chính xác các dụng cụ đợc đốt nóng
bằng điện.



- Yêu cầu HS đọc C2, hoạt động theo
nhóm, nhận dụng cụ, mắc mạch điện
H22.1 và trả lời C2.


- Khi có dịng điện chạy qua thì các dây
sắt, dây đồng có nóng lên hay khơng?
Phải làm thí nghiệm nh thế nào để kiểm
tra?


- GV tiÕn hµnh thÝ nghiệm nh H22.2 và
lu ý HS quan sát các mảnh giấy trên dây
sắt AB.


- Tổ chức cho HS thảo luận trả lời C3a,b
và rút ra kết luận.


- GV thông báo: Các vật nóng tới 5000<sub>C</sub>


thì bắt đầu phát ra ánh sáng nhìn thấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

núng chy v t. Mch điện hở, tránh


h hại và tổn thất. đối với mạch điện khi nhiệt độ trongmạch lớn hn 3270<sub>C.</sub>


<b>HĐ3: Tìm hiểu tác dụng phát sáng của dòng ®iƯn (10ph)</b>
<b>II- T¸c dơng ph¸t s¸ng</b>


1- Bóng đèn bút thử điện



- HS quan sát bóng đèn của bút thử điện
và nêu nhận xét về hai đầu dây trong
bóng đèn.


C5: Hai đầu dây trong bóng đèn tách rời
nhau.


C6: Vïng chÊt khÝ ph¸t s¸ng.


Kết luận: Dịng điện chạy qua chất khí
<i><b>trong bóng đèn bút thử điện làm chất</b></i>
<i><b>khí này phát sáng.</b></i>


2- Đèn điơt phát quang (đèn Led )


- HS quan sát đèn Led. Làm thí gnhiệm
theo nhóm để trả lời C7 và kết luận
C7: Đèn sáng khi bản cực nhỏ của đèn
nối với cực dơng, bản cực to của đèn
nối với cực âm của nguồn điện.


Kết luận: Đèn điôt phát quang chỉ cho
<i><b>dòng điện đi qua theo một chiều nhất</b></i>
<i><b>định.</b></i>


- GV cho HS quan sát bóng đèn của bút
thử điện, kết hợp H22.3, nhận xét về hai
đầu dây bóng đèn. GV cắm bút thử điện
vào ổ lấy điện để HS quan sát vùng phát
sáng trong bóng đèn.



- Cho HS quan sát đèn Led. Mắc đèn
Led vào mạch, khi đèn sáng dòng điện
đi vào bản cực nào của đèn?


<b>H§4: VËn dơng - Cđng cè (5ph)</b>
<b>III- VËn dơng</b>


- HS tham gia làm các bài tập C8, C9.
C8: E- Không có trờng hợp nào


C9: Ni bn kim loi nh với cực A của
nguồn điện. Nếu đèn sáng thì A là cực
(+), B là cực (-) của nguồn điện, nếu đèn
khơng sáng thì A là cực (-), B là cực (+)


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tập C8, C9 và
thảo luận.


<i><b>* Củng cố:</b></i>


- Yờu cu HS đọc phần ghi nhớ. Những
vật liệu nào có thể dẫn điện?


(Kim loại, chất khí và chất bán dẫn có
thể dẫn điện trong những điều kiện nhất
định)


- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần:
<i>Có thể em cha biÕt.</i>



<b>* Híng dÉn vỊ nhµ(2ph)</b>


<b> - Học bài và làm bài tập 22.1 đến 22.3 (SBT).</b>


- Đọc trớc bài 22: Tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện.
IV. bài học KINH NGHiƯM


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

T¸c dơng tõ, t¸c dơng ho¸ học và tác dụng sinh lý


của dòng điện



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>* KiÕn thøc:</b>


- Mơ tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của một thiết bị thể hiện tác dụng từ
của dòng in.


- Mô tả một thí nghiệm hoặc một ứng dụng trong thực tế về tác dụng hoá học
của dòng điện.


-Nờu đợc các biểu hiện do tác dụng sinh lý của dòng điện khi đi qua cơ thể.
<b>* Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng mắc mạch điện đơn giản, quan sát và phân tích hiện tợng.
<b>* Thái độ:</b>


- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có ý thức sử dụng iờn an ton.


<b>II. Chun b</b>


<b>* Chuẩn bị của giáo viên:</b>


-1 nam châm vĩnh cửu - dây sắt, thép, đồng, nhôm


- 1 chuông điện - 1 công tắc


- 1 bỡnh ng dung dịch CuSO4 nắp có gắn hai điện cực bằng than chỡ


- 6 đoạn dây nối.


<b>* Chuẩn bị của học sinh: Mỗi nhóm:</b>


- 1 biến thế chỉnh lu - 1 cuộn dây có lõi thép


- 1 công tắc - 5 d©y nèi


- 1 kim nam châm - 1 đinh sắt, dây đồng, nhơm.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<b>H§1: KiĨm tra -Tỉ chøc t×nh hng häc tËp (5ph)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS quan sát ảnh chụp cần cẩu dùng
nam châm điện ở trang đầu chơng 3.
- HS ghi đầu bài.


<i><b>* Kiểm tra</b></i>



HS1: Nêu các tác dụng của dòng điện?
Chữa bài tập 22.1 và 22.3 (SBT)


<b>*Tổ chức t×nh huèng häc tËp (5ph)</b>
- Cho HS quan sát ảnh chụp cần cẩu
(đầu chơng).


- GV đặt vấn đề: Nam châm điện là gì?
Nó hoạt ng da vo tỏc dng no ca
dũng in?


<b>HĐ2: Tìm hiểu nam châm điện(10ph)</b>
<b>I- Tác dụng từ</b>


1- Tính chất từ của nam châm


- HS nhắc lại tính chất của nam châm và
chỉ ra các cực tõ cña nam châm vĩnh
cửu.


+ Nam châm có khả năng hút sắt, thép.
+ Mỗi nam châm có hai cực, cùng cực
thì đẩy nhau, khác cực thì hút nhau.
2- Nam châm ®iƯn


- HS nhËn dơng cụ, mắc mạch điện
H23.1, khảo sát và so sánh tính chất của
cuộn dây có dòng điện chạy qua với tính
chất từ của nam châm (trả lời câu C1) và


rút ra kết luận


- C1:a) Khi đóng cơng tắc, cuộn dây hút


- Nam ch©m cã tÝnh chÊt g×?


- Cho HS quan sát một vài nam châm
vĩnh cửu và yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Tại sao ngời ta sơn màu đánh dấu hai
nửa cực nam châm khác nhau?


- GV lµm thÝ nghiƯm: Đa thanh nam
châm lại gần kim nam châm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

đinh sắt. Khi ngắt công tắc, đinh sắt rơi.
b) Một cực của nam châm hoặc bị hút,
hoặc bị đẩy.


Kết luận: + Cuộn dây dẫn cuốn quanh
<i><b>lõi sắt non có dòng điện chạy qua là</b></i>
<i><b>nam châm điện.</b></i>


<i><b>+ Nam châm điện có tính chất từ vì nó</b></i>
<i><b>có khả năng làm quay kim nam châm</b></i>
<i><b>và hút các vật bằng sắt hoặc thép.</b></i>


<b>HĐ3: Tìm hiểu tác dụng hoá học của dòng điện (15ph)</b>
<b>II- Tác dụng hoá học</b>


- HS quan sỏt thí nghiệm, quan sát bóng


đèn và hiện tợng xảy ra với thỏi than.
- Thảo luận trả lời C5, C6 và viết đầy đủ
kết luận trong SGK


C5: Dung dÞch CuSO4 là chất dẫn điện


(ốn sỏng).


C6: Thi than ni vi cc âm đợc phủ
một lớp màu đỏ nhạt.


Kết luận: Dòng điện đi qua dung dịch
<i><b>muối đồng làm cho thỏi than nối với</b></i>
<i><b>cực âm đợc phủ một lớp đồng.</b></i>


- GV giới thiệu cho HS các dụng cụ thí
nghiệm: bình đựng dung dịch CuSO4 và


nắp nhựa của bình ( chất cách điện) có
gắn hai thỏi than (vật liệu dẫn điện).
- GV đóng công tắc, lu ý HS quan sát
đèn. Sau vài phút ngắt công tắc, cho HS
quan sát hai thỏi than.


- Tổ chức cho HS cả lớp thảo luận, trả
lời các câu C5, C6 và viết đầy đủ câu
kết luận trong SGK.


- GV giới thiệu kỹ thuật mạ điện
<b>HĐ4: Tìm hiểu tác dụng sinh lý của dòng điện (5ph)</b>


<b>III- Tác dụng sinh lý</b>


- HS tự đọc mục III- Tác dụng sinh lí và


trả lời các câu hỏi GV yêu cầu. - Yêu cầu HS tự đọc phần “Tác dụngsinh lý” và trả lời câu hỏi: Điện giật l
gỡ?


- Dòng điện qua cơ thể ngời có lợi hay
có hại? Khi nào có lợi, có hại?


<b>HĐ5 : Vận dơng - Cđng cè( 9ph)</b>


<b>IV. VËn dơng:</b> GV cho HS lµm C7, C8.


<i>Cđng cè</i>


<b>* u cầu hs đọc tìm hiểu hot ng</b>
<b>ca chuụng in</b>


- Dòng điện có những tác dụng gì?
<b>* Hớng dẫn về nhà(1ph)</b>


- Học bài và làm bài tập 23.1 đến 23.4 (SBT).
- Chuẩn bị các nội dung đã học cho giờ ôn tập.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...





<b>Ngày dạy: 04 / 3 / 2013</b>

Tiết 26



Ôn tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học trong chơng 3: Điện học.
<b>* Kĩ năng:</b>


- Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi, giải thích
các hiện tợng có liên quan và giải các bài tập cơ bản.


<b>* Thái độ</b>


- Có thái độ ham hiểu biết, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> * Chuẩn bị của GV: Hệ thống các câu hỏi và bài tập</b>
<b> * Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức đã học.</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức thức cơ bản ( 15ph)</b>


<b>Hoạt động ca HS</b> <b>Tr giỳp ca GV</b>


- HS trả lời và thảo luận câu trả lời:
Câu 1: Có thể làm vật nhiễm điện bằng
cách cọ sát



- Vật bị nhiễm ( vật mang điện tích) có
khả năng hút các vật khác


Câu 2: Có những loại điện tích dơng và
diện tích âm. Các điện tích cùng loại thì
đẩy nhau, khác loại thì hút nhau.


Quy ớc;


Câu 3: Một vật mang ®iƯn tÝch d¬ng khi
mÊt bít e. vËt mang ®iƯn tích âm khi
nhận thêm e


Câu 4: Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử


Câu 5: Vật dẫn điện là vật cho dòng điện
đi qua. vật cách điện là vật không cho
dòng điện đi qua


Câu 6: Dòng điện là dòng các điện tích
dịch chuyển có hớng


Câu 7: Quy ớc chiều dòng điện


Câu 8: Dòng điện có những tác dụng:
- T¸c dơng nhiƯt


- T¸c dơng ph¸t s¸ng
- T¸c dơng tõ



- Tác dụng hoá học
- Tác dụng sinh lý


- GV đa ra hệ thống câu hỏi


Câu 1: Có thể làm vật nhiễm điện bằng
cách nào? Vật bị nhiễm ( vật mang điện
tích) có khả năng gì?


Câu 2: Có những loại điện tích nào? Nêu
sự tơng tác giữa các loại mang điện tÝch?
Quy íc vËt nµo mang ®iƯn tÝch dơng?
Vật nào mang điện tích âm?


Câu 3: Khi nào một vật mang điện tích
dơng? Khi nào vật mang điện tích âm?
Câu 4: Nêu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử ?
Câu 5: Thế nào là vật dẫn điện, vật cách
điện? Lấy ví dụ?


Cõu 6: Dũng in l gỡ? So sánh với đặc
điểm của dòng điện trong kim loại ?
Câu 7: Quy ớc chiều dòng điện? So sánh
với chiều dịch chuyển có hớng của các
êlectrơn tự do trong dây dẫn kim loại?
Câu 8: Dòng điện có những tác dụng
nào?


<b>Hoạt động 2: Làm bài tập vận dụng( 30ph)</b>


-Cá nhân hs trả lời


C©u 9: C


C©u 10:


a) Trong nguyên tử vàng có -79e xung
quanh hạt nhân. Vì nguyên tử trung hoà
về điện


Cõu 9: Ly mt thanh êbơnít cọ xát vào
một miếng len. Kết quả nào trong những
kết quả sau đây đúng?


A- Thanh êbônit bị nhiễm điện, miếng
len không nhiễm điện


B- MiÕng len bÞ nhiễm điện, thanh
êbônit không bị nhiễm điện


C- Cả thanh êbônit và miếng len bị
nhiễm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

b) Nếu nguyên tử vàng nhận thêm
hoặc mất bớt đi 2 electrơn thì điện tích
của hạt nhân khơng thay đổi


C©u 11


các quả cầu bị nhiễm điện cùng loại



Câu 12 Cọ xát mảnh Pôliêtilen vào len,
mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện âm chứng
tỏ mảnh Pôniêtilennhận thêm e, mảnh
len mất bớt e


Cõu 13 S a


Câu 14: Cá nhân hs vẽ


Câu 15


có bao nhiêu êlectrôn xung quanh hạt
nhân? Gi¶i thÝch?


b) Nếu nguyên tử vàng nhận thêm
hoặc mất bớt đi 2 electrơn thì điện tích
của hạt nhân có thay đổi khơng? Khi đó
ngun tử vàng mang điện tích gì?


Câu 11: Hai quả cầu nhẹ A, B đợc treo
gần nhau bằng sợi chỉ tơ, chỳng


hút nhau và hai sợi chỉ bị lệch (Hình vẽ).
Hỏi


nh thế nào? HÃy phân tích các trờng hợp
có thĨ x¶y ra.


Câu 12: Cọ xát mảnh Pơliêtilen vào len,


mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện âm. Khi
đó vật nào nhận thêm êlectrơn, vật nào
mất bớt êlectrôn?


Câu 13: Trong các sơ đồ mạch điện sau,
sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều
dòng điện theo quy ớc?


Câu 14: Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin
(khoá K đóng). Xác định chiều dòng
điện trong mạch.


Câu 15: Trong các hình vẽ sau, nguồn
điện đợc dấu trong hộp kín. Dựa vào
chiều dịng điện, hãy xác định các cực
của nguồn điện trong mi mch in
<i>Cng c</i>


- Khắc sâu lại những kiến thức cơ bản
cần phải ghi nhớ


<i>. H</i>


<i> ớng dẫn về nhµ</i>


- Ơn tập tồn bộ các kiến thức đã học trong chơng 3 chuẩn bị cho giờ kiểm tra
- Giải lại các bài tập trong sách bài tập.


IV. bµi häc KINH NGHiÖM



...
...
...





Ngày dạy : 11 / 3 / 2013


TiÕt 27



KiÓm tra 1 tiÕt


<b> I. Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức: - Qua kết quả kiĨm tra, GV vµ HS tù rót ra kinh nghiƯm về phơng pháp</b>
dạy và học


- Kim tra, ỏnh giỏ vn dụng về sự nhiễm điện do cọ sát, các loại điện tích, dịng
điện, nguồn điện, các tác dụng của dịng điện, chất dẫn điện, chất cách điện, sơ đồ
mạch điện, chiu dũng in.


<b>* Kĩ năng: - Rèn kĩ năng t duy l« gÝc,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

* Chuẩn bị của GV: Đề bài và đáp án
<b> * Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức</b>


III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
<b>Đề </b>


<b> Câu 1(2 điểm): - Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho</b>


<b>là đúng</b>


1. Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt bị dính nhiều bụi vì:


A. Cánh quạt cọ xát với không khí bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi


C. Một số chất nhờn trong khơng khí động lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi
D. Bụi có chất keo nên bám vào cỏnh qut


2. Nếu A đẩy B, B đẩy C thì:


A. C và A có điện tích cïng dÊu B. A và B có điện tích cùng dấu
C. A, B và C có điện tích cùng dấu D. B vµ C trung hoà về điện
<b>Câu 2 (3 điểm): </b>Sử dụng cụm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống của các
câu sau:


a) Hai vt nhim in(1)thỡ chỳng(2).li gn.
b) Hai vt nhiễm điện…(3)…thì chúng…(4)…ra xa.
c) Vật A nhiễm điện đợc đặt gần một vật B, chúng khơng


hót nhau, cũng không đẩy nhau chứng tỏ vật B(5)
d) Thanh thủy tinh sau khi cọ sát vào len dạ sẽ trë thµnh


vËt …(6)…


<b>Câu 3 ( 1 điểm) : Cọ xát thanh thủy tinh bằng một mảnh lụa, cho rằng mảnh lụa</b>
nhiễm điện âm. Hỏi thanh thủy tinh nhiễm điện gì ? Tại sao?



<b>Cõu 4 (1 im): Dới gầm các ôtô chở xăng bao giờ cũng thấy có một dây xích sắt.</b>
Một đầu của dây xích đợc nối với vỏ thùng chứa xăng, đầu kia đợc thả kéo lê trên mặt
đờng. Hãy cho biết dây xích này đợc sử dụng để làm gì? Tại sao?


<b>Câu 5 (1điểm): </b> Dùng ấm điện để đun nớc là ta đã sử dụng tác dụng gì của dịng
điện?


Nếu vô ý để cạn hết nớc thì có thể dẫn đến điều gì ?


<b>Câu 6 (2 điểm): Với các thiết bị sau: 1 nguồn điện, 1 cơng tắc đóng, 1 bóng đèn, dây</b>
dẫn.


a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện kín và chỉ rõ chiều dịng điện trong sơ đồ.


b) Cho thêm một bóng đèn cùng loại với bóng đèn ban đầu hãy vẽ sơ đồ mạch
điện kín với cả 2 bóng đèn đợc lắp vào mạch điện.


<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu 1 (2 điểm): Chọn đúng đáp án cho 1 im.</b>


1. A. Cánh quạt cọ xát với không khí bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi
2. C. A, B và C có điện tÝch cïng dÊu


<b>Câu 2 (3 điểm): Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.</b>


a) 1. Kh¸c dÊu 2. Hót nhau


b) 3. Cïng dấu 4. Đẩy nhau


c) 5. Không nhiễm điện


d) 6. Nhiễm điện


<b>Câu 3( 1điểm) : </b>


- Thanh thủy tinh nhiễm điện dơng
- Vì bị mất bớt êlectron.


-Nhiễm điện


-Không nhiễm điện
-Hút nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Cỏc êlectron đã dịch chuyển từ thanh thủy tinh sang mảnh lụa.
<b>Câu 4 ( 1 điểm) : </b>


Khi ơtơ chạy sẽ cọ sát mạnh với khơng khí làm thùng xe bị nhiễm điện. Nếu bị nhiễm
điện mạnh sẽ phát sinh tia lửa điện gây cháy nổ. Dây xích sắt là vật dẫn điện nên các
điện tích từ ụtụ dch chuyn qua nú xung t.


<b>Câu 5 (1điểm): </b>


- Sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện. (0,5 ®iĨm)


- Nếu vơ ý để cạn hết nớc có thể dẫn đến cháy, hỏng ấm điện.
<b>Câu 6 (2 điểm):</b>


a) - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện (0,5 điểm)


- Đánh dấu đúng chiều dòng điện (0,5 điểm)



b) - Vẽ đúng sơ đồ mạch mắc nối tiếp (0,5


®iĨm)


- Vẽ đúng sơ đồ mắc song song (0,5


®iĨm)
<i>. H</i>


<i> íng dẫn về nhà</i>
- chuẩn bị bài sau


- Giải lại các bài tập trong sách bài tập.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...


<b>Ngày d¹y: 18/ 3 / 2013</b>

TiÕt 28



Cờng độ dịng điện



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> * Kiến thức: - Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì cờng độ của nó càng lớn và tác</b>
dụng của dòng điện càng mạnh.


- Nêu đợc đơn vị của cờng độ dịng điện là Ampe, kí hiệu: A.



- Sử dụng đợc ampe kế để đo cờng độ dịng điện (lựa chọn ampe kế thích hợp và mắc
đúng ampe kế).


<b> * Kỹ năng: - Rèn kĩ năng mắc mạch điện đơn giản, quan sát và phân tích hiện tợng.</b>
<b> * Thái độ:- Có thái độ trung thực, ham hiểu biết, có hứng thú học tập b mụn.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b> * Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- 1 bộ chỉnh lu dòng điện - đèn lắp sẵn vào đế
- 1 ampe kế loại to - 1 biến trở


- 1 đồng hồ đa năng - dây nối.
<b>* Chuẩn bị của học sinh: Mỗi nhóm </b>


-1 biến thế chỉnh lu -1 bóng đèn pin đã lắp sẵn vào đế
- 1 ampe kế - 1 công tắc, dây nối.


<b>III. Tổ chức các hoạt ng dy v hc:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra- Tổ chức tình huống häc tËp (7ph)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS trả lời: Bóng đèn dây tóc hoạt động
dựa trên tác dụng nhiệt của dịng điện.


<i>KiĨm tra</i>



HS1: Nêu các tác dụng của dòng điện?
(Yêu cầu HS đứng tại chỗ).


Tỉ chøc t×nh hng häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- HS nhận xét: Bóng đèn lúc sáng, lúc
tối.


- Ghi đầu bài.


- GV di chuuyn con chy, gi HS nhn
xột độ sáng của bóng đèn.


- GV đặt vấn đề: Dựa vào tác dụng mạnh
hay yếu của dòng điện để xác định cờng
độ dịng điện. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
về cờng độ dịng điện.


<b>HĐ2: Tìm hiểu về cờng độ dịng điện và đơn vị đo cờng độ dòng điện(8ph)</b>
<b>I- Cờng độ dịng điện</b>


1- Quan s¸t thÝ gnhiƯm


- HS quan s¸t mạch điện và nhận biết
đ-ợc các dụng cụ trong mạch điện.


- HS quan sỏt s ch ca ampe k tơng
ứng khi đèn sáng mạnh và đèn sáng yếu
- Nhận xét: Với một bóng đèn nhất
định, khi đèn sáng càng mạnh thí số chỉ


của ampe kế cànglớn.


2- C ờng độ dòng điện


- Số chỉ của ampe kế là giá trị của
<i><b>c-ờng độ dòng điện (cho biết mức độ</b></i>
<i><b>mạnh, yu ca dũng in)</b></i>


<i><b>- Đơn vị: ampe </b></i><i><b> Kí hiệu: A</b></i>


<i><b> Ước của A là: miliampe </b></i><i><b> Kí hiÖu:</b></i>
<i><b>mA</b></i>


<i><b> 1A = 1000 mA</b></i>
<i><b> 1mA = 0,001A</b></i>


- GV giới thiệu mạch điện thí nghiệm
H24.1: ampe kế là dụng cụ phát hiện và
cho biết dòng điện mạnh hay yếu, biến
trở là dụng cụ để thay đổi cờng độ dòng
điện tong mạch.


- GV lµm thÝ nghiƯm, dÞch chun con
ch¹y cđa biÕn trë.


- u cầu HS quan sát số chỉ của ampe kế
tơng ứng khi đèn sáng mạnh, sáng yếu
(không đọc số chỉ của ampe kế, chỉ cần
so sánh).



- Gäi HS nhËn xÐt vµ GV chốt lại (chú ý
cách sử dụng từ của HS).


- GV thơng báo về cờng độ dịng điện và
đơn vị của cờng độ dòng điện


- Đổi đơn vị cho các giá trị sau?
0,175 A = ... mA
1520mA = ... A
0,38A = ... mA
280 mA = ...A


<b>HĐ3: Tìm hiểu Ampe kế (8ph)</b>
<b>II- Ampe kÕ</b>


- HS ghi vở: Ampe kế là dụng cụ đo
<i><b>c-ờng độ dòng điện.</b></i>


- HS quan sát mặt ampe kế và nêu đợc
đặc điểm: Trên mặt ampe kế có ghi chữ
A hoặc mA.


- HS hoạt động theo nhóm, chỉ ra đợc
GHĐ và ĐCNN của ampe kế và chỉ đợc
chốt (+), chốt (-), hoàn thiện câu C1.


- GV nhắc lại: ampe kế là dụng cụ đo
c-ờng độ dòng điện.


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu ampe kế. GV


đa ra ampe kế, vôn kế và yêu cầu HS trả
lời câu hỏi: Đặc điểm nào trên mặt đồng
hồ giúp ta phân biệt đợc ampê kế với các
dụng cụ đo khác.Yêu cầu HS tìm hiểu
GHĐ, ĐCNN của ampe kế của nhóm
mình.


- Tổ chức cho HS thảo luận câu C1 và
giới thiệu cho HS về đồng hồ vạn năng
<b>HĐ4: Mắc ampe kế để xác định cờng độ dòng điện (15ph)</b>


<b>III- Đo cờng độ dịng điện</b>


- HS nắm đợc kí hiệu của ampe kế trên
sơ đồ mạch điện


- HS vẽ sơ đồ mạch điện H24.3 và chỉ ra


- GV giới thiệu cho HS kí hiệu của ampe
kế trên sơ đồ mạch điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

chèt (+), chèt (-).


- HS dựa vào bảng số liệu và GHĐ của
ampe kế của nhóm để trả lời câu hỏi của
GV.


- HS mắc mạch điện H24.3, đọc số chỉ
của ampe kế và quan sát độ sáng của
bóng đèn khi dùng 2 pin và 4 pin.



Những điểm cần chú ý khi sử dụng
ampe kế: + Chọn ampe kế có GHĐ,
<i><b>ĐCNN phù hợp với giá trị cờng độ</b></i>
<i><b>dòng điện cần đo.</b></i>


<i><b>+ Điều chỉnh kim của ampe kế ch</b></i>
<i><b>ỳng vch s 0.</b></i>


<i><b>+ Mắc ampe kế vào mạch ®iƯn sao cho</b></i>
<i><b>chèt (+) cđa ampe kÕ víi cùc (+) cđa</b></i>
<i><b>ngn ®iƯn.</b></i>


<i><b>+ Đặt mắt để kim che khuất ảnh của</b></i>
<i><b>nó trong gơng, đọc và ghi kết quả.</b></i>
C2: Dòng điện chạy qua đèn có cờng độ
càng lớn (nhỏ) thì đèn càng sáng (tối).


chØ râ chèt (+), chèt (-). Gäi mét HS lên
bảng thực hiện.


- GV treo bng 2 và hỏi: Ampe kế của
nhóm em thích hợp để đo cờng độ dịng
điện qua dụng cụ nào? Tại sao?


- GV lu ý HS : chọn ampe kế có giới hạn
đo phù hợp.


- Yờu cu HS các nhóm mắc mạch điện
H24.3. GV kiểm tra trớc khi đóng khố


K.


Khi sư dơng ampe kÕ ph¶i chó ý ®iĨm g×?


- Hớng dẫn HS thảo luận để rút ra nhn
xột.


<b>HĐ5: Vận dụng - Củng cố (6ph)</b>
<b>IV- Vận dụng</b>


- Cá nhËn HS tr¶ lêi C4, C5


- Thảo luận để thống nht cõu tr li


- Tổ chức cho HS làm các bài tập trong
phần vận dụng.


- Tho lun chung c lớp để thống nhất
câu trả lời.


<i>Cñng cè</i>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ và giới
thiệu phần: "Có thể em cha biết".


<b>* H</b><i> íng dÉn vỊ nhµ(1 ph) </i>


- Học bài và làm bài tập 24.1 đến 23.6 (SBT).
- Đọc trớc bài 25: Hiệu điện thế.



IV. bµi häc KINH NGHiệM


...
...
...


Ngày dạy : 25 / 3 / 2013

Tiết 29



Hiệu ®iƯn thÕ



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> * KiÕn thøc:</b>


- Biết đợc ở hai cực của nguồn điệncó sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có một
hiệu điện thế. Nêu đợc đơn vị của hiệu điện thế là vơn (kí hiệu: V). Sử dụng vôn kế để
đo hiệu điện thế giữa hai cực để hở của nguồn điện (lựa chọn vôn kế phù hợp và mắc
đúng vôn kế).


* Kỹ năng: - mắc mạch điện đơn giản, vẽ sơ đồ mạch điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> II. ChuÈn bÞ</b>
<b> * ChuÈn bÞ cña GV:</b>


- Cả lớp: 1 số loại pin, acquy, 1 đồng hồ đa năng, H25.2, H25.3.
<b> * Chuẩn bị của HS:</b>


- Mỗi nhóm: 1 biến thế chỉnh lu, 1 bóng đèn pin đã lắp sẵn vào đế, 1 công tắc, dây
nối, 1 vôn kế.



<b> III. Tổ chức các hoạt động dy v hc</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra - Tổ chức tình huống häc tËp (5ph)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS trả lời: Nguồn điện có khả năng
cung cấp dòng điện cho các dụng cụ
dùng điện hoạt động.


- HS quan sát v c s liu ghi trờn qu
pin.


- Ghi đầu bài.


<i>* Kiểm tra</i>


Trình bày quy t¾c sư dơng ampe kÕ?
*Tỉ chøc t×nh hng häc tËp


Nguồn điện có tác dụng gì?


- GV cho HS quan sát và yêu cầu HS
đọc các số liệu ghi trờn pin .


Vậy vôn là gì? 1,5V cho ta biết điều gì?
Để trả lời câu hỏi này chúng ta cùng
nghiên cứu bài h«m nay.


<b>HĐ2: Tìm hiểu về hiệu điện thế và đơn vị hiệu điện thế (10ph)</b>


<b>I- Hiệu điện thế</b>


- Nguån điện tạo ra giữa hai cực của
<i><b>nó một hiệu điện thế.</b></i>


<i><b>- Hiệu điện thế kí hiêu: U</b></i>
<i><b>- Đơn vị: vôn </b><b></b><b> Kí hiệu: V</b></i>


<i><b> Ước của V là: milivôn </b><b></b><b> Kí hiệu: mA</b></i>
<i><b>Bội của V là kilôvôn </b><b></b><b> Kí hiệu: kV</b></i>
<i><b> 1kV = 1000 V</b></i>


<i><b> 1mV = 0,001V</b></i>


- HS quan sát các loại pin và các quy để
hoàn thiện câu C1


C1: Pin trßn: 1,5 V


Acquy xe máy: 6V hoặc 12V
Giữa hai lỗ của ổ lấy điện: 220V
<i><b>Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá</b></i>
<i><b>trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó</b></i>
<i><b>khi cha mắc vào mạch.</b></i>


- GV thông báo: Nguồn điện có hai cực:
cực (+) vµ cùc (-). Gi÷a hai cùc cđa
ngn ®iƯn cã mét hiƯu ®iƯn thÕ.


- GV thơng báo kí hiệu và đơn vị của


hiệu điện thế (giới thiệu về Alecxanđrô
vônta- nhà vật lý ngời Itali).


- Đổi đơn vị cho các giá trị sau?
2,5V = ... mV
6kV = ... V
110V = ... kV
1200mV = ...V


- Cho HS quan sát các loại pin, ác quy.
Yêu cầu quan sát và đọc số vơn ghi trên
vỏ pin, acquy trả lời C1.


- Nh÷ng con số này cho ta biết điều gì?


<b>HĐ3: Tìm hiểu vôn kế (10ph)</b>
<b>II- Vôn kế</b>


- HS ghi vở: Vôn kế là dơng cơ ®o hiƯu
<i><b>®iƯn thÕ.</b></i>


- HS quan sát vôn kế và nêu đợc đặc
điểm:


+Trên mặt vơn kế có ghi chữ V (số đo
của vơn kế tính theo đơn vị vơn) hoặc
mV (...)


+ Cã hai chèt (+), 1 chèt (-)
+ Chèt ®iỊu chØnh kim.



- HS hoạt động theo nhóm, chỉ ra đợc
GHĐ và ĐCNN của vơn kế ở nhóm
mình (Chỳ ý: Phõn bit GH v CNN


- GV thông báo: vôn kế là dụng cụ đo
hiệu điện thế.


- Cho HS quan sát vôn kế, yêu cầu HS
chỉ ra đợc đặc điểm để nhận biết vôn kế,
các chốt ghi dấu gì? Cht iu chnh
kim?


- Yêu cầu HS tìm hiểu GHĐ, ĐCNN của
vôn kế ở nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

cđa hai thang ®o)


- Trả lời các câu hỏi GV yêu cầu. Cho biết vôn kế nào dùng kim, vôn kếnào hiện số?
- GV giới thiệu về đồng hồ vạn năng.
<b>HĐ4: Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở (15ph)</b>
<b>III- Đo hiệu in th gia hai cc ca</b>


<b>nguồn điện khi mạch điện hë</b>


- HS vẽ đợc kí hiệu của vơn kế trên sơ
đồ mạch điện.


- HS vẽ sơ đồ mạch điện H25.3 và chỉ ra
chốt (+), chốt (-).



- NhËn xÐt h×nh vÏ của bạn trên bảng.


- Trả lời các câu hỏi của GV ( câu 2, 3
phần III).


- Quy tắc sử dụng v«n kÕ:


<i><b>+ Chọn vơn kế có GHĐ, ĐCNN phù</b></i>
<i><b>hợp với giá trị hiệu điện thế cần đo.</b></i>
<i><b>+ Điều chỉnh kim của vơn kế chỉ đúng</b></i>
<i><b>vạch số 0.</b></i>


<i><b>+ M¾c ampe kế vào mạch điện sao cho</b></i>
<i><b>chốt (+) của vôn kế víi cùc (+), chèt</b></i>
<i><b>(-) cđa v«n kÕ nèi víi cùc (-) cđa</b></i>
<i><b>ngn ®iƯn.</b></i>


<i><b>+ Đặt mắt để kim che khuất ảnh của</b></i>
<i><b>nó trong gơng, đọc và ghi kết quả.</b></i>
- HS làm việc theo nhóm, mắc mạch
điện theo H25.3.


- Ghi sè chØ của vôn kế vào bảng 2 và
rút ra kết luận: Số chỉ của vôn kế bằng
<i><b>số vôn ghi trên vỏ ngn ®iƯn.</b></i>


- GV vẽ kí hiệu của vơn kế trên sơ đồ
mạch điện.



- Yêu cầu HS quan sát H25.3 và trả lời
câu hỏi: Bóng đèn, khố K đợc mắc nh
thế nào với nguồn điện? Hai chốt của
vôn kế đợc mắc nh thế nào với nguồn
điện?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện
H25.3, ghi rõ chốt nối của vôn kế. Gọi
một HS lên bảng thực hiện, HS khác
nhận xét.


Lu ý: chèt (+) cđa v«n kÕ nèi víi cùc
(+) cđa ngn, chèt (-) cđa v«n kÕ nèi
víi cùc (-) cđa ngn ®iƯn.


- Vơn kế của nhóm em có phù hợp để
đo hiệu điện thế 6 V khơng?


- KiĨm tra xem kim cđa v«n kÕ chØ sè
kh«ng cha?


- Khi sử dụng vơn kế để đo hiệu điện thế
cần chú ý gì? (Quy tắc sử dụng)


- Yêu cầu HS các nhóm mắc mạch điện
H25.3, đọc và ghi số chỉ của vôn kế vào
bảng 2 trong hai trờng hợp: 1pin, 2 pin
- Tổ chức thảo luận để rút ra kết luận.
<b>HĐ5 : Vận dụng - Củng cố( 5ph)</b>



<b>IV. VËn dông:</b>


<b>- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.</b> - Hớng dẫn HS hoàn thành C5, C6
<i>Củng cố</i>


- Yêu cầu HS trình bày những điểm cần
ghi nhớ trong bµi häc.


<i>* H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 25.1 đến 23.7 (SBT). Đọc phần: "Có thể em cha biết".
- Đọc trớc bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện.


IV. bµi häc KINH NGHiệM


...
...
...


<b>Ngày dạy: 1 / 4 / 2013</b>


Tiết 30:



Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện


<b>I. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Sử dụng đợc vơn kế để đo hiệu điện thế giữa hai hai đầu dụng cụ dùng điện.


- Nêu đợc hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng 0 khi khơng có dịng điện chạy
qua bóng đèn và khi hiệu điện thế càng lớn thì dịng điện qua bóng đèn có cờng độ


càng lớn.


- Hiểu đợc mõi dụng cụ dùng điện sẽ hoạt động bình thờng khi sử dụng với hiệu điện
thế định mức có giá trị bằng số vơn ghi trên dụng cụ đó.


* Kỹ năng: - mắc mạch điện đơn giản,


- xác định GHĐ và ĐCNN của vôn kế để chọn vôn kế phù hợp và đọc đúng kết quả.
* Thái độ: - Có thái độ trung thực, ham hiểu biết


- Cã høng thó häc tËp bộ môn, có ý thức vận dụng kiến thức vào thùc tÕ cuéc sèng.
<b> II. ChuÈn bÞ</b>


* ChuÈn bÞ của GV:


- Cả lớp: bảng kết quả đo, bảng phụ chép câu C8.
<b> * Chuẩn bị của HS:</b>


- Mỗi nhóm:


-1 biến thế chỉnh lu - 1 bóng đèn pin ó lp sn vo


- 1 công tắc - dây nèi


- 1 v«n kÕ - 1 ampe kÕ.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>H§1: KiĨm tra - Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp (7ph)</b>



<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS đọc số liệu ghi trên vỏ bóng đèn và
nêu ý nghĩa của chúng theo hiu bit
ca mỡnh.


- Ghi đầu bài.


Kiểm tra


n v đo hiệu điện thế? Dụng cụ đo
hiệu điện thế? Cho mạch điện gồm một
bóng đèn, một cơng tắc, nếu dùng vôn
kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng
đèn thì phải mắc vơn kế nh thế nào? Vẽ
sơ đồ mạch điện đó?


Tỉ chøc t×nh hng häc tËp


- Yêu cầu HS đọc số liệu ghi trên bóng
đèn và nêu ý nghĩa của các con số này.
- ĐVĐ: Trên các dụng cụ dùng điện
th-ờng ghi số vơn. Con số này có ý nghĩa
nh bạn vừa trả lời khơng, chúng ta cùng
tìm hiểu trong bài hơm nay.


<b>HĐ2: Hiêu điện thế giữa hai đầu bóng đèn (23ph)</b>
<b>I- Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng</b>


<b>đèn</b>



1- Bóng đèn cha đợc mắc vào mạch
điện.


- HS lµm viƯc theo nhãm, m¾c mạch
điện H26.1(TN1), quan sát số chỉ của
vôn kế và trả lời câu C1.


C1: Hiu in th gia hai đầu bóng đèn
khi cha mắc vào mạch điện bằng 0.
2- Bóng đèn đợc mắc vào mạch điện
- HS các nhóm làm thí nghiệm 2, quan
sát số chỉ của vôn kế, ghi kết quả thí
nghiệm vào bảng 1.


- Thảo luận câu trả lời C3, ghi kết quả
đúng vào vở


C3:+ Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng
đèn bằng 0 thì khơng có dịng điện chạy
qua búng ốn.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm làm
thí nghiệm 1, quan sát số chỉ của vôn kế
và trả lêi c©u C1.


- Yêu cầu HS các nhóm thực hiện thí
nghiệm 2. GV kiểm tra và hỗ trợ các
nhóm gặp khó khăn trớc khi đóng cơng
tắc.



- u cầu đại diện các nhóm lên điền
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
càng lớn thì dịng điện chạy qua bóng
đèn có cờng độ càng lớn.


- HS đọc thông tin và trả lời đợc: Số vôn
<i><b>ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện là giá</b></i>
<i><b>trị hiệu điện thế định mức</b></i>


- HS làm việc cá nhân trả lời C4: Phải
mắc bóng đèn vào hiệu điện thế
2,5V


- Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời
câu hỏi: Nêu ý nghĩa của số vôn ghi trên
các dụng cụ dựng in?


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân giải
thích câu C4.


<b>HĐ3: Tìm hiểu sự tơng tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nớc (7ph)</b>
.II- Sự tơng tự giữa hiêu điện thế và


<b>sự chênh lệch mức nớc</b>


- HS tr li v thảo luận câu trả lời C5
a) Khi có sự chênh lệch mức n ớc giữa


hai điểm A và B thì có dịng n ớc chảy từ
A đến B.


b) Khi có hiệu điện thế giữa hai đầu
bóng đèn thì có dịng điện chạy qua
bóng đèn.


c) M¸y bơm nớc tạo ra sự chênh lƯch
møc n íc t¬ng tù nh hiƯu điện thế tạo ra
dòng điện


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm hoàn
thành câu C5.


- T chc cho HS tho luận chung cả lớp
để thống nhất câu trả C5.


<b>H§4: VËn dơng - Cđng cè (8ph)</b>
.III- VËn dơng


- HS hoạt động theo nhóm trả lời và
thảo luận câu C6, C7, C8


C6: C. Giữa hai đầu bóng đèn pin đợc
tháo rời khỏi đèn pin


C7: A. Gi÷a hai điểm A và B
C8: C


- Yờu cu HS hot động theo nhóm hồn


thành câu C6, C7, C8.


- Gäi HS lên bảng trả lời câu C6, C7,
C8.


- T chc cho HS thảo luận chung để
thống nhất câu trả lời.


<i>Cñng cố</i>


- Yêu cầu HS trình bày những điểm cần
ghi nhớ trong bài học (ghi nhớ).


- Hớng dẫn HS tìm hiểu phÇn : Cã thĨ
<i>em cha biÕt.</i>


- GV nhấn mạnh điểm cần lu ý để đảm
bảo ân toàn và bền khi s dng


các thiết bị điện.
<b>* Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 26.1 đến 26.3 (SBT).


- Đọc trớc bài 27: Thực hành: Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
đối với đoạn mạch nối tiếp.


- ChÐp mÉu báo cáo thực hành ra giấy
IV. bài học KINH NGHiệM



...
...
...


<b> Ngày dạy : 8 / 04 / 2013</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Thực hành :Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế


<b>đối với đoạn mạch mắc nối tiếp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> * KiÕn thøc:</b>


-Biết đợc đoạn mạch mắc nối tiếp
<b> *Kĩ năng:</b>


- Biết mắc nối tiếp hai bóng đèn.


- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dịng điện trong
mạch điện mắc nối tiếp hai bóng đèn.


* Thái độ:


- Có hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức thu thập thơng tin trong thực tế đời sống.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>* Chn bÞ cđa GV:</b>
- chuẩn bị bài


<b> * Chuẩn bị của HS: - Mỗi nhóm:</b>



- 1 biến thế chỉnh lu -1 ampe kÕ.
- 1 công tắc - d©y nèi


- 1 vơn kế - 2 bóng đèn pin loại nh nhau đã lắp sẵn vào đế
- Mối HS chuẩn bị một mẫu báo cáo.


<b> III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>H§1: KiĨm tra - Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp (10ph)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS quan sát mạch điện để nhận biết
mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối
tiếp.


<i>KiĨm tra</i>


HS1: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một
nguồn điện, một công tắc, một bóng
đèn, một ampe kế đo cờng độ dịng điện
qua bóng đèn, một vơn kế đo hiệu điện
thế giữa hai đầu bóng đèn.


HS2: Nêu 7 cách sư dơng v«n kÕ và
ampe kế?


Tổ chức tình huống học tập


- GV mắc mạch điện nh H27.1a và giới


thiệu đó là mạch điện gồm hai bóng đèn
mắc nối tiếp


Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch mắc nối tiếp có đặc
điểm gì?


<b>HĐ2: Mắc nối tiếp hai bóng đèn (10ph)</b>
<b>1-Mắc nối tiếp hai búng ốn</b>


- HS quan sát H27.1a và H27.1b, trả lời
câu hỏi của GV: Ampe kế và công tắc
đ-ợc mắc nèi tiÕp víi c¸c bé phËn khác
trong mạch.


- HS cỏc nhúm lm thớ nghim 2: mắc
mạch điện, vẽ sơ đồ mạch điện vào mẫu
báo cáo dới sự hớng dẫn của GV.


- Yêu cầu HS quan sát H27.1a và
H27.1b để nhận biết hai bóng đèn mắc
nối tiếp.


- Cho biết ampe kế và công tắc đợc mắc
nh thế nào vào bộ phận khác?


- Yêu cầu HS các nhóm lựa chọn dụng
cụ để mắc mạch điện H27.1a,b và vẽ sơ
đồ mạch điện vào báo cỏo



- GV kiểm tra các nhóm mắc mạch điện
và hỗ trỵ nhãm u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>HĐ3: Đo cờng độ dịng điện với đoạn mạch nối tiếp (10ph)</b>
<b>2- Đo cờng độ dòng điện với đoạn</b>


<b>m¹ch nèi tiÕp</b>


- HS trong nhóm phân công công việc
cụ thể cho mỗi thành viên trong nhóm:
mắc mạch điện, đo và tính I1, I2, I3.


Thảo luận nhóm, hoàn thµnh nhËn xÐt
trong mÉu báo cáo thực hành.


- Nhn xột: Trong on mch mc nối
<i><b>tiếp, cờng độ dòng điện bằng nhau tại</b></i>
<i><b>các vị trí khác nhau của mạch:</b></i>
<i><b>I</b><b>1</b><b>=I</b><b>2</b><b>=I</b><b>3</b></i>


- Yêu cầu HS mắc ampe kế ở vị trí 1,
đóng cơng tắc 3 lần, ghi lại 3 số chỉ I1’,


I1’’, I1’’’ cđa ampe kÕ vµ tính gía trị


trung bình I1 =


<i>I</i><sub>1</sub><i>'</i>+<i>I</i><sub>1</sub>''+<i>I</i><sub>1</sub>'''


3 , ghi kÕt


qu¶ trị I1 vào báo cáo.


- Tng t nh vy mc ampe kế ở vị trí 2,
3 để đo cờng độ dịng điện.


- GV theo dõi hoạt động của các nhóm.
- HS thảo luận nhóm để đi đến nhận xét
đúng.


<b>HĐ4: Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch mắc nối tiếp (10ph)</b>
<b>3- Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch</b>


<b>m¾c nèi tiÕp</b>


- HS quan sát và thấy đợc vôn kế đo
hiệu điện thế giữa hai điểm 1 và 2 là
hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1


- Vẽ sơ đồ mạch điện vào mẫu báo cáo
thực hành


- HS mắc vôn kế vào điểm 1 và 2, 2 và
3, 1 và 3 xác định giá trị trung bỡnh U12,


U23, U13 , ghi kết quả vào bảng 2 trong


mẫu báo cáo.


- Tho lun nhúm hon thành nhận
xét



Nhận xét: Đối với đoạn mạch mắc nối
<i><b>tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn</b></i>
<i><b>mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên</b></i>
<i><b>mỗi đèn: U</b><b>13</b><b> = U</b><b>12</b><b>+ U</b><b>23</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát H27.2 và cho
biết vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu
của đèn nào?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện tơng
tự H27.2, trong đó vôn kế đo hiệu điện
thế giữa hai đầu của đèn 2 vào báo cáo
thực hành, chỉ rõ chốt nối của vôn kế
- Yêu cầu HS mắc vôn kế vào mạch điện
ghi và tính giá trị trung bình U12, U23 và


U13


- GV giải thích: Số chỉ của ampe kế sai
khác chút ít vì mắc thêm vôn kế làm
mạch thay đổi so với trớc.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để rút ra
nhận xét.


<b>H§5 : Tỉng kÕt - cđng cè (5ph)</b>


- HS nép bµi báo cáo thực hành - GV thu bài báo cáo thực hành.
<i>Củng cố</i>



- Nờu quy lut v cng dòng
điện và hiệu điện thế đối với mạch


®iƯn m¾c nèi tiÕp?


- GV đánh giá kết quả làm việc
của HS.


<b> * H</b><i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 27.1 đến 27.5 (SBT).


- Đọc trớc bài 28: Thực hành: Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
đối với on mch song song.


- Chép mẫu báo cáo thực hành ra giÊy
IV. bµi häc KINH NGHiƯM


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngµy d¹y : 15 / 04 / 2013


TiÕt 32:





<b>Thực hành: Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế</b>


<b>đối với đoạn mạch mắc song song</b>



<b> I. Mơc tiªu</b>
<b> * KiÕn thøc:</b>



- Nhận biết đợc đoạn mạch mắc song song
<b> * Kĩ năng:</b>


- Biết mắc song song hai bóng đèn.


- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong
mạch điện mắc song song hai bóng đèn.


* Thái độ :


- Có hứng thú học tập bộ mơn, có ý thức thu thập thông tin trong thực tế đời sống.
<b> II. Chuẩn bị</b>


<b> * Chn bÞ cđa GV:</b>


<b> </b> giáo án


* Chuẩn bị của học sinh: - Mỗi nhóm:


- 1 công tắc - dây nối


- 1 vôn kế - 1 ampe kÕ.


- 1 biÕn thÕ chØnh lu


- 2 bóng đèn pin loại nh nhau đã lắp sẵn vào đế
- Mỗi HS chuẩn bị một mẫu báo cáo.


<b> III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>



<b>H§1: KiĨm tra - Tỉ chøc t×nh hng häc tËp (7ph)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS lắng nghe để nắm đợc nội dung
cần nghiên cứu trong bài.


<i>KiÓm tra</i>


GV trả bài báo cáo trớc của HS, nhận
xét và đánh giá chung


<i>Tỉ chøc t×nh hng häc tËp</i>


- GV thông báo yêu cầu của bài: Tìm
hiểu mạch điện song song, đặc điểm về
hiệu điện thế và cờng độ dòng điện đối
với mạch điện này.


<b>HĐ2: Tìm hiểu và mắc mạch điện sơng song với hai bóng đèn (10ph)</b>
<b>1- Mắc song song hai bóng đèn</b>


- HS quan sát H28.1a, H28.1b và kết
hợp quan sát mạch điện Gv mắc, chỉ ra
đợc điểm chung của hai bóng đèn, mạch
chính, mạch rẽ.


+ Điểm M & N là hai điểm nối chung
của hai bóng đèn.



+ Đoạn mạch nối mỗi bóng đèn với ahi
điểm chung l mch r.


+ Đoạn mạch nèi hai ®iĨm chung với
nguồn điện là mạch chính.


- HS mc mạch điện H28.1a theo nhóm.
Sau khi đợc GV kiểm tra mạch, các
nhóm đóng cơng tắc, quan sát độ sáng
của bóng đèn.


- Yêu cầu HS quan sát H28.1a, H28.1b
và mạch điện mắc cụ thể của GVđể
nhận biết hai bóng đèn mắc song song.
- Hai điểm nào là hai điểm nối chung
của các bóng đèn?


- GV thơng báo về mạch chính, mạch rẽ.
- u cầu HS các nhóm lựa chọn dụng
cụ để mắc mạch điện H28.1a và quan
sát độ sáng của bóng đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Tháo một bóng đèn và quan sát độ
sáng của bóng đèn cịn lại.


- HS trả lời câu hỏi GV đa ra.


- Qut v bóng đèn trong lớp đợc mắc
nối tiếp hay song song? Vì sao?



<b>HĐ3: Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song (10ph)</b>
<b>2- Đo hiệu điện thế đối với đoạn mch</b>


<b>song song</b>


- HS làm việc theo nhóm, mắc vôn kế
vào mạch đo hiệu ®iƯn thÕ U12, U34,


UMN, ghi kết quả vào bảng 1 cđa mÉu


b¸o c¸o.


HS nắm đợc cách mắc vơn kế và mắc
đợc vơn kế vào mạch.


- Tõ kÕt qu¶ thí nghiệm thảo luận nhóm,
hoàn thành nhận xét trong mẫu báo cáo
thực hành


- Nhn xột: Hiu in th gia hai đầu
<i><b>các bóng đèn mắc song song là bằng</b></i>
<i><b>nhau và bằng hiệu điện thế giữa hai</b></i>
<i><b>điểm nối chung: U</b><b>12</b><b> = U</b><b>34</b><b> = U</b><b>MN</b></i>


- u cầu HS các nhóm mắc vơn kế vào
mạch điện để đo hiệu điện thế tại các
điểm 1 & 2, 3 & 4, điểm M & N. Ghi
kết quả vào bảng 1 trong mẫu báo cáo.
- GV kiểm tra cách mắc vôn kế của các


nhóm : Mắc vơn kế nh thế nào?


- Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn
1, em phải mắc vơn kế nh thế nào?
- HS thảo luận nhóm để đi đến nhận xét
đúng. GV chốt lại.


<b>HĐ4: Đo cờng độ dòng điện đối với đoạn mạch mắc song song (18ph)</b>
<b>3- o cng dũng in i vi on</b>


<b>mạch mắc song song</b>


- HS mắc ampe kế theo hớng dẫn của
Gv để đo cờng độ qua mạch rẽ I1, I2 và


m¹ch chÝnh I, ghi kÕt qu¶ vào bảng 2
trong mẫu báo cáo.


- Tho luận nhóm để hồn thành nhận
xét


HS nắm đợc ngun nhân dẫn đến sai số
(I I1+ I).


Nhận xét: Cờng độ dòng điện trong
<i><b>mạch chính bằng tổng các cờng độ</b></i>
<i><b>dòng điện trong mạch rẽ: I = I</b><b>1</b><b>+ I</b><b>2</b><b>.</b></i>


- GV yêu cầu HS sử dụng mạch điện đã
mắc, tháo vôn kế, mắc ampe kế lần lợt


vào các vị trí để đo cờng độ dịng điện
qua mạch rẽ 1, mạch rẽ 2, mạch chính.
- GV kiểm tra cách mắc ampe kế của
các nhóm trớc khi HS đóng cơng tắc.
- u cầu HS trong mỗi phép đo cần lấy
ba giá trị và tính giá trị trung bình cộng
I1, I2, I3 và I . Ghi kết quả vào bảng 2


cđa mÉu b¸o c¸o.


- GV cho HS các nhóm thảo luận, nhận
xét.


Lu ý: I I1+ I2 do ¶nh hëng của việc


mắc ampe kế vào mạch.


- GV lm thớ nghim với 3 ampe kế đợc
mắc đồng thời vào mạch.


<i>Cñng cè</i>


- Nêu quy luật về cờng độ dòng điện và
hiệu điện thế đối với mạch điện mắc
song song?


- GV đánh giá kết quả làm việc của HS.
- HS nộp bài báo cáo thực hành.


<b> *Híng dÉn vỊ nhµ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

...
...
...




<b>Ngày dạy : 22 / 4 / 2013</b>

Tiết 33:



An toàn khi sử dụng điện



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> * Kiến thức:</b>


- Biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời.


- Biết sử dụng đúng loại cầu chì để tránh tác hại của hiện tợng đoản mạch.
- Biết và thực hiện một số quy tắc ban đầu để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện.
* Kĩ năng:


- Thực hiện một số quy tắc ban đầu để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện
<b> * Thái độ:</b>


- Lu«n cã ý thøc sư dơng điện an toàn.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b> * Chuẩn bị của GV:</b>
giáo án
* Chuẩn bị của HS: Cả lớp



-mt s loại cầu chì có ghi số ampe
- một máy chỉnh lu dũng in
- mt búng ốn


- một công tắc
- một bút thử điện
- dây nối.


<b> III. T chc cỏc hot động dạy và học:</b>


<b>H§1: KiĨm tra - Tỉ chøc t×nh huèng häc tËp (8ph)</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


- HS lắng nghe để nắm đợc nội dung
cần nghiên cứu trong bài.


<i>KiÓm tra</i>


Nêu các tác dụng của dòng điện? Dòng
điện qua cơ thể ngời có lợi hay có hại?
<i>Tổ chức tình huèng häc tËp :</i>


Cuéc sèng cã ®iƯn thËt ích lợi, thuận
tiện và văn minh. Nhng nếu sử dụng điện
không an toàn thì điện có thể gây thiệt
hại nh cháy, nỉ vµ nguy hiĨm tíi tÝnh
m¹ng cđa con ngêi. VËy sö dụng điện
nh thế nào là an toµn?



<b>HĐ2: Tìm hiểu các tác dụng và giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ</b>
<b>thể ngời (12ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>g©y nguy hiĨm</b>


<b>1- Dịng điện có thể đi qua cơ thể ngời</b>
- HS quan sát GV làm thí nghiệm để trả
lời câu hỏi của GV và trả lời câu C1.


- HS làm việc theo nhóm mắc mạch điện
H29.1, quan sát và hoàn thành nhận xét
Nhận xét: Dòng điện có thể đi qua cơ thể
ngời khi chạm vào mạch điện tại bất kì vị
trí nào của cơ thể.


<b>2- Giới hạn nguy hiểm đối với dòng</b>
<b>điện đi qua cơ thể ngời</b>


- Cá nhân HS đọc phần thông tin trong
mục 2 và trả lời câu hỏi GV a ra.


I > 10mA: cơ co mạnh


I > 25mA: gây tổn thơng tim
I > 70mA (40V): tim ngừng đập


- Làm bài tập 29.2 trên bảng phụ


- GV cm bỳt th điện vào một trong


hai lỗ của ổ lấy điện để HS quan sát
- Tay cầm bút thử điện phải nh thế nào
thì bóng đèn của bút thử điện sáng ?
- Nếu tay chạm vào đầu kia của bút thử
điện để cắm vào lỗ của ổ lấy điện đợc
khơng? Vì sao?


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Lắp
mạch điện H29.1 để hoàn thành nhận
xét.


- GV hớng dẫn HS thảo luận để có nhận
xét đúng.


- Yêu cầu HS đọc phần thông tin mục 2
và trả lời câu hỏi: Giới hạn nguy hiểm
đối với dòng điện đi qua cơ thể ngời là
bao nhiêu?


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 29.2(SBT)
- Mét trong nh÷ng nguyên nhân gây
hoả hoạn là do chập điện (đoản mạch).
Chúng ta sẽ tìm hiểu về hiện tợng này
<b>HĐ3: Tìm hiểu hiện tợng đoản mạch và tác dụng của cầu chì (15ph)</b>
<b>II- Hiện tợng đoản mạch và tác dụng</b>


<b>của cầu chì</b>


<b>1- Hin tng on mạch (ngắn mạch)</b>
- HS quan sát GV làm thí nghiệm, ghi lại


số chỉ của ampe kế, thấy đợc khi bị đoản
mạch ssố chỉ của ampe kế lớn hơn nhiều
so với lỳc bỡnh thng.


- Thảo luận nhóm về tác hại của hiện
t-ợng đoản mạch.


- Nhn xột: Khi bị đoản mạch, dịng
<i><b>điện trong mạch có cờng độ rất lớn</b></i>
<i><b>Các tác hại của hiện tợng đoản mạch:</b></i>
<i><b>gây hoả hoạn, làm hỏng các dụng cụ</b></i>
<i><b>dùng điện,...</b></i>


<b>2- T¸c dụng của cầu chì</b>


- HS quan sỏt thớ nghim trả lời câu
C3


C3: Khi đoản mạch: dây chì nóng lên,
chảy và đứt làm ngắt mạch điện.


- HS quan sát cầu chì và hiểu đợc ý nghĩa
con số ghi trên cầu chì và trả lời câu C5
C4: ý nghĩa của số ampe ghi trên mỗi
cầu chì: Dịng điện có cờng độ vợt q
giá trị đó thì dây chì sẽ đứt.


C5: Với mạch điện thắp sáng bóng đèn
(0,1A đến 1A) thì nên dùng cầu chì có
ghi 1A.



- GV mắc mạch điện H29.2 và làm thí
nghiệm về sự đoản mạch nh SGK. Yêu
cầu HS quan sát và ghi lại số chỉ của
ampe kế và trả lời câu C1.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm về tác hại
của hiện tợng đoản mạch.


- GV làm thí nghiệm thí nghiệm H29.3.
Yêu cầu HS quan sát và nhận xét hiện
t-ợng xảy ra với cầu chì khi xảy ra đoản
mạch.


- GV liªn hƯ thùc tÕ hiƯn tỵng đoản
mạch nh vỏ bọc dây dẫn bị hở, hai lõi
đây tiếp xúc nhau (chập điện).


- Hớng dẫn HS tìm hiểu về cầu chì.
- Yêu cầu HS giải thích các con số ghi
trên cầu chì và trả lời câu hỏi C5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>III- Các quy tắc an toàn khi sư dơng</b>
<b>®iƯn</b>


- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu 4 quy
tắc an toàn khi sử dụng điện.


- Vận dụng quy tắc để trả lời C6



+ Lõi dây có chỗ bị hở. Khắc phục: dùng
băng dính cách điện quấn nhiều vịng,...
+ Nắp cầu chì ghi2A lại đợc nối bằng dây
chì 10A quá xa mức quy định. Khi dòng
điện trong mạch có cờng độ 9A, dây chì
cha bị đứt còn dụng cụ dùng điện bị
hỏng. Nờn dựng dõy chỡ ghi 2A


- Yêu cầu HS tìm hiểu 4 quy tắc an toàn
khi sử dụng điện (SGK).


- GV cho HS vận dụng hiểu biết về các
quy tắc này khi quan sát H29.5 để trả
lời câu C6 (Cho HS làm việc theo nhóm
và các nhóm nêu kết quả thảo luận với
cả lớp).


<i><b>* Cñng cè</b></i>


- GV khái quát lại những kiến
thức cơ bản cđa bµi vµ giíi thiƯu néi
dung


“Cã thĨ em cha biÕt”.
<b>* Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và làm bài tập 29.1 đến 29.4 (SBT).


- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu học kì II để kiểm tra học kì.
IV. bài học KINH NGHiệM



...
...
...


<b>Ngµy dạy: 13 / 5 / 2013</b>

Tiết 34 :



Ôn tập tổng kết chơng 3: Điện học



<b> I. Mục tiêu</b>


<b> * Kiến thức: - Tự kiểm tra để củng cố và nắm chắc kiến thức cơ bản của chơng điện</b>
học.


* Kĩ năng: - Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn
đề có liên quan.


<b> * Thái độ: - Tạo hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến trớc tập th.</b>
<b> II. Chun b</b>


<b>* Chuẩn bị của GV:</b>


- Cả lớp: Kẻ sẵn H16.1 vào bảng phụ), phóng to bài tập vËn dơng 2, 4, 5 (SGK/86).
<b> *Chn bÞ cđa HS:</b>


- HS: trả lời các câu hỏi trong phần tự kiểm tra và chuẩn bị phần vận dụng.
<b> III. Tổ chức CỏC hot ng dy v hc</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và củng cố kiến thức cơ bản (10ph)</b>



<b>Hot ng ca HS</b> <b>Tr giúp của GV</b>


<b>I- Tù kiÓm tra</b>


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi trong
phần ôn tập.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong
phÇn tù kiĨm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Thảo luận để thống nhất câu trả lời


đúng. nhất câu trả lời.- GV chốt lại những kiến thức đúng và
yêu cầu HS chữa nếu sai.


<b>HĐ2: Vận dụng tổng hợp kiến thức làm bài tập vËn dông (20ph)</b>
<b>II- VËn dông</b>


- HS trả lời phần chuẩn bị của mình.
Thảo luận và ghi vở câu trả lời đã thống
nhất.


1. D. Cọ xát mạnh thíc nhùa b»ng
miÕng v¶i kh«.


2. a) (-) b) (-) c) (+) d) (+)


3. Mảnh nilon bị nhiễm điện âm, nhận
thêm electron. MiÕng len bÞ mất bớt


êlectron (êlectrôn dịch chuyển từ miếng
len sang mảnh nilon) nên thiếu êlectrôn,
nhiễm điện dơng.


- HS dựa vào quy ớc về chiều dòng điện
để chọn phơng án trả lời đúng cho câu 4
4. Sơ đồ c có mũi tên chỉ đúng chiều
quy ớc của dịng điện.


- HS dựa vào tính chất của vật dẫn điện
và vật cách điện để chọn phơng án trả
lời đúng.


5. Thí nghiệm c tơng ứng với mạch điện
kín và bóng đèn sáng.


6. A.Âm phát ra đến tai cùng một lúc
với âm phản xạ.


7. Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng
ồn: Treo biển báo cấm bóp cịi, xây tờng
xung quanh, đóng cửa, trịng nhiều cây
xanh, treo rèm,...


- u cầu HS làm việc cá nhân, trả lời từ
câu 1 đến câu 7 trong phần vận dụng.
- Hớng dẫn HS thảo luận.


- Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
GV ghi tóm tắt lên bảng: Có thể nhiễm


điện cho vật bằng cách cọ xát.


- Gọi 4 HS lên bảng điền dấu cho câu 2.
Yêu cầu HS giải thích tại sao lại điền dấu
đó.


GV ghi tãm t¾t: Cã hai loại điện tích:
điện tích dơng và điện tích âm. Các vật
nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, khác
loại thì hút nhau.


- Gọi một HS lên bảng chữa câu 3


GV ghi tóm tắt: Vật nhiễm điện âm nếu
nhận thêm êlectrôn, vật nhiễm điện dơng
nếu mất bớt êlectrôn.


- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4, gọi
một HS lên bảng.


GV ghi tãm t¾t: ChiỊu dòng điện đi từ
cực dơng qua dây dẫn và các thiết bị điện
tới cực ©m cđa ngn ®iƯn.


- Cho HS quan sát H30.3 để nhận biết thí
nghiệm nào tơng ứng với mạch điện kín
và bóng đèn sáng.


- Với câu 7, yêu cầu HS xây dựng đợc các
biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn. Giải


thích đợc tại sao lại sử dụng biện pháp
đó, biện pháp đó có thực hiện đợc khơng?
<b>HĐ3: Tổ chức trị chơi ơ chữ (7ph)</b>


<b>III- Trß chơi ô chữ</b>


- HS tham gia trũ chi ụ ch. Mỗi nhóm
HS cử một bạn tham gia, trả lời đúng
đ-ợc 2 điểm. Tìm đđ-ợc từ hàng dọc đđ-ợc 5
điểm


1. Chân không 2. Siêu âm
3. Tần số 4. Âm phản xạ
5. Dao động 6. Tiếng vang
7. Hạ âm


Từ hàng dọc: Âm thanh


- GV giải thích trò chơi và hớng dẫn HS
chơi.


- Yêu cầu một HS lên dẫn chơng trình
(Có thĨ chn bÞ một ô chữ khác víi
SGK)


* Cđng cè( 8ph)


HƯ thèng ho¸ kiÕn thức chơng III
<b>* H</b><i> ớng dẫn về nhà</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Đọc trớc bài 17: Sự nhiễm điện do cọ sát.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...


<b>Ngy thi: 6 / 5 / 2013</b>
<b>TiÕt 35:</b>


<b>kiÓm tra häc k× II</b>


<b> </b>


<b>I. mơc tiªu:</b>
<b> * KiÕn thøc:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng.
- Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra .


- Qua kÕt quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
<b> * Kĩ năng: </b>


- Rốn k nng lm bi tp.
<b> * Thỏi :</b>


- Yêu thích môn học.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b> * Chun bị của giáo viên:</b>
- Coi thi và chấm theo đáp án


* Chuẩn bị của học sinh:
- Làm bài và rút kinh nghiệm.


<b>III.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<sub>MƠN: VẬT LÝ 7</sub></b>


<b>NĂM HỌC: 2012-2013</b>
<b>I. Lý thuyết (3,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Dịng điện là gì? Nêu bản chất dịng điện trong kim loại?</b>


<b>Câu 2. Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ gì? Số vơn ghi trên mỗi nguồn điện có ý</b>
nghĩa gì? Số vơn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì?


<b>II. Bài tập (7,0 điểm)</b>


<b>Bài 1. Đổi các đơn vị cho các giá trị sau:</b>


a)4,5A = ...mA c) 500kV =...V
b)5420mA =...A d) 110000 mV =...V


<b>Bài 2. Mi nguyên tử ôxi có 8 electron xung quanh hạt nhân. Biết -e là điện tích cđa</b>
mét electr«n. Hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>


-+


A



V<sub>2</sub>
V<sub>1</sub>


V


b) Nếu ngun tử mất bớt đi 1 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi khơng?
Lúc đó ngun tử ơxi mang điện tích gì? K


<b>Bài 3. Cho mạch điện có sơ đồ nh vẽ. </b>
Vôn kế V1 chỉ 5V, vôn kế V2 chỉ 13V Đ1 Đ2


sè chØ cña ampe kÕ lµ 1A.


H·y cho biÕt:


a) Ghi dÊu (+) vµ dÊu (-) cho hai chèt cđa c¸c ampe kÕ


và vôn kế? (Vẽ sơ đồ và ghi trên sơ đồ)
b) Dòng điện qua mỗi bóng đèn có cờng độ là bao nhiêu?


Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?


<b>ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Môn vật lý lớp 7- Năm học 2012- 2013</b>
<b>Câu</b>


<b>(bài)</b>



<b>Nội dung</b> <b>Cho</b>


<b>điểm</b>
Câu 1


1,5 điểm


- Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.


- Bản chất của dịng điện trong kim loại là dịng các êlectrơn tự
do dịch chuyển có hướng


0,75
0,75
Câu 2


1,5 điểm


- Hiệu điện thế được đo bằng vôn kế.


- Số vôn trong mỗi nguồn điện cho biết giá trị của hiệu điện thế
giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.


- Số vơn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết hiệu điện thế định
mức để dụng cụ đó hoạt động bình thường.


0,5
0,5
0,5
Bài 1



2 điểm


a) 4,5 A = 4500 mA
b) 5420 mA = 5,420 A
c) 500 kV = 500000 V
d) 110000 mV = 110V


0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2


2 điểm


- Bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
->Hạt nhân nguyên tử ôxi mang điện tích +8


- Nếu nguyên tử mất bớt đi 1 electron thì điện tích của hạt nhân
khụng thay đổi .


- Lúc đó ngun tử ơxi mang điện tớch dương


0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3



3 điểm


- Ghi đúng dÊu (+) vµ dÊu (-) cho hai chốt của các ampe kế và
vôn kÕ (Đúng mỗi ampe kế, vôn kế cho 0,25 điểm)


- Đ1 nt Đ2


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-> I = I1 = I2 = 1A


->U = U1 + U2 = 5 + 13 = 18V


0,75
0,75
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...


<b>*********************************</b>
<b>Ngy dạy: 20 / 5 / 2013</b>


<b>Tiết 36:</b>


<b>ôn tập( hết phân phối chơng trình )</b>


<b> </b>


<b>I. mơc tiªu:</b>
<b> * KiÕn thøc:</b>



- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng.
- Rèn kĩ năng t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra .


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
<b> * Kĩ năng: </b>


- Rốn k nng lm bi tp.
<b> * Thỏi :</b>


- Yêu thích môn học.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b> * Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Coi thi và chấm theo đáp án
* Chuẩn bị của học sinh:
- Làm bài và rút kinh nghiệm.


<b>III.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hđ1: chữa đề thi học kì(43phút)</b>


<b>Câu 1. </b>


- Dịng điện là dịng các điện tích dịch
chuyển có hướng.


- Bản chất của dịng điện trong kim loại
là dong các êlectrơn tự do dịch chuyển có
hướng


<b>Câu 2</b>



- Hiệu điện thế được đo bằng vôn kế.
- Số vôn trong mỗi nguồn điện cho biết
giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của
nó khi chưa mắc vào mạch.


- Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho
biết hiệu điện thế định mức để dụng cụ
đó hoạt động bình thường.


<b>Câu 3. </b>


- Ở tâm nguyên tử có một hạt nhân mang
điện tích dương.


<b>I. Lý thuyết (5,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Dịng điện là gì? Nêu bản chất</b>
dịng điện trong kim loại?


<b>Câu 2. Hiệu điện thế được đo bằng dụng</b>
cụ gì? Số vơn ghi trên mỗi nguồn điện có
ý nghĩa gì? Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ
điện cho biết điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Xung quanh hạt nhân có êlectrơn mang
điện tích âm chuyển động tạo thành lớp
vở của nguyên tử trung hịa về điện.


- Tổng điện tích âm của các êlectrơncó


giá trị tuyệt đối bằng điện tích dương của
hạt nhân. Do đó bình thường ngun tử
trung hịa về điện.


- Êlectrơn có thể dịch chuyển từ ngun
tử này sang ngun tử khác, từ vật này
sang vật khác.


<b>Bài 1.</b>


a) 4,5 A = 4500 mA
b) 5420 mA = 5,420 A
c) 500 kV = 500000 V
d) 110000 mV = 110V
<b>Câu 2.</b>


- Vẽ đúng mạch điện


- Xác định đúng chiều dịng điện trên sơ
đồ.


- Bóng cịn lại khơng sáng do khơng có
dịng điện qua bóng đèn đó.


<b>Bài 3</b>


- Cọ xát thủy tinh vào lụa thủy tinh nhiễm
điện dương.


- Đưa thanh thủy tinh đó lại gần một ống


nhơm nhẹ nhiễm điện dương chúng đẩy
nhau.


- Do 2 vật nhiễm điện cùng loại.


<b>II. Bài tập (5,0 điểm)</b>


<b>Bài 1. Đổi các đơn vị cho các giá trị sau:</b>
a) 4,5A = ...mA
c) 500kV =...V
b) 5420mA =...A
d) 110000 mV =...V
<b>Câu 2.</b>


a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm: hai bóng
đèn cùng loại như nhau được mắc nối tiếp
với nhau, mắc vào nguồn điện gồm 2 pin
mắc nói tiếp, một cơng tắc.


b) Xác định chiều dịng điện trên sơ đồ
mạch điện trên.


c) Trong mạch điện trên, nếu một bóng bị
cháy thì bóng cịn lại có sáng khơng? Vì
sao?


<b>Bài 3. Cọ xát thanh thủy tinh vào miếng</b>
lụa, sau đó đưa thanh thủy tinh lại gần
một ống nhôm nhẹ nhiễm điện dương
đang treo sợi chỉ tơ. Hãy cho biết xảy ra


hiện tượng gì? Vì sao?


* Cđng cè( 8ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>* H</b><i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


<i> - Ôn tập lại các kiến thức đã học về quang học và âm học.</i>
- Đọc trớc bài 17: Sự nhiễm điện do cọ sát.


IV. bµi häc KINH NGHiƯM


...
...
...


<b>*************************</b>


<b>UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>I. Lý thuyết (5,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Dịng điện là gì? Nêu bản chất dịng điện trong kim loại?</b>


<b>Câu 2. Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ gì? Số vơn ghi trên mỗi nguồn điện có ý</b>
nghĩa gì? Số vơn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì?


<b>Câu 3. Trình bày sơ lược về cấu tạo nguyên tử.</b>


<b>II. Bài tập (5,0 điểm)</b>


Bài 1. Đổi các đơn vị cho các giá trị sau:


a) 4,5A = ...mA c) 500kV =...V
b) 5420mA =...A d) 110000 mV =...V
<b>Câu 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

b) Xác định chiều dòng điện trên sơ đồ mạch điện trên.


c) Trong mạch điện trên, nếu một bóng bị cháy thì bóng cịn lại có sáng khơng? Vì
sao?


<b>Bài 3. Cọ xát thanh thủy tinh vào miếng lụa, sau đó đưa thanh thủy tinh lại gần một</b>
ống nhôm nhẹ nhiễm điện dương đang treo sợi chỉ tơ. Hãy cho biết xảy ra hiện tượng
gì? Vì sao?


<b>ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Môn vật lý lớp 7- Năm học 2011- 2012</b>


<b>Câu (bài)</b> <b>Nội dung</b> <b>Cho</b>


<b>điểm</b>
Câu 1


1,5 điểm


- Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.


- Bản chất của dịng điện trong kim loại là dong các êlectrơn tự


do dịch chuyển có hướng


0,75
0,75
Câu 2


1,5 điểm


- Hiệu điện thế được đo bằng vôn kế.


- Số vôn trong mỗi nguồn điện cho biết giá trị của hiệu điện thế
giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.


- Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết hiệu điện thế định
mức để dụng cụ đó hoạt động bình thường.


0,5
0,5
0,5
Câu 3


2 điểm


- Ở tâm ngun tử có một hạt nhân mang điện tích dương.


- Xung quanh hạt nhân có êlectrơn mang điện tích âm chuyển
động tạo thành lớp vở của nguyên tử trung hòa về điện.


- Tổng điện tích âm của các êlectrơncó giá trị tuyệt đối bằng
điện tích dương của hạt nhân. Do đó bình thường ngun tử


trung hịa về điện.


- Êlectrơn có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử
khác, từ vật này sang vật khác.


0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 1


2 điểm


a) 4,5 A = 4500 mA
b) 5420 mA = 5,420 A
c) 500 kV = 500000 V
d) 110000 mV = 110V


0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2


1,5 điểm


- Vẽ đúng mạch điện


- Xác định đúng chiều dịng điện trên sơ đồ.



- Bóng cịn lại khơng sáng do khơng có dịng điện qua bóng đèn
đó.


0,5
0,5
0,5
Bài 3


1,5 điểm


- Cọ xát thủy tinh vào lụa thủy tinh nhiễm điện dương.


- Đưa thanh thủy tinh đó lại gần một ống nhôm nhẹ nhiễm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

dương chúng đẩy nhau.


- Do 2 vật nhiễm điện cùng loại. 0,5


IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
...


<b>Đề THI</b>
<b>I. Lý thuyết ( 4 điểm)</b>


<b>Câu 1: Dòng điện là gì? Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại?</b>


<b>Cõu 2 : Cú my loi điện tích? Kể tên các loại điện tích đó? Khi để gần nhau các loại </b>


điện tích tơng tác với nhau nh th no?


<b>Câu 3 : HÃy nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.</b>
<b>II. BàI TậP (6 ®iÓm )</b>


<b>Bài 1: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây</b>


<b>a) 4,2A = ...mA</b> <b>c) 500kV = ...V</b>


<b>b) 6520mA = ...A</b> <b>d) 22000mV = ...V</b>


Ngày soạn: ./ ./ 08
<b>Đề kiểm tra học kì II</b>


<b>Môn: Vật lý 7 ( Đề số 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>


-+


A3


A2


A1


1. Hai mảnh nilon cùng loại, có kích thớc nh nhau, đợc cọ xát bằng mảnh len khô, rồi
đợc đặt song song gần nhau, chúng xoè rộng ra. Kết luận nào sau đây đúng?


A. Hai mảnh nilon nhiễm điện khác loại.
B. Hai mảnh nilon bị nhiễm điện cùng loại.



C. Một trong hai mảnh bị nhiễm điện âm, mảnh kia không bị nhiễm điện .
D. Một trong hai mảnh bị nhiễm điện dơng, mảnh kia không bị nhiễm điện.
2. Dòng điện không có tác dụng nào dới đây?


A. Làm tê liệt thần kinh. B. Làm quay kim nam châm.
C. Làm nóng dây dẫn. D. Hót c¸c vơn giÊy.


3. Cờng độ dịng điện cho ta bit:


A. Độ mạnh, yếu của dòng điện. B. Dòng điện do nguồn điện nào gây ra.


C. Tỏc dng nhit của dòng điện. D. Dòng điện do các hạt mang điện tích tạo nên
4. Hãy chọn ampe kế có GHĐ phù hợp nhất để đo dịng đèn qua bóng đèn pin có cờng
độ 0,35A?


A. 10A B. 5A C. 200mA D. 35A
5. Trờng hợp nào dới đây có hiệu điện thế bằng không?


A. Gia hai cc của pin trong một mạch kín thắp sáng bóng đèn.
B. Giữa hai cực của pin còn mới trong mạch hở.


C. Giữa hai đầu của bóng đèn ghi 2,5V khi cha mắc vào mạch.
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng .


6. Hãy cho biết vơnkế nào sau đây có GHĐ phù hợp để đo hiệu điện thế của các dụng
cụ dùng điện trong gia đình?


A. 500mV B. 150mV C. 10V D. 300V



7. Trong mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ, các ampe kế có s ch tng ng l I1, I2, I3.


Giữa các số chỉ này có quan hệ nào dới đây?
A. I1= I2 + I3


B. I1 = I2 - I3


C. I2 = I1 + I3


D. I3 = I2 + I1


8. Có hai bóng đèn cùng loại đều ghi 6V. Hỏi có thể mắc song song hai bóng đèn này
rồi mắc thành mạch kín với nguồn điện nào sau đây để đèn sáng bình thờng?


A. 9V B. 6V C. 12V D. 3V
<b>II- Hãy viết câu trả lời đúng cho cỏc cõu hi sau (6 im)</b>


9. Mỗi nguyên tử ôxi có 8 electron xung quanh hạt nhân. Biết -e là điện tích của một
electrôn. Hỏi:


a) Hạt nhân nguyên tử ôxi có điện tích là bao nhiêu?


b) Nu nguyờn t mất bớt đi 1 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi khơng?
Lúc đó ngun tử ơxi mang điện tích gì?


10. Cho mạch điện có sơ đồ nh vẽ. Vôn kế V1 chỉ 5V, vôn kế V2 chỉ 13V, số chỉ của


ampe kÕ lµ 1A. H·y cho biÕt:


a) Dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế


và vôn kế? (ghi trên sơ đồ)


b) Dịng điện qua mỗi bóng đèn có cờng độ là bao nhiêu?
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn in khi ú l bao
nhiờu?


c) Khi công tắc K mở, số chỉ của các ampe kế và vôn kÕ
lµ bao nhiªu?





-+


A


V2


V<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



<b>đề kiểm tra học kì ii</b>
<b>Mơn: Vật lý 7 ( Đề số 2)</b>


<b>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng </b>
(4 điểm)


1. NÕu A ®Èy B, B hút C thì:



A. A và C có ®iÖn tÝch cïng dÊu B. A và C có điện tích trái dấu
C. A, B và C có điện tích cùng dấu D. B vµ C trung hoµ vỊ ®iƯn
D. Mét trong hai mảnh bị nhiễm điện dơng, mảnh kia không bị nhiễm điện
2. Dòng điện có tác dụng nào dới đây?


A. Hút các mảnh nilon B. Làm quay kim nam châm
C. Làm dây dẫn phát sáng D. Hót c¸c vơn giÊy


3.Cờng độ dịng điện cho ta bit:


A. Độ mạnh, yếu của dòng điện B. Dòng điện do nguồn điện nào gây ra
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện D. Dòng điện do các hạt mang điện tích tạo
nên


4. Hãy chọn ampe kế có GHĐ phù hợp nhất để đo dịng đèn qua bóng đèn điốt phát
quang có cờng độ 12mA?


A. 10mA B. 50mA C. 200mA D. 3A
5. Trêng hỵp nào dới đây có hiệu điện thế (khác không)?


A. Giữa hai đầu của đinamô không quay
B. ở một cực của pin còn mới trong mạch hở
C. Giữa hai đầu của bóng đèn đang sáng


D. Giữa hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi qua


6. Hóy cho bit vơnkế nào sau đây có GHĐ phù hợp để đo hiệu điện thế của các dụng
cụ dùng điện trong gia đình?


A. 500mV B. 150mV C. 10V D. 300V



7. Trong mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ, các ampe kế có s ch tng ng l I1, I2, I3.


Giữa các số chỉ này có quan hệ nào dới đây?
A. I1= I2 = I3


B. I1< I2 < I3


C. I1> I2 > I3


D. I1= I2 > I3


8. Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có


ghi 3V. Mắc nh thế nào thì đèn sáng bình thờng?


A. Hai bóng đèn nối tiếp B. Ba bóng đèn nối tiếp
C. Bốn bóng đèn nối tiếp D. Năm bóng đèn nối tiếp
<b>II- Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hi sau (6 im)</b>


9. Hạt nhân nguyên tử vàng có điện tích +79e (-e là điện tích của một electrôn). Hỏi:
a) Xung quanh hạt nhân nguyên tử vàng cã bao nhiªu electron?


b) Nếu nguyên tử vàng nhận thêm 2 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi
khơng? Lúc đó ngun tử vàng mang điện tích gì?


10. Cho mạch điện có sơ đồ nh vẽ. Ampe kế A1 chỉ 1A, ampe kế A2 chỉ 3A, s ch ca


vôn kế là 24V. HÃy cho biết:



a) Dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế và vôn
kế?(ghi trên sơ đồ)


b) Số chỉ của ampe kế A là bao nhiêu? Hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?


c) Khi công tắc K mở, số chỉ của các ampe kế và vôn kế
là bao nhiêu?


I3


I<sub>2</sub>
I1


+







-+
+


+


X
X



A3


A<sub>2</sub>
A1




-+ K


X
X


V


A
A<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày soạn: ./ ./ 08

Tiết 35: Tổng kết chơng 3: Điện học



A. Mục tiêu


- T kiểm tra để củng cố và nắm chắc kiến thức cơ bản của chơng điện học.


- Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên
quan.


- T¹o høng thó häc tËp, mạnh dạn phát biểu ý kiến trớc tập thể.


B. Chuẩn bị



- HS: trả lời các câu hỏi trong phần tự kiểm tra và chuẩn bị phần vận dụng.


- Cả lớp: Kẻ sẵn H16.1 vào bảng phụ), phóng to bài tập vËn dông 2, 4, 5 (SGK/86).


C. Tổ chức hoạt động dy hc


<i>I. Tổ chức </i>


Ngày dạy: .... ...….. ...…..
Líp: 7A 7B 7C


<i>II. KiÓm tra</i>


GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i>III. Bµi míi </i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Kiểm tra và củng cố kiến thức cơ
bản (10ph)


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong
phần tự kiĨm tra.


- Híng dÉn HS c¶ líp th¶o luận và
thống nhất câu trả lời.


- GV chốt lại những kiến thức đúng và
yêu cầu HS cha nu sai.



HĐ2: Vận dụng tổng hợp kiến thức làm
bài tËp vËn dông (15ph)


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, trả lời từ
câu 1 đến câu 7 trong phần vận dụng.
- Hớng dẫn HS thảo luận.


- Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi. GV ghi tóm tắt lên bảng: Có thể
nhiễm điện cho vật bằng cách cọ xát.
- Gọi 4 HS lên bảng điền dấu cho câu 2.
Yêu cầu HS giải thích tại sao lại điền
dấu đó.


GV ghi tóm tắt: Có hai loại điện tích:
điện tích dơng và điện tích âm. Các vật
nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, khác
loại thì hút nhau.


- Gọi một HS lên bảng chữa câu 3


GV ghi tóm tắt: Vật nhiễm điện âm nếu
nhận thêm êlectrôn, vật nhiễm điện


<b>d-I- Tự kiĨm tra</b>


- HS tr¶ lời lần lợt các câu hỏi trong
phần ôn tËp.



- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
đúng.


<b>II- VËn dông</b>


- HS trả lời phần chuẩn bị của mình.
Thảo luận và ghi vở câu trả lời đã thống
nhất.


1. D. Cä x¸t m¹nh thíc nhùa bằng
miếng vải khô.


2. a) (-) b) (-) c) (+) d) (+)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

¬ng nÕu mÊt bít êlectrôn.


- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4,
gọi một HS lên bảng.


GV ghi tóm tắt: Chiều dòng điện ®i tõ
cùc d¬ng qua dây dẫn và các thiết bị
điện tới cực âm của ngn ®iƯn.


- Cho HS quan sát H30.3 để nhận biết
thí nghiệm nào tơng ứng với mạch điện
kín và bóng đèn sáng.


- Với câu 7, yêu cầu HS xây dựng đợc
các biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn.
Giải thích đợc tại sao lại sử dụng biện


pháp đó, biện pháp đó có thc hin c
khụng?


HĐ3: Tổ chức trò chơi ô chữ (7ph)
- GV giải thích trò chơi và hớng dẫn HS
chơi.


- Yêu cầu một HS lên dẫn chơng trình
(Có thĨ chn bÞ một ô chữ khác với
SGK)


len sang mảnh nilon) nên thiếu êlectrôn,
nhiễm điện d¬ng.


- HS dựa vào quy ớc về chiều dịng điện
để chọn phơng án trả lời đúng cho câu 4
4. Sơ đồ c có mũi tên chỉ đúng chiều quy
ớc của dịng điện.


- HS dựa vào tính chất của vật dẫn điện
và vật cách điện để chọn phơng án trả
lời đúng.


5. Thí nghiệm c tơng ứng với mạch điện
kín và bóng đèn sáng.


6. A.Âm phát ra đến tai cùng một lúc với
âm phản xạ.


7. Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng


ồn: Treo biển báo cấm bóp cịi, xây tờng
xung quanh, đóng ca, trũng nhiu cõy
xanh, treo rốm,...


<b>III- Trò chơi ô ch÷</b>


- HS tham gia trị chơi ơ chữ. Mỗi nhóm
HS cử một bạn tham gia, trả lời đúng
đ-ợc 2 điểm. Tìm đđ-ợc từ hàng dọc đđ-ợc 5
điểm


1. Chân không 2. Siêu âm
3. Tần số 4. Âm phản xạ
5. Dao động 6. Tiếng vang
7. Hạ âm


Từ hàng dọc: Âm thanh
<i>IV. Củng cố</i>


HƯ thèng ho¸ kiÕn thức chơng I và chơng II
1. Đặc điểm chung của nguån ©m


2. Độ cao của âm (âm bổng, âm trầm) phụ thuộc vào yếu tố nào?
3. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Đơn vị độ to của âm?
4. Âm truyền qua những môi trờng nào? Môi trờng nào truyền âm tốt?
5. Thế nào là âm phản xạ? Khi nào ta nghe đợc tiếng vang của âm? Vật
nào phản xạ âm tt? Vt no phn x õm kộm?


6. Nêu các phơng ¸n chèng « nhiƠm tiÕng ån?



7. Điều kiện để nhìn thấy ánh sáng, điều kiện để nhìn thấy một vật?
8. Định luật truyền thẳng của ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng?
9. Đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm?
10. Cách vẽ ảnh tạo bởi gơng phẳng?


<i>V. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Ngày dạy : 24 / 11 / 2009</i>


<i>Dạy tại lớp: 7E- Trờng: THCS Ninh Xá</i>


<i>Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thái - Trờng: THCS Đại Phúc</i>

Tiết 13: Độ to của âm



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> * Kin thc - Nờu c mối liên hệ giữa biên độ và độ to của âm phát ra. Sử dụng đợc</b>
thuật ngữ âm to, âm nhỏ khi so sánh hai âm.


<b> * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thao tác thí nghiệm, quan sát đẻ rút ra nhận xét.</b>


<b> * Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, vận dụng kiến thức vào thực tế</b>
cuộc sống.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>* ChuÈn bÞ của GV: Giáo án điện tử</b>
<b>* Chuẩn bị của HS : Mỗi nhóm:</b>


- một lá thép mỏng - một trèng



- mét dïi gâ - mét con l¾c


- mét gi¸ TN.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tổ chức tình huống học tập (10 phút)</b></i>
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV
- 1 HS lên bảng trả lời


- HS nhËn xÐt


- 2 học sinh đại diện lên hát.
- Học sinh nhận xét


<i> KiĨm tra (5 )</i>’


- TÇn sè là gì? Đơn vị của tần số? Độ cao
của âm phụ thuộc nh thế nào vào tần số?
- Yêu cÇu HS nhËn xÐt.


- GV đánh giá và cho im.
T chc tỡnh hung (5')


- Yêu cầu 2 học sinh lên hát trớc lớp?


- Bạn nào phát ra âm to, bạn nào phát ra âm
nhỏ?



* Phỏt ra âm to, âm nhỏ có liên hệ gì với sự
dao động của dây thanh quản, chúng ta
cùng tìm hiểu bài hơm nay.


<i><b>Hoạt động 2: Nghiên cứu về biên độ dao động và mối liên hệ giữa biên độ dao</b></i>
<i><b>động và độ to của âm phát ra (25 phút)</b></i>


Hoạt động của HS Trợ giúp của GV
<b>1. Âm to, âm nhỏ </b>–<b> Biên độ dao động</b>


- HS làm việc cá nhân: nghiên cứu SGK.
Nêu đợc:


+ Dơng cơ


+ C¸c bíc tiÕn hành.
+ Yêu cầu của thí nghiệm


- Nhận dụng cụ và làm thí nghiệm theo
nhóm, quan sát và lắng nghe âm phát ra.
- Cá nhân HS hoàn thành bảng 1.


- HS thảo luận kết quả thí nghiệm 1.
- HS biết đợc khái niệm và viết vở: Độ
lệch lớn nhất của vật dao động so với vị
trí cân bằng gọi là biên độ dao động.


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm để thu thập
thơng tin.



- Ph¸t dụng cụ và yêu cầu HS làm thí
nghiệm 1 theo nhóm.


- Yêu cầu HS hoàn thành câu C1 vào bảng
1.


- GV hớng dẫn HS toàn lớp th¶o ln vỊ
kÕt qu¶ thÝ nghiƯm 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- HS tr¶ lêi C2.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C2: Đầu thớc lệch khỏi vị trí cân bằng
nhiều, biên độ dao động càng lớn, âm
phát ra càng to.


- HS làm việc cá nhân: nghiên cứu SGK.
Nêu đợc:


+ Dông cụ


+ Các bớc tiến hành.
+ Yêu cầu của thí nghiệm


- Nhận dụng cụ và làm thí nghiệm theo
nhóm, quan sát và lắng nghe âm phát ra.
- Nhóm HS hoàn thành bảng 2.


- HS thảo luận kết quả thí nghiệm 2
-. Hoàn thành câu C3



C3: Qu cu bấc lệch càng nhiều, chứng
tỏ biên độ dao động của mặt trống càng
lớn, tiếng trống càng to.


- Cá nhân HS hoàn thành câu kết luận.
Thảo luận để thống nhất câu trả lời


Kết luận: Âm phát ra càng to khi biên
<i><b>độ dao động của nguồn âm càng lớn.</b></i>
<i><b> Âm phát ra càng nhỏ khi biên</b></i>
<i><b>độ dao động của nguồn âm càng nh</b></i>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn thành
câu C2.


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 2 để thu thập
thơng tin.


- Ph¸t dơng cụ và yêu cầu HS lµm thÝ
nghiƯm 1 theo nhóm.


- Yêu cầu HS hoàn thành vào bảng 2.
- GV hớng dẫn HS toàn lớp thảo luận về
kết qu¶ thÝ nghiƯm 2.


- u cầu cá nhân hồn thành câu C3. Tổ
chức thảo luận để thống nhất câu trả lời.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân để hoàn
thành phần kết luận.



- Gọi 2 HS đọc câu kết luận và HS khác bổ
xung (nếu cần).


- Âm phát càng nhỏ khi nào?
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu độ to của một số âm (10ph)</b></i>
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV
<b>2. Độ to của một số âm</b>


- HS đọc SGK và biết đợc và hoàn thành
vở:


<i><b>+Độ to của âm đo bằng đơn vị Đêxiben</b></i>
<i><b>+ Kí hiệu: dB</b></i>


- HS khai thác bảng 2, trả lời các câu hái
cđa GV.


+ TiÕng nãi chun b×nh thêng : 40dB
+ TiÕng nh¹c to: 60dB


+ Ngìng đau: 130dB


- HS chú ý lắng nghe và trả lời:
+ §é to cđa tiÕng bom nỉ : > 130dB


- Yêu cầu HS cả lớp tự đọc mục II
(SGK / 35).


- GV thông báo đơn vị độ to của âm.


- GV thông báo dụng cụ đo độ to của âm.
- GV hớng dẫn HS khai thác bảng 2:


+ §é to của tiếng nói chuyện bình thờng,
tiếng nhạc to là bao nhiêu dB ?


+ Độ to của âm có thể làm đau nhức tai là
bao nhiêu dB ?


* GV thụng báo: nếu độ to vợt quá giới
hạn của ngỡng đau có thể làm tai bị điếc.
* Liên hệ: + Trong chiến tranh có nhiều
chiến sĩ ở gần bom nổ. Mặc dù không bị
thơng nhng tai bị điếc , Theo em vì sao?
+ Khơng nên hét vào tai các
em nhỏ quá lớn.


<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố ( 10 phút )</b></i>
- HS nghiên cứu trả lời các câu C4, C5,


C6 phÇn vËn dông.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C4: Khi gy mnh dõy n, biờn dao


- Yêu cầu HS trả lời các câu C4, C5, C6
trong phần vận dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

động lớn nên âm phát ra to.



C5: Biên độ dao động của sợi dây đàn
trong trờng hợp 1 lớn hơn trong trờng hợp
2.


C6: Khi phát ra âm to thì biên độ dao
động của màng loa lớn. Khi phát ra âm
nhỏ, biên độ dao động của màng loa nhỏ
- HS trả lời câu C7 (phần vận dụng)


C7: Độ to của tiếng ồn trên sân trờng
trong giờ ra chơi khoảng 70dB – 80dB.
- Giới hạn ô nhiễm tiếng ồn là 70dB
- HS đọc đè bài.


+ Cá nhân chộn đáp án đúng
Bài 12.1: B


- HS đọc đề bài và cá nhân hàon thành :
Bài 1


A - 4
B - 1
C - 2
D - 3


- Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với
vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động
- Biên độ dao động càng lớn, âm phát ra
càng to



- Độ to của âm đo bằng đơn vị Đêxiben
<i><b> + Kí hiệu: dB</b></i>


- Yêu cầu HS ớc lợng độ to của tiếng ồn
trên sân trờng trong giờ ra chơi (C7)


GV thông báo giới hạn ô nhiễm tiếng
ồn.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp cđng cè:
* Bµi 12.1( SBT - 13 )


Vật phát ra âm to hơn khi nào?
A. Khi vật dao động nhanh hơn.
B. Khi vật dao động mạnh hơn.
C. Khi tần số dao động lớn hơn.
D. Cả 3 trờng hợp trên.


* Bài 1: Hãy ghép mệnh đề bên trái với
các mệng đề bên phải thành một câu hoàn
chỉnh có nội dung đúng:


<b>A. Các vật dao động yếu</b>
phát ra


<b>B. Các vật dao động</b>
nhanh phát ra


<b>C. Các vật dao động</b>
chậm phát ra



<b>D. Các vật dao động</b>
mạnh phát ra


<b>1. ©m cao</b>
<b>2. ©m thÊp</b>
<b>3. ©m to</b>
<b>4. ©m nhá</b>
*Cñng cè:


- Biên độ dao động là gì?
- Khi nào vật phát ra âm to?
- Đơn vị độ to của âm là gì ?
_ Yêu cu HS c phn ghi nh


- GV thông báo nội dung phÇn: Cã thĨ em
cha biÕt


<i>*H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ(3 )</i>’


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 12.2,12.3- 12.5 (SBT)
- Đọc trớc bài 13: Môi trờng truyền âm


IV. bài học KINH NGHiệM


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Ngày dạy: 14./ 10 / 2011</b></i>


Tiết 8: Gơng cầu lõm






<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b> * KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận biết đợc ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm. Nêu đợc những tính chất của
ảnh tạo bởi gơng cu lừm.


<i><b> * Kỹ năng:</b></i>


- Bit cỏch b trớ thớ nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm và
quan sát đợc tia sáng phản xạ qua gơng cầu lõm.


<i><b> * Thái độ:</b></i>


-Thái độ nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và yêu thích mụn hc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>*Chuẩn bị của giáo viên: Tranh vẽ to H8.5 (SGK)</b>
<b>* Chuẩn bị củahọc sinh: Mỗi nhóm:</b>


1 gơng cầu lõm
1 gơng phẳng
2 cây nến


1 mn chắn có 2 khe sáng, 1 đèn.



<b>III. Tổ chức CáC hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra-Tổ chức tình huống học tập (5phút)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>


- HS quan sát gơng cầu lõm và đa ra
nhận xét: Gơng cầu lõm có mặt phản xạ
là mắt trong của một phần mặt cầu.
- Ghi đầu bài.


<b> Kiểm tra </b>


Nờu c im ca nh tạo bởi gơng cầu
lồi. So sánh vùng nhìn thấy của gơng cầu
lồi với vùng nhìn thấy của gơng phẳng ?
<b>Tổ chức tình huống học tập </b>


- Yªu cÇu HS quan sát gơng cầu lõm,
nhận xét sự giống và khác nhau giữa
g-ơng cầu lồi và gg-ơng cầu lõm.


- GV: ảnh tạo bởi gơng cầu lõm có giống
với ảnh tạo bởi gơng cầu lồi không?
Chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>Hot ng 2: Nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm (10ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giỳp ca GV</b>


<b>I. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm</b>



- HS tiến hành thí nghiệm, quan sát ảnh
của một vật đặt gần sát mặt phản xạ của
gơng cầu lõm, nêu đợc tính chất của ảnh
(C1)


- HS tự bố trí thí nghiệm để so sánh độ
lớn của ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu
lõm với độ lớn của vật (C2).


- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm H8.1
và nhận xét ảnh quan sát đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- HS t×m tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống
trong phần kết luận.


Kt lun: t một vật gần sát gơng cầu
<i><b>lõm, nhìn vào gơng thấy một ảnh ảo</b></i>
<i><b>không hứng đợc trên màn chắn và lớn</b></i>
<i><b>hơn vật.</b></i>


ph¼ng cã cïng kÝch thíc.


- Khi một vật đặt gần sát gơng cầu lõm
thì ảnh của nó có tính chất gì ?


<b>Hoạt động 3: Nghiên cứu sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm (15ph)</b>
<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>


<b>II. Sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu</b>
<b>lõm</b>



- HS tiến hành thí nghiệm, quan sát và
trả lời các câu C3 & C5.


- Thảo luận để rút ra kết luận


<i><b>+ Chiếu một chùm tia tới song song lên</b></i>
<i><b>một gơng cầu lõm, ta thu đợc một</b></i>
<i><b>chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở</b></i>
<i><b>trớc gơng.</b></i>


<i><b>+ Một nguồn sáng nhỏ đặt trớc gơng</b></i>
<i><b>cầu lõm ở một vị trí thích hợp, có thể</b></i>
<i><b>cho một chùm tia phản xạ song song.</b></i>
- HS quan sát H8.3 và trả lời câu C4.
C4: Mặt trời ở rất xa nên chùm sáng từ
mặt trời đến gơng coi là chùm tia tới
song song, cho chùm tia phản xạ hội tụ
tại một điểm ở trớc gơng. ánh sáng mặt
trời có nhiệt năng nên để vật ở chỗ ánh
sáng hội tụ sẽ làm vật nóng lên.


- GV lµm thÝ nghiƯm víi hai trêng hỵp :
Chïm tia tíi song song và chùm tia tới
phân kì..


- Hng dn HS quan sỏt H8.3, giới thiệu
thiết bị hứng ánh sáng mặt trời để làm
nóng vật. u cầu HS giải thích.



<b>Hoạt động 4: Vận dụng (10ph)</b>


<b> Hoạt động của HS</b> <b> Trợ giúp của GV</b>
<b>III. Vận dụng</b>


- HS nêu đợc cấu tạo của đèn:
+ Pha đèn giống gơng cầu lõm.


+ Bóng đèn đặt trớc gơng có thể di
chuyển vị trí.


- C6: Nhờ có gơng cầu nên khi xoay pha
đèn đến vị trí thích hợp sẽ thu đợc chùm
sáng phản xạ song song, ánh sáng sẽ
tuyền đi xa đợc, không bị phân tán.
- C7: Bóng đèn pin ra xa tạo chùm tia tới
gơng là chùm song song, cho chùm phản
xạ hội tụ


- Yêu cầu HS tìm hiểu cấu tạo của đèn
pin (GV treo H8.5 phóng to).


- Hớng dẫn HS bật đèn sáng, xoay nhẹ
pha đèn để thay đổi vị trí của bóng đèn.
Yêu cầu HS vận dụng kết luận để để trả
lời câu C6, C7.


<i>IV. Cñng cè</i>


- Đặt vật ở vị trí nào trớc gơng cầu lõm


thì có ảnh ảo? ảnh đó có tính chất gì?
- Đặt vật ở vị trí nào thì có ảnh thật và
ảnh thật có tính chất gì? (GV thơng báo
nội dung phần: Có thể em cha biết )
- ánh sánh chiếu tới gơng cầu lõm phản
xạ lại có tính chất gì?


- Có nên dùng gơng cầu lõm ở phía trớc
ngời lái xe để quan sát vật phía khơng ?
(Có một vị trí khơng quan sát đợc ảnh)
<i>. Hớng dẫn về nhà (5phút)</i>


<b> - Học bài, trả lời lại các câu C1- C7 và làm các bài tập 8.1- 8.3 (SBT).</b>
- Chuẩn bị trớc bài : Tỉng kÕt ch¬ng 1: Quang häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

+ Nghiên cứu trớc phần vận dụng.
IV. bài học KINH NGHiệM


...
...
..<i><b> Ngày dạy: 28/ 10/ 2011</b></i>


TiÕt 10 :



KiÓm tra 1 tiÕt



<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>* <sub>KiÕn thøc :</sub></b>



- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng về điều
kiện nhìn thấy một vật, định luật truyền thẳng của ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo
bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm, so sánh vùng nhìn thấy của các gơng.
<b>* Kỹ năng :</b>


- Rèn kĩ năng t duy lơ gíc và kĩ năng vẽ ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng
<b>* Thái độ :</b>


- Thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


 <b>Chuẩn bị của giáo viên: </b>
o Đề bài , đáp án.


 <b>ChuÈn bị của học sinh: </b>
<b> Học bài cũ, giấy kiểm tra.</b>


<b>III.Tổ Chức các hoat động dạy và học :</b>

<i><b>Đề bài</b></i>



<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng</b>
<b>1. Khi nào ta nhìn thấy một vật:</b>


A. Khi mắt ta hớng vào vật B. Khi có ánh sáng hớng vào mắt ta
C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D. Khi vật để trớc mắt


<b>2. Định luật truyền thẳng của ánh sáng:</b>


A. Trong mụi trờng trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.


B. Trong mơi trờng đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.


C. Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo mọi đờng.
D. Trong mơi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
<b>3. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:</b>


A. Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng .


B. Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
C. Tia tới và đờng vng góc với tia tới.


D. Tia tới và đờng vng góc với pháp tuyến.
<b>4. Khi góc tới bằng 45o<sub> thì góc phản xạ bằng:</sub></b>


A. 45o<sub> B. 60</sub>o<sub> C. 90</sub>o<sub> D. 30</sub>o


5. VËt nµo sau đây có thể xem là gơng phẳng?


A. Trang giấy trắng B. Một tấm kim loại mỏng đợc đánh bóng
C. Giấy bóng mờ D. Kính đeo mắt


<b>6. Khi cho mắt và gơng phẳng tiến lại gần nhau thì:</b>


A. Vùng nhìn thấy mở rộng ra B. Vùng nhìn thấy thu hẹp lại
C. Vùng nhìn thấy khơng đổi


D. Vïng nhìn thấy mở rộng hay thu hẹp lại phụ thuộc vào số lợng vật trớc gơng
<b>7. ảnh tạo bởi gơng cầu lồi:</b>


A. ảnh ảo bằng vật B. ảnh ảo lớn hơn vật


C. ¶nh thËt nhá h¬n vËt C. ảnh ảo nhỏ hơn vật
<b>8. Gơng chiếu hậu của ôtô dùng gơng cầu lồi vì:</b>


A. Cho ảnh rõ nét hơn B. Cho ảnh thật hơn
C. Quan sát đợc ở phía sau một vùng rộng hơn


D. Quan sát đợc ở phía sau một vùng rõ hơn
<b>II.Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Gãc t¹o bëi tia SI với mặt gơng bằng 30o<sub>. HÃy vẽ tia </sub>


phản xạ và tính góc phản xạ



<b>10. a) Vẽ ảnh AB của AB qua gơng phẳng </b>


B
A


11. Giải thích vì sao có thể dùng gơng cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời đốt nóng đợc
vật đặt ở trớc gơng?


2. Đáp án và biểu điểm
I. (4 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1. C 2. D 3. B 4. A 5. B 6. A 7. C 8. C
II. (6 ®iĨm)


9. (3 điểm): -Vẽ đợc tia phản xạ (1 điểm)


-Tính đợc góc phản xạ (1 điểm)
- Có đầy đủ các kí hiệu (1 điểm)
10. (2 điểm): a) Vẽ đúng ảnh


11. (1 điểm): Vì mặt trời ở rất xa nên coi ánh sáng mặt trời chiếu đến gơng là chùm
sáng song, sẽ cho chùm phản xạ hội tụ tại một điểm ở trớc gơng. Mà ánh sáng mặt
trời có nhiệt năng nên đặt vật tại điểm ánh sáng hội tụ sẽ làm vật nóng lên.


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Giáo viên thu bài . Và chuẩn bị bài 10
IV. bài học KINH NGHiệM


...


<b>Đề thi học kì I năm học 2010-2011</b>



..


<b>Câu 1 (2,5 điểm):</b>


a) Phỏt biu ni dung nh luật phản xạ ánh sáng.


b) Hãy so sánh đặc điểm ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng với ảnh vật to bi gng cu
li.


<b>Câu 2 (2 điểm):</b>



a) Dao ng ca các sợi dây đàn khác nhau thế nào khi phát ra âm to, âm nhỏ?
b) Dao động của các sợi dây đàn khác nhau nh thế nào khi phát ra âm cao, âm thấp?
<b>Câu 3 (2 điểm):</b>


Cho vật AB dạng mũi tên đặt song song với một gơng phẳng
a) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gơng. Nêu cách vẽ.


b) Đặt vật AB nh thế nào thù thu đợc ảnh A’B’ cùng phơng, ngợc chiều với vật?
<b>Câu 4 (2 điểm):</b>


Để đo độ sâu của biển, từ đáy tàu ngời ta phát hiện ra một siêu âm và thu đợc âm
phản xạ của nó từ đáy biển sau 1,2 giây.


Hãy tính gần đúng độ sâu của đáy biển, biết vận tốc truyền âm trong nớc là 1500m/s?
<b>Câu 5 (1,5 điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Đáp án</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm):</b>


a) phỏt biu nh lut phản xạ: (1 điểm)


- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng pháp tuyn ca


gơng ở điểm tới. (0,5
<b>điểm)</b>


- Góc phản xạ bằng góc tới. <b>(0,5</b>
<b>điểm)</b>


b) Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng và gơng cầu lồi: (1,5 ®iĨm)



- Giống nhau: Đều là ảnh ảo vì khơng hứng đợc trên màn chắn <b>(0,5</b>
<b>im)</b>


- Khác nhau: + ảnh tạo bởi gơng phẳng lín b»ng vËt <b>(0,5</b>
<b>®iĨm)</b>


+ ảnh tạo bởi gơng cầu låi nhá h¬n vËt (0,5
<b>điểm)</b>


<b>Câu 2 (2 điểm):</b>


a) - Khi ay n dao động mạnh có biên độ dao động lớn thì âm phát ra to <b>(0,5</b>
<b>điểm)</b>


- Khi dây đàn dao động yếu có biên độ dao động nhỏ thì âm phát ra nhỏ (0,5
<b>điểm)</b>


b) – Khi dây đàn dao động nhanh có tần số dao động lớn thì âm phát ra cao <b>(0,5</b>
<b>điểm)</b>


- Khi dây đàn dao động chậm có tần số dao dộng nhỏ thì âm phát ra thấp <b>(0,5</b>
<b>im)</b>


Câu 3 (2 điểm):


a) Vẽ đúng ảnh <b>(0,5 đ)</b>
Cách vẽ:


- Từ điểm A, kẻ đờng thẳng AA’ vuông góc với gơng


Sao cho AH = HA’. TA có A’ l nh ca im A qua


gơng <b>(0,5 đ)</b>


- T điểm B, kẻ đờng thẳng BB’ vng góc với
g-ơng.


Sao cho BK = KB. Ta có B là ảnh của ®iĨm B qua


g¬ng <b>(0,25 ®)</b>


- Nối A’ với B’ ta đợc ảnh của vật AB. <b>(0,25 đ)</b>
b) Đặt vật AB vng góc với gơng <b>(0,5 đ)</b>
<b>Câu 4 (2 điểm):</b>


- Thời gian âm truyền đáy tàu đến đáy biển là: t = 1,2:2 = 0,6 (giây) <b>(1</b>
<b>im)</b>


- Độ sâu của biển S = v.t = 1500.0,6 = 900 (m) <b>(1</b>
<b>điểm)</b>


<b>Câu 5 (1,5 điểm):</b>


- Trong phòng nhỏ nghe rõ hơn (0,5 điểm)


* Gii thớch Trong phịng rộng âm dội lại từ tờng đến tai có thể đến sau âm phát ra
nên ta nghe thấy tiếng vang, làm âm nghe đợc không rõ. <b>(0,5</b>
<b>điểm)</b>


- Trong phòng nhỏ âm dội lại từ tờng đến tai gần nh cùng một lúc với âm phát ra nên


âm nghe đợc to và rõ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng</b>


1. Lấy một thanh êbơnít cọ xát vào một miếng len. Kết quả nào trong những kết quả
nào sau đây đúng?


A. Chỉ có thanh êbônít bị nhiễm điện
B. ChØ cã miếng len bị nhiễm điện


C. Cả thanh êbônít và miếng len bị nhiễm điện
D. Không có vật nào bị nhiƠm ®iƯn


2. Đa một đầu thớc nhựa dẹt lại gần quả cầu bằng nhựa xốp đợc treo bằng sợi chỉ, quả
cầu nhựa bị đẩy ra xa. Câu kết luận nào sau õy l ỳng?


A. Quả cầu và thớc nhựa bị nhiễm điện khác loại


B. Quả cầu không bị nhiễm điện, thớc nhựa bị nhiễm điện
C. Quả cầu và thớc nhựa không bị nhiễm điện


D. Quả cầu và thớc nhựa bị nhiễm điện cùng loại


3. Trong các trờng hợp sau, dòng điện chạy trong những vËt nµo?


A. Một đũa thuỷ tinh đã đợc cọ xát vào lụa B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động
C. Bóng đèn của bút thử điện đặt trên bàn D. Một quả pin đặt trên bàn


5. Hãy xếp các vật sau đây vào các cột vật dẫn điện hay vật cách điện: bạc, thuỷ tinh,
dung dịch đồng sunfat, nhựa, nhôm, than chỡ, nilụng, bờtụng.



Vật dẫn điện Vật cách điện


<b>II- Hóy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:</b>


<b>6. Trong các phân xởng dệt, ngời ta thờng treo những tấm kim loại đã nhiễm điện ở</b>
trên cao. Làm nh vậy có tác dụng gì? Giải thích?


<b>7. Sau khi chải tóc bằng lợc nhựa, lợc nhựa nhiễm điện âm. Hỏi tóc có bị nhiễm điện</b>
khơng và bị nhiễm điện loại gì? Khi đó các êlêctrơn dịch chuyển từ vật nào sang vật
nào? Điện tích của hạt nhân ngun tử tóc và lợc nhựa có thay đổi khơng?


<b>10. Vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin (khố K đóng) và chỉ rõ chiều dòng điện trong sơ đồ.</b>
<b>Đề II</b>


<b>I.(5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm</b>


<b>1.C 2.D 3.C 4.B</b>
<b>5. Vật dẫn điện: bạc, dung dịch đồng sunfat, than chì, nhơm</b>


Vật cách điện: thuỷ tinh, nhựa, bêtông, nilông
<b>II.( 5 điểm):</b>


<b> 6. (1,5 điểm): Trong các phân xởng dệt có nhiều bụi bông bay trong không khí,</b>
những bụi này có hại cho sức khoẻ của công nhân. Những tấm kim loại nhiễm điện ở
trên cao có tác dụng hút bụi bông lên bề mặt của chúng làm cho không khí trong
x-ởng ít bụi hơn.


<b> 7. (1,5 điểm): Tóc bị nhiễm điện và nhiễm điện dơng. Êlêctrơn dịch chuyển từ tóc</b>
sang lựơc nhựa, lợc nhựa thừa êlêctrơn mang điện tích âm. Điện tích của hạt nhân các


ngun tử tóc và lợc nhựa khơng thay đổi.


<b> 8. (2điểm): - Vẽ đúng mạch điện: 1 điểm</b>


- Xác định đợc chiều dòng điện trong mạch: 1 điểm
C4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+ VÏ M’: MO cắt G tại I. Tia tới MI cho ta tia phản xạ IO tới mắt nên nhìn thấy ảnh
M.


+ Vẽ N ảnh của N; NO không cắt G vậy không có tia phản xạ lọt vào mắt nên không
nhìn thấy ảnh của N.


- GV hớng dẫn trả lời câu C4:


+ Xác định ảnh của M & N bằng tính chất đối xứng.
+ Tia phản xạ tới mắt thì nhìn thấy ảnh.


N’ N
M’ M
Mắt tờng


<b>Đề thi học kì I năm häc 2011-2012</b>
Câu 1(2,5 điểm).


a) Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng?


b) Giải thích vì sao trên ơ tô, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở
phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà khơng lắp gương phẳng?



Câu 2 (1,5 điểm).


Khi phát ra âm, các vật đều có chung đặc điểm gì? Khi gảy đàn muốn tiếng đàn
phát ra to thì ta phải làm thế nào? Tại sao?


Câu 3 (1,5 điểm).


Âm có thể truyền được qua mơi trường nào và mơi trường nào thì khơng truyền
được âm? Thơng thường, âm truyền đi trong môi trường nào nhanh nhất, chậm nhất?
Trong khi lan truyền, độ to của âm thay đổi như thế nào?


Câu 4 (2,5 điểm).


Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ:
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương;


b. Vẽ một tia tới AI trêm mặt gương và tia phản xạ IR tương ứng;
c. Đặt vật AB thế nào để có ảnh A’B’ song song với gương?
Câu 5 (2,0 điểm).


Khi nói to trong phịng rất lớn thì nghe được tiếng vang. Hãy tính khoảng cách
ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang. Biết rằng vận tốc
truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Để nghe được tiếng vang thì âm phản xạ cách
âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là 1/15giây.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN VẬT LÍ 7</b>


Câu 1 (2,5 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới đường pháp tuyến



của gương ở điểm tới (0,5 điểm)
- Góc phản xạ bằng góc tới (0,5 điểm)
b) Giải thích (1,5 điểm)


- Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy


của gương phẳng có cùng kích thước (0,5 điểm)
- Nên giúp người lái xe quan sát được vùng rộng hơn ở phía sau


và tránh được tai nạn (0,75 điểm)
Câu 2 (1,5 điểm).


- Khi phát ra âm các vật đều dao động (0,5 điểm)
- Muốn tiếng đàn phát ra to ta phải gảy mạnh dây đàn (0,5 điểm)
- Vì khi đó biên độ dao động của dây đàn lớn, nên âm phát ra to (0,5 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm).


- Âm có thể truyền qua các mơi trường rắn, lỏng, khí nhưng không thể truyền được
trong chân không. (0,5 điểm)
- Vận tốc truyền âm trong chất rắn là nhanh nhất, rồi đến chất lỏng và chậm nhất là
chất khí. (0,5 điểm)
- Độ to của âm sẽ nhỏ dần khi lan truyền. (0,5 điểm)
Câu 4 (2,5 điểm).


a. Vẽ đúng ảnh (1 điểm)
b. Vẽ đúng tia tới (0,5điểm)
Vẽ đúng phản xạ (0,5 điểm)


c. Đặt vật AB song song với gương phẳng thì
ảnh A’B’ song song với gương. (0,5 điểm)


Câu 5 (2 điểm).


Cho biết:


t1 = 1/15 giây - Thời gian truyền từ chỗ người nói đến bức tường


v=340 m/s t=1/15:2=1/30 (giây) (1 điểm)
S=? - Khoảng cách ngắn nhất từ chỗ người nói đến tường
S = v.t = 340.1/30 11,33 (m) (1 im)


<b>******************************</b>
<b>Ngày dạy: 30 / 12 / 2011</b>


<b>Ôn tập ( hết phân phối chơng trình)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức:</b>


<b>- Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản của quang học.</b>
<b>* Kĩ năng:</b>


- Vn dng cụng thức tính quãng đờng để tính, cách vẽ ảnh qua gng phng.
<b>* Thỏi : </b>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Các bài tập và phơng pháp giải.
<b>* Chuẩn bị của hs:</b>



- Các kiến thức quang häc.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>HĐ1: chữa đề thi học kì (45ph)</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Trợ giúp của giáo viên</b></i>
Cõu 1 (2,5 điểm).


a) Phát biểu nội dung định luật phát
sáng:
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng
chứa tia tới đường pháp tuyến


của gương ở điểm tới
- Góc phản xạ bằng góc tới
b) Giải thích (1,5 điểm)


- Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi
rộng hơn vùng nhìn thấy


của gương phẳng có cùng kích thước
- Nên giúp người lái xe quan sát được
vùng rộng hơn ở phía sau


và tránh được tai nạn
Câu 2 (1,5 điểm).


- Khi phát ra âm các vật đều dao động
- Muốn tiếng đàn phát ra to ta phải gảy


mạnh dây đàn
- Vì khi đó biên độ dao động của dây
đàn lớn, nên âm phát ra to
Câu 3 (1,5 điểm).


- Âm có thể truyền qua các mơi trường
rắn, lỏng, khí nhưng khơng thể truyền
được trong chân không.


- Vận tốc truyền âm trong chất rắn là
nhanh nhất, rồi đến chất lỏng và chậm
nhất là chất khí.


- Độ to của âm sẽ nhỏ dần khi lan
truyền.


Câu 4 (2,5 điểm).


a. Vẽ đúng ảnh (1 điểm)
b. Vẽ đúng tia tới (0,5điểm)
Vẽ đúng phản xạ (0,5 điểm)


c. Đặt vật AB song song với gương
phẳng thì


ảnh A’B’ song song với gương.
Câu 5 (2 điểm).


Câu 1(2,5 điểm).



a) Phát biểu nội dung định luật
phản xạ ánh sáng?


b) Giải thích vì sao trên ô tô, xe
máy người ta thường lắp một gương cầu
lồi ở phía trước người lái xe để quan sát ở
phía sau mà khơng lắp gương phẳng?


Câu 2 (1,5 điểm).


Khi phát ra âm, các vật đều có
chung đặc điểm gì? Khi gảy đàn muốn
tiếng đàn phát ra to thì ta phải làm thế
nào? Tại sao?


Câu 3 (1,5 điểm).


Âm có thể truyền được qua môi
trường nào và môi trường nào thì khơng
truyền được âm? Thông thường, âm
truyền đi trong môi trường nào nhanh
nhất, chậm nhất? Trong khi lan truyền, độ
to của âm thay đổi như thế nào?


Câu 4 (2,5 điểm).


Cho vật AB đặt trước một gương phẳng
như hình vẽ:


a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương;


b. Vẽ một tia tới AI trêm mặt gương và
tia phản xạ IR tương ứng;


c. Đặt vật AB thế nào để có ảnh A’B’
song song với gương?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Cho biết:
t1 = 1/15 giây
v=340 m/s
S=?


- Thời gian truyền từ chỗ người nói đến
bức tường


t=1/15:2=1/30 (giây)


- Khoảng cách ngắn nhất từ chỗ người
nói đến tường


S = v.t = 340.1/30 11,33 (m)


Khi nói to trong phịng rất lớn thì
nghe được tiếng vang. Hãy tính khoảng
cách ngắn nhất từ người nói đến bức
tường để nghe được tiếng vang. Biết rằng
vận tốc truyền âm trong không khí là
340m/s. Để nghe được tiếng vang thì âm
phản xạ cách âm trực tiếp một khoảng
thời gian ít nhất là 1/15giây.



* Híng dÉn vỊ nhà:
Ôn tập các kiến thức


<i><b>IV. Bài học kinh nghiƯm:</b></i>


………
………


<b>HĐ3: Tìm hiểu hoạt động của chng điện (10ph)</b>
3- Tìm hiểu chng địên


- HS quan sát mạch điện có chuông
điện.


- HS tỡm hiu cu to của chuông điện
qua H23.2, gồm: cuộn dây, lá thép đàn
hồi, thanh kim loại tì sát vào tiếp điểm,
miếng sắt ở đầu thanh kim loại đối diện
với một đầu của cuộn dây.


- HS thảo luận để nắm đợc hoạt động
của chuụng in.


C2: Đóng công tắc, dòng điện đi qua
cuộn dây và cuén d©y trë thành nam
châm điện, hút miếng sắt làm đầu gõ
đập vào chuông.


C3: Khi ming st bị hút, rời khỏi tiếp
điểm khi đó mạch hở, cuộn dây khơng


có dịng điện đi qua, khơng có tính chất
từ nên không hút miếng sắt. Khi đó
miếng sắt lại trở về tì sát vào tiếp điểm
C4: Khi miếng sắt tì sát vào tiếp điểm,
mạch kín, cuộn dây lại có dịng điện
chạy qua,có tính chất từ, lại hút miếng
sắt,....


- GV mắc chng vào mạch điện và cho
nó hoạt động.


- GV treo H23.2 và hỏi: Chng điện có
cấu tạo và hoạt động nh thế nào?


GV lu ý giải thích các bộ phận của
chuông điện.


- T chức cho HS thảo luận về hoạt
động của chuông điện để trả lời các câu
C2, C3, C4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>

<!--links-->

×