Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 37: Ôn tập học kì I (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Trường Toản. Ngày sọan : 5/12/2008 Ngày dạy : /12/2008. GA Đại số 7. Tuần : 17 PPCT Tiết : 37. ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1) I-. Mục tiêu - Ôn tập và củng cố về các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, R, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể). - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS. IIChuẩn bị  GV: sách giáo khoa.  HS: sgk, ôn tập kiến thức cũ. III- Giảng bài 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: Ôn tập Số hữu tỉ- Số thực - Nêu đ/n số hữu tỉ? - HS: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. a với a,bZ, b. - Số hữu tỉ có thể biểu diễn b0. thành những dạng số thập - Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số phân nào? thập phân hữu hạn họăc số thập phân vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - SỐ vô tỉ là gì? - Là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Số thực là gì? - Số thực gồm số hữu tỉ - Nêu công thức xác định giá và số vô tỉ.  x Nếu x≥0 - HS nêu công thức xác trị tuyệt đối của số hữu tỉ. x  - Số dương a có mấy căn bậc định.  x Nếu x<0 (bảng các phép toán trong Q hai? - 2 đó là a và - a - y/c HS về nhà ôn thêm các trang 48) câu hỏi ôn chương I/46, 48. Bài tập 1 Bài tập 1 Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số 7. - GV: y/c HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài. - y/c 4 HS lên bảng làm bài - 4 HS làm bài tập. 2 tập. 2 5 c) 12.   3 6 2 2 4 5  1   12.    12.  6 6  6 1 1  12.  36 3 2 d)  2   36  9  25  4  6  3  5 =12 - y/c HS nhận xét - GV: nhân xét lại. Bài tập 2 - HS đọc đề bài. - GV: y/c HS đọc đề bài. - y/c 4 HS lên bảng làm bài - 4 HS làm bài tập. tập.. Trang 2 Lop7.net. Thực hiện phép tính một cách hợp lí nếu có thể: 11 11 a) . 24,8   .75,2 25 25 11  .(24,8  75,2) 25 11  .(100)  44 25  3 2  2  1 5  2 b)    :     :  4 7 3  4 7 3  3 2 1 5  2     :  4 7 4 7 3 2  0:  0 3 Bài tập 2 Tìm x biết: 2 1 3 a)  : x  3 3 5 1 3 2 1 :x   3 5 3 15 1 1 15 x :   5 3 10 3 2  2x  b)   3  : (10)  3  3  2x 2  3  .(10) 3 5 2x  4  3  1 3 3 3 x  1.  2 2 c) 2 x  1  1  4 2x  1  4  1  3  2x  1  3  x2 =>  =>  2 x  1  3  x  1 d) 8  1  3 x  3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số 7. 1  3x  8  3  5 4   1  3x  5 x    3 - y/c HS nhận xét - HS nhận xét. 1  3 x  5  x  2  - GV: nhân xét lại. Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập các câu hỏi chương II và chuẩn bị tiếp các bài tập còn lại.. Hoạt động 3: Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Trang 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×