Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.15 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chào cờ</b>
___________________***____________________
<b>Tp c- k chuyn.</b>
I, Mc tiờu:
A, Tp c:
- Rốn k nng đọc thành tiếng:
+ Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ: loay hoay, lia lịa…
+ Ngắt nghỉ hơi đúng, biết đọc phân biệt lời các nhân vật tôi với lời nhân vật ngời mẹ.
- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
+ Hiểu từ ngữ trong truyện đợc chú giải cuối bài..
+ Từ câu chuyện hiểu đợc nội dung: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì
phải cố gắng thực hiện điều muốn nói.
B, KĨ chun:
- Rèn kĩ năng nói: Biết xếp lại tranh theo đúng trình tự câu chuyện, kể đợc một đoạn câu
chuyn theo li ca mỡnh.
- Rèn kĩ năng nghe: Các bạn kể- theo dõi, nhận xét cách kể của bạn.
II, Chuẩn bị:
- Tranh phóng to(SGK).
- Bảng phụ.
III, Cỏc hot ng chủ yếu:
Tập đọc .
A, Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài: Cuộc họp của chữ viết, trả lời các câu hỏi có liên quan đến bài hc.
- GV nhn xột, ghi im.
B, Dạy bài mới:
1, Giới thiƯu bµi:
- GV giới thiệu: Trong tiết học hơm nay, các em sẽ đợc đọc chuyện: Bài tập làm văn. Bạn
nhỏ trong câu chuyện có bài văn đợc điểm tốt- đó là điều đáng khen . Nhng bạn ấy cịn
làm đợc một điều đáng khen hơn nữa, đó là điều gì.
2, Luyện đọc:
1, Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài:, lu ý đọc phân biệt từng lời nhân vật trong câu chuyện.
2, H ớng dẫn luyện đọc kết hp gii ngha t:
<i>a, Đọc từng câu:</i>
- HS c ni tiếp nhau mỗi em 1 câu đến hết bài, chú ý đọc: Liu- xi- ca, Cô- li- a.
<i><b>b, §äc tõng ®o¹n</b></i><b>:</b>
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài, chú ý đọc đúng các câu mệnh lệnh, câu hỏi-
nhận xét.
- GV hớng dẫn HS đọc một số cõu.
- HS c chỳ gii cui bi.
<i>c, Đọc từng đoạn trong nhãm</i>:
- HS từng cặp tập đọc bài( nhóm đơi).
- GV theo dõi, hớng dẫn các nhóm đọc đúng.
- 4 HS đọc lại 4 đoạn.
- 1 HS đọc lại toàn bài.
C, Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm đoạn 1, 2 tr li:
? Nhân vật xng tôi trong truyện này tên
là gì.
? Cụ giao cho lp vn th no.
Cô- li- a.
? Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài tập
- Gv túm tt ý 1, chuyển ý 2.
- 1 HS đọc to đoạn 3.
? Thấy các bạn viết nhiều, Cô- li- a đã
làm cách gì để bài viết của mình dài ra.
- GV tóm tắt ý 2.
- 1 HS đọc tiếp đoạn 4.
? Vì sao khi mẹ bảo Cơ- li- a đi giặt
quấn áo, lúc đầu bạn lại ngạc nhiên.
? Vì sao sau đó bạn lại nhận lời mẹ vui
vẻ.
- HS đọc thầm cả bài,thảo luận nhóm
đơi, trả lời:
? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì.
- GV nhần mạnh thêm nội dung câu
chuyện.
Vỡ nh m thng lm mọi việc để
giành thời gian cho Cô- li- a học.
1. Cơ- li- a khó kể ra những việc đã làm
để giúp mẹ vì ở nhà mẹ bạn thờng làm
mọi việc.
Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới
làmvà kể cả những việc cha bao giờ làm.
Viết 1 điều mà trớc đây em cha nghĩ
đến: Muốn giúp mẹ nhiều việc hơn để
mẹ đỡ vất vả.
2. Nh÷ng việc Cô- li- a viết trong bài tập
làm văn.
Cha bao giờ bạn phải giặt quần áo, lần
đầu bạn làm việc này.
Cht nh ú l iu bn ó nói trong bài
tập làm văn.
3. Cơ- li- a vui vẻ làm theo lời mẹ.
Lời nói phải đi đơi với việc làm, đã nói
thì phải cố gắng làm cho đợc điều muốn
nói.
- 1 HS đọc đoạn 3, 4.
? Khi đọc đoạn 3, 4 cần chú ý điều gì.
+ Thể hiện rõ thái độ của các nhân vật.
- HS thi đọc theo vai.
+ 2 nhóm thi đọc.
+ Cả lớp nhận xét cách đọc theo từng vai, bình chọn nhóm đọc hay nhất.
Kể chuyện.
I, Xác định yêu cầu:
- Dùa vµo trí nhớ và 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện tập kể lại câu chuyện: Bài
tập làm văn bằng lời của mình.
II, H ớng dẫn HS kể chuyện.
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu phần kể
chuyện.
- HS quan sát lần lợt 4 tranh, xếp lại thứ
tự các tranh.
- HS nêu nội dung từng bức tranh.
- 1 HS kĨ mÉu theo lêi cđa em.
- GV phân nhóm.
- Các nhóm tự tập kể trong nhóm của
mình.
- 4 HS nối tiếp kể lại 4 đoạn của câu
chuyện.
- 2 HS thi kể toàn bộ câu chun.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay,
- Dùa vµo trÝ nhí và 4 tranh minh hoạ 4
đoạn của câu chuyện tập kể lại câu
chuyện: Bài tập làm văn bằng lời của
mình.
Thứ tự các tranh là: 3- 4- 2- 1.
Củng cố, dặn dò.
- GV: Em có thích bạn nhỏ trong truyện này không, v× sao.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.
---***---
Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
---***---
Toán:
I, Mục tiêu:
- Giúp HS thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một sè.
- Giải các bài tốn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II, Chuẩn bị:
-B¶ng phơ.
III, Các hoạt động chủ yếu:
1, Giới thiệu bi:
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu của giờ học.
<b>2, Luyện tập:</b>
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài cá nhân vào VBT, HS nối
tiếp nhau lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu miệng
cách tính.
- GV nhn xột, HS i chộo vở kiểm
tra.
- GV cđng cè cho HS thùc hµnh tìm
một trong các phần bằng nhau của một
số.
- HS c bi toỏn.
- GV giúp HS phân tích dữ kiện của
bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- HS nhỡn túm tt c li bi toán.
- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng
cha bi.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
? Mun biết quầy hàng đó bán đợc bao
nhiêu kg nho ta làm nh thế nào.
- HS chữa bài đúng vào VBT.
- GV củng cố cho HS cách giải bài
tốn tìm một trong các phần bằng nhau
của một số, nêu tóm tt bng s
on thng.
- HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HS quan sát hình vẽ, trả lời.
? Hình vẽ có bao nhiêu con gà. (18 con
gà)
? Muốn tìm 1 số con gà trong hình vẽ
* Bài 1( VBT- 32).
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a, 1 của 25 km lµ 25 : 5 = 5 (km)
5
b, 1 cđa 18 l lµ 18 : 3 = 6 (l)
3
c, 1 cña 32 kg lµ 32 : 4 = 8 (kg)
4
* Bài 2( VBT- 32):
Tóm tắt:
16 kg nho
? kg nho
Bài giải:
Quy hàng đó đã bán đợc số kg nho là:
16 : 4 = 4 (kg)
Đáp số: 4 kg nho.
* Bµi 3(VBT- 33):
Bài giải:
Trong hình vẽ trên có 18 con gà.
a, 1 số con gà trong hình trên là:
6
gµ) 5
? Tơng tự tìm 1 số con gà.
3
- GV cñng cè cho HS cách giải bài
toán tìm một trong các phần bằng nhau
của một số (cách nhớ bảng chia).
18 : 3 = 6 (con gà)
Đáp số: 3 con gµ
6 con gµ.
C, Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại kiến thức bµi.
- Giao BT vỊ nhµ: SGK- 27.
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b> </b>
<b> Thø ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Toán:</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã hai ch÷ sè cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả
các lợt chia.
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>II,Chuẩn bị:</b>
- Bảng phô.
<b>III, Các hoạt động chủ yếu:</b>
A, Kiểm tra bài cũ:
- GV kiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa HS.
- HS đọc thuộc lòng các bảng chia đã học.
B, Dạy bài mới:
<i><b>1, Giới thiệu bài:</b></i>
- GV nêu mục tiêu của bài.
<i><b>2, H</b><b> íng dÉn thùc hiÖn phÐp chia 96 : 3. </b></i>
- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng.
? Quan sát, nhận xét phép chia.
- HS tự thực hiện phép chia.
- Nêu miệng cách thực hiện.
- GV lu ý cho HS c¸ch chia, nhân, trừ và
ghi kết quả.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện
chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số:
+ Đặt tính.
+ Chia: hng chục, hàng đơn vị.
- HS chia bài tập áp dụng: 48 : 4
<i><b>3, Thực hành</b></i>
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa miệng (nêu c¸ch tÝnh).
- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo v
kim tra.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách thùc hiÖn
96 3 9 chia 3 đợc 3, viết 3
9 32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0
06 Hạ 6, 6 chia 3 đợc 2, viết 2
6 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
0
96 : 3 = 32.
48 4 4 chia 4 đợc 1, viết 1
4 12 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
08 Hạ 8, 8 chia 4 đợc 2, viết 2
8 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
0
48 : 4 = 12.
<i><b>* Bài 1(VBT- 34) :</b></i> Đặt tính råi tÝnh
(theo mÉu)
chia sè cã hai chữ số cho số có một chữ
số.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa miệng (nêu cách tính).
- GV nhn xột, yờu cu HS đổi chéo vở
kiểm tra.
- GV củng cố cho HS bài tốn tìm một
trong các phần bằng nhau của một số.
- HS đọc bài tốn.
- GV gióp HS phân tích dữ kiện của bài
toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- HS nhỡn túm tắt đọc lại bài toán.
- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng
chữa bài.
- GV vµ HS nhËn xét, chữa bài.
? Muốn biết nửa ngày có bao nhiêu giê
em lµm nh thÕ nµo.
- HS chữa bài đúng vo VBT.
- GV củng cố cho HS cách giải bài toán
tìm một trong các phần bằng nhau của
một số.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài ở VBT, 2 HS lên bảng chữa
bài.
? Mun so sánh đợc ta phải làm gì.
- GV nhận xét bài làm của HS, yêu cầu
HS nêu rõ cách làm.
- GV củng cố lại cách thực hiện.
6 23 8 41 2 12
09 02 04
9 2 4
0 0 0
<i><b>* Bµi 2(VBT- 34):</b></i>
a, 1 cđa 84 kg lµ 84 : 4 = 21 (kg)
4
b, 1 cđa 66 l lµ 66 : 6 = 11 (l)
6
c, 1 cña 68 phót lµ 68 : 2 = 34 (phót)
2
d, 1 cđa 60 phót lµ 60 : 3 = 20 (phót)
3
<i><b>* Bµi 3( VBT- 24).</b></i>
Tóm tắt:
Mỗi ngày: 24 giờ
1 ngµy:…. giê?
2 Bài giải:
Mét nưa ngµy cã sè giê lµ:
24 : 2 = 12 (giê)
Đáp số: 12 giê.
<i><b>* Bµi 4 (VBT- 24).</b></i>
1 giê = 30 phót 1 giê < 40 phót
2 3
( 1 giê = 60 phót) ( 20 phót < 40 phót)
1 giê = 30 phót 1 giê < 1 giê
6 5
( 10 phút < 12 phút)
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nêu cách thực hiện phép ghia theo quy tắc.
- GV nhËn xÐt giê häc, giao BTVN: sgk.
<b> ---***--- </b>
<b>MÜ thuËt</b>
( GV chuyªn)
<b> </b>
<b>---***---Tự nhiên và xà hội</b>
( GV chuyên)
<b> </b>
<b>---***---Chính tả: </b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Rốn k nng vit chớnh tả, chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn.
- Nhớ và viết đúng các tiếng khó.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.
<b>III, Các hoạt động chủ yếu:</b>
A, Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng 3 tiếng có vần oam.
- HS đọc thuộc 19 tên chữ đã ơn.
B, Dạy bài mới:
1, Giíi thiƯu bµi:
- GV nêu mục tiêu của bài.
<i>a, Chn bÞ:</i>
- HS đọc đoạn chính tả cần viết.
? Tìm tên riêng trong bài chính tả.
? Các tên này đợc viết nh thế nào.
- HS tập viết những chữ khó viết.
- HS đọc lại những chữ khó viết.
<i>b, ViÕt bµi:</i>
- GV đọc cho HS chép bài.
- GV uèn nắn t thế ngồi, cách cầm bút.
<i>c, Chấm, chữa bài.</i>
- GV chÊm 5- 7 bµi.
- GV nhËn xÐt chung.
3, Lun tËp:
- HS đọc yêu cầu.
- HS tù lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- GV treo bảng phụ, 3 HS đại diện 3 tổ
thi làm bài đúng.
- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài cá nhân.
- HS trình bày bài trớc lớp.
- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc lại bài làm.
- Lớp điền lời giải đúng vào vở.
C«- li- a
Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối
giữa cỏc ting.
<i><b>* Bài tập 1</b><b> - 24</b></i>
Chọn chữ thích hợp vào chỗ trống.
a, khoeo chân
b, ngời lẻo khoẻo
c, ngoéo tay
<i><b>* Bµi 2( VBT- 20).</b></i>
Điền x hoặc s vào chỗ trống:
Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ hoµn thµnh nèt bµi tËp trong VBT.
<b> ---***--- </b>
<b> Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tp c:</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Rốn k nng c thành tiếng.
+ Đọc trôi chảy cả bài, phát âm đúng: nhớ lại, náo nức, tựu trờng, nảy nở.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc bài văn với giọng hồi tởng nhẹ nhàng..
- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
+ Hiểu nghĩa các từ: náo nức, mơn man, quang đãng.
+ Nội dung bài: Bài văn là những hồi tởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu
tiên đến trờng.
-Tranh minh häa
<b>III, Các hoạt động chủ yếu:</b>
A,Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài: Bài tập làm văn.
? Câu chuyện muốn nói vi em iu gỡ.
- GV nhn xột, cho im.
B,Dạy bài míi.
<i><b>1,Giíi thiƯu bµi:</b></i>
Các em ai cũng có kỉ niệm về ngày đầu tiên đi học. Bài học hôm nay sẽ cho các em
thấy đợc cảm xúc của nhà văn khi còn là một cậu bé lần đầu tiên theo mẹ đến trờng.
<i><b>2,Luyện đọc.</b></i>
a, §äc mÉu:
- Giáo viên đọc bài: Giọng hồi tởng, nhẹ nhàng.
b, Luyện đọc kết hợp giải thích nghĩa từ.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu
+ Lu ý những từ ngữ phát âm sai.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài.
+Học sinh giải nghĩa các từ sách giáo khoa, đặt câu với từ: bỡ ngỡ.
+Lu ý cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng .
+ HS đọc thể hiện trên bảng phụ.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
+ Cử đại diện đọc bài.
- Học sinh đọc ĐT cả bi.
<i><b>3,Tìm hiểu bài:</b></i>
- Hc sinh c on 1, tr li:
? Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm
của buæi tùu trêng.
- Học sinh đọc đoạn 2, trao đổi theo cặp
trả lời:
? Trong ngày đến trờng đầu tiên, vì sao
tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn.
- GV: Ngày này với mỗi trẻ em, mỗi gia
đình đều là ngày quan trọng, ai cũng hồi
hộp. Kỉ niệm khó có thể quên.
- Học sinh đọc đoạn 3, trả lời:
? Tìm hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè
của đám học trò mới tựu trờng.
- GV ghi ý 2: Đám học trò mới thèm
vụng và ớc ao đợc mạnh dạn nh những
Lá ngoài đờng rụng nhiều vào cuối thu
làm tác giả nao nức với những kỉ niệm
của buổi tựu trờng.
Vì tác giả lần đầu tiên trở thành học trò,
đợc mẹ đa đến trờng, rất bỡ ngỡ.
Cậu thấy mình quan trọng nên cảm thấy
mọi vật xung quanh cũng thay đổi vì
mình đi học.
1. Kỉ niệm của ngày đến trờng đầu tiên.
Bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân chỉ dám
đi từng bớc nhẹ, nh con chim nhìn quãng
trời rộng.
2. Sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò
ngày tựu trờng.
* Nội dung: Những hồi tởng nhẹ nhàng,
đẹp đẽ về buổi đầu tới trờng.
<i><b>4, Luyện đọc lại:</b></i>
- GV đọc lại đoạn 1.
? Khi đọc đoạn 1 ta cần đọc nh thế no.
( Giọng hồi tởng nhẹ nhàng, đầy cảm xúc, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm).
- Giáo viên treo bảng phụ, hớng dẫn các em ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng ở đoạn 1
- Hc sinh thi c diễn cảm đoạn 1.
- Học sinh thi đọc cả bài.
- Nhận xét, bình chọn ngời đọc hay nhất.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài: Trận bóng dới lịng đờng.
<b>---***---Toán:</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- HS củng cố kĩ năng thùc hiƯn phÐp chia sè cã hai ch÷ sè cho số có một chữ số và chia
hết ở tất cả các lợt chia.
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>II,Chuẩn bị:</b>
-Bảng phụ.
<b>III, Cỏc hoạt động chủ yếu:</b>
A, Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng thực hiện các phép chia: 36 : 3, 93 : 3, 64 : 2.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
<b>1, Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu của giờ học.
<b>2, Luyện tập:</b>
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài cá nhân vào VBT, HS nối
tiếp nhau lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu miệng
cách tính.
- GV nhn xột, HS đổi chéo vở kiểm
tra.
- GV cñng cè cho HS kĩ năng chia số
có hai chữ số cho số có một chữ số.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài cá nhân vào VBT, HS nối
tiếp nhau lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu miệng
cách tính.
- GV nhn xột, HS đổi chéo vở kiểm
tra.
- GV cñng cè cho HS thực hành tìm
một trong các phần bằng nhau cđa mét
sè.
- HS đọc bài tốn.
- GV gióp HS phân tích dữ kiện của
bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- HS nhỡn túm tt đọc lại bài toán.
- HS làm bài vào VBT, 1 HS lờn bng
cha bi.
<i><b>* Bài 1( VBT- 35).</b></i>
Đặt tính råi tÝnh:
a, 48 : 2 69 : 3 44 : 4
48 2 69 3 44 4
4 24 6 23 4 11
8 9 4
0 0 0
b, 42 : 6 45 : 5 16 : 2
42 6 45 5 16 2
42 7 45 9 16 8
0 0 0
<i><b>* Bµi 2( VBT- 35): </b></i>
ViÕt tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a, 1 của 48 kg lµ 48 : 6 = 8 (kg)
6
b, 1 cđa 54 giê lµ 54 : 6 = 9 (giê)
6
c, 1 cña 60 l lµ 60 : 2 = 30 (l)
2
d, 1 cđa 40 phót lµ 40 : 5 = 8 (phót)
5
<i><b>* Bµi 3(VBT- 35): </b></i>
Tãm t¾t:
1 giê
? phót
Bài giải:
1 giờ = 60 phót
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
? Muốn biết Mỵ đi từ nhà đến trờng
hết bao nhiêu phút ta làm nh thế nào.
- HS chữa bài đúng vào VBT.
- GV củng cố cho HS cách giải bài
tốn tìm một trong các phần bằng nhau
của một số, nêu tóm tắt bằng sơ đồ
on thng.
- HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài cá nhân.
- GV và HS chữa bài:
? Nhận dạng thành phần cha biết trong
phép nhân.
? Mun tỡm tha số cha biết ta làm nh
thế nào. ( Lấy tích chia cho thừa số đã
biết)
- HS kiĨm tra lại kết quả trong VBT.
60 : 3 = 20 (phót)
Đáp số: 20 phút.
<i><b>* Bài 4(VBT- 35): </b></i>
T×m X:
a, X x 4 = 80 b, 3 x X = 90
X = 80 : 4 X = 90 : 3
X = 20 X = 30
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- GV hệ thống lại kiÕn thøc bµi.
- Giao BT vỊ nhµ: 1, 2, 3 SGK.
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b> </b>
<b>---***---Tập viết</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách viết chữ viết hoa
+ Viết câu øng dơng b»ng cì ch÷ nhá
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ .
- GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ .
<b>II-</b> <b>Đồ dùng dạy- học - Mẫu chữ ,phấn màu</b>
- Bảng con.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
A. KTBC :
- Gäi 2 hs lên bảng viết :
- 2 HS lên bảng viết từ. HS dới lớp
viết vào bảng con.
B .Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS viết trên bảng con .
a) <i>Luyện viết chữ hoa:</i>
- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Treo chữ mẫu:
- Ch
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ.
- GV nhËn xÐt sưa .
- HS t×m :
- HÃy nói những điều em biết về anh
- Là 1 trong những đội viên đầu
tiên của ĐTNTP. tên thật Nơng
Văn Dền…
- HS viÕt b¶ng con.
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi
- GV giúp HS hiĨu néi dung trong c©u øng dơng
- Híng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần
viết hoa ?
- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao
1 ly?
- Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?
- HS c.
- chữ Dao
- d, h, kh, cao 2,5 ly.còn lại cao 1
ly
- 1 con chữ o
-Hs viết bảng con:
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .
4. Chấm 1 số bài, NX
<b>C- Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
<i>-</i> Hs viết bài.
________________________***_______________________
<b>Thủ công</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- HS gp, cắt, dán hồn chỉnh ngơi sao, lá cờ.
- Biết đánh giỏ, trỡnh by sn phm.
- HS yêu thích gấp hình, có hứng thú với giờ thực hành.
<b>II, Chuẩn bị:</b>
- Kộo, giấy, quy trình gấp, cắt, dán lá cờ, ngơi sao.
<b>III, Các hoạt động chủ yếu.</b>
A, Ôn định tổ chức:
- GV kiểm tra dụng cụ của HS.
B, Dạy bài mới:
1, Giíi thiƯu bµi:
- GV nêu mục tiêu giờ học.
2, Các hoạt động chính:
<b>a, Hoạt động 1: GV nhắc lại cách gấp, cắt, dán lá cờ, ngơi sao.</b>
Quy trình gồm 3 bớc:
+ Bớc 1: Gấp tờ giấy để cắt ngôi sao vàng 5 cánh.
+ Bớc 2: Cắt ngôi sao vàng 5 cỏnh.
- 2 HS nhắc lại quy trình gấp.
- 1 HS thao tác gấp lại ngôi sao vàng.
- GV híng dÉn, nhËn xÐt.
<b>b, Hoạt động 2: Thực hành.</b>
- HS đa các đồ dùng đã chuẩn bị.
- HS thực hành cá nhân.
- GV theo dõi, uốn nắn, sửa thêm cho những HS còn lúng túng.
<b>c, Hoạt động 3: Đánh giá, nhận xét.</b>
- GV tỉ chøc cho HS trng bµy các sản phẩm.
- HS nhận xét sản phẩm của các b¹n.
- GV nhận xét, đánh giá và xếp loại.
<b>C, Củng cố, dặn dị.</b>
- GV nhËn xÐt giê häc, dỈn HS chuẩn bị giờ sau: vật liệu, dụng cụ gấp, cắt bông hoa.
<b> </b>
<b>---***---Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Âm nhạc </b>
(GV chuyên dạy)
<b> </b>
<b>---***---Toán:</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- HS nhËn biÕt phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d.
- NhËn biÕt sè d phải bé hơn số chia.
<b>II,Chuẩn bị:</b>
- Cỏc tm bỡa có chấm trịn..
<b>III, Các hoạt động chủ yếu:</b>
A, Kiểm tra bi c:
- HS lên bảng thực hiện: 84 : 4, 55 : 5, 54 : 6.
- GV nhËn xÐt cho điểm.
B, Dạy bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của bài.
2, H ớng dẫn thực hiện phép chia hÕt vµ phÐp chia cã d .
- GV viÕt phÐp chia 8 : 2 vµ 9 : 2 lên
bảng.
- HS tự thực hiện phép chia.
- Nêu miệng c¸ch thùc hiƯn.
? Nhận xét đặc điểm của từng phép tính.
- 9 chia 2 đợc 4 và còn d 1.
* GV sử dụng các tấm bìa có chấm trịn.
- HS kiểm tra: 8 chấm tròn chia thành 2
phần bằng nhau, mỗi phần có 4 chấm
trịn khơng thừa chấm nào. 9 chấm tròn
chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần
có 4 chấm trịn và cịn thừa 1 chấm trịn.
- GV nêu: 8 chia 2 đợc 4, khơng cịn
thừa, ta nói 8 chia 2 là phép chia hết và
viết 8 : 2 = 4.
9 chia 2 đợc 4, cịn thừa 1, ta nói 9 chia
2 là phép chia có d ( 1 là số d) và viết 9 :
2 = 4 (d 1)
- NhËn xÐt sè d trong phép chia:
+ Số d phải bé hơn số chia v× nÕu sè d
8 2 8 chia 2 đợc 4, viết 4
8 4 4 nh©n 2 b»ng 8, 8 trõ 8 b»ng 0
0
8 : 2 = 4.
9 2 9 chia 2 đợc 4, viết 4
9 4 4 nh©n 2 b»ng 8, 9 trõ 8 b»ng 1
0
lớn hơn hoặc nhỏ hơn số chia thì vẫn
ph¶i chia tiÕp, bíc chia liỊn tríc cha thùc
hiƯn xong.
+ Thơng chỉ có 1, không thể là các giá
trị khác nhau.
3, Thực hành
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa miệng (nêu c¸ch tÝnh).
- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo v
kim tra.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách thùc hiƯn
chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã một chữ
số, so sánh số d và số chia.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa bài trên bảng phụ và giải thích
- GV nhận xét, u cầu HS đổi chéo vở
kiểm tra.
- GV cñng cè cho HS phép chia hết và
phép chia có d.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài ở VBT, 2 HS lên bảng chữa
bài.
- Nhận biết đâu là số bị chia, số chia, số
d.
- GV nhận xét bài làm của HS, yêu cầu
HS nêu rõ cách làm.
- GV củng cố lại cách thực hiện: Trong
phép chia có d, số bị chia bằng thơng
nhân với sè chia råi céng víi sè d.
<i><b>* Bµi 1(VBT- 36) :</b></i> TÝnh råi viÕt (theo
mÉu)
a,
25 5 42 2 99 3
25 5 4 41 9 33
25 : 5 = 5 42 : 2 = 21 99 : 3 = 33
b,
19 2 30 4 38 5
18 9 28 7 35 7
1 2 3
19 : 2 = 9(d 1); 30 : 4 = 7(d 2);
38 : 5 = 7(d 3)
<i><b>* Bµi 2(VBT- 36):</b></i>
a, 54 6
54 9 ( v× 54 : 6 = 9)
0 §
b, 48 2
4 23
08
6 (vì 48 : 2 = 24: không d )
2 S
<i><b>* Bµi 3( VBT- 36).</b></i>
ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm:
25 3 38 5
24 8 35 7
1 3
25 = 8 x 3 + 1 38 = 7 x 5 + 3
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nêu cách thực hiện phép chia hết, phép chia cã d.
- GV nhËn xÐt giê häc, giao BTVN: sgk.
<b> </b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Më réng vèn tõ vỊ trêng häc qua bµi tËp giải ô chữ.
- Ôn tập về dấu phẩy.
<b>II, Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài 1, 2.
<b>III, Các hoạt động ch yu:</b>
- HS nêu miệng lại bài tập tuần trớc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B, Dạy bµi míi:
1, Giíi thiƯu bµi:
- GV nêu mục tiêu giờ học.
2, H ớng dẫn HS làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV lu ý từng bớc:
+ Dựa vào gợi ý, đốn từ.
+ Ghi các từ vào ơ trống theo
hàng ngang (chữ in hoa).
+ Sau khi điền đủ 11 từ, từ
mới xuất hiện ở cột tô màu
(từ đó có nghĩa theo yêu cầu)
- HS trao đổi, thảo luận theo
cặp.
- 3 nhãm lªn thi tiÕp søc.
- Nhận xét kết quả, bình
chọn nhóm thắng.
- GV kt luận các từ vừa tìm
đợc về chủ đề trờng hc.
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- HS lên làm bài trên bảng
phụ.
- Cả lớp và GV nhận xét, ghi
điểm.
? Khi no ta dựng dấu phẩy.
( Dùng để tách các bộ phận
cùng trả lời cho một câu hỏi)
- GV củng cố lại cho HS
cách dùng dấu phẩy.
<i><b>* Bµi 1 (VBT-26)</b></i>
L £ N L í P
D I Ơ U H µ N H
S ¸ C H G I ¸ O K H O A
T H ê I K H ã A B I Ĩ U
C H A M Đ
R A C H ¥ I
H ä C G I á I
L ¦ ê I H ọ C
G I ả N G B à I
T H Ô N G M I N H
C Ô G I á O
* Từ mới: Lễ Khai Giảng.
<i><b>* Bài 2 ( VBT- 26).</b></i>
Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Ông em, chú em, bố em đều là thợ mỏ.
b, Các bạn mới đợc kết nạp vào Đội đều là con
ngoan, trị giỏi.
c, NhiƯm vơ cđa Đội viên là thực hiện 5 điều Bác
Hồ dạy, tuân theo điều lệ Đội, giữ gìn danh dự Đội.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- HS c li cỏc t v nhà trờng, câu trên bảng.
- GV nhËn xÐt giê häc, yêu cầu HS hoàn thiện bài trong VBT.
<b> </b>
---***---Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
<b>---***---Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- HS củng cố, nhận biết về phép chia hết, phép chia có d và đặc điểm của số d.
<b>II, Chuẩn bị:</b>
- B¶ng phơ.
<b>III, Các hoạt động chủ yếu.</b>
A, Kiểm tra bi c:
- HS lên bảng thực hiện: 48 : 6; 32 : 4; 20 : 3; 31 : 4.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B, Dạy bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu giờ học.
2, Luyện tập:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT, HS lên bảng chữa
bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các
phép tính.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV cđng cè cho HS vỊ phÐp chia hÕt
vµ phép chia có d.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa bài trên bảng phụ và giải thích
tại sao điền nh vậy.
- GV nhn xét, yêu cầu HS đổi chéo vở
kiểm tra.
- GV cđng cè cho HS phÐp chia hÕt vµ
phÐp chia cã d.
- HS đọc bài toán.
- HS làm bài cá nhõn.
- Chữa bài, nêu rõ lí do khoanh.
( Vì trong phép chia có d với số chia là 5
thì số d lớn nhất là 4- số d bé hơn số
chia)
<i><b>* Bài 1(VBT- 38):</b></i>
Đặt tính rồi tính và viết (theo mÉu)
a,96 : 3 88 : 4 90 : 3
96 3 88 4 90 3
9 32 8 22 9 30
06 08 00
6 8 0
0 0 0
96 : 3 = 32 88 : 4 = 22 90 : 3 = 30
b,45 : 6 48 : 5 38 : 4
45 6 48 5 38 4
42 7 45 9 36 9
3 3 2
45 : 6 = 7(d 3); 48 : 5 = 9 (d 3);
38 : 4 = 9(d 2)
<i><b>* Bµi 2(VBT- 38) §/S?</b></i>
a, 80 4
8 2 ( v× 80 : 4 = 20)
0 S
b, 45 5
45 9
0 Đ (vì 45 : 9 phÐp chia trong
bảng chia 5)
<i><b>* Bài 3 (VBT- 38)</b></i>
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng.
Trong phÐp chia có số chia là 5 thì số d
lớn nhất cã thĨ lµ:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- GV h thng lại kiến thức bài, yêu cầu HS ghi nhớ các kiến thức đã học.
- BTVN: 1, 3, 4 (sgk).
<b> </b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Rèn kĩ năng nói: HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi häc cđa m×nh.
- Viết lại đợc những điiêù vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), din t rừ
rng.
<b>II, Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.
<b>III, Cỏc hot động chủ yếu:</b>
A, Kiểm tra bài cũ:
? Em h·y nªu tiÕn tr×nh tỉ chøc mét cc häp.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
B, Dạy bài mới:
1, Giới thiệu bài:
- GV nờu mục tiêu của bài.
2, H ớng dẫn làm bài tập:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV gợi ý:
+ Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi
sáng hay chiều?
+ Thời tiết hơm đó nh thế nào? Ai dẫn
em đến trờng?
+ Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao?
+ Buổi học đã kết thúc nh thế nào?
+ Cảm xúc của em về buổi học đó.
- 1 HS lên kể mẫu- HS dới lớp nhận xét.
- Từng cặp kể cho nhau nghe v bui
u i hc ca mỡnh.
- Đại diện các nhãm kĨ tríc líp- nhËn
xÐt.
- Bình chọn nhóm kể hay nhất.
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV: Các em cần viết giản dị, chân thật,
cần viết đúng đề tài, đúng ngữ pháp.
- Lớp làm bài vào VBT.
- Đại diện 1 vài HS đọc bài làm.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>* Bài 1: </b><b> (VBT-27)</b></i>
Kể lại buổi đầu em đi học:
+ Buổi đầu tiên đi học em dËy tõ rÊt
sím.
+ Bầu trời quang đãng, trèo lên xe máy,
phía sau lng mẹ.
+ Em nắm tay mẹ rụt rè từng bớc.
+ Em làm quen với bạn, cô giáo, lớp.
+ Buổi học đó làm em nhớ mãi.
<i><b>* Bµi 2:</b><b> (VBT-27)</b></i>
Viết những điều em vừa kể thành đoạn
văn ngn (t 5 n 7 cõu).
<b>C, Củng cố, dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS về nhà tiÕp tơc hoµn thµnh bµi lµm.
<b>---***---Chính tả: </b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Rèn kĩ năng viết chính tả, chính xác 1 đoạn văn trong bài: Nhớ lại buổi đầu đi học. -
Nhớ và viết đúng các tiếng khó.
- Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo, một số tiếng có âm: s/x
<b>II, Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
<b>III, Các hoạt động chủ yếu:</b>
A, Kim tra bi c:
B, Dạy bài mới:
- GV nêu mục tiêu của bài.
2, H íng dÉn HS nghe- viÕt.
<i>a, ChuÈn bÞ:</i>
- HS đọc đoạn chính tả cần viết.
? Tìm tên riêng trong bài chính tả.
? Các tên này đợc viết nh thế nào.
- HS tập viết những chữ khó viết.
- HS đọc lại những chữ khó viết.
<i>b, ViÕt bµi:</i>
- GV đọc cho HS chép bi.
- GV uốn nắn t thế ngồi, cách cầm bút.
<i>c, Chấm, chữa bài.</i>
- GV chấm 5- 7 bài.
- GV nhận xÐt chung.
3, LuyÖn tËp:
- HS đọc yêu cầu.
- HS tù lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- GV treo bảng phụ, 4 HS đại diện 4 tổ
- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- HS trình bày bài trớc lớp.
- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc lại bài làm.
- Lớp điền lời giải đúng vo v.
Viết hoa chữ cái đầu tiên, đầu câu phải
viết hoa.
<i><b>* Bài tập 1</b><b> (VBT-27)</b></i>
Điền vần oeo, eo vào chỗ trống.
a, nhà nghèo
b, ci ngt ngo
c, ng ngon ngoốo
d, ngoẹo đầu
<i><b>* Bµi 2( VBT- 2</b><b> 7</b><b> ).</b><b> </b></i>
Tìm các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng năng.
- Trái nghĩa với gần: xa.
- Nớc chảy rất mạnh và nhanh: xiết.
<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xÐt giê häc.
- VỊ nhµ hoµn thµnh nèt bµi tËp trong VBT.
<b> ---***--- </b>
<b>An toàn giao thông</b>
<b>I-Mơc tiªu: </b>
- Nhận biết hình dáng màu sắc, hiểu nội dung của 2 nhóm biển báo hiệu GT.
- Vận dụng hiểu biết về biển báo khi đi đờng.
- GD ý thức chấp hành hiệu lệnh chỉ huy GT.
II- Đồ dùng dạy- học: tranh vẽ hình trong sgk
II- Các hoạt động- dạy học:
1, KTBC: ng st l ng ntn?
2, Bi mi
* HĐ1: Nhắc lại bµi cị, giíi thiƯu bµi míi.
- Biển báo hiệu GT là gì?( là hiệu lệnh cảnh báo và chỉ dẫn…)
- GV đa ra 1 số biển báo GT đã học ở lớp 2?
- Gọi hs nêu lại tên các biển bỏo ú?
* HĐ2: Tìm hiểu các biển báo hiệu GT míi
1, BiĨn b¸o nguy hiĨm
- Cho hs quan s¸t 3 biển báo ( SGK)
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- YC hs nhận xét nêu đặc điểm của biển đó?
+ Biển 1 : biển báo đờng 2 chiều
+ Biển 2: đờng bộ giao nhau đờng sắt có rào.
+ Biển 3: đờng bộ giao nhau đờng sắt không có rào chắn.
- Biển báo nguy hiểm có hình gì? ( tam giác)
- Màu sắc ntn? ( nền vàng, xung quanh viền đỏ)
- Hình vẽ? ( màu đen thể hiện nội dung)
- GV chốt kết quả đúng.
- Gọi 1 số em nhắc lại đặc điểm của biển báo nguy hiểm.
* HĐ3: củng cố- dặn dò: Cần nhớ những quy định trên để giữ an tồn cho mình và nhắc
nhở mọi ngời thực hiện.
...*** ...
<i><b>ChiỊu</b></i> <b>TiÕng viƯt ( T )</b>
<b> Lun tËp vỊ dÊu phÈy. Lun kĨ: Buổi đầu đi học</b>
I-Mục tiêu:
<b> - Củng cố luyện tập về dấu phảy. Luyện kể buổi đầu đi học của mình.</b>
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu phẩy.Nói lu loát.
<b>II- dùng dạy học: Bảng phụ chép bài 1</b>
<b>III-Các hoạt động dy- hc :</b>
A- Ôn tập: Dấu phẩy
* BT1: Treo bảng phụ
B - Luyện kể : Buổi đầu đi häc
- YC tõng cỈp kĨ cho nhau nghe vỊ bi đầu đi học của
mình.
+ HSKG: K ging phự hp với tâm trạng thời điểm đó.
+ HS TB, yếu:cần kể đúng, lu loát.
- HS đọc yc
- Gäi 1 số cặp lên thi kể trớc lớp.
- NX tuyên dơng những em kể hồn nhiên chân thật.
C- Củng cố- dặn dò:
- Thi kể giữa các nhóm.
-Lớp bình chän b¹n kĨ
hay nhÊt .
_____________________________
<b> to¸n (T)</b>
<b>Luyện tập : phép chia hết và phép chia có d</b>
I-Mục tiêu : - Củng cố, luyện tập về phép chia hết và phép chia có d
- Rèn kỹ năng làm đúng tính chia .
- GD ý thức tự giác làm bài.
<b>II-Đồ dùng dạy- học :VBTT</b>
<b>III-Các hoạt động dạy- học:</b>
*HĐ1:KTBC: - YC hs đọc thuộc bảng nhân 6, chia 6
-Nhận xét, cho điểm.
* HĐ2: Thực hành luyện tập :
+) Bài 1( trang 38 - VBTT)
- YC hs đặt tính và tính kết quả?
+) Bài 2( VBTT trang 38 )
- Gi hs c bi
- YC nêu cách làm và điền vào VBT
- Gv gọi 4 hs lên chữa bµi.
+) Bài 3: khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Lớp học có 43 hs. Mỗi bàn ngồi đợc 2 bạn. Số bàn cần đủ
ngồi là:
A. 22 bµn B. 23 bµn C. 21 bµn D. 24 bµn
- Muèn biÕt xem cần bn bàn ta ltn?
+Gọi 1 HS lên khoanh
*HĐ3: Củng cố- dặn dò :
- 2 H/s c.
- Lp theo dõi.
- Thùc hiƯn vµo VBT.
- Điền vào VBT
- Đọc
- Hs làm bài , khoanh vào
chữ A
- Lấy 43 : 2 = 21 bàn( d 1
bạn). vậy phải thêm 1 bàn
nữa: 21 + 1 = 22( bàn)
___________________________________________
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b> Kiểm điểm tuần 6 </b><b>phơng hớng tuÇn 7</b>
*1, NhËn xÐt tuÇn 6
* u ®iĨm:
- Đã tham dự đại hội Liên Đội: 3 em ( An, Minh, Hiếu).
- Đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ , trong giờ học hăng hái phát biểu.
-xếp hàng ra vào lớp tơng đối tốt, đồng phục đầy đủ.
- Tham gia tốt các hoạt động ngoại khoá: múa tập thể, TD giữa giờ…
* Tồn tại:
- 1 sè em chữ viết còn cẩu thả( Bắc, Tú, Hiếu b)
- Trong lớp còn nói chuyện riêng( Tuấn, Ngoan, An)
*3, Phơng hớng tuần 7
+Duy trì tốt các nề nếp.
+ Cần thực hiện tốt luật lệ giao thông.
+ Nghiêm cấm ăn quà vặt ở cổng trờng.