Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tuan 21 học vần 1 nguyễn bích luyện thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.31 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 21


<b>Thứ hai ngày </b>


<b>Chào cờ</b>
Nhà trêng tỉ chøc


<b> TiÕng ViƯt</b>



Bài 94: oang, oăng (T24)
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.KiÕn thøc: </b>


- HS nắm đợc cấu tạo của vần “oang, oăng”, cách đọc và viết các vần đó.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa
vầnmới. Phát triển lời nói theo chủ đề: áo chồng, áo len, áo sơ mi.


<b>3.Thái độ: </b>


- Yªu thÝch môn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-Giỏo viờn: Tranh minh ho t khoỏ, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.</b>
<b>- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: oan, oăn. - đọc SGK.



- Viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - viết bảng con.
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b>3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’)</b>


- Ghi vÇn: oang và nêu tên vần. - theo dõi.


- Nhn din vn mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.


- Muèn cã tiÕng “hoang” ta lµm thế
nào?


- Ghép tiếng hoang trong bảng cài.


- thêm âm h trớc vần oang
- ghép bảng cài.


- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.


- c¸ nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác


nh t mi. - v hoang


- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.



- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần oăngdạy tơng tự.


* Nghỉ giải lao gi÷a tiÕt.


<b>4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)</b>
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vn mi.


- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: oang oang, liến thoắng,


dài ngoẵng.


<b>5. Hot ng 5: Vit bng (6’)</b>


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 2</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.


- vần oang, oăng, tiếng, tõ “vì
hoang, con ho½ng”.


<b>2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)</b>



- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,


không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể.
<b>3. Hoạt động 3: Đọc cõu (4)</b>


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng


gọi HS khá giỏi đọc câu. - cô giáo dạy các bạn nhỏ tập viết
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần


mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thoảng, nắng
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.


<b>4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)</b>


- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)</b>


- Treo tranh, vẽ gì? - các bạn mặc các loại áo khác nhau
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - áo chồng, áo len, áo sơ mi


- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


<b>6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)</b>


- Híng dÉn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.



- Chấm và nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


- tËp viÕt vë


- rút kinh nghiệm bài viết sau
<b>7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dũ (5).</b>


- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xÐt giê häc.


- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: oanh, oach.


<b>To¸n</b>

<b> </b>



TiÕt 81: PhÐp trõ d¹ng 17 - 7 (T112)
<b>I. Mơc tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Biết làm tính trừ (không nhớ) trong ph¹m vi 20. TËp trõ nhÈm</b>
( d¹ng 17 - 7).


<b>2. K nng:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ cột dọc, trừ
nhẩm trong phạm vi 20.


<b>3. Thỏi độ: Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn</b>
đề.


<b>II. §å dïng. </b>



<b>- Giáo viên: Bảng phụ kẻ cột chục, đơn vị nh SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu. </b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Đặt tính rồi tính: 18 - 5; 15 - 1; 19 - 7;
<b>2.Hoạt động 2: Giới thiệu bi (2') </b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tính trừ dạng 17 - 3 (20')


- Yêu cầu HS lấy 17 que tính, em lấy
thế nào? Sau đó tách làm hai phần, bên
trái 1 bó và bên phải 7 que tính rời, sau
đó lấy ra 7 que tính, cịn lại bao nhiêu
que tính? Vì sao em bit?


- lấy 1 bó và 7 que tính rời


- còn 10 que tÝnh, do em thÊy cßn 1 bã
- Cã mÊy chơc que tÝnh? (ghi b¶ng cét


chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột
đv), lấy ra mấy que? ( ghi dới 7 ở cột
đơn vị)


- cã 1 chục, 7 que rời, tách ra 7 que
tính rời.



- Còn lại bao nhiêu que? Em làm thế
nào?


- cũn 10 que tính rời
- Hớng dẫn HS cách đặt tính theo ct


dọc ( cộng từ phải sang trái).


- Yêu cầu mỗi HS tự lập một phép trừ
dạng 17 - 7 vào b¶ng.


- đặt tính và cộng miệng cá nhân, đồng
thanh.


- trừ cột dọc
<b>4. Hoạt động 4: Thực hành ( 10’).</b>


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa
bài.


- Gäi HS trõ miệng lại.
- Trừ từ đâu sang đâu?


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- từ phải sang trái


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.



Yờu cu HS lm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết qu v cỏch
t tớnh.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
- Gäi HS tù nêu tóm tắt bài toán, sau


ú lm vo sỏch - in phộp tớnh vo sỏch


- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.


<b>5. Hot ng 5: Cng c - dặn dò (5’)</b>
- Thi tự lập phép trừ nhanh.


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi: Luyện tập .
<b>Đạo Đức</b>


Bài 10: Em và các bạn (tiết 1)
<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu trẻ em có quyền đợc học tập, vui chơi, kết giao bạn bè. Cần</b>
phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi.


<b>2. Kĩ năng: Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác khi</b>
chọc, chơi với bạn. Có hành vi c xử đáng với bạn khi học, khi chơi.


<b>3. Thái độ: Tự giác đoàn kết, thân ái vi bn bố.</b>
<b>II dựng:</b>



<b>Giáo viên: Tranh vẽ phóng to hình bài tập 2 bài tập 3 và một ít b«ng hoa</b>
giÊy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III- Hoạt động dạy học chính:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Kêt tên những việc cần làm để thể hiện biết
vâng lời, lễ phép với thầy cơ giáo?


- HS tù nªu
- Nªu tªn những bạn thực hiện tốt?


<b>2. Hot ng 2: Gii thiu bài (2')</b> - HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài


<b>3. Hoạt động 3: Chơi “ Tặng hoa” (8')</b> - hoạt động cá nhân
- Phát hoa cho HS , yêu cầu HS viết tên bạn


trong lớp mà mình thích cùng học, cùng chơi
nhất. Sau đó bảo vào giỏ. GV kiển tra và chọn
ra vài em đợc các bn yờu thớch nht.


- HS tự viết tên bạn mình thích và
bỏ hoa vào giỏ.


- Gọi HS trình bày lí do vì sao em thích chơi


với bạn A? - tự nªu lÝ do



- Các bạn đợc mọi ngới yêu quý vì bạn hiền,


biết giúp đỡ bạn bè… - tặng các bạn tràng pháo tay
<b>4. Hoạt động 4: Đàm thoai bài tập 2 (8')</b> - hoạt động cá nhân


- Treo tranh bài tập 2, yêu cầu HS quan sát


các bạn đang làm gì? - bạn đang nhảy dây, học nhóm,đi học
- Choi cùng bạn vui hay chơi một mình vui - chơi cùng bạn vui hơn


- Muốn có nhiều bạn chơi cùng em cần làm


gỡ? - i xử tốt với bạn, giúp đỡbạn…
<b>-Chốt: Trẻ em có quyền hc tp, vui chi, t</b>


do kết bạncó bạn chơi học cùng sẽ vui hơn,
muốn có bạn tốt phải c xử tèt…


- theo dâi


<b>5. Hoạt động 5: Thảo luận bài tập 3 (10')</b> - hoạt động nhóm
- Treo tranh, yêu cầu HS thảo luận theo câu


hỏi của bài. - thảo luận và đại diện nhóm phátbiểu, nhóm khác bổ sung
- Chốt: Tranh 1;3;5;6 là những hành vi nên


lµm, tranh 2;4 là những hành vi không nên
làm.


- theo dõi


<b>6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò (5')</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà thực hiện theo điều đã học.


<b>Tù nhiªn - x· héi</b>


Bài 21. Ôn tập : XÃ hội ( trang 44)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thøc vÒ x· héi.</b>


<b>2. Kĩ năng: Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. Có ý thức</b>
giữ nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch, đẹp.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi ôn tập đã ghi vào bông hoa, cây để gài hoa.</b>
<b>- Học sinh: Một số tiết mục văn nghệ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)</b>


- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.


<b>3. Hoạt động 3: Thi hái hoa dân chủ (30’).</b> - hoạt động cá nhân
- Gọi HS lần lợt lên hái cho mình một bơng hoa,


đọc to câu hỏi và trả lời. - lên tự hái hoa và đọc to câuhỏi


- Nội dung các câu hỏi:


+ Kể về thành viên trong gia đình bạn.
+ Nói về những ngời bạn yêu quý.
+ Kể về ngôi nhà của bạn.


+ Kể về những việc bạn đã làm để giỳp b
m.


+ Kể về thầy cô giáo của bạn.
+ Kể về ngời bạn mà bạn yêu quý.


+ K v những gì bạn thấy trên đờng đến trờng.
+ Kể tên một nơi cơng cộng và nói về các hoạt
động ở ú.


+ Kể về một ngày của bạn.


- t tr li theo u cầu của
bơng hoa mà mình hái đợc
- các em khác nhận xét va
đánh giá câu trả lời của bạn
- biều diễn các tiết mục văn
nghệ ca ngợi thầy cơ giáo, gia
đình, bạn bè xen kẽ cho vui.


<b>Chốt: Cuộc sống quanh ta có bao ngời thân yêu,</b>
có bao điều cần học cần biết chúng ta nên biết
yêu q trờng học, gia đình, và xóm làng, khu
phố mình sống…



- theo dâi


<b>4. Hoạt động4 : Củng cố- dặn dò (5’)</b>
- Chơi trị bịt mắt đốn tên đồ vật.
- Nhận xột gi hc.


- Về nhà học lại bài, chuẩn bị giờ sau: Cây rau.

Thứ ba ngày



Tiếng Việt



Bi 95: oanh, oăch (T26)
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.KiÕn thøc: </b>


- HS nắm đợc cấu tạo của vần “oanh, oăch”, cách đọc và viết các vần đó.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại


<b>3.Thái độ: </b>


- Yªu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-Giỏo viờn: Tranh minh ho t khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.</b>
<b>- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.</b>



<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: oang, oăng - đọc SGK.


- Viết: oang, oăng, vỡ hoang, con


hoẵng - viết bảng con.


<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b>3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.


- Muèn cã tiÕng “doanh” ta lµm thÕ
nµo?


- GhÐp tiÕng “doang” trong bảng cài.


- thêm âm d trớc vần oanh
- ghép bảng cài.


- c ting, phân tích tiếng v c


tiếng. - cá nhân, tập thể.



- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác


nh t mi. - doanh tri


- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần oăchdạy tơng tự.


* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>4. Hot động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)</b>
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS c ting, t
cú vn mi.


- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: mới toanh, loạch xoạch


<b>5. Hot động 5: Viết bảng (6’)</b>


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ


cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.


<b>TiÕt 2</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong



tiếng, từ gì?. - vần “oanh, oăch”, tiếng, từ “doangtrại, thu hoạch”.
<b>2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)</b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,


không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể.
<b>3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)</b>


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.


- các bạn thu giấy vụn
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần


mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: kế hoạch
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.


<b>4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)</b>


- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)</b>


- Treo tranh, vẽ gì? - nhà máy, doang trại bộ đội, cửa hàng
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - nhà máy, doang trại, cửa hàng


- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.



<b>6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)</b>


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh hớng
dẫn viết bảng.


- Chấm và nhận xét bài viết.


- tập viÕt vë


- rút kinh nghiệm bài sau
<b>7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: oat, oăt.



<b>To¸n</b>

<b> </b>



TiÕt 82: Lun tËp (T113)
<b>I. Mơc tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.</b>


<b>2. K nng: </b>Củng cố kĩ năng thực hiƯn phÐp tÝnh trõ kh«ng nhí cét däc, trõ
nhÈm trong ph¹m vi 20.


<b>3. Thái độ: Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn</b>
đề.


<b>II. §å dïng. </b>



<b>- Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn bài 5.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- TÝnh: -17 -19 -18 -19


7 1 0 9


<b>2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') </b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành ( 30’).</b>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi
HS trung bình chữa bài.


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính
- Gọi HS tr ming li.


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- nêu lại cách t tớnh


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.


Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả


- Nêu các cách nhẩm của em? - nêu các cách nhẩm kết quả khác nhau
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - tính



- Yêu cầu HS tÝnh nhÈm tõ trái sang


phải rồi viết kết quả. - 11 céng 3 b»ng 14, 14 trõ 4 b»ng 10


- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.


Bi 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - điền dấu
- Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó


so sánh số để điền dấu - thi nhau điền số rồi chữa bài
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu và đề toán,


sau đó cho HS làm và chữa bài - 12 - 2 = 10
<b>4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị ( 5’)</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bài, xem trớc bài: Luyện tập chung
<b>Đạo Đức (thêm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiến thức: Củng cố hiểu biết của trẻ em về quyền đợc học tập, vui chơi, kết</b>
giao bạn bè. Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi.


<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và </b>
ng-ời khác khi chọc, chơi với bạn. Có hành vi c xử đáng với bạn khi học, khi
chơi.


<b>3. Thái độ: Tự giác đoàn kết, thân ái với bạn bè.</b>
<b>II Đồ dùng:</b>



<b>Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và tình huống.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học chính:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (5')</b>


- Nêu tên những bạn trong lớp có hành vi c xử


tốt với bạn? - HS tự nªu


<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')</b> - HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài


<b>3. Hoạt động 3: Chơi “Chọn bạn” (12')</b> - hoạt động cá nhân
- Phát hoa cho HS , yêu cầu HS viết tên bạn


trong lớp mà mình thích cùng học, cùng chơi
nhất. Sau đó tặng cho bạn, và nêu lí do em
thich chi vi bn


- HS tự viết tên bạn mình thích và
tặng cho bạn


- tự nêu lí do
- GV gọi nhiỊu HS u nhót nh¸t tiÕt häc tríc


cha tự giac phát biều. - em khác nhận xét bạn trình bày
<b>4. Hoạt động 4: Trả lời câu hỏi (10’)</b> - hoạt ng cỏ nhõn


- Khi chơi với bạn những việc nào nên làm?



Tại sao? - tự nêu


- Việc nào không nên làm? Tại sao? - tự nêu
<b>Chốt: Muốn cùng chơi vui với bạn cần c xử</b>


tốt - theo dõi


<b>5. Hot động 5: Xắm vai (15')</b> - hoạt động nhóm
- Đa ra tình huống: Đang đọc truyện hay, bạn


cø mỵn, đang học bài bạn cứ hỏi bài, thấy bạn
bên cạnh quên vở và bút, thấy bạn đau
bụng


- thảo luận và đa ra c¸ch gi¸i
qut cđa nhãmm mình, nhóm
khác bổ sung


<b>Cht: Bit giỳp đỡ bạn sẽ đợc mọi ngời yêu</b>


mÕn - theo dâi


<b>6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò (5')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà thực hiện theo điều đã học.


<b>To¸n (thêm)</b>



Ôn tập về phép trừ dạng 17- 7
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp trõ không nhớ trong phạm vi 20.</b>
<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng trừ không nhớ trong phạm vi 20.</b>


<b>3. Thỏi độ: u thích học tốn.</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>Häc sinh: Vë bµi tËp.</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: </b>
<b>1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- TÝnh -14 -15 -11


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập trang 13 (30’) </b>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?


- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS
trung bình chữa bài.


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính
- Gọi HS trừ miệng lại.


<b>Chốt: Nêu lại cách đặt tính và cách tính?</b>


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS lm v nhn xột bi bạn chữa.


- nêu lại cách đặt tính, cách tính
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cu.


Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả
<b>Chốt: Nêu các cách tính?</b> - tính từ trái sang phải


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - điền dấu


- Yờu cu HS làm và chữa bài - nhận xét bài bạn
<b>Chốt: Muốn điền dấu đúng em cần làm</b>


g× tríc? - tÝnh trõ tríc


Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS đọc tóm tắt - cá nhõn, tp th.


- Gọi HS nêu bài toán dựa trên phÇn tãm


tắt trên, sau đó cho HS viết phép tính. - tự nêu bài tốn sau đó viết phép tínhvà chữa bài.
<b>3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)</b>


- Thi viÕt phÐp tÝnh nhanh.
- NhËn xÐt giê häc.


Thứ t ngày


Tiếng việt
Bài 96 : oat, oăt (T28)
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.KiÕn thøc: </b>



- HS nắm đợc cấu tạo của vần “oat, oăt”, cách đọc và viết các vần đó.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Phim hoạt hình


<b>3.Thái : </b>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>-Giỏo viờn: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.</b>
<b>- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: oanh, oăch - đọc SGK.


- Viết: oanh, oăch, doang tr¹i, thu


ho¹ch - viÕt b¶ng con.


<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b>3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)</b>


- Ghi vần: oat và nêu tên vần. - theo dâi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Muèn cã tiÕng “ho¹t” ta làm thế nào?


- Ghép tiếng trong bảng cài. - thêm âm h trớc vần oat, thanh nặngdới âm a
- ghép bảng cài.


- c tiếng, phân tích tiếng v c


tiếng. - cá nhân, tập thể.


- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác


nh t mi. - hot hỡnh


- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần oătdạy tơng tự.


* Nghỉ giải lao giữa tiÕt.


<b>4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)</b>
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.


- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: lu loát, chỗ ngoặt, nhọn


hoắt



<b>5. Hot ng 5: Vit bng (6)</b>


- a ch mẫu, gọi HS nhận xét về độ


cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.


<b>TiÕt 2</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong


tiếng, từ gì?. - vần “oat, oăt”, tiếng, từ “hoạt hình,loắt choắt”.
<b>2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)</b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,


không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể.
<b>3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)</b>


- Treo tranh, vÏ g×? Ghi c©u øng dơng


gọi HS khá giỏi đọc câu. - sóc leo cây nhanh
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần


mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thoắt, hoạt bát
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.


<b>4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)</b>



- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)</b>


- Treo tranh, vÏ g×? - r¹p chiÕu phim


- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - phim hoạt hình


- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


<b>6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)</b>


- Híng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.


- ChÊm vµ nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


- tËp viÕt vë


- rút kinh nghiệm bài viết sau
<b>7.Hoạt động7: Củng cố - dn dũ (5).</b>


- Chơi tìm tiếng có vần mới häc.
- NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




<b>To¸n </b>


TiÕt 83: Lun tËp chung (T114)
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, cách so</b>
sánh các số.


<b>2. K nng: </b>Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng trừ không nhớ cột
dọc, tnhẩm trong phạm vi 20. Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20.


<b>3. Thỏi độ: Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn</b>
đề.


<b>II. §å dïng. </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn bài 2; 3.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')</b>
- Đặt tính rồi tính :


14 + 4 19 - 5 15 - 5


<b>2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') </b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành ( 30’).</b>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS tự điền số dới tia số, sau
đó đọc các số lên.



- C¸c sè lín ë phÝa nào của tia số?


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - HS tự nêu yêu cầu


- Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế
nào để có s lin sau?


- Yêu cầu HS làm và chữa bài.


- lấy số đó cộng 1


- nhận xét bài bạn về kết quả và cách
đặt tính.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.
- Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế


nào để có số liền trc?


- Yêu cầu HS làm và chữa bài.


- ly s đó trừ 1


- nhận xét bài bạn về kết quả và cách
đặt tính.


Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - đặt tính rồi tính


- Yêu cầu HS làm vo v ụ li v cha


bài - chữa và nhận xét bài bạn


- Nờu li cỏch t tớnh, cỏch tính? - cá nhân, tập thể
Bài 5: Gọi HS nêu yờu cu sau ú lm


và chữa bài.


- Tính từ đâu sang dâu?


- tính nhẩm và nêu kết quả
- từ trái sang ph¶i


<b>4.Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị ( 5)</b>
- Nhn xột gi hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 20: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoang
<i>tay(T8)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: sách giáo khoa, hí</b>
<i>hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoang tay.</i>


<b>2. K nng:Bit vit đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: sách giáo khoa, hí</b>
<i>hốy, khoẻ khoắn, áo chồng, kế hoạch, khoang tay., đa bút theo đúng quy</i>
trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.


<b>3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>- Giáo viên: Chữ: sách giáo khoa, hí hốy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế</b>
<i>hoạch, khoang tay đặt trong khung chữ.</i>


<b>- Häc sinh: Vë tËp viÕt.</b>


<b>III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’)</b>
- Hôm trớc viết bài chữ gì?


- Yêu cầu HS viết bảng: bập bênh, bếp lửa, ớp cá.
<b>2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)</b>


- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.


<b>3. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10’)</b>


- Treo chữ mẫu: sách giáo khoa yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao
nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?


- GV nờu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau ú vit mu trờn
bng.


- Gọi HS nêu lại quy trình viết?


- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gäi HS nhËn xÐt, sưa sai.


- C¸c tõ: hÝ ho¸y, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoang tay hớng dẫn


t-ơng tự.


- HS tập viết trên bảng con.


<b>4. Hot ng 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15’)</b>


- HS tập viết chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch,
<i>khoang tay.</i>


- GV quan sỏt, hng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết,
khoảng cách từ mắt đến vở…


<b>5. Hoạt động 5: Chấm bài (5’)</b>
- Thu14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.


<b>5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’)</b>
- Nêu lại các chữ vừa viết?


- NhËn xÐt giê häc.


Thứ năm ngày


Tiếng Việt


Bài 97: Ơn tập .(T30)
<b>I.Mục đích - u cu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Kĩ năng:</b>



- HS c, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các
từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “ Chú Gà Trống khôn ngoan”theo tranh
<b> 3.Thái độ: </b>


- Yêu quý con vật nhỏ bé hiền lành nhng khơn ngoan, chê cời những kẻ độc
ác, xảo quyệt.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan.</b>
<b>- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: oat, oăt. - đọc SGK.


- Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - viết bảng con.
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b>3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 12’)</b>


- Trong tuần các con đã học những vần


nµo? - vần: oa, oe, oai, oay


- Ghi bảng. - theo dõi.


- So sánh các vần đó. - đều có âm o và âm a đứng trớc, khác


nhau ở âm cuối vần.


- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc.
<b>4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)</b>


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
tiếng có vần đang ơn, sau đó cho HS
đọc tiếng, từ cú vn mi .


- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: khai hoang, khoa học.


* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)</b>


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ


cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độcao…
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.


<b>TiÕt 2</b>


<b>1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’)</b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,


không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể.
<b>2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’)</b>



- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng


gi HS khỏ giỏi đọc câu. - hoa đào, hoa mai
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần


đang ơn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: hoa, đào, dát, gió…
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.


<b>3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’)</b>


- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’)</b>


- GV kÓ chuyện hai lần, lần hai kết hợp


chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh.


- Gọi HS nêu lại néi dung tõng néi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bé néi
dung trun.


- ý nghÜa c©u chun?


- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn
- khen ngợi con vật nhỏ bé hiền lành và
khôn ngoan, chê cời kẻ độc ác



<b>5. Hoạt động 5: Viết vở (6’)</b>


- Híng dÉn HS viÕt vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.


- Chấm và nhận xÐt bµi viÕt cđa HS.


- tËp viÕt vë


- rút kinh nghiệm bài viết sau
<b>6.Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (5).</b>


- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ häc.


- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: uê, uy.


Thứ sáu ngày


Tiếng Việt


Bài 98: uê, uy (T32)
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.KiÕn thøc: </b>


- HS nắm đợc cấu tạo của vần “uê, uy”, cách đọc và viết các vần đó.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thu, ụ tụ, mỏy bay.



<b>3.Thỏi : </b>


- Yêu thích môn häc.
<b>II. §å dïng:</b>


<b>-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.</b>
<b>- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: Ơn tập - đọc SGK.


- Viết: ngoan ngỗn, khai hoang. - viết bảng con.
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
<b>3. Hoạt động 3: Dạy vn mi ( 10)</b>


- Ghi vần: uê và nêu tên vÇn. - theo dâi.


- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.


- Muèn cã tiÕng “h” ta lµm thÕ nµo?


- GhÐp tiÕng “h” trong bảng cài. - thêm âm h trớc vần uê, thanh nặng d-ới âm ê
- ghép bảng cài.


- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc



tiÕng. - cá nhân, tập thể.


- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác


nh t mi. - bụng hu


- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.


- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần uydạy tơng tự.


* Nghỉ giải lao giữa tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ghi cỏc t ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS c ting, t
cú vn mi.


- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: cây vạn tuế, xum xuê.


<b>5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)</b>


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.


- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…


- ViÕt mÉu, híng dÉn quy tr×nh viÕt. - tËp viÕt b¶ng.


<b>TiÕt 2</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)</b>
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong


tiếng, từ gì?. - vần “, uy”, tiếng, từ “bông huệ, huyhiệu”.
<b>2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)</b>


- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,


không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể.
<b>3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)</b>


- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng


gi HS khá giỏi đọc câu. - cánh đồng quê
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần


mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: xum xuê
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.


<b>4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)</b>


- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.


<b>5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)</b>


- Treo tranh, vẽ gì? - các lạo phơng tiện giao thơng
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay



- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.


<b>6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)</b>


- Híng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.


- ChÊm vµ nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


- tËp viÕt vë


- rút kinh nghiệm bài sau
<b>7.Hoạt động7: Củng cố - dn dũ (5).</b>


- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: uơ, uya.


<b>To¸n</b>


TiÕt 84: Bài toán có lời văn (T115)
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nhận biết bài toán có lời văn thờng có hai phần: các số và </b>
câu hỏi.



<b>2. K nng: HS đọc đợc bài tốn có văn, chú ý đến hia u tố trên.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn Tốn.</b>


<b>II- §å dïng:</b>


<b>Giáo viên: Tranh vẽ bài tốn nh SGK phóng to.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học chính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đặt tính rồi tính: 14 + 4 17 - 5 18 - 8
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài toán cú vn</b>


(20)


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1, treo tranh vÏ mÊy


bạn - có 1 bạn và 3 bạn đến thêm


- Gọi HS đọc bài toán, sau đó yêu cầu HS
điền số thích hợp vào chỗ chấm


- điền rồi c bi toỏn
- Bi toỏn cho bit gỡ?


- Bài toán hỏi gì?


- Theo câu hỏi này ta làm gì?


<b> Chốt: Bài toán thờng có hai phần là các số và</b>
câu hỏi.



- có 1 bạn, thêm 3 bạn
- có tất cả bao nhiêu bạn


- tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn
Bài 2: Tiến hành tơng tự bài tập 1


Bi 3: Gọi HS nêu nhiệm vụ - viết tiếp câu hỏi để có bài tốn
- Tranh vẽ gì?


- Bµi toán còn thiếu gì? Em hÃy tự viết thêm
câu hỏi


-Theo câu hỏi này ta làm gì?


<b>Cht: Trong cõu hi phi có từ để hỏi “ hỏi,</b>
tất cả”, cuối câu hỏi có dấu ?


- mét gµ mĐ vµ 7 gµ con


- câu hỏi, HS tự viết và nêu các
câu hỏi khác nhau


- tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn
<b>4.Hoạt động 4: Trị chơi lập đề tốn (10’)</b>


Bµi 4: Gäi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhỡn tranh thi nờu toán nhanh.
- Gọi HS nhận xét bài bạn



- đọc yêu cầu
- thi nêu đề toán


- nhận xét, chọn đề toán hay
khen thởng


<b>5.Hoạt động 5: Củng cố- dặn dũ ( 4)</b>


- Bài toán thờng có mấy phần ? Là những phần nào?
- Nhận xét giờ học


- Xem trớc bài: Giải toán có lời văn


<b>Sinh hoạt</b>
Kiểm điểm tuần 21.
<b>I. Nhận xét tuần qua:</b>


- Thi đua học tập chào mừng Đảng và xuân mới.


- Duy trỡ nn np lp tt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ sau Tết.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp.


- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10 đợc phần
th-ởng:


- Thực hiện nghỉ Tết đúng quy định.


- Nhiều bạn gơng mẫu trong hoạt động của lớp:
* Tn ti:



- Còn hiện tợng mất trật tự cha chó ý nghe gi¶ng:


- Cịn có bạn cha học bài ở nhà, và cha chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp
nên kết quả học tập cha cao


- Các bạn có tên nêu trên cần rút kinh nghiệm trong tuần sau.
<b>II. Ph ơng h ớng tuần tới: </b>


- Thi đua học tập tốt chào mừng Đảng và xuân míi.
- Duy tr× mäi nỊn nÕp líp cho tèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, gi÷ v÷ng nỊn nÕp líp.


- Chuẩn bị cho nghỉ tết Nguyên Đán: Nghỉ một tuần. Trong khi nghỉ đảm
bảo an toàn và tiết kiệm. Nghiêm cấm nghịch pháo.


</div>

<!--links-->

×