Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.7 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 16
Tieát: 61 <b> </b>
ND:02/12/2019
<i><b> 1.1 Kiến thức : </b></i>
- Hoạt động 2, 3: Học sinh biết: chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Biết được cấu tạo đầy
đủ của cụm động từ.
- Hoạt động 4: Học sinh hiểu: được nghĩa của cụm động từ. Nhớ được nghĩa của phụ ngữ
trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ.
<i><b>1.2 Kó năng: </b></i>
-Học sinh thực hiện được: kĩ năng nhận biết cụm động từ.
- Học sinh thực hiện thành thạo: vận dụngcụm động từ khi nói, viết.
<i><b>1.3 Thái độ: </b></i>
- Thĩi quen: ý thức sử dụng tốt từ loại động từ trong khi nói, viết.
- Tính cách: Giáo dục HS tính sáng tạo khi dùng từ, cụm từ, đặt câu.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>
- Đặc điểm và cấu tạo của cụm động từ.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>3.1 Giaùo viên: </b></i>Bảng phụ ghi ví dụ mục I.
<i><b> 3.2 Học sinh: </b></i>Tìm hiểu khái niệm và cấu tạo của cụm động từ.
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b>4.1.Ổn định tổ chức </b><b> và </b><b> ki</b><b> ểm diện</b><b> : 1 phút</b></i>
6A4:
<i><b>4.2.Kieåm tra mi</b><b> ệng</b><b> </b>: </i>(5 phút)
<b> Động từ có những đặc điểm gì? Cho VD? (3đ)</b>
° Chỉ hành động trạng thái, kết hợp với những từ: đã, sẽ, đang. Làm vị ngữ, nếu làm chủ
ngữ không kết hợp với các từ trên.VD: ăn, ngồi, chạy…
Đọc truyện vui và cho biết và câu chuyện buồn cười ở chỗ nào? ( 5ñ)
HS làm: Cách dùng và hiểu nghĩa của động từ “đưa” và “cầm” của nhân vật trong
truyện…
<i><b> Cho biết nội dung bài học hơm nay? (2đ)</b></i>
° Cụm động từ là gì. Cấu tạo của cụm động từ.
Nhận xét, chấm điểm.
<i><b>4.3. Ti</b><b> ến trình bài học</b>:<b> </b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học.</b>
<b>Ho ạt động 1 :.Vào bài: Các em đã được tìm hiểu về động </b>
1 phút
gì?(10 phút)
GV treo bảng phụ, ghi VD SGK.
<i>Các từ ngữ in đậm trong VD trên bổ sung ý nghĩa cho </i>
<i>những từ nào</i>?
<b>Đã đi nhiều nơi, cũng ra những câu đó ối oăm để hỏi </b>
<b>mọi người. </b>
<i>Thử lược bỏ những từ in đậm nói trên rồi rút ra nhận xét </i>
<i>về vai trò của chúng</i>?
<i>Tìm một cụm động từ. Đặt câu với cụm động từ ấy rồi </i>
<i>rút ra nhận xét về hoạt động trong câu của cụm động từ so </i>
<i>với một động từ</i>?
<i>Cụm động từ là gì? Nêu hoạt động của cụm động từ </i>
<i>trong câu</i>.
HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 3: Cấu tạo của cụm động từ. (10 phút)</b>
<i>Cụm động từ có cấu tạo giống cụm danh từ. Vậy cụm động</i>
<i>từ có cấu tạo đầy đủ gồm mấy phần</i>?
<i>Dựa vào vị trí các phần, em hãy vẽ mơ hình cấu tạo của </i>
<i>cụm động từ.</i>
GV treo bảng phụ có nêu VD:
- Hổ <i>vẫn cúi đầu</i>, <i>vẫy đuôi.</i>
- Ta <i>sẽ lấy xương ra</i> cho.
- Hổ <i>lại đưa dê</i> hoặc lợn.
- Người kiếm củi <i>đang bổ củi ở sườn núi.</i>
- Nó <i>đi học bằng xe đạp.</i>
- Người Việt Nam quen <i>ăn bằng đũa.</i>
HS lên bảng điền vào mơ hình cấu tạo cụm động từ.
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
vẫn
sẽ
lại
đang
cúi
vẫy
lấy
bổ
đi học
ăn
đầu
đuôi
xương ra
dê
củi ở sườn núi
bằng xe đạp
bằng đũa
<i>Cho biết phần phụ trước của cụm động từ có ý nghĩa gì</i>?
Thời gian : đã, sẽ, đang…
- Sự tiếp diễn tương tự: lại, cũng, vẫn…
- Sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động: hãy, đừng,
VD:
- …đang cắt cỏ ngoài đồng.
Nga đang cắt cỏ ngoài đồng.
Cụm động từ hoạt động trong
câu như một động từ.
Ghi nhớ SGK/148.
chớ….
- Sự phủ định hoặc khẳng định: khơng, chưa, chẳng
<i>Phụ ngữ sau của cụm động từ cĩ ý nghiã gì</i>?
°Cách thức, địa điểm, đối tượng.
<i>Nêu cấu tạo của cụm động từ? Nói rõ về phụ ngữ trước, </i>
<i>phụ ngữ sau của cụm động từ</i>?
HS trả lời, GV nhận xét chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK – 148.
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập (15 phút)</b>
Gọi HS đọc bài tập 1. GV hướng dẫn HS làm.
HS thảo luận nhóm 5’, trình bày.
GV nhận xét, sửa sai.
<b>a)</b> Cịn đang đùa nghịch ở sau nhà
<b>b) Yêu thương Mỵ Nương hết mực</b>
Muốn kén cho con …xứng đáng
Có thì giờ đi hỏi ý kiến …nọ
Gọi HS đọc bài tập 2.
GV kẻ sẵn bảng, cho HS lên bảng điền.
Nhắc HS làm bài vào vở bài tập.
GD HS ý thức sử dụng cụm động từ phù hợp khi nói,
viết.
Gọi HS đọc bài tập 3.
<i>Nêu ý nghĩa của các phụ ngữ “ chưa” và “khơng” trong </i>
<i>đoạn văn trên</i>?
“Chưa”: Hành động có thể xảy ra trong tương lai: phủ
định tương đối.
“Không”: Hành động không thể xảy ra: phủ định tuyệt đối.
<i>Qua cách sử dụng từ ngữ trên cho ta thấy điều gì?</i>
Cho ta thấy sự nhanh trí, thơng minh của em bé: cha
chưa nghĩ được câu trả lời thì em đã đáp lại một câu mà
viên quan không trả lời được.
Nhắc HS làm bài vào vở bài tập.
Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 4.
<i>Viết một câu trình bày ý nghĩa của truyện “ Treo biển”. </i>
<i>Chỉ ra các cụm động từ có trong đoạn văn đó</i>?
Gọi HS lên bảng làm bài.
Nhận xét, sửa chữa.
Nhắc HS làm bài vào vở bài tập.
<i><b>Giáo dục HS ý thức sử dụng cụm động từ phù hợp.</b></i>
Ghi nhớ: SGK/148
<b> III. Luyện tập : </b>
<i>Bài 1</i>: Tìm cụm động từ:
<i> Baøi 2</i>:
<i>Baøi 3</i>:
“ Chưa” và “khơng” đều có ý
nghĩa phủ định.
<i>Bài 4</i>: Cụm động từ:
- Có ngụ ý khuyên răn người ta…
<b>-</b> Cần giữ vững …bản thân
<b>-</b> Vẫn cần lắng nghe ý kiến
<i>4.4 T ổng kết:</i> (5 phút)
Sử dụng sơ đồ tư duy.
Gọi học sinh lên bảng vẽ sơ đồ cụm động từ vừa học.
GD HS ý thức sử dụng tốt cụm động từ khi nói, viết.
<i><b>4.5 Hướng dẫn h</b><b> ọc tập</b><b> : 5 phút</b></i>
à Đối với bài học tiết này:
- Học bài, học thuộc phần ghi nhớ trong SGK /148.
- Làm bài tập 4 – SGK- 149..
- Tìm cụm động từ trong một đoạn truyện đã học.
- Đặt câu có sử dụng cụm động từ, xác định cụm động từ.
à Đối với bài học tiết sau:
- Soạn bài “Tính từ và cụm tính từ”: Trả lời câu hỏi SGK. Tìm hiểu đặc điểm của tính từ
<b>5. PHỤ LỤC</b><i><b>:</b></i>
- Sách giáo viên văn 6.( Nhà xuất bản Giáo dục)
- Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản Hà Nội)
- Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản GD Việt Nam)
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
Động
Từ
Thời gian,
tiếp
diễn,khuyến
khích, khẳng
định, phủ
Đối tượng,
hướng, địa
điểm,thời gian,
mục đích, ….
Phần
trung
tâm Phần <sub>phụ sau</sub>
Phần phụ
trước
Cấu tạo
Đặc điểm
ngữ pháp
Tuần:16
Tiết: 62
ND: 03/12/2019
<i><b> 1.1 Kiến thức : </b></i>
- Hoạt động 2,3, 5 : Học sinh biết được các loại tính từ.
- Hoạt động 4,5: Nhớ được đặc điểm của cụm tính từ.
+ Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tính từ.
+ Nghĩa của cụm tính từ.
+ Chức năng ngữ pháp của cụm tính từ.
+ Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ.
- Hoạt động 2: Học sinh hiểu được khái niệm tính từ:
+ Ý nghĩa khái quát của tính từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của tính từ.
<i><b>1.2 Kó năng: </b></i>
- Học sinh thực hiện được: Kó năng nhận biết tính từ trong văn bản.
- Học sinh thực hiện thành thạo: Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc
điểm tuyệt đối.
- Sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nĩi và viết.
<i><b>1.3 Thái độ: </b></i>
- Thĩi quen: Ý thức sử dụng tính từ và cụm tính từ phù hợp khi nĩi, viết.
- Tính cách: Tính cẩn thận khi sử dụng từ.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>
Đặc điểm của tính từ và cụm tính từ. Các loại tính từ
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b> 3.1 Giáo viên: </b></i>Bảng phụ ghi ví dụ mục I.
<i><b> 3.2 Học sinh: </b></i>Tìøm hiểu đặc điểm của cụm tính từ, các loại tính từ, cấu tạo của cụm tính từ.
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b>4.1. Ổn định tổ chức </b><b> và </b><b> ki</b><b> ểm diện:</b></i> 1 phút
6A4:
<i><b>4.2. Kieåm tra mi</b><b> ệng:</b><b> 5 phút</b></i>
<sub></sub> Làm BT4, VBT? (10đ)
<sub></sub> Nêu đặc điểm của cụm động từ? Cho VD? ( 5đ)
<sub></sub> Cụm động từ có cấu tạo như thế nào? Nêu ý nghĩa từng phần.(3đ)
Phần phụ sau: bổ sung ý nghĩa: về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, nguyên nhân,
phương tiện và cách thức hành động.
<sub></sub> Bài học hôm nay gồm có những phần nào? (2đ)
<i><b>4.3. Ti</b><b> ến trình bài học</b><b> : </b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>ND bài học.</b>
<b>Hoạt động 1: Vào bài: Để giúp các em nắm vững kiến </b>
thức về từ loại và cụm từ, tiết này cơ tiếp tục hướng dẫn
các em tìm hiểu về “ Tính từ và cụm tính từ”. 1 phút
<b>Ho</b>
<b> ạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm của </b>
tính từ. (5 phút)
Gọi HS nhắc lại khái niệm tính từ đã học ở tiểu học.
GV treo bảng phụ giới thiệu VD SGK.
<i>Tìm tính từ trong các câu ở VD trên</i>.
b. vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi.
<i>Kể thêm một số tính từ em biết và nêu ý nghĩa khái quát</i>
<i>của chúng</i>?
<i>Hãy cho biết tính từ cĩ kết hợp được với các từ:<b>đã, sẽ</b>, </i>
<i><b>đang, cũng, vẫn</b> hay khơng? Cho VD</i>?
+ Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu <sub></sub> giống động từ.
+ Về khả năng làm vị ngữ: Tính từ hạn chế hơn động từ.
<i>Thế nào là tính từ? Khả năng kết hợp với các từ ? Chức </i>
<i>vụ ngữ pháp của tính từ</i>?
HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK- 154.
<b> Hoạt động 3 : Các loại tính từ.</b> (5 phút)
<b> I. Đặc điểm của tính từ:</b>
<i>Trong các tính từ ở phần I: Những từ nào có khả năng </i>
<i>kết hợp với các từ chỉ mức độ (rất, hơi,…)</i>
<i>Những từ nào khơng có khả năng kết hợp với các từ chỉ </i>
<i>mức độ</i>?
<i>Có mấy loại tính từ? Kể ra</i>?
HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 4: Cụm tính từ. (10 phút)</b>
GV treo bảng phụ, ghi VD SGK.
<i>Vẽ mơ hình cấu tạo của những cụm tính từ in đậm trong </i>
<i>các câu ở VD</i>?
Phần trước. Phần trung tâm. Phần sau.
Vốn/đã/rất. n tĩnh
Nhỏ
Sáng Vằng vặc/ở trênLại
khơng
GV nhận xét sau khi HS lên điền vào mơ hình.
<i>Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ởû phần trước,</i>
<i>phần sau cụm tính từ</i>.
<i>Cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung cho tính từ trung tâm</i>
<i>những ý nghĩa gì</i>?
HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý.
GD HS ý thức sử dụng tính từ và cụm tính từ phù hợp.
<b>Hoạt động 5: Luyện tập.(15 phút)</b>
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
Gọi học sinh đọc bài tập 2.
GV sử dụng kĩ thuật khăn phủ bàn. ( nhóm 1,2,3)
<i>Nêu tác dụng của việc sử dụng các cụm tính từ trong bài </i>
<i>Hình ảnh mà các cụm tình từ gợi ra có lớn lao, khống </i>
<i>đạt khơng</i>?
<i>Điều đó nói lên đặc điểm gì của năm ơng thầy bói</i>?
<b> II. Các loại tính từ : </b>
-Bé, oai: Có thể kết hợp với các
từ chỉ mức độ.<sub></sub>Tính từ tương đối.
-Vàng hoe, vàng lịm, vàng ối,
vàng tươi: Không thể kết hợp với
các từ chỉ mức độ.<sub></sub> Tính từ tuyệt
đối.
Ghi nhơ:ù SGK/154
III. Cụm tính từ:
Ghi nhớ: SGK/15
<b> IV. Luyện tập : </b>
Baøi 1:
a. sun sun như con đỉa;
b. chần chẫn như cái đòn càn;
c. bè bè như cái quạt thóc;
d. sừng sững như cái cột đình;
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài 2:
- Các tính từ đều là từ láy các tác
dụng gợi hình gợi cảm.
Cho HS làm bài vào vở bài tập.
Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
GV sử dụng kĩ thuật khăn phủ bàn. ( nhĩm 4, 5, 6)
<i>Hãy so sánh cách dùng động từ tính từ trong 5 câu văn </i>
<i>tả biển và cho biết những khác biệt ấy nói lên điều gì</i>?
Cho HS làm bài vào vở bài tập.
thức một sự vật to lớn như con voi.
Nhận thức hẹp hòi, chủ quan.
Bài 3:
- So sánh:
+ Gợn sóng êm ả.
+ Nổi sóng.
+ Nổi sóng dữ dội.
+ Nổi sóng mù mịt.
+ Nổi sóng ầm ầm.
<i><b>4.4.Tổng kết</b><b> :</b><b> (5 phút)</b></i>
Câu 1: Nêu đặc điểm của tính từ, nêu các loại tính từ?
Câu 2: Cụm tính từ có cấu tạo như thế nào?
à Đối với bài học tiết này:
- Học bài, học thuộc phần ghi nhớ trong SGK- 155.
- Làm BT4 vào vở bài tập.
- Tìm cụm tính từ trong một đoạn truyện đã học.
- Đặt câu và xác định xác địnhchức năng cú pháp của tính từ cụm tính từ trong câu.
à Đối với bài học tiết sau:
- Soạn bài “Ôn tập Tiếng Việt”: Xem lại các kiến thức Tiếng Việt đã học: Oân về cấu tạo
từ tiếng Việt, nghĩa của từ, nguồn gốc từ, từ loại và cụm từ…
<b>5. PHỤ LỤC</b><i><b>:</b></i>
- Sách giáo viên văn 6.( Nhà xuất bản Giáo dục)
- Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản Hà Nội)
- Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản GD Việt Nam)
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
Tiết: 63
ND:06/12/2019
<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<i><b> 1.1 Kiến thức : </b></i>
- Hoạt động 2, 3, 4, 5, 6: Học sinh biết: những kiến thức về cấu tạo của từ tiếng Việt, từ
mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ.
- Hoạt động 4: Học sinh hiểu: phân loại từ theo nguốn gốc.
<i><b>1.2 Kó năng: </b></i>
- Học sinh thực hiện được: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn.
- Học sinh thực hiện thành thạo: Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn:
<i><b>1.3 Thái độ: </b></i>
- Thĩi quen: Ýù thức sử dụng các loại từ phù hợp.
- Tính cách: Ýù thức tự giác học tập.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>
Cấu tạo của từ tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ lọai và cụm từ.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>3.1 Giáo viên: </b></i>Bảng phụ ghi sơ đồ cấu tạo từ.
<i><b>3.2 Học sinh: </b></i>Ơn về cấu tạo từ, nghĩa của từ, phân loại từ, cấu tạo từ theo nguồn gốc.
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b> 4.1. Ổn định tổ chức </b><b> và </b><b> ki</b><b> ểm diện</b><b> : 1 phút</b></i>
6A4:
<i><b> 4.2. Kieåm tra mi</b><b> ệng</b><b> : (5phút)</b></i>
<sub></sub><i>Nêu hai tính từ và đặt hai câu có sử dụng cụm tính từ?</i> (8đ)
<sub></sub> Ví dụ: - Tính từ: ngoan, hiền, trắng muốt,…
<sub></sub> Đặt câu: - Bạn Lan rất hiền.
- Con mèo nhà em rất đẹp!
<i>Em đã chuẩn bị được những nội dung nào cho bài học hôm nay?</i> (2đ)
Nhận xét, chấm điểm.
<i><b> 4.3Ti</b><b> ến trình bài mới</b><b> : </b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học.</b>
<b>Hoạt động 1 : Vào bài: 1 phút. Để giúp </b>
các em hệ thống hóa các kiến thức về
tiếng Việt, tiết này, chúng ta sẽ đi vào
“Ôân tập tiếng Việt”.
<b>Ho</b>
<b> ạt động 2 : Ơn về từ và cấu tạo từ. </b>
<i>Từ là gì</i>?
<i>Có những loại từ nào?<b>Gọi HS vẽ sơ đồ </b></i>
<i><b>tư duy về cấu tạo từ.</b></i>
GV nhận xét sửa sai.
<b>Hoạt động 3 : Ơn về nghĩa của từ. (5phút)</b>
<i>Từ nhiều nghĩa có những nghĩa nào</i>?
HS trả lời, GV nhận xét sửa sai.
<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn phân loại từ </b>
theo nguồn gốc. (5phút)
<i>Phân loaị từ theo nguồn gốc, ta có các </i>
<i>loại từ nào?</i>
<b>Hoạt động 5 : Ơn về lỗi dùng từ. (5 phút)</b>
<i>Nêu các lỗi dùng từ thường gặp</i>.
HS trả lời, GV nhận xét.
<b>Hoạt động 6 : Hướng dẫn ôn về từ loại </b>
và cụm từ. (10 phút)
Học sinh vẽ sơ đồ tư duy về từ loại.
<i>Kể tên các từ loại. Nêu khái niệm từng </i>
<i>loại.</i>
<i>Nêu các cụm từ mà các em đã học. Mơ </i>
<i>hình cấu tạo của chúng</i>.
- Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
2. Mơ hình:
II. Nghĩa của từ<b> : </b>
- Là nội dung mà từ biểu thị.
- Có 2 cách giải nghĩa từ:
+ Trình bày khái niệm
+ Dùng từ đồng nghĩa, trâi nghĩa
- Nghóa goẫc. Nghóa chuyeơn.
III. Phađn lối từ theo nguoăn gôc<b> : </b>
- Từ thuần Việt
- Từ mượn
<b> IV.Lỗi dùng từ:</b>
- Lặp từ.
- Lẫn lộn các từ gần âm.
- Dùng từ không đúng nghĩa.
V.Từ loại và cụm từ:
Từ láy Từ ghép
Từ đơn <sub> Từ phức</sub>
Từ
Tính từ
Từ loại
Danh từ Động từ
<i><b>Giáo dục HS ý thức sử dụng các loại từ </b></i>
phù hợp
<i><b>4.4 T ổng kết</b><b> : (4 phút)</b></i>
GV treo bảng phụ giới thiệu bài tập:
Câu hỏi: Trong các câu sau. Ở câu nào từ “ăn” được sử dụng với nghĩa gốc?
D. Chị ấy rất ăn aûnh.
<i><b>4.5:Hướng dẫn học t</b><b> ập</b><b> : 3 phút</b></i>
à Đối với bài học tiết này:
<i><b> - Xem lại các kiến thức đã học: </b></i>
à Đối với bài học tiết sau:
- Chuẩn bị: Ơn bài kĩ để chuẩn bị thi HK I. Ơn kĩ: Nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, danh từ,
cụm danh từ, động từ, cụm động từ, tính từ, cụm tính từ, chỉ từ, số từ, lượng từ…
<b>5. PHỤ LỤC</b><i><b>:</b></i>
- Sách giáo viên văn 6. ( Nhà xuất bản Giáo dục)
- Thiết kế bài giảng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản Hà Nội)
- Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kỹ năng Ngữ văn 6 ( Nhà xuất bản GD Việt Nam)
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
Tuần: 16
Tiết 64.
ND
<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<i><b> 1.1 Kiến thức : </b></i>
- Hoạt động 4: Học sinh biết: ưu khuyết điểm của mình qua bài làm.
- Hoạt động 2, 3, 5, 6, 7, 8: Học sinh hiểu: Lập cách dàn ý, nắm được phương pháp làm bài
tự sự.
<i><b>1.2 Kó năng: </b></i>
- Học sinh thực hiện được: Kĩ năng chữa lỗi sai.
- Học sinh thực hiện thành thạo: Dùng từ đúng, diễn đạt mạch lạc.
<i><b>1.3 Thái độ: </b></i>
- Thĩi quen: Ý thức sửa lỗi sai của bản thân, bạn bè trong bài viết.
- Tính cách: Cẩn thận khi dùng từ, viết câu.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b> 3.1 Giáo viên: </b></i>Bảng phụ ghi lỗi sai, bài kiểm tra.
<i><b> 3.2 Học sinh: </b></i>Xem lại bài văn tự sự.
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<i><b>4.1. Ổn định tổ chức </b><b> và </b><b> ki</b><b> ểm diện</b><b> </b>:1 phút</i>
6A4:
<i> <b>4.2. Kiểm tra mi</b><b> ệng</b><b> : Khơng kiểm.</b></i>
<i><b>4.3.Ti</b><b> ến trình bài học</b>:<b> </b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học.</b>
<b>Hoạt độâng1: Vào bài: Để giúp các em thấy </b>
được ưu, khuyết điểm trong bài làm văn của
mình và của bạn, tiết này, cô sẽ trả bài TLV
số 3 cho các em. 1 phút
<b>Ho</b>
<b> ạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu đề </b>
bài.
GV ghi đề lên bảng. (3 phút)
<b>Hoạt động 3. Phân tích đề: (3 phút)</b>
GV hướng dẫn HS phân tích đề.
<b>Hoạt động 4. Nhận xét bài làm (4 phút)</b>
GV nhận xét ưu điểm, tồn tại qua bài làm
của HS
+ Ưu điểm: đa số HS nắm được yêu cầu của
đề, một số HS làm bài khá tốt, diễn đạt trôi
chảy mạch lạc.
+ Tồn tại: Cịn một só HS viết sơ sài, câu
Sai nhiều lỗi chính tả, tẩy xố nhiều trong
bài làm.
<b>Hoạt động 5: Công bố điểm: (5 phút)</b>
GV công bố điểm cho HS nắm.
- Trên trung bình.
- Dưới trung bình.
<b>Hoạt động 6: Trả bài văn: (3 phút)</b>
GV cho lớp trưởng phát lại bài cho HS.
<b>Hoạt động 7:Xây dựng dàn bài. (10 phút)</b>
GV hướng dẫn HS lập dàn bài văn tự sự.
<b> 1.Đề bài : Kể về những đổi mới ở quê em.</b>
<b> 2.Phân tích đề:</b>
- Thể loại: văn tự sự.
- Yêu cầu: kể về những đổi mới ở quê em.
<i><b> 4. Công bố kết quả:</b></i>
<b> 5. Trả bài</b>
<i><b> 6. Dàn bài</b></i><b> : </b>
a.Mở bài:
Gọi HS nêu phần mở bài.
<i>Phần thân bài em làm những gì?</i>
Gọi HS nêu phần kết bài.
<b>Hoạt động 8: Sửa lỗi: (8 phút)</b>
GV treo bảng phụ, ghi các lỗi
HS sửa các lỗi sai.
+ Sai chính tả.
GD HS ý thức viết đúng chính tả.
+ Sai cách diễn đạt.
Cho HS sửa lại các lỗi sai vào vở bài tập.
GD HS ý thức dùng từ, viết câu chính xác,
diễn đạt mạch lạc.
- Làng quê em trước đây buồn, nghèo,
- Làng quê em hôm nay đổi mới về điện,
trường, trạm.
- Đời sống của người dân sung túc hơn.
- Khu vui chơi sinh hoạt.
c.Kết bài:
- Nêu tình cảm, ý nghĩ của em đối với sự
đổi mới
<b> 7. Sửa lỗi:</b>
<i>a) Lỗi chính tả</i>:
- Xung túc -> sung túc.
- Thâm quê -> thăm quê.
- Chước -> trước.
- Ngèo -> nghèo.
- Xửa sang -> sửa sang.
<i>b) Lỗi diễn đạt</i>:
- Hồi xưa quê em là những mái nhà tranh
-> Hồi xưa quê em nhà cửa đều lợp tranh.
<i>4.4 T ổng kết</i> (5 phút)
<sub></sub> GV nhắc lại một số kiến thức cơ bản về văn tự sự cho HS nắm.
<sub></sub> Khi làm bài, các em thường sai những lỗi nào?
<i>4.5 Hướng dẫn học tập :</i> 3 phút
à Đối với bài học tiết này:
- Xem lại kiểu bài văn tự sự.
- Xem lại dàn bài của đề văn trên.
-Xem lại các thể loại đã học.
à Đối với bài học tiết sau:
-Ơn bài kĩ để chuẩn bị thi HKI.
<b>5. PHỤ LỤC</b><i><b>:</b></i>