<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 85: Tính chất cơ bản của
Tiết 85: Tính chất cơ bản của
phép nhân phân số
phép nhân phân số
Tiết 85: Tính chất cơ bản của
Tiết 85: Tính chất cơ bản của
phép nhân phân số
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Khi nhân nhiều phân số, ta có thể
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
?1
.
Phép nhân số ngun có
tính chất cơ bản gì?
a) Tính chất giao hốn
b) Tính chất kết hợp
c) Nhân với số 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hốn:
b) Tính chất kết hợp:
c) Nhân với số 1:
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
2. Áp dụng
<b>Tính tích</b>
<sub></sub>
<sub>16</sub>
<sub></sub>
7
15
8
5
15
7
<i>M</i>
15
7
16
8
5
7
15
15
7
10
1
10
t/c giao hoán
t/c kết hợp
nhân với số 1
8
5
7
15
<sub>(</sub>
<sub>16</sub>
<sub>)</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
?2.
Vận dụng
7
11
41
3
11
7
<i>A</i>
41
3
7
11
11
7
41
3
41
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
9
4
28
13
28
13
9
5
<i>B</i>
28
13
28
13
0
9
4
0
9
5
9
4
9
5
Sai
=
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
9
4
28
13
28
13
9
5
<i>B</i>
9
4
9
5
28
13
9
9
28
13
1
28
13
28
13
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bài 73 (SGK /38): Trong 2 câu sau đây câu
nào đúng, câu nào sai?
a) Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử
với nhau và giữ ngun mẫu
b) Tích của hai phân số bất kì là một phân số có
tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu
25
6
5
.
5
)
3
(
)
2
(
5
3
5
2
:
<i>VD</i>
25
6
5
5
3
)
2
(
5
3
5
2
:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Bài 74 (SGK / 39): Điền các số thích
hợp vào bảng
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Bài 76 (SGK / 39):
T
ính giá trị các
biểu thức sau một cách hợp lí:
19
12
11
3
19
7
11
8
19
7
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bài 77 (SGK / 39):
T
ính giá trị các
biểu thức sau:
4
1
3
1
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Em hãy nhắc lại các tính chất cơ
bản của phép nhân phân số?
a) Tính chất giao hốn:
b) Tính chất kết hợp:
c) Nhân với số 1:
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
BÀI TẬP VỀ NHÀ
• H
ọc thuộc các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số. Viết công thức
.
</div>
<!--links-->