Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 97: Nước Đại Việt ta - Lê Thị Quý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Thị Quý. 1. Tuần 26 Tiết 97. NƯỚC ĐẠI VIỆT TA (Trích: Bình Ngô Đại Cáo) Nguyễn Trãi I. Mục tiêu cần đạt: - Bổ sung kiến thức về văn nghị luận trung đại. - Thấy được chức năng, yêu cầu, nội dung, hình thức của một bài cáo. - Nắm được đặc điểm, nội dung và hình thức của đoạn trích. 1. Kiến thức: - Sơ giản về thể cáo. - Hoàn cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Bình Ngô đại cáo - Nội dung tư tưởng tiến bộ của Nguyễn Trãi về đất nước, dân tộc. - Đặc điểm văn chính luận của Bình Ngô đại cáo ở đoạn trích. 2. Kĩ năng: - Đọc- hiểu văn bản viết theo thể cáo. - Nhận ra và thấy được đặc điểm của kiểu văn bản nghị luận trung đại ở thể cáo. II/ chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tham khảo SGK, SGV, sách chuẩn kiến thức, kĩ năng…. 2. Học sinh: SGK, học bài cũ và soạn bài mới theo các câu hỏi hướng dẫn ở SGK trang 69. III/ Hoạt động dạy và học: - Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, bảng. 3/ Bài mới:. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1 : Giới thiệu I/ Giới thiệu: - GV: Giới thiệu bài mới: 1/ Tác giả: Trong các bài truớc, các em đã được học về thể Chiếu - Nguyễn Trãi (1380-1442). và Hịch. Trong tiết học ngày hôm nay, thông qua bài - Quê: Chí Linh - Hải Dương. học “Nuớc Đại Việt ta” trích từ tác phẩm “ Bình Ngô - Là một vị anh hùng dân tộc, đại cáo” các em sẽ đuợc tìm hiểu thêm một thể loại một danh nhân văn hóa thế mới đó là thể Cáo. Để biết thê’ Cáo là gì ? và tác giới… phẩm “Bình Ngô đại cáo” có những nét đặc sắc gì về 2/ Thể loại: nội dung và nghệ thuật Cô và các em sẽ đi vào tìm - Cáo là thể văn nghị luận cổ, hiểu văn bản “Nước Đại Việt ta”. được vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng trình bày một chủ trương - GV: Giải thích ý nghĩa “Bình Ngô đại cáo”. + Ngô: Tên nước Ngô thời tam quốc ở Trung Quốc. hay công bố kết quả một sự nghiệp để mọi người cùng biết. + Bình Chinh phục, dẹp yên. - Viết bằng văn biền ngẫu, có + Đại cáo: Công bố sự kiện trọng đại. -> “Bình Ngô Đại Cáo”: Tuyên bố về sự nghiệp đánh tính chất hùng biện, lời lẽ đanh thép, lí luận sắc bén, kết cấu chặt dẹp giặc Ngô đã xong. - GV: Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 7 em hãy nêu chẽ.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Thị Quý. 2. những nét cơ bản về tác giả Nguyễn Trãi ? 3/ Tác phẩm : - GV: Dựa vào chú thích / 67 em hãy nêu những nét - Trích phần đầu của tác phẩm “Bình Ngô đại cáo". chính về thể Cáo và tác phẩm ? - GV: Nhấn mạnh một số nét về tác giả, tác phẩm. - Công bố năm 1428, sau khi -> Nguyễn Trãi (1380-1442) quê Chí Linh - Hải quân ta đại thắng quân Minh. Dương. Sau rời đến làng Nhị Khê, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. Đỗ thái học sinh- tiến sỹ (1400), ra làm quan với nhà Hồ. Là vị anh hùng dân tộc, là nguời Việt Nam đầu tiên được tổ chức UNESSCO công nhận danh nhân văn hóa thế giới(1980). - Ông tham gia khởi nghĩa Lam Sơn và trở thành bậc khai quốc công thần, toàn tài hiếm có. Ông bị kết án oan và bị tru di tam tộc vào năm 1442. Năm 1464 được vua Lê Thánh Tông rửa oan. - Tác phẩm nổi tiếng: "Ức Trai thi tập" (chữ Hán) , " Quốc âm thi tập" (chữ Nôm), “Quân trung từ mệnh tập”… “Bình Ngô đại cáo” viết bằng chữ Hán. 4/ Đọc, tìm hiểu chú thích: - GV: Hướng dẫn HS đọc văn bản: Giọng hùng hồn, tự hào. Những câu văn biền ngẫu cần đọc giọng nhịp nhàng,cân đối. - GV : GV đọc mẫu -> gọi HS đọc -> GV nhận xét. - GV: Giúp HS tìm hiểu chú thích một số từ khó có trong văn bản(1,2,3,4) - GV: Yêu cầu HS chia bố cục và nêu nội dung chính 5/ Bố cục: gồm 3 phần của từng phần? -> Bố cục: 3 đoạn + Đoạn 1(2 câu đầu): Nguyên lí nhân nghĩa. + Đoạn 2(8 câu kế): Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. + Đ oạn 3(Còn lại): Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc. Hoạt động 2: Tìm hiểu văn bản - GV: Theo quan điểm của nho giáo “Nhân nghĩa” là II/ Tìm hiểu văn bản: 1/ Nguyên lí nhân nghĩa: (2 gì ? câu đầu) -> Nhân nghĩa vốn là khái niệm đạo đức của nho giáo, nói về đạo lí, cách ứng xử và tình thương giữa - Yên dân con người với nhau. - GV: Dựa vào 2 câu thơ đầu, hãy nêu điểm kế thừa - Trừ bạo và điểm phát triển về tư tưởng nhân nghĩa của Ngyễn -> Lo cho dân, vì dân. => Tư tưởng cốt lõi. Trãi so với Nho giáo ? -> + Kế thừa: Nhân nghĩa chỉ quan hệ giữa người với người.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Thị Quý. 3. + Phát triển: Nhân nghĩa chỉ quan hệ giữa dân tộc với dân tộc, gắn nhân nghĩa với yêu nước chống xâm lược, lấy dân làm gốc. - GV: Em hiểu “dân” ở đây chỉ ai ? Yên dân là như thế nào? - > “Dân” là dân Đại Việt, “Yên dân” là làm cho dân được hưởng thái bình, hạnh phúc, bảo vệ đất nước. - GV: Để cho dân yên ổn làm ăn thì việc trước hết theo Nguyễn Trãi phải làm gì? ->Phải trừ bạo - GV: Em hiểu “bạo” ở đây là chỉ ai ? -> “Bạo” chỉ những tên giặc Minh. - GV: Theo em “Trừ bạo” là như thế nào? -> Diệt trừ mọi thế lực tàn bạo - giặc Minh xâm lược. - GV: Để khẳng định chủ quyền độc lập của dân tộc Đại Việt, tác giả đã dựa vào những yếu tố nào? -> Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt: Văn hiến lâu đời, lãnh thổ riêng, phong tục riêng, lịch sử riêng, chế độ, chủ quyền riêng. - GV: Để khẳng định chủ quyền độc lập của dân tộc Đại Việt, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ? Nhằm mục đích gì ? -> So sánh, liệt kê, phép đối->Khẳng định Đại Việt có chủ quyền ngang hàng với phương Bắc. - GV: Cho học sinh thảo luận 2 phút - GV: Nhiều ý kiến cho rằng, ý thức dân tộc ở đoạn trích " Nước Đại Việt ta" là sự tiếp nối và phát triển ý thức dân tộc ở bài " Sông Núi nước Nam ".Em có đồng ý như vậy không ? Vì sao ? - GV: Cho học sinh thảo luận 3 phút Nam quốc sơn hà Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư...” (Lí Thường Kiệt) Dịch thơ : “Sông núi nước Nam vua Nam ở Vằng cặc sách trời chia xứ sở…” * Tiếp nối: + Khẳng định dân tộc ta có lãnh thổ, chủ quyền. + Đều thể hiện lòng tự tôn dân tộc. * Phát triển :. Lop8.net. 2/ Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại Việt. - Văn hiến - Lãnh thổ - Phong tục - Lịch sử - chủ quyền -> So sánh, liệt kê, phép đối => Khẳng định Đại Việt có chủ quyền ngang hàng với phương Bắc( Trung Quốc)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Thị Quý. 4. + "Nước Đại Việt ta " khẳng định dân tộc ta là một dân tộc có văn hiến, phong tục, lịch sử. + " Sông núi nước Nam " đề cao thần linh + “Nước Đại Việt ta " đề cao vai trò của con người. - GV: Giảng: từ “Đế, Vương”. Vua nước ta ngang hàng với vua Trung Quốc nêu tên những anh hùng của dân tộc ta qua các thế hệ như: Lý Thường kiệt, Trần Quốc Tuấn, Trần Hưng Đạo, Ngô Quyền, Bà Trưng Bà triệu,…Hồ chí Minh. -> Vị thế đáng tự hào của dân tộc ta so với các dân tộc khác đặc biệt là so với các triều đại phong kiến phương bắc(Trung Quốc). - GV: Em hãy nêu những chi tiết thể hiện sự thất bại của giặc ? - Lưu Cung thất bại - Triệu Tiết tiêu vong - Toa Đô bị bắt sống - Ô Mã bị giết. - GV: Tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả sự thất bại của giặc ? Việc sử dụng đó nhằm mục đích gì ? ->Liệt kê => Chứng minh cho sức mạnh của chính nghĩa. 3/ Sức mạnh của nhân nghĩasức mạnh của độc lập dân tộc. - Lưu Cung thất bại - Triệu Tiết tiêu vong - Toa Đô bị bắt sống - Ô Mã bị giết. - Liệt kê -> Sự thất bại của kẻ thù và chiến thắng của quân ta. => Sức mạnh của chính nghĩa, tự hào truyền thống đấu tranh của dân tộc. Hoạt động 3: Tổng kết ? Em hãy khái quát những nét chính về nghệ thuật III/ Tổng kết: Ghi nhớ / 69 và nội dung của đoạn trích “ Nước Đại Việt Ta” ? - GV: Hãy sơ đồ hoá lại hệ thống lập luận về nhân IV Luyện tập: nghĩa của Nguyễn Trãi. IV/Củng cố: Yêu cầu học sinh nhắc lại sơ đồ hệ thống đã luyện tập.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Thị Quý. 5 NGUYÊN LÍ NHÂN NGHĨA Yên dân Bảo vệ đất nước để yên dân. Trừ bạo Giặc Minh xâm lược. CHÂN LÍ VỀ SỰ TỒN TẠI ĐỘC LẬ CÓ CHỦ QUYỀN CỦA DÂN TỘC ĐẠI VIỆT Văn hiến lâu đời. Lãnh thổ riêng. Phong tục riêng. Lịch sử riêng. Chế độ, chủ quyền riêng. SỨC MẠNH CỦA NHÂN NGHĨA SỨC MẠNH CỦA ĐỘC LẬP DÂN TỘC. V/ Dặn dò: - Học thuộc lòng văn bản “Nước Đại Việt Ta”, ghi nhớ. - Chuẩn bị bài “ Hành động nói” (tiếp theo). 1/ Đánh số thứ tự trước mỗi câu trần thuật? 2/ Lập bảng trình bài quan hệ giữa các kiểu câu? 3/ Làm bài tập 1, 2 SGK trang 71. * RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×