Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.52 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>- Y/c HS tự làm bài. - Gọi 1 HS làm vào giấy khổ to dán - Nhận xét, kết luận.. Buổi sáng Tập đọc. - 2 HS làm vào giấy khổ to, HS dưới lớp làm vào vở. - 1 HS báo cáo kết quả làm bài. - Theo dõi và tự chữa bài (nếu sai). Tuần 10 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 ÔN TẬP (Tiết 1). I. Mục tiêu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK. * Hs khá, giỏi đọc diễn cảm bài văn, bài thơ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. * Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối trôi chảy các bài tập đọc đã học. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 - Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95 II. Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - 6 HS lần lượt gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị. - Y/c HS đọc bài gắp thăm được và - Đọc và trả lời câu hỏi. trả lời câu hỏi về nội dung bài học. - Cho điểm HS. 2, Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp + Em đã được học những chủ điểm + Các chủ điểm: Việt Nam – Tổ quốc em, nào? Cánh chim hoà bình, Con người với thiên nhiên + Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả + Sắc màu em yêu (Phạm Đình Ân) + Bài ca về trái đất (Định Hải) của bài thơ ấy? + Ê-mi-li, con…(Tố Hữu) + Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đ à (Quang Huy) + Trước cổng trời(Nguyễn Đình ánh) Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung Em yêu tất cả những sắc màu gắn với Việt Nam tổ Sắc màu em Phạm Đình cảnh vật, con người trên đất nước Việt quốc em yêu Ân Nam Cánh chim Bài ca về trái Trái đất đẹp, chúng ta cần giữ gìn cho hoà bình Định Hải đất trái đất bình yên, không có chiến tranh. Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ quốc Ê-mi-li Tố Hữu phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam. con…. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiếng đàn Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Con người ba-la-lai-ca Quang Huy Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp. với thiên trên sông Đà nhiên Trước cổng Nguyễn Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của “cổng trời” trời Đình Ánh ở vùng núi nước ta. 3, Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học - Nhắc HS chuẩn bị bài sau .............................................................. Tiết 2 - Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Hs biết: - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. - Giải bài toán liên quan đến "Rút về đơn vị " hoặc "Tìm tỉ số". * Mục tiêu riêng: HSHN làm được bài tập 1. II. Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. - Nhận xét- cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Hs làm bảng con. - 4 Hs lên bảng làm. 127 - Nhận xét- cho điểm. a, = 12,7 (mười hai phảy bảy) 10 65 b, = 0,65 (không phảy sáu mươi lăm) 100 2005 c, = 2,005 (hai phẩy không trăm linh 1000. năm) c, Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét- cho điểm.. Bài 3: - Nhận xét- cho điểm.. 8 = 0,008 (không phẩy không trăm 1000. linh tám) - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. a, 11,20 km = 11,2 km b, 11,020 km = 11,02 km c, 11km 20 m = 11,02 km d, 11 020 m = 11,02 km * Vậy: các số đo độ dài nêu ở phần b,c,d, đều bằng 11,02 km. - 1 HS nêu yêu cầu của bài, cách làm. - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vở. a, 4m 85 cm = 4,85 m. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b, 72 ha = 0,72 km Bài 4: - 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài và - 1 hs lên bảng tóm tắt và giải. - Hs dưới lớp làm vở. cách giải. Tóm tắt: - Gv nhận xét cho điểm. 12 hộp : 180 000 đồng 36 hộp : ...? đồng Bài giải: Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học tập là: 180 000 : 12 = 15 000 (đồng) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là: 15 000 36 = 540 000 (đồng) Đáp số: 540 000 đồng. Cách 2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 (lần) 3, Củng cố, dặn dò Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là: - Nhắc lại nội dung bài. 180 000 3 = 540 000 (đồng) - Chuẩn bị bài sau. Đáp số: 540 000 đồng. Tiết 3 - Chính tả ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( t2 ) I. Mục đích yêu cầu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn. - Nghe - viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi. * Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối trôi chảy các bài tập đọc đã học; viết được bài chính tả với tốc độ khoảng 50 chữ trong 15 phút. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9 (đã chuẩn bị ở tiết 1) III. Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra đọc Tiến hành như ở tiết 1 2, Viết chính tả a. Tìm hiểu nội dung bài văn - 2 HS đọc thành tiếng bài viết cho cả lớp nghe. + Tại sao tác giải lại nói chính người đốt + Vì sách làm bằng bột nứa, bột của rừng đang đốt cơ man nào là sách? gỗ rừng. + Vì sao những người chân chính lại càng + Vì rừng cầm trịch cho mực nước thêm canh cánh nỗi niềm giữ nước, giữ sông Hồng, sông Đà. rừng? + Bài văn cho em biết điều gì? + Bài văn thể hiện nỗi niềm trăn trở, Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước. b. Hướng dẫn viết từ khó. - Y/c HS tìm các từ khó dễ lẫn viết chính tả - HS nêu và viết các từ khó. Ví dụ: và luyện viết. bột nứa, ngược, giận, nỗi niềm, cầm trịch, đỏ lừ, canh cánh… + Trong bài văn, có những chữ nào phải + Những chữ đầu câu và tên riêng viết hoa? Đà, Hồng phải viết hoa. c. Viết chính tả - Gv đọc cho Hs viết bài. - Hs nghe, viết bài vào vở. d. Soát lỗi, chấm bài. - Gv đọc cho HS soát lỗi. 3, Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà tiếp tục đọc và học thuộc lòng để kiểm tra lấy điểm. ------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 2- Luyện từ và câu T20: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( tiếp ) I. Mục đích yêu cầu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn. - Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2). * Mục tiêu riêng: HSHN đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc đã học; tìm được một bài văn miêu tả. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9 (đã chuẩn bị ở tiết 1) II. Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra đọc 1 HS đọc y/c của bài tập Tiến hành như ở tiết 1 - 4 HS tiếp nối nhau phát biểu: + Quang cảnh làng mạc ngày mùa. 2, Hướng dẫn làm bài tập + Một chuyên gia máy xúc. Bài 2: + Kì diệu rừng xanh. + Trong các bài tập đọc đã học, bài văn + Đất Cà Mau. - HS nghe GV hướng dẫn, sau đó tự làm nào là miêu tả? bài tập vào vở. - GV hướng dẫn HS làm bài: + Chọn một bài văn miêu tả mà em thích. - 2 - 4 HS trình bày. + Đọc kĩ bài văn đã chọn + Chọn chi tiết mà mình thích. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Giải thích vì sao mình thích chi tiết ấy - Gọi HS trình bày phần bài làm của mình. - Nhận xét, sửa lỗi. 3, Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ôn lại danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các thành ngữ tục ngữ ở ba chủ điểm đ Tiết 3 - Kể chuyện T19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( tiếp ) I. Mục đích yêu cầu - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1). - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2. II. Đồ dùng dạy học Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 1, bài tập 2 và bút dạ III. Các hoạt động dạy học 1, Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học 2, Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - 1 HS đọc y/c và nội dung của bài tập. - Y/c HS làm việc theo nhóm. - Hoạt động trong nhóm theo định hướng của GV. + Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS + Phát giấy khổ to và bút dạ cho 2 nhóm. + Y/c HS viết từ thích hợp viết vào từng ô. HS các nhóm khác làm vào vở. - Y/c nhóm làm trên giấy dán phiếu lên - 3 HS trong nhóm tiếp nối nhau đọc từ bảng, đọc các danh từ, động từ, tính từ, ngữ của từng chủ điểm. các thành ngữ, tục ngữ tìm được - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Y/c HS làm bài vào vở. Ví dụ: Việt Nam Cánh chim hoà bình Con người Tổ quốc em với thiên nhiên Tổ quốc, đất nước, Hoà bình, trái đất, mặt Bầu trời, biển cả, sông Danh từ giang sơn, quốc gia, đất, cuộc sống, tương ngòi, kênh rạch, mương nước non, quê lai, niềm vui, sự hợp máng, núi rừng, núi tác,… đồi,… hương, quê mẹ, … Bảo vệ, giữ gìn, xây Hợp tác, bình yên, Bao la, vời vợi, mênh Động từ, dựng, kiến thiết, thanh bình, thái bình, tự mông, bát ngát, xanh khôi phục, vẻ vang, do, hạnh phúc, hân biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tính từ giàu đẹp, cần cù, anh hoan, vui vầy,… tươi đẹp, khắc nghiệt,… dũng.... Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thành Quê cha đất tổ, quê Bốn biển một nhà, vui Lên thác xuống ghềnh, ngữ, tục hương bản quán, như mở hội, kề vai sát góp gió thành bão, muôn ngữ chôn rau cắt rốn,… cánh, chung lưng đấu hình muôn vẻ, thẳng cật, chung tay góp cánh cò bay, cày sâu sức,… cuốc bẫm,… Bài 2: GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương tự như bài 1. Bảo vệ Bình yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông Từ đồng Giữ gìn bình an, yên Kết đoàn, Bạn hữu, bè Bao la, bát nghĩa bình, thanh liên kết, liên bạn, bầu ngát, mênh bình, yên hiệp,… bạn,… mông… ổn… Từ trái Phá hoại, tàn Bất ổn, náo Chia rẽ, Thù địch, kẻ Chật chội, nghĩa phá, tàn hại, động, náo phân tán… thù,… chật phá phách,… loạn… hẹp,… 3, Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ, thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được, tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị trang phục để đóng vở kịch Lòng dân ....................................................... Tiết 4 - Khoa học T19: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục tiêu: - HS nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. II. Đồ dùng: - Trang minh hoạ sgk. - Phiếu bài tập dành cho HS. III. Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra bài cũ + Chúng ta cần phải làm gì để tránh bị - 3 HS lên bảng trình bày. xâm hại ? 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Các hoạt động Hoạt động 1: Nguyên nhân gây tai nạn giao thông: - Y/c HS thảo luận và trình bày một số - HS thảo luận theo nhóm. + Phóng nhanh, vượt ẩu. nguyên nhân gây tai nạn giao thông. + Lái xe khi say rượu. + Bán hàng không đúng nơi quy định. + Không quan sát đường. + Đường có nhiều khúc quẹo. + Trời mưa, đường trơn. + Xe máy không có đường báo hiệu. Hoạt động 2: * Mục tiêu: HS nhận ra được một số Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> hành vi làm vi phạm luật giao thông của những người tham gia giao thông trong hình. - HS nêu được hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm đó. * Cách tiến hành: - Y/c HS thảo luận theo nhóm. - HS thảo luận theo nhóm. + Hãy chỉ ra những sai phạm của người - Hình 1: Các bạn nhỏ đá bóng dưới tham gia giao thông? đường, chơi cầu dưới lòng đường, xe máy để dưới lòng đường... - Bạn nhỏ đi xe đạp vượt đèn đỏ. - Các bạn nữ đi xe đạp dàn hàng 3. - Người đi xe máy chở hàng cồng kềnh quá quy định. + Điều gì có thể xảy ra với những người + Dễ bị tai nạn. vi phạm giao thông đó? + Hậu quả của vị phạm giao thông đó là + Có thể bị chết hoắc bị thương tật suốt gì? cả đời. + Qua những hành vi về giao thông đó, + Tai nạn giao thông xảy ra hầu hết là do em có nhận xét gì? sai phạm của những người tham gia giao thông. Hoạt động 3: * Mục tiêu: - HS nêu được những biện pháp an toàn giao thông. * Cách tiến hành: - Y/c HS thảo luận theo nhóm. - HS thảo luận trong nhóm. + Hãy trình bày tranh trong sgk và trình + Đi đúng phần đường quy định. bày rõ việc thực hiện an toàn giao thông? + Học luật giao thông đường bộ. + Khi đi đường phải quan sát kĩ các biển báo giao thông. + Đi xe đạp sát lề đường bên phải, đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. + Đi bộ trên vỉa hè hoặc bên phải đường. + Không đi hàng ba hàng tư, vừa đi vừa nô nghịch trên đường. 3, Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. ........................................................................................................................................ Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 - Tập đọc T20: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( t5 ) I. Mục đích yêu cầu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, đoạn văn.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp. II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên từng loại bài đọc cho HS. III. Các hoạt động dạy học 1, Giới thiệu bài 2, Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: - Thực hiện như các tiết trước. - HS lên bốc thăm và đọc thuộc lòng một trong những bài đã học. 2.3, Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS phân tích, nắm yêu cầu - HS theo dõi, nắm yêu cầu. đề bài. - HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4 - Cho HS làm bài theo nhóm - Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét, đánh giá. *Yêu cầu 1: Nêu tính cách của một số nhân *Nhân vật và tính cách một số nhân vật: vật trong vở kịch Lòng dân? NV Tính cách Bình tĩnh, nhanh trí, khôn Dì khéo, dũng cảm, bảo vệ cán Năm bộ. An. Thông minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ.. Chú CB. Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân.. Lính Hống hách. Cai. Xảo quyệt, vòi vĩnh.. *Yêu cầu 2: đóng vai diễn 1 trong 2 đoạn - HS đọc yêu cầu. kịch. - HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn - GV cho HS thảo luận nhóm 5-6 của GV. + Phân vai. + Chuẩn bị lời thoại. + Chuẩn bị trang phục, diễn xuất. - GV hướng dẫn HS nhận xét, bình chọn nhóm diễn kịch hay. 3, Củng cố, dặn dò - Tuyên dương nhóm diễn tốt. - Dặn Hs chuẩn bị bài sau. .................................................... Tiết 2 - Toán T48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu HS biết:. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cộng hai số thập phân. - Giải bài toán với phép cộng các số thập phân. * Mục tiêu riêng: HSHN biết cách đặt tính và thực hiện cộng được 1- 2 phép tính đơn giản. II. Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng 2 số thập phân a, Ví dụ 1: - GV nêu VD, cho HS nêu lại bài toán để - 2 HS đọc VD1. Tóm tắt: HS có phép cộng hai số thập phân. AB = 1,84 m BC = 2,45 m ABC = ...? m + Muốn biết đường gấp khúc ABC dài + Ta phải thực hiện phép cộng: 1,84 + 2,45 = ? bao nhiêu mét ta làm thế nào? - Hướng dẫn HS đổi ra cm và thực hiện. - Hướng dẫn HS cách thực hiện đặt tính Bước 1: Đặt tính và tính: và tính. + 1,84 2,45 4,29 Bước 2: Trình bày bài giải: Đường gấp khúc đó dài là: 1,84 + 2,45 = 4,29 (m) b, Ví dụ 2: - Hướng dẫn HS thực hiện. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Y/ c HS nêu cách cộng 2 số thập phân. - Muốn cộng 2 số thập phân ta làm như sau: + Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng hàng đặt thẳng cột với nhau. + Thực hiện phép cộng như cộng 2 số tự nhiên. + Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với dấu phẩy của các số hạng. - Vài HS nêu lại. 2.3, Thực hành Bài 1: Tính. - 1 HS nêu yêu cầu. - 4 Hs làm bảng con, bảng lớp. a, + 58,2 b, +19,36 - Nhận xét- sửa sai 24,3 4,08 82,5 23,44 c,. Lop3.net. 75,8 249,19 324,99. +. d,. +. 0,995 0,868 1,863.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Nhận xét- sửa sai. Bài 3: - Hướng dẫn HS phân tích và giải bài. - Gv nhận xét – cho điểm 3, Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau.. - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở, 1 em lên bảng. a, + 7,8 b, + 34,82 c, + 57,648 9,6 9,75 35,37 17,4 44,57 93,018 - 1 HS đọc đề. - HS làm bài vào giấy nháp. - 1 Hs làm bảng lớp. Tóm Tắt: Nam: 32,6 kg. Tiến nặng hơn Nam: 4,8 kg Tiến: .... kg? Bài giải: Tiến cân nặng là: 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) Đáp số: 37,4 kg.. Tiết 3 : Tập làm văn T20: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( t6 ) I. Mục đích yêu cầu - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để tahy thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e). - Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3, BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập dành cho HS. III. Các hoạt động dạy học cụ thể: 1. Giới thiệu bài . 2. Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài tập 1: - 1 HS nêu yêu cầu. + Vì sao cần thay thế từ in đậm đó + Vì những từ đó dùng chưa chính xác. bằng từ đồng nghĩa khác? - GV phát phiếu thảo luận, cho HS - HS làm bài và 1 số HS trình bày bài trước trao đổi nhóm 2 và làm bài. lớp - Mời một số học sinh trình bày. *Lời giải: Từ dùng Thay Câu không bằng từ - GV nhận xét, sửa chữa, nhấn mạnh chính xác lí do cần thay đổi. Hoàng bê chén nbưng, bê, bảo ước bảo ông uống. mời Ông vò đầu Hoàng. vò xoa Cháu vừa thực hành xong bài tập rồi ông thực hành làm ạ! *Bài tập 2: - 1 HS nêu yêu cầu. - HS suy nghĩ, làm việc cá nhân. - 3 tổ cử 3 HS lên thi điền nhanh trên bảng - GV nhận xét, đánh giá. phụ. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Bài tập 3: - Nhắc nhở HS cách đặt câu. - GV cho HS làm vào vở.. *Lời giải: No, chết, bại, đậu, đẹp, - HS thi đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ. - 1 HS nêu yêu cầu.. - HS làm vào vở. - Một số HS đọc câu vừa đặt. * Ví dụ về lời giải: + Quyển truyện này giá bao nhiêu tiền? - GV nhận xét. + Trên giá sách của bạn lan có rất nhiều truyện hay… *Bài tập 4: - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm và chữa bài. *Ví dụ về lời giải: a) Làm đau bằng cách dùng tay hoặc + Bố em không bao giờ đánh con. + Đánh bạn là không tốt. roi, gậy,…đập vào cơ thể. b) Dùng tay làm cho phát ra tiếng + Lan đánh đàn rất hay. + Hùng đánh trống rất cừ. nhạc hoặc âm thanh. c) Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra + Mẹ đánh xoong, nồi sạch bong. + Em thường đánh ấm chén giúp mẹ. bằng xát, xoa. - GV hướng dẫn HS nhận xét, sửa chữa, bổ sung. 3. Củng cố dặn dò - GV hệ thống, nhận xét tiết học - HS theo dõi. - Dặn HS chuẩn bị để kiểm tra. ............................................................................... Tiết 4 Khoa học $ 20: ÔN TẬP: CON NGỜI VÀ SỨC KHOẺ I. Mục tiêu: - Ôn tập kiến thức về: + Đặc điểm sinh học và mối quan hệ ở tuổi dậy thì. + Cách phòng tránh bệnh sốt rét , sốt xuất huyết, viêm não, viêm gam A; nhiễm HIV/AIDS - Giáo dục HS ý thức vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng xung quanh tốt để bảo vệ sức khoẻ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách phòng tránh tai nạn giao 2 - 3 HS nêu thông đờng bộ? - GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Vào bài: a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK *Mục tiêu: - Ôn lại cho HS một số kiến Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> *Cách tiến hành: - Bớc 1: Làm việc cá nhân. + GV yêu cầu HS làm việc cá nhân theo yêu cầu nh bài tập 1, 2, 3 trang 42 SGK. + GV quan sát giúp đỡ những HS yếu. - Bớc 2: Làm việc cả lớp + Mời lần lợt 3 HS lên chữa bài. + Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung .b. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. *Cách tiến hành: - Cho HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu: GV hớng dẫn HS quan sát hình 1SGK, trang 43, sau đó giao nhiệm vụ: + Nhóm 1: Viết sơ đồ cách phòng bệnh sốt rét. + Nhóm 2: Viết sơ đồ cách phòng bệnh sốt xuất huyết. + Nhóm 3: Viết sơ đồ cách phòng bệnh viêm não. + Nhóm 4: Viết sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS. - Vẽ xong các nhóm mang bài lên bảng dán. Nhóm nào xong trớc và đúng, đẹp thì thắng cuộc. - GV kết luận nhóm thắng cuộc, nhận xét tuyên dơng các nhóm. * Để có sức khoẻ tốt, không bị dịch bệnh lây truyền các em cần làm gì?. thức trong các bài: Nam hay nữ ; Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. Đáp án: - Câu 1: Tuổi dậy thì ở nữ: 10-15 tuổi Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi - Câu 2: ý d - Câu 3: ý c *Mục tiêu: HS viết đợc sơ đồ cách phòng tránh một trong các bệnh đã học.. -HS lắng nghe. - HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của GV.. - Đại diện nhóm trình bày.. - Ăn uống hợp vệ sinh, vệ sinh cánhân và vệ sinh môi trờng sạch sẽ, không dùng chung các dụng cụ có thể làm chảy máu.... 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS thực hiện tốt việc phòng các loại bệnh. Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 - Toán T49: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: HS biết: - Cộng các số thập phân. - Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. - Giải bài toán có nội dung hình học. - Giải được các bài tập 1, 2(a,c), 3. Bài 4 dành cho HS khá, giỏi. * Mục tiêu riêng: HS hoà nhập II. Các hoạt động dạy học. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1, Kiểm tra bài cũ - Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào? 2, Bài mới - 3 HS lên bảng trình bày. 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp làm bài trên phiếu, 1 em làm vào giấy khổ to đính bảng. - Gọi Hs nhận xét, rút ra kết luận về + Phép cộng 2 số thập phân có tính chất tính chất giao hoán của phép cộng hai giao hoán: Khi ta đổi chỗ các số hạng số thập phân. trong một tổng thì tổng không thay đổi. A 5,7 14,9 0,53 B 6,24 4,36 3,09 a+b 5,7 + 6,24 = 11,94 14,9 + 4,36= 19,26 0,53 + 3,09 =3,62 b+a 6,24 + 5,7 = 11,94 4,36 +14,9 = 19,26 3,09 + 0,53 =3,62 Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu cách thực hiện. - 1 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới - Gv nhận xét – cho điểm. a, +9,46 Thử lại: + 3,8 3,8 9,46 13,26 13,26 b + 45,08 24,97 70,05. Thử lại:. c,. Thử lại:. +. 0,07 0,09 0,16. + 24,97. 45,08 70,05. +. 0,09 0,07 0,16. Bài 3: - Hướng dẫn HS phân tích đề, xác định - 1 HS đọc đề. - 1 hs tóm tắt và giải bảng lớp. dạng toán. cách giải. - Hs dưới lớp làm vào vở nháp. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 16,34 + 8,32 + 24,66 (m) Chu vi hình chữ nhật là: (24,66 + 16,34) 2 = 82 (m) Bài 4: Hướng dẫn Hs khá, giỏi làm ở Đáp số: 82 m. - 1 HS đọc đề. nhà. - Hướng dẫn HS phân tích đề, cách Tóm tắt: Tuần 1: 314,78m giải. Tuần 2: 525, 22m Trung bình mỗi ngày bán ....? Bài giải: Số m vải cửa hàng đã bán trong 2 tuần là: Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 314,78 + 515,22 = 840 (m) Tổng số ngày trong hai tuần là: 7 2 = 14 ( ngày ) TB mỗi ngày bán được là: 840 : 14 = 60 (m) Đáp số : 60 m. 3, Củng cố, dặn dò - Hệ thống kiến thức, nhận xét giờ học. - Nhắc Hs chuẩn bị bài sau.. Tiết 2 - Luyện từ và câu KIỂM TRA ( đọc ) I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Đọc trôi chảy, lu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút ; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; Thuộc 2-3 bài thơ , đoạn văn dễ nhớ ; Hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn. II. CHUẨN BỊ: - Thăm ghi tên các bài tập đọc đã học. - Câu hỏi cho từng bài. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra - GV nêu yêu cầu, cách tiến hành kiểm tra. - HS lên bốc thăm( Mỗi em đợc chuẩn bị 5 phút) - HS lên đọc bài- GV ghi điểm. 3. Nhận xét tiết học- Dặn dò. .......................................................................... KĨ THUẬT: BÀY ,DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH. TIẾT 3: I. Mục tiêu: *Giúp HS : -Biết cách bày ,dọn bữa ăn ở gia đình . -Có ý thức giúp gia đình bày ,dọn trớc và sau bữa ăn. II. Đồ dùng dạy học -Tranh ,ảnh một số kiểu bày món ăn. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Giới thiệu bài: 1-Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn. -Hớng dẫn HS quan sát hình 1và -HS quan sát và đọc. đọc nội dung mục 1 ? Nêu mục đích của việc bày món ăn, -Làm cho bữa ăn hấp dẫn,thuận tiện Dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ? và vệ sinh Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -GV tóm tắt ý trả lời của HS và giải thích kết hợp tranh minh hoạ. ?Nêu cách sắp xếp các món ăn,dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ở gia đình em? -GV nhận xét ?Nêu yêu cầu của việc bày dọn bữa ăn?. -HS nêu -Dụng cụ ăn uống và dụng cụ bày Món ăn phải khô ráo ,vệ sinh…. -GV kết luận chung cho hoạt động 1 2- Hoạt động 2:Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn ?Thu dọn sau bữa ăn đợc thực hiện - Thực hiện khi bữa ăn đã kết thúc. Khi nào? -? Mục đích của việc thu dọn sau -Làm cho nơi ăn uống của gia đình bữa ăn là gì sạch sẽ ,gọn gàng sau khi ăn. -GV nhận xét bổ sung ?Nêu cách thu dọn sau bữa ăn? -HS nêu -GV tóm tắt ý kiến trả lời của HS -Hớng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình bày ,dọn bữa ăn 3-Hoạt động 3:Đánh giá kết quả học tập -? Nêu tác dụng của việc bày ,dọn bữa ăn ?Kể tên các công việc em có thể giúp -HS liên hệ thực tế đỡ gia đình trớc và sau bữa ăn? -Gọi HS đọc ghi nhớ SGK 2-3 HS đọc -GV củng cố nội dung bài *Nhận xét giờ học ......................................... Tiết 4: Lịch sử $ 10: BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: - Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2 - 9 - 1945 tại Quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập: + Ngày 2 - 9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều buổi lễ kết thúc. - Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. - Giáo dục học sinh ý thức xây dựng đất nớc ngày một gìau đẹp để đền đáp công ơn của các vị anh hùng dân tộc, đã hi sinh xơng máu của mình để giành đợc độc lập tự do nh ngày hôm nay. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập của học sinh III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu diễn biến, ý nghĩa lịch sử của 2HS nêu cách mạng mùa thu? -GV nhận xét ghi điểm.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu của bài học. 2. Vào bài: a. Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm) *Diễn biến: - Cho HS đọc từ đầu đến Tuyên ngôn độc lập -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi: + Em hãy tả lại không khí tng bừng của buổi lễ tuyên bố độc lập? + Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày 2-9-1945 ở Hà Nội? - Mời đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV chốt lại ý đúng, ghi bảng. b. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. + Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập: - Mời 1 HS đọc từ Hỡi đồng bào cho đến độc lập ấy. - Nêu nội dung của bản tuyên ngôn độc lập? - Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì? - HS trình bày. - Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV chốt lại ý đúng, ghi bảng. c. Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm) + ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945: - Cho HS đọc đoạn còn lại: + Nêu ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945? - Cho HS thảo luận nhóm 4, ghi kết quả vào bảng nhóm, sau đó đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét tuyên dơng nhóm thảo luận tốt. * Để đền đáp công ơn của các vị anh hùng đân tộc, chúng ta cần làm gì cho đất nớc ngày càng giàu đẹp. 3. Củng cố, dăn dò: - Cho HS đọc phần ghi nhớ. - GV nhận xét giờ học. * Nhận xét giờ học. Lop3.net. HS đọc thầm - HS thảo luận - Ngày 2-9-1945, Hà Nội tng bừng cờ hoa. Nhân dân nô nức tiến về Quảng trờng Ba Đình... - Đúng 14 giờ Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập.. HS đọc + Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập: Bản Tuyên ngôn Độc lập đã: - Khẳng định quyền độc lập, tự do của dân tộc Việt Nam. - Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do độc lập ấy.. + ý nghĩa: Khẳng định quyền độc lập dân tộc, khai sinh nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.. Tích cực học tập, yêu hoà bình, chống chiến tranh, góp phần xây dựng đất nớc ngày càng giàu đẹp... Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 - Toán T50: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu HS biết: - Tính tổng nhiều số thập phân. - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. - Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. - Làm được các bài tập 1(a,b), 2, 3(a,c). HS khá giỏi làm được các phần còn lại của bài 1 và bài 3. * Mục tiêu riêng: HSHN biết các cộng nhiều số thập phân, làm được bài 1(a,b). II. Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra bài cũ - Hs đặt tính và tính trên bảng con, bảng lớp: 27,5 + 30 = ? 0,07 + 0,09 = ? - 2 HS nêu cách cộng hai số thập phân. - Nhận xét, cho điểm. 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn HS tính tổng của nhiều số thập phân: a, VD: - 2 HS đọc VD. + Bài toán cho ta biết gì? Bài toán yêu - 2 HS trả lời. cầu tìm gì? + Muốn tính cả ba thùng có bao nhiêu lít + Ta làm tính cộng: 27,51 + 36,75 + 14,5 = ? dầu ta làm như thế nào? - 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện, cả lớp làm bảng con: 27,5 + 36,75 14,5 78,75 * Cả ba thùng có 78,76 lít dầu. + Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm - 3- 4 HS nêu cách thực hiện. thế nào? b, Bài toán - 2 HS đọc. + Bài toán cho ta biết gì? + Độ dài các cạnh của hình tam giác là: 8,7m; 6,25m; 10 m + Bài toán yêu cầu gì? + Tính chu vi của hình tam giác. + Muốn tính chu vi của hình tam giác ta + Tính tổng ba cạnh của tam giác. - 1 Hs lên bảng giải, cả lớp giải vào giấy làm như thế nào? nháp. Bài giải: Chu vi của hình tam giác là: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (m) Đáp số: 24,95m.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Muốn tính tổng của nhiều số thập phân - Hs nêu. ta làm như thế nào? 2.3, Luyện tập Bài 1: Tính. - 1 HS nêu yêu cầu, cách thực hiện. - HS làm bảng con, bảng lớp. a, 5,27 b, + 6,4 + 14,35 18,36 9,25 52 28,87 76,76 - Nhận xét - cho điểm.. c,. 20,08 d, 0,75 + 32,91 + 0,09 7,15 0,8 60,14 1,64 Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - GV nhấn mạnh yêu cầu. - HS làm bài trên phiếu học tập, 1 HS làm vào giấy khổ to. A b c (a + b ) + c a + (b + c ) 2,5 6,8 1,2 (2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 10,5 2,5 + (6,8 + 1,2) = 10,5 1,34 0,52 4 (1,34 + 0,52) + 4 = 5,86 1,34 + (0,52 + 4) = 5,86 - Nhận xét, kết luận. + Phép cộng các sổ thập phân có tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng số thứ hai và số thứ ba. Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu. - Gv giúp Hs hiểu rõ yêu cầu: Tìm cách - Hs cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng. tính thuận tiện nhất. a, 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 = 14 + 5,89 = 19,89 c, 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 = (5,75 + 4,25) + ( 7,8 + 1,2 ) = 10 + 9 = 19 b, 38,6 + 2,09 +7,91= 38,6 +(2,09 +7,91) = 38,6 + 10 - Thu bài chấm. = 48,6 - Nhận xét – cho điểm. d, 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55 = (7,34 +2,66) + (0,45 + 0,55 ) 3, Củng cố, dặn dò = 10 + 1 = 11 - Hệ thống lại nội dung bài, nhận xét giờ học. - Nhắc về ôn bài, chuẩn bị bài sau.. Tiết 2:Tập làm văn : Kiểm tra định kì ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỊNH KỲ LẦN 1. NĂM HỌC 2010-2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Môn Tiếng Việt ( Thời gian làm bài viết : 60 phút ) -------------o0o------------PHẦN 1: ĐỌC : Câu 1. Đọc thành tiếng : ( 4 điểm) GV chọn 1 đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9( Sách Tiếng Việt 5,tập 1) độ dài khoảng 100 tiếng cho học sinh đọc trong 1 phút. Câu 2. Đọc hiểu: ( 6 điểm) Đọc 2 đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi : “Sáng sớm, sương phủ dày như nước biển. Đỉnh Đê Ba nổi lên như một hòn đảo. Sương tan dần. Các chóp núi lần lượt hiện lên. Sương lượn lờ dưới các chân núi như dải lụa. Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc. Làng mới định cư bừng lên trong nắng sớm. Buổi chiều Đê Ba nổi lên sừng sững. Nắng nhạt dần làm sáng lên những cụm bông lau trong gió. Trên những bắp ngô, mớ râu non trắng như cước… Sương lam nhẹ bò lên các sườn núi. Mặt trời gác bóng, những tia nắng hắt lên các vòm cây...” 1. Bài văn tả theo trình tự nào?( Không gian, thời gian, hay theo cảm nhận của tác giả) 2. Tác giả tả cảnh gì? ở đâu? 3. Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả trong 2 đoạn văn trên? 4. Tìm từ trái nghĩa với từ : dày (phủ dày), nhạt (nắng nhạt). 5. Đặt 2 câu có từ đứng theo nghĩa sau: a. Ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền. b. Ngừng chuyển động. PHẦN 2: VIẾT: Câu 3 . Chính tả (4 điểm) Nhớ và chép lại 2 khổ thơ đầu bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. Câu 4 . Tập làm văn(6 điểm) Em hãy viết bài văn khoảng 15 câu tả một cảnh đẹp trên quê hương em mà em yêu thích nhất. ----------------------------Đáp án - Câu 1: Học sinh đọc phát âm rõ;đúng tốc độ; biết ngừng nghỉ sau dấu câu, lưu loát; bước đầu có diễn cảm . (Thiếu mỗi kỹ năng trừ 1 điểm). - Câu 2 : Hs làm đúng mỗi ý (1 đến 4) cho 1 điểm. ý 5 cho 2 điểm: + Tả theo trình tự thời gian. + Tả cảnh làng mới định cư ở Tây Nguyên. + Biện pháp nghệ thuật so sánh. + Dày / thưa ; nhạt / đậm. + Ví dụ : Chúng em đứng nghiêm chào cờ. Cột cờ dựng đứng trên sân trường. - Câu 3. Học sinh viết đủ, đúng 2 khổ thơ; đúng chính tả ; trình bày theo đúng hình thức thơ tự do; không mắc quá 5 lỗi. ( Tùy theo thực tế bài viết của học sinh để cho theo mức 1-2-3 điểm). Chữ đẹp : 1 điểm. Câu4. - Học sinh viết được bài văn tả cảnh đẹp ở quê hương có nội dung và bố cục đầy đủ 3 phần .( 3 điểm). - Bài viết có hình ảnh gợi tả, câu văn sinh động ( 2 điểm). - Chữ đẹp ( 1 điểm ). Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 3 : Địa lí:. Nông nghiệp. I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS: -Biết ngành trồng trọtcó vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển. -Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất. -Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nớc ta. II/ Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ:-Cho HS nêu phần ghi nhớ. -Mật độ dân số là gì? Nêu đặc điểm phân bố dân c ở nớc ta? 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: a) ngành trồng trọt: 2.2-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp) -Cho HS đọc mục 1-SGK -Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu -Ngành trồng trọt có vai trò: +Trồng trọt là ngành sản xuất chính hỏi: +Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trong nông nghiệp. +ở nớc ta, trồng trọt phát triển mạnh trò nh thế nào trong sản xuất nông hơn chăn nuôi. nghiệp ở nớc ta? 2.3-Hoạt động 2: (làm việc theo cặp) -Cho HS quan sát hình 1-SGK. -Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu hỏi: +Kể tên một số cây trồng ở nớc ta? +Cho biết loại cây nào đợc trồng nhiều hơn? +Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng? +Nớc ta đã đạt đợc thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo? -Mời HS trình bày. -Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận 2.4-Hoạt động 3: (Làm việc cá nhân) -Cho HS quan sát hình 1. -Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1. -GV kết luận: SGV-Tr.101 b)Ngành chăn nuôi: 2.5-Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp). -Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêu… - Lúa gạo -Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới. -Đủ ăn, d gạo xuất khẩu.. -Do lợng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo…. -HS làm bài tập 2-Tr. 88 Cây trồng Vật nuôi Vùng Cà phê, cao Trâu, bò, núi su, chè, hồ dê,. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>