Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.85 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Định lí 2: </b>
<b>Trong hai ng xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đ ờng </b>
<b>thẳng đến đ ờng thẳng đó:</b>
<b> a./ Đ ờng xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.</b>
<b> b./ Đ ờng xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.</b>
<b> c./ Nếu hai đ ờng xiên bằng nhau th× hai h×nh chiÕu </b>
Kiểm tra bài cũ:
1, Phát biểu nội dung định lí về quan hệ
giữa đường xiên và hình chiếu ?
2, Cho hình vẽ sau: ( Hình 1).Biết rằng:
HC < HB.Trong các kết luận sau kết luận
nào đúng? Tại sao?
a, AC = AB b, AC > AB c, AC < AB
<b>A</b>
<b>B</b> <b>H</b> <b>C</b>
Định lí1
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H×nh 2</b>
4 cm
3 cm
Bài 1:Cho hình 2.
So sánh : BA và CA
d’
d
<i>Lời giải :</i>
Ta có : Hai đường xiên BA và CA
có cùng hình chiếu HA trên đường
thẳng d’ nên BA = CA
Hãy nêu ý kiến của em về lời giải trên?
Lời giải đúng:
Bài tốn 2:
Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Kẻ đường vng góc AH
từ A đến đường thẳng BC.Gọi D là điểm nằm giữa A và H.Nối
D với B,Nối D với C.
a,Chứng minh DB < DC.
Thảo luận hồn thành lời giải sau:
Ta có ………là hai đường xiên được kẻ từ … đến đường
thẳng BC có các hình chiếu lần lượt là ……… mà AB < AC
nên…. <…. (quan hệ giữa các đường xiên hình chiếu)
Mặt khác HB, HC lần lượt là …………. ..của hai ……….
DB và DC được kẻ từ …. đến đường thẳng BC suy ra……….
(quan hệ giữa các đường xiên hình chiếu)
HB
A
HB,HC
hình chiếu
HC
AB,AC
đường xiên
Bài tốn 2:
Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Kẻ đường vng góc AH
từ A đến đường thẳng BC.Gọi D là điểm nằm giữa A và H.
a,Chứng minh DB < DC.
b,Trên tia HB lấy điểm K sao cho HK = HC.Chứng
minh: AK = AC
<i>Lời giải:</i>
a, Ta có ………là hai đường xiên được kẻ từ … đến
đường thẳng BC có các hình chiếu lần lượt là ……… mà AB
< AC nên…. <…. (quan hệ giữa các đường xiên hình chiếu)
Mặt khác HB, HC lần lượt là …………. ..của hai ……….
HB
A
HB,HC
hình chiếu
HC
AB,AC
đường xiên
<b>d</b>
<b>B</b>
<b>H</b>
d’
Trường học
Công viên
Bài 3: