Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hs k9 địa lý 6 hoàng quanh thiều thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Điện phân-Mạ điện



<b>Bi 1-Bn cht ca quỏ trình điện phân là gì? Cho thí dụ. Hãy cho biết</b> điện phân dung dịch của loại muối
trung hoà nào thì sau khi điện phân ta thu đợc:


a) Dung dÞch cã tÝnh axit.
b) Dung dÞch cã tÝnh kiỊm.
c) Dung dÞch có tính trung tính.


Viết phản ứng minh hoạ cho từng trờng hợp.<i>(ĐHQGHN-98tr4-HVCNBCVT-2001tr260)</i>


Bi 2-Vit phng trỡnh phn ng điện phân (điện cực trơ) dung dịch từng chất sau: NaCl (có màng ngăn);
FeSO4 và HCl đến khi nớc bắt đầu điện phân thì ngừng lại? Cho biết q tím đổi màu gì trong dung dịch cịn lại sau
điện phân từng chất?


Rút ra nguyên tắc chung khi điện phân dung dịch muối (của nhóm kim loại và nhóm axit nào) để nhận đ ợc dung
dịch sau điện phân là: Axit, bazơ. <i>(CĐSP Hải Phòng-98)</i>


<b>Bài 3-So sánh hiện tợng điện phân và phản ứng oxi hoá khử? Cho ví dụ minh hoạ? Cho biết khi điện phân dung</b>
dịch những loại muối nào ta có thể thu đợc axit, bazơ. Cho ví dụ minh hoạ. <i>(ĐHYTh Bình-99)</i>


<b>Bµi 4-So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa sự điện phân và sự ăn mòn điện hoá.</b>(<i>HVCNBCVT-2001tr260)</i>


<b>Bài 5-HÃy nêu những điểm giống nhau và khác nhau về các quá trình hoá học khi cho Ni tan trong dung dịch</b>
H2SO4 loÃng và khi điện phân dung dịch H2SO4 loÃng với dơng cực bằng Ni (Ni hoá trị II).


(<i>ĐHKT-phía nam-1990-tr-53</i>)
<b>Bài 6-Tiến hành điện phân (trong những điều kiện thích hợp, dùng 2 điện cực trơ):</b>


a) NaOH nóng chảy, b) dung dịch NaOH. Hãy viết các phơng trình phản ứng xảy ra trên các điện cực và phơng
trình biểu diễn sự điện phân của các trờng hợp ú. <i>(HQG H Ni-98tr4)</i>



<b>Bài 7-Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau đây: a) Điện phân CaCl2 nóng chảy.</b>
b) Điện phân dung dịch CaCl2 khi có vách ngăn.


c) Điện phân dung dịch Ca(OH)2.
Các điện cực đều là điện cực trơ.


Trong các trờng hợp b) và c) pH của dung dịch thay đổi ra sao trong quỏ trỡnh in phõn.<i> (HThngLong-99)</i>


<b>Bài 8 -Viết phơng trình điện phân tổng quát các trờng hợp sau:</b>


-Điện phân dung dịch KCl với bình điện phân có màng ngăn, điện cùc tr¬.


-Điện phân dung dịch KCl với bình điện phân khơng có màng ngăn, điện cực trơ, nhiệt độ thờng.


-§iƯn phân dung dịch KCl có lẫn CuSO4 với bình điện phân có màng ngăn, điện cực trơ (chỉ viết 1 phơng
trình đầu tiên).


- in phõn dung dch AgNO3 anot bằng Cu.<i> (ĐHQGTPHCMđợt1-99)</i>


<b> Bài 9 -Cho hỗn hợp kim loại Ag, Cu, Ni tác dụng với HNO3 vừa đủ thu đợc dung dịch A và khí NO2 duy nhất.</b>
Điện phân dung dịch A đến khi hết ion kim loi.


Viết các phơng trình phản ứng xảy ra. (<i>ĐHTCKTHN-2001tr56</i>)


Bài 10 -Viết phơng trình phản ứng điện phân các dung dịch sau (điện cực trơ, có màng ngăn):
a/ Dung dịch CuCl2 c/ Dung dịch HgCl2


b/ Dung dịch KCl d/ Dung dịch Na2SO4 <i>(CĐKMỏ-99)</i>



<b>Bài 11 -Những dung dịch nào sau đây có thể xảy ra sự ®iƯn ph©n:</b>


NaCl, C12H22O11, CuSO4, CH3-CH2-CH2-OH. Nếu có, viết sơ đồ điện phân, phơng trình điện phân (điện cực sử
dụng là điện cực trơ). <i>(ĐHAn Giang-2000-tr384)</i>


<b>Bài 12 -Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ dòng điện một chiều I = 9,65A. Khi thể tích</b>
các khí thốt ra ở cả 2 điện cực đều bằng 1,12 lít (đktc) thì ngừng điện phân. Viết phơng trình phản ứng xảy ra trên
các điện cực và phơng trình biểu diễn sự điện phân. Tính khổi lợng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân.
(<i>ĐHSPHN2-2000-tr...)</i>


<b>Bài 13-Điện phân (với điện cực Pt) 200 mililít dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catơt thì</b>
dừng lại. Để n dung dịch cho đến khi khối lợng của catôt không đổi, thấy khối lợng catôt tăng 3,2 gam so với lúc
cha điện phân. Tính nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 trớc khi điện phân. (<i>ĐHYDtpHCM-1995</i>)


<b>Bài 14 -a) Hãy nêu bản chất của quá trình mạ kim loại để chống ăn mịn kim loại.</b>


b) §Ĩ mạ Niken lên 1 tấm thép ngời ta tiến hành nh thế nào? Viết các phơng trình phản ứng ở các điện cực.


<i>(ĐHYHNội-98)</i>


<b>Bi 15 -Ho tan NiSO4.7H2O vào nớc đợc 500 gam dung dịch. Để điện phân hết ion Ni</b>2+<sub> có trong 100 gam</sub>
dung dịch trên cần dịng điện có cờng độ I = 0,536A trong 4 giờ. Tính khối lợng H2O và NiSO4.7H2O đã dùng để
pha chế 500 gam dung dịch trên.(<i>CĐSP-HCM-2000tr363</i>)


<b>Bài 16 -Điện phân 200ml dung dịch có chứa 12,5 gam tinh thể muối đồng sunfat ngậm n ớc trong bình điện</b>
phân với các điện cực trơ đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catơt thì thấy khối lợng catơt tăng 3,2 gam.


a) Viết phơng trình để biểu diễn phản ứng điện phân dung dịch CuSO4 và tìm cơng thức của muối đồng sunfat
ngậm nớc.



b) Tinh pH của dung dịch sau khi điện phân, giả sử thể tích dung dịch khơng thay đổi trong q trình điện phân.


(<i>HVHCQGHCM-2001tr295)</i>


<b>Bài 17-Hồ tan 50 gam CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M đợc dung dịch A. Tiến hành điện phân</b>
dung dịch A với dòng điện cờng độ 1,34 ampe trong 4 giờ. Tính khối lợng kim loại thốt ra ở catot và thể tích khí (ở
đktc) thốt ra ở anot. Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100%. (<i>ĐHDLPhơng đông-2000tr337</i>)


<b>Bài 18-Điện phân 250 ml dung dịch AgNO3 dùng hai điện cực trơ và dòng điện một chiều cờng độ dịng điện</b>
khơng đổi 1 ampe. Kết thúc điện phân khi ở catơt bắt đầu có bọt khí thốt ra và ở anơt đã có V1 lít khí oxi (đktc)
thốt ra. Để trung hồ dung dịch sau khi điện phân đã dùng vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết hiệu suất
điện phân là 100%. a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trên các điện cực và phơng trình biểu diễn sự điện
phân. Tính thời gian điện phân.


b)Tính thể tích oxi thốt ra ở anơt (V1) và nồng độ của dung dịch bạc nitrat. <i>(HVCNBC VT-98) </i><b>Bài </b>
20-Viết phơng trình phản ứng khi điện phân một dung dịch gồm HCl, CuCl2 và NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn).
Hãy cho biết pH của dung dịch biến đổi nh thế nào trong quá trình điện phân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 19- Viết sơ đồ và phơng trình phản ứng hố học xảy ra khi điện phân dung dịch hỗn hợp: CuSO4 , NaBr.</b>
Trong quá trình điện phân pH của dung dịch thay đổi thế nào? Biết nồng độ mol/l của CuSO4 và NaBr bằng nhau.


<i>(§HGTVT-98)</i>


<b>Bài 20-Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu đợc 16 gam kim loại M thì ở anot</b>
thu đợc 5,6 lít khí (đktc).


Xác định kim loại M.<i> (ĐHYdợctpHCM-99)</i>


<b>Bài 21-Điện phân (dùng điện cực trơ) dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với c ờng độ dòng 3A. Sau</b>
1930 giây thấy khi lng catt tng 1,92 gam.



1. Viết phơng trình phản ứng xảy ra tại mỗi điện cực và phơng trình chung cho quá trình điện phân.
2. Cho biết tên kim loại trong muối sunfat.


3. HÃy tính thể tích của lợng khí tạo thành tại anốt ở 25O<sub>C và 770 mmHg.</sub>


4. Nếu khí thu đợc có lẫn hơi nớc, hãy giới thiệu 3 hố chất có thể làm khơ khí đó.<i> (ĐHKTQD-CB99)</i>


<b>Bài 22-Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ. Sau một thời gian, ngừng điện phân và cho đi</b>
qua dung dịch sau điện phân một luồng khí A lấy d thì thu đợc 72 gam kết tủa màu đen. Biết rằng, khi đốt khí A
trong oxi d thì tạo thành hơi nớc và khí B, khí B làm mất màu dung dịch nớc brom.


- Xác định công thức phân tử của các khí A,B.
-Tính thể tích khí khí thoát ra ở anot (đktc).


-Tính thể tích dung dịch axit HNO3 60% (D = 1,37 g/ml) cần thiết để hoà tan lợng kim loại kt ta trờn catot.


<i>(ĐHSPHN2-99)</i>


<b>Bài 23-Chia 1,6 lít dung dịch A chứa HCl và Cu(NO3)2 làm 2 phần bằng nhau. </b>


1. Phần 1 đem điện phân (các điện cực trơ) với cờng độ dòng 2,5 ampe, sau thời gian t thu đợc 3,136 lít khí (ở
dktc) một chất khí duy nhất ở anơt. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M và
thu đợc 1,96 g kết tủa.


Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A và thời gian t.


2. Cho m gam bột sắt vào phần 2, lắc đều để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu đ ợc hỗn hợp kim
loại có khối lợng bằng 0,7m (gam) và V lít khí. Tính m và V (ở đktc).<i> (ĐHGTVT-99)</i>



<b>Bài 24 -Hoà tan 91,2g FeSO4 vào 200g dung dịch HCl 3,285% thu đợc dung dịch A. Chia dung dịch A thành</b>
3 phần bằng nhau:


<i>Phần 1:</i> Cho thêm vào 4,05 g bột nhôm, sau một thời gian thu đợc 0,672 lít khí (đktc), dung dịch B và chất
rắn C. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH d, lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao trong khơng khí đến khối
l-ợng khơng đổi thu đợc 4g chất rắn. Tính khối ll-ợng chất rắn C.


<i>Phần 2:</i> Đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cờng độ dịng I=1,34 ampe trong 2 giờ. Tính khối
lợng kim loại thốt ra ở catot và thể tích khí (đktc) thốt ra ở anot. Biết hiệu suất điện phân là 100%. <i>(ĐHĐà </i>
<i>Nẵng-99)</i>


<b>Bài 25 -Hoà tan 20g K2SO4 vào 150g nớc, thu đợc dung dịch A. Tiến hành điện phân dung dịch A một thời</b>
gian. Sau khi điện phân khối lợng K2SO4 trong dung dịch chiếm 15% khối lợng của dung dịch. Biết lợng nớc bị bay
hơi là không đáng kể.


a)Tính thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực ®o ë ®iỊu kiƯn tiªu chn.


b) Tính thể tích H2S (đktc) cần dùng để phản ứng hết với khí thoát ra ở anot. (<i>HVCNBCVT 2000-tr375</i>)


<b>Bài 26-Khi cho 28 gam hỗn hợp A gồm Cu và Ag vào dung dịch HNO3 đặc d thì sau khi phản ứng kết thúc ta</b>
thu đợc dung dịch B và 10 lít NO2 (đo 0O<sub>C v 0,896 atm).</sub>


a) Tính thành phần % của hỗn hợp A theo khối lợng.


b) Cụ cn dung dịch B rồi lấy chất rắn thu đợc hoà tanvào nớc, ta thu đợc dung dịch C.
Điện phân

1



2

dung dịch C với điện cực trơ, cờng độ dòng điện là 1,34 ampe trong thời gian 2,8 gi.


Tính khối lợng kim loại sinh ra ở catot. (<i>ĐHĐà Lạt-2000tr329</i>)



Bi 27-in phõn mt dung dịch NaCl cho đến khi hết muối với dòng điện c ờng độ 1,61 ampe thấy mất hết
60 phút.


1. Tính khối lợng khí Cl2 bay ra, biết bình điện phân có màng ngăn, điện cực trơ.


2. Trn lẫn dung dịch thu đợc sau điện phân với một dung dịch có chứa 0,04 mol H2SO4 rồi cơ cạn dung dịch.
Tính khối lợng muối khan thu đợc. Cho các phản ứng xảy ra hồn tồn.<i> (ĐHCần Thơ-99)</i>


<b>Bµi 28-Mét chÊt A có công thức MXOm. Tổng số proton trong các nguyên tử tạo ra phân tử A là 78. Trong ion</b>
XOm<sub> có 32 electron. X là nguyên tố ở chu k× 2.</sub>


Khi điện phân dung dịch A trong nớc, trong 1447,5 giây với I = 10 ampe (điện cực trơ), đợc dung dịch B. Cho
CuO lấy d 25% về khối lợng tác dụng với B, lọc tách chất rắn, thu đợc dung dịch D có cha 22,6 gam mui.


a) Tìm công thức chất A.


b) Tính khối lợng kim loại M đã bám vào catot và khối lợng CuO đã dùng. c) Tính khối lợng chất A đã dùng trớc
khi điện phân và nồng độ mol/lít của các chất có trong dung dịch D (cho thể tích của dung dịch D l 250 ml).
(<i>HNgoi thng 2000tr77</i>)


<b>Bài 29-Viết các phơng trình phản ứng điện phân xảy ra tại các điện cực khi điện phân (với điện cực trơ,</b>
màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl trong 3 trêng hỵp: b = 2a; b < 2a; b > 2a. (<i>§Ị </i>
<i>14-I.2tr31)</i>


<b>Bài 30-Tiến hành điện phân ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và</b>
NaCl cho tới khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. ở anốt thu đợc 0,448 lít khí (đktc). Dung
dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68 gam Al2O3.


1. TÝnh khèi lỵng cđa m.



2. TÝnh khèi lỵng của catot tăng lên trong quá trình điện phân.


3. Tính khối lợng dung dịch giảm trong quá trình điện phân, giả sử nớc bay hơi khơng đáng kể. (<i>Đề 19-III tr41)</i>
<i>(14/10/2005)*</i> *


</div>

<!--links-->

×