Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.01 KB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy: 17 / 9 / 2009
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn lại phần lý thuyết về nồng độ phần trăm và nồng độ mol. Các cơng thức tính nồng độ
phần trăm và nồng độ mol với các cơng thức có liên quan.
- Cách giải bài tập định lượng tính tốn về nồng độ phần trăm và nồng độ mol.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng cho học sinh về giải bài tập định lượng tính tốn về nồng độ phần trăm và nồng
độ mol của dung dịch.
-Rèn kỹ năng áp dụng cơng thức trong tính toán .
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập tốt, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn bài – Viết bài tập trên bảng phụ.
- Học sinh: Ôn lại kiến thức nồng độ dung dịch.
III. Hoạt động dạy và học:
<b> Tuần1: </b>
<b> </b>
<i><b>1. Nồng độ phần trăm</b></i> của 1 dung dịch cho ta biết số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
<b>Cơng thức tính:</b>
C% =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> </sub> ct dd
. C% .100%
m m
100% C%
<i>dd</i> <i>ct</i>
<i>m</i> <i>m</i>
mct = n . M mdd = V( ml) . D n =
. . %
100 . M
<i>dd</i>
<i>V</i> <i>D C</i>
n =
. C%
100 . M
<i>dd</i>
<i>m</i>
Trong đó: C% : Nồng độ phần trăm ( %)
mct : Khối lượng chất tan (g) mdd : Khối lượng dung dịch ( g)
n : Số mol ( Mol) Vdd : Thể tích dung dịch
D : Khối lượng riêng ( g/ ml) M: Khối lượng mol ( g)
<i><b> 2. Nồng độ mol của dung dịch:</b></i>
Là số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch gọi là nồng độ mol của dung dịch.
Cơng thức tính:
CM = <i>dd</i>
<i>n</i>
<i>V</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> n = V . C</sub>
M Vdd = <i>M</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <sub> (l) n = </sub>
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> n </sub><sub>ÑKTC</sub><sub> = </sub>22, 4
<i>V</i>
Vdd =
( )
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>ml</i>
<i>D</i> <sub> </sub> m<sub>dd = </sub>V( ml) . D
Trong đó: CM : Nồng độ mol ( M) V : Thể tích
II. Bài tập:
<b>Bài 1: Hòa tan 6,2 g Na</b>2O vaøo 200 ml H2O ( D = 1 g/ ml). Tạo ra dung dịch A.
Tìm C%, CM dung dịch A
Giải: Số mol của Na2O là :
n Na2O =
6, 2
0,1
62
<i>m</i>
<i>mol</i>
<i>M</i>
Na2O + H2O 2 NaOH
1 mol 2 mol
0,1 mol 0,2 mol
Khối lượng NaOH m NaOH = n . M = 0,2 . 40 = 8(g)
Khối lượng dung dịch ( Aùp dụng ĐLBTKL) :
mdd = m<i>Na O</i>2 + m<i>H O</i>2 = 6,2 + ( 200 . 1 ) = 206, 2 (g)
C% NaOH =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
8.100%
3,88%
206, 2
CM<i>NaOH</i> = <i>dd</i>
<i>n</i>
<i>V</i> <sub> = </sub>
0, 2
1
0, 2 <i>M</i>
Bài 2: Hòa tan 6,72 l khí SO2 ( đktc) vào nước thu được 250 ml dung dịch A.
Tìm C%, CM dung dịch A ( DA = 1,125 g / ml)
Giải: Số mol của SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
n 2
6,72
22, 4 22, 4
<i>SO</i>
<i>V</i>
= 0,3 mol
SO2 + H2O H2SO3
0,3
1, 2
0, 25
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
m<i>ddH SO</i>2 3 = V . D = 250 . 1,125 = 281,25 (g)
m<i>H SO</i>2 3 = n . M = 0,3 . 82 = 24,6 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO3 là :
C% =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
24, 6.100%
281, 25 <sub> = 8,75% </sub>
III. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các cơng thức có liên quan tính tốn về nồng độ phần trăm và nồng độ mol của
dung dịch.
- Vận dụng giải bài tập sau:
1. Hòa tan 4,48 l khí CO2 ( đktc) vào dung dịch NaOH 10% ( D = 1,08 g/ml) tạo ra dung dịch A
Tìm C%, CM dung dịch A.
2. Hịa tan hồn toàn 8 g CuO vào dung dịch HCl 1M ( D = 1,15) tạo dung dịch A
Tìm C%, CM dung dịch A
3. Hoøa tan 11,2 g Fe vào dung dịch H2SO4 10% ( D = 1,1 g/ml) tạo dung dịch A.
Tìm C%, CM dung dịch A
GV Hướng dẫn:
Tuần 2: Ngày dạy: 23 / 9 / 2009
Trung hòa 294 gam dung dịch H2SO4 5% ( D = 1,05 g/ml) với NaOH 1,5M ( D = 1,15 g/ml) tạo
thành dung dịch A. Tìm C%, CM dung dịch A.
Giaûi: 2 4
. % 294.5
0,15
100. 100.98
<i>dd</i>
<i>H SO</i>
<i>m C</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
H2SO4 + 2 NaOH Na2SO4 + 2 H2O
1 mol 2mol 1mol 2mol
0,15mol 0,3mol 0,15mol
<i>mNa SO</i>2 4 <i>n M</i> . 0,15 . 142 = 21,3 gam
Vdd NaOH =
0,3
1,5
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <sub> 0,2 (l) = 200 ml</sub>
294
1, 05
<i>Vdd</i>
+ 200 = 480 ml = 0,48 (l)
Nồng độ phần trăm của dung dịch Na2SO3 là :
C% =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
21,3.100%
524 <sub>= 4,1%</sub>
Nồng độ mol của Na2SO4 là :
CM =
0,15
0,3125
0, 48
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
Baøi 2:
Trung hòa 9,8 (g) Cu(OH)2 với dung dịch HCl 5% ( D = 1,12 g/ml) tạo thành dung dịch A.
Tìm C%, CM dung dịch A.
Giải: Số mol của Cu(OH)2 là : n =
9,8
98
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> = 0,1 mol</sub>
Cu(OH)2 + 2 HCl CuCl2 + 2H2O
1 mol 2 mol 1mol
0,1 mol 0,2mol 0,1 mol
mHCl = n . M = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g)
dd
.100% 7,3.100
m
C% 5
<i>ct</i>
<i>m</i>
= 146 (g)
VddHCl =
146
1,12
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>D</i> <sub> = 130 ml = 0,13(l)</sub>
Khối lượng của CuCl2 là : m = n . M = 0,1 . 135 = 13,5(g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 là :
C% =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
13,5.100%
Nồng độ mol của CuCl2 là : CM =
0,1
0,77
0,13
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
Bài 3 : Cho 15,5 (g) Na2O vào H2O thu được 0,5 (l) dung dịch A.
a) Tìm nồng độ mol của dung dịch A ?
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% cần để trung hòa hết lượng dung dịch A trên( D =
1,14g/ml). Tìm nồng độ mol của dung dịch thu được?
Giải : Số mol của Na2O là : n =
15,5
62
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> = 0,25 mol</sub>
Na2O + H2O 2NaOH
1mol 1mol 2mol
0,25 mol 0,5mol
Nồng độ mol của NaOH là : CM =
0,5
1
0,5
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
2 NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O
2mol 1mol 1mol
0,5mol 0,25mol 0,25mol
Khối lượng dung dịch H2SO4 là:
dd
.100% (0, 25.98).100
m
C% 20
<i>ct</i>
<i>m</i>
122,5 (g)
Thể tích dung dịch H2SO4 là: Vdd<i>H SO</i>2 4=
122,5
1,14
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>D</i> <sub> = 107,5 ml </sub><sub></sub><sub>0,11(l)</sub>
Nồng độ mol của Na2SO4 là : CM =
0, 25
2, 27
0,11
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
<b>Bài 4: Để trung hịa 18,9 (g) HNO</b>3. Đầu tiên dùng dung dịch có chứa 11,2(g) KOH. Sau đó cho
thêm bao nhiêu gam dung dịch Ba(OH)2 25% để trung hòa hết lượng axit trên?
Giải Số mol của HNO3là : n =
18,9
63
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> = 0,3 mol , n</sub><sub>KOH</sub><sub> = </sub>
11, 2
56
<i>m</i>
<i>M</i> <sub>= 0,2 mol</sub>
HNO3 + KOH KNO3 + H2O
1mol 1mol
0,2 mol 0,2mol Soá mol HNO<sub>3</sub> dö : 0,3 – 0,2 = 0,1 mol
2 HNO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3) 2 + 2H2O
2mol 1mol
0,1 mol 0,05mol
Khối lượng Ba(OH)2 là: m = n . M = 0,05 . 171 = 8,55 (g)
Khối lượng dung dịch Ba(OH)2 là:
dd
.100% 9,55.100
m
C% 25
<i>ct</i>
<i>m</i>
42,75 (g)
III. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn cho thuộc các cơng thức có liên quan tính tốn về nồng độ phần trăm và nồng độ mol
của dung dịch.
- Vận dụng giải bài tập sau:
1. Hịa tan 6,72 (l) khí SO2 (đktc) vào nước tạo ra 0,3 (l) dung dịch A.
a) Tìm nồng độ mol của dung dịch A ( D = 1,05g/ml)
a) Tìm khối lượng và thành phần phần trăm mỗi oxit trong hỗn hợp đầu?
b) Tìm nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A?
Tuần 3: Ngày dạy: 30 / 9 / 2009
<b>Bài 1: Cho 15 gam hỗn hợp Zn và Cu vào150 ml dung dịch 150 ml HCl ( D= 1,15 g/ml) Tạo ra </b>
dung dịch A và 3,36 lit khí đktc.
a) Tính khối lượng và thành phần phần trăm của mỗi kim loại ?
b) Tìm nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch?
Giải:
Số mol của khí hidro ở diều kiện tiêu chuẩn là:
n = V / 22,4 = 3,36 / 22,4 = 0,15 mol
Z n + 2 HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
1mol 2mol 1mol 1mol
0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol
mZn = n . M = 0,15 . 65 = 9,75 (g)
mCu = 15 - 9,75 = 5,25 (g)
a) % Zn = ( 0,75 . 100% ) : 15 = 65 %
% Cu = 100% - 65% = 35%
b) m dd HCl = V . D = 150 . 1,15 = 172,5 (g)
<i>ZnCl</i>
<i>m</i> <sub> = n . M = 0,15 . 136 = 20,4 (g)</sub>
C% ZnCl2 =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
20, 4.100%
182 <sub> = 11,2%</sub>
CM<i>ZnCl</i>2 = n : V = 0,15 : 0,15 = 1 M
Baøi 2: Cho 20 (g) Fe và Ag vào dung dịch H2SO4 10% ( D = 1,04 g/ml) taïo ra dung dịch A và8,8
gam 1 chất không tan.
a) Tính khối lượng và thành phần phần trăm các kim loại trong hỗn hợp?
Giaûi:
Cho hỗn hợp Fe và Ag vào dung dịch H2SO4 chỉ có Fe tác dụng được m Ag = = 8,8 (g)
Khối lượng Fe là : 20 - 8,8 = 11,2 (g)
a) % Fe = (11,2 . 100%) ; 20 = 56 %
% Ag = 100% - 56 % = 44 %
b) n Fe = m : M = 11,2 : 56 = 0,2 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H 2
1 mol 1 mol 1mol 1 mol
0,2 mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
Khối lượng axit sufuric là : m = n . M = 0,2 . 98 = 19,6 (g)
Theå tích dung dịch H2SO4 là : V = m : D = 196 : 1,04 = 188 ml 0,19 (l)
C% FeSO4 =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
30, 4.100%
206,8 <sub> = 14,7%</sub>
CM FeSO4 = n : V = 0,2 : 0,19 = 1,05 M
<b>Bài 3: Trung hòa 200ml dung dịch KOH 1 M với 294 (g) dung dịch H</b>2SO4 5% tạo dung dịch A
( D = 1,14 g/ml) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A.
Giải:
Số mol cuûa KOH : n = CM . V = 0,2 . 1 = 0,2 mol
2 KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O
2mol 1mol 1mol 2mol
0,2mol 0,1mol 0,1mol
( dư 0,05mol) Khối lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> dư là: m <sub>dư</sub> = 0,05 . 98 = 4,9(g)
Khối lượng K2SO4 là : m = n . M = 0,1 . 174 = = 17,4 (g)
C% K2SO4 =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
17, 4.100%
522 <sub>= 3,33% ; </sub>
C% H2SO4(dö) =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
4,9.100%
522 <sub>=0,94%</sub>
<b>Bài 4: Cho 11,3 (g) hỗn hợp Zn và Mg vào vừa đủ 200ml dung dịch H</b>2SO4 1,5M ( D = 1,15g/ml)
a) Tính thành phần phần trăm các kim loại trong hỗn hợp ?
b) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng?
Giải:
Số mol của H2SO4 là : n = V . CM = 0,2 . 1,5 = 0,3 mol
Gọi nZn là x mZn = 65 . x (g) n Mg laø y mMg = 24 . y(g)
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H 2
xmol xmol xmol
Mg + H2SO4 MgSO4 + H 2
y mol ymol ymol
Ta có hệ phương trình sau: 65x + 24 y = 11,3
x + y = 0,3
Giải hệ phương trình trên ta được : x = 0,1 , y = 0,2 n<sub>Zn</sub> = 0,1 mol , n<sub> Mg</sub> = 0,2 mol
Khối lượng của Zn là : m = n . M = 0,1 . 65 = 6,5 (g)
Khối lượng của Mg là : m = n . M = 0,2 . 24 = 4,8 (g)
% Zn =
6,5.100%
11,3 <sub> = 57,5% % Mg = 100% - 57,5% = 42,5% </sub>
Số mol ZnSO4 là 0,1 mol và số mol của MgSO4là : 0,2 mol
Nồng độ mol của ZnSO4 là: C<i>M ZnSO</i>4=
0,1
0, 2
<i>n</i>
<i>V</i> <sub> = 0,5M</sub>
Nồng độ mol của MgSO4 là : C<i>M MgSO</i>4=
0, 2
0, 2
<i>n</i>
<i>V</i> <sub>= 1 M</sub>
<b>III. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Ơn cho thuộc các cơng thức có liên quan tính tốn về nồng độ phần trăm và nồng độ mol
của dung dịch.
Tuaàn 4: Ngày dạy:7 / 10/ 2009
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra dánh giá sự tiếp thu kiến thức trong chủ đề
- Rèn kỹ năng tính tốn, tính độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra
- Giáo dục tính thật thà trong kiểm tra – thi cử
II. Chuẩn bị<b> : </b>
- Giáo viên : Ra đề
- Học sinh: Oân kiến thức và các dạng bài đã học.
<b>III. Đề bài:</b>
<b>Đề:</b> <b>Đáp án</b>
<b>Caâu 1: ( 2,5 ñ)</b>
Trộn 200 gam dung dịch NaOH 15%
với 150 gam dung dịch NaOH 8%.
Tính nồng độ % dung dịch thu được
<b>Câu 2: ( 2,5 đ)</b>
Trộn 200 ml dung dịch NaCl 2 M với
300 ml dung dịch NaCl 1 M
Tìm nồng độ mol của dung dịch thu
được ?
<b>Câu 3 : ( 5 đ)</b>
Hịa tan 6 gam MgO vào dung dịch
HCl1M ( D =1,05g/ml)tạo dung dịch A
Tìm nồng độ % và nồng độ mol của
dung dịch A
1) mNaOH = 200 . 15 / 100 = 30 (g)
mNaOH = 150 . 8 / 100 = 12 (g)
Tổng khối lượng NaOH trong dung dịch mới là:
<i>mdd</i>
C% NaOH =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
42.100%
350 <sub>= 12%</sub>
2) Soá mol NaCl : n = 0,2 . 2 = 0,4 (mol)
n = 0,3 . 1 = 0,3 (mol)
<i>n NaCl</i>
<i>V dd</i>
Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
CM = n / V = 0,7 / 0,5 = 1,4 M
3) Soá mol MgO : n = 6 / 40 = 0,15 mol
MgO + 2HCl MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
1mol 2mol 1mol
0,15 mol 0,3mol 0,15 mol
Thể tích dung dịch HCl:
V dd HCl = 0,3 / 1 = 0,3(l)
Khối lượng dung dịch HCl
m dd = 300 . 1,05 = 314 (g)
<i>mdd</i>
Khối lượng MgCl2 :
m = n . M = 0,15 . 95 = 14,25 (g)
C% MgCl2 =
.100%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = </sub>
14, 25.100%
321 <sub>= 4,44%</sub>
Dặn dò:
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS biết dược cách nhận biết các dd axit, dd bazơ, muối bằng phương pháp hóa
học. Đồng thời từ tính chất hóa học của các chất giúp các em biết phương pháp tinh chế chất và
áp dụng tính chất hóa học vào làm bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các dd dựa vào dấu hiệu có kết tủa hay bay hơi.
<i>-</i> Giáo dục ý thức học tập bộ môn và ý thức tự giác, kiên trì trong học tập.
<b>II/ Chuẩn bị : - GV : Soạn bài </b>
- HS : Nắm vững lý thuyết
GV yêu cầu HS nhớ lại 1 số tính
chất hóa học của dd axit, bazơ,
và muối.
-HS nêu tính chất hóa học của
axit, bazơ và muối.
- GV : Dựa vào q tím, dấu hiệu
kết tủa của các chất để phân
biệt chất
<b>Bài 1: </b>
Cho các chất sau:FeCl2,
CuSO4,H2SO4, KOH,Zn(NO3)2
Al2(SO4)3 ,
a.Chỉ dùng dd NaOH có thể
nhận biết được những chất nào?
Viết PTHH
b. Duøng dd BaCl2 có thể nhận
<b>Hóa chất</b> Thuốc thử Dấu hiệu
-DD axit
- DD bazơ
Mg
Zn
Al
Fe (II)
Fe(III)
Cu
-Nitrat (NO3)
-Phốtphat(PO4)
Cacbonat(CO3)
<b>- Q tím</b>
- Q tím
-AgNO3
-DD BaCl2
- DD kiềm
- Axit mạnh
-Q tím
DD kieàm
NaOH
KOH
-H2SO4 (ñ)
-dd AgNO3
- Hóa đo û
- Hóa xanh
-AgCl kết tủa trắng
- BaSO4 trắng
- NH3 mùi khai
-H2S mùi trứng thối
-Không đổi màu- -Mg(OH)2
traéng
-Zn(OH)2 trắng
-Al(OH)3 trắng
-Fe(OH)2 trắng xanh
-Fe(OH)3 nâu đỏ
-Cu(OH)2 xanh lam
-Ag3PO4 vàng
- CaCO3 trắng
-CO2
<b>II/ Bài tập áp dụng:</b>
<b>Bài 1:</b>
a. Dùng NaOH nhận biết được dd : FeCl2, CuSO4,Zn(NO3)2
,Al2(SO4)3
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
Zn(NO3)2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2NaNO3
Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
biết được những chất nào viết
PTHH?
- GV gợi ý cách làm, HS cả lớp
cùng làm , sau gọi 2HS lên
bảng sửa lại , sau đó GV sửa lại
HS ghi bài vào vở.
<b>Bài 2 : Chỉ dùng q tím và các </b>
chất sẵn cóđể phân biệt các dd
mất nhãn sau: HCl, BaCl2 ,
KOH, Ca(OH)2 , Na2CO3, H2SO4
.-GV y/c HS nhắc lại cách nhận
biết dd axit, dd bazơ,và muối =
q tím .
- Sau đó GV hướng dẫn HS cách
phân biệt 3 loại dd axit, dd
bazơ,và muối = q tím .
- Sau khi nhận biết được 3 nhóm
. GV hướng dẫn HS dùng 2
nhóm axit và muối để nhận biết
nhau và khi nhận biết được dd
-GV yêu cầu HS nói lên cách
làm sau đó GV gợi ý cách làm
và để cho HS tự làm , sau gọi 1
HS lên bảng làm cả lớp chép
vào vở.
CuSO4,H2SO4, Al2(SO4)3.
BaCl2 + CuSO4 CuCl2 + BaSO4
BaCl2 + H2SO4 2HCl + BaSO4
3BaCl2 + Al2(SO4)3 2AlCl3 + 3 BaSO4
<b>Bài 2:- Rót 6 dd mỗi dd 1 ít ra 6 ống nghiệm để làm mẫu thử ,</b>
nhỏ mỗi mẫu thử 1 giọt vào 6 mẩu5 q tím ta nhận biết được
+ dd H2SO4 , HCl vì q tím hóa đỏ
+ dd KOH, Ca(OH)2 vì q tím hóa xanh.
+ dd BaCl2 , Na2CO3 không làm q tím chuyển maøu
-Cho lần lượt 2 mẫu thử axit vào 2 mẫu thử muối ta nhận biết
được đồng thời dd H2SO4,và dd BaCl2 vì có kết tủa , dd
Na2CO3 vìcó khí thốt ra , dd cịn lại là HCl
BaCl2 + H2SO4 2HCl + BaSO4
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
-Nhỏ 1 vài giọt dd Na2CO3 vào 2 mẫu thử là dd KOHvà dd
Ca(OH)2 ta nhận biết được dd Ca(OH)2
Vì có kết tủa , dd còn lại là dd KOH.
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
<b>Baøi 3:</b>
- Lấy 5dd mỗi dd 1 giọt lên 5 mẩu q tím ta nhận biết được
dung dịch :
+ dd HNO3 vì q tím hóa đỏ
+ dd NaOH vì làm q tím hóa xanh
+ dd AgNO3, BaCl2 , KCl vì q tím khơng đổi màu
-Nhỏ 1vài giọt dd NaCl vào 3 mẩu thử trên ta nhận biết được
dd AgNO3 vì có kết tủa
AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl
-Nhỏ 1 giọt dd K2SO4 vào 2 mẫu thử còn lại ta nhận biết được
dd BaCl2, dd còn lại là KCl.
BaCl2 + K2SO4 2KCl + BaSO4
<i><b> </b></i><b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học thuộc bảng nhận biết trên để biết dấu hiệu nhận biết của 1 số chất.
- Xem lại bài tập đã làm.
- Vận dụng làm bài tập sau:
Chỉ dùng q tím và các chất có sẵn trong phịng thí nghiệm để nhận biets các dung dịch sau bị
mất nhãn: HCl , HNO3 , AgNO3 , KOH, Ca(OH)2 , Na2CO3.
<b>I. Đềø và đáp án:</b>
<b>ĐỀ</b> <b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1 : Bằng phương pháp hóa </b>
học hãy phân biệt các chất mất
nhãn sau:
a.Na2O , CaO , P2O5 , NaCl.
b.NaCl, Ba(NO3)2 , NaOH, HCl,
NH4NO3
- GV y/c HS đọc đề bài, nhớ lại
tính chất hóa học của oxit và cách
nhận biết các chất rắn
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- GV y/c 1 HS đại diện lên bảng
làm, sau đó GV sửa lại.
- GV hướng dẫn HS cách nhận
biết các dd .
- Sau khi phân biệt được dd NaCl,
Ba(NO3)2 , NaOH, HCl,
NH4NO3 bằng q tím ta có thể
dùng hóa chất nào để nhận biêt
dd Ba(NO3)2 ? ( dd H2SO4).
- GV thông báo cho HS dùng dd
Ca(OH)2 để nhận biết dd NH4NO3
vì có tạo khí NH3 có mùi khai .
Gọi 1 HS lê4n bảng làm.
<b>Bài 2: Có 4 gói phân bón hóa học </b>
là : NH4NO3 , KCl , Ca(H2PO4)2 .
Chỉ dùng dd Ca(OH)2 làm thế nào
để phân biệt được 3 loại phân trên
?
- GV hướng dẫn HS cách nhận
biết 3 loại phân trên = dd
Ca(OH)2 sau đó y/c HS cả lớp
cùng làm
<b>Bài 3:</b>
Bằng phương pháp hóa học hãy
phân biệt các khí sau:
CO , CO2, SO3 , H2 .
<b>Bài 1:</b>
a. Hịa tan 4 dd trên vào nước ta được 4 dd sau : NaOH ,
Ca(OH)2 , H3PO4 , NaCl .
Na2O + H2O 2NaOH
CaO + H2O Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Nhúng 4 mẩu q tím vào 4 dd trên ta nhận biết được:
+ DD H3PO4 vì q tím hóa đỏ.
+ DD NaOH và dd Ca(OH)2 vì q tím hóa xanh.
+ DD NaCl vì q tím khơng đổi màu
-Cho khí CO2 vào 2 dd NaOH và dd Ca(OH)2 ta nhận biết
được dd Ca(OH)2 vì có kết tủa trắng, dd còn lại là NaOH.
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
b. – Nhúng 5 mẩu q tím vào 5 dd ta nhận biết được
- DD HCl vì làm q tím hóa đỏ
- DD NaOH vì làm q tím hóa xanh
- 3 dd NaCl, Ba(NO3)2 , NH4NO3 không làm q tím chuyển
màu .
-Nhỏ 1 vài giọt dd H2SO4 vào 3 mẫu thử của 3 dd muối trên
ta nhận biết được dd Ba(NO3)2 vì có kết tủa .
Ba( NO3)2 + H2SO4 2HNO3 + BaSO4
- Nhỏ 1 ít dd Ca(OH)2 vào 2 mẫu thử trên ta nhận biết được
dd NH4NO3 vì có khí bay ra có mùi khai . dd còn lại là
NaCl.
Ca(OH)2 +2NH4NO3 Ca(NO3)2+ 2NH3 + H2O
<b>Bài 2:</b>
- Cho mỗi loại phân bón hóa học vào 3 ống nghiệm chứa
dd Ca(OH)2 đã đun nóng nhẹ ta nhận biết được
+ KCl vì khơng có hiện tượng gì xảy ra
+ NH4NO3 vì có khí mùi khai thoát ra
Ca(OH)2 +2 NH4NO3 Ca(NO3)2+ 2NH3+ H2O
+ Ca(H2PO4)2 vì có kết tủa trắng
2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 Ca 3(PO4)2 + 4H2O
<b>Baøi 3: </b>
- Dẫn lần lượt từng khí vào dd BaCl2 ta nhận biết được khí
SO3 vì có kết tủa
- GV y/c HS đọc lại đề bài sau đó
y/c 1 HS nêu cách nhận biết của
mình các bạn khác bổ sung
- GV chốt lại cách làm , HS nghe
và tự làm vào vở .
<b>Baøi 4: Bằng phương pháp hóa học</b>
hãy tinh chế CH4 có lẫn CO, CO2,
SO3, SO2 .
- GV hướng dẫn : Tinh chế CH4tức
là làm thế nào để loại bỏ các khí
CO, CO2, SO3, SO2 và thu được
CH4 nguyên chất .
? Muốn loại bỏ các khi đó ta làm
thế nào ? ( Sục khí CH4 lẫn các
khí trên vào dd NaOH có dư để
các khí CO2, SO3, SO2 ở lại tác
dụng với đ NaOH , Cịn khí CO và
CH4 thốt ra dẫn CuO nung nóng
có dư thì CO bị giữ lại khí thốt ra
là CH4 nguyên chất
- Dẫn lần lượt các khí cịn lại vào dd nước vơi trong , khí làm
nước vôi trong vẩn đục là CO2.
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
- Sục lần lượt 2 khí cịn lại vào dd PdCl2có dư ta nhận biết
được khí CO vì thấy dd có kết tủa sẫm màu. Khí cịn lại là
H2
PdCl2 + H2 O + CO 2HCl + CO2 + Pd
<b>Baøi 4:</b>
Dẫn hỗn hợp CH4 có lẫn các khí CO, CO2, SO3, SO2 vào dd
NaOH có dư thì các khí CO, CO2, SO3, SO2 ở lại tác dụng
với dd NaOH, cịn khí CH4 và CO thốt ra
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
2NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O
- Dẫn khí CH4 có lẫn khí CO qua CuO đã nung nóng có dư
thì CO bị giữ lại phản ứng , cịn khí CH4 thốt ra ta thu lấy .
CuO + CO <i>t</i>0
Cu + CO<sub>2</sub>
<b> II. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Veà xem lại các bài nhận biết và các bài tinh chế các chất
- Vận dụng làm bài tập sau :
Cho 4 lọ dung dịch NaCl, CuSO4, MgCl2, NaOH. Thuốc thử chỉ có fenoltalein. Làm thế nào để
phân biệt chúng.
<i><b>TUẦN 3 : </b></i>Soạn : 28/10/2009 Giảng :30/10/2009
<b> - Từ lý thuyết đã học về TCHH của muối , GV hướng dẫn HS làm một số bài tập hóa học về </b>
muối .
- Rèn kỹ năng tính tốn làm bài tập
- Giáo dục HS ý thức học tập bộ môn .
<b>II/ Bài tập :</b>
<b>ĐỀ</b> <b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1 : Hòa tan CaCO</b>3vào dd HCl
10% ( d= 1,05 ) ddA và 4,48 l khí
thốt ra ở ( đktc) .
Tìm C% , CM , của ddA .
-GV y/c HS đọc kỹ đề bài
? Đề bài cho biết những gì ? Muốn
làm bài này ta làm thế nào
- 1 HS nêu cách làm , cả lớp cùng
làm
- Gọi 1 HS nhận xét bài làm của
bạn .Sau đó GV sửa lại nếu sai.Cả
lớp ghi vào vở.
<b>Bài 2 : Hịa tan hồn tồn Zn vào dd </b>
CuCl21M ( D= 1,05 ).Thu được ddA
- GV nêu vấn đề ? trong bài này chất
rắn là chất nào?
? Muốn tìm được C% và CM của dd
thu được ta làm thế nào?
- 1 HS lên bảng làm , cả lớp cùng
làm vào vở .
1HS nhận xét bài làm của bạn .sau
đó GV sửa lại ,HS ghi bài vào vở
<b>Bài 3 : Trộn 170 g AgNO</b>3 10% với
219g dd HCl 8% thu được ddA và kết
tủa B .Tìm C% của các chất có trong
<b>Bài 1:</b>
n<i>CO</i>2=
4, 48
0, 2( )
22, 4 <i>Mol</i>
CaCO3 + 2HCl <sub></sub> CaCl<sub>2</sub> + CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
1mol 2 mol 1mol 1mol
m<i>ddHCl</i> =
14,6 100
146( )
10
<i>x</i>
<i>g</i>
V
146
127( ) 0,127( )
1,15
<i>HCl</i>
<i>dd</i> <i>ml</i> <i>l</i>
146 20 166( )
<i>dd</i>
<i>m</i> <i>g</i>
2
2
(0, 2.111)
% .100% 1,33%
166
0, 2
1,57( )
0,127
<i>CaCl</i>
<i>CaCl</i>
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>C</i> <i>M</i>
<b>Baøi 2:</b>
n
12,8
0, 2
64
<i>Cu</i> <i>mol</i>
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
1 mol 1mol 1mol 1mol
V 2
0, 2
0, 2( ) 200
1
<i>CuCl</i>
<i>dd</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
<i>l</i> <i>ml</i>
<i>C</i>
mdd<i>CuCl</i>2 = V.D = 200 x 1,05 = 210 (g)
13 210 12,8 210, 2( )
<i>dd</i> <i>g</i>
m<i>ZnCl</i>2= n . M = 0,2 x 136 = 27,2 (g)
2
27, 2 . 100
% 12,94%
210, 2
<i>ZnCl</i>
<i>C</i>
ddA
- GV y/c HS đọc lại đề bài rồi thảo
luận nhóm tìm cách giải.
- Mời 1 HS đại diện lên bảng làm ,
các nhómm khác cùng làm sau đó
các nhóm khác bổ sung
-GV sửa lại nếu sai.
<b>Bài 4: Trộn dd NaOH 2M với dd </b>
CuSO4 0,5M , thu được ddA và 19,6 g
kết tủa .Tìm CM của dd thu được
-HS nghiên cứu đề bài và tự tìm cách
giải
- GV y/c 1 HS lên bảng giải , cả lớp
theo dõi bổ sung
- Gv hoàn chỉnh
- HS ghi bài vào vở
3
170.10
0,1
100.170
<i>AgNO</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
219 . 8
0, 48
100 . 36,5
<i>HCL</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
1 mol 1mol 1mol 1mol
0,1 mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol
( dö 0,38mol)
m<i>HNO</i>3 = n x M = 0,1 x 63 = 6,3 g
m<i>HCldu</i> = n x M = 0,38 x 36,5 =13,87 g
m<i>AgCl</i> = n x M = 0,1 x 143,5 = 14,35 g
<i>dd</i>
= 170 + 219 - 14,35 = 374,65 g
3
6,3 100%
% 1,68%
374,65
13,87 100%
% 3,7%
374,65
<i>HNO</i>
<i>HCl</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>Baøi 4 : </b> ( )2
19,6
0, 2
98
<i>Cu OH</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
1mol 2 mol 1mol 2mol
0,2mol 0,4 mol 0,2mol 0,2mol
4
0, 4
0, 2( )
2
0, 2
0, 4( )
0,5
0, 2 0, 4 0,6( )
<i>NaOH</i>
<i>CuSO</i>
<i>dd</i>
<i>dd</i>
<i>dd</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>V</i> <i>l</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
- Vè nhà xem toàn bộ các bài trong chủ đề tháng này để tiết sau chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Soạn : 4/11/2009 Ngày kiểm tra :6/11/2009
<i><b>TUẦN 4 </b></i>
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu và áp dụng làm bài tập của HS
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn – nhận biết và tính tốn của HS
-Giáo dục tính thật thà trong làm bài kiểm tra.
II/ Đề bài và đáp án:
<b>ĐỀ BÀI:</b>
1/ Bằng phương pháp hóa học phân biệt các dd sau:
Ca(OH)2 , KOH , HCl, HNO3, Na2CO3 , NaCl .
2/ Chỉ dùng q tím và các chất sẵn có để phân biệt các chất sau:
HCl , H2SO4 , K2SO4, NaCl . Ba(OH)2
3/ Trộn 200 gam dd NaOH 10% với 270 g dd CuCl2 10% thu được ddA . Tìm C% của dd thu
được
4/ Trộn 200 ml dd KOH 1,5M với 250ml dd ZnSO4 1M thu được ddA . Tìm CM của dd thu được
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Baøi1: ( 2,5 ñ)</b>
Nhỏ mỗi dd 1- 2 giọt lên 6 mẩu q tím ta nhận biết được :
+ DD :HCl, HNO3 vì q tím hóa đỏ
+ DD :Ca(OH)2 , KOH vì q tím hóa xanh
+ DD : Na2CO3 , NaCl khơng làm q tím đổi màu
- Nhỏ 1- 2 giọt dd AgNO3 vào 2 mẫu thử là HClvà HNO3 , ta nhận biết được dd HCl vì có kết tủa
trắng , dd còn lại là HNO3
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
- Nhỏ 1-2 giọt dd HCl vào 2 mẫu thử là Na2CO3 , NaCl, ta nhận biết được dd Na2CO3 vì có khí
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
- Nhỏ vài giọt dd K2CO3 vào 2 mẫu thử là Ca(OH)2 , KOH, ta nhận biết được dd Ca(OH)2 vì có kết
tủa , dd cịn lại là KOH.
K2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2KOH
<b>Bài 2: ( 2,5 đ)</b>
- Dùng q tím phân biệt được
+ DD :HCl , H2SO4 vì làm q tím hóa đỏ
+ DD :Ba(OH)2 vì làm q tím hóa xanh
+ DD : , K2SO4, NaCl khơng làm q tím đổi màu.
- Nhỏ vài giọt dd Ba(OH)2 vào 2 nhóm dd trên ta nhận biết được 2 dd K2SO4 và dd H2SO4 , 2 dd
còn lại là HCl và dd NaCl
Ba(OH)2 + H2SO4 2H2O + BaSO4
Ba(OH)2 + 2HCl 2H2O + BaCl2
Ba(OH)2 + K2SO4 2KOH + BaSO4
<b>Bài 3 ( 2,5 đ)</b>
200.10
0,5
<i>NaOH</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
2
270.10
0, 2
100.135
<i>CuCl</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl
2mol 1mol 1mol 2 mol
0,4mol 0,2mol 0,2mol 0,4mol
(dö 0,1mol)
2
( ) . 0, 2.98 19,6
. 0, 4.58,5 23, 4
200 270 19,6 450, 4
<i>dd</i>
<i>Cu OH</i>
<i>NaCl</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>n M</i> <i>g</i>
<i>m</i> <i>n M</i> <i>g</i>
<i>g</i>
23, 4.100%
% 5,195%
450, 4
4.100%
% 0,888%
450, 4
<i>NaCl</i>
<i>NaOH</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<b>Baøi 4: ( 2,5 ñ)</b>
nKOH = 0,2 . 1,5 = 0,3 mol
<i>nZnSO</i>4 0, 25.1 0, 25 <i>mol</i>
2KOH + ZnSO4 Zn(OH)2 + K2SO4
2mol 1mol 2 mol
0,3mol 0,15mol 0,4mol
( dö 0,1mol)
4
2 4
0, 2 0, 25 0, 45( )
0,1
, 22
0, 45
0,15
,33
0, 45
<i>dd</i>
<i>ZnSO</i>
<i>K SO</i>
<i>V</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>l</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>o</i> <i>M</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>o</i> <i>M</i>
<i>V</i>
Dặn dò:
GV nhận xét giờ kiểm tra
-Từ các tính chất hóa học của các chất đã học, hướng dẫn HS biết áp dụng các tính chất hóa học
để viết viết PTPƯ và viết dãy biến hóa của các chất, từ đó vận dụng vào giải bài tập hóa học
bằng PTHH
- Rèn luyện kỹ năng viết và cân bằng PTHH, kỹ năng giải bài toan bằng PTHH.
-Giáo dục ý thức HT nghiêm túc và u thích bộ mơn.
II/ Chuẩn bị : - GV: Soạn bài
- HS nắm vững lý thuyết
<i><b>III/ Bài tập :</b></i>
<b>ĐỀ</b> <b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1: Cho các cặp chất sau, cặp </b>
chất nào xảy ra phản ứng, hoàn
thành nó.
1. KOH và HCl
2. Al2O3 và CO2 ≠
3. Zn(OH)2 vaø HCl
4. NaOH vaø MgCl2
5. KOH vaø Na2CO3 ≠
6. Zn(OH)2 vaø H2SO4
7. K2CO3 vaø HCl
8. CuO vaø H2O ≠
9. MgCl2 vaø KOH
10. FeCl2 vaø Na2CO3
11. AgNO3 vaø NaCl
12. CuSO4 vaø Ba(OH)2
13. Zn(NO3)2 vaø AlCl3 ≠
14. SO3 vaø Na2O
15. HNO3 vaø NaCl ≠
16. Fe vaø H2SO4
17. Cu vaø AgNO3
18. MgCl2 vaø Al ≠
19. K3PO4 vaø Ca(OH)2
<b>Baøi 1:</b>
1. KOH + HCl H2O + KCl
3. Zn(OH)2 + 2 HCl 2H2O + ZnCl2
4. 2NaOH + MgCl2 Mg(OH)2+ 2NaCl
6. Zn(OH)2 + H2SO4 2 H2O + ZnSO4
7. K2CO3 + 2HCl 2KCl + H2O +CO2
9. MgCl2 + 2KOH 2KCl + Mg(OH)2
10 . FeCl2 + Na2CO3 FeCO3 + 2NaCl
11. AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
12. CuSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Cu(OH)2
14. SO3 + Na2O Na2SO4
16. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
17. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
19. 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 6KOH + 3 Ca2 (PO4)3
20. ZnO + 2HCl H2O + ZnCl2
Bài 2:Viết PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau:
a . Na Na2O NaOHCu(OH)2 CuOCuCl2CuCO3CO2K2CO3CaCO3
CaOCa(OH)2Fe(OH)3Fe2O3Fe2 (SO4)3BaSO4
b. FeS2SO2SO3H2SO4ZnSO4Zn(OH)2ZnOZnCl2MgCl2MgCO3
CO2Na2CO3NaClNaOHAl(OH)3
<b>BAØI LAØM</b>
a/
4 Na + O2 2Na2O
Na2O + H2O 2NaOH
2NaOH + Cu(NO3)2 Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2
0
<i>t</i>
<sub> </sub> CuO + H<sub>2</sub>O
CuCO3
0
<i>t</i>
CO<sub>2</sub> + CuO
K2O + CO2 K2CO3
K2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2KOH
CaCO3
0
<i>t</i>
<sub> </sub>CaO+ CO<sub>2 </sub>
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2
2Fe(OH)3
0
<i>t</i>
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub>O<sub> </sub>
Fe2O3 + 3H2SO4 3 H 2O + Fe2 (SO4)3
Fe2 (SO4)3 + 3 Ba(OH)2 3 BaSO4 + 2Fe(OH)3
b/
4FeS2 + 11O2
0
<i>t</i>
2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 8SO<sub>2</sub>
2SO2 + O2
0
<i>t</i>
2SO<sub>3</sub>
ZnSO4 + 2KOH K2SO4 + Zn(OH)2
Zn(OH)2
0
<i>t</i>
ZnO + H<sub>2</sub>O<sub> </sub>
ZnO + 2HCl H2O + ZnCl2
ZnCl2 + Mg MgCl2 + Zn
MgCl2 + K2CO3 MgCO3 + 2KCl
MgCO3
0
<i>t</i>
<sub> </sub>MgO+ CO<sub>2 </sub>
Na2O + CO2 Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
2NaCl + H2O
<i>dp</i>
<i>mn</i><sub> 2NaOH + H</sub><sub>2</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub>
<b>ĐỀ</b> <b>ĐÁP ÁN</b>
KOH + KCl +
BaCl2 + KCl +
Al(OH)3 + AlCl3 +
NaOH + Mg(OH)2 +
CaO + CaCl2 +
Fe(OH)3 + Fe2 (SO4)3 +
Ca(OH)2 + CaCO3 +
AgNO3 + NaNO3 + HCl
+ ZnCl2 +
H2SO4 + CuSO4 +
CuO + Cu(NO3)2 +
Na2CO3 + NaCl + CuSO4
+ CuCl2 +
FeCl2 + Fe(NO3)2 +
K2O + K2CO3
Mg + H2 +
CuO + Cu +
SO2 + H2SO3
KOH + HCl KCl + H2O
BaCl2 + K2SO4 2KCl + BaSO4
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3 H2O
2NaOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2NaCl
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2 (SO4)3 + 6H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl
2HCl + ZnO ZnCl2 + H2O
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
CuO + 2 HNO3 Cu(NO3)2 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 2 NaCl + CaCO3
CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl
K2O + CO2 K2CO3
Mg + H2SO4 H2 + MgSO4
CuO + H2
0
<i>t</i>
KNO3 KNO2 +
Ba(OH)2 + BaCl2 +
NaOH + Fe(OH)2 +
ZnCl2 + Zn + Mg(OH)2
+ MgSO4 +
Fe + H2 +
MgCl2 + Mg(NO3)2 +
Al + AlCl3 +
2KNO3
0
<i>t</i>
2KNO<sub>2 </sub>+ O<sub>2</sub>
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2 H2O
2NaOH + Fe(NO3)2 Fe(OH)2 + 2NaCl
Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2
ZnCl2 + Mg Zn + MgCl2 Mg(OH)2
+ H2SO4 MgSO4 + 2 H2O
Fe + H2SO4 H2 + FeSO4
MgCl2 + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2 AgCl
2Al + 3 CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
<b> II. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Về xem lại các bài thực hiện dãy biến hóa ( Muốn hoàn thành được dạng bài này các em
phải thuộc tính chất của các hợp chất vơ cơ )
<i><b>TUẦN 2</b></i>: Soạn : 16 / 11/ 2009 Giảng: 18 / 11/ 2009
KOH , BaCl2 , AlCl3 , NaOH , CaO ,Fe2 (SO4)3 ,Ca(OH)2 , HCl ,CaCO3 ,AgNO3 , H2SO4 ,CuO
,Na2CO3 ,CuSO4 ,K2O ,K2CO3 , Mg ,K2SO4, CuCl2, SO3
Chất nào tác dụng với nhau .
<i><b>BAØI LAØM</b></i>
KOH + HCl KCl + H2O
AlCl3 + 3 KOH Al(OH)3 + 3KCl
6KOH + Fe2 (SO4)3 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O
2KOH + CuCl2 2 KCl + Cu(OH)2
2KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2
2KOH + SO3 K2SO4 + H2O
Fe2 (SO4)3 + 3 BaCl2 2FeCl3 + 3 BaSO4
BaCl2 + 2AgNO3 Ba(NO3)2 + 2 AgCl
BaCl2 + H2SO4 2HCl + BaSO4
Na2CO3 + BaCl2 2 NaCl + BaCO3
CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
K2CO3 + BaCl2 2 KCl + BaCO3
BaCl2 + K2SO4 2KCl + BaSO4
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
3Ca(OH)2 + 2AlCl3 3Al(OH)3 + 3CaCl2
2AlCl3 + 3Mg 3MgCl2 + 2Al
AlCl3 + 3AgNO3 AlCl3 + 3Ag
NaOH + HCl NaCl + H2O
6NaOH + Fe2 (SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O
2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
2NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O
H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
CaO + SO3 CaSO4
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
2AgNO3 + Na2CO3 2NaNO3 + Ag2CO3
2AgNO3 + H2SO4 2HNO3 + Ag2SO4
2AgNO3 + CuSO4 Cu(NO3)2 + Ag2SO4
2AgNO3 + K2CO3 2KNO3 + Ag2CO3
2AgNO3 + Mg Mg(NO3)2 + 2Ag
2AgNO3 + CuCl2 Cu(NO3)2 + 2AgCl
2AgNO3 + K2SO4 2KNO3 + Ag2SO4
Na2CO3 + H2SO4 Na 2SO4 + H2O + CO2
K2O + H2SO4 K2SO4 + H2O
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Na2CO3 + CuCl2 2 NaCl + CuCO3
Na2CO3 + CuSO4 Na2SO4 + CuCO3
K2CO3 + CuSO4 K2SO4 + CuCO3
CuSO4 + Mg MgSO4 + Cu
K2O + SO3 K2SO4
K2CO3 + CuCl2 2KCl + CuCO3
CuCl2 + Mg MgCl2 + Cu
<b>Bài 2: Cho các chaát sau: NaOH , Al , FeCl</b>2 ,FeSO4, Al2O3, Al(OH)3 , Na , Fe(OH)2 ,Fe , FeO,
Na2O
a. Hãy sắp xếp các chất trên thành 1 dãy biến hóa.
b. Viết PTHH biến diễn dãy biến hóa trên.
Bài làm:
a. Dãy biến hóa :
NaNa2ONaOH Al(OH)3 Al2O3 Al FeFeSO4FeCl2 Fe(OH)2 FeO b. Vieát PTHH :
4Na + O2 2Na2O
Na2O + H2O 2NaOH
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3
0
<i>t</i>
Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub>O
Al2O3
0
<i>t</i>
<i>Criolit</i>
<sub> 2Al + 3O</sub>
2
Al + FeCl3 Fe + AlCl3
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4
FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl
Fe(OH)2
0
<i>t</i>
FeO + H<sub>2</sub>O
<b>Bài 3 : Cho các chất sau : NaOH , CuO , SO</b>3 , HCl , Mg , Na2CO3 ,Na2O , K2O , Zn P2O5 ,
a. Chất nào tác dụng với H2O viết PTHH
b. Chất nào tác dụng với dd NaOH viết PTHH
c. Chất nào tác dụng với dd H2SO4 viết PTHH
<b>Bài làm</b>
a. các chất tác dụng với H2O
H2O + Na2O 2NaOH
H2O + CaO Ca(OH)2
H2O + SO2 H2SO3
H2O + K2O 2KOH
3 H2O + P2O5 2 H3PO4
b. Các chất tác dụng với dd NaOH
NaOH + HCl NaCl + H2O
6NaOH + Fe2 (SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O
2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2
2NaOH + ZnSO4 Na2SO4 + Zn(OH)2
2NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O
6NaOH + P2O5 2Na3PO4 + 3 H2O
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
c. Các chất tác dụng với dd H2SO4
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O
Na2CO3 + H2SO4 Na 2SO4 + H2O + CO2
CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2O + CO2
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
K2O + H2SO4 K2SO4 + H2O
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O
Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2 H2O
<b>II. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Về xem lại các bài thực hiện dãy biến hóa
<i><b>TUẦN 3:</b></i> Soạn : 24 / 11/ 2009 Giảng: 25 / 11/ 2009
Bài 1: Nhúng một thanh sắt vào 200ml dd CuSO4 ( D = 1,15) thu được ddA và thấy khối lượng
thanh sắt tăng 4 gam so với lúc đầu.
a. Tính khối lượng Fe tham gia phản ứng ?
b. Tìm C% , CM của dd thu được .
Giaûi
Gọi số mol Fe tham gia phản ứng là x mol Khối lượng Fe là 56x g
xmol xmol xmol xmol
Khối lượng thanh sắt tăng 4 g nên ta có :
64x – 56x = 4
8x = 4
x = 0,5
n<i>FeSO</i>4 = 0,5 m<i>FeSO</i>4 = n .M = 0,5 x 152 = 76 g
m<i>ddCuSO</i>4 = V . D = 200 x 1.15 = 230 g
m<i>Cu</i> = n . M = 0,5 . 64 = 32 g
<i>dd</i>
<i>m</i>
230 + ( 0,5 x 56 ) - 32 = 226 g
4
4
76.100%
% 33,6%
226
0,5
2,5
0, 2
<i>FeSO</i>
<i>FeSO</i>
<b>Bài 2 : Trộn 200g dd CuSO</b>4 8% ( D = 1,05) với 200ml dd NaOH 1,5M ( D = 1,12 )
Thu được dd A . Tìm C5 , CM của các chất có trong dd thu được khi tách kết tủa.
Bài làm
4
200.8
0,1
100.160
<i>CuSO</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
n<i>NaOH</i> = V.C<sub>M</sub> = 0,2 . 1,5 = 0,3 mol
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
( dö 0,1 mol)
m<i>NaOHdu</i> = n . M = 0,1 x 40 = 4 g
m<i>Cu OH</i>( )2 = n . M = 0,1 x 98 = 9,8 g
m<i>Na SO</i>2 4 = n . M = 0,1 x 142 = 14,2 g
200 (200 1,12) 9,8 414, 2
<i>dd</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>g</i>
% 3, 43%
414,2
<i>NaOH</i>
<i>Na SO</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
4
4
2
200
190 0,19
1,05
0, 2 0,19 0,39
<i>V</i> <i>ml</i> <i>l</i>
<i>l</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>M</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>M</i>
<i>V</i>
Giaûi
Số mol của kẽm là : n = 13 / 65 = 0,2 mol
Zn + 2 HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol
Thể tích dung dịch HCl :
V dd HCl =
0,4
2
<i>n</i>
<i>V</i> <sub>= 0,2 ( l)</sub>
Khối lượng dung dịch HCl : m = 200 . 1,15 = 230 (g)
Khối lượng kẽm clorua : m = 0,2 . 136 = 27,2 (g)
2
27,2.100%
%
242,6
<i>ZnCl</i>
<i>C</i>
= 11,2%
CM =
0,2
0,2
<i>n</i>
<i>V</i> <sub> = 1 M</sub>
<b>II. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Về xem lại các bài thực hiện dãy biến hóa
- Xem lại các dạng bài tập chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra chủ đề
Soạn : 1/12/2009 Ngày kiểm tra :2/12/ 2009
<i><b>TUẦN 4 </b></i>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu và áp dụng làm bài tập của HS
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn – nhận biết và tính tốn của HS
-Giáo dục tính thật thà trong làm bài kiểm tra.
II/ Đề bài và đáp án:
<b>ĐỀ BAØI:</b>
1> Viết phương trình phản ứng biểu diễn dãy biến hóa sau :
<b>ĐÁP ÁN:</b>
1> Câu 1 : 5 đ (Mỗi phương trình phản ứng 0,5 đ )
Fe + 2 HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl
Fe(OH)2
0
<i>t</i>
FeO + H<sub>2</sub>O
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)2 + BaSO4
Fe + 3Cl2
0
<i>t</i>
2FeCl<sub>3</sub>
<b> FeCl</b>3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
2 Fe(OH)3
0
<i>t</i>
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
Fe2O3 + 3CO
0
<i>t</i>
2 Fe + 3CO<sub>2</sub>
<b> Fe + Cu(NO</b>3)2 Fe(NO3)2 + Cu
2> Caâu 2: 5 ñ
Khối lượng H2SO4 : m =
200 . 9,8
100 <sub> = 19,6 (g) </sub> Soá mol : n =
19,6
98 <sub>= 0,2 mol</sub>
Soá mol BaCl2 : n
208 .10
100 . 208<sub>= 0,1 mol</sub>
<b> H</b>2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
1mol 1mol 1mol 2mol
0,1mol 0,1mol 0,1mol 0, 2mol
( dö 0,1 mol)
Khối lượng H2SO4 dư: m = 0,1 . 98 = 9,8 (g)
Khối lượng BaSO4 ; m = 0,1 . 233 = 23,3 (g)
Khối lượng HCl : m = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g)
<b> </b>
2 4
7,3.100%
% 1,9%
384,7
9,8.100%
% 2,55%
384,7
<i>HCl</i>
<i>H SO</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<b>Dặn dò: </b>
<b>Chủ đề 1: </b>
- Giúp HS nhận biết được các hợp chất hữu cơ. Qua đó biết viết CTCT của các hợp chất hữu cơ
1 cách thành thạo. Từ đóbiết cách giải bài tập hóa học hữu cơ: Xác định cơng thức phân tử. Tính
thành phần phần trăm của các ợp chất trong hỗn hợp
- Rèn luyện kỹ năng viết CTCT và giải bài tập 1 cách thành thạo.
- Giáo dục ý thức u thích mơn học.
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Viết CTCT của các hợp chất sau:</b>
Giaûi C2H2 : H – C C – H CH CH
H H
C
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
H
H
C
H
CH<sub>2</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub>
:
C2H6<b> : | | </b>
<b> H – C – C – H </b> H<sub>3</sub>C – CH<sub>3</sub> H H
<b> | | </b>
<b> </b> <b> H H C</b>3H6 : H C H CH2
H | | H
C C CH2 CH2
C4H6 : H – C = C – C = C – H H2C = CH – CH = CH2
H H
C<sub>4</sub>H<sub>8</sub> : H
H
H
C
C C
C
H
H
H
H
H <sub>CH</sub>
2
H<sub>2</sub>C
H<sub>2</sub>C CH<sub>2</sub>
C5H6 : H – C = C = C – C = C – H H2C = C = CH – CH = CH2
H
H
C
H
H H
H
C
C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>: H3C CH2 CH2 CH<sub>3</sub>
C5H8 : H – C = C – C – C = C – H H2C = CH = CH2 – CH = CH2
C
C C
C
C
H
H
H
H
H
H CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
H
H
H
H
H
H
C
H
H
C <sub>C</sub>
H
H
C<sub>6</sub>H<sub>10</sub> : C C C
H
H
H
H
H
CH<sub>2</sub>
H H
C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> : C C
H
C C CH C C CH CH<sub>2</sub>
B.
C<sub>6</sub>H<sub>12</sub> : C
C C
C
C
C
H
H H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub> : C
H
H
C
H O
O <sub>H</sub> CH3 COOH
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O : H <sub>O</sub> <sub>H</sub>
C C
H H
H
CH<sub>3</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub> <sub>OH</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>ON : H <sub>N</sub> <sub>O</sub>
H
C C
H
H
H CH3 CH N OH
Bài 2: Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong các hợp chất của bài 1 câu b?
Giải: M<i>C H O</i>2 6 = 46 % C = 24 . 100% : 46 = 53,17 %
% H = 6 . 100% : 46 = 13,04 %
% O = 100% - %C - % H = 100% - 53,17% - 13,04% = 33,79%
<b> III. Hướng dẫn về nhà : </b>
- Tập viết công thức cấu tạo của 1 số hợp chất hữu cơ.
- Tính tốn tiếp bài 2 .
Tuần 2: Soạn :22/ 1/ 2010 Giảng: 25 / 1/ 2010
<b>Chủ đề 1: </b>
- Giải 1 số bài tập định tính và định lượng của hóa hữu cơ.
- Rèn kỹ năng giải bài tập
- Giáo dục ý thức học tập
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Đốt cháy 1 hợp cất hữu cơ A, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí CO</b>2 ( ĐKTC) và 7,2 gam
nước.
a. Xác định công thức phân tử của A.
Đốt cháy hợp chất hữu cơ A, sau phản ứng chỉ thu được CO2 và H2O. Vậy hợp chất hữu cơ A chỉ
chứa C và H. Vậy công thức tổng quát là: CxHy
CxHy + ( x + y/4)O2
0
<i>t</i>
x CO<sub>2 </sub> + y/2 H<sub>2</sub>O
Soá mol CO2 : n =
4, 48
22, 4 22, 4
<i>V</i>
= 0,2 mol
n<sub>C</sub> = n<i>CO</i>2 = 0,2 mol m<sub>C</sub> = 0,2 . 12 = 2,4 (g) CTCT: CH<sub>4</sub>
2
2 2
2
7, 2
. .2
18
<i>H O</i>
<i>H</i> <i>H</i>
<i>H O</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>M</i>
<i>M</i>
= 0,8 (g) H
Vaäy x = 2,4 / 12 = 0,2 (mol) y = 0,8 / 1 = 0,8 (mol) H C H
x : y = 0,2 : 0,8 = 1 : 4 Công thức phân tử là: ( CH<sub>4</sub>)<sub>n</sub>
Mà : Khối lượng mol của ( CH4)n = 16 n =1 H
Bài 2: Đốt cháy hợp chất hữu cơ B, sau phản ứng thu được 4,48 (l) hơi nước và 3,36 lít khí CO2.
Xác định cơng thức phân tử của hợp chất B. Biết khối lượng mol của B là 44
Viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ B
<b>Giải:</b>
Đốt cháy hợp chất hữu cơ B, sau phản ứng thu được hơi nước. Vậy hợp chất B có nguyên tố H, mà
hợp chất hữu cơ là hợp chất của C C<sub>x</sub>H<sub>y</sub>
CxHy + ( x + y/4)O2
0
<i>t</i>
x CO<sub>2 </sub> + y/2 H<sub>2</sub>O
Khối lượng hidro là: m 2
4, 48
<i>H</i>
= 0,4(g) y = n<sub>H</sub> =
0, 4
1 <sub> = 0,4 mol</sub>
Soá mol CO2 : n =
3,36
22, 4 22, 4
<i>V</i>
= 0,15 mol
x = n<sub>C</sub> = n<i>CO</i>2 = 0,15 mol m<sub>C</sub> = 0,15 . 12 = 1,8 (g)
x : y = 0,15 : 0,4 = 3 : 8 Công thức phân tử là: (C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>)n
Mà : Khối lượng mol của (C3H8)n = 44 n =1
H H H
| | |
CTCT cuûa C3H8 : H – C – C – C – H CH3 – CH2 – CH3
H H H
<b>Bài 3:</b>
<b> Đốt cháy hồn tồn 1,4 (g) 1 hợp chất hữu cơ A, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí CO</b>2
( đktc) và 1,8 (g) nước. Xác định công thức và CTCT của A, biết MA < 30
<b>Giaûi:</b>
Khối lượng của C : mC =
2, 24
. 12
22, 4 <sub> = 1,2 (g)</sub>
Khối lượng của hidro: m 2
1,8
. 2
18
<i>H</i>
= 0,2(g)
Vậy hợp chất hữu cơ A chỉ có C và H
x =
1, 2
12 <sub> . 12 = 0,1 y = </sub>
1,8
.2
18 <sub> = 0,2</sub>
14 n < 30
n < 2,1 n = 2
Vậy CTPT là C2H4 CTCT l :
C
H
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
H
H
C
H
CH<sub>2</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub>
:
III. Hướng dẫn về nhà :
- Về xem lại các bước giải bài tập về tìm cơng thức của hợp cất hữu cơ, đồng thời ôn lại cách
viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
- Vận dụng giải bài tập:
1. Đốt cháy 0,9 gam hợp chất hữu cơ A người ta thu được 1,32 (g) CO2 và 0,54 gam H2O. Khối
lượng mol của A là 180 (g). Xác định công thức phân tử của A
2. Đốt cháy 2,3 (g) một chất hữu cơ thành phần gồm các nguyên tố C,H,O người ta thu được
4,4 (g) CO2 và 2,7gam H2O ( Biết M = 46)
Xác định CTPT của A và viết CTCT rút gọn của những chất ứng với cơng thức đó.
Tuần 3 Soạn:20 / 2 / 2010 Giảng:22 / 2/ 2010
<b>Chủ đề 1: </b>
<b>Đề</b> <b>Giải</b>
<b>Baøi 1:</b>
Đốt cháy 6,72 l Khí metan
trong khơng khí
a) Tính Vkk cần dùng ?
( V<i>O</i>21/ 5<i>Vkk</i>)
b) Tính V( đktc) và khối lượng
của các sản phẩm?
c) Dẫn khí thu được vào 300ml
Số mol cuûa CH4 n = V / 22,4 = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol
CH4 + 2 O2
0
<i>t</i>
CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
1 mol 2mol 1mol 2mol
0,3mol 0,6mol 0,3mol 0,6mol
a) V<i>O</i>2= 0,6 . 22,4 = 13,44(l)
Vkk = 13,44 . 5 = 67,2(l)
dd NaOH 1M. Xác định muối
tạo thành và tìm CM của muối?
<b>Bài 2: Đốt cháy hồn tồn khí </b>
C2H4 trong khơng khí. thu được
dẫn vào dung dịch nước vôi
trong sau phản ứng thấy 15 (g)
một kết tủa trắng
a. Tính thể tích C2H4 đã dùng?
<b>Bài 3: Đốt cháy 8,96 (l) hỗn </b>
hợp C2H2 và CO2 người ta dùng
hết 84 (l) khơng khí (V
2 1/ 5
<i>O</i> <i>Vkk</i>)
a. Tìm V,m & thành phần %
theo V & m của hỗn hợp đầu?
b. Dẫn tồn bộ khí thu được
vào dd NaOH 1 M ( D = 1,15)
Tìm C%, CM dd Na2CO3
<b>Bài 4: Dẫn 8,96 (l) hỗn hợp </b>
Khối lượng nước: m = 0,6 . 18 = 10,8 (g)
c) Số mol NaOH : n = 0,3 . 1 = 0,3 mol
CO2 + NaOH NaHCO3
1mol 1mol 1mol
0,3mol 0,3mol 0,3mol
Nồng độ mol của muối tạo thành là: CM = n / v = 0,3 / 0,3 = 1M
<b>Bài 2:</b>
C2H4 + 3 O2
0
<i>t</i>
2CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
1mol 3mol 2mol 2mol
0,075mol 0,225mol 0,15mol 0,15mol
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
1mol 1mol 1mol 1mol
0,15mol 0,15mol 0,15mol 0,15mol
Số mol CaCO3 là : n = 15 / 100 = 0,15 mol
Thể tích C2H4 ( đktc) V = 0,075 . 22,4 = 1,68 (l)
Thể tích không khí : V = ( 0,225 . 22,4 ) . 5 = 25,2 (l)
Thể tích CO2 : V = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
Khối lượng CO2 : m = 0,15 . 44 = 6,6 (g)
Khối lượng H2O : m = 0,15 . 18 = 2,7 (g)
Khối lượng Ca(OH)2 : m = 0,15 . 74 = 11,1 (g)
<b>Baøi 3: V</b><i>O</i>2= 84 : 5 = 16,8(l) n <i>O</i>2= 16,8 : 22,4 = 0,75mol
2C2H2 + 5 O2
0
<i>t</i>
4CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
2mol 5mol 4mol 2mol
a. Thể tích C2H2 (đktc) : V = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
Thể tích CO2 : V = 8,96 - 6,72 = 22,4 (l)
Khối lượng C2H2 : m = 0,3 . 26 = 7,8 (g)
Khối lượng CO2 : m = ( 2,24 : 22,4 ) . 44 = 4,4 (g)
% V C2H2 = ( 6,72 . 100 ) : 8,96 = 75%
% VCO2 = 100% - 75% = 25%
% m C2H2 = (7,8 . 100) : (7,8 + 4,4) = 63,93 %
% m CO2 = 100 % - 63,93 % = 36,7%
Soá mol CO2 : n = 4,4 : 44 = 0,1 mol
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
1mol 2mol 1mol 1mol
0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol
Khối lượng Na2CO3 : m = 0,1 . 106 = 10,6 (g)
Khối lượng NaOH : m = 0,2 . 40 = 8 ( g)
Thể tích NaOH : V = n / CM = 0,2 : 1 = 0,2 (l) = 200ml
Khối lượng dung dịch NaOH : m = V . D = 200 . 1,15 = 230(g)
<i>mdd</i>
Nồng độ mol Na2CO3 : CM = n / V = 0,1 / 0,2 = 0,5 M
C2H4 & CH4 vào dd Br2 1 M
Sau phản ứng thấy 3,36 (l) khí
thốt ra (đktc). Tính:
a. m, V thành phần % theo V,
m của hỗn hợp đầu.
b. Tính V dd Br2 ?
c. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp
trên trong khơng khí. Tính
V kk cần dùng (V<i>O</i>21/ 5<i>Vkk</i>)
a. Thể tích C2H4 : V = 8,96 – 3,36 = 5,6 (l)
Khối lượng CH4 : m = ( 3,36 : 22,4) . 16 = 2,4 (g)
Khối lượng C2H4 : m = ( 5, 6 : 22,4) . 28 = 7 (g)
Tổng khối lượng hỗn hợp : m = 2,4 + 7 = 9,4(g)
% V CH4 = (3,36 . 100%) : 8,96 = 37, 5 %
% V C2H4 = 100% - 37,5% = 62,5%
% m CH4 = (2,4 . 100%) : 9,4 = 25,53%
% m C2H4 = 100% -25,53% = 74,47%
b . C2H4 + Br2 C2H4Br2+
1mol 1mol
0,25mol 0,25mol
Thể tích dung dịch Br2 : V dd Br2 = n / CM = 0,25 / 1 = 0,25(l
II. Hướng dẫn về nhà:
- Về xem lại cách viết CTCT của hợp chất hữu cơ.
- Ôn lại cách giải bài tốn tính thành phần %. Tính nồng độ %, nồng độ mol
- Giải tiếp câu c bài 4
GV Hướng dẫn: Hỗn hợp C2H4 & CH4 đều cháy được trong khơng khí vì thế viết cả 2 phương
trình phản ứng cháy. Lấy số mol khí C2H4 & CH4 ở phần tính tốn câu a. tính số mol oxi và tính
thể tích khơng khí.
- Chuẩn bị tiết sau <i><b>kiểm tra</b></i>
Tuần 4: Ngày dạy:1 / 3 / 2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra dánh giá sự tiếp thu kiến thức trong chủ đề
- Rèn kỹ năng tính tốn, tính độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra
- Giáo dục tính thật thà trong kiểm tra – thi cử
II. Chuẩn bị<b> : </b>
- Giáo viên : Ra đề
- Học sinh: Oân kiến thức và các dạng bài đã học.
<b> III. Đề bài:</b>
<b>ĐỀ</b> <b>ĐÁP ÁN</b>
<b>1) Cho các chất sau:NaHCO</b>3, H2CO3,C2H6,
CH3Cl, C2H6O ,C2H4O2, C3H8,C6H6 ,
C2H2,C6H12,C2H4,C2H2Cl2,NH4Cl,NaNO3,
C2H5ON.
<b>Caâu 1:</b>
a)Các hợp chất vô cơ: NaHCO3, H2CO3,NaNO3,
NH4Cl
a) Chất nào thuộc hợp chất vô cơ?
b)Chất nào thuộc hidrocacbon ?
c) Chất nào thuộc dẫn xuất hidrocacbon?
<b>2) Viết CTCT của C</b>4H10, C2H6O,C6H6, C5H10
b) Đốt cháy hồn tồn 6,72(l) khí CH4 (đktc)
Tính thể tích khơng khí cần dùng Và tính thể
tích (đktc), khối lượng các sản phẩm ? (V
2 1/ 5
<i>O</i> <i>Vkk</i>)
4) Dẫn 10(g) hỗn hợp C2H2 và CH4 vào
200ml dung dịch bromSau phản ứng thấy
khối lượng bình brom tăng 5,2(g)
a. Tính thể tích, khối lượng và thành phần %
theo thể tích , theo khối lượng của hỗn hợp
đầu?
C2H4
c) Dẫn xuất hidrocacbon: CH3Cl, C2H6O ,C2H4O2,
C2H2Cl2, C2H5ON.
<b>Caâu 2: a)</b>
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O : H <sub>O</sub> <sub>H</sub>
H
C C
H H
H
H
H
C
H
H H
H
C
H
H
C
H
C
H
C5H10 :
C
C C
C
C
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
C <sub>C</sub>
H
H
H H
C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> : C C
H
C C
b)Soá mol CH4 : n = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol
CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
1mol 2mol 1mol 2mol
0,3mol 0,6mol 0,3mol 0,6mol
Theå tích khí oxi (đktc) : n = 0,6 . 22,4 = 13,44(l)
Vkk = 13,44 . 5 = 67,2 (l)
Thể tích CO2 là : V = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
Khối lượng nước : m = 0,6 . 18 = 10,8 (g)
Khối lượng CO2 : m = 0,3 . 44 = 13, 2 (g)
<b>Câu 4: </b>
Dẫn hỗn hợp C2H2 và CH4 vào dung dịch brom thì
chỉ có C2H2 tác dụng cịn CH4 thì khơng.
2
<i>Br</i>
<i>m</i>
<sub>tăng = </sub>
2 2
<i>C H</i>
<i>m</i> <sub>= 5,2 (g)</sub>
Khối lượng CH4 = 10 - 5,2 = 4,8 (g)
Số mol C2H2 : n = 5,2 / 26 = 0,2mol
Số mol CH4 : n = 4,8 / 16 = 0,3 mol
Theå tích C2H2 (đktc) V = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
Thể tích CH4 (đktc) V = 0,3 . 22,4 = 6,72(l)
<i>HH</i>
<i>V</i>
b. Tính nồng độ mol của dung dịch brom lúc
đầu ?
% m CH4 = (4,8 . 100%) : 10 = 48%
% m C2H2 = 100% - 48 % = 52%
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
1mol 2mol
0,2 mol 0,2 mol
Nồng độ mol của dung dịch brom là:
CM = n / V = 0,2 / 0,2 = 1M
<b> III. Dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết kiểm tra
- Chủ đề tiếp theo sẽ học tiếp phần giải 1 số bài toán hỗn hợp của C2H2 , CH4 , C2H4 và C6H6
Tuần1: Ngày soạn :9 /3/2010 Ngày giảng :10 /3 / 2010
<b>Chủ đề 2: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS giải 1 số bài toán hỗn hợp của C2H2 , CH4 , C2H4 và C6H6 và viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và giải bài tập 1 cách thành thạo.
- Giáo dục ý thức yêu thích mơn học.
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
Dẫn 6,72 (l) hỗn hợp C2H4 & C2H2 vào dd Br2 Sau phản ứng thấy khối lượng brom phản ứng là
64(g) Tính
a. Thể tích (đktc), khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp đầu?
b. Tính thành phần phần % theo thể tích , khối lượng của hỗn hợp?
Giải:
Ta có: Số mol hỗn hợp là : nhh = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
Số mol Br2 là : n = 64 : 160 = 0,4 mol
C2H4 + Br2 C2H4Br2
a mol a mol
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
b mol 2bmol
a + b = 0,3
a + 2b = 0,4 Giải ra ta được a = 0,2 , b = 0,1
Thể tích C2H4 : V = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
Thể tích C2H2 : V = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
Khối lượng C2H4 : m = 0,2 . 28 = 5,6(g)
Khối lượng C2H2 : m = 0,1 . 26 = 2,6(g) Khối lượng hỗn hợp : m = 5,6 + 2,6 = 8,2(g)
% V C2H4 = (4,48 . 100%) : 6,72 = 66,67% % V C2H2 = 100% - 66,67% = 33,33%
% m C2H4 = (5,6 . 100%) : 8,2 = 68,3% % m C2H2 = 100% - 68,3 % = 31,7%
<b>Bài 2: </b>
Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hõn hợp C2H2 và CH4 cần dùng 67,2 ml kí oxi
a. Tính thể tích, khối lượng và thành phần % theo thể tích , theo khối lượng của hỗn hợp đầu?
b. Tính thể tích, khối lượng của các sản phẩm ( đktc)
Giải:
Gọi thể tích CH4 là x (l), Thể tích C2H2 là y(l)
CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
x(l) 2x(l) x(l) 2x(l)
2C2H2 + 5O2
0
<i>t</i>
4 CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
2y(l 5x(l) 4y(l) 2y(l)
x + y = 0,028
2x + 2,5y = 0,0672(l) Giải ra ta được x = 0,0056 , y = 0,0224 (l)
% V C2H2 = ( 0,0224 . 100%) : 0,028 = 80%
% V CH4 = 100 % - 80% = 20 %
m C2H2 = ( 0,0224 : 22,4 ) . 26 = 0,026 (g) m CH4 = ( 0,0056 : 22,4) . 16 = 0,004(g)
Khối lượng hỗn hợp : mhh = 0,026 (g) + 0,004(g) = 0,03(g)
% m C2H2 = ( 0,026 . 100%) : 0,03 = 86,67 %
% m CH4 = 100% - 86,67% = 14,33%
b.
Baøi 3:
Cho 23,4 (g) benzen tác dụng với dung dịch brom 1M ( D = 1,15 g/ml)
a. Tính khối lượng brombezen thu được nếu H = 90%
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch brom.
Giải:
a. Số mol của C6H6 là: n = 23,4 : 78 = 0,3 mol
C6H6 + Br2 0
<i>boät Fe</i>
<i>t</i> C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br + HBr
Khối lượng của C6H5Br là : m = 0,3 . 157 = 47,1 (g)
Khối lượng C6H5Br thực tế : m = 47,1 . 90 : 100 = 42,39 (g)
b. Khối lượng brom m = 0,3 . 160 = 48 (g)
Thể tích dung dịch brom : V = 0,3 : 1 = 0,3 (l) = 300ml
Khối lượng dung dịch brom : mdd = 300 . 1,15 = 345 (g)
Nồng độ phần trăm : C% = ( 48 . 100%) : 345 = 13,9 %
<b> III. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Về ôn lại cách giải toán dạng hỗn hợp.
- Aùp dụng :
Dẫn 8,96 (l) hỗn hợp C2H4 & C2H2 vào dd Br2 Phản ứng xong nhận thấy khối lượng đựng dung
dịch brom tăng thêm 11 gam
a. Tính thể tích (đktc), khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp đầu?
b. Tính thành phần phần % theo thể tích , khối lượng của hỗn hợp
c. Nếu đốt 8,96 lit hỗn hợp khí trên thì cần bao nhiêu lit oxi và tạo ra bao nhiêu lit khí
cacbonic? ( Các thể tích khí đo ở đktc).
Tuần2: Ngày soạn :16/ 3/ 2010 Ngày giảng : 17/3/ 2010
<b>Chủ đề 2: </b>
<b>I. Bài tập:</b>
Bài 1:
Dẫn 6,72 (l) hỗn hợp CH4 & C2H4 vào dd Br2 0,1M thì cần 1 lit dung dịch để phản ứng đủ.
a. Tính thể tích, khối lượng và thành phần % theo thể tích , theo khối lượng của hỗn hợp đầu?
b. Tính khối lượng của các sản phẩm . Nếu H = 85%
<b> Giaûi.</b>
a. Dẫn hỗn hợp C2H4 và CH4 vào dung dịch brom thì chỉ có C2H4 tác dụng cịn CH4 thì khơng.
Số mol brom là : n : 1.0,1 = 0,1 mol
C2H4 + Br2 C2H4Br2
1mol 1mol 1mol
0,1 mol 0,1mol 0,1mol
Khối lượng hỗn hợp C2H4 & CH4 là : m hh = 2,8 + 3,2 = 6(g)
% m C2H4 = ( 2,8 . 100%) : 6 = 46,67 %
% m CH4 = 100% - 46,67% = 53,33%
% V C2H4 = ( 2,24 . 100%) : 6,72 = 33,33% % V CH4 = 100 % - 33,33% = 66,67 %
b. Khối lượng C2H4Br2 tạo thành là : m = 0,1 . 188 = 18,8 (g)
Khối lượng C2H4Br2 thu được nếu H = 85% là: m = ( 18,8 . 85) : 100 = 15,98 (g)
<b>Bài 2: </b>
Dẫn hỗn hợp 12 (g)CH4 & C2H2 vào 250 ml dung dịch Br2 Sau phản ứng thấy khối lượng brom
bình đựng brom tăng 6,4 (g)
a. Tính thể tích (đktc), khối lượng và thành phần phần % theo thể tích , khối lượng của mỗi
khí trong hỗn hợp đầu?
b. Tính C% và CM dung dịch brom cần dùng ( D = 1,15 g/ml). Tính khối lượng sản phẩm?
Giải :
Dẫn hỗn hợp C2H2 và CH4 vào dung dịch brom thì chỉ có C2H2 tác dụng cịn CH4 thì khơng.
2
<i>Br</i>
<i>m</i>
<sub>tăng = </sub>
2 2
<i>C H</i>
<i>m</i> <sub>= 5,2 (g)</sub>
Khối lượng CH4 = 10 - 6,4 = 3,6 (g)
Số mol C2H2 : n = 6,4 / 26 = 0,25mol
Số mol CH4 : n = 3,6 / 16 = 0,225 mol
Thể tích C2H2 (đktc) V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
Thể tích CH4 (đktc) V = 0,225 . 22,4 = 5,04(l)
<i>HH</i>
<i>V</i>
% V CH4 = (5,04. 100%) : 10,64 =47,37% % m CH4 = (3,6 . 100%) : 12 = 30%
% V C2H2 = 100% - 47,37% = 52,63% % m C2H2 = 100% - 30 % = 70%
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
1mol 2mol
0,25 mol 0,5 mol
Nồng độ mol của dung dịch brom là:
CM = n / V = 0,5 / 0,25 = 2M
Bài 3:
Dẫn 8,96 (l) hỗn hợp C2H4 & CH4 vào dd Br2 10% ( D = 1,12 g / ml). Sau phản ứng thấy thoát
ra 5,6 (l) khí đktc.
a. Tính thể tích (đktc), khối lượng và thành phần phần % theo thể tích , khối lượng của mỗi khí
trong hỗn hợp đầu?
b. Tính thể tích dung dịch brom cần dùng. Tính khối lượng sản phẩm? ( Nếu H = 92%)
<b>Giải:</b>
a. Dẫn hỗn hợp C2H4và CH4 vào dung dịch brom thì chỉ có C2H4 tác dụng cịn CH4 thì khơng.
Vậy khí thốt ra chính là CH4 : V <i>CH</i>4 = 5,6 (l) V<i>C H</i>2 4 = 8,96 - 5,6 = 3,36 (l)
Số mol của CH4 : n = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol
Số mol của C2H4 : n = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
Khối lượng C2H4 : m = 0,15 . 28 = 4,2 (g)
Khối lượng CH4 : m = 0,25 16 = 4(g)
Khối lượng hỗn hợp C2H4 & CH4 là : m hh = 4,2 + 4 = 8,2(g)
% m C2H4 = ( 4,2 . 100%) : 8,2 = 51,22 %
% m CH4 = 100% - 51,22% = 48,78%
b. C2H4 + Br2 C2H4Br2
Khối lượng C2H4Br2 : m = ( 0,15 . 188) . 92 : 100 = 25,944 (g)
<b>III. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Về ơn lại cách giải tốn dạng hỗn hợp.
- Aùp dụng :
Đốt cháy 4,48 (l) hỗn hợp C2H2 & CH4 thu được 7,68 (l) khí CO2
a. Tính thể tích (đktc), khối lượng và thành phần phần % theo thể tích , khối lượng của mỗi khí
trong hỗn hợp đầu?
b. Nếu dẫn lượng khí CO2 vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được bao nhiêu
gam kết tủa. Biết khí CO2 bị hấp thu hoàn toàn.
Tuần3: Ngày soạn: 22/ 3/2010 Ngày giảng : 24 / 3/ 2010
<b>Chủ đề 2: </b>
<b> I. Bài tập :</b>
Bài 1:
Cho 39 (g) benzen tác dụng với dung dịch brom 1,2M ( D = 1,15 g/ml)
c. Tính khối lượng brombezen thu được nếu H = 90%
d. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch brom.
Giải:
a. Soá mol của C6H6 là: n = 39 : 78 = 0,5 mol
C6H6 + Br2 0
<i>boät Fe</i>
<i>t</i> C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br + HBr
0,5 mol 0,5mol 0,5mol
Khối lượng của C6H5Br là : m = 0,5 . 157 = 78,5 (g)
Khối lượng C6H5Br thực tế : m = 78,5 . 90 : 100 = 70,65 (g)
b. Khối lượng brom m = 0,5 . 160 = 80 (g)
Khối lượng dung dịch brom : mdd = 420. 1,15 = 483 (g)
Nồng độ phần trăm : C% = ( 80 . 100%) : 483 = 16,56 %
Bài 2:
Đốt cháy hoàn toàn 56 ml hỗn hợp C2H2 và CH4 cần dùng 134,4 ml khí oxi
a. Tính thể tích, khối lượng và thành phần % theo thể tích , theo khối lượng của hỗn hợp đầu?
b. Tính thể tích, khối lượng của khí CO2 ( đktc)
Giải:
Gọi thể tích CH4 là x (l), Thể tích C2H2 là y(l)
CH4 + 2O2
0
<i>t</i>
CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
x(l) 2x(l) x(l) 2x(l)
2C2H2 + 5O2
0
<i>t</i>
4 CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
2y(l 5x(l) 4y(l) 2y(l)
x + y = 0,056
2x + 2,5y = 0,1344(l) Giải ra ta được x = 0,112(l) , y = 0,448(l)
% V C2H2 = ( 0,448 . 100%) : 0,056 = 80%
% V CH4 = 100 % - 80% = 20 %
m C2H2 = ( 0,448 : 22,4 ) . 26 = 0,52 (g) m CH4 = ( 0,112 : 22,4) . 16 = 0,08(g)
Khối lượng hỗn hợp : mhh = 0,52 (g) + 0,08(g) = 0,6(g)
% m C2H2 = ( 0,52 . 100%) : 0,6 = 86,67 %
b.
<b> Baøi 3:</b>
Cho benzen tác dụng với dung dịch brom 1,5M ( D = 1,15 g/ml). Sau phản ứng thu được 31,4(g)
C6H5Br
a. Tính khối lượng benzen tham gia ?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch brom.
Giải<b> :</b>
Số mol của C6H5Br là : n = 31,4 : 157 = 0,2 (mol)
C6H6 + Br2 0
<i>boät Fe</i>
<i>t</i> C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>Br + HBr
0,2 mol 0,2mol 0,2mol
Khối lượng benzen tham gia là : m = 0,2 . 78 = 15,6 (g)
b. Khối lượng brom m = 0,2 . 160 = 32 (g)
Thể tích dung dịch brom : V = 0,2: 1,5 = 0,13 (l) = 130ml
Khối lượng dung dịch brom : mdd = 130. 1,15 = 149,5(g)
Nồng độ phần trăm : C% = ( 32 . 100%) : 149,5 = 21,4 %
Dẫn 11,2 (l) hỗn hợp C2H4 & CH4 vào dd Br2 10% ( D = 1,12 g / ml). Sau phản ứng thấy thoát
ra 8,96 (l) khí đktc.
c. Tính thể tích (đktc), khối lượng và thành phần phần % theo thể tích , khối lượng của mỗi khí
trong hỗn hợp đầu?
d. Tính thể tích dung dịch brom cần dùng. Tính khối lượng sản phẩm? ( Nếu H = 90%)
<b>Giải:</b>
Số mol của CH4 : n = 8,96 : 22,4 = 0,4 mol
Số mol của C2H4 : n = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
Khối lượng C2H4 : m = 0,1 . 28 = 2,8 (g)
Khối lượng CH4 : m = 0,4 . 16 = 6,4(g)
Khối lượng hỗn hợp C2H4 & CH4 là : m hh = 2,8 + 6,4 = 9,2(g)
% m C2H4 = ( 2,8 . 100%) : 9,2 = 30,4 %
% m CH4 = 100% - 30,4% = 69,6%
% V C2H4 = ( 2,24 . 100%) : 11,2= 20% % V CH4 = 100 % - 20% = 80 %
b. C2H4 + Br2 C2H4Br2
1mol 1mol 1mol
0,1 mol 0,1mol 0,1mol
Khối lượng brom cần dùng là : m = 0,1 . 160 = 16 (g)
Khối lượng dung dịch brom : mdd = 16 . 100 : 10 = 160 (g)
Thể tích dung dịch brom : V = 160 : 1,12 = 143 ml
Khối lượng C2H4Br2 : m = ( 0,1 . 188) . 90 : 100 = 16,92 (g)
<b>III. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Về ơn lại cách giải tốn dạng hỗn hợp.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chủ đề.
Tuaàn 4: Ngày dạy: 31/ 3/ 2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra dánh giá sự tiếp thu kiến thức trong chủ đề
- Rèn kỹ năng tính tốn, tính độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra
- Giáo dục tính thật thà trong kiểm tra – thi cử
II. Chuẩn bị<b> : </b>
- Giáo viên : Ra đề
- Học sinh: Oân kiến thức và các dạng bài đã học.
<b> III. Đề bài:</b>
Caâu 1. ( 3ñ)
Cho 5,6 lit hỗn hợp êtilen và mêtan( đktc) vào dung dịch brơm. Thấy có 8 gam brơm tham gia
phản ứng.
a. Tính thể tích các khí trong hỗn hợp đầu ?
b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp đầu ?
c. Tính khối lượng đibrôm êtan tạo thành ?
<b> Đáp án</b>
Số mol brôm n = 8 : 160 = 0,05 mol
Thể tích C2H4 V = 0,05 . 22.4 = 1,12
Thể tích CH4 V = 5,6 - 1,12 = 4,48
% C2H4 = 1,12 . 100 % : 5,6 = 20%
% CH4 = 100% - 20% = 80%
Khối lượng của đibrôm êtan m = 0,05 . 188 = 9,4 g
<b>Bài 2: ( 3đ) Đốt cháy 6,72 l Khí metan trong khơng khí</b>
a) Tính Vkk cần dùng ?( V<i>O</i>21/ 5<i>Vkk</i>)
b) Tính V( đktc) và khối lượng của các sản phẩm?
c) Dẫn khí thu được vào 300ml dd NaOH 1M. Xác định muối tạo thành và tìm CM của muối?
<b> Đáp án:</b>
Số mol của CH4 n = V / 22,4 = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol
CH4 + 2 O2
0
<i>t</i>
CO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O
1 mol 2mol 1mol 2mol
0,3mol 0,6mol 0,3mol 0,6mol
a) V<i>O</i>2= 0,6 . 22,4 = 13,44(l) V<sub>kk</sub> = 13,44 . 5 = 67,2(l)
b) Thể tích CO2 ở đktc là: V<i>CO</i>2= 0,3 . 22,4 = 6,72(l)
Khối lượng CO2 : m = 0,3 . 44 = 13,2 (g)
Khối lượng nước: m = 0,6 . 18 = 10,8 (g)
c) Số mol NaOH : n = 0,3 . 1 = 0,3 mol
CO2 + NaOH NaHCO3
1mol 1mol 1mol
0,3mol 0,3mol 0,3mol
Nồng độ mol của muối tạo thành là: CM = n / v = 0,3 / 0,3 = 1M
Bài 3: ( 4đ)
Đốt cháy 8,96 (l) hỗn hợp C2H2 và CO2 người ta dùng hết 84 (l) khơng khí (V<i>O</i>21/ 5<i>Vkk</i>)
a. Tìm V,m & thành phần % theo V & m của hỗn hợp đầu?
b. Dẫn toàn bộ khí thu được vào dd NaOH 1 M ( D = 1,15)
Tìm C%, CM dd Na2CO3
Đáp án:
Dẫn hỗn hợp C2H4 & CH4 vào dd Br2 chỉ có C2H4 tác dụng được Vậy khí thốt ra là CH4
( V = 3,36 l)
a. Theå tích C2H4 : V = 8,96 – 3,36 = 5,6 (l)
Khối lượng CH4 : m = ( 3,36 : 22,4) . 16 = 2,4 (g)
Khối lượng C2H4 : m = ( 5, 6 : 22,4) . 28 = 7 (g)
Tổng khối lượng hỗn hợp : m = 2,4 + 7 = 9,4(g)
% V CH4 = (3,36 . 100%) : 8,96 = 37, 5 %
% V C2H4 = 100% - 37,5% = 62,5%
% m CH4 = (2,4 . 100%) : 9,4 = 25,53%
% m C2H4 = 100% -25,53% = 74,47%
b . C2H4 + Br2 C2H4Br2+
1mol 1mol
0,25mol 0,25mol
Thể tích dung dòch Br2 : V dd Br2 = n / CM = 0,25 / 1 = 0,25(l)
IV.Daën doø:
- Chủ đề tiếp theo sẽ học tiếp phần giải 1 số bài toán về dẫn xuất hidrcacbon.
Tuần1: Ngày soạn :31/ 3/ 2010 Ngày giảng :2 / 4 / 2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giải 1 số bài tập định tính và định lượng của dẫn xuất hidrocacbon.
- Rèn kỹ năng giải bài tập
- Giáo dục ý thức học tập
<b>II. </b>
<b> Cách tiến haønh:</b>
<i><b>1. RƯỢU ÊTYLIC : C</b><b>2</b><b>H</b><b>6</b><b>O</b></i>
A. Cơng thức tính độ rượu Đ0<sub> = </sub> <sub>hh</sub>
. 100%
V
<i>r</i>
<i>V</i>
Trong đó: Đ0<sub> : độ rượu</sub>
VR =
<i>R</i>
<i>m</i>
<i>D</i> <sub> (D</sub><sub>R</sub><sub> =0,8g /ml) V</sub><sub>R</sub><sub> : Thể tích rượu nguyên chất</sub>
MR = VR . D Vhh : Thể tích rượu và nước
nR = mR / M
B. Tính chất hố học:
a. Rượu êtylic tác dụng với oxi : C2H6O + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
b. Phản ứng với natri : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5O Na + H2
c. Phản ứng với Axit axêtic : C2H5OH + CH3COOH
2 4( / )<i>d n</i>
<i>H SO</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
a. Tính axit:
CH3COOH tác dụng với kim loại, oxit kim loại, bazơ, và muối cacbonat
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2CH3COOH + K2CO3 2CH3COOK + H2O + CO2
b. Tác dụng với rượu êtylic :
CH3COOH + C2H5OH
2 4( / )<i>d n</i>
<i>H SO</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<i><b>Bài 1</b></i> : Tính độ rượu thu được trong các trường hợp sau:
a) Hoà tan 60 ml rượu vào trong 180 ml nước
b) Hoà tan 50 g rượu vào nước thu được 200 ml hỗn hợp
c) Hoà tan 0,5 ml rượu vào 200 ml nước
d) Hoà tan rượu vào 120 ml nước thu được 200ml hỗn hợp
<b>Giải:</b>
a)
Độ rượu : Đ0<sub> = </sub> <sub>hh</sub>
. 100%
V
<i>r</i>
<i>V</i>
=
60 . 100%
240 <sub> = 25</sub>0
b) VR =
<i>R</i>
<i>m</i>
<i>D</i> <sub> = </sub>
50
0,8<sub> = 62,5 ml</sub>
Đ0<sub> = </sub> <sub>hh</sub>
. 100%
V
<i>r</i>
<i>V</i>
=
62,5 . 100%
200 <sub>= 31,25</sub>0
c) mR = n . M = 0,5 . 46 = 23 (g) VR =
<i>R</i>
<i>m</i>
<i>D</i> <sub> = </sub>
23
0,8<sub> = 28,75 ml</sub>
<i>hh</i>
<i>V</i>
Đ0<sub> = </sub> <sub>hh</sub>
. 100%
V
<i>r</i>
<i>V</i>
=
28, 75 . 100%
228,75 <sub>= 12,57</sub>0
d) VR = Vhh - V nước = 200 ml - 120 ml = 80 ml Đ0 = hh
. 100%
V
<i>r</i>
<i>V</i>
=
80 . 100%
200 <sub>= 40</sub>0
<i><b>Bài 2:</b></i> Đốt cháy 46 ml rượu ngun chất trong khơng khí
a. Tính thể tích khơng khí cần dùng ( Biết thể tích oxi bằng 1 / 5 thể tích khơng khí)
b. Tính thể tích CO2 thốt ra ( đktc) và tính khối lượng các sản phẩm ?
<b>Giải:</b>
mR = V . D = 46 . 0,8 = 36,8 (g) nR =
36,8
46
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> = 0,8 mol</sub>
C2H6O + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
1 mol 3mol 2mol 3mol
0,8 mol 2,4mol 1,6mol 2,4mol
a. Thể tích oxi : <i>VO</i>2 = 2,4 . 22,4 = 53,76 (l)
Thể tích khơng khí : VKK = 53,76 . 5 = 268,8 (l)
b. Thể tích CO2 : V<i>CO</i>2 = 1,6 . 22,4 = 35,84 (l)
Khối lượng CO2: m = 1,6 . 44 = 70,4 (g)
Khối lượng nước: m = 2,4 . 18 = 43,2 (g)
<i><b>Bài 3</b></i>: Đốt cháy 120 ml rượu êtylic 900<sub>. Hãy tính :</sub>
<b>Giải </b>:
VR =
0
. 120 . 90
100 100
<i>hh</i>
<i>V</i> <i>D</i>
= 108 ml
MR = VR . D = 108 . ,8 = 86,4(g)
nR =
86, 4
46
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> = 1,88 mol</sub>
C2H6O + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
1 mol 3mol 2mol 3mol
1,88mol 5,64mol 3,76mol 5,64mol
a. Thể tích oxi : <i>VO</i>2 = 5,64 . 22,4 = 126,336 (l)
Thể tích khơng khí : VKK = 126,336 . 20 : 100 = 631,68 (l)
b. Thể tích CO2 : V<i>CO</i>2= 3,76 . 22,4 = 84,224 (l)
Khối lượng CO2: m = 3,76 . 44 = 165,44 (g)
Khối lượng nước: m = 5,64 . 18 = 101,52(g)
<b>III. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Về ôn kỹ phần kiến thức cần nhớ về rượu và axit axeetic
- Xem cách tính tốn về độ rượu, và dạng toán về phản ứng cháy của rượu êtylic
Tuần2: Ngày soạn : 7/ 3 /2010 Ngày giảng :9 / 3/ 2010
<i><b> </b><b>Bài 1</b></i> : Cho Natri dư tác dụng với 13,8 (g) rượu êtylic nguyên chất
a. Tính khối lượng natri cần dùng ?
b. Tính khối lượng các sản phẩm và thể tích hidro thốt ra (đktc)?
<b>Giải:</b>
nR =
13,8
46
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> = 0,3 mol</sub>
2C2H5OH + 2Na 2C2H5O Na + H2
2 mol 2mol 2mol 1mol
0,3mol 0,3mol 0,3mol 0,15mol
a. Khối lượng Natri cần dùng : m = 0,3 . 23 = 6,9 (g)
b. Khối lượng 2C2H5O Na tạo thành : m = 0,3 . 68 = 6,9 (g)
Thể tích hidro thốt ra (đktc) : V = n . 22,4 = ,15 . 22,4 = 3,36 (l)
<i><b>Bài 2</b></i>: Cho Natri dư vào 142 ml rượu 400
a. Tính khối lượng natri cần dùng ?
VR =
0
. 142 . 40
100 100
<i>hh</i>
<i>V</i> <i>D</i>
= 56,8 ml
mR = V . D = 56,8 . 0,8 = 45,44 (g)
nR =
45, 44
46
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> = 0,99 mol</sub>
V<i>H O</i>2 = 142 - 56,8 = 85,2 (ml)
m<i>H O</i>2 = V . D = 85,2 . 1 = 85,2 (g)
n<i>H O</i>2 =
85, 2
18 <sub> = 4,73 (mol)</sub>
2Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
2 mol 2mol 2mol 1mol
4,73 mol 4,73mol 4,73mol 2,37mol
2C2H5OH + 2Na 2C2H5O Na + H2
2 mol 2mol 2mol 1mol
0,99 mol 0,99 mol 0,99 mol 0,495mol
Khối lượng 2C2H5O Na tạo thành : m = 0,99 . 68 = 67,32 (g)
<i><b>Bài 3</b></i>: Cho Kali có dư vào 92 ml rượu 400<sub> ( D</sub>
R = 0,8 g/ ml )
a. Tính khối lượngKali cần dùng ?
b . Tính khối lượng các sản phẩm và thể tích hidro thốt ra (đktc)?
Giải : VR =
0
. 92 . 40
100 100
<i>hh</i>
<i>V</i> <i>D</i>
= 36,8 ml
mR = V . D = 36,8 . 0,8 = 29,44 (g)
nR =
29, 44
46
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> = 0,64 mol</sub>
V<i>H O</i>2 = 92 - 36,8 = 55,2 (ml)
m<i>H O</i>2 = V . D = 55,2 . 1 = 55,2 (g)
n<i>H O</i>2 =
55, 2
18 <sub> = 3,067 (mol)</sub>
2K + 2 H2O 2 KOH + H2
2 mol 2mol 2mol 1mol
3,067mol 3,067mol 3,067mol 1,54mol
2C2H5OH + 2K 2C2H5OK + H2
2 mol 2mol 2mol 1mol
0,64mol 0,64mol 0,64mol 0,32mol
Khối lượng KOH tạo thành : m = 3,067. 56 = 171,752 (g)
Khối lượng 2C2H5OK tạo thành : m = 0,64 . 84 = 53,76 (g)
a. Tính độ rượu đã dùng ?
b. Tính thể tích khơng khí cần dùng ( Biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích khơng khí )?
c. Tính khối lượng và thể tích khí CO2 thu được (đktc) ?
<b>Giaûi :</b>
Soá mol CaCO3 : n =
50
100<sub> = 0,5 mol</sub>
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
C2H6O + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
1 mol 3mol 2mol 3mol
0,25mol 0,75mol 0,5mol
Khối lượng của rượu: m R = 0,25 . 46 = 11,5 (g)
VR =
11,5
0,8
<i>m</i>
<i>D</i> <sub> = 14,375 ml</sub>
a. Đ0<sub> = </sub> <sub>hh</sub>
. 100%
V
<i>r</i>
<i>V</i>
=
14,375 . 100%
71,875 <sub>= 20</sub>0
b. Thể tích oxi : V<i>O</i>2 = n . 22,4 = 0,75 . 22,4 = 16,8 (l)
Thể tích không khí : V kk = 16,8 . 5 = 84 (l)
Thể tích khí CO2 : V = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)
Khối lượng CO2 : m = 0,5 . 44 = 22 (g)
<b>II. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Về ôn kỹ phần kiến thức cần nhớ về rượu và axit axetic
- Oân Tính chất hoá học của axit axetic
Tuần3: Ngày soạn: 13 / 4/ 2010 Ngày giảng : 16/ 3/ 2010
<i><b>Bài 1</b></i>:
Hồ tan Mg vào dung dịch CH3COOH 10% tạo dung dịch A và 4,44 l khí hidro
a. Tính khối lượng Mg và khối lượng dung dịch CH3COOH 10% cần dùng ?
b. Tính khối lượng muối thu được ?
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối ?
<b>Giải:</b>
Số mol của H2 là : n =
4, 48
0, 2
22, 4 22, 4
<i>V</i>
<i>mol</i>
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
2 mol 1mol 1mol 1mol
0,4mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
Khối lượng Mg tham gia là : m Mg = n . M = 0,2 . 24 = 4,8 (g)
Khối lượng dung dịch CH3COOH : m dd =
(0, 4.0,6).100
10 <sub>= 240 (g)</sub>
Khối lượng của H2 : m = 0,2 . 2 = 0.4 (g)
Nồng độ phần trăm của (CH3COO)2Mg là : C% =
28, 4.100%
244, 4 <sub> = 16,62%</sub>
<i><b>Baøi 2</b></i> :
Trung hoà 180 (g) dung dịch CH3COOH 10% với dung dịc NaOH 1,5 M dung dịch A
a. Tính thể tích dung dịch NaOH (Biết D = 1,1 g/ml) ?
b. Tính khối lượng dung dịch NaOH ?
c. Tính khối lượng muối thu được và C% dung dịch A ?
<b>Giải :</b>
Số mol của CH3COOH : n =
180.10
100.60<sub> = 0,3 mol</sub>
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
0,3mol 0,3mol 0,3mol 0,3mol
Thể tích dung dòch NaOH : V =
0,3
1,5
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <sub> = 0,2 (l) = 200ml</sub>
Khối lượng dung dịch NaOH : m = V . D = 200 . 1,1 = 220 (g)
Khối lượng CH3COONa là : m = 0,3 . 82 = 24,6 (g)
Nồng độ Phần trăm của CH3COONa là : C% =
24, 6.100%
400 <sub> = 6,15 %</sub>
<i><b>Bài 3</b></i> : Cho 30 (g) CH3COOH phản ứng với 46 (g) rượu Etylic thu được 38 (g) Este
a. Tính hiệu suất phản ứng ?
b. Tính thể tích rượu đã phản ứng ?
Giải :
CH3COOH + C2H5OH
2 4( / )<i>d n</i>
<i>H SO</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
60 (g) 46 (g) 88 (g)
30(g) 23(g) 44(g)
a. Hiệu suất phản ứng :
H% =
.100 38.100
44
<i>TT</i>
<i>LT</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> = 86,36%</sub>
b. Thể tích rượu đã phản ứng :
VR =
23
0,8<sub> = 28,75 ml</sub>
Bài 4: Cho 20 (g) hỗn hợp Mg và Cu voà dung dịch CH3COOH 12 % ( D = 1,15 g/ml) tạo dung
dịch A, 1 chất khơng tan và 5,6 lit khí thốt ra (đktc)
a. Tính khối lượng và thành phần trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
Giải:
Số mol của khí hidro laø : n =
5, 6
22, 4 22, 4
<i>V</i>
= 0,25 mol
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
2 mol 1mol 1mol 1mol
0,5 mol 0,25mol 0,25mol 0,25mol
a. Khối lượng của Mg là : m = n . M = 0,25 . 24 = 6 (g)
Khối lượng của Cu : m = 20 – 6 = 14 (g)
Thành phần phần trăm của Mg : %Mg =
6.100%
20 <sub> = 30%</sub>
Thành phần phần trăm của Cu : %Cu = 100% - 30% = 70%
b.Khối lượng dung dịch CH3COOH : m dd =
(0,5.60).100
12 <sub> = 250 (g)</sub>
Khối lượng của H2 : m = 0,25 . 2 = 0,5 (g)
Khối lượng của (CH3COO)2Mg tạo thành : m = 0,25 . 142 = 35,5 (g)
Nồng độ phần trăm của (CH3COO)2Mg là : C% =
35,5.100%
255,5 <sub> = 13,9%</sub>
Thể tích dung dịch của (CH3COO)2Mg là : V dd =
d
<i>d</i>
<i>m</i>
<i>D</i> <sub> = </sub>
250
1,15<sub> = 218 ml</sub>
Nồng độ mol của (CH3COO)2Mg là : CM =
0, 25
0, 218
<i>n</i>
<i>V</i> <sub> = 1,15 M</sub>
<b>Hướng dẫn về nhà :</b>
- Về ơn tồn bộ các lí thuyết cũng như các dạng bài tập đã học ở chủ đề này
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra chủ đề.
Tuaàn 4: Ngày dạy:23 / 4/ 2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra dánh giá sự tiếp thu kiến thức trong chủ đề
- Rèn kỹ năng tính tốn, tính độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra
- Giáo dục tính thật thà trong kiểm tra – thi cử
II. Chuẩn bị<b> : </b>
- Giáo viên : Ra đề
- Học sinh: Oân kiến thức và các dạng bài đã học.
<b> III. Đề bài:</b>
<i><b> Baøi 1: ( 3 điểm) </b></i>
Hồ tan 46 ml rượu vào 120 ml nước thu được hỗn hợp rượu . Cho Na dư vào hỗn hợp rượu trên.
a. Tìm độ của rượu hỗn hợp trên ?
b. Tính khối lượng Na cần dùng ( DR = 0,8 g/ ml)
c. Tính thể tích H2 thốt ra ở đktc ?
<i><b>Bài 2 : ( 3 điểm)</b></i>
a. Tính khối lượng và thành phần trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
b. Tính C% của dung dịch A ?
<i><b>Bài 3: ( 4 điểm)</b></i>
Cho các chất sau : MgO , CaCO3, NaOH, K, Cu, C2H5OH, Mg, O2
a. Chất nào tác dụng với C2H5OH.? Viết phương trình ?
b. Chất nào tác dụng với CH3COOH ? Viết phương trình ?
ĐÁP ÁN:
1) a.
Đ0 = hh
. 100%
V
<i>r</i>
<i>V</i>
=
46.100
166 <sub> = 27,71</sub>0
b. Khối lượng rượu : m R = V . D = 46 . 0,8 = 36,8 (g)
Khối lượng của nước : m = V . D = 120 . 1 = 120 (g)
Số mol của rượu : nR =
36,8
46
<i>m</i>
<i>M</i> <sub>= 0,8 mol</sub>
Số mol của nước : n =
120
18
<i>m</i>
<i>M</i> <sub> =6,67 mol</sub>
2Na + 2 H2O 2 NaOH + H2
2 mol 2mol 2mol 1mol
2C2H5OH + 2Na 2C2H5O Na + H2
2 mol 2mol 2mol 1mol
0,8mol 0,8mol 0,4mol
c.
4, 48
22, 4 22, 4
<i>V</i>
= 0,2 (l)
Khi cho hỗn hợp gồm Cu và Zn vào dung dịch CH3COOH thì chỉ có Zn tham gia cịn Cu thì
khơng , nên chất khơng tan chính là của Cu
2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2
2 mol 1mol 1mol 1mol
0,4mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
a. Khối lượng của Zn là : m = n . M = 0,2 . 65 = 13(g)
Khối lượng của Cu : m = 18 – 13 = 5 (g)
Thành phần phần trăm của Zn : %Zn =
13.100%
18 <sub> = 72,22%</sub>
Thành phần phần trăm của Cu : %Cu = 100% - 72,22% = 27,78%
.Khối lượng dung dịch CH3COOH : m dd =
(0, 4.60).100
10 <sub> = 240 (g)</sub>
Khối lượng của H2 : m = 0,2 . 2 = 0,4 (g)
Khối lượng của (CH3COO)2Zn tạo thành : m = 0,2 . 183 = 36,6 (g)
Nồng độ phần trăm của (CH3COO)2Zn là : C% =
36,6.100%
252, 6 <sub> = 14,5%</sub>
2CH3COOH + MgO (CH3COO)2Mg + H2O
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2 Ca + H2O + CO2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2CH3COOH + 2K 2CH3COOK + H2
CH3COOH + C2H5OH
2 4( / )<i>d n</i>
<i>H SO</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
2C2H5OH + 2K 2C2H5OK + H2
C2H6O + 3O2
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>