Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò thi chän häc sinh giái m«n : vËt li 8. Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: Đưa một vật khối lượng m = 200kg lên độ cao h = 10m người ta dùng một trong hai cách sau: 1) Dùng hệ thống gồm một ròng rọc cố định, một ròng ròng động. Lúc này lực kéo dây để nâng vật lên là F1 = 1200N. Hãy tính: a) Hiệu suất của hệ thống. b) Khối lượng của ròng rọc động, biết hao phí để nâng rong rọc động bằng ¼ hao phí tổng cộng do ma sát. 2) Dùng mặt phẳng nghiêng dài l = 12m. Lực kéo vật lúc này là F2 = 1900N. Tính lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, hiệu suất của cơ hệ này. Bµi 2. Một chiếc xe phải đi từ địa điểm A đến địa điểm B trong khoảng thời gian quy định là t . Nếu xe chuyển động từ A đến B với vận tốc v1 48km / h thì xe sẽ đến B sớm hơn 18 phút so với thời gian quy định. Nếu xe chuyển động từ A đến B với vận tốc v2 12km / h xe sẽ đến B trễ hơn 27 phút so với thời gian quy định. a) Tìm chiều dài quãng đường AB và thời gian quy định t . b) Để chuyển động từ A đến B đúng thời gian quy định t , xe chuyển động từ A đến C (trên AB) với vận tốc v1 48km / h rồi tiếp tục chuyển động từ C đến B với vận tốc v2 12km / h . T×m chiÒu dµi qu·ng ®êng AC. Bµi 3 . Một quả cầu đồng chất có khối lượng M = 10kg và thể tích V 0,014m 3 . 1/ Hãy đưa ra kết luận về trạng thái của quả cầu khi thả nó vào bể nước. 2/ Dïng mét sîi d©y m¶nh, mét ®Çu buéc vµo qu¶ cÇu, ®Çu kia buéc vµo mét ®iÓm cố định ở đáy bể nước sao cho quả cầu ngập hoàn toàn trong nước và sợi dây có phương thẳng đứng. Tính lực căng của dây. Cho biết: Khối lượng riêng của nước D 10 3 kg / m 3 . Bµi 4 . Trong một bình nhiệt lượng kế ban đầu có chứa m0 400 g nước ở nhiệt độ t0 250 C . Người ta đổ thêm một khối lượng nước m1 ở nhiệt độ t x vào bình khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước là t1 20 0 C . Cho thêm một cục nước đá khối lượng m2 ở nhiệt độ t 2 10 0 C vào bình thì cuối cùng trong bình có M 700 g nước ở nhiệt độ t3 50 C . Tìm m1 , m2 , t x , biết nhiệt dung riêng của nước c1 4200 J /(kg.độ), nhiệt dung riêng của nước đá c2 2100 J /(kg.độ), nhiệt nóng chảy của nước đá 336.000 J /kg. Bỏ qua sự biến đổi của các chất trong bình với nhiệt lượng kế và môi trường. hướng dẫn. Bài 1: 1-a. Hiệu suất của hệ thống. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Công nâng vật lên 10 mét là: Ai= P.h =10.m.h = 20000J Dùng ròng rọc động lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi, nên khi nâng vật 1 đoạn h thì kéo dây một đoạn s = 2h. Do đó công phải dùng là: Atp=F1.s=F1.2h=1200.2.10 = 24000J Hiệu suất của hệ thống là: H =. Ai = 83,33% Atp. 1-b. Khối lượng của ròng rọc. Công hao phí: Ahp=Atp-A1= 4000J Gọi Ar là công hao phí do nâng ròng rọc động, Ams là công thắng ma sát Theo đề bài ta có: Ar =. 1 Ams => Ams = 4Ar 4. Mà Ar + Ams = 4000 => 5Ar=4000 => Ar=. 400 =800J => 10.mr.h = 800 => mr=8kg 5. 2. Lực ma sát – hiệu suất của cơ hệ. Công toàn phần dùng để kéo vật: A’tp=F2.l =1900.12=22800J Công hao phí do ma sát: A’hp=A’tp – A1 =22800-20000=2800J Vậy lực ma sát: Fms=. A'hp 2800 = = 233,33N l 12. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng: H2=. A1 100% =87,72% A'tp. Bài 2: a) 18 ph 0,3h, 27 ph 0,45h ta cã: AB v1 t 0,3 AB v 2 t 0,45. Giải hai phương trình ta được: AB 12km, t 0,55h 33 phút. b) Ta cã:. AC AB AC t v1 v2. Giải phương trình, ta được: AC 7,2km Bµi 3. M D0 quả cầu nổi trên mặt nước V + Gọi V1 và V2 là thể tích của phần vật trong nước và ngoài không khí. Vì vật nổi cân bằng P FASM. 1/. D . TÝnh ra: V1 5V / 7;V2 2V / 7 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2/. Khi quả cầu ngập hoàn toàn trong nước Lùc c¨ng d©y T F P d nV 10 M T 40N Bài 4: . Sau khi đổ lượng nước m1 vào bình và hệ cân bằng nhiệt, ta có: c1 m0 (t 0 t1 ) c1 m1 (t1 t x ). Suy ra:. t1 20 . 10 m1t x 0,4 m1. (1). V× m0 m1 m2 M m1 m2 0,7 0,4 0,3(kg ) (2). Sau khi thả cục nước đá m2 vào bình, phương trình cân bằng nhiệt là: c1 (m0 m1 )(t 1 t 3 ) c 2 m2 (0 t 2 ) m2 c1 m2 (t 3 0). Thay các giá trị đã cho vào và rút gọn, ta được: 0,4 m1 6m2 (3). Tõ (2) vµ (3) ta t×m 0 ®îc m1 0,2kg vµ m2 0,1kg . Thay vµo (1) ta tÝnh ®îc t x 10 C.. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>