Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.33 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: sự tích, lần, la cà, trẻ, lớn hơn, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, tán lá, gieo
trồng khắp nơi … (MB), cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, óng ánh,
đỏ hoe, xoè cành, vỗ về, ai cũng thích, … (MT, MN)
<i>2. Kỹ năng: </i>
- Nghỉ hơi đúng sau các câu, giữa các cụm từ.
<i>3. Thái độ: </i>
- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>-</b> GV: Tranh minh hoạ, bảng ghi nội dung cần luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (</b>
<b>2. Bài cu õ </b>
<b>-</b> .
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b>
Hỏi: Trong lớp ta có bạn nào từng ăn quả vú sữa? Em
cảm thấy vị ngon của quả ntn?Giới thiệu: Bài học hôm
nay sẽ giúp các em hiểu sự tích của loại quả ngon ngọt
này.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Luyện đọc
<b></b> <i>Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Nghỉ hơi câu dài.</i>
Hiểu nghĩa từ ở đoạn 1.
<b></b> Phương pháp: Phân tích, luyện tập.
ĐDDH: SGK, bảng cài: từ khó, câu.
a) Đọc mẫu:
GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tha
thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả.
b) Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
GV cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên
bảng phụ.Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh
sửa lỗi phát âm cho HS.
c) Hướng dẫn ngắt giọng
Giới thiệu các câu cần luyện giọng, cho HS tìm cách
- Hát
- HS 1: Đọc thuộc lịng khổ thơ mà em
thích nhất trong bài Thương ơng. HS
2: Đọc thuộc lịng khổ thơ em thích
nhất trong bài Thương ơng. Nói rõ vì
sao em thích khổ thơ đó?
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp nghe
và theo dõi trong SGK.
- Đọc các từ đã giới thiệu ở phần mục
tiêu, hoặc một số từ khác phù hợp
với tình hình HS.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
Lá một mặt xanh bóng,/ mặt kia đỏ
hoe/ như mắt mẹ khóc chờ con.//
Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi và
gọi đây là cây vú sữa.//
- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
+ HS 1: Ngày xưa … chờ mong
+ HS 2: Không biết … như mây
+ HS 3: Hoa rụng … vỗ về.
đọc sau đó luyện đọc.
d) Đọc từng đoạn.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn. Lần 1 dừng lại ở
cuối mỗi đoạn để giải nghĩa từ khó. Khi giải nghĩa.
GV đặt câu hỏi trước cho HS trả lời, sau đó mới giải
thích chính xác lại nghĩa các từ hoặc cụm từ đó (đã
giới thiệu ở phần mục tiêu). Lần 2 yêu cầu 4 HS đọc
liền nhau.
Chia nhóm và yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
e) Thi đọc.
g) Đọc đồng thanh.
ÑDDH: SGK, tranh
Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2.
Vì sao cậu bé quay trở về?
Khi trở về nhà, không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?
Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó?
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Cho HS đọc lại cả bài.
<b>-</b> Tổng kết giờ học, tuyên dương các em học tốt.
Nhắc nhở, phê bình các em chưa chú ý.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
- Đọc thầm.
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ
mắng.
- Đọc thầm.
- Vì cậu vừa đói, vừa rét, lại bị trẻ lớn
hơn đánh.
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc.
- Cây xanh run rẩy, từ những cành lá,
những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng
như mây. Hoa rụng, quả xuất hiện
lớn nhanh, da căng mịn. Cậu vừa
chạm môi vào, một dòng sữa trắng
trào ra ngọt thơm như sữa mẹ.
- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con. Cây xoè cành ơm cậu, như tay
mẹ âu yếm vỗ về.
- Vì trái cây chín, có dịng nước trắng
và ngọt thơm như sữa mẹ.
- HS thi đua đọc.
Giuùp HS:
- Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Aùp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan.
- Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn
thẳng cắt nhau.
<b>II. CHUẨN BỊ Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ơ vng như bài học, kéo</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Tìm số bị trừ
* Bước 1: Thao tác với đồ dùng trực quan
Bài toán 1:Có 10 ơ vng (đưa ra mảnh giấy có 10 ô
vuông). Bớt đi 4 ô vuông (dùng kéo cắt ra 4 ơ vng).
- Hát
Hỏi còn bao nhiêu oâ vuoâng?
<b>-</b> Làm thế nào để biết còn lại 6 ơ vng?
<b>-</b> Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong
phép tính: 10 – 4 = 6 (HS nêu, GV gắn nhanh thẻ
ghi tên gọi)
Bài tốn 2: Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần.
Phần thứ nhất có 4 ơ vng. Phần thứ hai có 6 ơ vng.
Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ơ vng?
Làm thế nào ra 10 ô vuông?
* Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính
Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta làm gì ? Khi HS trả
lời, GV ghi lên bảng x = 6 + 4.
<b>-</b> Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng
<b>-</b> X gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6?
<b>-</b> 6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6?
<b>-</b> 4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6?
<b>-</b> Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3 HS lên
bảng làm bài.
Goïi HS nhận xét bài bạn.
Bài 2: Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ trong
phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm bài.
Baøi 3:
- Gọi 1 HS đọc chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: 13 – 5
- Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6
10 - 4 = 6
Số bị trừ Số trừ Số hiệu
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.
- Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10
X – 4 = 6
- Là 10
X – 4 = 6
X = 6 + 4
X = 10
- Là số bị trừ
- Là hiệu
- Là số trừ
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Nhắc lại qui tắc
- Làm bài tập
- 3 HS lần lượt trả lời:
- HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Là số bị trừ trong các phép trừ.
- HS làm bài
- Đọc chữa ( 7 trừ 2 bằng 5, điền 7
vào ô trống …) bài.
- Dùng chữ cái in hoa
<b>I. MUÏC TIEÂU</b>
<i>1Kiến thức: Giúp HS hiểu được:</i>
- Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với bạn, sẵn sàng
giúp bạn khi bạn gặp khó khăn.
- Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.
<i>2Thái độ: Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh. </i>
- Đồng tình, noi gương với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè
3. Hành vi<i> : Có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Quan tâm giúp đỡ bạn.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Trò chơi: Đúng hay sai
<b></b> <i>Mục tiêu: Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ</i>
bạn là luôn vui vẻ, thân ái với bạn, sẵn sàng giúp
<b>-</b> GV tổ chức cho cả lớp chơi.
<b>Phần chuẩn bị của GV.</b>
1/ Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra.
2/ Học cùng với bạn để giảng bài cho bạn.
3/ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.
4/ Tham gia tích cực vào phong trào ủng hộ các bạn
HS vùng lũ.
5/ Ruû bạn đi chơi.
6/ Nặng lời phê bình bạn trước lớp vì bạn ln đi học
muộn
Hoạt động 2: Liên hệ thực tế
<b></b> Mục tiêu: Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn
bè xung quanh. Quyền không bị phân biệt đối xử của
trẻ em.
<b>. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp em sạch đẹp.
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
Mỗi dãy sẽ cử ra một bạn làm nhóm
trưởng để điều khiển hoạt động của
dãy mình.
Đội nào giơ cờ trước sẽ được quyền trả
lời trước.
Một vài cá nhân HS lên bảng kể lại
câu chuyện được chứng kiến, sưu tầm
được hoặc là việc em đã làm.
HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét, bổ
sung, tìm hiểu câu chuyện của các bạn.
Theo dõi và đưa ra nhận xét về từng
câu chuyện được kể.
- Cả lớp quan sát theo dõi
- Các nhóm HS thảo luận, đưa ra ý
kiến. Chẳng hạn:
1/ Em tán thành cách cư xử của bạn
Nam, không tán thành cách cư xử của
bạn Tuấn. Vì tất cả các HS trong lớp
đều có quyền được chơi với nhau,
không phân biệt đối xử.
2/ Điều mà tiểu phẩm muốn nói là: Ai
cũng cần được quan tâm, giúp đỡ.
- HS nghe, ghi nhớ
<b> </b>
<i><b> </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1Kiến thức: Đọc trơn được cả bài.</i>
- Đọc đúng các từ: Lặng rồi, nắng oi, mẹ ru, lời ru, ngôi sao, chẳng bằng, đêm nay, suốt
đời… (MB) con ve, cũng mệt, kẽo cà, tiếng võng, mẹ quạt, ngoài kia, chẳng bằng, thức,
ngủ, của… (MT, MN)
- Ngắt đúng nhịp thơ lục bát.
<i>2Kỹ năng: Hiểu nghĩa các từ ngữ: Nắng oi, giấc trịn.</i>
- Hiểu hình ảnh so sánh: Chẳng bằng…, mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: bài thơ nói lên nổi vất vả cực nhọc của mẹ khi ni con
và tình yêu thương vô bờ mẹ dành cho con.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Điện thoại
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a) Đọc mẫu:GV đọc mẫu 1 lần. Chú ý giọng đọc
chậm rãi, tình cảm ngắt giọng theo nhịp 2 – 4 ở câu
các câu thơ 6 chữ, riêng câu thơ thứ 7 ngắt nhịp 3 – 3.
Các câu thơ 8 chữ ngắt nhịp 4 – 4 riêng câu thơ thứ 8
ngắt nhịp 3 – 5.
b) Đọc từng câu và luyện phát âm.
GV cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên
bảng phụ. Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho các em.
Yêu cầu HS đọc từng câu thơ.
c) Hướng dẫn ngắt giọng.
<b>-</b> Neâu cách ngắt nhịp thơ.
<b>-</b> Cho HS luyện ngắt câu 7, 8.
Yêu cầu gạch chân các từ cần nhấn giọng (các từ gợi
tả).
d) Đọc cả bài.
Yêu cầu đọc cả bài trước lớp. Theo dõi và chỉnh sửa
lỗi cho HS.
Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm.
e) Thi đọc
g) Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất oi bức
Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc?
Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
Em hiểu 2 câu thơ: Những ngôi sao thức ngồi kia.
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con ntn?
Em hiểu con thơ: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
ntn?
Hoạt động 3: Học thuộc lòng
GV cho cả lớp đọc lại bài. Xố dần bảng cho HS học
thuộc lịng.
<b>-</b> Tổ chức thi đọc thuộc lịng
<b>-</b> Nhận xét cho điểm.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Qua bài thơ em hiểu được điều gì về mẹ?
<b>-</b> Tổng kết giờ học.
<b>-</b> Dặn dò HS học thuộc lòng bài thơ.
<b>-</b> Chuẩn bị: Gọi điện.
- Hát
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.
- Đọc các từ cần luyện phát âm (đã
giới thiệu ở phần mục tiêu)
- Đọc nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
- Đọc:
Những ngôi sao/ thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng
con.
- Gạch chân: Lặng, mệt, nắng oi, ạ ời,
kẽo cà, ngồi, ru, đưa, thức, ngọt, gió,
suốt đời.
- 3 <sub></sub> 5 HS đọc cả bài.
- Thực hành đọc trong nhóm.
- Lặng rồi cả tiếng con ve. Con ve
cũng mệt vì hè nắng oi (Những con
ve cũng im lặng vì quá mệt mỏi dưới
trời nắng oi)
- Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt mát cho
con.
- Mẹ được so sánh với những ngơi sao
“thức” trên bầu trời, với ngọn gió
mát lành.
- Mẹ đã phải thức rất nhiều, nhiều hơn
cả những ngôi sao vẫn thức hàng
đêm.
- Mẹ mãi mãi yêu thương con, chăm lo
cho con, mang đến cho con những
2 dãy thi đua đọc diễn cảm.
- Mẹ luôn vất vả để ni con và dành
cho con tình u thương bao la.
<b>---Mơn : Tốn ( TCT : 57)</b>
<i><b>Bài : 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 13 – 5 </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ 13 –5
- Lập và thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số
- Aùp dụng bảng trừ đã học để giải các bài tốn có liên quan.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
<b>II. CHUẨN BỊ Que tính. Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Tìm số bị trừ.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Phép trừ 13 – 5
Bước 1: Nêu vấn đề
Đưa ra bài toán: Có 13 que tính(cầm que tính), bớt đi 5 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
u cầu HS nhắc lại bài. (Có thể đặt từng câu hỏi gợi ý:
Có bao nhiêu que tính? Cơ muốn bớt đi bao nhiêu que?)
Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng: 13 –5
Đầu tiên cơ bớt 3 que tính rời trước. Chúng ta cịn phải bớt
bao nhiêu que tính nữa?
Để bớt được 2 que tính nữa cơ tháo 1 bó thành 10 que rời.
Bớt 2 que cịn lại 8 que.
Vậy 13 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que tính?
Vậy 13 trừ 5 bằng mấy?
Viết lên bảng 13 – 5 = 8
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm
của mình.
u cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
Hoạt động 2: Bảng công thức 13 trừ đi một số
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ
trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 13 trừ đi
một số như phần bài học
Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông báo thì ghi
lại lên bảng.
u cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các cơng thức sau đó
xóa dần các phép tính cho HS học thuộc
Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép
tính phần a vào Vở bài tập.
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa ra kết luận về
kết uả nhẩm.
- Hát
- Nghe và phân tích đe
- Có 13 que tính, bớt đi 5 que
tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính?
- Thực hiện phép trừ 13 –5.
- HS trả lời
- Có 13 que tính (có 1bó que tính
và 3 que tính rời)
- Bớt 2 que nữa.
- Cịn 8 que tính.
- 13 trừ 5 bằng 8.
Trừ từ phải sang trái. 3
không trừ được 5, lấy 13
trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1.
1 trừ 1 bằng 0.
- Thao tác trên que tính, tìm kết
quả và ghi kết quả tìm được vào
bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc
tổ, thơng báo kết quả của phép
tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép
tính.
- HS thuộc bảng cơng thức.
- HS làm bài: 3 HS lên bảng,
mỗi HS làm1 cột tính.
- Nhận xét bài bạn làm Đ/S. Tự
kiểm tra bài mình.
Khi biết 4 + 9 = 13 có cần tính 9 + 4 không? Vì sao?
Khi đã biết 9 + 4 = 13 có thể ghi ngay kết quả của 13 – 9
và 13 – 4 khơng? Vì sao?
u cầu HS tự làm tiếp phần b.
Yêu cầu so sánh 3 + 5 và 8Yêu cầu so sánh 13 – 3 –5 và
13 – 8
Kết luận: Vì 3 + 5 = 8 nên 13 –3 – 5 bằng 13 – 8. Trừ liên
tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng.
Bài 2: Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu lại
cách thực hiện tính 13 –9; 13 – 4.
Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài.
Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế
nào?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng
làm bài.
Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện của 3 phép tínhtrên.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: bán
đi nghĩa là thế nào?
- Yêu cầu HS tự giải bài tập.
- Nhận xét, cho điểm
<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
u cầu HS học thuộc lịng bảng cơng thức 13 trừ đi một
số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà học thuộc lịng bảng cơng thức trên.
<b>-</b> Chuẩn bị: 33 –5
khơng đổi.
- Có thể ghi ngay: 13 – 4 = 9 và
13 – 9 = 4 vì 4 và 9 là các số
hạng trong phép cộng 9 + 4 = 13.
Khi lấy tổng trừ số hạng này thì
được số hạng kia.
- Làm bài và thông báo kết quả.
- Ta có 3 + 5 = 8
- Có cùng kết quả là 5.
- Làm bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ
13 13 13
-9 -6 -8
4 7 5
- HS trả lời
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- Giải bài tập và trình bày lời
giải.
<b>---Môn : Chính tả( Nghe viết) ( TCT : 23)</b>
<i><b>Bài : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1Kiến thức:Nghe và viết lại chính xác đoạn: Từ các cành lá… như sữa mẹ trong bài tập đọc Sự</i>
tích cây vú sữa.
<i>2Kỹ năng:Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch, at/ac. Củng cố quy tắc chính tả với ng/</i>
ngh.
<i>3Thái độ:Ham thích viết chữ đẹp. Viết đúng nhanh, chính xác.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ Bảng ghi các bài tập chính tả.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Cây xồi của ơng em.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu: (1’)</b>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</i>
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
<b>-</b> GV đọc đoạn văn cần viết.
- Haùt
- 1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí
trổ ra…
<b>-</b> Đoạn văn nói về cái gì?
<b>-</b> Cây lạ được kể ntn?
b) Hướng dẫn nhận xét, trình bày.
Yêu cầu HS tìm và đọc những câu văn có dấu
phẩy trong bài.
Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
-Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn trong bài
viết. VD:
+ Đọc các từ ngữ có âm đầu l, n, tr, ch, r, d, g (MB).
+ Đọc các từ ngữ có âm cuối n, t, c có thanh hỏi,
thanh ngã (MT, MN)
Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. Theo dõi và chỉnh
sữa lỗi cho HS.d) Viết chính tả.
GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho HS
viết.
- Chữa bài và rút ra qui tắc chính tả.
b) Lời giải.
- Bài 2: người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon
miệng.
- Baøi 3:
+ con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát.
+ bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Tổng kết tiết học.
- Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu, ngắt ý.
- Đọc các từ: lá, trổ ra, nở trắng, rung,
da căng mịn, dòng sữa trắng, trào
ra…
- Đọc các từ: trổ ra, nở trắng, quả, sữa
trắng.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.
- Nghe và viết chính tả.
- Sốt lỗi, chữa lại những lỗi sai bằng
bút chì ra lề vở, ghi tổng số lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
làm vào Vở bài tập.
<b></b>
<i>1Kiến thức: </i>
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình cho HS.
<i>2Kỹ năng: Biết cách đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) làm gì?</i>
- Biết cách đặt dấu phẩy ngăn cách giữa các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.
- Nhìn tranh nói về hoạt động của người trong tranh.
<i>3Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4, tranh minh hoạ bài tập 3.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Từ ngữ về đồ dùng và các vật trong gia
đình.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Haùt
- Ghép các tiếng sau thành những từ có
Bài 1:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS đọc mẫu.
Yêu cầu HS suy nghĩ và đọc to các từ mình tìm được.
Khi GV đọc, HS ghi nhanh lên bảng.
Yêu cầu cả lớp đọc các từ vừa ghép được.
Bài 2:
Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề.
Tổ chức cho HS làm từng câu, mỗi câu cho nhiều HS
phát biểu. Nhận xét chỉnh sửa nếu các em dùng từ
chưa hay hoặc sai so với chuẩn văn hoá Tiếng Việt.
Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.Bài 3: Treo tranh
minh hoạ và yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài và các câu văn trong
bài.Bài 4:Đọc lại câu văn ở ý a, yêu cầu 1 HS làm
bài. Nếu HS chưa làm được GV thử đặt dấu phẩy ở
nhiều chỗ khác nhau trong câu và rút ra đáp án đúng.
Chữa bài chấm điểm.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
Dặn dị HS tìm thêm các từ ngữ về tình cảm, luyện
tập thêm các mẫu câu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
<b>-</b> Chuẩn bị:
- Mỗi HS chỉ cần nói 1 từ.
- Đọc lời giải: yêu thương, thương yêu,
yêu mến, mến yêu, kính yêu, kính
mến, yêu quý, quý yêu, thương mến,
mến thương, quí mến.
- Đọc đề bài.
- Cháu kính u (u q, q mến, …)
ơng bà. Con yêu quý (yêu thương,
thương yêu, …) bố mẹ. Em mến yêu
(yêu mến, thương yêu, …) anh chị.
- Làm bài vào Vở bài tập sau đó 1 số
HS đọc bài làm của mình.
- Nhìn tranh, nói 2 đến 3 câu về hoạt
động của mẹ và con.
.
- Làm bài. Chăn màn, quần áo được
- Gường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.
- Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
<b></b>
<i>1Kiến thức: Giúp học sinh:</i>
- Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 33 – 5.
<i>2Kỹ năng: Aùp dụng phép trừ có dạng 33 –5 để giải các bài tốn liên quan.</i>
- Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau, về điểm.
<i>3Thái độ: u thích học tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>-</b> GV: Que tính, bảng ghi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) 13 trừ đi một số: 13 - 5
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
v Hoạt động 1: Phép trừ 33 - 5
Bước 1: Nêu vấn đề:
Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Hát
- Nghe. Nhắc lại bài tốn và tự phân
tích bài tốn.
Viết lên bảng 33 – 5
Bước 2: Đi tìm kết quả.
Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính
rời, tìm cách để bớt 5 que rồi báo lại kết quả.
33 que tính, bớt đi 5 que tính, cịn lại bao nhiêu que
tính?
Vậy 33 - 5 bằng bao nhieâu?
Viết lên bảng 33 – 5 = 28Lưu ý: GV có thể hướng
dẫn bước này một cách tỉ mỉ như sau:
Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục và 3 que tính rời (GV
cầm tay).
Muốn bớt 5 que tính, ta bớt ln 3 que tính rời.
Hỏi: Cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
Để bớt 2 qua nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rồi
bớt, cịn lại 8 que tính rời.
2 bó que tính và 8 que tính rời là bao nhiêu que tính?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
+ 3 có trừ được 5 không?
Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với
3 là 13, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8. 2 chục cho
mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành
Bài 1:
u cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số
phép tính.
Nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên
bảng làm, mỗi HS làm một ý.
Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện tính của từng phép tính.
Hỏi tương tự với câu c.
u cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
u cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính 33 – 5
<b>-</b> Chuẩn bị: 53 – 15.
- Thao tác trên que tính. (HS có thể
làm theo nhiều cách khác nhau. Cách
có thể giống hoặc khơng giống cách
- 33 que, bớt đi 5 que, cịn lại 28 que
tính
- 33 trừ 5 bằng 28
- Nêu: Có 33 que tính.
- Bớt 3 que rời.
- Bớt thêm 2 que nữa vì 3 + 2 = 5
- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 2 que tính.
- Là 28 que tính.
33 Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới
thẳng cột với 3. Viết dấu - và
vạch kẻ ngang.
3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng
8, nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Tính từ phải sang trái.
- 3 không trừ được 5.
- Nghe và nhắc lại.
Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ
thể của một vài phép tính.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
43 93 33
-5 -9 -6
- Đọc đề bài.
- Trả lời: là số hạng trong phép cộng. -
- Muốn tìm số hạng chưa biết trong
phép cộng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.
- Thảo luận tìm cách vẽ theo cặp.
- Trả lời và thực hành vẽ.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Có 3 chấm tròn.- Vẽ thêm 2 chấm
tròn.
- Thực hành vẽ.
- HS nêu.
<b></b>
- Viết K <i> (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối </i>
nét đúng qui định.
<i>2Kỹ năng:Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu K. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ K
<b>-</b> Chữ K cao mấy li?
<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?
<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết:
+ Nét 1 và 2 giống chữ I
+ Nét 3: Đặt bút trên đường kẽ 5 viết nét móc
xi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào
2. HS viết bảng con.
<b>-</b> GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Kề vai sát cánh
2. Quan sát và nhận xét:
<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.
<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
<b>-</b> GV viết mẫu chữ: Kề lưu ý nối nét K và ê,
dấu huyền.
3. HS viết bảng con
* Viết: : Kề<i><b> </b></i>
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở-Vở tập viết:
<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.
<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.
<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
<b>-</b> Chuẩn bị: L – Lá lành đùm lá rách
- Haùt
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan saùt
- HS quan saùt.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- K, h : 2,5 li
- t :1,5 li
- s :1,25 li
- e, a, i, n : 1 li
- Dấu huyền(\) trên ê.
<i><b></b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)
<b>2. Bài cu </b>õ (3’) 33 - 5
<b>3. Bài mới</b>
<b>Giới thiệu: (1’)</b>
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
Hoạt động 1: Phép trừ 53 – 15.
Bước 1: Nêu vấn đề:
Đưa ra bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi cịn lại
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Bước 2: Đi tìm kết quả.u cầu HS lấy 5 bó que tính và 3
que tính rời.
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách
bớt 15 que tính và nêu kết quả.
u cầu HS nêu cách làm.Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp
tìm kết quả như sau:
<b>-</b> Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?
<b>-</b> 15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính?
Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que
tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 3 que tính rời trước, sau đó
tháo 1 bó qua tính và bớt tiếp 2 que. Ta cịn 8 que tính rời.
Tiếp theo bớt 1 chục que nữa.1 chục là 1 bó, ta bớt đi 1 bó
que tính. Như vậy cịn 3 bó que tính và 8 que rời là 38 que
tính.
53 que tính bớt 15 que tính cịn lại bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu?
Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành.
Bài 1:Yêu cầu HS tự làm vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19, 63 – 36, 43–28.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.Hỏi: Muốn tính hiệu
khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực
hiện từng phép tính.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(2’)</i>
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
53 –15.
Nhận xét tiết học.
Dặn dị HS ơn tập cách trừ phép trừ có dạng nhớ 53 – 15
(có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà).
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- Lấy que tính và nói: Có 53 que
tính.
- Thao tác trên que tính và trả
lời, cịn 38 que tính.
- Nêu cách bớt.
- 15 que tính.
- Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
- Thao tác theo GV
- Cịn lại 38 que tính.
- 53 trừ 15 bằng 38.
- Viết 53 rồi viết 15 dưới 53 sao
cho 5 thẳng hàng với cột 3, 1
thẳng hàng với cột 5 chục. Viết
dấu trừ và kẻ vạch ngang.
- 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1
bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS làm bài.
- HS nhận xét bài bạn. Hai HS
ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
- Đọc yêu cầu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
63 83 53
-24 -39 -17
39 44 36
- Nhắc lại qui tắc và làm bài.
- Hình vuông.
- Nối 4 điễm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra lẫn
nhau.
<i>1Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn từ Lời ru … suốt đời trong bài Mẹ.</i>
<i>2Kỹ năng: Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.</i>
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt iê/yê/ya, phân biệt r/gi, thanh hỏi/thanh ngã.
<i>3Thái độ: Viết đúng nhanh, chính xác, rèn chữ viết nắn nót.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép; nội dung bài tập 2.</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) sự tích cây vú sữa.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</i>
a) Ghi nhớ nội dung:
<b>-</b> GV đọc tồn bài 1 lượt.
Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
b) Hướng dẫn các trình bày.
<b>-</b> Yêu cầu HS đếm số chữ trong các câu thơ.
Hướng dẫn: câu 6 viết lùi vào 1 ô li so với lề, câu 8
viết sát lề.
c) Hướng dẫn viết từ khó.
<b>-</b> Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.
<b>-</b> Theo dõi, nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
- Bài 2: Gió, giấc, rồi, ru.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Tổng kết chung về giờ học.
<b>-</b> Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai, làm lại
các bài tập chính tả còn mắc lỗi.
<b>-</b> Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui.
- Hát
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.
- Mẹ được so sánh với những ngôi
sao, với ngọn gió.
- Có câu có 6 chữ (đọc các câu thơ 6
chữ), có câu có 8 chữ (đọc các
câu thơ 8 chữ). Viết xen kẽ, một
câu 6 chữ rồi đến 1 câu 8 chữ.
quạt, thức, giấc trịn, ngọn gió,
suốt đời…
- 1 HS đọc đề bài (đọc thành tiếng)
- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào Vở bài tập.
<i><b> </b></i>
Bài : ƠN TẬP: PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH (tiết 2).
<b>I./ MỤC TIÊU: </b>
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm gấp, cắt,
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Đề kiểm tra : Em hãy gấp, cắt, dán, một trong những sản phẩm đã học.
2. HS tự chọn một trong những nội dung đã học để làm bài.
3. Giáo viên đánh giá kết quả kiểm tra theo 2 mức hoàn thành và chưa hoàn.
4. Nhận xét dặn dò.
- Giáo viên nhận xét về sự chuẩn bị và thái độ làm bài của HS.
- Chuẩn bị giờ sau làm dây xúc xích trang trí.
---
<i>1Kiến thức: Đọc và hiểu bài Gọi điện.</i>
<i>2Kỹ năng: Biết và ghi nhớ 1 số thao tác khi gọi điện.</i>
- Trả lời các câu hỏi về các việc cần làm và cách giao tiếp qua điện thoại.
- Viết được 4 – 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ thể.
<i>3Thái độ: u thích mơn học.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ Máy điện thoại nếu có.</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Chia buồn, an ủi.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 2.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi 1 HS khác đọc tình huống a.
<b>-</b> Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì?
Hỏi tiếp: Nếu em đồng ý, em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ
thế nào với bạn.Tiến hành tương tự với ý b. Chú ý
nhắc HS từ chối khéo để bạn không phật ý.
Yêu cầu viết vào Vở bài tập sau đó gọi 1 số HS đọc
bài làm.
<b>-</b> Chấm 1 số bài của HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Tổng kết giờ học.
<b>-</b> Nhắc em ghi nhớ các điều cần chú ý khi gọi
điện thoại.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tuần 13.
- Hát
.
- Đọc u cầu của bài.
- Đến 6 giờ chiều nay, mình qua nhà
đón cậu rồi 2 đứa mình đi nhé!…
- Thực hành viết bài.
<b></b>
<b>---Mơn : Tốn ( TCT : 60)</b>
<i><b>Bài </b></i><b>: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Các phép trừ có dạng nhớ: 13 –5; 33 – 5; 53 – 15.
- Giải bài tốn có lời văn (tốn đơn giản bằng một phép tính trừ).
- Bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<i>2Kỹ năng: thực hiện thành thạo </i>
<i>3Thái độ: u thích học mơn Tốn. </i>
<b>II. CHUẨN BỊ Đồ dùng phục vụ trò chơi.</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) 53 -15
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
<i>Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.</i>
Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Bài 3: Yêu cầu HS tự làm
<b>-</b> Yêu cầu so sánh 4 + 9 và 13.
<b>-</b> Yêu cầu so sánh 33 – 4 – 9 và 33 – 13.
<b>-</b> Kết luận: Vì 4 + 9 = 13 nên 33 – 4 – 9 bằng 33
– 13 (trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng)
<b>-</b> Hỏi tương tự với các trường hợp khác.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Giải tốn có lời văn.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> Hỏi: Phát cho nghóa là thế nào?
Muốn biết cịn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì?
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1
HS lên đọc chữa.
Nhận xét và cho điểm HS.
Nếu cịn thời gian, GV tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Kiến tha mồi
Chuẩn bị: Một số mảnh bìa hoặc giấy hình hạt gạo có
ghi các phép tính chưa có kết quả hoặc các số có 2 chữ
số. Chẳng hạn:
73 – 5 13 – 6 7 68
<b>-</b> Chuẩn bị: 14 trừ đi một số: 14 – 8
- Haùt
- HS thực hiện, bạn nhận xét.
- HS thực hiện, bạn nhận xét.
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau
(theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết
quả từng phép tính.
- Đặt tính rồi tính.
- Phải chú ý sao cho đơn vị viết
thẳng cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục.
- Làm bài cá nhân. Sau đó nhận
xét bài bạn trên bảng về đặt tính,
thực hiện tính
- 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận
xét.
- Làm bài và thông báo kết quả.
- Ta có 4 + 9 = 13
- Có cùng kết quả là 20.
- Đọc đề bài.
- Phát nghĩa là bớt đi, lấy đi.
- Thực hiện phép tính 63 – 48
- Đọc đầu bài.
- HS tự làm bài.1 HS sửa bài.
2 đội tham gia thi đua chơi trò
chơi: Kiến tha mồi.
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1Kiến thức: Biết kể lại đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình.</i>
- Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện.
<i>2Kỹ năng: Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện theo tưởng tượng.</i>
- Kể lại được cả nội dung câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử chỉ, nét mặt cho hấp
dẫn.
<i>3Thái độ: Ham thích mơn học. Kể lại cho người khác nghe.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bà cháu.
<b>3. Bài mới Phát triển các hoạt động (27’)</b>
<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn</i>
chuyeän.
a) Kể lại đoạn 1 bằng lời của em.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Kể bằng lời của mình nghĩa là ntn?
b) Kể lại phần chính của câu chuyện theo
tóm tắt từng ý.
Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý tóm tắt
nội dung của truyện.
Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp và theo
dõi HS hoạt động.
Gọi một số em trình bày trước lớp. Sau mỗi
lần HS kể GV và HS cả lớp dừng lại để nhận
xét.
c) Kể đoạn 3 theo tưởng tượng.Em mong
muốn câu chuyện kết thúc thế nào?
GV gợi ý cho mỗi mong muốn kết thúc của
các em được kể thành 1 đoạn.
Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung truyện.
GV có thể cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn
truyện cho đến hết hoặc cho HS kể lại từ đầu
đến cuối câu chuyện.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Tổng kết giờ học.
<b>-</b> Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.
<b>-</b> Chuaån bị: Bông hoa Niềm Vui.
- Hát
- Đọc u cầu bài 1.
- Nghĩa là không thể nguyên văn như SGK.
- 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe, nhận
xét, bổ sung cho nhau.
- Trình bày đoạn 2.
HS nối tiếp nhau trả lời: VD: Mẹ cậu bé vẫn
biến thành cây./ Mẹ cậu bé hiện ra từ cây và
hai mẹ con vui sống với nhau./ Mẹ cậu bé
hiện ra từ biệt cậu rồi lại biến mất./ Mẹ hiện
ra dặn cậu bé dừng nên ham chơi nữa hãy
quay về học hành và biến mất./ Có bà tiên
hiện ra nói với cậu bé: “Nếu muốn mẹ sống
lại cháu phải học tập tốt và thi đỗ Trạng
nguyên…
- Thực hành kể lại toàn bộ nội dung truyện.
Khi một em hay một nhóm kể, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
<b>------Môn : Tự nhiên xã hội ( TCT : 12)</b>
<i><b>Bài </b></i><b>: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng
<i>3Thái độ: Có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng </i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>-</b> GV: phiếu bài tập (2), phấn màu, (bảng phụ), tranh, aûnh trong SGK trang 26, 27.
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Gia đình
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i>
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1:Thảo luận nhóm .
<b></b> Mục tiêu: HS kể được tên, cơng dụng của các
đồ dùng trong gia đình.
<b>-</b> GV ghi nhanh lên bảng
Hoạt động 2: Phân loại các đồ dùng.
<b></b> Mục tiêu: Biết phân loại các đồ dùng làm ra
chúng.
GV phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
<b>-</b> u cầu:2 nhóm HS trình bài kết quả.
Hoạt động 3: Trị chơi đốn tên đồ vật
<b></b> Mục tiêu: HS đoán được tên đồ vật
<b>-</b> GV cử 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn.
<b>-</b> Phổ biến luật chơi:
VD: Đội 1: Tôi làm mát mọi người
Đội 2: Cái quạt
+ Đội nào nói đúng, trả lời đúng: 3 điểm
+ Đội nào nói sai trả lời sai: 0 điểm+ Câu nào đội
không trả lời được, dành quyền cho các bạn dưới
lớp.
Hết 5 bạn ở đội 1 nói, đảo lại nhiệm vụ của hai
đội chơi.
1. Các bạn trong tranh đang làm gì 2. Việc làm
của các bạn có tác dụng gì?
+ u cầu 4 HS trình bài.
Bước 2: Làm việc với cả lớp
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Giữ sạch mơi trường xung
quanh nhàở
- Hát
- Các nhóm thảo luận.
Sau đó ghi kết quả thảo luận vào phiếu
được phát.
Đồ dùng trong gia đình
Tên đồ dùng
Hình 1: . . . .
Hình 2: . . . .
Hình 3: . . . .
Lợi ích.
. . .
. . . .
. . . .
- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày.
Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe, nhận
xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Các cá nhân HS bổ sung.
- Nhóm trưởng lên nhận phiếu.
- Các nhóm HS thảo luận, ghi vào phiếu.
<i>Đồ dùng trong gia đình</i>
Đồ
gỗ
. . .
. . .
. . .
Đồ
nhựa
. . . .
. . . .
. . . .
Đồ sứ thủy
tinh
. . .
. . . .
. . . .
Đồ dùng sử
dụng điện
. . . .
. . . .
. . . .
- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày.
Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe, nhận
HS dưới lớp chú ý lắng nghe, bổ sung
nhận xét ý kiến của các bạn.
- Caùc caù nhân HS phát biểu theo các ý
sau:
1. Nhà mình thường sử dụng những đồ
dùng nào?
2. Cách bảo quản (hoặc chú ý) khi sử
dụng những đồ vật đó.
- Phải cẩn thận để không bị vỡ.