Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 15 Ngày soạn: 02/ 12/ 2012 Ngày giảng: 03/ 12/ 2012 Người thực hiện: Hoàng Thị Huyền. Lớp: 3A3 Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012 TOÁN * Ôn: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư ) - Bài tập cần làm; Bài 1 ( Cột 1, 2, 3 ); Bài 2; Bài 3 - Làm tính đúng nhanh chính xác. II. CHUẨN BỊ: III. LÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Luyện tập - thực hành: Bài 1: ( Cột 1,3,4) - Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS - … HS lên bảng làm bài, lớp làm vào tự làm bài. bảngcon. - Chữa bài và cho điểm HS. KQ: a, 218 ; 75 ; 181 b, 114 ( dư 1); 192 ( dư 2); 38 ( dư 2) Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2. - 1 HS đọc. - HD HS phân tích và tìm cách giải - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở - Yêu cầu HS tự làm bài. Có tất cả số hàng là: - Chữa bài, cho điểm HS. 234 : 9 = 26 ( hàng) CC: áp dụng bảng chia 9 để thực hiện giải Đáp số: 26 hàng Bài 3: - GV treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và - HS đọc bài mẫu và trả lời theo các hướng dẫn HS tìm hiểu bài mẫu. câu hỏi của GV.. - Yêu cầu HS làm theo nhóm vào bảng - Caùc nhoùm laøm baøi roài leân trình baøy. phụ. ( Lưu ý Hs viết đơn vị kèm theo ) - Chữa bài và cho điểm HS. CC: Giảm một số đi nhiều lần 3. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ........................................................................................ 1 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiếng việt* Luyện đọc bài: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Hướng dẫn luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu một lần. Giọng đọc thong - Học sinh theo dõi giáo viên đọc thả, nhẹ nhàng tình cảm. mẫu. - Yêu cầu 5 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Học sinh đọc từng đọan trong trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh bài theo hướng dẫn của giáo viên. sửa lỗi ngắt giọng cho HS. - Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, - Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực mỗi HS đọc 1 đoạn. hiện đúng theo yêu cầu của giáo viên: - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm. - Mỗi nhóm 5 học sinh, lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhóm. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - 2 nhóm thi đọc nối tiếp. - Yêu cầu lớp đồng thanh - HS đồng thanh theo tổ. * Luyện đọc lại: - GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước lớp. - HS lắng nghe. - Gọi HS đọc các đoạn còn lại. - HS theo dõi GV đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn. - 4 HS đọc. - Cho HS luyện đọc theo vai. - HS xung phong thi đọc. - Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. - 2 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai: người dẫn truyện, ông lão. 4. Củng cố - Dặn dò: - Em có suy nghĩ gì về mỗi nhân vật trong - 2 – 3 HS trả lời theo suy nghĩ truyện? của mình. ................................................................................................................................................................ Âm nhạc (Giáo viên chuyên soạn – giảng) --------------------------------------------------------------. Lớp: 3A2 Ngày soạn: 02/ 12/ 2012 Ngày giảng: 04/ 12/ 2012 Người thực hiện: Hoàng Thị Huyền 2 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012 Thể dục Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Tiếp tục hoàn thiện bài TD phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiên động tác nhanh, trật tự. - Trò chơi Đua ngựa. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường . 1 còi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: NỘI DUNG. ĐỊNH LƯỢNG. I. MỞ ĐẦU: - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - HS đứng tại chỗ vổ tay và hát - HS chạy một vòng trên sân tập - Trò chơi: Chui qua hầm - Kiểm tra bài cũ : 4 HS - Nhận xét II. CƠ BẢN: a. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số: - Nhận xét b. Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung :. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC. 5phút Đội Hình * * * * * * * * 5phút 1lần 15phút. 3 Lop3.net. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. Đội hình học tập * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp - Nhận xét * Các tổ luyện tập bài thể dục. - Giáo viên theo dõi góp ý - Nhận xét *Mỗi tổ cử 3 HS lên thi đua biểu diễn bài thể dục. - Giáo viên và HS tham gia góp ý - Nhận xét - Tuyên dương b. Trò chơi : Đua ngựa - Giáo viên hướng dẫn và tổ chức - cho HS chơi - Nhận xét. 1lần/tổ. III. KẾT THÚC: - HS đứng tại chỗ vổ tay hát - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà luyện tập bài TD phát triển chung. 7phút. Đội hình trò chơi. 4phút. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. TOÁN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp) I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết cách đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng con (HS). III. HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC : 1. KTBC: - GV ®a mét phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè, yªu cÇu mét HS lªn b¶ng đặt tính và thực hiện. - HS + GV nhËn xÐt. 2. Bµi míi: Hoạt động 1: Giới thiệu các phép chia a. Giíi thiÖu phÐp chia 560 : 8 - GV viÕt phÐp chia 560 : 8 - 1 HS lên đặt tính - tính và nêu cách tính. 560 8 56 chia 8 ®îc 7, viÕt 7 4 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV theo dâi HS thùc hiÖn - GV gäi HS nh¾c l¹i. 56 70 7 nh©n 8 b»ng 56; 56 00 trõ 56 b»ng 0… - 1 vµi HS nh¾c l¹i c¸ch thùc hiÖn VËy 560 : 8 = 70. b. GV giíi thiÖu phÐp chia 632 : 7 - GV gọi HS đặt tính và nêu cách - 1 HS đặt tính - thực hiện chia tÝnh - HS lµm b¶ng con, mét HS lµm b¶ng líp; Tr×nh bày cách đặt tính và cách thực hiện. - GV chốt lại cách đặt tính và cách thực hiện đúng. * VD phÇn a vµ VD phÇn b cã ®iÓm - Cïng lµ phÐp chia sè cã sè cã ba ch÷ sè cho sè g× gièng vµ kh¸c nhau? có một chữ số mà thương có chữ số 0. - Kh¸c: PhÐp chia ë phÇn a lµ phÐp chia hÕt; PhÐp chia ë phÇn b lµ phÐp chia cã d. -Ta cÇn lu ý ®iÒu g× khi thùc hiÖn - ... phÐp chia cã d? Hoạt động 2: Thực hành - HS nªu yªu cÇu bµi tËp. Bµi 1: TÝnh - GV tæ chøc cho HS lµm cét 1, 2, 3 - HS lµm b¶ng con - Tr×nh bµy c¸ch lµm. vµo b¶ng con. - GV söa sai cho HS sau mçi lÇn gi¬ b¶ng. => Cñng cè c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè. - Đọc đề. 0 Bµi 2: - GV và HS phân tích đề, tìm cách - Nêu cách làm. gi¶i. - HS gi¶i vµo vë - Mét HS lµm b¶ng. Bµi gi¶i - GV theo dâi HS lµm bµi Thùc hiÖn phÐp chia ta cã 365 : 7 = 52 (d 1) Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày §¸p sè: 52 tuÇn lÔ vµ 1 ngµy - GV nhËn xÐt, söa sai cho HS => Cñng cè c¸ch gi¶i to¸n cã lêi văn liên quan đến chia số có ba chữ sè cho sè cho sè cã mét ch÷ sè cã d. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp Bµi 3: §; S? - Làm miệng, nêu đáp án trước lớp- Giải thích c¸ch lµm. => Cñng cè vÒ c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè. 3. Cñng cè - dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. - HS lắng nghe 5 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết: - Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình - Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống. II. CHUẨN BỊ: - Một số bì thư. - Điện thoại đồ chơi ( cố định, di động ). III. LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Tỉnh ( thành phố ) nơi em đang sống. + Để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật - 3 hs trả lời. chất, tinh thần… ở mỗi tỉnh có các cơ quan nào? + Kể tên vài cơ quan văn hoá, y tế, giáo dục, hành chính ở thành phố Đà Nẵng? + Nếu có dịp đến những nơi đó, em sẽ làm gì? - Gv nhận xét. 2. Bài mới: HĐ 1: Làm việc với SGK. - Bước 1: Quan sát theo cặp: - Gv hướng dẫn các cặp quan sát các hình trong - Quan sát các hình 56,57 và SGK t 56, 57, gợi ý: thảo luận theo cặp. + Các em đã được nhìn thấy những gì trong hình? + Kể một số cơ sở thông tin liên lạc có trong hình vẽ? - Bước 2: Làm việc cả lớp: - Gọi 1 số cặp lên trình bày. - Gv nhận xét, bổ sung. - Một số cặp lên. trình bày. - Hỏi: - Lớp nhận xét, bổ sung. + Em đã đến bưu điện thành phố, quận chưa? - Hs suy nghĩ và trả lời. + Em hãy nêu một số hoạt động diễn ra ở bưu điện? + Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện diễn ra trong đời sống? + Kể tên một, vài bưu điện trong thành phố nơi em ở? + Nếu không có hoạt động bưu điện thì chúng ta có nhận được thư tín, bưu phẩm từ nơi xa gởi về hoặc có gọi điện thoại được không? - Bước 3: Gọi một số hs trả lời. - Gv nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Bưu điện thành phố giúp chúng ta - Hs lắng nghe. chuyển phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các địa phương trong nước và giữa trong nước với nước ngoài. 6 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của giáo viên HĐ 2: Làm việc theo nhóm. - Bước 1: Thảo luận nhóm: - Chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 4 em, các nhóm thảo luận theo gợi ý sau: + Nêu nhiệm vụ và ích lợi của các hoạt động phát thanh, truyền hình? + Kể tên một đài phát thanh, truyền hình của thành phố Đà Nẵng? - Bước 2: các nhóm trình bày kết quả - Gv nhận xét và kết luận: - Kết luận: Đài truyền hình, đài phát thanh giúp chúng ta biết được những thông tin về văn hoá, giáo dục, y tế… HĐ 3: Trò chơi: Đóng vai hoạt động tại nhà bưu điện. - Một số hs đóng vai nhân viên bán tem, phong bì, trực điện thoại và nhận gởi thư, hàng hoá… - Một vài em đóng vai người gửi thư, quà. - Một số em khác chơi gọi điện thoại. 3. Nhận xét - dặn dò: - Gv nhận xét, tuyên dương. - Gọi một hs đọc mục: “ Bóng đèn toả sáng”. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Hoạt động nông nghiệp.. Hoạt động của học sinh -Thảo luận nhóm theo nội dung đã gợi ý. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ sung. - Hs lắng nghe.. - Một số hs tham gia chơi. - Lớp theo dõi, nhận xét về cách giao tiếp qua điện thoại, gửi thư, gửi quà gửi và nhận hàng của các bạn.. - 1 hs đọc.. Đạo đức QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (Tiết 2) I. Môc tiªu: - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng tháng xóm giềng. - Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. II. §å dïng d¹y häc: - Các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về chủ đề bài học. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt đông học 1. KiÓm tra bµi cò: - Thế nào là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm - 2->3 em tr¶ lêi theo c¸ch hiÓu cña l¸ng giÒng? m×nh - GV đánh giá. 2. Giíi thiÖu bµi: 3. D¹y häc. HĐ 1: GT các tư liệu đã sưu tầm theo chủ đề bài học. - Chia nhãm 8. - Yªu cÇu c¸c c¸ nh©n trong nhãm trng bµy - 8 em lµm 1 nhãm tr×nh bµy c¸c 7 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> c¸c tranh vÏ, c¸c bµi th¬, ca dao, tôc ng÷ mµ c¸c em su tÇm ®îc. - Yêu cầu từng nhóm lên trình bày trước lớp. - Khen c¸c nhãm, c¸ nh©n su tÇm ®îc nhiÒu t liÖu, tr×nh bµy tèt. H§ 2: §¸nh gi¸ hµnh vi. - Yêu cầu HS đọc BT 4 vở BTĐĐ - Chia nhãm 4 . - Yêu cầu HS thảo luận xem các hành vi đó hµnh vi nµo nªn lµm, hµnh vi nµo kh«ng nªn lµm.. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. - Yªu cÇu c¶ líp nghe vµ nhËn xÐt. KÕt luËn: - C¸c viÖc a, d, e, g lµ nh÷ng viÖc lµm tèt thÓ hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm; các viÖc b, c, ® lµ nh÷ng viÖc kh«ng nªn lµm. - Yêu cầu HS liên hệ bản thân xem đã làm ®îc viÖc g× tèt, viÖc g× cha tèt víi lµng xãm l¸ng giÒng. - GV khen các em biết cư xử đúng. HĐ 3: Xử lý tình huống và đóng vai. - Yêu cầu đọc 4 tình huống ở BT 5 trang 25 vë BT§§. - Chia nhãm 8. - Yêu cầu bầu nhóm trưởng. Các nhóm trưởng bắt thăm. - Yªu cÇu th¶o luËn, xö lý 1 t×nh huèng råi đóng vai. - Yêu cầu các nhóm lên đóng vai. +) TH 1: Em nên đi gọi người nhà giúp bác Hai. +) TH 2: Em nªn tr«ng hé nhµ b¸c Nam. +) TH 3: Em nªn nh¾c c¸c b¹n gi÷ yªn lÆng để khỏi ảnh hưởng đến người ốm. +) TH 4: Em nªn cÇm gióp th. KÕt luËn chung. Yêu cầu đọc ghi nhớ số trang 25 4. Cñng cè – DÆn dß. - NhËn xÐt giê häc. - Yêu cầu có ý thức giúp đỡ gia đình hàng xãm. 8 Lop3.net. ND su tÇm ®îc víi nhãm cña m×nh. - C¶ líp nghe, chÊt vÊn bæ sung.. - HS đọc: a) Chµo hái lÔ phÐp khi gÆp hµng xãm. b) §¸nh nhau víi trÎ con hµng xãm. c) NÐm gµ nhµ hµng xãm d) Hái th¨m khi hµng xãm cã chuyÖn buån. đ) Hái trộm quả vườn nhà hàng xóm - 3-> 4 em tr¶ lêi.. - 2 em đọc. - Các nhóm bầu nhóm trưởng rồi thảo luận, xử lý đóng vai. - C¶ líp th¶o luËn vÒ c¸ch xö lý.. - 2->3 em đọc..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> (Buổi chiều) Thủ công CẮT DÁN CHỮ V I. MUÏC TIEÂU: - Biết cáh kẻ, cắt, dán chữ V. - Kẻ, cắt, dán được chữ V theo đúng quy trình kĩ thuật. - Học sinh hứng thú cắt chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫuã chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V được cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời chưa dán. - Tranh quy trình, giaáy thuû coïng, keùo, hoà daùn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kieåm tra baøi cuõ: - Giaùo vieân kieåm tra chuaån bò cuûa hoïc sinh. 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Quan sát nhận xét. Mục tiêu: HS quan sát nhận xét mẫu chữ V. Caùch tieán haønh: + Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát vaø nhaän xeùt. + Giáo viên giới thiệu mẫu chữ V 9h.1) và hướng dẫn học sinh để rút ra nhận xét.. + Giáo viên dùng chữ mẫu để rời gấp đôi theo chieàu doïc (h.1). * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. Mục tiêu: HS gấp, cắt, dán được chữ V đúng quy trình. Caùch tieán haønh: - Bước 1. Kẻ chữ V. +Lật mặt trái của tờ giấy thủ công. Kẻ, 9 Lop3.net. + Hoïc sinh quan saùt vaø neâu nhaän xeùt.. + Nét chữ rộng 1 ô. + Chữ V có nửa bên trái và nửa beân phaûi gioáng nhau. Neáu gaáp ñoâi chữ V theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải của chữ trùng khít.. + Hoïc sinh theo doõi quan saùt giaùo vieân laøm maãu..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> cắt một hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, roäng 3 oâ. + Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V vào hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các điểm đã đánh dấu (h.2). - Bước 2. Cắt chữ V. + Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường dấu giữa (mắt trái ra ngoài). Cắt theo đường kẻ nửa chữ V, bỏ phần gạch chéo (h.3). Mở ra được chữ V (h.1). - Bươc 3. Dán chữ V. + Thực hiện tương tự chữ H, U ở bài trước (h.4). Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu: HS gấp, cắt, dán chữ V theo duùng. Caùch tieán haønh: + Giaùo vieân nhaän xeùt vaø nhaéc laïi caùc bước.. + Giáo viên tổ chức cho học sinh thực haønh. + Giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ học sinh còn lúng túng để các em hoàn thaønh saûn phaåm. + Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng baøy saûn phaåm. + Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh và khen ngợi những em làm được sản phẩm đẹp. 4. Cuûng coá - daën doø: + Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng thực hành cuûa hoïc sinh. + Dặn dò giờ học sau chuẩn bị giấy thủ công, thước, kéo, hồ dán … học “Cắt dán chữ E”. 10 Lop3.net. + Học sinh thực hành cắt, dán chữ V.. + Hoïc sinh nhaéc laïi caùch keû, caét, dán chữ V. bước 1: kẻ chữ V. bước 2: cắt chữ V. bước 3: dán chữ V. + HS thực hành. + Hoïc sinh tröng baøy saûn phaåm. + Caàn löu yù phaùt huy tính saùng taïo . + Nhận xét sản phẩm thực hành..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOÁN* Ôn: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp) I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết cách đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: 1. KTBC: - GV ®a mét phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè, yªu cÇu mét HS lªn b¶ng đặt tính và thực hiện. - HS + GV nhËn xÐt. 2. Bµi míi: a. Giới thiệu bài: b. Thùc hµnh: Bµi 1: TÝnh - GV tæ chøc cho HS lµm cét 1, 2, 3 - HS nªu yªu cÇu bµi tËp. - HS lµm b¶ng con - Tr×nh bµy c¸ch lµm. vµo b¶ng con. - GV söa sai cho HS sau mçi lÇn gi¬ b¶ng. => Cñng cè c¸ch thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè. Bµi 2: - GV và HS phân tích đề, tìm cách - Đọc đề. - Nªu c¸ch lµm. gi¶i. - HS gi¶i vµo vë - Mét HS lµm b¶ng. - GV theo dâi HS lµm bµi - GV nhËn xÐt, söa sai cho HS Bµi gi¶i => Cñng cè c¸ch gi¶i to¸n cã lêi Thùc hiÖn phÐp chia ta cã: văn liên quan đến chia số có ba chữ 365 : 7 = 52 (d 1) sè cho sè cho sè cã mét ch÷ sè cã Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày d. §¸p sè: 52 tuÇn lÔ vµ 1 ngµy - HS nªu yªu cÇu bµi tËp Bµi 3: §; S? => Củng cố về cách thực hiện phép - Làm miệng, nêu đáp án trước lớp- Giải thích chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét c¸ch lµm. ch÷ sè. - HS lắng nghe 3. Cñng cè - dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc.. ---------------------------------------Tiếng việt* Luyện viết bài: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. II. CHUẨN BỊ: 11 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD viết bài: - GV đọc đoạn văn 1 lần. * HD cách trình bày: *Viết chính tả: - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết. * Soát lỗi: * Chấm bài: - Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học, bài viết HS.. Hoạt động của học sinh. - Theo dõi GV đọc. - HS nghe viết vào vở. - HS tự dò bài chéo. - HS nộp bài.. ....................................................................... Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2012 (SINH HOẠT CHUYÊN MÔN) -------------------------------------------------. Lớp: 3A1 Ngày soạn: 02/ 12/ 2012 Ngày giảng: 06/ 12/ 2012 Người thực hiện: Hoàng Thị Huyền. Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG . I. MỤC TIÊU: - Hoàn thiện bài TD phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện các động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi "Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Còi, vạch cho trò chơi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ NỘI DUNG LƯỢNG CHỨC. 12 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. MỞ ĐẦU: - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - HS đứng tại chỗ vổ tay và hát - HS chạy một vòng trên sân tập - Kiểm tra bài cũ : 4 HS - Nhận xét II. CƠ BẢN: a. Ôn bài thể dục phát triển chung : - Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp - Nhận xét * Kiểm tra bài thể dục phát triển chung 8 động tác. * Phương pháp: Mỗi lần kiểm tra từ 3-5 học sinh * Cách đánh giá: - Hoàn thành tốt: Thuộc từ 7-8 động tác, có ý thức luyện tập và rèn luyện. 5phút. 4phút 1lần 16phút. - Hoàn thành: Thuộc từ 4 động tác trở lên, các động tác thực hiện tương đối đúng - Chưa hoàn thành: Chỉ thuộc 1-3 động tác, thực hiện các động tác thiếu cố gắng. b. Trò chơi : Chim về tổ - Giáo viên hướng dẫn và tổ chức cho. - HS chơi - Nhận xét. III. KẾT THÚC: - HS đứng tại chỗ vổ tay hát. - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà luyện tập bài TD phát triển chung.. Lop3.net. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. Đội hình học tập * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. 7phút Đội hình trò chơi. 4phút. 13. Đội Hình * * * * * * * * * * * *. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ................................................................................ Âm nhạc (Giáo viên chuyên soạn – giảng) ---------------------------------TOÁN GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết cách sử dụng bảng chia. - Rèn KN tính vào giải toán về tìm thành phần chưa biết trong phép chia qua các bài tập: 1, 2, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chuẩn bị bảng chia. Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra kĩ năng sử dụng bảng nhân. - 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - 2 HS lên bảng thực hành sử dụng 2. Bài mới: bảng nhân. a. Giới thiệu bài : - HS lắng nghe. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: * Giới thiêu bảng chia. - GV treo bảng chia như trong Toán 3 lên bảng. - Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong - Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc bảng. của bảng có dấu chia.. - Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột - Đọc các số: 1, 2, 3,..., 10. đầu tiên của bảng. - Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong - Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20. bảng. - Caùc số trên chính là số bị chia của - Các số vừa học xuất hiện trong bảng các phép tính trong bảng chia 2. nhân nào đã học? - GV kết luận: *Hướng dẫn sử dụng bảng chia: - Hướng dẫn tìm kết quả của phép chia 12 : 4. - Yêu cầu HS thực hành tìm thương của - Một số HS thực hành sử dụng bảng một số phép tính trong bảng. chia để tìm thương. c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán - HS lên bảng nêu cách tìm thương - Yêu cầu HS làm bài. của mình. Và dùng bảng chia để điền - Chữa bài và cho điểm HS. ô trống Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài toán ( Bảng phụ ) - 1 HS đọc. - Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để - HS lên bảng làm vào phiếu, 2 nhóm tìm số bị chia hoặc số chia. 14 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Cho HS làm theo nhóm - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán: - Yêu cầu HS tự làm bài. CC: Gải bài toán bằng hai phép tính - Chữa bài và cho điểm HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép chia đã học. (Làm bài 4 SGK ) - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. làm trên bảng phụ để trình bày. - Lớp nhận xét - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Minh đã đọc được số trang: 132: 4 = 3 3 ( trang) Số trang Minh còn phải đọc nữa là: 132 - 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang - Hs về nhà sử dụng đồ dùng xếp thành hình chữ nhật theo yêu cầu.. ..................................................................................... TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA L I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa L (2 dòng); - Viết đúng tên riêng Lê Lợi (1dòng) - Viết câu ứng dụng: Lời nói... cho vừa lòng nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ viết hoa : L - Tên riêng Lê Lợi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC: - Thu chấm 1 số vở của HS. - Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - HS viết bảng từ: Yết Kiêu, Khi. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD viết chữ hoa: * quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa : L.. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - HS nhắc lại qui trình viết các chữ L. 15 Lop3.net. Hoạt động của học sinh - HS nộp vở. - 1 HS đọc: Yết Kiêu Khi đói cùng chung một dạ. Khi rét cùng chung một lòng. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con. - HS lắng nghe.. - Có các chữ hoa: L. - 2 HS nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HS viết vào bảng con chữ L. c. HD viết từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dụng. - Em biết gì về Lê Lợi? - Giải thích: Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê. - quan sát và nhận xét từ ứng dụng: -Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách n.t.n? -Viết bảng con, GV chỉnh sửa: Lê Lợi d. HD viết câu ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng: - Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nói năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện với mình thấy dễ chịu và hài lòng. -Nhận xét cỡ chữ. - HS viết bảng con. e. HD viết vào vở tập viết: - HS viết vào vở – GV chỉnh sửa. - Thu chấm 5- 7 bài. Nhận xét . 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học chữ viết của HS. - Về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng.. - 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết bảng con: L. - 2 HS đọc Lê Lợi. - HS nói theo hiểu biết của mình. - HS lắng nghe. - Chữ L cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách bằng 1 con chữ o. - 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con: - 3 HS đọc. Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. - 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con. Lời nói, Lựa lời. - HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.. (Buổi chiều) Thủ công CẮT DÁN CHỮ V I. MUÏC TIEÂU: - Biết cáh kẻ, cắt, dán chữ V. - Kẻ, cắt, dán được chữ V theo đúng quy trình kĩ thuật. - Học sinh hứng thú cắt chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫuã chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V được cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời chưa dán. - Tranh quy trình, giaáy thuû coïng, keùo, hoà daùn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kieåm tra baøi cuõ: - Giaùo vieân kieåm tra chuaån bò cuûa hoïc 16 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> sinh. 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Quan sát nhận xét. Mục tiêu: HS quan sát nhận xét mẫu chữ V. Caùch tieán haønh: + Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát vaø nhaän xeùt. + Giáo viên giới thiệu mẫu chữ V 9h.1) và hướng dẫn học sinh để rút ra nhận xét.. + Giáo viên dùng chữ mẫu để rời gấp đôi theo chieàu doïc (h.1). * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. Mục tiêu: HS gấp, cắt, dán được chữ V đúng quy trình. Caùch tieán haønh: - Bước 1. Kẻ chữ V. +Lật mặt trái của tờ giấy thủ công. Kẻ, cắt một hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, roäng 3 oâ. + Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V vào hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các điểm đã đánh dấu (h.2). - Bước 2. Cắt chữ V. + Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường dấu giữa (mắt trái ra ngoài). Cắt theo đường kẻ nửa chữ V, bỏ phần gạch chéo (h.3). Mở ra được chữ V (h.1). - Bươc 3. Dán chữ V. + Thực hiện tương tự chữ H, U ở bài trước (h.4). Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu: HS gấp, cắt, dán chữ V theo duùng. Caùch tieán haønh: + Giaùo vieân nhaän xeùt vaø nhaéc laïi caùc 17 Lop3.net. + Hoïc sinh quan saùt vaø neâu nhaän xeùt.. + Nét chữ rộng 1 ô. + Chữ V có nửa bên trái và nửa beân phaûi gioáng nhau. Neáu gaáp ñoâi chữ V theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải của chữ trùng khít.. + Hoïc sinh theo doõi quan saùt giaùo vieân laøm maãu.. + Học sinh thực hành cắt, dán chữ V.. + Hoïc sinh nhaéc laïi caùch keû, caét, dán chữ V..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> bước.. bước 1: kẻ chữ V. bước 2: cắt chữ V. bước 3: dán chữ V. + HS thực hành. + Giáo viên tổ chức cho học sinh thực haønh. + Giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ + Hoïc sinh tröng baøy saûn phaåm. học sinh còn lúng túng để các em hoàn + Caàn löu yù phaùt huy tính saùng taïo thaønh saûn phaåm. . + Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng + Nhận xét sản phẩm thực hành. baøy saûn phaåm. + Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh và khen ngợi những em làm được sản phẩm đẹp. 4. Cuûng coá - daën doø: + Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng thực hành cuûa hoïc sinh. + Dặn dò giờ học sau chuẩn bị giấy thủ công, thước, kéo, hồ dán … học “Cắt dán chữ E”. TOÁN* GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết cách sử dụng bảng chia. - Rèn KN tính vào giải toán về tìm thành phần chưa biết trong phép chia qua các bài tập: 1, 2, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chuẩn bị bảng chia. Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : c. Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài. - HS lên bảng làm vào phiếu, 2 nhóm - Chữa bài và cho điểm HS. làm trên bảng phụ để trình bày. - Lớp nhận xét Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài toán ( Bảng phụ ) 18 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để tìm số bị chia hoặc số chia. - Cho HS làm theo nhóm - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán: - Yêu cầu HS tự làm bài. CC: Gải bài toán bằng hai phép tính - Chữa bài và cho điểm HS.. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép chia đã học. (Làm bài 4 SGK ) - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Minh đã đọc được số trang: 132: 4 = 3 3 ( trang) Số trang Minh còn phải đọc nữa là: 133 - 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang - Hs về nhà sử dụng đồ dùng xếp thành hình chữ nhật theo yêu cầu.. Tiếng việt* Ôn LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH I. MỤC TIÊU: - Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1) - Điền đúng từ thích hợp vào chỗ trống (BT2) - Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3) - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4) II. CHUẨN BỊ: III. LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD làm bài tập: Bài tập 1: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài. - Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. - Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số? - Là các dân tộc có ít người. - Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên - Người dân tộc thiểu số đất nước ta? thường sống ở những vùng - Chia HS thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo cao, vùng núi. - Làm việc theo nhóm, sau đó luận ghi tên các dân tộc thiểu số ở nước ta mà em đại diện các nhóm báo cáo biết vào giấy. - Nhận xét tuyên dương và yêu cầu HS viết tên các trước lớp. Cả lớp cùng GV KT phần làm bài của các nhóm. Cả dân tộc vào vở BT. lớp đồng thanh đọc tên các dân 19 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để KT bài của nhau. - Nhận xét và đưa ra đáp án đúng. - yêu cầu HS cả lớp đọc các câu văn sau khi đã điền từ hoàn chỉnh. - GV: Những câu văn trong bài nói về cuộc sống, phong tục của một số dân tộc thiểu số ở nước ta. (Có thể giảng thêm về ruộng bậc thang (tranh), nhà rông (tranh): Là ngôi nhà cao, to làm bằng nhiều gỗ quí, chắc,…. Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - yêu cầu HS QS cặp hình thứ nhất và hỏi: Cặp hình này vẽ gì? - Hướng dẫn: Vậy chúng ta sẽ SS mặt trăng với quả bóng hoặc quả bóng với mặt trăng. Muốn SS được chúng ta phải tìm được điểm giống nhau giữa mặt trăng và quả bóng. Hãy quan sát hình và tìm điểm giống nhau giữa mặt trăng và quả bóng. - Hãy đặt câu SS mặt trăng và quả bóng. - Yêu cầu HS làm bài các phần còn lại, sau đó gọi HS đọc các câu của mình. - Nhận xét, sửa bài và ghi điểm HS.. tộc thiểu số ở nước ta mà lớp vừa tìm được. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS lên bảng, lớp làm VBT. - Chữa bài theo đáp án - Cả lớp đọc đồng thanh. - Nghe GV giảng và quan sát tranh.. - 2 HS đọc yêu cầu của bài. - QS hình và trả lời: Vẽ mặt trăng và quả bóng.. - Trăng tròn như quả bóng. - Bé xinh như hoa./ Bé cười tươi như hoa. - Đèn sáng như sao. - Đất nước ta cong cong hình Bài 4: chữ S. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc thành tiếng trước - HD: Ở câu a/ Muốn điền đúng các em cần nhớ lại lớp. câu ca dao nói về công cha, nghĩa mẹ đã học. Câu - Nghe GV giảng sau đó làm bài vào vở. b/: Em hãy hình dung đến những lúc phải đi trên đường đất vào trời mưa và tìm trong thực tế cuộc - Đáp án: sống các chất có thể làm trơn mà em đã gặp (dầu, a/ Công cha……như núi Thaí mỡ,..) để viết tiếp câu SS cho phù hợp. Câu c/: Sơn, như nước trong nguồn. Dựa vào bài TĐ Nhà bố ở để nói. b/ Trời mưa……như bôi mỡ - Yêu cầu HS đọc câu văn của mình sau khi đã (như được thoa một lớp dầu điền từ ngữ. nhờn). - Nhận xét và cho điểm HS. c/ Ở thành phố …………cao 4. Củng cố - dặn dò: như núi. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu HS viết lại và ghi nhớ tên các dân tộc thiểu số ở nước ta, tìm thêm các tên khác nữa. Tập đặt câu có sử dụng so sánh. .................................................................................... Lớp: 3A3 20 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>