Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD và ĐT Bình Thuận </b> <b> </b>
<b> Trường THPT Lê Lợi</b> <b> </b>
<b> Tổ Toán_Tin</b> <b> </b>
<b>thức sau, đẳng thức nào sai?</b>
<b>A. </b> sin<i>α</i>=sin<i>β</i> <b>B. </b> cos<i>α</i>=<i>−</i>cos<i>β</i> <b>C. </b> tan<i>α</i>=<i>−</i>tan<i>β</i> <b> D.</b>
cot<i>α</i>=<i>−</i>cot<i>β</i>
<b>Câu 2 : Cho 2 điểm A(1;3) và B(-2;5). Đường trung trực của đoạn thẳng </b>
<b>AB nhận véctơ nào trong các véctơ chỉ phương?</b>
<b>A. ( 2 ; 3 )</b> <b>B ( 3 ; -2)</b> <b>C. ( 3 ; -2)</b> <b>D. ( 8; 1)</b>
<b>Câu 3 : Góc hợp bởi 2 đường thẳng (d1): x+2y+4 = 0 và (d2): x-3y+6 = 0 là</b>
<b>A. – 45o</b> <b><sub>B. 45</sub>o</b> <b><sub>C.</sub></b>
2 <b>C.</b>
<i>−</i>
<b>Câu 4 : Khoảng cách từ M(0;3) đến đường thẳng (d)</b>
<b>(d) x.cosa + y.sina +3(2 - sina) = 0 là</b>
<b>A. 6</b> <b>B. </b>
3
sin<i>a</i>+cos<i>a</i>
<b>II. TỰ LUẬN: (7điểm)</b>
<b>1. Giải tam giác ABC biết: a=17,4 cm ,B=440<sub>30’ ,C= 64</sub>o</b>
<b>2. Cho tam giác ABC biết A(1;4), B(3; -1), C(6;2)</b>
<b>a. Lập phương trình tổng quát của các cạnh AB, BC, CA</b>
<b>b. Lập phương trình đường cao AH và trung tuyến AM</b>
<b> Trường THPT Lê Lợi</b> <b> </b>
<b>A. </b> sin<i>α</i>=sin(1800<i>− α</i>) <b>B. </b> cos<i>α</i>=<i>−</i>cos(1800<i>− α</i>)
<b>C. </b> tan<i>α</i>=<i>−</i>tan(1800<i>− α</i>) <b> </b> <b> D. </b> cot<i>α</i>=<i>−</i>cot(1800<i>−α</i>)
<b>Câu 2 : Véctơ chỉ phương của đường thẳng (d):</b>
¿
<i>x</i>=3<i>−</i>2<i>t</i>
<i>y</i>=1<i>−</i>4<i>t</i>
¿{
¿
<b> là:</b>
<b>A. ( 3 ; 4 )</b> <b>B ( 3 ; -4)</b> <b>C. ( 3 ; 1)</b> <b>D. ( -2; 1)</b>
<b>Câu 3 : Góc hợp bởi 2 đường thẳng (d1): 5x - y - 4 = 0 </b>
<b>Và (d2): 2x - 3y + 12 = 0 là</b>
<b>A. 0o</b> <b><sub>B. 45</sub>o</b> <b><sub>C. 30</sub>o</b> <b><sub>D. 60</sub>o</b>
<b>Câu 4 : Khoảng cách từ M(3 ; 2) đến đường thẳng (d)</b>
<b>(d) 3x + 4y - 7 = 0 là</b>
<b>A. </b> 17
5 <b>B. 2</b> <b>C.</b>
5
7 <b>D. </b>
10
25
<b>II. TỰ LUẬN: (7điểm)</b>
<b>1. Giải tam giác ABC biết: a=49,9cm , b = 26,4cm, C= 47o<sub>20’</sub></b>
<b>2. Cho tam giác ABC biết A(1;4), B(3; -1), C(6;2)</b>
<b>a. Lập phương trình tổng quát của các cạnh AB, BC, CA</b>
<b>b. Lập phương trình đường cao AH và trung tuyến AM</b>
<b> Trường THPT Lê Lợi</b> <b> </b>
<b> Tổ Toán_Tin</b> <b> </b>
=sin 1680 <b>B. </b> cos 120=cos 1680
<b>C. </b> tan 120=<i>−</i>tan 1680 <b> D.</b> cot 120=<i>−</i>cot1680
<b>Câu 2 : Véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d):</b>
¿
<i>x</i>=2+3<i>t</i>
<i>y</i>=1<i>−</i>2<i>t</i>
¿{
¿
<b> là:</b>
<b>A. ( -3 ; -2 )</b> <b>B ( 3 ; -2)</b> <b>C. ( -2 ; 3)</b> <b>D. ( 2; 3)</b>
<b>Câu 3 : Góc hợp bởi 2 đường thẳng (d1): (m-1)x + (m+1)y + 3 = 0 </b>
<b>và (d2): mx + y - m = 0 là</b>
<b>A. 45o</b> <b><sub>B. -45</sub>o</b> <b><sub>C. 60</sub>o</b> <b><sub>D. 90</sub>o</b>
<b>Câu 4 : Khoảng cách từ M(3 ;0) đến đường thẳng (d)</b>
<b>(d) x.sina + y.cosa +3(2 - sina) = 0 là</b>
<b>A. </b>
<b>II. TỰ LUẬN: (7điểm)</b>
<b>1. Giải tam giác ABC biết: A=600<sub>, B = 90</sub>0<sub>, b = 4cm</sub></b>
<b> 2. a, Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d1) đi qua A(0; -2) và có </b>
<b>véctơ pháp tuyến là (1;2).</b>
<b> b, Viết phương trình đường thẳng (d2) qua M(1;1), N(4;2)</b>
<b> c, Xét góc hợp bởi hai đường thẳng (d1) và (d2)?</b>
<b> d, Tính khoảng cách từ M tới (d1)?</b>
<b> Trường THPT Lê Lợi</b> <b> </b>
<b> Tổ Toán_Tin</b> <b> </b>
<b>Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A và B=600<sub>. Hệ thức nào sai?</sub></b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 2 : Véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d):</b>
¿
<i>x</i>=2<i>−</i>3<i>t</i>
<i>y</i>=<i>t</i>
¿{
¿
<b> là:</b>
<b>A. ( 1 ; 3 ) B ( -3 ; 0)</b> <b>C. ( -3 ; 1)</b> <b>D. ( 1; -3)</b>
<b>Câu 3 : Góc hợp bởi 2 đường thẳng (d1): x + 2y + 4 = 0 </b>
<b>và (d2): 2x - y + 6 = 0 là</b>
<b>A. 30o</b> <b><sub>B. 45</sub>o</b> <b><sub>C. 60</sub>o</b> <b><sub>D. 90</sub>o</b>
<b>Câu 4 : Khoảng cách từ M(3 ;0) đến đường thẳng (d)</b>
<b>(d) x.cosa + y.sina - 2(3 - sina) = 0 là</b>
<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. </b> <sub>sin</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+cos</sub>2 <i><sub>a</sub></i>
<b>II. TỰ LUẬN: (7điểm)</b>
<b>1. Giải tam giác ABC biết: a = 24, b = 18, c = 15</b>
<b> 2. a, Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d1) đi qua A(0; -2) và có </b>
<b>véctơ pháp tuyến là (1;2).</b>
<b> b, Viết phương trình đường thẳng (d2) qua M(1;1), N(4;2)</b>
<b> c, Xét góc hợp bởi hai đường thẳng (d1) và (d2)?</b>
<b> d, Tính khoảng cách từ M tới (d1)?</b>