Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Tuần 10. Bưu thiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.37 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 10</b>


<i>Soạn:Ngày 25 tháng 10 năm 2015</i>
<i>Giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2015</i>
<b>Tập đọc: 28 + 29</b>


<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ ( trang 75 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Hiểu nghĩa các từ mới: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.


- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lịng
kính u sự quan tâm tới ơng bà.


- Trả lời được các câu hỏi SGK
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Đọc trơn toàn bài, Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật, đọc đúng
từ khó: Ngày lễ, sức khỏe, suy nghĩ…


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Trả lời được các câu hỏi SGK


3. Thái độ:


- Giáo dục các em ý thức quan tâm đến ông bà và người thân trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> GV: Bảng phụ ghi câu HD đọc ngắt nghỉ HĐ1. </b>


<b> HS: Tranh SGK 3.1</b>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nhận xét, đánh giá
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1.Giới thiệu bài </i>


<i>3.2. Các hoạt động dạy học</i>
a, Hoạt động 1: Luyện đọc


<b>- GV đọc mẫu lần 1, Tóm tắt nội dung,</b>
HD cách đọc: Giọng đọc rõ ràng, vui,
tình cảm


- Theo dõi, ghi từ HS đọc sai lên bảng,
YC HS đọc lại.


- GV chia đoạn bài chia 3 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu đến cụ già


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2 HS đọc bài Bàn tay dịu dàng



- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh SGK


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đoạn 2: Tiếp đến bố ạ
Đoạn 3: Phần còn lại


<b>- GV gắn bảng phụ HD luyện đọc cách</b>
ngắt nghỉ


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc bài trong nhóm
- Thi đọc các nhóm
- Nhận xét, bổ sung.


<b>Tiết 2</b>


b, Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ
của ơng bà ?


- Hai bố con chọn ngày nào làm ngày
lễ cho ông bà ? Vì sao ?


- Bé Hà băn khoăn điều gì ?
- Ai là người gỡ bí cho Hà ?


- Hà đã tặng ơng bà một món q gì ?


- Món quà của Hà ông bà có thích
khơng ?


- Bé Hà trong chuyện là một cơ bé như
thế nào ?


- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức
ngày lễ cho ông bà ?


Nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức
ngày lễ cho ơng bà thể hiện tấm lịng
kính u, sự quan tâm đến ông bà.
c, Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Gọi HS luyện đọc lại bài
- HD HS luyện đọc phân vai


Hai bố con bàn nhau / lấy ngày lập đông
hàng năm làm “ngày ông bà”, / vì trời
bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức
<b>khỏe cho các cụ già.//</b>


<b>- HS luyện đọc ngắt nghỉ </b>


- Đọc đoạn, kết hợp đọc từ giải nghĩa cuối
bài.


- Đọc bài theo nhóm đơi
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc ĐT tồn bài.



- 2 HS khá đọc bài - lớp đọc thầm
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- Tổ chưc ngày lễ cho ơng bà


- Con có ngày 1 tháng 6, mẹ có ngày 8
tháng 3, cịn ơng bà chưa có ngày lễ nào
cả.


- Chọn ngày lập đơng vì trời bắt đầu rét
mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các
cụ già.


- HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi
- Chưa biết chon quà gì biếu ơng bà
- Bố thì thầm vào tai Hà nói con sẽ cố
gắng.


<b>- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi </b>
- Tặng ông bà chùm điểm mười


- Chùm điểm mười của Hà ơng bà thích
nhất.


- Cơ bé ngoan, nhiều sáng kiến và biết
kính u ơng bà.


- Thảo luận cặp, tìm nội dung chính của
bài.





- HS đọc nội dung, lớp đọc ĐT


- 3 HS đọc lại bài. Lớp nhận xét, bổ sung.
* Đọc phân vai


- HS luyện đọc phân vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét, đánh giá
<i><b>4. Củng cố :</b></i>


<b>- Đối với ông bà các em phải như thế</b>
nào ? ( Kính trọng, lễ phép quan tâm
tới ông bà ).


- Nhận xét giờ
<i><b>5. Dặn dị :</b></i>


Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau
tiết 30.


- HS liên hệ


- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện.


____________________________________
<b>Toán: 46</b>



<b>LUYỆN TẬP ( trang 46 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


<b> - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b ( với a, b là các số có </b>
khơng q hai chữ số).


- Biết giải bài tốn có một phép trừ.
2. Kĩ năng:


<b> - Biết cách đặt tính và tính nhẩm thành thạo.</b>
3. Thái độ:


<b> - u thích mơn học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> GV: Bảng phụ BT4 HĐ2</b>
HS: Bảng con BT1HĐ2
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nhận xét, đánh giá
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. 2. Các hoạt động dạy học</i>


a, Hoạt động 1: Củng cố kiến thức


+ Nhận xét, khắc sâu kiến thức.


b, Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập
<b>Bài 1 (Tr 46 )Tìm x :</b>


<b>- GV gợi ý cách làm, HS làm bảng</b>


- HS làm bảng con : x + 2 = 8


- Nghe


- 2 HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa
biết.


- Lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

con.


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2 ( Tr 46 )Tính nhẩm (Cột 1.2)</b>
<b>- GV gợi ý cách nhẩm, HS nhẩm và</b>
đọc kết quả.


* HS làm thêm cột 3
- GV nhận xét, chữa bài
<b>* Bài 3: ( Tr 46) </b>


- Giao bài, yêu cầu HS làm bài


<b>- Nhận xét, chữa bài</b>


<b>Bài 4 ( Tr 46 )</b>


- GV gợi ý cách giải HS làm bài
GV cùng HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 5 ( Tr 46 ): Khoanh vào chữ trước</b>
kết quả đúng :


- GV hướng dẫn cách làm
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố :</b></i>


- YC HS nêu Tìm số hạng chưa biết?
- Nhận xét giờ


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 47.


a, x = 2 b, x = 3 c, x = 28
<b>- HS đọc yêu cầu BT2 </b>


- HS nhẩm và nêu miệng kết quả cột 1, 2
* HS làm thêm cột 3


* HS làm bài và trình bày kết quả: 7, 3,
11



- 1 HS đọc yêu cầu bài 4


- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên
bảng phụ - trình bày kết quả


Đáp số: 20 quả cam
<b> - 1 HS đọc yêu cầu bài 5 </b>


- HS tính và ghi kết quả đúng vào bảng
con


- Kết quả đúng : ý c.


- HS nêu cách tìm số hạng
- Lắng nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ.


____________________________________
<i>Soạn:Ngày 25 tháng 10 năm 2015</i>
<i>Giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2015</i>
<b>Tốn : 47</b>


<b>SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ ( trang 47 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Trường hợp số bị trừ là số
tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.



- Biết giải bài tốn có một phép trừ ( số trịn chục trừ đi một số ).
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Có kĩ năng trừ ( có nhớ ) các số trong phạm vi 100.
<i>3. Thái độ: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> GV: Que tính HĐ1, bảng phụ BT 3 HĐ2</b>
<b> HS: bảng con BT1 HĐ2</b>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1. Giới thiệu bài </i>


<i>3.2. Các hoạt động dạy học</i>


a,Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ số
tròn chục trừ đi một số.


<b> + HD HS thao tác trên que tính </b>
lập phép trừ và hướng dẫn cách trừ



+ Giới thiệu phép tính thứ 2


<b>- HD HS thao tác trên que tính lập</b>
phép tính trừ thứ 2 GV ghi bảng


- GV hướng dẫn HS thực hiện trừ


+ Khắc sâu cách thực hiện
b, Hoạt động 2: Thực hành
<b>Bài 1 ( Tr 47 ) Tính : </b>
bài tập


<b>- GV gợi ý hướng dẫn cách làm HS</b>
làm bảng con


- GV nhận xét, chữa bài
<b>*Bài 2: (T47) Tìm x </b>


- Cho HS làm bài vào vở nháp.
- Chữa bài nhận xét.


- Hát, báo cáo sĩ số


- HS làm bảng con : 10 - 1 - 2 = 7
10 - 3 - 4 = 3
- Nghe





40 - 8 = ?


40 - 0 không trừ được 8,
8 lấy 10 trừ 8 bằng 2,
32 viết 2, nhớ 1.


- 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
- HS lên bảng ghi kq hàng ngang
40 - 8 = 32




40 - 18 = ?


40 . 0 không trừ được 8,
18 lấy 10 trừ 8 bằng 2,
22 viết 2, nhớ 1.


. 1 thêm 1 bằng 2,
4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
<b>- HS nêu lại cách thực hiện trừ</b>
- HS lên bảng ghi kq hàng ngang
<b> 40 - 18 = 22 </b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1
- L p l m b ng con ớ à ả


60 50 90 80 30


9 5 2 17 11



51 45 88 63 19


* HS làm bài, nêu kết quả.


a, 21 b, 15 c, 51
- 1 HS đọc yêu cầu BT3


<b></b>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-Bài 3 ( Tr 47 ) Giải toán</b>


<b>- GV gợi ý cách giải hướng dẫn HS</b>
làm bài


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Tính kết quả : 50 - 7 =?


A. 43 B. 53. C. 33
- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>5. Dặn dị :</b></i>


- Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau
tiết 48.



- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng
phụ - trình bày kết quả


Đáp số: 15 que tính.


- Bảng con.


- Tự chữa bài: A. 43


- Lắng nghe, thực hiện


____________________________________
<b>Chính tả: 19 </b>


<b>NGÀY LỄ ( trang 79 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài chính tả tập chép Ngày lễ. Làm
đúng bài tập phân biệt c / k ; l / n, thanh hỏi / thanh ngã.


2. Kĩ năng:


<b> - Chép đúng mẫu chữ và viết đúng tốc độ. </b>
3. Thái độ:


- Nắn nót cẩn thận khi viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



<b> GV: Bảng nhóm BT3 </b>
<b> HS: Bảng con </b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Các họat động dạy học</i>
a, Hoạt động 1: HD tập chép
- GV đọc bài viết


+ Bài viết có mấy câu ?


+ Bài chính tả có những chữ nào viết
hoa ?


- HS viết bảng con.Cúi đầu, lũy tre.


- Lắng nghe


- 2 HS đọc lại bài.
- Bốn câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- YC HS viết bảng con </b>


- HD HS chép bài vào vở


- Theo dõi, nhắc nở HS viết bài cẩn
thận, tư thế ngồi, cách cầm bút, để
vở,... của HS


- GV nhận xét, chữa bài


b,Hoạt động 2: Bài tập chính tả
<b>Bài 2 ( Tr 79 ) Điền vào chỗ trống c </b>
hay k ?


<b>- GV gợi ý HS lên bảng làm </b>
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3 ( Tr 65 ) Điền vào chỗ trống: </b>
- Phát bảng nhóm, nêu yêu cầu.
<b>- Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm, </b>
đại diện nhóm trình bày kết quả
<b>- GV cùng HS nhận xét, chữa bài </b>
<i><b>3. Củng cố :</b></i>


GV hệ thống bài, GV nhận xét chữ
viết của HS


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
tiết 20.


Ngày Quốc tế Người cao tuổi.



- Viết bảng con: Quốc tế, ngày lễ, phụ
nữ, lao động.


<b>- HS chép bài vào vở </b>


- Tự sửa lỗi


- 1HS đọc yêu cầu BT2
- Làm bài, nêu kết quả
- Con cá, con kiến.


- Cây cầu, dòng kênh xanh.
- 1HS đọc yêu cầu BT3
a) l hay n ?


- lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan.
- b) nghỉ hay nghĩ ?


- nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ.
- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện.


________________________________
<b>Kể chuyện: 10</b>


<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ ( trang 79 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức: </i>


- Dựa theo gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
2. Kĩ năng:


<b> - Rèn kĩ năng nghe, nói, biết đánh giá lời kể của bạn.</b>
* HS biết kể lại toàn câu chuyện.


<i>3. Thái độ: </i>


- Có ý thức kính yêu ông bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng day học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Các họat động dạy học</i>
a,Hoạt động 1: HD kể chuyện


<b>- HD HS dựa theo gợi ý kể lại từng đoạn</b>
của câu chuyện


- GV gợi ý hướng dẫn cách kể HS nối


tiếp kể lại từng đoạn.


- Theo dõi HS kể, nhắc nhở HS .


b, Hoạt động 2: Kể trong nhóm
- HD HS kể chuyện trong nhóm


- Nhận xét, đánh giá


c,Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu
chuyện.


<b>*GV hướng dẫn HS kể lại toàn bộ câu</b>
chuyện


- Nhận xét, đánh giá


- 2 HS kể bài Người mẹ hiền


- Nghe


- 2 HS đọc gợi ý.


- HS kể nối tiếp từng đoạn


+ Đoạn 1: Chọn ngày lễ cho ông bà
- Bé Hà là một cây sáng kiến. Một hôm
Hà hỏi bố, bố ơi sao khơng có ngày lễ
của ơng bà bố nhỉ ? Bố ngạc nhiên Hà
bèn giải thích :



- Con có ngày 1 tháng 6. Mẹ có ngày 1
tháng 5. Cịn ơng bà chỉ chưa có ngày lễ
nào cả. Hai bố con chọn ngày lập đông
làm ngày lễ cho ông bà. Vì khi trời rét
mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các
cụ già…


+ Đoạn 2: Bí mật của hai bố con


- Hai bố con suy nghĩ mãi chưa biết chon
q gì biếu ơng bà…


+ Đoạn 3: Niềm vui của ông bà


- Ngày lập đông, các cô, các chú đều về
chúc thọ ông bà. Con cháu đông vui hiếu
thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi.
Món q ơng thích nhất hôm nay là
chùm điểm mười của cháu đấy.


cô xoa đầu Nam và đa hai em về lớp
- Kể trong nhóm. Đại diện các nhóm thi
kể trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


* HS kể lại toàn bộ câu chuyện trước
lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Củng cố :</b></i>


<b>+ Câu chuyện giúp em hiểu đợc điều gì ?</b>
( Phải kính u và biết ơn ông bà, cha
mẹ… )


- Nhận xét giờ học
<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
tiết 11 .


- HS liên hệ


- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện
____________________________________
<i> </i>


<i> Đạo đức: 10 </i>


<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( Tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. Biết được lợi ích của chăm
chỉ học tập. Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.



<i>2. Kĩ năng:</i>


<b> - Biết thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.</b>
<i>3. Thái độ: </i>


<b> - Có ý thức tự giác học tập.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> HS: VBT</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét, đánh giá
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>2.1.Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Các hoạt động dạy học</i>
a, Hoạt động 1: Đóng vai
<b>Bài 5 ( Tr 17 ) </b>


- GV nêu tình huống HS thảo luận tình
huống.


Hãy cùng các bạn thảo luận và đóng
vai theo tình huống sau :



- Hơm nay khi Hà chuẩn bị đi học thì bà
ngoại đến chơi. Đã lâu Hà chưa gặp bà
nên mừng lắm. Hà băn khoăn không biết
nên làm thế nào…


Kết luận : Hà nên đi học. Sau buổi học
về sẽ chơi và nói chuyện với bà HS cần
phải đi học đều và đúng giờ.


- 2 HS đọc ghi nhớ bài 4


- Nghe


<b>- HS đọc yêu cầu bài tập 5</b>


- HS từng nhóm thảo luận và phân vai
cho nhau, từng nhóm phân vai trình
bày trước lớp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b, Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
<b>Bài 6 ( Tr 17 ) </b>


- YC HS đọc tình huống và thảo luận
theo cặp.


- Theo dõi, giúp đỡ các cặp.
Kết luận:



- Tán thành ý b, c.


- Không tán thành ý a, d. Vì HS ai cũng
cần chăm chỉ học tập, thức khuya có hại
cho sức khỏe.


<i><b>3. Củng cố :</b></i>


- Học tập chăm chỉ có lợi như thế nào ?
( Học tập đạt kết quả cao giúp em mau
tiến bộ, được thầy yêu bạn mến ).


- Nhận xét giờ
<i><b>4. Dặn dị :</b></i>


Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau
tiết 11.


- 1 HS đọc yêu cầu BT 6


<b>- HS đọc tình huống VBT và thảo luận</b>
theo cặp


- Đại diện các cặp trình bày kq
Đánh dấu + vào ý kiến đúng.


a) Chỉ những bạn không giỏi mới cần
chăm chỉ.


b) Chăm học hằng ngày và khi


chuẩn bị kiểm tra.


c) Chăm chỉ học tập là góp phần vào
thành tích của tổ, của lớp.


d) Chăm chỉ học tập là phải học đến
khuya.


- HS nhắc lại kết luận


- HS liên hệ


- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện.


<i>Soạn:Ngày 25 tháng 10 năm 2015</i>
<i>Giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015</i>
<b>Tập đọc: 30</b>


<b>BƯU THIẾP ( trang 80 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Hiểu nghĩa từ mới: Bưu thiếp, nhân dịp.


- Hiểu ND: Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.
<i>2. Kĩ năng:</i>



- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ : Bưu thiếp, mạnh khỏe, chóng lớn, Vĩnh
Long, Bình Thuận. Biết đọc hai bưu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, rõ ràng rành
mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>3. Thái độ:</i>


<b> - Có ý thức tích cực xây dựng bài.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> GV: Bảng phụ HĐ1, phong bì thư HĐ3</b>
HS: Phong bì thư HĐ3


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nhận xét, đánh giá..
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>3.1.Giới thiệu bài </i>


<i>3.2. Các hoạt động dạy học</i>
a, Hoạt động 1: Luyện đọc


<b>- GV đọc mẫu từng bưu thiếp, tóm tắt</b>
nội dung và hướng dẫn cách đọc:
Giọng đọc tình cảm, nhẹ nhàng, rõ
ràng rành mạch.



+ Đoc từng câu


- Theo dõi HD đọc từ khó


<b>- GV gắn bảng phụ hướng dẫn HS</b>
luyện đọc cách ngắt nghỉ


+ Luyện đọc từng bưu thiếp
- Theo dõi, sửa lỗi cho HS


- Nhận xét, bổ sung.


b,Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Bưu thiếp 1 là ai gửi cho ai ?
- Gửi để làm gì ?


- Bưu thiếp hai ai gửi cho ai ?
- Gửi để làm gì ?


- Bưu thiếp dùng để làm gì ?


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2 HS đọc bài Sáng kiến của bé Hà.
- Lắng nghe


- Lắng nghe


+ Đọc từng câu



- HS đọc nối tiếp câu


- Đọc đúng từ khó: Bưu thiếp, Bình
Thuận, Vĩnh Long, mạnh khỏe.


Người nhận: // Trần Hoàng Ngân //
18 đường Võ Thị Sáu // thi xã Vĩnh Long
// tỉnh Vĩnh Long //


- Luyện đọc ngắt nghỉ theo hướng dẫn
- HS đọc từng bưu thiếp, kết hợp đọc chú
giải cuối bài.


- Đọc từng bưu thiếp trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- 2 HS đọc lại toàn bài


- HS đọc thầm bưu thiếp 1 trả lời câu hỏi
- Của cháu gửi cho ông bà


- Chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới
<b>- HS đọc thầm bưu thiếp 2 trả lời câu hỏi</b>
- Ông bà gửi cho cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Khắc sâu nội dung bài.


c, Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bưu
thiếp( phong bì)



- GV hướng dẫn HS cách viết
<b>- GV nhận xét bài viết của HS </b>
<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Em đã lần nào gửi bưu thiếp chưa,
gửi cho ai?


- Khi viết cần xưng hô đúng mực,
lịch sự.


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị tiết 31.


- Lắng nghe, thực hành viết phong bì thư
- HS đọc kết quả


- Lắng nghe.
- Tự nêu…


- Lắng nghe, thực hiện


<b>Toán: 48</b>


<b>11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5 ( trang 48 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>



- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11 - 5.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Đặt tính và tính nhẩm thành thạo.
<i>3. Thái độ: </i>


- u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> GV: Que tính HĐ1, bảng phụ BT4 HĐ2</b>
<b> HS: Bảng con BT2 HĐ2</b>


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Các họat động dạy học</i>


a,Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện
phép trừ dạng 11 - 5


- Mời 1 HS thao tác trên que tính lập


phép trừ 11 - 5


- Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính kết quả,


- 2 HS lên bảng làm: 60 + 30 = 90
40 + 40 = 80
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe


11 - 5 = ?


11 11 - 2 = 9
5 11 - 3 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thao tác trên que tính lập bảng trừ 11 trừ
đi một số.


- YC HS đọc bảng trừ.
+ Khắc sâu kiến thức.


b,Hoạt động 2: Thực hành bài tập
<b>Bài 1: ( Tr 48 ) Tính nhẩm : (ý a)</b>
<b>- GV hướng dẫn cách nhẩm.</b>
- GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 2 ( Tr 38 ) Tính: </b>


<b>- GV hướng dẫn HS làm bảng con</b>
- GV nhận xét, chữa bài



<b>*Bài 3 (Tr 38) </b>


- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4 ( Tr 38)</b>


<b>- GV gợi ý cách giải hướng dẫn HS làm </b>
bài


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<i><b>3. Củng cố :</b></i>


- GV hệ thống bài.
- Nhận xét giờ
<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 49.


6 11 - 4 = 7
11 - 5 = 6
11 - 6 = 5
11 - 7 = 4
11 - 8 = 3
11 - 9 = 2
- HS đọc bảng trừ, lớp đọc ĐT


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- HS tự nhẩm và nối tiếp nêu kết quả
<b>*HS làm thêm ý b, nêu kết quả </b>


- 1 HS đọc yêu cầu BT 2


<b>- HS làm bảng con</b>
Kết quả: 3, 4, 8, 6, 9
- 1 HS đọc yêu cầu BT 3


*HS làm thêm, nêu kết quả: 4, 2, 8
- 1 HS đọc yêu cầu


<b>- HS làm bài vào vở, 1HS làm bài trên</b>
bảng phụ - trình bày kết quả


<i> Đáp số: 7 quả bóng bay </i>


- 2 HS đọc lại bảng trừ 11 trừ đi một
số.


- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện


<b>Tự nhiên xã hội: 10</b>


<b>ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE ( trang 22 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


<b> - Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa. Biết sự </b>
cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.



<i>2. Kĩ năng:</i>


- Ăn uống sạch sẽ đề phòng bệnh nhất là bệnh đường ruột.
<i>3. Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> GV + HS: SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Các họat động dạy học</i>


a,Hoạt động 1: Thực hành cử động
- GV hướng dẫn HS thực hành một số
động tác cử động


+ Khi ta co duỗi thì cơ như thế nào ?
+ Hãy kể tên các cơ ?


+ Làm gì để xương, cơ PT tốt?


b, Hoạt động 2: Làm việc với SGK thảo


luận trả lời câu hỏi.


+ Kể tên các cơ quan tiêu hóa?
+ Kể tên ba bữa ăn chính?


+ Để ăn uống sạch sẽ ta phải làm gì ?


+ Em cần làm gì để đề phịng
bệnh giun ?


Kết luận: Để ăn sạch chúng ta phải: Rửa
tay sach trước khi ăn, rửa rau, quả và gọt
vỏ, thức ăn phải đậy kín, bát đũa dụng cụ
nhà bếp sach sẽ.


<i><b>3. Củng cố :</b></i>
GV hệ thống bài


- Nhận xét giờ học
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- 2 HS nêu tác hại của bệnh giun ( người gầy,
xanh xao, kém ăn, chậm lớn…. ).


- Nghe


<b>- HS quan sát hình vẽ SGK</b>


- Thực hành co, duỗi chân tay.


- Khi co cơ phình to, ngắn lại. Khi duỗi thì
cơ dài và bé.


- Cơ mặt, cơ bụng, cơ tay, cơ chân, cơ mơng,
cơ ngực…


- HS thảo luận làm gì để xương và cơ phát
triển tốt trả lời câu hỏi


- Ăn uống đủ chất và tập thể dục thường
xuyên, mang vác vừa sức.


- HS thảo luận trả lời câu hỏi.


- Miệng - thực quản - dạ dày - ruột non - ruột
già - hậu môn - gan - mật


- Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối.


- Rửa tay sạch trước khi ăn, gọt, rửa hoa quả,
thức ăn đậy kín, uống nước sôi, đồ dùng sạch
sẽ…


- Rửa tay trước khi ăn, tắm rửa sạch sẽ, ăn ở
sạch, nhà xí hợp vệ sinh xa nơi ở...


- HS đọc kết luận, lớp đọc ĐT



- HS nêu lại ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ
( Ăn chín, uống sơi, thức ăn đậy kín, rửa quả
trước khi ăn ).


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Ơn Tốn</i>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết tính dạng số tròn chục trừ đi một số.</b>
<i> 2. Kĩ năng: Biết giải tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.</i>
<i> 3. Thái độ: u thích mơn học.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Quyển thực hành, bảng phụ BT4
<b> HS: Bảng con BT2.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Các hoạt động dạy học:</b></i>
Bài 1/65:Tính nhẩm


- Ghi bài trên bảng.




- Nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2/65: Đặt tính rồi tính</b>
a) 40 - 8 = b)90 - 15=
- Nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3/65: Tìm x</b>


a) x + 2 = 7 ; b)x + 21 = 37


- Chữa bài, đánh giá.


- Gọi 1 em nêu cách tìm số hạng chưa biết
<b>Bài 4/65:</b>


- Nêu đề toán.


- Yêu cầu HS nêu kế hoach giải.


- Mời 1 HS làm bài vào bảng phụ, trình
bày bài trên bảng.


- Chữa bài đánh giá.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm
thế nào?


<i><b> 4. Dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học .
- CB bài sau.


- Nhẩm, nối tiếp nêu kết quả.
a) 11 - 3 = 9 b)11 - 7 = 4
11 - 8 = 3 11 - 4 = 7
- Làm bài trên bảng con.
Kết quả: a, 32 b, 75
- Làm bài trên bảng con.


a) x + 2 = 7 b) x + 21 = 37
x = 7 – 2 x = 37 – 21
x = 5 x = 16
- 1 em nêu


- Lắng nghe.


- Nêu kế hoạch giải toán.
- Làm bài vào vở.


<b> Bài giải</b>


Số bông hoa cúc vàng là:
11 - 3 = 8 (bông)


Đáp số: 8 bông hoa.
- Tự nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Chiều thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015</i>


<b>Luyện Tiếng Việt:29</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG </b>
<i><b>Tiết 2.Tuần 10, trang 46</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức : Tập chép đúng đoạn (từ Đến ngày lập đông.... đến hết bài ) bài Sáng
kiến của bé Hà. Làm được bài tập phân biệt l hoặc n. Phân biệt thanh hỏi hoặc thanh
ngã


<i> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. </i>
3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- HS: Vở Luyện viết, bảng con
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng viết các từ: sáng kiến,
lập đông, trăm tuổi.-GV nhận xét, ghi
điểm.


- Hát



- 1 HS lên viÕt, líp viết vào nháp.


<i><b>3. HD viết và làm bài tập: </b></i>
<b>Bài: Sáng kiến của bé Hà</b>


- Gọi HS đọc đoạn viết trong SGK


- HD HS viết chữ viết hoa, các tiếng viết
khó


- Sửa lỗi viết sai cho HS.


- HS đọc đoạn viết


- Lun viÕt trªn b¶ng con: sáng kiến,
lập đơng, trăm tuổi


- Nêu cách viết đúng
- Cho HS viết bài vào vở


- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS
khi viết


<b>Bài tập 2: Chọn từ trong ngoặc để điền </b>
vào chỗ trống cho phù hợp


-Gọi Hs nêu yêu cầu, HDHS làm.


Gv chốt kết quả đúng cho HS.



<b>Bài 3.a, Điền l hoặc n vào từng chỗ trống</b>


- ViÕt bµi vµo vë « li (Vë «n luyÖn)


- HS nêu yêu cầu
- Lớp nhận xét.
Kết quả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thích hợp.


b, Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chỗ
trống cho phù hợp.


- Gọi HS nêu yêu cầu, HDHS làm.


GV chốt cách điền đúng cho HS.


- HS nêu yêu cầu bài tập, làm bài vào
vở, một em lên bảng làm.


a, lo nghĩ, ăn no, nương rẫy, tiền lương.
b, nghỉ hè, mừng rỡ, sức khỏe, cảm
động


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- YC HS nêu 2 từ ngữ chứa tiếng có l
hoặc n.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



- Nhắc HS về xem lại bài ở nhà, chuẩn
bị bài Bà cháu.


- 2 HS nªu


- Nghe, thùc hiƯn.


<b>Hoạt động giáo dục: 10 </b>


<b>TÌM HIỂU ĐỜI SỐNG CỦA CÂY HOA HỒNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu được đời sống của cây hoa hồng.</i>
<i>2. Kĩ năng: Tìm hiểu đời sống của cây bằng giác quan</i>
<i>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Câu hỏi nội dung bài học.
III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i> 2.1.Giới thiệu bài:</i>


<i> 2. 2. Các hoạt động dạy học:</i>



<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống của cây hoa</i>
hồng.


- Nêu mục đích, chia nhóm, giao việc, phát
câu hỏi cho các nhóm.


- Yêu cầu HS đi thăm cây hoa trong vườn
trường, trao đổi TLCH trong nhóm. Đại diện
trình bày.


Câu 1:Cây hoa hồng được trồng để làm gì?


- Làm việc theo cơ giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 2:Có mấy loại hoa hồng?


Câu 3: Tả hình dáng của cây hoa hồng.
Hoạt động 2:


- Khi hoa nở có sinh vật nào liên quan đến
cây khơng?


Kết luận: Cây hoa hồng là một cây trồng để
làm cảnh, làm nước hoa, để tặng hoa nhân
ngày lễ, tết…


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Cần làm gì để chăm sóc và bảo vệ cây hoa


hồng cho cây tươi tốt?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học
- CB bài sau.


làm nước hoa…


- Hoa hồng màu đỏ, trắng, đỏ thắm…
- Cây hoa hồng có gai, thân cây nhỏ …


- Tự nêu…


- Lắng nghe, phát biểu…


- Lắng nghe, thực hiện


<i>Soạn:Ngày 26 tháng 10 năm 2015</i>
<i>Giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2015</i>
<b>Toán: 49</b>


<b>31 - 5 ( trang 49 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5. Biết </i>
giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.



<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ ( có nhớ ) các số trong phạm vi 100.</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học. </i>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> GV: Bảng phụ BT3 HĐ2</b>


<b> HS: Que tính HĐ1, bảng con BT2 HĐ2</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Các họat động dạy học</i>
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
31 - 5


<b>- Mời 1HS thao tác trên que tính lập</b>


- Đọc bảng 11 trừ đi một số


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phép trừ 31 - 5



- GV hướng dẫn cách đặt tính rồi
tính kết quả


Hoạt động 2: Thực hành bài tập
<b>Bài 1 ( Tr 49 ) Tính : (dịng 1)</b>
- GV gợi ý cách tính


- GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2. a,b ( Tr 49 ) Đặt tính rồi tính</b>
hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt
là :


- GV hướng dẫn cách làm


- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3 (Tr 49) </b>


- GV gợi ý cách giải hướng dẫn HS
làm bài


- Mời 1 HS làm bài trên bảng phụ,
trình bày bài, lớp làm bài ra nháp,


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4 ( Tr 49 ) Đoạn thẳng AB cắt</b>
đoạn thẳng CD tại điểm nào ?


- GV hướng dẫn HS quan sát hình


vẽ trả lời câu hỏi.


31 . 1 không trừ được 5, lấy 11
5 trừ 5 bằng 6,viết 6, nhớ 1.
26 . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- HS nêu kq hàng ngang


31 - 5 = 26


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1


- Lớp làm bài vào nháp, 2 HS lên bảng làm
và tính kết quả


51 41 61 81


8 3 7 2


43 38 54 79


<b>* HS làm thêm dòng 2, nêu kết quả:17,</b>
65, 3, 36, 82


- 1 HS đọc yêu cầu BT2
- HS làm bài vào bảng con
a) 51 và 4 ; b) 21 và 6
51 21
4 6
47 15



<b>* HS làm thêm ý c, nêu kết quả: 63</b>
- 1 HS đọc yêu cầu BT3


Tóm tắt


Có : 51 quả trứng
Lấy ra : 6 quả


Còn lại : … quả trứng ?
Bài giải


Số quả trứng còn lại là :
51 - 6 = 45 ( quả )


Đáp số: 45 quả trứng.
- 1 HS đọc yêu cầu BT4




C
0 B
A

D


_


_ <sub>_</sub> <sub>_</sub> <sub>_</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng


CD tại điểm nào ?


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


+ Bài học củng cố về dạng toán nào?
( trừ có nhớ, giải tốn lời văn).


- Nhận xét giờ học
<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài .


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm 0.


- Nêu


- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện


<b>Luyện từ và câu: 10</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG</b>


<b>DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI ( trang 82 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>



- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng, xếp đúng từ chỉ
người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại.


- Biết điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, vào đoạn văn có chỗ trống.
<i> 2. Kĩ năng:</i>


<b> - Biết ngắt và đặt dấu trong câu cho phù hợp.</b>
3. Thái độ:


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> GV : Bảng nhóm (BT3), Bảng phụ (BT4)</b>
HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
Kiểm tra VBT của HS.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1.Giới thiệu bài </i>


<i>3.2. Các hoạt động dạy học</i>
<b>Bài 1 ( Tr 82 )</b>


<b>- GV gợi ý cách tìm HS tìm từ chỉ người</b>


trong gia đình, họ hàng và đọc kết quả GV
kết hợp ghi bảng


- GV nhận xét và chữa bài
<b>Bài 2 ( Tr 82 ) </b>


- GV gợi ý cách tìm, HS tìm và đọc


- Hát, báo cáo sĩ số


- Nghe


- 1 HS đọc yêu cầu BT1


Tìm từ chỉ người trong gia đình,
họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến
<i>của bé Hà:</i>


- Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô,
chú, con cháu, cháu.


- 1 HS đọc yêu cầu BT2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kết quả GV ghi bảng
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3 ( Tr 82 ): ( viết )</b>
- HD HS làm bài


<b>- YC </b>HS thảo luận theo cặp và làm bài
VBT, 1 cặp làm trên bảng nhóm và trình


bày kết quả.


- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4 ( Tr 82 )</b>


- GV gắn bảng phụ
- GV gợi ý cách làm


- Cho cả lớp làm bài SGK, 1 em làm trên
bảng phụ.


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Nhận xét giờ học
<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


- Về làm bài tập. CB bài sau.


- Cụ, ông, bà, cha, mẹ chú, bác, cơ,
dì, thím, cậu, mợ, con râu, con rể…
- 1 HS đọc yêu cầu BT3


Xếp vào mỗi nhóm sau một từ
chỉ người trong gia đình, họ hàng
mà em biết :


- Làm bài theo yêu cầu


<b>Họ nội</b> <b>Họ ngoại</b>


ông nội, bà nội


Bác, chú, thím
cơ…


ơng ngoại, bà
ngoại, bác, cậu,
mợ, dì…


- 1 HS đọc yêu cầu BT4


Em chọn dấu chấm hay dấu
chấm hỏi để điền vào ô trống ?
Nam nhờ chị viết thư thăm ơng bà
vì em mới vào lớp 1, chưa biết viết
Viết thư xong, chị hỏi :


- Em cịn muốn nói thêm gì nữa
khơng


Cậu bé đáp :


- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối
thư : " Xin lỗi ông bà vì chữ cháu
xấu và nhiều lỗi chính tả."


- Thi nêu từ ngữ về họ hàng
- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện



<b>Tập viết: 10</b>


<b>CHỮ HOA H ( trang 23 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Viết đúng chữ hoa H viết được chữ hoa H theo cỡ chữ vừa và nhỏ, viết đúng
chữ và câu ứng dụng: Hai, Hai sương một nắng.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


<b> - Biết cách nối nét chữ đều và đẹp.</b>
<b> 3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> GV: Chữ mẫu, bảng phụ ghi câu ứng dụng HĐ1</b>
<b> HS: Bảng con HĐ1</b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>



<i>2.2. Các họat động dạy học</i>
a,Hoạt động 1: HD viết chữ hoa
- GV gài chữ mẫu lên bảng.
+ Chữ hoa H cao mấy li?
+ Nằm trên mấy dòng kẻ?


- GV viết lên bảng chữ hoa H và nhắc
lại cách viết


- Viết bảng con chữ H


- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Hai
<i>sương một nắng (Bảng phụ)</i>
- GV đọc lại cụm từ ứng dụng. Giải
nghĩa cụm từ: Nói sự vất vả và đức
tính chịu khó chăm chỉ của người lao
động.


+ Chữ nào cao 2,5 li?
+ Chữ nào cao 1,5 li?
+ Chữ còn lại cao mấy li?
- HD viết bảng con chữ Hai
- Nhận xét, sửa lỗi.


b, Hoạt động 2: HD HS viết bài vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét, chữa bài


<i><b>3. Củng cố :</b></i>


GV hệ thống bài và nhận xét chữ
viết của học sinh.


<i><b>4. Dặn dị :Về nhà hồn thiện phần</b></i>
bài viết ở nhà.


- HS viết bảng con chữ G, Góp


- Nghe


- HS quan sát và nhận xét.
- Cao 5 li


- 6 dòng kẻ


- HS viết bảng con chữ H .


- HS đọc cụm từ ứng dụng
- Lắng nghe


- Chữ h, g
- Chữ t


- Chữ còn lại cao 1 li
- Viết bảng con chữ Hai


- HS viết bài vào vở



1 dòng H cỡ vừa, 1 dòng H cỡ nhỏ.
1 dòng Hai cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
- 3 dòng nhỏ Hai sương một nắng.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe, thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>51 - 15 ( Trang 50 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15 . Vẽ</i>
được hình tam giác theo mẫu trên giấy kẻ ơ li.


<i>2. Kĩ năng:Biết cách đặt tính và tính nhẩm thành thạo.</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> GV: Bảng phụ BT4 HĐ2, que tính HĐ1</b>
HS: Bảng con BT2 HĐ2


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>3.1. Giới thiệu bài </i>



<i>3.2. Các hoạt động dạy học</i>


a, Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
51 - 15 = ?


<b>- Mời 1HS thao tác trên que tính lập</b>
phép trừ : 51 - 15


- GV hướng dẫn cách đặt tính rồi tính
kết quả


+ Khắc sâu cách thực hiện


b,Hoạt động 2: Thực hành bài tập
<b>Bài 1( Tr 50 ) Tính (cột 1, 2, 3)</b>
- GV gợi ý, HS làm bảng con


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2 a,b (Tr50) Đặt tính rồi tính hiệu,</b>
biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
- GV gợi ý cách tính.


- 2 HS đọc bảng trừ 11 trừ đi một số
11- 5.


- Nghe


51 - 15 = ?



- Đặt tính v tính theo hà ướng d n ẫ
51


15
36


.1 không trừ được 5 lấy
11 trừ 5 bằng 6 viết 6,
nhớ 1.


.1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ
2 bằng 3, viết 3.


<b>- 2 em nêu lại cách thực hiện phép tính trừ </b>
- Nêu kq hàng ngang.


51 - 15 = 36
- 1HS đọc yêu cầu BT1


81
46
3


31
17
14


51
19


32


41
12
29...


<b>* HS làm thêm cột 3, 4, trình bày kết</b>
quả: 33, 36, 42, 26


- HS đọc yêu cầu BT2


- Lớp làm bài ra nháp, 2 HS lên bảng làm
bài. Kết quả: 37, 26


_


_ _


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>*Bài 3: ( Tr 50):</b>


- Giao bài cho HS
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 4 ( Tr 50 ) Vẽ hình theo mẫu : </b>
- Treo bảng phụ


- GV gợi ý HD học sinh vẽ hình theo
mẫu vào vở, 1 HS vễ trên bảng phụ,
trình bày bài



- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Tính kết quả của phép tính:
71- 28 =?


A. 43 B. 53 C. 63
- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
tiết 51.


<b>*HS làm thêm ý c, trình bày kết quả:82</b>
*HS làm thêm BT3, trình bày kết quả:
a, x = 25 b, x = 47 c, x = 42
- Nhận xét, chữa bài


- 1 HS đọc yêu cầu BT4


- HS vẽ hình theo mẫu vào vở


- Bảng con.


- Tự chữa bài: A. 43


- HS nêu lại cách thực hiện phép trừ.



- Lắng nghe, thực hiện.


<b>Tập làm văn: 10</b>


<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN ( trang 85 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i> 1. Kiến thức:</i>


<b> - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý ( BT1)</b>


<b>- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân. ( BT2)</b>
<b> 2. Kĩ năng: </b>


<b> - Có kĩ năng nghe, nói, viết. </b>
<b> 3. Thái độ: </b>


<b> - Yêu quý ông bà hoặc người thân .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> GV: Bảng phụ ghi gợi ý BT1 (HĐ2)</b>
HS: VBT HĐ2


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Các họat động dạy học</i>


a, Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
- Nhận xét, bổ sung


b, Hoạt động 2: HD làm bài tập
<b>Bài 1 ( Tr 85 ) </b>


<b>- GV yêu cầu HS thảo luận nội</b>
dung bài tập, theo gợi ý ghi ở bảng
phụ.


- Hướng dẫn HS tập kể về người
thân của em.


<b>- GV nhận xét </b>


Bài 2 ( Tr 85 ): Dựa theo lời kể ở
BT 1, em hãy viết 3, 5 câu kể về
ông bà hoặc người thân của em.
<b>- GV hướng dẫn HS dựa theo gợi ý</b>
luyện viết bài vào vở


- GV cùng HS nhận xét , chữa bài
<i><b>3. Củng cố :</b></i>



- Khi viết văn cần nói được tình
cảm yêu quý của người thân đối
với em và tình cảm mến thương
của em đối với người thân.


- Nhận xét giờ


<i><b>4. Dặn dò :Về nhà ôn lại bài và</b></i>
chuẩn bị bài sau tiết 11.


- 2 HS đọc Thời khóa biểu của lớp.


- Nghe


- 2 HS nhắc lại kiến thức đã học về giới thiệu.


- 1 HS đọc yêu cầu BT1, thảo luận cặp đôi.
- HS tập kể về người thân của em.


<b>- HS nối tếp kể</b>


Kể về ông bà hoặc một người thân của em.
VD: Bà em năm nay 60 tuổi, nhưng tóc bà
em vẫn con đen, trước khi nghỉ hưu bà em là
cô giáo, dạy học ở trường tiểu học Bình Yên.
Em rất yêu bà em vì có gì ngon bà em cũng
phần cho em. Em làm gì sai, bà em bảo ban
nhẹ nhàng…



- 1 HS đọc yêu cầu BT 2
- HS viết bài vào VBT
- Nối tiếp 5 em nêu kết quả.


Bà em năm nay 65 tuổi nhưng tóc của bà
em vẫn dài và đen nhánh. Ngày còn trẻ bà
làm nghề dạy học ở trường tiểu học Bình
Yên. Bà em rất yêu quý học sinh. Tính tình
bà em rất hiền hậu. Em rất u q bà vì có gì
ngon bà em cũng phần em, làm gì chưa phải
bà bảo ban em nhẹ nhàng.


- Lắng nghe, ghi nhớ


- Nghe, thực hiện.
<b>Chính tả: 20 </b>


<b>ƠNG VÀ CHÁU ( trang 84 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ. Làm đúng bài tập
phân biệt c / k ; l / n , thanh hỏi, thanh ngã.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


<b> - Chép đúng mẫu chữ và viết đúng tốc độ. </b>
3. Thái độ:


- Nắn nót, cẩn thận khi viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



<b> GV: Bảng phụ BT3 HĐ2 </b>
<b> HS: Bảng con HĐ1 </b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Các họat động dạy học</i>
Hoạt động 1: HD nghe - viết
- GV đọc bài


<b>- Có đúng là cậu bé trong bài thơ</b>
thắng được ơng mình khơng ?


<b>- Bài viết có mấy khổ thơ ? </b>
<b>- Mỗi khổ thơ mấy dòng ? </b>
<b>- Chữ đầu dịng viết thế nào ?</b>


- Tìm các dấu hai chấm và ngoặc kép
có trong bài .


<b>- GV đọc bài </b>


<b>- Nhận xét, chữa bài </b>



Hoạt động 2: Bài tập chính tả
<b>Bài 2 ( Tr 84 ) </b>


<b>- GV gợi ý </b>


- Yêu cầu HS trình bày


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3 ( Tr 84) </b>


<b>- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài</b>
theo nhóm, 1 nhóm làm bài trên bảng
phụ - trình bày kết quả


- HS viết bảng con. Ngày lễ, Quốc tế.


- Nghe


- Theo dõi
- HS 2 em đọc


- Ông nhường cháu giả vờ thua cho cháu
vui.


- Hai khổ thơ
- Bốn dòng
- Viết hoa


- Cháu vỗ tay hoan hơ :


- " Ơng thua cháu, ơng nhỉ ! "


+ Viết bảng con: Rạng sáng, hoan hô, vỗ
tay.


- HS nghe và viết bài vào vở


- 1HS đọc yêu cầu BT2


Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt
đầu bằng k .


- HS nối tiếp tìm và đọc kết quả
- Ca, co, cơ, có, cáo…


- Kéo, kim, kẹo, kẻ …
1HS đọc yêu cầu BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- GV cùng HS nhận xét, chữa bài </b>
<i><b>3. Củng cố: </b></i>


- GV nhận xét chữ viết của HS


<i><b>4. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài và</b></i>
chuẩn bị bài 21.


ngã ?


dạy bảo - cơn bão
mạnh mẽ - sứt mẻ


lặng lẽ - số lẻ


áo vải - vương vãi


- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện


<b>Sinh hoạt : 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận xét ưu nhược các hoạt động trong tuần.Qua lời nhận xét của giáo viên giúp học
sinh nhận rõ được ưu nhược của mình để có hướng sửa chữa, phấn đấu.


<b>II. Nội dung:</b>


<b> 1. Phẩm chất: Các em ngoan, lễ phép với thầy cơ và người trên, hịa nhã đồn kết </b>
với bạn bè. Khơng nói tục, chửi bậy, biết đoàn kết giúp đỡ nhau.


<i><b> 2. Năng lực:</b></i>
<i>* Ưu điểm:</i>


- Phần đa các em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ, học thuộc bài
trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng.


- Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học có lý do.
Tuyên dương: Ngọc, Ly, Anh


<i> * Nhược điểm:</i>


Bên cạnh những ưu điểm nêu trên vẫn còn một số hạn chế như: Chưa học thuộc bài


trước khi đến lớp, quên đồ dùng, mất trật tự trong lớp.


Phê bình: Hiếu, Dương, Hưng
<b> 3.Văn thể mĩ :</b>


- Hát đầu giớ sôi nổi.


-Vệ sinh chung và riêng sạch sẽ.
<b> 4. Công tác Đội:</b>


- Tham gia đầy đủ các hoạt động của Đội.


- Thường xuyên chăm sóc bồn hoa, vệ sinh mơi trường.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Ơn Tiếng việt: Luyện viết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức: Nghe - viết đúng cả bài.</i>


2. Kĩ năng: Trình bày bài sạch, đẹp.


3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mẫu chữ hoa H HĐ2
HS: Vở viết.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt dộng của trò</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Các hoạt động dạy học:</b></i>
a, Hoạt động 1: HD viết bài
- 1 HS đọc đoạn viết.


+ Trời mưa to đám trẻ làm gì?
- Đọc chính tả


- Đọc soát lỗi.
- Chấm, chữa bài


b, Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ
hoa


- Treo mẫu chữ hoa H, yêu cầu HS
quan mẫu chữ.


- Gv theo dõi HS viết, sửa cho HS


- Yêu cầu HS viết vào vở


- Nhận xét cách viết của HS
<i> 3. Củng cố:</i>


- Yêu cầu viết 2 từ có âm ch/tr .
- Chữa bài, đánh giá.


4. Dặn dò:


- Nhận xét giờ học - CB bài sau.


<b> </b>


- Lắng nghe.


- Đám trẻ vội vã tìm chỗ tránh mưa.
- Nghe - viết bài vào vở.


- Tự soát lỗi


- Bình chọn bài viết đẹp.


- Quan sát mẫu chữ: H hoa nêu quy trình
viết, độ cao, độ rộng, điểm đặt bút…
- Viết vào bảng con


- Viết vào vở sau khi GV đã sửa lỗi.


- Bảng con.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×