Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tuần 33. Sang năm con lên bảy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.16 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 33



<i><b>Thứ hai, ngày 18 tháng 4 nm 2016</b></i>
<b>Tp c</b>


Luật Bảo vệ chăm sóc và giáo dục trỴ em



<b>I,Mục tiêu </b>

<b>(Nguyễn Thị Định)</b>


- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc 1 văn bản luật.


<i>- Hiểu ND 4 điều của Luật Bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em</i>.( Trả lời đợc các câu hi
trong SGK)


<b>II, Đồ dùng dạy học. </b>


- Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ ghi ND cần luyện đọc.
III,Các hoạt động dạy học


<b>nội dung</b> <b>hoạt động của GV-HS</b>


<b>HĐ1(4’)Củng cố kĩ năng đọc.</b>


- HS đọc đúng bài tập đọc " Những cánh
buồm"


- GV giíi thiƯu bµi míi


<b>HĐ2(25’)Hớng dẫn luyện đọc và tìm </b>


<b>hiểu bài</b>
<b>1, Luyện đọc:</b>



- Đọc đúng: Lễ phép, giữ gìn, rèn luyện
- Đọc trơi chảy tồn bài, giọng đọc phù
hợp với ND thông báo rõ ràng rnh
mch...


<b>2,Tìm hiểu bài:</b>


<i>- Đoạn 1: Điều 15</i>


<i>ý 1: Quyn trẻ em đợc chăm sóc bảo vệ.</i>
<i>- Đoạn 2: Điều 16</i>


<i>ý 2: Quyền đợc học tập của trẻ em.</i>
<i>- Đoạn 3: Điều 17</i>


<i>ý 3: Quyền đợc vui chơi giải trí ở trẻ em.</i>
<i>- Đoạn 4: Điều 21</i>


<i>ý 4: Nh÷ng bỉn phận của trẻ em.</i>


<i><b>ND bài</b>: Nh phần mục tiêu.</i>


<b>H3(5)</b> <b>Luyện đọc .</b>


- Tồn bài đọc với giọng thơng báo rõ
ràng rành mạch, nhấn giọng những từ
ngữ: yêu q, kính trọng, hiếu thảo,
th-ơng u đồn kết, giúp ...



<b>HĐ nối tiếp(1)</b>


- Tổng kết ND bài. Dặn dò về nhµ.


-<b> HS</b>đọc bài. TLCH tìm hiểu bài.
- Nêu ND bài.


- HS díi líp theo dâi, NX.
- GV NX nh¾c HS ôn bài kĩ hơn
- GV giới thiệu bài trực tiếp.


- HS khá đọc bài 1 lần, HS q/ sát tranh minh
hoạ trong SGK. Chia đoạn HS tìm từ khó và
luyện đọc từ khó. HS đọc nối tiếp nhau theo
on.


- GV chú ý sữa lỗi phát âm.


- GV chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu các bạn
đọc thầm trao đổi và TLCH ở cuối bài.


- GV định hớng cho HS trả lời ND từng ý.


<i>+ C©u 1: Điều 15,16,17 nêu lên quyền lợi của</i>
<i>trẻ em Việt Nam.</i>


<i>+ Câu 2: Điều 15 - Quyền trẻ em đợc bảo vệ </i>
<i>chăm sóc.Điều 16- Quyền đợc học tập của trẻ </i>
<i>em.Điều 17- Quyền đợc vui chơi giải trí ở trẻ </i>
<i>em.</i>



<i>+ Câu 3: Phải có lịng nhân ái, phải có ý thức</i>
<i>nâng cao năng lực bản thân, có tinh thần lao </i>
<i>ng, cú o c tỏc phong tt.</i>


- Đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi SGK.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- GV ghi ND chính của bài. Yêu cầu HS đọc
lại nhiều lần.


-Gọi 3 HS đọc đoạn 1. Cho HS đọc diễn cảm
theo lời nhân vật.


- GV tuyên dơng HS đọc đúng, hay đoạn văn.
- GV NX tiết học. Dặn về nhà chuẩn bị bài
sau.


<b>đạo đức</b>


Tìm hiểu về địa phơng xã Hoằng Phong



<b>I</b>, <b>Mơc tiªu</b>: Gióp häc sinh biÕt.


- Hiểu ý nghĩa của các hoạt động thể hiện truyền thống " Uống nớc nhớ nguồn"
- Tự hào về truyền thống " Uống nớc nhớ nguồn" ở địa phơng.


- Có những việc làm cụ thể để thể hiện truyn thng" Ung nc nh ngun"


<b>II, Đồ dùng dạy- học</b>.



- Phiếu học tập và các t liệu về xà nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H§1(4’)Cđng cè chn mực hành vi</b>
<b>"Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên"</b>


- GV giới thiệu bài mới


<b>HĐ2(10)</b>.<b>Giới thiƯu chung vỊ nh÷ng</b>
<b>trun thống quý báu của dân tộc Việt</b>
<b>Nam</b>


- Yờu nc, anh dũng, bất khuất, gan dạ...
- Kể 1 số tấm gơng anh dũng hi sinh
trong các cuộc chiến tranh của các anh
hùng liệt s trờn t nc.


<b>HĐ3(15)Tìm hiểu về truyền thống</b>
<b>" Uống nớc nhí nguån"</b>


- " Uống nớc nhớ nguồn" là chúng ta
luôn nhớ đến công lao của những ngời đã
mang lại niềm vui hay 1 thứ gì đó cho
mình...


- Các việc làm thể hiện truyền thống "
Uống nớc nhớ nguồn" đó là: Giúp đỡ
những gia đình thơng binh liệt sĩ, chăm
sóc tợng đài liệt sĩ,...



<b>HĐ4(5’) Liên hệ ở địa phơng và bản </b>
<b>thân</b>


- Kể tên các việc làm của nhân dân địa
phơng


- KÓ các việc làm của em và các bạn em.


<b>HĐ nối tiếp(1)</b>


- Tổng kết ND bài.
- Dặn dò về nhà.


?- Nêu các việc làm để bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên của đất nớc.


- HS trả lời GV cùng HS nhận xét.
- GV chovài HS đọc ghi nhớ.


- GV giới thiệu cho HS hiểu 1 số truyền
thống quý báu của dân tộc Việt Nam sau đó
cho HS nêu thêm ( nếu các em biết)


- Từng nhóm thảo luận để có thể kể đợc 1 số
tấm gơng anh dũng hi sinh trong các cuộc
chiến tranh của các anh hựng lit s trờn t
nc.


<i>( Lê Văn Tám, Võ Thị Sáu, Nguyễn Bá Ngọc,</i>
<i>Tô Vĩnh diện...)</i>



- HS trình bày 1 số việc làm để thể hiện
truyền thống " Uống nớc nh ngun"


<i>Kể tên việc làm thể</i>
<i>hiện truyền thống...</i>


<i>ý nghĩa của việc</i>
<i>làm đó</i>


...
...


...
...
- Tõng nhãm thảo luận theo ND mà GV đa
ra....


- i din nhúm lên trình bày các việc làm
của nhân dân địa phơng thể hiện truyền thống
" Uống nớc nhớ nguồn"


- Kể các việc làm của em và các bạn em.
- GV cho HS bổ sung ý đúng.


- Nhắc nhở HS cần phát huy các truyền thống
tốt đẹp đó.


- NhËn xÐt tiÕt học.



- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.


<b>chính tả(Nhớ - viết)</b>


Trong lời mẹ hát



<b>I,Mục tiªu</b>


- Nhớ - viết đúng chính tả , trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng.


- Biết viết hoa đúng các tên cơ quan, tổ chức trong đoạn văn <b>Công ớc về quyền trẻ em</b>
<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


- Vở chính tả. Bài tập 2 viết sẵn vào bảng phụ.
III,Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ 1(4’)Củng cố quy tắc chính tả</b>.
- Viết đúng tên của các cơ quan, đơn vị
- Trờng Tiểu học Hoằng Thái


- Së Giao thông Thanh Hoá.


<b>HĐ2(20)Hớng dẫn nghe viết</b>


<i>1, Tìm hiểu ND bài thơ. </i>


- Đọc đoạn cần viết nhiều lần.
- Nêu câu hỏi tìm hiểu đoạn văn.



<i>( Bi th ca ngi lời hát, lời ru của mẹ có ý </i>
<i>nghĩa quan trọng trong cuộc sống đứa trẻ. </i>
<i>Lời ru của mẹ làm cho con thấy cả cuộc đời, </i>
<i>cho con ớc mơ để bay xa)</i>


<i>2, Híng dÉn viÕt ch÷ khã.</i>


Ngät ngào, chòng chành, nôn nao, còng, lời
ru, lớn rồi....


<i>3, Nghe -viết chính tả.</i>
<i>4, Thu và NX bài.</i>


<b>H3(10)Bit vit tờn các tổ chức, đơn vị.</b>
<b>Bài 2: </b>Đọc đoạn văn nêu ND ý nghĩa và cách
viết tên riêng.


- Đoạn văn nói lên văn bản quốc tế đầu tiên
đề cập toàn diện các quyền của trẻ em là
Công ớc về quyền trẻ em.


- Viết hoa tên các tổ chức đơn vị ta viết hoa
chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên
đó.


<i>- Liên hợp quốc, Uỷ ban/ Nhân quyền/ Liên </i>
<i>hợp quốc. Tổ chức/ Lao động/ Quốc t.</i>


<b>HĐ nối tiếp(1)</b>



- Tổng kết ND bài.


- Ghi nh cách viết tên các tổ chức, cơ quan,
đơn vị...


-<b> 1 HS lên bảng viết tên theo lời đọc của </b>
GV. HS dới lớp viết bài vào giấy nháp.
- HS dới lớp theo dõi, NX.


- GV NX nh¾c HS ôn bài kĩ hơn
- GV giới thiệu bài trực tiÕp.


- Gọi 1-3 HS đọc bài văn cần viết chính
t.


- Trả lời câu hỏi tìm hiểu ND đoạn viết.


<i>?- Bài chính tả nói lên điều gì?</i>


- i din HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn viết và tìm
các từ khó dễ lẫn .


- Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ khó
vừa tìm đợc.


- 2 HS lên bảng viết từ, các HS dới lớp
viết vào giấy nháp sau đó so sánh kết
quả, sửa lại cho đúng theo bạn.



- HS viết chính tả theo lời đọc của GV.
HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.


- Thu vë NX bµi viÕt cđa HS.


- HS đọc u cầu và ND của bài tập 2.
- Yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu ND của
đoạn văn, nêu cách viết tên các tổ chức,
đơn vị có trong đoạn văn đó.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Nhúm HS khỏc nhn xét, GV chốt ý
đúng, chép bảng, HS viết từ đúng vào vở.
- GV Nx tiết học, chữ viết của HS.


- Dặn về nhà luyện viết nhiều hơn.
- HS lắng nghe ghi nhớ.


<b>Luyện từ và câu</b>


( Mở rộng vốn từ) Trẻ em



<b>I,Mục tiêu</b>


- Bit v hiu thờm 1 s từ ngữ về trẻ em( BT1,2)
- Tìm đợc hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em( BT3)
- Hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nêu ở BT4.


<b>II, §å dïng dạy học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ1(4) Củng cố kiến thức về dấu câu.</b>


- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Cho các ví dụ minh hoạ.


<b>HĐ2(15)Biết và hiểu thêm 1 số từ ngữ về </b>
<b>trẻ em</b>


<b>Bi 1: </b>Giỳp HS hiu ỳng nghĩa của từ<b> trẻ em</b>


- Chọn đáp án( c)Trẻ em là ngời dới 16 tuổi.


<b>Bµi 2: </b>Më réng vèn tõ vỊ trỴ em.


- Các từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con, con
trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, thiếu niờn, con nớt, tr
ranh, tr nh....


- Đặt câu:


<i>+ Thiếu nhi Việt Nam rất yêu Bác Hồ.</i>


<i>+ Chiu chiu bn trẻ chúng tơi thờng ra gốc </i>
<i>đa để hóng mát.</i>


<b>HĐ 3(15’)Tìm đợc hình ảnh so sánh đẹp về </b>
<b>trẻ em. Hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục </b>
<b>ngữ.</b>



<b>Bài 3: </b>Các hình ảnh đẹp so sánh về trẻ em.
- Trẻ em nh t giy trng


- Trẻ em nh búp trên cành
-Trẻ em nh nụ hoa mới nở.


<b>Bài 4: </b>Tìm hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục
ngữ.


<b>TN tục ngữ</b> <b>Nghĩa</b>


<i>a,...</i>
<i>b,...</i>
<i>c,...</i>
<i>d,...</i>


<i>- Lớp trớc già, lớp sau thay </i>
<i>thế</i>


<i>- Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ dễ </i>
<i>hơn</i>


<i>- Còn ngây thơ dại dột cha </i>
<i>suy nghĩ chín chắn.</i>


<b>HĐ nối tiếp(1)</b>


- Tổng kết ND bài.
- Dặn dò về nhà.



- HS lờn bng nêu tác dụng và đặt câu
minh hoạ


- HS dới lớp theo dõi, NX.
- GV NX nhắc HS ôn bài kĩ hơn
- GV giới thiệu bài trực tiếp.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1.


- Cả lớp đọc thầm ND, đọc kĩ các từ ngữ
và lời giải thích ở trong bài


- HS thảo luận nhóm đơi tìm cách chọn
nghĩa sao cho phù hợp.


- 1 đại diện nhóm HS trình bày miệng.
Cả lớp cùng GV NX, kết luận đáp án (c)
- Gọi 3-4 HS đọc yêu cầu BT2


- Gợi ý để HS nêu các từ đồng nghĩa với
trẻ em


- GV viết từ lên bảng, gọi HS đọc lại
nhiều lần sau đó đặt câu với các từ đó.
- HS đọc yêu cầu BT3.


- HS thảo luận nhóm đơi


- Tự tìm các hình ảnh so sánh sau đó
nêu miệng trớc lớp.



- GV chép các hình ảnh đó lên bảng gọi
HS đọc lại.


- Gọi HS đọc các thành ngữ, tục ngữ và
cùng tìm hiểu ND.


- Suy nghĩ và tự tìm ra nghĩa của các câu
tục ngữ.


- GV giảng nghĩa các câu thành ngữ, tục
ngữ cho HS hiÓu.


- GV chốt ý, cho HS chép vào vở.
- HS thi đặt câu với các câu thành ngữ,
tục ngữ trong bài.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe, ghi nhí


<b>LÞch sư</b>



Ơn tập các giai đoạn lịch sử


( Từ 1954 đến nay)



<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS «n tËp l¹i


- Nội dung chính của thời kì lịch sử nớc ta từ năm 1954 đến nay.



- HS nắm đợc các mốc lịch sử giai đoạn 1954 đến nay, nêu đợc ý nghĩa lịch sử của các giai
đoạn ny.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh nh t liu liờn quan đến các kiến thức của bài.
- Phiếu học tập cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV giíi thiƯu bµi míi


<b>HĐ1(15’)</b>Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu
biểu từ 1858 đến nay.


Giai đoạn Thời gian Sự kiện
Hơn 80


năm 1858-18647/5/1858
5/6/1911
3/2/1930
2/9/1945


...
...
...
...
...
Bảo vệ


chính
quyền non


trẻ


45-46
19/12/1946
Thuụng1947


Biêngiới1950
7/5/1954


...
...
...
...
...
XD CNXH


ở Miền
Bắc


54-55
17/1/1960


1968
12/1972
30/4/1975


...
...
...
...


...
XD CNXH


cả nớc 25/4/19766/11/1979 ...


<b>HĐ2(15)</b><i><b>Thi kể chuyện lịch sử.</b></i>


ễn li cỏc trn ỏnh ln của lịch sử nớc ta
từ 1954 đến 1975.


- ChiÕn dịch Điện Biên Phủ; Tổng tiến công
nổi dậy Tết Mậu Thân 1968; Chiến dịch Hồ
Chí Minh...


<b>HĐ nối tiếp (5)</b>


- Tổng kết ND bài.
- Dặn dò về nhà.


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ ND các bài
đã học trong giai đoạn từ 1954 đến nay.


- §øng tại chỗ liệt kê các tên bài.


- GV treo bảng kẻ sẵn các giai đoạn lịch sử,
các mốc thời gian và sự kiện tiêu biểu.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 các
ND cần điền.


- HS i din nhóm trả lời, GV chép ý đúng


vào cột tơng ứng.


<i>+ 1858-1864 Thực dân Pháp sang xâm lợc </i>
<i>nớc ta.</i>


<i>+5/6/1911 T cảng Nhà Rồng Bác Hồ ra đi</i>
<i>tìm đờng cứu nớc</i>


<i>+ 3/ 2/1930 Ngày Đảng CS Việt Nam ra </i>
<i>đơì.</i>


<i>+ Thu đông 1947 Chiến dịch Thu Đông đã </i>
<i>diễn ra và giành thẵng lợi</i>


<i>+ 1954-1955 Giặc Mĩ nhảy vào đánh </i>
<i>chiếm Min Nam</i>


<i>+ 1968 Cuộc Tổng tiến công Tết Mậu </i>
<i>Thân giành toàn thắng.</i>


- GV cho HS trả lời nối tiếp các ND cần
điền.


- GV nhn xét và nêu ND chính, chép
bảng, gọi HS đọc nhiều lần.


- Tổ chức cho các nhóm đơi kể chuyện về
các trận đánh và các nhân vật lịch sử tiờu
biu trờn



- Lớp bình chọn bạn có giọng kể hay nhÊt.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV chèt ND vµ dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe, ghi nhí


<b>kĨ chun</b>


Kể chuyện đã nghe, đã đọc



<i>Đề bài: Kể 1 câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về việc gia đình, nhà trờng hay xã hội </i>
<i>chăm sóc giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận của mình với gia đình, nhà </i>
<i>tr-ờng và xã hội.</i>


<b>I, Mơc tiªu</b>


- Kể đợc 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trờng, xã hội chăm sóc
giáo dục trẻ em, hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trờng và xã hội.
- Hiểu nội dung và biết trao i v ý ngha cõu chuyn.


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết sẵn tên nhân vật trong truyện..


- Vit sẵn các lời đối thoại của các nhân vật trong truyện để sắm vai..


<b>III,Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ1(4)Củng cố kĩ năng kể chuyện </b>



- K c cõu chuyện đã nghe, đã đọc: " Nhà
vô địch"


<b>HĐ2(10’) Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu </b>
<b>của đề.</b>


<b>Bớc 1:</b> Phân tích đề


Kể 1 câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về
việc GĐ, NT hay XH chăm sóc giáo dục trẻ
em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận của mình
với GĐ, NT hay XH .


<b>Bíc 2:</b> Gỵi ý kể chuyện


- GĐ, NT và XH chăm sóc , GD trẻ em( Ngời
mẹ hiền, chiếc rễ đa tròn....)


- Trẻ em thực hiện bổn phận với GĐ, NT và
XH( ở lại chiến khu, trận bóng dới lòng
đ-ờng....)


<b>H3(20) Hớng dẫn HS thực hành kể </b>
<b>chuyện và trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.</b>
<b>a, </b>HS thực hành kể chuyện trong nhúm theo
trỡnh t sau:


- Mở đầu câu chuyện
- DiƠn biÕn c©u chun
- KÕt thóc c©u chun



<b>b</b>, KĨ chun trớc lớp.
- Kể từng đoạn


- Kể toàn bộ câu chuyện


<b>c,</b> Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


<b>H§ nèi tiÕp(1’)</b>


- Tỉng kết ND bài. Dặn dò về nhà.


- <b> HS kể vắn tắt câu chuyện theo yêu cầu </b>
của GV.


- HS dới lớp theo dõi, NX.
- GV NX nhắc HS ôn bài kĩ hơn
- GV giới thiệu bài trực tiếp.
- Gọi HS đọc đề bài.


- Gạch chân 1 số chi tiết cần thiết để tìm
hiểu ND của đề bài.


- 3-4 HS tiếp nối đọc các gợi ý trong
SGK( Tìm ND truyện cần kể về việc làm
tốt của 1 ngời bạn mà em đợc nghe hay
đợc đọc.


- HS tự duy nghĩ để gợi nhớ lại 1 số ND
đúng yêu cầu sau đó lựa chọn để câu


chuyện kể trong nhóm.


- HS tự kể câu chuyện trớc lớp (mỗi em
kể 1 đoạn sau đó có thể cho HS khá kể
cả câu chuyện)


- HS kể xong câu chuyện của mình GV
gợi ý để HS tìm ra ND ý nghĩa câu
chuyện.


- Tỉ chøc cho HS b×nh chän HS cã giäng
kĨ hÊp dÉn nhÊt...


- GV tóm tắt ND bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tp c</b>


Sang năm con lên bảy

<b> </b>


<b>I,Mục tiêu </b> <b>( Tố Hữu)</b>
<b>- </b>Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu đợc điều ngời cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ có 1 cuộc
sống hạnh phúc thực sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên.( Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK).



- Häc thuéc lßng 2 khổ thơ cuối bài thơ.


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III,Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ1(4’)</b> <b>Củng cố kĩ năngđọc đúng , đọc </b>
<b>hiểu bài </b>"Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục
trẻ em"


<b>HĐ2(25’) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài.</b>


<b>1, Luyện đọc:</b>


- Đọc đúng các từ khó: lon ton, mn lồi,
thổi, khó khăn...


- Đọc lu lốt tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng theo
nhịp thơ 2/3; 3/2; 1/4


- Đọc diễn cảm toàn bài thơ, nhấn gion gj
những từ ngữ gợi cảm, gợi tả.


2<b>,Tìm hiểu bài:</b>


- Đoạn 1: Khỉ th¬ 1


<i> ý 1: Thế giới tuổi thơ rất vui v p</i>



- Đoạn 2: Khổ thơ 2


<i>ý 2: Th gii tui th thay i khi ta ln lờn.</i>


- Đoạn 3: Khỉ th¬ 3


<i>ý 3: Bíc qua ti th¬ con ngời mới tìm thấy </i>
<i>hạnh phúc thật.</i>


<b>ND chớnh</b>: Hiu đợc điều ngời cha muốn nói
với con: ... bàn tay con gây dựng lên


<b>HĐ3(5’) Luyện đọc đúng - hay </b>


Hớng dẫn HS đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tự
hào, trầm lắng phù hợp với tâm trạng của con
khi vo lp 1.


- Đọc nhấn giọng ở các từ: chạy nhảy, lớn
khôn, chỉ là chuyện ngày xa...


<b>HĐ nèi tiÕp(1’)</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS luyện đọc thêm, chuẩn bị bài sau.


- 2HS đọc bài. Trả lời câu hỏi theo yêu
cầu , nêu ND bài.



- HS díi líp theo dâi, NX.
- GV NX nh¾c HS ôn bài kĩ hơn
- GV giới thiệu bài trực tiếp.


- 1-2 HS khá giỏi đọc ND toàn bài.
- 3 HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- 1 HS đọc phần chú giải, GV giải thích
nghĩa từ


- Đọc từng khổ thơ và tìm từ khó đọc.
- Đọc đúng các từ khó đọc trong mỗi
khổ thơ. GV chú ý sữa lỗi phát âm.
- HS luyện đọc theo cặp.1 HS đọc cả bài
- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm để tìm
câu trả lời cho từng câu hỏi.


<i>- Câu 1: Giờ con đang lon ton, khắp sân</i>
<i>vờn chạy nhảy, chỉ mình con nghe thấy, </i>
<i>tiếng muôn loài cỏ c©y.</i>


<i>- Câu 2:Thế giới tuổi thơ thay đổi ngợc </i>
<i>lại với tất cả những gì mà trẻ em cảm </i>
<i>nhận, chim khơng cịn biết nói, gió chỉ </i>
<i>cịn biết thổi....</i>


<i>- Câu 3: Chỉ khi con lớn lên từ già tuổi </i>
<i>th¬ con sÏ cã cuéc sèng thùc sù do 2 </i>
<i>bàn tay con gây dựng lên. </i>



- i din nhúm HS trình bày ND
- GV chốt câu trả lời đúng sau đó định
hớng để các em nêu ND của bài .


- Gọi 2-3 HS lên bảng đọc bài thơ theo
đúng cách hớng dẫn.


- Nhận xét cách đọc của HS, chọn em
đọc hayđọc lại cho lớp hc tp.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Tập làm văn</b>


Ôn tập về tả ngời



<b>I,Mục tiêu:</b>


- Lp c dn ý 1bi văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK.


- Trình bày miệng đợc đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập.


<b>II, §å dïng d¹y häc.</b>


- VBT TiÕng ViƯt, SGK TiÕng ViƯt 5 tËp 2.
- Bảng phụ viết sẵn cấu tạo bài văn tả ngêi.


<b>III,Các hoạt động dạy học</b>


<b>nội dung</b> <b>hoạt động của GV-HS</b>



<b>H§ 1(4) Củng cố về cách viết văn tả cảnh.</b>


- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- GV giới thiệu bài mới


<b>HĐ2(30)Rèn kĩ năng lập dàn ý cho bài văn</b>
<b>tả ngêi</b>


<b>Bài 1: </b>Chọn 1 trong các đề sau để lập dàn ý.


<i>a, Tả thầy, cô giáo đã dạy em những năm học </i>
<i>trớc.</i>


<i>b, Tả 1 ngời ở địa phơng em đang sinh </i>
<i>sống( trởng thôn, bà hàng nớc..)</i>


<i>c,Tả lại một ngời bạn mới gặp mà đã để lại </i>


- Nªu 3 phần của bài văn cảnh: MB, TB,
KB.


- HS dới lớp theo dõi, NX.
- GV NX nhắc HS ôn bài kĩ hơn
- GV giới thiệu bài trực tiếp.


- Yờu cầu HS đọc các đề bài cần lựa chọn
- HS đọc kĩ đề bài sau đó nêu đề bài chọn
để lập dàn ý.


- HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả ngời


sau đó gợi ý để các em lập dàn ý theo 3
phần.


- HS lập theo nhóm cp ụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>cho em nhiều ấn tợng.</i>


* Tìm ý cho bài văn


<b>MB: </b>Gii thiu ngi em nh t ( tên tuổi, để
lại cho em ấn tợng gì....)


<b>TB </b>:


-Tả ngoại hình: Tả kĩ những đặc điểm về mắt,
mũi miệng, vóc dáng, mái tóc...


- Tả hoạt động: Gắn với những cử chỉ, hành
động của ngời mà em định tả, gắn với những
kỉ niệm mà em khó quên.


<b>KB: </b>Nêu cảm nghĩ của em về ngời mà em
định tả.


<b>Bài 2</b> : Rèn kĩ năng trình bày dàn bài mà em
đã lập.


- Dựa theo dàn bài em đã lập, em hãy trình
bày một phần thân bài thành đoạn văn hồn
chỉnh.



- Có thể cho HS khá giỏi trình bày cả bài văn
đã lập dàn ý.


<b>HĐ nối tiếp(1)</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị cho bài viết tiết sau.


lập dàn ý của nhóm.


- GV nhËn xÐt bỉ sung c¸c ý cho tõng
phần.


- HS lựa chọn ý chép bổ sung vào dàn ý
cđa m×nh.


- GV chọn dàn bài hay đọc lại cho lớp
nghe.


- Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
- Nêu yêu cầu ND cần làm.


- Cho HS chuẩn bị tro9ng 5 phút, sau đó
gọi HS đọc từng đoạn bài viết của mình
thành đoạn văn hồn chỉnh.


- Gäi HS khá giỏi gắn kết các đoạn văn
lại thành bài văn hay.



- Cả lớp lắng nghe và cùng bổ sung chi
tiÕt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Nh¾c nhë HS cần lựa chọn chi tiết khi
viết văn.


- Về nhà ôn cách lập dàn ý 1 bài văn tự
chọn ở BT1


- HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>Luyện từ và câu</b>


Ôn tập về dấu câu



<b>( </b>

<b>Dấu ngoặc kép</b>

<b>)</b>



<b>I,Mục tiªu</b>


- Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép và làm đợc bài tập thực hành về dấu ngoặc kép.
- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoc kộp( BT3).


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng ph ó viết sẵn ND của 2 đoạn văn cần xác định trong SGK.<i>.</i>


III,Các hoạt động dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H§1(4’) Cđng cè kiÕn thøc vỊ dÊu c©u.</b>


- Nêu đợc cách dùng và tác dụng của dấu hai
chấm trong khi viết văn.


<b>HĐ2(30’)Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc</b>
<b>kép. Rèn kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép.</b>
<b> Bài 1: </b>Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép


<i>a, DÉn lêi trùc tiÕp cđa nh©n vËt</i>


<i>b, Đánh dấu những từ ngữ hiểu theo nghĩa </i>
<i>đặc bit.</i>


<b>Bài 2: </b>Biết cách sử dụng dấu ngoặc kép khi
viết văn.


Cú th t du ngoc kộp vo chỗ nào trong
đoạn văn để đánh dấu từ hiểu theo nghĩa đặc
biệt


<i> Líp chúng tôi tổ chức cuộc bình chọn </i>
<i>"<b>Ngời giàu có nhất</b>" ....Cậu ta có cả một </i>
<i>"<b> gia tài</b>" khổng lå vỊ s¸ch...</i>


<b>Bài 3: </b>Rèn kĩ năng sử dụng đúng dấu ngoặc
kép bằng cách viết đoạn văn ngắn khoảng 5
câu thuật lại một phần cuộc họp của tổ em
trong đó có dùng dấu ngoặc kép để dẫn lời
nói trực tiếp hoặc đánh dấu từ gnữ hiểu theo


nghĩa đặc biệt.


<i>VD: Cuối buổi học Hằng " Công chúa" </i>
<i>thông báo họp tổ. Bạn Lan tổ phó ra thơng </i>
<i>báo" Tuần này, tổ mình thi đua khơng ai bị </i>
<i>điểm dới 7 để giữ vững danh hiệu tuần trớc". </i>
<i>Các thành viên trong tổ đều nhất trí. </i>


<b>H§ nèi tiÕp(1’)</b>


- GV nhËn xét tiết học
- Dặn dò về nhà.


- Gọi 1 HS lên nêu các cách viết và tác
dụng của dấu hai chấm theo yêu cầu.
- Dới lớp làm nháp


- HS dới lớp theo dõi, NX.
- GV NX nhắc HS ôn bài kĩ hơn
- GV giới thiệu bài trực tiếp.
- Một HS đọc ND bài tập 1.


- HS cùng thảo luận nhóm đơi để tìm ra
tác dụng của dấu ngoặc kép.


- 2 HS đứng tại chỗ trình bày tác dụng
- HS cả lớp cùng NX bổ sung.


- HS đọc yêu cầu của BT2.



- HS đọc từng câu văn, suy nghĩ làm bài
vào VBT, tìm cách điền dấu đúng vị trí
để hiểu câu văn đúng theo yêu cầu ND.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp và GV nhận
xét , kết luận lời giải đúng.


- Một HS đọc ND bài tập 3.


- HS đọc kĩ phần hớng dẫn ND của đoạn
văn.


- GV nhấn mạnh 2 yêu cầu của BT.
- HS tự suy nghĩ viết đoạn văn theo ỳng
ND bi.


- HS trình bày bài tại chỗ.


- Cả lớp NX và chốt câu trả lời đúng.
- Chọn đoạn viết hay đọc cho cả lớp
cùng nghevà hc tp.


- Nêu lại ND bài học.


- Dặn ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tập làm văn</b>


Tả ngời


( Kiểm tra viết)




<b>I,Mục tiêu</b>


- Vit c bi văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK.


- Bài văn rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bi vn t ngi ó hc.


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn hay đã su tầm.


<b>III,Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H§1(2’) KiĨm tra kiến thức văn tả </b>
<b>ng-ời.</b>


- Nờu c cu to ca bài văn tả ngời


<b>HĐ2(2’)Hớng dẫn chọn đề</b>


Chọn 1 trong các đề sau để lviết bài


<i>a, Tả thầy, cô giáo đã dạy em những năm </i>
<i>học trớc.</i>


<i>b, Tả 1 ngời ở địa phơng em đang sinh </i>
<i>sống( trởng thôn, bà hàng nớc..)</i>


<i>c,Tả lại một ngời bạn mới gặp mà đã để </i>
<i>li cho em nhiu n tng.</i>



* Tìm ý cho bài văn


<b>1, MB: </b>Gii thiu ngi em nh t ( tờn
tuổi, để lại cho em ấn tợng gì....) có thể tả
trực tiếp hoặc gián tiếp.


<b>2, TB </b>:


-Tả ngoại hình: Tả kĩ những đặc điểm về
mắt, mũi miệng, vóc dáng, mái tóc...
- Tả hoạt động: Gắn với những cử chỉ,
hành động của ngời mà em định tả, gắn
với những kỉ niệm mà em khó quên.


<b>KB: </b>Nêu cảm nghĩ của em về ngời mà em
định tả.


<b>H§3(30’)HS thùc hµnh viÕt bµi.</b>


- GV quan sát đơn đốc các em làm bài
khjẩn trơng


- Chú ý chữ viết gọn gàng, sạch đẹp
- Bài viết đủ bố cục 3 phần.


<b>H§ nèi tiếp(1)</b>


- GV nhận xét tiết học



- Dặn dò về nhà chuẩn bị cho bài viết tiết
sau.


- Nêu 3 phần của bài văn ngời: MB, TB,
KB.


- HS di lp theo dõi, NX.
- GV NX nhắc HS ôn bài kĩ hơn
- GV giới thiệu bài trực tiếp.
- HS đọc đề bài nhiều lần


- Gọi HS đọc đề bài và gợi ý của tiết trớc
- HS chú ý lắng nghe tự tìm ra đề bài phù
hợp với khả năng của mình..


- Cả lớp đọc thầm lại để xác định kĩ đề bài.
- Gọi HS đọc lại phần cấu tạo của bài văn
tả ngời.


- GV nhắc nhở HS viết bài cần có đủ bố
cục 3 phần.


- Khi viết cần tập trung tả kĩ về từng chi
tiết riêng lẻ về hình dáng, tính nết, hoạt
động tạo nên cái riêng của nhân vật cho
bài văn thêm sinh động, hấp dẫn.


- Trong khi tả cần lồng ghép phần tình cảm
cho bài văn thêm sinh động.



- HS xác định đề bài và tự giác làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở trong khi HS làm
bài.


- Thu bµi vµ dặn dò chuẩn bị cho tiết sau.
- Nhắc nhở Hs cần luyện viết thêm về văn
tả ngời.


</div>

<!--links-->

×