Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.46 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>CHUYÊN ĐỀ: SỰ ĐIỆN LI</b></i>
<b>I- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hoà tan trong nước ?</b>
A. CaCl2 B. HClO4 C. C6H12O6 D. Ba(OH)2
<b>Câu 2. Chất nào sau đây dẫn được điện ?</b>
A. dd ancol etylic B. NaOH rắn, khan C. Hiđroclorua lỏng D. Nước biển
<b>Câu 3. Chất nào sau đây không dẫn được điện ?</b>
<b> A. HCl trong C</b>6H6 (benzen) B. Ca(OH)2 trong H2O C. CH3COONa trong H2O D. NaF nóng chảy
<b>Câu 4. Cho dãy các chất : C</b>2H5OH, KAl(SO4)2.12H2O, C12H22O11(saccarozo), CH3COOH, CH3COONH4,
Ca(OH)2, Số chất điện li là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 5. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các:</b>
A. ion trái dấu B. anion C. cation D. chất
<b>Câu 6. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?</b>
A. HCl, Cu(NO3)2 , H3PO4 ,NaOH B. HgCl2, H2S, NH4NO3 ,KOH
C. HNO3, H2O, NaHCO3, Ba(OH)2 C. H2SO4, KCl, (NH4)2CO3, NaOH
<b>Câu 7. Cho các chất: H</b>2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O,CH3COOH, CuSO4 C. H2O, CH3COOH
B. CH3COOH, CuSO4 D. H2O, NaCl,CH3COOH,CuSO4
<b>Câu 8. Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?</b>
a) A. Nước cất B. C2H5OH 0,2M C. dd NaNO3 0,2M D. dd CH3COOH 0,2M
<sub>b) A. NaCl 0,02M B. NaCl 0,01M C. NaCl 0,1 M D. NaCl 0,003 M </sub>
<b>Câu 9. Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất ? </b>
A. Na3PO4 0,1M B. Mg(NO3)20,1M C. C2H5OH 0,1M D. CH3COOH 0,1M
<b>Câu 10. Thứ tự tăng khả năng dẫn điện của các dung dịch (có dùng nồng độ 0,1M) nào sau đây đúng ?</b>
<b> A. NaCl < C</b>2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
<b>Câu 11. Axit HNO</b>3 và HClO có cùng nồng độ 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ ion nào sau đây
<b>đúng?</b>
A. HNO3
H
<sub>< </sub> H HClO
<sub> B. </sub> HNO3
H
<sub> > </sub> H HClO
<sub> C. </sub> HNO3
H
= H HClO
<sub> D. </sub> 3 HNO3
NO
<sub>< </sub> ClO HClO
<sub> </sub>
<b>Câu 12. Trong dd CH</b>3COOH có cân bằng sau: CH3COOH H+ + CH3COO- . Độ điện li của CH3COOH sẽ
giảm khi
A. nhỏ vào vài giọt dd HCl C. Pha loãng dung dịch
B . Nhỏ vào vài giọt dd KOH D. Nhỏ vào vài giọt q tím
<b>Câu 13.. Theo Are-ni- ut chất nào dưới đây là bazơ ?</b>
A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. C2H5OH D. CsOH
<b>Câu 14. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các axit 2 nấc ?</b>
A. H2CO3, H3PO4, H2SO3 B. H2S, H2SO4, H3PO3 C. H2SO3, H3AsO4,HClO4 D. H2SiO3, H3PO4, H2SO4
<b>Câu 15. Cho các muối: CH</b>3COONa, NaCl, ZnCl2, Na2CO3, (NH4)2SO4, KNO3
<b> a/ Dung dịch có mơi trường axit là: </b>
A. CH3COONa, NaCl B. NaCl, Na2CO3, ZnCl2
C. ZnCl2,(NH4)2SO4 D. (NH4)2SO4 ,KNO3,CH3COONa
<b> b/ Dung dịch có mơi trường bazơ là:</b>
A. CH3COONa, NaCl, Na2CO3 B. ZnCl2, Na2CO3, KNO3
C. CH3COONa,(NH4)2SO4,ZnCl2 D. Na2CO3,CH3COONa
<b> c/ Dung dịch có mơi trường trung tính là:</b>
A. NaCl, KNO3 B. KNO3 , (NH4)2SO4, ZnCl2 C. NaCl, Na2CO3 D. NaCl , CH3COONa, KNO3
<b>Câu 16. Dung dịch nào sau đây không thể làm đổi màu q tím ?</b>
A. KOH B. NaHCO3 C. NaNO3 D. NH4Cl
<b>Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm q tím đổi màu xanh ? </b>
A. K2SO4 B. NaAlO2 C. KAl(SO4)2.12H2O D. AlCl3
<b>Câu 18. Cho hấp thụ hết 2,24 lít NO</b>2 (đktc) trong 0,5 lít dd NaOH 0,2M. Thêm tiếp vài giọt q tím thì dd sẽ có
màu gì ?
<b> A. </b>K2CO3. B. KCl. C. NH4NO3. D. NaNO3
<b>Câu 20 Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit</b>
A. Muối axit là muối mà dung dịch ln có pH < 7 B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ
C. Muối axit là muối vẫn còn hyđro trong phân tử D. Muối axit là muối mà anion gốc axit cịn H có khả
năng phân li ra ion H+
<b>Câu 21. Với dung dịch KOH 0,01M. thì nhận xét nào sau là đúng ?</b>
A. pH = 12 và [K+<sub>] > [OH</sub>-<sub>] B. dd KOH không dẫn điện </sub>
C. pH = 12 và [K+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-2<sub> D. pH = 2 và [K</sub>+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-2
<b>Câu 22. Với dung dịch H</b>2SO4 0,01M. thì nhận xét nào sau là đúng ?
A. pH = 2,0 B. pH < 2,0 C. dd H2SO4 làm q tím hóa xanh D. [H+] > 0,02 M
<b>Câu 23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ?</b>
1. Zn + CuSO4 -> Cu + ZnSO4 2. AgNO3 + KBr -> KNO3 + AgBr
3. Na2CO3 +H2SO4 -> Na2SO4 + CO2 + H2O 4. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
A. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 2 và 3 C. Cả 4 phản ứng D. Chỉ có 1 và 4
<b>Câu 24. PT ion thu gọn: S</b>2-<sub> + 2H</sub>+<sub> -> H</sub>
2S biểu diễn bản chất của PƯHH nào dưới đây ?
A. FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S B. 2NaHSO4 + Na2S -> 2Na2SO4 + H2S
C. 2HCl+ K2S -> 2KCl +H2S D. BaS + H2SO4 -> BaSO4 + H2S
<b>Câu 25 . PT ion rút gọn của PƯ nào sau đây khơng có dạng HCO</b>3- + H+--> H2O +CO2
A. NH4HCO3 +HClO4 B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4 D. Ca(HCO3)2 + HCl
<b>Câu 26. Cho các phản ứng hóa học sau:</b>
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 <b>→ </b>(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 <b>→ (3) Na2SO4 + BaCl2 </b>
(4) H2SO4 + BaSO3 <b>→ (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → </b>(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 <b>→</b>
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
<b> A. (1), (3), (5), (6).</b> B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
<b>Câu 27. Khi trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?</b>
1. Na2S + HCl 2. K2CO3 + H2SO4 loãng 3. Ca(OH)2 + H3PO4
4. BaCl2 + KOH 5. NaHCO3 + Ca(OH)2 6. Al2(SO4)3 + MgCl2
A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 5 và 6 D. 4 và 6
<b>Câu 28. Những ion nào dưới đây KHÔNG thể tồn tại trong cùng một dung dịch.</b>
<b> A. Na</b>+<sub> ,Mg</sub>2+<sub>,SO</sub>
42-, NO3- B. Cu2+, Cl-, SO42-, Fe3+ C. HSO4- ,Al3+, Ca2+,Cl- D. OH-, Na+, H+,PO4
<b>3-Câu 29: (CĐ-KA-2009).Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch </b>
là
<b>A. </b>Al3, NH4, Br, OH- B. Mg2, K, SO42, PO43 C. H, Fe3, NO3, SO42<b> D. Ag</b>, Na , NO3,
Cl
<b>Câu 30 . Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng dung dịch ?</b>
A. NaHCO3 và NaOH B. NaOH và CuSO4 C. NaCl và HNO3 D. H2SO4 và CH3COONa
<b>Câu 31. Cho dd Ca(OH)</b>2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. bọt khí bay ra
C. Bọt khí và kêt tủa trắng D. Kết tủa trắng xuất hiện
<b>Câu 32. Hiện tượng xảy ra khi cho dd Na</b>2CO3 vào dd FeCl3 là
A. có kết tủa nâu đỏ và có khí bay lên B. chỉ có kết tủa đỏ nâu
C. có kết tủa trắng, sau kết tủa tan D. chỉ có khí bay lên
<b>Câu 33. Chất X có một số tính chất sau :</b>
- Tan trong nước tạo dung dịch có khả năng làm q tím chuyển màu xanh - Tạo kết tủa với dd Ba(OH)2. Vậy
X là
A. NaHSO4 B. Na2SO4 C. NaOH D. NaHCO3
<b>Câu 34. Thứ tự pH tăng dần của các dd có cùng nồng độ mol : HNO</b>3 (1), K2CO3 (2), CH3COOH (3), NaCl(4) là
A. (1)<(3)<(4)<(2) B. (1)<(4)<(2)<(3) C.(2)<(4)<(3)<(1) D. (1)<(2)<(3)<(4)
<b>Câu 35. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l:NaOH, NH</b>3, Ba(OH)2, dd có pH nhỏ nhất là
A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. NaOH và
Ba(OH)2
<b>Câu 36: Cho các dung dịch sau: Na</b>2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là
pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
<b>Câu 37: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả</b>
4 dung dịch gồm: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO</sub>
42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì ?
<b>A. BaCl</b>2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 <b> B. BaCO</b>3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
<b>C. BaCl</b>2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 <b> D. Mg(NO</b>3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
<b>Câu 3 8 . </b>Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là
<b> A. 4.</b> B. 2. C. 5. D. 3.
<b>Câu 39. Dung dịch X chứa Na</b>2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau đây để
pha chế được dd X ?
A. KCl và Na2SO4 B. KCl và NaHSO4 C. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4
<b>Câu 40 . </b>Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
<b> A. 4.</b> B. 3. C. 5. D. 6
<b>Câu 41. Hỗn hợp X chứa Na</b>2O, NH4Cl, NaHCO3, và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl và NaOH C. NaCl D. NaCl, NaHCO3,NH4Cl BaCl2
<b>Câu 42. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:</b>
<b> A. </b>NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
<b> C. </b>NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
<b>Câu 43. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?</b>
<b> A. </b>Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. <b>D. </b>Fe, Al2O3, Mg.
<b>Câu 44. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng dung dịch ?</b>
A. HCl và AgNO3 B. KOH và HNO3 C. NaHCO3 và NaOH D. KCl và NaNO3
<b>Câu 45. Trong các dd: HNO</b>3, NaCl, Na2SO4 , Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 dãy gồm các chất đều tác dụng với
dd Ba(HCO3)2 là.
A. HNO3,Ca(OH)2, KHSO4,Mg(NO3)2 B. NaCl,Na2SO4, Ca(OH)2
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4 ,Na2SO4 D. HNO3,NaCl, Na2SO4
<b>Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:</b>
<b> A. KNO</b>3, CaCO3, Fe(OH)3 . B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3 , CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
<b>Câu 47. Cho dãy các chất : NH</b>4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng
dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 1 chất
<b>Câu 48. Dung dịch X chứa 0,96g Cu</b>2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol NO</sub>
3- 0,144g SO42- và y mol Fe2+. Cô cạn dung dịch
được 3,048g chất rắn. Vậy x, y lần lượt là
A. x = 0,03; y = 0,0015 B. x = 0,02; y = 0,05 C. x = 0,01; y = 0,02 D. x = 0,05; y = 0,015
<b>Câu 49. Trộn 3 dung dịch HNO</b>3 0,2M, H2SO4 0,1M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dd X. Lấy
300ml X cho tác dụng với V lít dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M được dung dịch Z có p H=2. Gía trị của
V là
A. 0,341 B. 0,134 C. 0,431 D. 0,314
<b>Câu 50. Hoà tan hoàn toàn m gam hợp kim Li-Na-K vào nước thu được 4,48 lít H</b>2 (ở đktc) và dd X. Cô cạn dd
X thu được 16,2 g chất rắn .Gía trị của m là
A. 9,4 g B. 12,8 g C. 16,2 g D. 12,6 g
<b>Câu 51. Dung dịch X chứa các ion CO</b>32-; SO32-; SO42- và 0,2 mol HCO-; 0,4 mol Na+. Thêm 100ml dung dịch
Ba(OH)2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Nồng độ mol/l của Ba(OH)2 là:
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
<b>Câu 52. Dung dịch A chứa H</b>2SO4 0,5M và Al2(SO4)31M. Thể tích dd KOH 0,5M cần cho vào 0,1 lít dd A để
thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. 0,8 lít B. 1,8 lít C. 1,2 lít D. 1,4 lít
<b>Câu 53. Dung dịch X có chứa các ion Ca</b>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Để kết tủa hết ion Cl</sub>-<sub> trong 100ml dung dịch X cần dùng</sub>
700ml dung dịch chứa ion Ag+<sub> có nồng độ là 1M. Cô cạn dung dịch X thu được 35,55g muối. Tính nồng độ mol</sub>
các cation tương ứng trong dung dịch X.
<b>Câu 54. </b> Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được
2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
<b> A. 101,68 gam. B. 88,20 gam.</b> C. 101,48 gam. D. 97,80 gam
<b>Câu 55 . Dung dịch X chứa các ion: Fe</b>3+<sub>, SO</sub>
42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Tác dụng với lượng dư NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ở (đktc) và 1,07g kết tủa.
- Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66g kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (q trình co cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 3,73g B. 7,04g C. 7,46g D. 3,52g
<b>Câu 56 . Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và</b>
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch
X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
<b>A. 14,62 gam.</b> <b>B. 18,46 gam.</b> <b>C. 13,70 gam.</b> <b>D. 12,78 gam.</b>
<b>Câu 57 . </b>Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b> A. 7,8.</b> B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.
<b>Câu 58. Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03M được 2V ml dd Y. Dung dịch Y có p H là</b>
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
<b>Câu 59. PƯ giữa các dung dịch ở cặp chất nào sau đây tạo sản phẩm là chất khí ?</b>
A. NaCl và HNO3 B. NaOH và CuSO4 C. HCl và Na2SO3 D. H2SO4 và
CH3COONa
<b>Câu 60. Dung dịch A chứa các ion CO</b>32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch
Ba(OH)2 1M vào dung dịch A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 0,15 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5
<b>Câu 61. a/ Dung dịch NaOH 0,001M ,có pH là</b>
A. 3 B. 7 C. 11 D. 12
<b>Câu 62. Cho 100ml dd HCl 0,9M tác dụng với 400ml dd NaOH 0,35M. Dung dịch sau phản ứng có pH là: </b>
A. 10 B. 2 C. 13 D. 1,0
<b>Câu 63. Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,003M với V ml dd HNO</b>3 0,001M được 2V ml dd Y. Dung dịch Y có p H là
A. 3 B. 11 C. 2 D. 12
<b>Câu 64. Cho 3,87 g hỗn hợp gồm Mg và Al vào 250ml X chứa 2 axit HCl 1M và H</b>2SO4 0,5M thu được dung
dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thì dung dịch B thu được:
A. Dư axit B. Vừa đủ axit C. Thiếu axit D. Không xác
định được
<b>Câu 65. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dd X và 0,672 lít khí H</b>2 (đktc). Thể
tích dd HCl 0,1M cần để trung hịa hết 1 phần ba thể tích dd X là ?
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 600ml
<b>Câu 66. Phải lấy dung dịch HCl có pH = 5 (V</b>1)cho vào dung dịch KOH có pH = 9 (V2) theo tỷ lệ thể tích V1/V2
như thế nào để được dung dịch có pH = 8 ?
A. 1/10 B. 2/9 C. 9/11 D. 3/8
<b>Câu 67. Dung dịch chứa 0,02 mol Al</b>3+<sub>; 0,04 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,05mol Cl</sub>-<sub> và x mol SO</sub>
42-. Gía trị của x là
A. 0,09 B. 0,02 C. 0,045 D. 0,01
<b>Câu 68. Dung dịch X chứa 0,02mol Cu</b>2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>
42- . Cô cạn dung dịch được 5,435g
chất rắn. Vậy x, y lần lượt là
A. x = 0,01; y = 0,03 B. x = 0,02; y = 0,05 C. x = 0,05; y = 0,01 D. x = 0,03; y = 0,02
<b>Câu 69. </b>Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 70. </b>Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng
<b>A. </b>AgNO3. <b>B. NaOH.</b> <b>C. NaHS.</b> <b>D. </b>Pb(NO3)2.
<b>Câu 71. Số ml nước cất cần thêm vào10ml dd HCl có pH = 2 để thu được dd HCl có pH = 4 là:</b>
A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 990ml
<b>Câu 72. Dung dịch NaOH 0,01M và dung dịch HCl 0,001M có pH lần lượt bằng </b>
<b>Câu 73. Khi trộn 10ml dd NaOH có pH = 13 với 10ml dd HCl 0,3M, thu được dd có pH bằng: </b>
A. 2 B. 1 C. 7 D.8
<b>Câu 74.Trộn 2 dd HCl 0,2M và Ba(OH)</b>2 0,2M với thể tích bằng nhau thu được dd có pH bằng
A. 12,5 B. 9,0 C. 13,0 D. 1,0
<b>Câu 75. Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03M được 2V ml dd Y. Dung dịch Y có p H là</b>
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
<b>Câu 76. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)</b>2 0,1 M để
được 1 dung dịch có pH = 7 là
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
<b>Câu 77. Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,08M và HCl 0,04M)
thu được dd X giá trị pH của X là ?
A. 13 B. 2 C. 7 D. 1
A. HCl B. CH3COOH C. HNO3 D. NH4+
<b>Câu 79. Dung dịch X chứa các ion SO</b>32-; SO42- và 0,21 mol HSO3-; 0,3 nol K+. Thêm V ml dung dịch Ba(OH)2
2M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị V là:
A. 625 ml B. 500 ml C. 250 ml D. 125 ml
<b>Câu 80. Một dung dịch có chứa các ion Zn</b>2+<sub> (0,15 mol), Al</sub>3+<sub> (0,25 mol), Cl</sub>-<sub> (0,15 mol) và SO</sub>
42-. Tính khối
lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch.
A. 62,575 gam B. 65,025 gam C. 52,225 gam D. 56,075 gam
<b>Câu 81. </b>Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
<b> A. 4,48.</b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. 2,24.</b> <b>D. 1,12.</b>
<b>Câu 82. Thể tích dd HCl 0,15M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)</b>2 0,1M là
A. 100ml B. 150ml C. 300ml D. 350ml
<b>Câu 83. Trộn 500ml dd HNO</b>3 0,2M với 500 ml dd Ba(OH)2 0,2M thu được dd có p H là
A. 12 B. 13 C. 1 D. 4
<b>Câu 84. Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,01 mol/l và H</b>2SO4 0,02 mol/l với 250 dd Ba(OH)2 0,03 mol/l được
dd X có pH là
A. 2 B. 2,3 C. 11,7 D. 9
<b>Câu 85. Trộn 100ml dd HCl có p H=1 với 100ml dd có p H=12 thu được dung dịch có p H bằng bao nhiêu ?</b>
A. 0,3 B. 0,03 C. 3,045 D. 0,003
<b>DẠNG . XÁC ĐỊNH pH, ĐỘ ĐIỆN LI </b><b> CỦA DUNG DỊCH- </b>
<b> *Chú ý một số công thức Nếu [H+<sub>]= 10</sub>-a<sub> mol/l → pH= a hay pH =-lg[H</sub>+<sub>] và pOH=- lg[OH</sub>-<sub>], Ta có [H</sub>+<sub>].</sub></b>
<b>[OH-<sub>]=10</sub>-14<sub> → pH +pOH =14 </sub></b>
<b>Câu 1: Dung dịch Ba(OH)</b>2 có nồng độ [Ba2+]=5.10-5, p H của dung dịch là
A. 5 B. 10 C. 6 D. 8
<b>Câu 2. a/ Cho Zn (dư) phản ứng hết với 400 ml dd H</b>2SO4 thu được 0,448 lít(đktc) khí , dd H2SO4 có pH là
A. 2 B. 1 C. 13 D. 1,7
<b> b/ Cho m gam Na vào nước ,thu được 1,5 lít dd có p H=13. Gía trị của m là</b>
A. 2,3g B. 4,6g C. 3,45g D. 6,9g
<b>Câu 3. Thể tích dd HCl 0,2M cần để trung hồ 100ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,1 M là:
A. 50ml B. 100ml C. 200ml D. 500ml
<b>Câu 4. Dung dịch X gồm H</b>2SO4 0,015M; HCl 0,03M và HNO3 0,04M. Để trung hồ hết 200ml dd X cần thể
tích dd NaOH 0,2M là
A. 100 ml B. 200ml C. 150 ml D. 85ml
<b>Câu 5. Thể tích dung dịch A (gồm NaOH 0,2M và KOH 0,3M) cần cho vào 100ml dung dịch (gồm H</b>2SO4 0,1M
và HCl 0,2M) để được 1 dung dịch có pH = 7 là:
A. 60ml B. 120 ml C. 100ml D. 80m
<b>Câu 6. Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)</b>2 0,1M. Dung dịch Y chứa H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Khi
<b>Câu 7. Trộn 3 dung dịch: H</b>3PO4 0,1M, H2SO4 0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dd X. Để
trung hoà 300ml X cần vừa đủ V ml dd Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M .Gía trị của V là
A. 200 B. 333,3 C. 600 D. 1000
<b>Câu 8. Trộn 250ml dd KOH 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)</b>2 0,005M thu được dd có p H là
A. 12 B. 13 C. 2 D. 4
<b>Câu 9. Cho 150ml dd HCl 2M tác dụng với 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH là: </b>
A. 1,9 B. 4,1 C. 4,9 D. 1,0
<b>Câu 10. Trộn 600ml dd HNO</b>3 1M với 400ml dd NaOH 1,25M thu được dd có pH là
A. 2,0 B. 12 C. 1,0 D. 1,3
<b>Câu 11. Trộn lẫn 100ml dd NaOH 0,003M với 100ml dd HNO</b>3 0,001M được 200 ml dd Y. Dung dịch Y có p H
là
A. 13 B. 2 C. 12 D. 11
<b>Câu 12 . </b>Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
<b> A. 12,8.</b> B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2.
<b>Câu 13.Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,05M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,015M và HNO3
0,02M) thu được dd X giá trị pH của X là ?
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
<b>Câu 14.. Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M) thu được dd X giá trị pH của X là ?
A. 1 B. 2 C. 7 D. 6
<b>Câu 15. Trộn 60ml dd HCl x mol/l với 80ml dd NaOH 0,15M thu được dd X có p H=2. Gía trị của x là</b>
A. 2,33 B. 0,223 C. 0,25 D. 2,00
<b>Câu 16 . Trộn 100ml dd có p H=1 gồm HCl và HNO</b>3 với 100ml dd NaOH nồng độ a mol/l thu được 200ml dd
có p H=12.Gía trị của a là
A. 0,30 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,03
<b>Câu 17. Cho m gam hỗn hợp Fe, Mg,Al vào 500 ml dd X chứa hỗn hợp axít HCl 0,5M và H</b>2SO4 0,2 M , thu
được 4,928 lít H2 (đktc) và dd Y (coi thể tích dd khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1 B. 1,7 C.7 D. 2,7
<b>Câu 18. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H</b>2SO4 0,5M, thu được 5,32
lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi V dd không đổi). Dung dịch Y có pH là:
A. 1 B. 6 C.7 D. 2
<b>Câu 19. Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 4 ?</b>
A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần
<b>Câu 20. Số ml nước cất cần thêm vào10ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd HCl có pH = 4 là:</b>
A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
<b>Câu 21. Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M, Ba(OH)</b>2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ
lệ nào thể tích để dung dịch thu được có pH = 13 ?
A. VX:VY = 5:4 B. VX:VY = 4:5 C. VX:VY = 5:3 D. VX:VY = 6:4
<b>Câu 22. Dung dịch CH</b>3COOH trong nước có nồng độ 0,1M , = 1% có pH là:
A. 11 B. 3 C. 5 D. 7
<b>Câu 23. Độ điện li </b> của dd HCOOH 0,007M , có pH = 3,0 là:
A. 13,29% B. 12,29% C. 13,0% D. 14,29%
<b>Câu 24. Dung dịch HCl và dd CH</b>3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dd tương ứng là x và y. Quan hệ
giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li).
A. y = 100x B. y = 2x C. y = x - 2 D. y = x + 2
<b>Câu 25. </b> Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của
CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 oC là
<b> A. 4,76.</b> B. 1,00. C. 2,88. D. 4,24.
<b> </b>
<b> DẠNG. BÀI TẬP ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH - PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN</b>
<b>Câu 26. Dung dịch X có chứa a mol Ca</b>2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol NO</sub>
3-. Biểu thức nào sau đây đúng ?
A. 2a - 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c - d D. a + b = 2c + 2d
<b>Câu 27. Dung dịch Y chứa 0,01 mol Na</b>+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,015 mol SO</sub>
A. 0,015 B. 0,02 C. 0,01 D. 0,035
<b>Câu 28. Dung dịch X có chứa 0,2 mol Ca</b>2+<sub>, 0,2mol Na</sub>+<sub>, 0,4 mol Cl</sub>-<sub> và 0,2 mol NO</sub>
3- . Cô cạn dd thu được khối
lượng muối khan là
A. 34,8g B. 39,2g C. 32,9g D. 78,4g
<b>Câu 29. Dung dịch A có 0,02 mol NH</b>4+, x mol Fe3+, 0,01mol Cl-, và 0,02mol SO42-. Cô cạn dd thu được khối
lượng muối khan là
A. 3,915g B. 3,195g C. 2,85g D. 4,71g
<b>Câu 30. Dung dịch X chứa 0,02mol Cu</b>2+<sub>, 0,01 mol Zn</sub>2+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>
42- . Cô cạn dung dịch được
4,31g chất rắn. Vậy x, y lần lượt là
A. x = 0,02; y = 0,02 B. x = 0,01; y = 0,02 C. x = 0,005; y = 0,03 D. x = 0,04; y = 0,01
<b>Câu 31. Dung dịch X chứa 0,07 mol Na</b>+<sub>; 0,02 mol SO</sub>
42- và x mol OH-.Dung dịch Y có chứa ClO4- , NO3- và y
mol H+<sub>; tổng số mol ClO</sub>
4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.Dung dịch Z có pH (bỏ qua
sự điện li của H2O) là
<b>A. 2.</b> B. 12 C. 13. D. 1.
<b>Câu 32. Thể tích dd NaOH tối thiểu cần cho vào dd hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol MgCl</b>2 để lượng kết
tủa thu được là cực đại là
A. 200 ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml
<b>Câu 33: Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M và Ba(OH)</b>2 0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100ml dung dịch
Zn(NO3)2 1M thấy cần dùng ít nhất V(ml) dung dịch B thì khơng cịn kết tủa. V có giá trị là:
A. 120ml B. 140 ml C. 160ml D. 180 ml
<b>Câu 34 . </b>Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b> A. 2,568.</b> B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.
<b>Câu 35: Dung dịch Y có chứa 5 ion: Mg</b>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl</sub>-<sub> và 0,2 mol NO</sub>
3-. Thêm dần V lít dung dịch
Na2CO3 1M vào Y đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
<b>Câu 36: Dung dịch X có chứa 4 ion: Mg</b>2+<sub>; Ba</sub>2+<sub>; 0,2 mol Br</sub>-<sub> và 0,4 mol NO</sub>
3-. Thêm từ từ V lít dung dịch K2CO3
2M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 300 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
<b>Câu 37: Dung dịch X chứa a mol Na</b>+<sub>, b mol HCO</sub>
3-, c mol CO32- và d mol SO42-. Để tạo kết tủa lớn nhất người ta
phải dùng 100ml dd Ba(OH)2 x mol/l. Quan hệ gữa x theo a,b là
A. x = a + b B. x = a – b C. x =
a b
0,2
D. x=
a b
0,1
<b>Câu 38. Hoà tan hết 1,935g hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và Al bằng 125ml dung dịch hỗn hợp chứa axit HCl 1M</b>
và H2SO4 0,28M (loãng) thu được dung dịch X và 2,184 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau
phản ứng là:
A. 9,7325g B. 12,98g C. 6,789g D. 9,9275
<b>II- BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Viết phương trình điện li của các chất sau:</b>
1. HBrO 2. Al2(SO4)3 3. Ba(OH)2 4. Na3PO4 5. Be(OH)2
6. (NH4)3PO4 7. K2Cr2O7 8. H2SO4 9. H3PO4 10. HNO2
<b>Câu 2: Tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch sau</b>
1. Ba(NO3)2 0,2M 2. HNO3 0,015M 3. KOH 0,01M
4. NaClO4 0,02M 5. KMnO4 0,025M 6. Fe2(SO4)3 0,015M
<b>Câu 3: a/ Hãy giải thích tại sao nước ngun chất có pH=7 và nước có hồ tan CO</b>2 lại có p H<7 ?
b/ Cho a mol NO2 hấp thụ vào dung dịch có chứa a mol NaOH được dung dịch X. Dung dịch X thu được có pH
lớn hơn hay nhỏ hơn 7
<b>Câu 4: Viết PTPƯ dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có ) khi cho dung dịch Ba(OH)</b>2 (dư) tác dụng lần lượt với
các dung dịch: HCl, MgSO4, KHSO4, Fe(NO3)3 , MgCl2, Ba(HCO3)2, Zn(OH)2, (NH4)2CO3
<b>Câu 5: Hoàn thành các PTHH sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn ?</b>
1. BaCl2 + ? → BaSO4 + ? 2. Ba(OH)2 + ? → BaSO4 + ? 3. Na2SO4 + ? →
NaNO3 + ?
4. NaCl + ? → NaNO3 + ? 5. FeCl3 + ? → Fe(OH)3 +? 6. CaCO3 + ? → CaCl2 +
?
7. HPO42_ + ? → H3PO4 + ? 8. Be(OH)2 + ? → Na2BeO2 + ? 9. Al2(SO4)3 + ? →
Na2SO4 + ?
10. NaHCO3 + ? → CaCO3 + ? 11. FeS + ? → H2S + ? 12. HClO + ? →
NaClO + ?
<b>Câu 6. Viết PTHH (duới dạng phân tử và ion thu gọn ) của phản ứng trao đổi ion tạo thành từng chất sau : </b>
BaCO3, Cr(OH)3, Fe(OH)2, AgCl, H2O, CdS, Mg(OH)2 ?
<b>Câu 7: Hãy dẫn ra phản ứng giữa các dung dịch các chất điện li tạo ra</b>
a. hai chất kết tủa b. một chất kết tủa và một chất khí ? Viết các phương trình hố học
<b>Câu 8. Chỉ dùng thêm q tím hãy phân biệt các dung dịch sau ?</b>
a. Na2SO4 , Na2CO3, BaCl2, KNO3 b. NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3
<b>Câu 9. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,009M với 400ml dung dịch H2SO4 0,002 M được dung dịch X.
a. Tính pH của dung dịch X thu được sau phản ứng ?
b. Tính khối lượng kết tủa thu được sau PƯ ?
<b>Câu 10. a/ Trung hoà 500 ml dung dịch X chứa HCl 0,6M, H</b>2SO4 0,4M và HNO3 0,2M bằng dung dịch Y chứa
Ba(OH)2 0,6M và NaOH 2M.Tính thể tích Y đã dùng và khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
<b>ĐS: V=250ml ,m=27,96g </b>
b/ . Tính p H của dung dịch HCOOH 0,01M có = 0,13.
<b>Câu 11. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,1M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 aM thì thu
được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12.Tính giá trị của a và m. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả
hai nấc.
<b>ĐS. a=0,15M và m=</b>
<b>5,825g </b>
<b>Câu 12. Trộn 300ml dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)</b>2 0,025M với 200ml dung dịch H2SO4 x M
thì thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 2.Tính giá trị của m và x . Coi H2SO4 điện li hoàn toàn
cả hai nấc.
<b> ĐS . 1,7475g và 0,125M </b>
3-và b mol SO42-. Khi cho lượng dư dd
Ba(OH)2 vào dd A thì thu được 62,7g kết tủa. Tính a và b ? <b>ĐS: a=</b>
<b>0,2mol và b=0,1 mol </b>
<b>Câu 14.Trộn 200ml dd X gồm HCl 0,1M và H</b>2SO4 0,05M với 300ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết
tủa và 500 ml dd Y có p H=13. Tính a và m ? ĐS: a=0,15M. m=2,33g
<b>Câu 15. Trong 0,5 lít dd A chứa : Na</b>+<sub>(0,05mol), Cl</sub>-<sub> (0,03mol), NO</sub>
3-(0,05mol), SO42- (0,06mol) và H+
a. Tính p H của dd A ? b. Tính thể tích dung dịch B có p H =13 cần để trung hoà vừa đủ dd A ?
<b>Câu 16. Dung dịch (G) chứa các ion: Mg</b>2+<sub>, SO</sub>
42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch G thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Tác dụng với lượng dư NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ở (đktc) và 0,58g kết tủa.
-Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66g kết tủa.
Viết các phương trình ion thu gọn và tính khối lượng các muối trong dung dịch (G) ĐS: m<b>muối =6,11g</b>
<b>Câu 17. Dùng các phản ứng hoá học để phân biệt các chất : NaCl, CH</b>3COOH, NH4HCO3 (bột nở),
KAl(SO4)2.12H2O (phèn chua), NaCl+ KI (muối iot). Viết các PT ion rút gọn của các phản ứng đó
<b>Câu 18. Viết PT điện li của các chất sau:</b>
b. CuSO4, Na2SO4, Fe2(SO4)3, Na2HPO4, H3PO4.
<b>Câu 19. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn (nếu có) khi trộn lẫn các chất</b>
a. dd HNO3 và CaCO3. b. dd KOH và dd FeCl3.
c. dd H2SO4 và dd NaOH. d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3.
e. dd NaOH và Al(OH)3. f. dd NaOH và Zn(OH)2.
g. FeS và dd HCl. h. dd CuSO4 và dd H2S.
i. dd NaHCO3 và HCl j. Ca(HCO3)2 và HCl.
<b>Câu 20. Nhận biết các dung dịch của các chất sau bằng phương pháp hóa học.</b>
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3.
c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
<b>Câu 21. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng</b>
a. Ba2+<sub> + CO</sub>
32– → BaCO3↓. b. NH4+ + OH– → NH3 + H2O.
c. S2–<sub> + 2H</sub>+<sub> → H</sub>
e. Ag+<sub> + Cl</sub>–<sub> → AgCl↓.</sub> <sub>f. H</sub>+<sub> + HCO</sub>
3– → CO2 + H2O.
<b>Câu 22. Hồn thành phương trình dạng phân tử và viết phương trình ion rút gọn theo sơ đồ sau:</b>
a. Pb(NO3)2 + ? → PbCl2↓ + ? b. FeCl3 + ? → Fe(OH)3 + ?
c. BaCl2 + Na2SO4 → ?↓ + ? d. HCl + ? → ? + CO2↑ + H2O.
e. NH4NO3 + ? → ? + NH3↑ + H2O. f. H2SO4 + ? → ? + H2O.
<b>Câu 23. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau</b>
a. dd H2SO4 0,1M b. dd BaCl2 0,2M c. dd Ca(OH)2 0,1M.
<b>Câu 24. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.</b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.
<b>Câu 25. Trộn 150 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C.</b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.
b. Trung hòa dung dịch C bằng 200 ml dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là a mol/lít. Tính a.
<b>Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H</b>2SO4 0,5M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
<b>Câu 27. Tính pH của các dung dịch sau</b>
a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M c. Ba(OH)2 0,05M d. H2SO4 0,05M
<b>Câu 28. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.</b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
<b>Câu 29. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch D.</b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.
<b>Câu 30. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch</b>
H2SO4 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
<b>Câu 31. Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe</b>3+<sub>, 0,02 mol </sub>NH<sub>4</sub><sub>, 0,02 mol </sub>SO2<sub>4</sub> <sub> và x mol </sub>NO<sub>3</sub> <sub>.</sub>
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và
V.
<b>Câu 32. Trộn 240 ml dung dịch FeCl</b>3 0,5M với 360 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D và m gam
kết tủa. Bỏ qua sự điện li của nước. Tính nồng độ các ion trong D và tính m.
<b>Câu 33. Trộn 50 ml dd NaOH 0,4M với 50 ml dd HCl 0,2M được dd A. Tính pH của dd A.</b>
<b>Câu 34. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.</b>
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1,0M đủ để trung hòa dd A.
<b>Câu 35. Trộn lẫn 100ml dd K</b>2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ mol các ion trong dd sau phản ứng.
<b>Câu 36. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Số</b>
mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?
<b>Câu 37. Chia 19,8 gam Zn(OH)</b>2 thành hai phần bằng nhau. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một.
Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành ở mỗi phần.
<b>Câu 38. Cho 100 ml dung dịch A gồm H</b>2SO4 0,015M; HCl 0,03M; HNO3 0,04M. Tính thể tích dung dịch NaOH
0,2M để trung hòa hết 200ml dung dịch A.
<b>Câu 39. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH)</b>2 0,015M; NaOH 0,03M; KOH 0,04M. Tính thể tích
dung dịch HCl 0,2M để trung hòa dung dịch X.
<b>Câu 40. Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H</b>2SO4. Trung hòa 1000 ml dung dịch A thì cần 400 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch tạo thành thu được 12,95 gam muối.
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A.
<b>Câu 41. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl</b>2 0,3M; AlCl3 0,45M; và HCl 0,55M tác dụng hồn tồn với V lít dung
dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Hãy tính thể tích V để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ
nhất? Tính lượng kết tủa đó?
<b>Câu 42. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a
mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
<b>Câu 43. Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H</b>2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
<b>Câu 44:</b> Trộn 100 ml dung dịch HNO3 0.1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0.05M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong A.
b. Tính pH của dung dịch A.
c. Tính thể tích dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa dung dịch A.
C<b>âu 45:</b> Dung dịch X chứa NaOH 0.1M, KOH 0.1M và Ba(OH)2 0.1M. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.2M để
trung hòa 100 ml dung dịch X.
<b>Câu 46:</b> Cho dung dịch X chứa a mol Ba2+<sub>; b mol H+; c mol NO</sub>
3- và d mol Cl-. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c và d.
<b>Câu 47:</b> (CĐA-07): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>- <sub>và y mol SO</sub>
42-. Tổng khối lượng
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.
<b>Câu 48:</b> Viết PT điện li của các chất sau:
a. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S.
b. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF.
<b>Câu 49:</b> Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
a. dd HNO3 và CaCO3 b. dd KOH và dd FeCl3
c. dd H2SO4 và dd NaOH d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
e. dd NaOH và Al(OH)3 f. dd Al2(SO4)3 và dd NaOH vừa đủ
g. dd NaOH và Zn(OH)2 h. FeS và dd HCl
i. dd CuSO4 và dd H2S k. dd NaOH và NaHCO3
l. dd NaHCO3 và HCl m. Ca(HCO3)2 và HCl
<b>Câu 50:</b> Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3
c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
<b>Câu 51:</b> Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
a. Ba2+<sub> + CO</sub>
32- -> BaCO3
b. NH4 + + OH- ->NH3 + H 2O
c. S2-<sub> + 2H</sub>+<sub> -> H</sub>
2S↑
d. Fe3+ <sub>+ 3OH</sub>- <sub>->Fe(OH)</sub>
3↓
e. Ag+ <sub> + Cl</sub>- <sub>-> AgCl↓ </sub>
f. H+ <sub> + OH</sub>- <sub>-> H</sub>
2O
<b>Câu 52:</b> Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO3)2 + ? -> PbCl2↓ + ?
b. FeCl3 + ? -> Fe(OH)3 + ?
c. BaCl2 + ? -> BaSO4↓ + ?
d. HCl + ? -> ? + CO2↑ + H2O
e. NH4NO3 + ? -> ? + NH3↑ + H2O
f. H2SO4 + ? -> ? + H2O
<b>Câu 53:</b> Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd NaOH 0,1M b. dd BaCl2 0,2 M c. dd Ba(OH)2 0,1M
<b>Câu 54:</b> Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.
<b>Câu 55:</b> Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.
b. Trung hòa dung dịch C bằng 300 ml dung dịch H2SO4 CM. Tính CM.
<b>Câu 56:</b> Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
<b>Câu 57:</b> Tính pH của các dung dịch sau
<b>Câu 58:</b> Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
<b>Câu 59:</b> Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch KOH 0.1M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng.
<b>Câu 60:</b> Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch
H2SO4 0.2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
<b>Câu 61:</b> Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe3+<sub>, 0.02 mol NH</sub>
4 , 0.02 mol SO 4-2
và x mol NO3-.
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Tính m và
V.
<b>Câu 62:</b> Trộn 100 ml dung dịch FeCl3 0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch D và m
gam kết tủa.
a. Tính nồng độ các ion trong D.
b. Tính m.
<b>Câu 63:</b> Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A
<b>Câu 64:</b> Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A
<b>Câu 65:</b> Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.
<b>Câu 66:</b> Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Số
mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?
<b>Câu 67: </b>Chia 19,8 gam Zn(OH)2 thành hai phần bằng nhau:
a. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành.
<b>Câu 68:</b> Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm H2SO4 0,015M; HCl 0,03M; HNO3 0,04M. Tính thể tích dung
Câu 22. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH)2 0.015M; NaOH 0.03 M; KOH 0.04M. Tính thể tích
dung dịch HCl 0.2M để trung hòa dung dịch X.
<b>Câu 69:</b> Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H2SO4. Trung hoà 1000 ml dung dịch A thì cần 400ml dung dịch
NaOH 0,5M. Cơ cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,95 gam muối.
a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
<b>Câu 70:</b> Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45M; và HCl 0,55M tác dụng hồn tồn với V lít
dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Hãy tính thể tích V để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa
nhỏ nhất? Tính lượng kết tủa đó?
<b>Câu 71:</b> Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch NaOH
a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
<b>Câu 72:</b> Để trung hịa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
<b>BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
<b>Câu 1.</b> Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l
<b>Câu 2.</b> Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH)2 0,025 mol/l với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ x
mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=2. Hãy tím m và x. Giả sử H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
<b>Câu 3.</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa
hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Tính thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa
đủ 40 ml dung dịch Y.
<b>Câu 4.</b> Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl</sub>-<sub> và 0,2 mol NO</sub>
3-. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M
vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. Tính thể tích dung dịch K2CO3 cần dùng.
<b>Câu 5 (A-2010). </b>Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+<sub>; 0,02 mol </sub>
SO4-2và x mol
OH-<sub>. Dung dịch Y có chứa ClO</sub>
4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3-là 0,04. Trộn X và Y được 100
ml dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H2O). <i>Đáp án: pH = 1</i>
<b>Câu 6 (A-2010).</b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Tính V.
<i>Đáp án: V = 0,01.22,4 = 0,224 (lít) </i>
<b>Câu 7 (B-07).</b> Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X. <i>Đáp án: pH = 2 </i>
<b>Câu 8 (B-08).</b> Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Xác định giá trị của a (biết trong mọi dung dịch [H+<sub>][OH</sub>-<sub>] = 10</sub>
-14<sub>). </sub><i><sub>Đáp án: Giá trị a: 0,12 </sub></i>
<b>Câu 9 (CĐA-07).</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>
42-. Tổng khối lượng
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.
<i>Đáp án: 0,03; 0,02 xy</i>
<b> Câu 10 (CĐA-08).</b> Dung dịch X chứa các ion: Fe3+<sub>, SO</sub>
42-, NH4 +, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết
tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi).
<i>Đáp án: Khối lượng muối trong X: 7,46 (gam) </i>
<b>Câu 11 (CĐA-2009).</b> Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam
Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Xác định giá trị của V và m.
<i>Đáp án: m = 19,7 (gam), V = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít) </i>
<b>Câu 12 (B-2011).</b> Dung dịch X gồm 0,1 mol H+<sub>, z mol Al</sub>3+<sub>, t mol NO</sub>
3 - và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch
Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Tính giá
trị của z, t.