Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.67 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 11/8/2017. Ngày dạy: /08/2017
<b>Tuần 1:</b>
CHƯƠNG I : TỨ GIÁC.
<b> Tiết 1: §1. TỨ GIÁC.</b>
<b>I.Mục tiêu: KT:- HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác.tứ giác lồi, các khái niệm : hai đỉnh kề</b>
nhau, hai đỉnh đối nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngồi của tứ giác,
và tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác bằng 3600<sub>. </sub>
KN:- HS tính được só đo một góc của tứ giác khi biết ba góc cịn lại ; vẽ được một tứ
giác khi biết số đo của bốn cạnh và một đường chéo ( dựa trên cách vẽ tam giác khi biết các số đo
của ba cạnh).
TD – TĐ:- HS biết v/dụng các KTCB trong bài vào t/huống thực tiễn đ/giản.
<b>II.Phương tiện: - Thước thẳng,đo độ.</b>
- Bảng phụ vẽ hình 1,2 SGK/64.
<b>III.Tiến trình dạy – học:</b>
<b> Hoạt động 1: Hình thành khái niệm tứ giác:</b>
-Cho HS quan sát hình 1,2
SGK/64 ở bảng phụ.
? <sub>Trong những h/vẽ trên hình</sub>
nào t/mãn t/chất:
<b>-Hình tạo bởi 4 đoạn thẳng ?</b>
-Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng
không cùng nằm trên 1đường
thẳng ?
- Chốt lại vấn đề và hỏi :
Tứ giác là 1 hình ntn ?
*Nhấn mạnh 2 tính chất trên.
- Giới thiệu đỉnh,cạnh của tứ
giác như SGK.
-Quan sát & trả lời :
-Tất cả các hình vẽ có
trong hình vẽ.
- Chỉ trừ hình 2.
1-Định nghĩa : SGK/64
A
B
D C
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn
đoạn thẳng AB, BC, CD và DA
trong đó bất cứ hai đoạn thẳng
nào cũng không cùng nằm trên
Hoạt động 2<b> : Xây dựng khái niệm tứ giác lồi : </b>
<i>*Hđtp1:</i> ? <b>- Trong tất cả các tứ giác</b>
trên, tứ giác nào t/mãn t/chất : « Nằm
trên cùng 1 nửa m/p,bờ là đ/thẳng
chứa b/kì cạnh nào của tứ giác » ?
- Nêu k/niệm tứ giác lồi.
- Cho vài HS nhắc lại k/n.
<i>*Hđtp2 : </i>- Cho HS đọc chú ý SGK/65
- Chỉ có tứ giác ABCD
- HS nhắc lại k/n tứ
giác lồi.
- Đọc chú ý SGK/65
*Tứ giác lồi : SGK/65
*Chú ý : SGK/65.
B B A B A
A C
D B
A C
C C
<b> Hoạt động 3 : Bài tập củng cố khái niệm : </b>
Cho HS làm ? 2 SGK.
- Đề bài ở bảng phụ.
- Cho 1 HS lên bảng.
- Hs làm ? 2 .
- 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS nhận xét bài làm của
bạn.
A
.M .N
.Q .P
Hoạt động 4<b> : Tìm tổng các góc trong của tứ giác.</b>
- Cho HS thực hiện ?3 theo
nhóm theo câu hỏi sau :
c.Kết quả :
A B C D <sub>?</sub>
Hãy phát biểu định lí tìm
được qua chứng minh ?
- Hoạt động nhóm ?3
SGK.
- HS 1 : = 180o
- HS 2 : chia tứ giác làm 2
tam giác rồi tính tổng số
đo các góc của 2 tam giác.
- HS 3 :
A B C D <sub>360</sub>o
- Phát biểu và ghi vào vở.
2. Tổng các góc trong tứ giác:
A
D C
<b>Định lí: Tổng các góc trong của 1</b>
tứ giác bằng 3600<sub>.</sub>
<b> Hoạt động 5: Luyện tập củng cố.</b>
- Cho HS làm bài 1 SGK/
66.
- Hình vẽ ở bảng phụ.
- Gọi HS đứng tại chỗ trả
lời.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
Hình a: x = 50o<sub>.</sub>
Hình b: x = 90o<sub>.</sub>
Hình c: x = 115o<sub>.</sub>
Hình d: x = 105o<sub>.</sub>
Ở hình 6:
a. x = 100o<sub>.</sub>
b. x = 36o<sub>.</sub>
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi và tứ giác không phải là tứ giác lồi.
- BTVN: 2, 3, 4 SGK/ 66 – 67 và 2, 4, 7, 8 SBT/ 61.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>
B
D C
Ngày soạn: 11/8/2017. Ngày dạy: /08/2017
<b>Tuần 1: </b>
Tiết 2. § 2. HÌNH THANG.
<b>I. Mục tiêu:</b>
KT:- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang biết cách
c/m 1 tứ giác là hình thang, là hình thang vng.
KN:- Biết vẽ hình thang, hình thang vng; biết tính số đo góc của hình thang, hình thang
vng.
TD – TĐ:- Biết vận dụng toán học vào thực tế.
<b>II. Phương tiện: </b>
GV: Bảng phụ, thước thẳng, đo độ.
HS: SGK, Thước, nháp, đo độ.
<b>III. Tiến trình dạy – học:</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Hình thành khái niệm.
a) Dựa vào số đo các góc đã cho có
trên hình vẽ. Hãy tính số đo các góc
G và H biết rằng H <sub>= 2/3</sub>G <sub>.</sub>
b) Nhận xét gì về hai đoạn thẳng FG
và EH và nêu lí do vì sao có nhận
xét đó?
- Chốt vấn đề: Tứ giác có 2 cạnh đối
// là hình thang.
- Cho HS nêu định nghĩa SGK/ 69.
- Hướng dẫn HS vẽ hình:
- Lấy A & B; C&D 2 đt //
(dựa vào các dòng kẻ).
Nối A, B, C, D.
- Nêu k/n: 2 cạnh // gọi là 2 cạnh
đáy, 2 cạnh còn lại là 2 cạnh bên.
Từ A kẻ AH DC
(HDC). Suy ra: AH là 1 đ/cao của
h/thang. Lưu ý: Khi độ dài 2 đáy
khác nhau người ta phân biệt đáy
lớn đáy nhỏ.
-1 HS lên bảng làm
bài.
- HS dưới lớp làm.
Tứ giác EFGH có 2
cạnh đối FG và EH
song song vì:
E <sub>+ </sub><sub> F </sub> <sub> = 180</sub>o<sub>.</sub>
- HS nêu đ/n.
- Vẽ hình vào vở.
F G
120o
E
<b>1. Định nghĩa: SGK/ 69.</b>
A B
C
Tứ giác có 2 cạnh đối // <sub> hình</sub>
thang.
*H/thang ABCD( AB//CD)
- AH là 1 đường cao của hình
thang.
Hoạt động 2: Bài tập củng cố khái niệm.
- Cho HS làm ?1 SGK/ 69.
Hình vẽ ở bảng phụ.
? Muốn chỉ ra tg là 1 h/thang
ta cần chỉ ra tg t/m đ/k gì?
N/mạnh: Muốn chỉ ra tg ko là
- HS làm bài.
- Tứ giác có 1 cặp cạnh
đối //.
?1a) ABCD là hthang vì có
AD//BC (2 góc SLT = nhau)
b) EFGH là hthang vì có
GF//HE(2 góc trong cùng phía bù
nhau)
60o
H
h/thang cần chỉ ra cả 2 cặp
cạnh đối không //.
? Vậy để nhận biết 1 tg là
hthang ta cần cm điều gì ?
- Trả lời.
c) IMKN khơng là hthang vì ko có
1 cặp cạnh đối nào //.
<b>N/x: 2 góc kề 1 cạnh bên của</b>
h/thang bù nhau.
Hoạt động 3: HS làm ?2 để c/m nhận xét.
<i>*Hđtp1:</i>
- Đưa đề bài bảng phụ.
BT 1: Hthang ABCD có 2
đáy AB, CD, biết AD//BC.
C/m: AD = BC; AB = CD.
<i>Hđtp2:</i>
BT 2: Hthang ABCD có 2
đáy AB, CD biết AB = CD.
C/m: AD // BC; AD = BC.
Chốt lại vấn đề:
- Cho HS rút ra n/xét.
- Cho HS đọc n/xét SGK/
70.
- Chia lớp thành 2
nhóm.
Nhóm 1: BT1.
Nhóm 2: BT2.
- Vẽ hình ghi GT,
KL.
- C/m bài toán.
- Đại diện mỗi
nhóm lên bảng trình
bày.
<b>Bài tốn 1: </b>
A B GT AB//CD
AD//BC
KL AD=BC
AB=CD
AB//CD BAC<sub> =</sub>DCA <sub> (SLT)</sub>
AD//BC BCA<sub> =</sub>DAC <sub> (SLT)</sub>
AC chung <sub>∆ABC=∆CDA (g.c.g)</sub>
<sub>AD = BC; AB = CD.</sub>
<b>Bài toán 2: </b>
A B GT AB// CD
AB= CD
D C KL AD//BC
AD= BC
- Kẻ đ/chéo AC.
AB//CD BAC<sub> =</sub>DCA <sub> (SLT)</sub>
AB = CD (gt); AC chung
<sub>∆ BAC = ∆DCA (c.g.c)</sub>
<sub>BC = AD và </sub>BCA <sub>=</sub>DAC <sub>.</sub>
<sub>AD//BC (dấu hiệu nhận biết…)</sub>
<b>N/xét: SGK/ 70</b>
Hoạt động 4: Hình thành khái niệm đ/n hình thang vng
- Cho HS quan sát hình 18
SGK với AB//CD, A <sub>= 90</sub>o
Hãy tính D ?
Giới thiệu định nghĩa hình
thang vng.
Hỏi: ABCD là hình thang
vng phải t/m đ/k gì?
- Quan sát hình 18
SGK/ 70.
D<sub> = 90</sub>o<sub>.</sub>
- Đọc đ/n SGK/ 70.
- Là hình thang có 1
góc vng.
<b>2. Hình thang vuông:</b>
<b>* Định nghĩa: SGK/ 70: </b>
A B
ABCD là hình thang vng
<sub>ABCD là hình thang có 1 góc vng.</sub>
Hoạt động 5: Củng cố
-GV cho HS làm BT 7 SGK/ 71. H.21a) x = 100o<sub>; y= 140</sub>o<sub>.</sub>
Hình vẽ bảng phụ. H.21b) x = 70o<sub>; y = 50</sub>o<sub>.</sub>
Cho HS lên bảng trình bày. H. 21c) x = 90o<sub>; y = 115</sub>o
D C
<b> *HDVN: - BTVN: 6, 8, 9, 10 SGK/ 71; 11, 12, 17 SBT/ 62.</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
Ngày soạn: 11/8/2017. Ngày dạy: /08/2017.
<b>Tuần 2: </b>
Tiết 3: §3. HÌNH THANG CÂN.
<b>I.Mục tiêu: KT:- HS nắm được đ/n,các t/chất,các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.</b>
KN:- HS biết vẽ hình thang cân, biêt sử dụng đ/n,t/chất của hình thang cân trong tính
tốn và chứng minh;biết chứng minh 1tứ giác là hình thangcân.
TD – TĐ: - Rèn luyện tính chính xác& cách lập luận,chứng minh hình học.
<b>II.Phương tiện: </b>
GV- Bảng phụ vẽ trước các hình & hệ thống câu hỏi.
HS- Thước thẳng , đo độ.
<b>III.Tiến trình dạy – học:</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra:</b>
- Nêu câu hỏi. Gọi HS lên bảng.
A B
600
D C
1- P/ biểu đ/nghĩa về hình thang và nêu rõ các k/niệm về cạnh
đáy, cạnh bên, đ/cao của hình thang. Vẽ hình.
2- Hình vẽ bên cho biết ABCD là hình thang có đáy
làAB,CD. Tính số đo x , y của D <sub> và </sub> B <sub>?</sub>
3- Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình thang ta phải chứng
minh ntn?
<b> Hoạt động 2: Hình thành khái niệm : </b>
-*<i>Hđtp1:</i>
- Cho HS thực hiện ?1 SGK.
-Chốt: Một hình thang như
vậy gọi là hình thang cân.
<b>?:-Vậy hình thang cân là gì?</b>
-Nếu ABCD là hình thang
cân đáy AB,CD <sub>?</sub>
-Ngược lại , nếu tứ giác
ABCD có AB // CD & A
= B <sub> (hay</sub> C <sub> =</sub> D <sub>) thì </sub> <sub>?</sub>
- Ghi bảng
<i>-*Hđtp 2:</i> - Nêu chú ý.
- Muốn vẽ hình thang cân
ABCDđáyAB,CD ta vẽ ntn?
<i>*Hđtp3:</i>
- Cho HS thảo luận nhóm ?2
<b>?:-Căn cứ vào đâu để khẳng</b>
định các h/t trên là h/t cân?
-Trả lời: 2 góc kề 1 đáy
-bằng nhau.
-Trả lời:
- Ghi vở.
- Vẽ đáy CD hoặc AB.
- Vẽ D = C (vẽ tiaCx,Dy)
- Lấy ADy;BCx/AB//CD
- Làm ?2 theo nhóm.
- Căn cứ vào định nghĩa.
<b>1-Định nghĩa: SGK/72.</b>
ABCD là hình thang cân đáy
AB , CD <sub>AB // CD &</sub> A <sub> =</sub> B
(hay C = D )
- Căn cứ vào đâu để tính số
đo các góc cịn lại của h/t
cân?
*Chốt lại vấn đề.
- Dựa vào đ/n h/thang cân có
2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
Hoạt động 3:Tìm tính chất 2 cạnh bên của hình thang cân:
<i>*Hđtp1:</i>
- Cho HS đo độ dài các cạnh
bên của hình thang cân.
<b>?:-Cho n/xét về độ dài các</b>
cạnh bên của h/thang cân?
- Nêu đ/lí 1 SGK/72.
- Cho HS vẽ hình ghi
GT-KL.
*<i>Hđtp2:</i>
- Cho HS chia nhóm c/m đ/lí
*-T/hợp AD,BC kéo dài cắt
nhau ở O.Khi đó OAB ;
ODC là tam giác gì?Vì
<i>*Hđtp3:</i>
-T/hợp AD // BC <sub>AD=BC</sub>
Vì sao?
- H/thang có 2 cạnh bên =
nhau có phải là h/t cân ko?
- Cho HS đọc chú ý SGK/73
- Tự đo và nêu nhận xét: 2
cạnh bên của h/t cân =
nhau.
- Đọc đ/lí 1 SGK/72.
- HS vẽ hình ,ghi GT-KL.
-C/m d/lí theo nhóm.
- ABCD là h/thang cân
D <sub>=</sub> C <sub>& </sub> A 1= B 1
. D = C <sub> ODC cân</sub>
<sub> OD = OC.</sub>
. A 1= B1 A 2 = B 2
<sub> OAB cân </sub> <sub>OA =</sub>
OB
Từ các c/m trên
OD – OA = OC – OB
Hay AD = BC (đpcm)
- Trả lời.
- Nêu t/hợp hình 27.
- Ghi chú ý vào vở.
<b>2-Tính chất: </b>
*Định lí 1: SGK/72.
GT ABCD là h/thang cân
AB // CD
KL AD = BC
O
A B
D C
*T/ hợp AD cắt BC ở O:
* Trường hợp AD // BC
AD = BC.( N/xét §2-H/t)
<b>*Chú ý: SGK/73</b>
Hoạt động 3: Tìm t/c hai đường chéo của h/thang cân:
<i>*Hđtp1:</i>
<b>?:- Em có dự đốn ntn về 2</b>
đ/chéo AC & BD?
- Nêu nội dung định lí.
<b>?:- Muốn c/m AC = BD ta</b>
phải c/m 2 nào = nhau ?
- 2 đó có = nhau khơng ?
vì sao?
<i>*Hđtp2 : </i>- Hãy c/m đ/lí.
- AC = BD.
- Vẽ hình ,ghi GT – KL.
. ADC = BCD (c.g.c)
AD = BC (…)
ADC = BCD (…)
DC chung.
<b>*Định lí 2: SGK/73</b>
Gt ABCD là h/thangcân
Kl AC = BD
A B
D C
Hoạt động 4<b> : Tìm kiếm dấu hiệu nhận biết h/thang cân : </b>
<i>*Hđtp1:</i> - Vẽ A , B (= com pa) <b>3-Dấu hiệu nhận biết hình thang</b>
2
2
- Cho HS làm ?3 theo các
bước :
.Vẽ 2 điểm A& B.
- Đo 2 góc C & D.
- Rút ra kết luận.
- AB // CD.
- Đo nhận thấy C = D
có cùng số đo.
- K/l; H/thang có 2
đ/chéo…
<b>cân: </b>
<b>a)Định lí: SGK/74.</b>
<i>*Hđtp2:</i>- Cho HS nêu dấu
hiệu n/biết.
- HS phát biểu. <b>b)Dấu hiệu nhận biết h/t cân</b>
(SGK/74)
<b> Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập:</b>
- Đưa ra trên bảng phụ vẽ h/thang cân ABCD có 2 đường
chéo AC và BD và hệ thống câu hỏi để HS trả lời:
.Cho h/thang cân ABCD có 2 đ/chéo cắt nhau ở E.
a) Trong h/vẽ có những cặp đ/thẳng nào = nhau? Vì sao?
b) Có những góc nào = nhau? Vì sao?
c) Có những nào = nhau? Vì sao?
A B
E
D C
<b> * </b><i><b>GV chốt lại vấn đề</b><b>: </b></i>
<b> </b> - Về KTCB: AD = BC (t/c cạnh bên của h/thang cân)
(1) AC = BD (t/c đg/chéo của h/thang cân)
(2) D = C ; A = B (t/c đ/chéo của h/thang cân
-Về KT suy luận: ACD = BDC (c.c.c) ACD <sub>=</sub>BDC
<sub> EDC cân tại E </sub> <sub> EA = EB.</sub>
Từ đó <sub> AED = BEC (c.g.c)</sub>
<b> *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học thuộc đ/n , đ/lí , dấu hiệu nhận biết h/thang cân.
- Xem lại cách c/m các định lí. - BTVN: 11 , 12 , 15 SGK/74 -75.
22 , 23 , 24 , 25 SBT/63.
Ngày soạn: 11/8/2017. Ngày dạy: /08/2017
Tuần 2:
Tiết 4: LUYỆN TẬP.
<b>I.Mục tiêu : KT:-HS được củng cố ,hồn thiện lí thuyết , ghi nhớ các t/chất và dấu hiệu nhận biết </b>
hình thang cân.
KN:- HS biết vận dụng các t/chất của h/thang cân để giải 1số bài tập tổng hợp
TD – TĐ: Tiếp tục rèn luyện thao tác phân tích , tổng hợp.Ý thức học tập .
<b>II.Phương tiện: </b>
GV: - Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ ghi dề bài và lời giải 1số bài tập.
HS: SGK, nháp, thước.
<b>III.Tiến trình dạy – học: </b>
<b> </b> Hoạt động 1: Kiểm tra – Chữa bài tập:
<i>*Hđtp 1:</i>
- Cho HS lên bảng chữa
bài 12 SGK/74.
- HS cả lớp theo dõi.
- HS lớp nhận xét ,đánh
giá.
- Sửa nếu sai.
<i>*Hđtp2: </i>
- Cho HS lên bảng chữa
bài 15 SGK/75.
Gt ABC (AB = AC)
DAB , EAC
AD = AE , A = 500
Kl BDEC là h/thang cân.
B = C , D 2 =?, E 2
=?
- ChoHS nhận xét
- Sửa nếu sai ; cho điểm.
- Lên bảng chữa
bài.
- N/xét , đánh giá.
- Lên bảng chữa :
A
D 1 1 E
2 2
B C
<b>Bài 12 SGK/74:</b>
Gt h/t ABCD cân A B
AB//CD,AB<CD
AECD,BFCD
Kl DE = CF
D E F C
Ta có : AECD,BFCD (gt)
<sub> AED , BFC vng tại E , Fcó :</sub>
AD = BC (2 cạnh bên của h/thang cân)
(2 góc kề đáy của h/th cân)
<sub> AED = BFC (ch–gn)</sub> <sub> DE = CF.</sub>
<b>Bài 15 SGK/75 : </b>
∆ADE cân vì AD = AE (gt)
D 1= E1=
0
180 A
2
, (1)
∆ABC cân (gt) B <sub>=</sub> C <sub>= </sub>
0
180 A
2
Từ 1 và 2 D 1 = B =
0
180 A
2
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị nên theo dấu hiệu
nhận biết… <sub> DE // BC </sub>
BDEC là h/thang có 2góc kề 1 đáy B = C
BDEC lả h/thang cân.
Với A = 500 <sub></sub>
1800 500
B C
2
<b> </b>Hoạt động 2: Luyện tập:
<i>*Hđtp1 </i>: Bài 16SGK/75.
- Cho HS đọc đề bài.
- Vẽ hình ,HS ghi GT – KL.
<b>?:-Muốn c/m BEDC là h/thg</b>
cân , ta phải làm gì?
.BEDC là h/th cân khi nào ?
.C/m 2 góc nào = nhau ?
.ED // BC khi nào?
. B = C ? Vì sao?
0
180 A
2
khi nào?
. ∆ AED cân khi nào?
.AE = AD?
- Hãy c/m ∆AEC = ∆ ADB?
- Đọc đề bài.
- Vẽ hình ,ghi GT –
KL.
- Trả lời:
. ED // BC &.
- Trả lời:
<b>Bài 16 SGK/75:</b>
Gt ∆ABC cân(AB =AC)
BD là p/giác B
CE là p/giác C
E 1 1 D
2
2 2
B 1 1 C
<b>?:-Muốn c/m BE =ED ta phải </b>
c/m gì ?
<b>?: BED cân khi nào?</b>
<b>?: Khi nào BE = ED =DC?</b> -Trả lời.
a) BEDC là h/thang cân
BEDC là h/thang có B = C
ED // BC Δ ABC
1
E <sub>= </sub><sub> B </sub> <sub>= </sub>
0
180 A
2
1
E <sub>= </sub> D <sub>1</sub><sub> = </sub>
0
180 A
2
Δ AED cân
AE = AD
Δ AEC = ΔADB (g.cg)
A <sub>chung ; AC = AB (gt)</sub>
- HS c/m .Cả lớp ghi vở.
<i>*Hđtp 2 : </i>
Bài 17SGK/75
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Cho đại diện nhóm t/bày.
-*N/xét – sửa chữa nếu sai.
- Cho HS chép bài vào vở.
-Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm
t/bày
- Chép bài vào vở.
2
C <sub>=</sub>
1
C
2 <sub>= </sub>
1
B
2 <sub>=</sub> B 2
b) ED // BC (cmt) B 1 = D 2
(slt) mà: B 1= B 2 (vì BD…)
B 2 = D2 <sub> Δ BED cân</sub>
<sub>BE = ED = DC.</sub>
<b>Bài 17SGK/ 75: </b>
Gt ht ABCD(AB//CD)
ACD = BDC
Kl ABCD là h/t cân
A B
E
D C
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ<b> : </b>
- Xem lại các bài tập đã chữa,
- BTVN : 14 ,18 ,19 SGK/75 ; 26 , 30 , 31 , 32 , 33 SBT /64 .
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY : </b>
Ngày soạn: 11/8/2017. Ngày dạy: /08/2017
Tiết 5<b> : §4- ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC.</b>
<b>I.Mục tiêu : KT : -HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình của tam giác, nội dung của định lí</b>
1 và định lí 2.
KN : -HS biết vễ đường trung bình của tam giác ,vận dụng các đ/lí 1 , đ/lí 2 để tính độ
dài các đoạn thẳng. C/m 2 đoạn thẳng = ,2 đường thẳng // .
TD – TĐ :- HS thấy được ứng dụng thực tế của đường tr/bình trong tam giác .
<b>II.Phương tiện : - Bảng phụ , đồ dùng dạy học , phấn màu .</b>
<b>III.Tiến trình dạy – học : Hoạt động 1 : Kiểm tra : </b>
*Các câu sau đây , câu nào đúng ?câu nào sai ?Hãy giải
thích hoặc c /m điều kết luận của mình :
1- Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân .
2- Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân .
3- T/ giác có 2góc kề 1cạnh bù nhau và có 2 đ/chéo = là h/t cân.
4- Tứ giác có 2 góc kề 1cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5- T/giác có 2 góc kề 1cạnh bù nhau và 2 góc đối bù nhau là h/t cân.
- Đưa bảng phụ ghi đáp án – hình vẽ minh hoạ.
1-Đ (giảithích)
2-S (……….)
3-Đ (……….)
4-S (……….)
5-Đ (………)
Hoạt động 2<b> :(P/hiện t/c- k/niệm đường t/bình của tam giác) : </b>
<i><b>*</b>Hđtp 1 : </i>
<b>- Cho HS làm ?1</b>
<b>- Từ n/xét của HS g/thiệu đ/lí</b>
1. Cho HS đọc đ/lí 1.
- Vẽ hình ,ghi GT – KL.
<b>?:-Làm t/nào để c/m AE=EC.</b>
-AE là cạnh của ADE .Vậy
EC phải là cạnh của 1 nào
đó = ADE ?
- Hãy tạo ra = ADE
Gợi ý:- Nêu cách vẽ thêm
EF//AB.
?Hãy c/m ADE = EFC.
- Chốt lại = cách nêu c/m như
SGK.
<i> *Hđtp 2:</i>
- Trong h/vẽ c/m đ/lí1 ta có:D
là trung điểm của AB , E là
trung điểm của AC. Ta nói: :
Đoạn thẳng DE là đường trung
trung bình của tam giác là gì ?
<b>- Thực hiện ,n/xét : E là</b>
là trung điểm của AC.
- Đọc đ/lí 1SGK/76.
- Vẽ hình ,ghi GT- KL.
-Suy nghĩ –trả lời.
- Kẻ EF//AB.
H/thg BDEF(vìDE//BC)
cóDB//EF <sub>DB = EF</sub>
(n/xét bài hình thang)
mà
AD = BD <sub> AD = EF</sub>
1
A D <sub> (đồng vị) ;</sub>
1 1
D F ( B )
Vậy:
∆ADE = ∆EFC(g.c.g)
<sub> AE = EC</sub>
- Ghi c/m vào vở.
- Suy nghĩ – trả lời.
<b>1-Định lí : SGK/76.</b>
Gt Δ ABC ; AD = DB
DE // BC ; DE<i>BC</i>
<b> A</b>
<b> = </b>
<b> D <sub> 1</sub><sub> E</sub></b>
<b> 2 1</b>
<b> =</b>
<b> B F 1 C</b>
<b>2-Định nghĩa : SGK/77.</b>
DE là đường trung bình của ∆ ABC
<sub>D , E là trung điểm của AB , AC.</sub>
A
*
D E
<b>?: - DE là đường trung bình của ∆</b>
ABC ta <sub> điều gì?</sub>
D & E là trung điểm của AB ,AC
ta <sub> điều gì?</sub>
- Ghi khái quát và
vẽ hình vào vở.
Hoạt động 3<b> : P/hiện t/chất đường t/bình và c/m đ/lí 2 : </b>
<i>*Hđtp2 : </i>
- Cho HS thực hiện ?2 và
cho biết kết quả.
- Chốt lại vấn đề và nêu
- Thực hiện ?2và trả lời :
DE // BC và DE =
1
2<sub>BC.</sub>
- Đọc định lí 2.
<b>-Định lí 2 : SGK /77</b>
định lí 2.
<i>*Hđtp2 : </i>
- Cho HS vẽ hình, ghi
GT-KL.
- Hướng dẫn HS c/m đ/lí :
. Vẽ điểm F sao cho E là
trung điểm của DF.
.Hãy c/m : ∆ADE = ∆CEF
- Vẽ hình ,ghi GT-KL.
. ED = EF (cách vẽ…)
AED CEF <sub> (đ/đỉnh)</sub>
. EA = EC (gt)
Vậy : ∆ADE = ∆ CEF(cgc)
<sub>AD = CF và</sub> A C 1
mà AD = CF(gt)
DB = CF (= AD);
1
A C <sub>mà 2 góc này ở vị</sub>
trí SLT nên theo d/h…
AD // CF hay: DB // CF
BDFC là h/t có 2 đáy BD =
CF nên 2 cạnh bên //& = ,
do đó:
DE//BC;DE=
1
2<sub>DF=</sub>
1
2<sub>BC.</sub>
Kl DE // BC ; DE =
1
2<sub>BC</sub>
A
E/<sub> a</sub>
D E F
B C
- vẽ điểm F sao cho DE = EF.
- C/m ∆ADE = ∆ CEF (cgc)
<sub>AD = CF và</sub> A C 1 .
- C/m: BD = CF& BD // CF.
- C/m: BDFC là h/thang có 2 đáy BD
= CF.
- C/m : DE // BC ; DE =
1
2<sub>BC.</sub>
Hoạt động 4<b> : Củng cố lí thuyết : </b>
*GV cho HS thực hiện ?3 theo yêu cầu sau:
Để tính dược k/cách giữa 2 điểm B& C (người ta phải làm gì ?) :
- Chọn điểm A để xác định được 2cạnh AB , AC.
- Xác định các trung điểm D& E . Đo độ dài DE.
- Dựa vào đ/lí2 : DE =
1
2<sub>BC </sub> <sub> BC = 2DE.</sub>
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ<b> : </b>
- Xem lại cách chứng minh đ/lí1,đ/lí2 trong SGK và vở ghi.
Bài 20 : N/xét IK&BC ? Điểm K đối với đoạn thẳng AC ?
Bài 22 : N/xét gì về EM&DC ? Điểm đối với đoạn thẳng BD ?
<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY : </b>
Ngày soạn: 11/8/2017. Ngày dạy: /08/2017
<b>Tuần 3 : </b>
Tiết 6<b> : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG.</b>
<b>I.Mục tiêu : - Về KTCB : HS nắm vững đ/nghĩa về đường trung bình của h/thang ; nắm </b>
vững nội dung đ/lí3,đ/lí4(thuộc đ/lí,viết được GT- KLcủa đ/lí.)
- Về kỹ năng : Vận dụng đ/lí tính độ dài các đoạn thẳng,chứng minh các hệ
thức về đoạn thẳng.
- TD-TĐ :Thấy được sự tương tự giữa đ/nghĩa và đ/lí về đtb của tam giác và
. h/thang & vận dụng t/c ĐTB của tam giác để c/m các t/c của h/thang .
<b>II.Phươnh tiện : - Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu.</b>
<b>III.Tiến trình dạy – học : </b>
<b> Hoạt động 1 : Kiểm tra : </b>
*Nêu yêu cầu kiẻm tra :
-HS1 :. P/biểu đ/nghĩa đường
.P/biểu đ/lí1&2.Vẽ hình
ghi GT- KL.
-HS2 : .Lên bảng t/hiện ?4.
- HS1 lên bảng t/hiện y/cầu.
- HS2 lên bảng t/hiện ?4.
.E là t/điểm AD và Ex // CD
Nên đi qua trung điểm I của
AC (đ/lí1).
- Đối với ∆ABC,I là t/điểm
của AC và Ix //AB nên Ix đi
qua t/điểm F của BC(đ/lí1).
A B
E x
D C
Hoạt động 2<b> : Tìm kiếm kiến thức mới : </b>
<i>*Hđtp1 : </i>
-Từ bài toán ?4 chốt lại v/đề
. Nếu E là trung điểm của AD
- Nêu nội dung định lí 3.
- Cho HSvẽ hình,ghi GT-KL
<i>*Hđtp2 : </i>- H/dẫn HStự c/m :
.Kẻ đường chéo AC.
.Xét ∆ADC <sub>I là t/điểm AC</sub>
.Xét ∆ABC <sub>F là t/điểm BC</sub>
- Nghe để hiểu nội dung
của đ/lí ; sau đó vẽ hình
vào vở.
- Ghi GT – KL.
- Ghi tóm tắt chứng minh.
1-Định lí 3 : SGK/78.
A B
=
E F
=
D C
Gt ABCD (AB // CD)
AE = ED; EF//AB//CD
<b> Hoạt động 3: Xây dựng k/niệm ĐTB của hình thang:</b>
- Theo c/m đ/lí3 ta có:
E là t/đ AD, F là t/đ BC. Ta
nói : EF là đường trung bình
của hình thang ABCD.
<b>?.Vậy đường trung bình của</b>
hình thang là gì ?
- Ghi khái quát định nghĩa .
- Suy nghĩ – Trả lời.
- Ghi khái quát vào vở.
<b>2-Định nghĩa : SGK/78.</b>
E,F là trung điểm AD,BC
<sub>EF là đường trung bình của hình</sub>
thang ABCD.
<b> Hoạt động 3:Xây dựng tính chất đường trung bình của hình thang</b>
<b>*</b><i>Hđtp1:</i>
<b>?.Hãy dự đốn t/c ĐTB của</b>
hình thang?
- HS suy nghĩa trả lời .
<b>3- Định lí 4: SGK/78</b>
I F
-Đưa ra nội dung đ/lí 4 -Vẽ
hình . Cho HS ghi GT-KL.
<i>*Hđtp2:</i>
Gợi ý: Muốn c/m đ/lí trên ta
c/m EF là ĐTB của 1 tam
giác nào đó.Theo em ta phải
làm gì?
H/dãn HS c/minh:
EF // DC
EF là ĐTB của Δ ADK.
AE = ED (gt)
AF = FK
ΔAFB = Δ KFC (gcg)
ABF KCF <sub> (SLT)</sub>
- 1HS đứng tại chỗ ghi
KL. Cả lớp vẽ hình , ghi
GT-KL.
- 1HS đứng tại chỗ trả lời:
Gọi K là giao điểm của AF và
dc, ta c/m EF là đường trung
bình của ADK.
. EF =
AB CD
2
EF=
AB CD
2
=
CK CD DK
2 2
EF là đg t/bình của ∆ADK.
- Ghi c/m vào vở.
A B
- 1 =
E F
- =2
D C K
Gt H/t ABCD (AB // CD)
AE = ED ; BF = FC
Kl EF // AB ; EF // CD
EF =
AB CD
2
<b> Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố: </b>
- Cho HS thực hiện?5.
- Yêu cầu HS c/m:
1-ACHD là hình thang.
2- BE là ĐTB của h/thang.
3- EB =
AD CH
2
- Thực hiện ?5.
- C/m theo h/dẫn của GV.
C
A
24 32 x
D E F
<b> </b>
<b> *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Học thuộc đ/n; đ/lí 3,4 –Viết được GT-KL& c/m các đ/lí đó.
- BTVN: 23 ; 24 ; 25 SGK/80.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Ngày soạn: 30/8/2017. Tuần 4.
<b>I. Mục tiêu: KT: - Thông qua thực hành luyện tập, HS được củng cố, khắc sâu các định lí về</b>
đường trung bình của tam giác, của hình thang.
KN: - HS được vận dụng lí thuyết để giải tốn nhiều lần, nhiều t/ hợp khác nhau, do
đó hiểu sâu và nhớ lâu các kiến thức cơ bản.
<b> TD-TĐ: HSđược rèn luyện các thao tác </b>tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập
luyện phân tích và chứng minh các bài tốn.
<b>II. Phương tiện: Thước thẳng, phấn màu.</b>
<b>III. Tiến trình dạy & học:</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra – Chữa bài tập:
<i>*Hđtp1:</i>
- Cho HS1 lên bảng
chữa bài: 22 SGK/80
- Cho HS lớp nhận xét
bài làm của bạn.
- Sửa nếu sai.
- Cho HS ghi vài vào
vở.
<i>*Hđtp2:</i>
- Cho HS1 lên bảng
chữa bài: 22 SGK/80
- Cho HS lớp nhận xét
bài làm của bạn.
- Sửa nếu sai.
- Cho HS ghi vài vào
vở.
- Nhận xét , cho điểm.
- Lên bảng chữa
bài
- Nhận xét bài
làm của bạn.
- Sửa nếu sai.
- Ghi bài.
- Lên bảng chữa
bài
- Nhận xét bài
làm của bạn.
- Sửa nếu sai.
- Ghi bài.
<b>Bài 22 SGK/80:</b>
Gt ∆ABC ;BM = MC A
AD = DE = EB =
Kl AI = IM D
= I
E
=
C/m : B * * C
.Xét ∆BCD có :
BM = MC , BE = ED (gt)
<sub> ME là đường trung bình của </sub><i>BCD</i>
<sub> ME // CD ; I </sub> CD <sub> ME // DI .</sub>
. Xét ∆AEM có: AD = DE (gt) ; DI // EM
<sub> AI = IM (đ/lí ĐTBcủa tam giác)</sub>
<b>Bài 25 SGK/80 : </b>
Gt ABCD(AB // CD) A B
AE=ED ;BF=FC = *
BK = KD E K F
Kl E,K,F thẳng hàng = *
C/m: D C
Xét hình thang ABCD có:
AE = ED ; BF = FC(gt) <sub> EF là đ.t.b của </sub>
h/ thang ABCD <sub>EF//AB(t/c của h/thang) (1)</sub>
Xét ∆ABD có:
AE = ED ; BK = KD(gt) <sub>EK là đ.t.b của </sub>
∆ABD (t/c đ.t.b của tam giác) (2)
Từ 1&2 theo tiên đề Ơclit <sub>EK trùng EF </sub>
<sub> E , K , F thẳng hàng.</sub>
<b> Hoạt động 2: Luyện tập – Làm bài tập mới : </b>
<i>*Hđtp1:</i>
- Làm bài 26 SGK/80.
<b>Bài 26 SGK – 80 : A B</b>
Gt AC = CE = EG
- Cho HS lên bảng vẽ
hình ghi GT – KL.
- HS lớp vẽ hình ghi
GT-KL .
<b>?: -ABCDlà hình gì?</b>
Vì sao?
- CD có quan hệ ntn?
- CDHG là hình gì?
Vì sao?
- EF có quan hệ ntn
với CD& GH?
<i>*Hđtp2:</i>
Bài 27 SGK/ 80:
- Cho HS hoạt động
nhóm.
- Cho 1HS lên bảng
vẽ hình , ghi GT – KL
- Cho HS lên bảng
chữa bài.
-Cho HS nhận xét bài
làm của bạn.
- Sửa nếu sai.
- Cho HS ghi bài vào
vở.
- Lên bảng:Vẽ
hình , ghi GT- KL
-Hoạt động nhóm.
-1Hs lên bảng vẽ
hình,ghi GT-KL.
-1HS lên bảng
chữa.
- Nhận xét bài
BD = DF = FH C D
AB//CD//EF//GH
Kl x = CD = ? E F
y = GH = ?
G H
AB // EF <sub> ABFE là hình thang.</sub>
Mặt khác : AC = CE ; BD = DF (gt)
<sub> CD là đường trung bình của h/thang ABFE</sub>
<sub>x = CD = </sub>
AB EF 8 16
12
2 2
(cm)
CD // GH (gt) <sub>CDHG là hình thang.</sub>
Lại có : CE = EG ; DF = FH (gt)
<sub>EF là đường trung bình của hthang CDHG.</sub>
CD GH
2
<sub>16 =</sub>
12
2
<i>y</i>
<sub>y = GH = 16. 2 – 12 = 20 (cm).</sub>
<b>Bài 27 SGK – 80 : B</b>
GT ABCD ; AK=KC
AE=ED ; BF=FC A *
KL S2<sub>: EK và CD = # F </sub>
KF và A E
.EF ≤
AB + CD
2 <sub> = # </sub>
D C
CD
2 <sub> (1)</sub>
.Xét ∆ABC có: AK = KC ; BF = FC (gt)
<sub> KF là đ.t.bình của ∆ABC </sub> <sub>KF = </sub>
AB
2 <sub> (2)</sub>
Từ 1 & 2 <sub> EK + KF =</sub>
AB + CD
2 <sub> (3)</sub>
.Với 3 điểm E,K,F ta có : EF ≤ EK + KF (4)
Từ 3 & 4 <sub> EF ≤ </sub>
AB + CD
2 <sub> </sub>
<b>*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Xem lại các bài tập đã chữa. </b>
-BTVN: 28 SGK/80 ;; 37,38, 39,40 SBT
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:</b>
Ngày soạn: 11/8/2017. Ngày dạy: /08/2017
Tuần 4:
<b> Tiết 8: §6. ĐỐI XỨNG TRỤC.</b>
<b>I. Mục tiêu : KT : HS hiểu đ/nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng. Nhận biết</b>
được 2 đoạn thẳng đ/x với nhau qua 1đg/thẳng. N/biết được h/t cân có trục đ/x.
KN : Biết vẽ điểm đ/x với 1 điểm cho trước, đoạn thẳng đ/x với 1 đoạn thẳng
cho trước. Biết c/m 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng.
TD-TĐ : Biết nhận ra 1 số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp
dụng tính đối xứng trục vào vẽ hình ,gấp hình .
<b>II. Phưong tiện : Bảng phụ - Giấy kẻ ơ vng.</b>
<b>III. Tiến trình dạy & học : </b>
<b> </b>Hoạt động 1 : Kiểm tra :
<b>?; Nêu định nghĩa đường trung</b>
trực của đoạn thẳng ?
- Cho HS lên bảng vẽ đường
thẳng d là đường trung trực
của đoạn thẳng BC.
- Nêu đ/n .
- Lên bảng vẽ hình .
- Lớp vẽ vở nháp.
<b> </b>Hoạt động 2 : Tìm kiến thức mới :
* <i>Hđtp1</i> <i>:</i>
- Cho HS làm ?1
- Ta gọi A’ là điểm đối xứng với
điểm A qua d & A là điểm đối
xứng với A’ qua d nếu d là
đường trung trực của đoạn thẳng
nối 2 điểm đó .
<i>*Hđtp2 : </i>
<b>?: Hai điểm gọi là đối xứng với</b>
nhau qua đường thẳng d khi
nào ?
<i>*Hđtp3 : </i> ?: Nếu điểm B nằm
trên trục đ/x d thì điểm đ/x với B
là điểm nào ?
- Nêu qui ước.
- Lên bảng làm ?1
<b>- Cả lớp vẽ hình vào vở.</b>
- Nêu định nghĩa
SGK.
- Trả lời.
<b>1-Hai điểm đối xứng qua một đường</b>
<b>thẳng : </b>
<b>a) Định nghĩa : SGK/84.</b>
A
B d
A’
<b>b) Qui ước : SGK/84.</b>
<b> </b>Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới :
<i>*Hđtp1 : </i> <b>2- Hai hình đối xứng qua một đường</b>
B C
d
// //
<b>.</b>
* <b><sub>.</sub></b>
<b>.</b>
- Cho HS làm ?2.
Chốt lại vấn đề : Người ta c/m
rằng :Nếu điểm A’ đ/x với A
qua d . B’ đ/x B qua d thì mỗi
điểm trên đoạn thẳng A’B’ có
điểm đ/x với nó qua đg thẳng d
là1điểm thuộc đg thẳng AB &
ngược lại.
- Lên bảng làm ?2.
- Lớp làm vào vở.
<b>thẳng : </b>
<b>a) Định nghĩa : SGK/84. </b>
B
=
+
A’ =
B’
- Nêu định nghĩa như SGK.
<i>*Hđtp2 : </i>
- Treo bảng vẽ hình 53 ; 54.
- Nêu nhận xét.
<b>b) Nhận xét : SGK/85.</b>
<b>Hoạt động 4 : Tìm kiến thức mới : </b>
<i>*Hđtp1 : </i>
- Cho HS làm ?3.
<b>?:- Hình đối xứng của AB là</b>
hình nào ?
- Hình đối xứng của AC là
hình nào ?
- Hình đối xứng của BC là
hình nào ?
*Cho HS nhận xét.
Cho HS rút ra kết luận.
<i>*Hđtp2 : </i>
- Nêu định nghĩa tổng quát.
<i>*Hđtp3 : </i>
- Cho HS làm ?4.
<b>*Chốt lại vấn đề :</b>
Một hình H có thể có trục
đ/x, có thể khơng có trục đ/x
có thể có 1 trục đ/x, có thể
có nhiều trục đ/x.
<b>?: Hình thang cân có trục</b>
đối xứng khơng ?Vì sao ?
<i>*Hđtp4 : </i>
- Cho HS làm bài 37
SGK/87.
-Làm ?3.
.Hình đ/x của AB là AC
.Hình đ/x của AC là AB
.Hình đ/x của BC là BC
- Nêu nhận xét.
- Nêu kết luận.
- Đọc đ/nghĩa SGK/86.
- Trả lời.
- Hình thang cân có 1
trục đ/x là đ/thẳng đi
<b>3- Hình có trục đối xứng : </b>
A
= =
B C
<b>Định nghĩa : SGK/86.</b>
A H B
* *
D K C
C
*
A
_
*
C’
H
<b>Định lí : SGK/87.</b>
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc các định nghĩa.