Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

lop 2 toán học 1 nguyễn thế đông thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.23 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ </i> Môn Bài dạy Nội dung <sub>tích hợp </sub>


<i>Thứ 2</i>


Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Đạo đức


Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Ơân các số đến 100


Học tập sinh hoạt đúng giờ


<i>Thứ 3</i>


Tốn


Kể chuyện
Hát nhạc
Chính tả
Thể dục


Ơn các số đến 100 (tt)


Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Oân tập các bài hát lớp 1


Tập chép : Có cơng mài sắt có ngày nên kim
Giới thiệu chương trình -chơi “Diệt các ...có hại“



<i>Thứ 4</i>


Tập đọc
Tốn
Thủ cơng
TNXH


Tự thuật


Số hạng - Tổng
Gấp tiên lửa (t1 )
Cơ quan vận động


<i>Thứ 5</i>


Tốn
Chính tả
Thể dục
LTVC
HĐNG


Luyện tập
Từ và Câu


Nghe vieát : Ngày hôm qua đâu rồi .


Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng , điểm số chào ,báo ...


<i>Thứ 6</i>



Tập làm văn
Tập viết
Toán Sinh
hoạt lớp


Tự giới thiệu : Câu và bài
Chữ hoa A


Đề xi mét


LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuần : Mơn : TẬP ĐỌC


Tiết : 1 Baøi

:

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


<i>1/ Kiến thức : </i>
Đọc trơn tồn bài.


Đọc đúng các từ mới : nắn nót , mải miết, ơn tồn, thành tài.
Đọc đúng các từ có vần khó: quyển, nguyệch ngoạc, quay.


Các từ có âm, vần dễ viết sai do ảnh hưởng cách phát âm ở địa phương
2. Kỹ năng :



Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật( bé, bà cụ).
Hiểu nghĩa các từ ngữ mới.


HS khá giỏi : Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng câu tục ngữ: “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”.
Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng.
Trả lờiđược các câu hỏi SGK


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV : Tranh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa.


Bảng phụ viết sẵn câu văn,đoạn văn trong bài để h/ dẫn HS đọc đúng.
HS : Sách Giáo khoa .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i>MỞ ĐẦU</i>:


- GV giới thiệu sách TV có 8 chủ điểm.


- Y/cầu HS mở mục lục và đọc tên 8 chủ điểm .
- Y/ cầu HS cả lớp đọc thầm theo.


- HS để sách lên bàn chú ý.


- HS đọc : Em là học sinh, bạn bè,
trường học, thầy cô, ông bà. . .
1/ Giới thiệu :



GVtreo tranh , nêu câu hỏi, rút tựa bài và


Ghi bảng HS quan sát , trả lời câu hỏi nêu tựa bài.HS nhắc lại tựa bài
<i>2/ Luyện đọc đoạn 1 và 2:</i>


<i>Hoạt Động GV</i> Hoạt động HS Ghi chú


<i>a. GV đọc mẫu diễn cảm cả bài lần 1.</i>
Lời người dẫn chuyện : chậm rãi.
Lời cậu bé: tò mò, ngạc nhiên.
Lời bà cụ : ôn tồn, hiền hậu.


<i>b. Hướng dẫn luyễn đọc và giải nghĩa từ:</i>
<i>* Đọc từng câu:</i>


GV đọc mẫu và Y/cầu 1 HS đọc lại. Sau đó
lần lượt từng em đọc nối tiếp nhau theo hàng
dọc hoặc hàng ngang cho đến hết đoạn.
Trong khi luyện đọc, GV uốn nắn tư thế
ngồi, cách phát âm các từ ngữ khó như mục 1.
* Luyện đọc đoạn trước lớp :


GV nêu câu hỏi: Từ đâu đến đâu được phân
thành đoạn 1, đoạn 2?


Sau đó, cho HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
đồng thời theo dõi nhận xét, uốn nắn cách đọc
ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ các dấu câu. Ví dụ:


- HSmở sách theo dõi.



- HS theo dõi , xác dịnh câu và đọc
tiếp theo quy định.


- HS đọc lại khi sai.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

“Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài
dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dỡ “.
Bà ơi,/ bà làm gì thế ?


GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ
mới trong từng đoạn ( chú giải , từ ngữ khác)
<i>*/ Đọc từng đoạn trong nhóm :</i>


GV yêu cầu lần lượt từng nhóm đọc với
hình thức mỗi em 1 câu, đọc hết 2 đoạn.
GV nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở
<i>*/ Thi đọc giữa các nhóm :</i>


Chọn 3 trình độ khác nhau trong tổ nhóm thi
đọc.


Theo dõi, nhận xét đánh giá.


- HS cần nhấn mạnh các từ gạch
dưới


- HS đọc hiểu : ngáp ngắn ngáp dài,
nắn nót, nguyệch ngoạc, mải miết


- HS đọc theo yêu cầu và HS nhóm
khác theo dõi nhận xét.


- HS đọc theo yêu cầu: Tbình, khá ,
giỏi.


3/ Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1 và2:


GV đọc lại 2 đoạn . H/ dẫn đọc thầm từng đoạn ,
trao đổi về nội dung theo câu hỏi GV nêu:
Câu 1: Lúc đầu , cậu bé học hành ntn ?
Y/ cầu HS nhận xét, GV nhận xét.
Câu 2: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Bà cụ mài thỏi sa7t1 vào tảng đá để làm gì ?
Cậu bé tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc kim
nhỏ không ?Những câu nào cho thấy cậu bé
khơng tin ?


GV chốt các ý chính cho HS hiểu nội dung


- HS đọc thầm bài và trả lời.


- Mỗi khi cầm quyển sách , cậu chỉ đọc vài dòng
là chán, bỏ đi chơi. Viết nắn nót được mấy chữ. .
. xong chuyện.


- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào
tảng đá .


- Để làm thành một cái kim.



- Cậu không tin ;Câu thỏi sắt to như thế làm sao
mài thành kim được


TIEÁT 2


GV cho HS hát và vỗ tay . Chơi trò chơi ngắn , vui để vào tiết 2.
4/ Luyện đọc các đoạn 3và 4:


GV đọc và nêu 2 đoạn cịn lại.
GV có thể hỏi đoạn 3 có mấy câu ?
đoạn 4 có mấy câu ?
<i>a.GV yêu cầu HS đọc từng câu.</i>


Riêng đoạn 4 chỉ có 1 câu.
GV theo dõi uốn nắn, sửa chữa.
<i>b.Đọc từng đoạn trước lớp:</i>


GV yêu cầu một số HS đọc cá nhân từng đoạn.
GV uốn nắn, tuyên dương .


Hướng dẫn ngắt nghỉ đúng các câu dài:


Mỗi ngày mài,/ thỏi sắt nhỏ đi một tí/ sẽ có ngày
nó thành kim.//


Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày học một ít, sẽ
có ngày / cháu thaønh taøi.//


GV kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ. Yêu cầu


HS đọc chú giải.


<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>


Có 3 câu.
Có 1 câu.


HS đọc nối tiếp nhau từng câu trong mỗi đoạn. HS
đầu bàn của mỗi dãy đọc


HS khác nhận xét.


HS đọc theo u cầu đoạn 3 và 4.
HS nhận xét bạn đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV chỉ định HS trong nhóm đọc lần lượt
GV nhận xét bổ sung ( nếu có).


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm :</i>
+ Yêu cầu 4 nhóm đọc 4 đoạn.


+ Yêu cầu 4 em ở 4 nhóm đọc tồn bài
GV nhận xét sửa chữa, tuyên dương.
<i>e. Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4</i>


Các HS khác nghe, nhận xét, sửa chữa
HS nhóm khác nhận xét chéo và sửa chữa.
HS trong nhóm khác nhận xét .


HS đọc theo dãy.


<i>5/ Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4:</i>


Như ở tiết 1, GV hướng dẫn HS đọc thành
tiếng, đọc thầm từng đoạn văn, suy nghĩ trả
lời. GV nêu câu hỏi sau khi HS đọc đoạn.
Câu 3: Bà cụ giảng giải ntn khi cậu bé không
tin ?


GV hỏi thêm: Đến lúc này cậu bé có tin lời
bà cụ không ? Chi tiết nào chứng minh điều đó
?


Câu 4: Câu chuyện này khun em điều gì ?
GV yêu cầu HS đọc lại: “Có . . . .kim”.
- Bạn nào hiểu được câu chuyện này nói lên
điều gì ?


HS đọc và tìm hiểu từng đoạn.
HS tìm hiểu từng đoạn.


+ Mỗi ngày mài . . . thành
tài.


+ Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học
bài.


HS trao đổi ý kiến theo từng từng
bàn:


+ Câu chuyện khuyên cần nhẫn nại,


kiên trì.


+ Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì
cũng thành công.


HS khá giỏi


<i> </i>6/ Luyện đọc lại :


GV tổ chức cho HS đọc lại tồn bài có thể
theo nhóm ( Mỗi nhóm 4 em )


GV nhận xét tuyên dương.


Có thể cho HS tự phân vai theo từng nhân vật
để đọc .


Các HS khác nhận xét.
C/ CỦNG CỐ :


GV đọc bài hoặc cho 1 HS đọc lại bài và hỏi :


+ Em thích nhân vật nào nhất trong bài đọc này? Vì sao ?
D/ NHẬN XÉT , DẶN DỊ :


GV nhận xét tiết học, tuyên dương 1 số HS học tốt.


Về nhà luyện đọc thêm và trả lời các câu hỏi ở trong SGK .


Xem tranh minh họa để chuẩn bị kể lại câu chuyện mà khơng nhìn sách.


Chuẩn bị bài tập đọc : “Tự thuật”.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :10/8/2009
Tuần : 1 Mơn : TỐN


Tiết : 1 Bài

:

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : :


+Kiến thức : Viết số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.


Nhận biết được các số có một chữ số, hai chữ số, số liền trước, liền sau , số lớn nhất , số bé nhất
có hai chữ số của một số.


+Kĩ năng : Làm đứợc các bài tập 1.2.3 SGK
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS : SGK VBT – đồ dùng học toán
C/ CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ BÀI MỚI :


<i>a.Giới thiệu</i>: Hơm nay, các em sẽ được học bài : Ôn tập các số đến 100.


HOẠY ĐỘNG DẠY HOẠY ĐỘNG HỌC Ghi chú


<i>b.Hướng dẫn tìm hiểu:</i>


*/ BÀI 1: Củng cố về số có 1 chữ số.GV vẽ hình
lên bảng



a.Nêu tiếp các số có 1 chữ số


0 1 2


+ H/ dẫn HS nêu các số có 1 chữ số tiếp
+ GV nhận xét, y/ cầu HS đọc lại các số
+ H/ dẫn HS tự làm phần b và c rồi chữa bài
b. 0 : Là số bé nhất


c. 9 : là số lớn nhất
+ Cho hs đọc lại kết quả
- Bài 1 củng cố kiến thức gì ?


HS đọc u cầu của bài.


HS nêu cá nhân theo chỉ định cuûa
GV( 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9. ) có thể
lên bảng vieát tieáp.


HS đọc lại các số từ 0 đến 9
HS viết vào bảng con, 2 HS lên
bảng viết số rồi nhận xét


HS thực hiện theo y/ cầu của gv.
Viết số có 1 chữ số.


*/ BÀI 2 : Củng cố về số có 2 chữ số


+ GV phát phiếu học tập in sẵn BT, y/c HS dùng


bút chì điền các các số cịn thiếu lần lượt vào ơ
trống


+ Sau đó y/c HS lên bảng thực hiện theo 1 hàng
ngangnhư phần a bài 1


+ Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại.


*. Câu b và c: H/D hs tự làm rồi chữa bài


HS điền các số còn thiếu vào bài tập in
sẵn theo yêu cầu.


1
0


1
1


1
2


1
3


1
4


1


5


1
6


1
7


1
8


+ Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
*/ BAØI 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước.


GV làm mẫu lại. Có thể vẽ 3 ô vuông liền nhau:
+ Gọi 3 hs lên bảng viết số liền trước của số 34
và y/c một số hs nêu lại. Chẳng hạn :


Số liền trước của 34 là 33
+ Sau đó y/c hs làm vào VBT
Viết số liền sau của 39.


Viết số liền trước của 99.
Viết số liền trước của 90.
Viết số liền sau của 99.


GV thu vở chấm và nhận xét, sửa chữa


33 34 35



+ HS lên bảng viết, HS khác n/ xét,
đọc lại


34 liền trước 33 hoặc 33 làsố liền
trước số 34


+ HS mở vở và làm bài.
40


98
89
100


** Nếu cịn thời gian , có thể cho HS chơi 1 trò chơingắn : Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của số
72; 85; 93 ; 45.


3/ CUÛNG CỐ :


Các em vừa học tốn bài gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Về học bài và làm các bài tập : 1a,b,c và bài 2a,b,c ở VBT, chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy : 10/08/2009
Tuần : Môn :Đạo đức


Tiết : 1 Bài : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:



1/ Kiến thức : Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.Nêu
ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ .


2/ Kĩ năng : Học sinh cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian
biểu.


3/ Thái độ : HS có thái độ đồng tình với các bạn, biết học tập , sinh hoạt đúng giờ.
II/ TAØI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN :


GV : Dụng cụ phục vụ chơi sắm vai cho hoạt động 2, tiết 1.
Phiếu giao việc ở hoạt động 1 ; 2 tiết 1.


Phiếu 3 màu dùng cho hoạt động 1 ở tiết 2.


HS : Vở bài tập đạo đức + Tranh phóng lớn ở VBT ( 3 hình )
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1/ KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2/ BÀI MỚI :


a.Giới thiệu : Hơm nay các em sẽ được tìm hiểu bài : Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
b.Tìm hiểu bài :


GIÁO VIÊN
<i>1/ Hoạt động 1 :</i>


+ GV chia 2 tranh lên bảng và chia 2 dãy:
- Nhận xét tranh 1 vẽ gì và việc làm của
các bạn trong 2 tranh vẽ dưới đây.



- GV giao việc cho mỗi nhóm bày tỏ ý
kiến về việc làm trong 2 tình huống đã quan
sát: Việc làm nào đúng, việc nào sai?vì
sao ?


Sau khi nhận xét và nêu 2 tình huống,
GV chia 4 nhóm và yêu cầu thảo luận.
Đại diện các nhóm báo cáo


Trao đổi, tranh luận giữa các nhóm
GV nhận xét


HỌC SINH


HS quan sát và nêu : Dãy A: hình 1
Dãy B : hình 2
+ Tình huống 1: Trong giờ học tốn , cơ
giáo đang HD cả lớp làm BT TV cịn bạn
Tùng vẽ máy bay trên giấy nháp.


+ Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ,
riêng bạn Dương vừa ăn cơm vừa xem
truyện


* HS thảo luận, trình bày ý kiến – nhận xét


Ghi chú


<i>*/ KẾT LUẬN:</i>



Giờ học toán mà Lan, Tùng ngồi làm việc khác: Sẽ không hiểu bài, ảnh hưởng đến kết quả học
tập. Như vậy, trong giờ học, các bạn đã khơng làm trịn bổn phận, trách nhiệm của các em. Và chính
điều đó làm ảnh hưởng đến quyền được học tập của các em, và Lan, Tùng nên cùng làm bài tập với
các bạn.


Vừa ăn, vừa xem truyện có hại cho sức khỏe. Dương nên ngừng xem truyện và cùng ăn cơm cùng
gia đình.


Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập và sinh hoạt đúng giờ.
2/ <i>Hoạt động 2</i> : Xử lý tình huống


Mục tiêu : HS biết lựa chọn cách xử lý phù
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ GV chia 4 nhóm và giao nhiệm vụ :
- Theo em, bạn Ngọc có thể ứng xử ntn ?
- GV nhận xét , chót ý cách ứng xử hay
nhất khi đại diện nhóm trình bày.


+ GV nêu thêm : Đầu giờ học , HS xếp
hàng vào lớp , Tịnh và Lai đi muộn , khoác
cặp đứng ở cổng trường. Tịnh rủ bạn : Đằng
nào cũng muộn rồi, chúng mình đi mua bi
đi!


+ Đối với tình huống 2, GV yêu cầu HS sắm
vai. GV nhận xét, tuyên dương .


Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử cho phù
hợp



VD: Ngọc nên tắt ti vivà đi ngủ đúng giờđể
đảm bảo sức khỏe.


VD: Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và
khuyên bạn không nên bỏ học đi làm việc
khác.


HS đóng vai theo nhân vật trong tình huống
và ứng xử tình huống đó như kết luận.
<i>*/ KẾT LUẬN:</i>


Mỗi tình huống có thể có nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp
nhất.


3/ <i>Hoạt động 3</i>: Giờ nào việc ấy.


Mục tiêu: Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập và sinh hoạt
đúng giờ.


GV chia 4 nhóm và giao việc


+ Nhóm 1: Buổi sáng em làm những việc
gì ?


+ Nhóm 2: Buổi trưa em làm những việc gì ?
+ Nhóm 3: Buổi chiều em làm nh việc gì ?
+ Nhóm 4: Buổi tối em làm những việc gì ?
GV yêu cầu HS lên trình bày. Y/ cầu nhóm
khác nhận xét.



HS lắng nghe.


HS thảo luận theo từng nhóm.


Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


Nhận xét , bổ sung ý kiến.


Lập
được
thời gian
biểu
hàng
ngày
cho bản
thân
<i>*/ GV KẾT LUẬN:</i>


Cần sắp xếp thời gian hợp lýđể đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi.
GV chót lại 2 ý chính và ghi bảng:


Giờ nào việc ấy.


Việc hôm nay chớ để ngày mai. Cho HS nhắc lại nhiều lần.
3/ CỦNG CỐ:


Các em vừa học đạo đức bài gì ?
Qua bài, các em hiểu được điều gì ?



*/ Giáo dục HS hiểu và áp dụng những điều đã học.
4/ NHẬN XÉT, DẶN DỊ :


GV nhận xét ti6t1 học.


Dặn HS về học bài và chuẩn bị để tiết sau học tốt hơn.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :11/8/2009
Tuần : 1 Mơn : TỐN


Tiết : 2 Bài

:

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( TIẾP THEO )
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


+Kiến thức :


+Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.


+Phân tích số có hai chữ số theo hàng chục và hàng đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV : Bảng phụ, kẻ và viết sẵn.
HS : SGK VBT – đồ dùng học toán


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


I/ KTBC: Tiết tốn trước học bài gì ? Gọi hs đọc các số từ 0 đến 100.
Đọc số bé nhất có 2 chữ số ? Số lớn nhất có 2 chữ số ?



GV kiểm tra một số VBT , nhận xét ghi điểm.
II/ BAØI MỚI:


1/ <i>G thiệu</i> : GV ghi tựa bài ở bảng, HS nhắc lại.


<i>Hoạt Động GV</i> Hoạt động HS Ghi chú


<i>2/ Tìm hiểu bài : </i>Hướng dẫn HS ơn tập.
*/ BAØI 1 VAØ 2: Củng cố về đọc, viết, phân
tích số.GV kẻ sẵn mẫu bài tập 1, sau đó phát 4
phiếu học tập cho 4 nhóm cho hoạt động.


chục Đơn vị Viết số Đọc số


8 5 85 Taùm mươi lăm


Y/ c HS nhận xét chéo , GV nhận xét
Riêng nhóm 4 cho hs lên bảng phân tích số
85 = 80 + 5 71 = 70 + 1
36 = 30 + 6 94 = 90 + 4


+ HS hoạt động theo 4 nhóm sau
đó lên bảng thực hiện theo y/c
của gv


Viết số Đọc số
36 Ba mươi sáu
71 Bảy mươi mốt
94 Chín mươi bốn



4 nhóm lên bảng thực hiện, nhận
xét


*/ BAØI 3: So sánh các số:
> H/d hs tự nêu cách làm bài


< ( Viết dấu thích hợp vào chỗ trống) :
34…38 27…72 80 + 6 …85


72…70 68…68 40 + 4 …44


+ GV có thể hỏi : Em so sánh 2 số bằng cách nào để
chọn dấu thích hợp?


Cho hs giải thích, gv đúc kết


+ HS làm bảng con lần lượt 2 phép tính ,
sau đó lên bảng thực hiện:


34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
+ HS nêu: So sánh 2 số ở hàng chục sau
đó so sánh ở hàng đơn vị


*/ BAØI 4:


Viết các số : 33 , 45 , 54 , 28
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
+ Y/c hs làm ở VBT tốn ở lớp



+ GV thu chấm 5 em và gọi 2 em lên bảng trình bày
Nhận xét , tuyên dương


+ HS làm bài vào vở
28 , 33 , 45 , 54.
54 , 45 , 33 , 28.


+ Gọi 2 hs lên bảng chữa bài, nhận xét.
*/ BAØI 5: Tổ chức cho hs chơi tiếp sức.


Mỗi dãy chọn 5 em lên điền các số ở <sub></sub>
còn thiếu.Với các số đã cho sẵn : 98 ,87, 93,
84( Lần lượt 2 em lên điền vào 2 sơ đồ đã vẽ
sẵn) Nếu nhóm nào điền xong và đúng trước
thì nhóm đó được tun dương.


H/ d hs chọn mỗi dãy 5 bạn , hình thức chơi tiếp sức.
HS chọn xong cho bắt đầu thực hiện.


67 70 76 80 84 90 93 98 100


3/ CỦNG CỐ:


Các em vừa học tốn bài gì ?
Các bài tập củng cố về phần nào ?
Chọn một trò chơi ngắn cho hs chơi.


4/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GVnhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :11/8/2009
Tuần : 1 Môn : KỂ CHUYỆN


Tieát : 1 Bài

:

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.
A/ A/ MỤC ĐÍCH YÊU CAÀU:


+ Kiến thức : Dựa vào tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý để cho hs kể lại
từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.


+ Kĩ năng : Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp được lời kể với nét mặt. That đổi giọing kể phù
hợp với nhân vật.


Biết theo dõi, nhận xét được bạn kể.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV : Các tranh minh họa ở SGK ( phóng lớn)


Thỏi sắt, kim khâu,hịn đá,khăn quấn đầu, bút lơng và giấy.
HS : SGK – đồ dùng


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ MỞ ĐẦU:


- Giáo viên giới thiệu chung về yêu cầu của giờ kể chuyện ở lớp 2.
II/ DẠY HỌC BAØI MỚI:


<i>1/ Gthiệu bài:</i> GV g/thiệu và ghi tựa bài lên bảng



Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi


chú
<i>2/ Hướng dẫn kể chuyện:</i>


<i>a.Kể lại từng đoạn câu chuyện:</i>
Bước 1:Kể trước lớp


- Gọi 4 hs khá tiếp nối nhau lên kể trước lớp theo
nội dung của 4 bức tranh.


- Y/cầu nhận xét sau mỗi hs kể.
Bước 2: Kể theo nhóm:


Yêu cầu hs chia nhóm, dựa vào tranh minh họavà
các gợi ý để kể trong nhóm.


Khi hs kể, gv gợi ý một vài câu hỏi
Tranh 1: GV treo tranh


- Cậu bé đang làm gì ? Cậu cịn đang làm gì
nữa ? Cậu có chăm học khơng ?


Tranh 2:


- Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì ?
- Cậu hỏi bà cụ điều gì? Bà trả lời ra sao ?
- Cậu bé nói gì với bà cụ ?


Tranh 3:



- Bà cụ giảng giải như thế nào ?
Tranh 4:


Cậu bé làm gì khi nghe bà cọ giảng giải ?
b<i>.Kể lại toàn bộ câu chuyện:</i>


Cách 1: Kể độc thoại


Gọi 4 hs nối tiếp nhau kể lại từng đoạn
Gọi 1 hs kể lại toàn bộ chuyện


4 hs lần lượt kể.


Nhận xét về cách kể, diễn đạt , nội dung.
Chia nhóm, mỗi nhóm 4 hs kể, mỗi em
kể 1 đoạn, các bạn khác theo dõi.
Nhận xét cách kể của bạn.


HS quan sát.


- Cậu bé đang đọc sách.Cậu bé đang cịn
ngáp ngủ. Cậu không chăm học.


- Bà cụ đang mải miết mài thỏi sắt vào
đá?


- Bà ơi, bà làm gì thế ?Bà đang mài thỏi
sắt này thành 1 chiếc kim. Thỏi sắt to thế
sao mài thành kim được ?



- Mỗi ngày mài… Cháu thành tài.
Cậu bé quay về nhà học bài.
Thực hành kể nối tiếp nhau.
Kể từ đầu đến cuối câu chuyện.


3 hs đóng vai: Người dẫn chuyện, bà cụ,
cậu bé. Giọng kể cần đúng với vai của
mình đóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cách 2: Chọn hs sắm vai, gv h/ dẫn và cho hs thực
hiện


III/ CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
Cho 1 hs kể lại toàn bộ chuyện
Qua bài em hiểu được điều gì ?


Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :11/8/2009
Tuần : 1 Môn : Hát


Tiết : 1 Bài

:

ƠN BÀI HÁT LỚP 1
<i>I/ </i>MỤC ĐÍCH U CẦU


- Kiến thức : -Hát đúng hát đều hồgiọng .
Gây khơng khí hào hứng học âm nhạc .
-Kĩ năng “-Nhớ lại các bài hát dã học ở lớp 1 .


-Thái độ : -Giáo dục thái độ nghiêm trang khi trào cờ , nghe quốc ca .


II/ GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ :


-Tập hát các bài của lớp 1.
-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC ;


+ Băng nhạc ( các bài hát lớp 1 và bài Quốc ca ) .


+Nhạc cụ quen dùng và một vài nhạc cụ gõ đơn giản ( song loan , thanh phách , xúc xắc , trống gõ .)
*GV cần biết :


Ở lớp 1 , các em đã được học 12 bài hát :
+Quê hương tươi đẹp ( Dân ca nùng )
+Mời bạn vui múa ca (Phạm tuyên )
+Tìm bạn thân (Việt Anh)


+Lí cây xanh (Dân ca nam bộ )
+Đàn gà con (Phi- líp- pen- cơ)
+Sắp đến tết rồi ( Hoàng Vân)
+Bầu trời xanh ( Nguyễn Văn Quỳ)
+Tập tầm vông ( Lê Hữu Lộc )
+Quả (Xanh Xanh )


+Hồ bình cho bé (Huy Trân)
+Đi tới trường (Đưc Bằng)


+Năm ngón tay ngoan (Trần Văn Thụ )
<i>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</i>


Hoạt động của GV Hoạt động củaHS GHI



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*<i>Hoạt động 1 </i>: Oân các bài hát lớp 1 .


-GV bắt nhịp cho cả lớp hát lại một số bài hát đã học ởlớp
1 .


-Chọn một số bài cho các em biểu diễn.
-Gọi HS nhận xét .


-GV nhận xét tuyên dương .


-GV hát và làm một số động tác phù hoạ hoặc múa đơn
giản , có bài kết hợp trị chơi hoặc hát đối đáp .


<i>*Hoạt động2</i>:<i> Nghe hát Quốc Ca.</i>


-Cho HS nghe băng nhạc trìnhbày bài Quốc Ca .
-đặt câu hỏi cho HS trả lời .


-Quốc ca được hát khi nào?


-Khi chào cờ em phải đứng thế nào ?
-Tập đứng chào nghe hát quốc ca .
-GV hơ nghiêm .


*<i>Củng cố dặn dò :</i>


-Cho HS xung phong hát lại các bài hát lớp 1 .
-GV nhận xét tun dương – ghi điểm .


<i>+Dặn dò :</i>



-Về nhà hát lại các bài hát lớp 1 .
-Tập nghe hát quốc ca .


-Nhận xét tiết học .


-Cả lớp hát kết hợp vỗ tay theo
lời bài hát.


-HS xung phong lên biểu diễn
trước lớp .


-HS nhận xét


-HS theo dõi và làm theo GV .


-HS chú ý lắng nghe
-Khi chào cờ .


-Đứng nghiêm trang không
cười đùa.


-HS đứng nghiêm trang lắng
nghe quốc ca .


-HS hát một số bài các em yêu
thích .


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :11/8/2009
Tuần : 1 Mơn : CHÍNH TẢ.



Tiết : 1 Bài

:

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


+ Kiến thức :


Chép lại chính xác đoạn trích trong bài: “Có cơng mài sắt , có ngày nên kim”.


Qua bài, hs hiểu được cách trình bày đúng 2 câu của đoạn văn.Khơng mắc quá 5 lỗi .
Củng cố quy tắc viết chính tả.


+Rèn kỹ năng : Làm được các BT 2.3.4
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.


Bảng quay ( 2 đến 3 tờ giấy to viết sẵn bài tập 2 ; 3 như VBT).
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


I/ KTBC: Ktra sự chuẩn bị của học sinh.
II/ BAØI MỚI:


a.Giới thiệu : GV ghi tựa bài và chi gs nhắc lại.
b.Hướng dẫn bài:


<i>Hoạt Động GV</i> Hoạt động HS Ghi chú


*/ Hướng dẫn tập chép:


+ GV treo bảng phụ chép sẵn , gọi 3 ; 4 hs đọc


đoạn viết và hỏi:


Đoạn văn này chép từ bài nào ?
Đoạn này là lời của ai nói với ai ?
Bà cụ nói gì ?


Gọi 3;4 đọc theo u cầu.


Hs nêu : Có công mài sắt , có ngày
nên kim.


+ Bà cụ nói với cậu bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đoạn này có mấy câu, cuối mỗi câu có dấu gì ?
Những chữ nào được viết hoa ?


Chữ đầu đoạn và câu được viết ntn


+ Cho hs nêu một số từ khó dễ viết sai, sau đó
h/d phân tích rồi cho hs viết ở bảng con và nhận
xét, sửa sai.


*/ HS chép bài chính tả:


+ Cho 1 hs đọc lại đoạn tập chép


+ GV quy định thời gian viết, chú ý giúp một số
hs yếu và rèn luyện cho các em.


*/ Chấm, chữa bài:



+ Y/cầu hs đổi vở để chấm chéo , GV h/ d cách
bắt lỗi,chữa lỗi.


+ GV thu chấm một số em để nhận xét đánh giá,
sửa chữa.


trì.


+ Có 2 câu, cuối mỗi câu có dấu
chấm.


+ Mỗi, Giống.
+ phải viết hoa.


+ ngày, mài ,sắt, cháu.


HS viết vào bảng con. Sửa sai.
+ HS đọc đoạn chép.


+ HS nghe để thực hiện.


+ HS đổi vở theo y/c của GV. Gạch
chân từ viết sai, viết đúng bằng bút
chì ra ngồi lề.


+ HS nộp bài theo y/c.
3/ Luyện tập, củng cố:


*/ BÀI 2 : Điền vào chỗ trống c hay k:



+ GV nêu y/c của đề bài gợi ý và gọi 1 hs lên bảng
làm mẫu


+ Cho hs laøm vaøo VBT. Gọi 3 hs lên trìng bày rồi nhận
xét.


GV nhận xét tuyên dương.


*/ BÀI 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong
bảng.


+ Y/ cầu hs làm vào vở, gọi một vài em lên bảng thực
hiện rồi nhận xét, sửa chữa. a--- ă.


+ GV thu vở chấm và nhận xét.


+ H/ dẫn học thuộc bảng chữ cái: cho 5 hs đọc lại thứ
tự đúng của 9 chũ cái . GV xóa dần từng cột 3 rồi 2


+ 1 hs lên viết : Kim khâu


+ Gọi 3 em lên viết ( c ; k ; c ), cả
lớp n/ xét.


+ Cho hs đọc đề bài.


+ HS làm vào vở, 3 hs lên bảng thực
hiện.



+ HS đọc đồng thanh , đọc cá nhân.
*/ CỦNG CỐ:


Các em vừa viết chính tả bài gì ?


Nhắc nhở 1 số điều cần thiết khi ciết chính tả.
4/ NHẬN XÉT, DẶN DỊ:


Về nhà luyện viết lại và chuẩn bị bài: Ngày hôm qua đâu rồi.
GV nhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :12/8/2009
Tuần : 1 Môn : TẬP ĐỌC


Tiết : 2 Bài

:

TỰ THUẬT:
A/ MỤCĐÍCH YÊU CẦU :


<i>1. Kiến thức </i>


HS đọcđúng , rõ ràng cả bài, biết nghỉ hơi sua các dấu câu , giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và
phần trả lời ở moiã dòng


Đọc đúng : huyện Chương Mĩ, Hàn Thuyên, nơi sinh, Hà Nội…( MB) tiểu học.
<i>2 . Kĩ năng </i>


Hiểu nghĩa các từ ngữ của phần yêu cầu tự thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nắm được các thơng tin chính về bạn hs trong bài.Có khái niệm ban đầu về một bản tự thuật.( lí lịch
)trả lời được các câu hỏi SGK



B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV Bảng phụ, vẽ sơ đồ mối quan hệgiữa các đơn vị hành chính phường/ xã, quận/ huyện, thành phố/
tỉnh.


HS : đồ dùng học tập – SGK


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ KTBC:


KT 3 hs đọc và trả lời các câu hỏi ở sgk. Mỗi hs đọc 1 đoạn. Từng hs đọc và trả lời theo y/cầu của
gv.Nhận xét ghi điểm.


II/ BAØI MỚI :


<i>1/ Giới thiệu: </i>Cho hs xem ảnh và giới thiệu bài : Tự thuật. Ghi bảng.
Mở sách theo dõi và nhắc lại tựa


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> <i>Ghi chú </i>


<i>2/ Luyện đọc:</i>


<i>Đọc mẫu: GV đọc lần 1</i>.
<i>Hướng dẫn phát âm từ khó</i>:


- Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và yêu cầu
hs đọc từng câu.


Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
c. <i>Hướng dẫn ngắt giọng</i>:



Treo bảng phụ, hướng dẫn hs ngắt giọng theo
dấu phân cách, h/ dẫn đọc ngày, tháng, năm.
d. <i>Đọc theo nhóm</i>.


<i>Thi đọc</i>.


<i>Đọc đồng thanh.</i>
<i>3/ Tìm hiểu bài</i> :


+ Yêu cầu hs đọc thầm lại bài tập đọc và hỏi
Em biết những gì về bạn Thanh Hà ?


+ Gợi ý :


Tên bạn là gì ? Bạn sinh vào ngày, tháng, năm
nào ?


Nhờ đâu em biết những thông tin về bạn Thanh
Hà ?


Hãy nêu địa chỉ nhà em ở ?


+ Chuyển hoạt động: Chúng ta đã hiểu thế nào
là tự thuật. Bây giờ hãy tự thuật về bản thân
mình cho các bạn cùng biết .


+ Đặt câu hỏi chia nhỏ để gợi ý cho hs hoạt động
theo từng cặp



Ví dụ: Bạn tên là gì ? Quê ở đâu ?


Theo dõi và đọc thầm theo.1 hs đọc
lại.


3 – 5 hs đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
Mỗi em đọc 1 câu.Từ đầu đến hết bài.
Nối tiếp nhau đọc từng câu, cả lớp
đọc đồng thanh.


+ Đọc bài.


+ Lần lượt đọc nối tiếp nhau nói từng
chi tiết về bạn Thanh Hà. 2 hs đọc
tổng hợp th/ tin


+ Nhờ bản tự thuật của bạn.
+ HS nêu địa chỉ nhà của mình.
+ Chia nhóm, tự thuật trong nhóm.
+Hỏi và đáp rồi ngược laị


III/ CỦNG CỐ:


Hơm nay , các em được học bài gì ?


Gọi vài đôi hs hỏi và đáp kết hợp luyện đọc , trả lời câu hỏi.
IV/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :12/8/2009
Tuần : 1 Mơn : TỐN



Tiết : 2 Bài

:

SỐ HẠNG – TỔNG
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


+ Kiến thức : Bước đầu biết tên gọi từng phần số hạng , tổng và kết quả của phép cộng.


+ Kĩ năng : Củng cố về phép cộng( không nhớ) các số có 2 chữ số trong phạm vi 100 , và giải tốn có
lời văn bằng một phép cộng .


B/ CHUẨN BỊ:


GV: Bộ đồ dùng học tốn, bảng cài.
HS : Bộ đồ dùng học toán.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ KTBC:


Tiết trước học bài gì ?


Gọi 3 hs lên bảng giải bài tập 2.
GV n/xét, kt 1 số hs làm bài ở mhà


HS nêu. Mỗi hs thực hiện 2 phép tính.
57 = 50+7 61 = 60+1 74 = 70+4
98 = 90+8 88 = 80+8 47 = 40+7
II/ BAØI MỚI:


<i> 1/ Gthiệu:</i> GV giới thiệu và ghi bảng - HS nhắc lại.


Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú



<i>2/ Tìm hiểu:</i>


*/ Giới thiệu số hạng và tổng.


+ GV viết lên bảng 35 + 24 = 59 cho hs đọc
+ GV nêu: trong phép cộng trên thì:


35 và 24 gọi là số hạng


59 gọi là tổng ( vừa nêu vừa ghi bảng )
- 35 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ?
- 24 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ?
- 59 gọi là gì trong phép cộng 35+24=59 ?
+ Số hạng là gì ?


+ Tổng là gì ?


*/ Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. Trình
bày bảng như sgk.


- 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ?


- 59 gọi là tổng , 35+24=59 nên 35+24 cũng gọi là
tổng.


- Yêu cầu hs nêu tổng của phép coäng


HS quan sát vànghe gv giới thiệu.
- 35 gọi là số hạng ( 3 hs trả lời )


- 24 gọi là số hạng ( 3 hs trả lời )
- 59 gọi là tổng ( 3 hs trả lời )
+ Là thành phần của phép cộng.
+ Là kết quả của phép cộng.
- Bằng 59.


- Tổng là 59, tổng là 35+24
III/ LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ:


Bài 1:


+u cầu hs quan sát và đọc bài mẫu 12+5=17
- Nêu các số hạng của phép cộng ?


- Tổng của phép cộng là số nào ?
- Muốn tính tổng ta làm ntn ?


- u cầu hs tự làm bài và nhận xét
GV Nhận xét , ghi điểm.


+ 12 cộng 5 bằng 17.
- Đó là 12 và 5.
- Là số 17.


- Lấy các số hạng cộng với nhau.
- Gọi 1hs làm ở bảng rồi nhận xét.
Bài 2:


+ Yêu cầu hs đọc đề và nêu nhận xét cách trình bày
của phép tính mẫu ( viết theo hàng ngang hay cột


dọc )


+ Hãy nêu cách viết, cách thực hiện phép tính theo


+ Đọc : 42+cộng 36 bằng 78. Phép tính được
đặt theo cột dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cột dọc ?


+ u cầu hs tự làm bài, gọi 2 hs lên bảng, mỗi hs
làm 2 con tính.


+ Gọi hs nêu cách viết, cách thực hiện phép tính
30+28 và 9+20.


đặt giữa các số hạng phía bên trái.
+ HS làm bài sau đó chữa bằng miệng.
+ hs nêu sau đó nhận xét.


Bài 3:


+ Gọi hs đọc đề và hỏi :
Đề bài cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?


+ Hướng dẫn hs tóm tắt đề tốn rồi giải vào vở. Gọi
1 hs lên giải ở bảng phụ .


+ GV thu vở chấm điểm và nhận xét sửa chữa.



+ HS đọc đề


Buổi sáng bán 12 xe đạp.
Buổi chiều bán 20 xe đạp.
Số xe bán được của cả hai buổi.
Bài giải:


Số xe đạp cả hai buổi bán được là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )


Đáp số : 32 xe đạp.
<i>*/ Củng cố:</i>


Hôm nay các em học tốn bài gì ?
Tổng của 32 và 41 là bao nhiêu ?


Tính tổng của 2 số hạng đều nhau là 33 ?
IV/ NHẬN XÉT, DĂN DỊ:


Về ơn bài và làm các bài ở VBT, chuẩn bị nội dung tiết sau.
GV nhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :12/8/2009
Tuần : 1 Mơn : THỦ CƠNG:


Tiết 1 Bài : GẤP TÊN LỬA ( TIẾT 1 )
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


HS biết gấp tên lửa.



HS hứng thú và yêu thích ghép hình.
B/ CHUẨN BỊ:


Mẫu tên lửa. Quy trình gấp tên lửa.
Giấy màu, giấy A4, bút màu.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I/ KTBC: KT sự chuẩn bị của hs.
II/ BAØI MỚI :


<i>1/ Giới thiệu :</i> GV nêu và ghi tựa ở bảng Nhắc lại tựa bài.


Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú


<i>2/ H/ daãn:</i>


+ Cho hs quan sát mẫu và hỏi :
- Tên lửa gồm có những phần nào ?
- Hình dáng giống vật nào mà em biết ?


+ Hướng dẫn từng bước thực hiện : Vừa nêu vừa ghi bảng để
hs quan sát.


<i>3/ Thực hành:</i>


<i>Bước 1</i>: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
H/ dẫn như SGK.


<i>Bước 2</i>: Tạo tên lửa và sử dụng.



Bẻ các nếp gấp sang 2 bên, đường dấu giữa và miết dọc
theo đường được tên lửa (hình 5)


+ Quan sát mẫu.
- Phần thân, mũi.
- Gần giống máy bay.
+ HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên lửa ngang rađược như
hình 6 và phóng theo hướng chếch lên khơng trung.


III/ CỦNG CỐ:


Hơm nay, các em học thủ cơng bài gì ?
Gấp tên lửa gồm có mấy bước thực hiện ?


Tên lửa bằng giấy có tác dụng như thế nào trong đời sống?
IV/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ:


Về nhà luyện gấp tên lửa nhiều lần cho đẹp hơn và chuẩn bị tiết sau.
Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :12/8/2009
Tuần : 1 Môn : TNXH


Tiết : 1 Bài : CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


Sau bài học học sinh có thể:


+ Kiến thức : Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.



+ Kĩ năng : Hiểu được nhờ có hoạt đơng 5của xươngvà cơ mà cơ thể cử động được.
+ Thái độ : Năng vận động sẽ giúp cho cơ và phát triển tốt.


B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh vẽ cơ quan vận động.
HS : Vở bt tự nhiên và xã hội .


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
II/ DẠY BAØI MỚI:


1/ Giới thiệu : Tạo khơng khí vui vẻ, gv ghi tựa bài lên bảng HS nhắc lại .


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> <i>Ghi</i>


<i>chú</i>
2/ Hướng dẫn tìm hiểu:


+ Cho cả lớp hát bài “Con công hay múa”.
* Hoạt động 1: Làm một số cử động


Bước 1: Làm việc theo cặp


Y/ cầu hs quan sát tranh SGK và làm 1 số động tác.
Y/ cầu một nhóm lên thực hiện cho cả lớp xem.
Bước 2: Cả lớp đứng tại chỗ thực hiện các động
tác theo lời hô của lớp trưởng.


GV hỏi: Trong các động tác đã thực hiện, bộ
phận nào của cơ thể đã cử động ?



HS hát, nhún chân, vẫy tay, xòa cánh.
HS thực hiện.


+ Giơ tay, quay cổ, nghiêng người, cúi
gập mình xuống.


+ Một nhóm lên bảng thực hiện.
+ Cả lớp làm theo.


+ Các bộ phận : đầu, mình, chân, tay
đã cử động


<i>*/ GV kết luận</i>: Để thực hiện được những động tác trên thì đầu, mình, chân, tay phải cử động
* <i>Hoạt động 2</i>:Quan sát để nhận biết cơ quan


vận động


+ Cách tiến hành :


Bước 1:GV hướng dẫn thực hành :
GVđưa tranh hoặc chỉ vào cơ thể hỏi :
-Dưới lớp da của cơ thể có gì ?
-GVchỉ cho HS thấy .


Bước 2:GVyêu cầu HS cử động ,tự nắn bàn tay


HStìm hiểu mục tiêu của hoạt động .
HS thực hiện theo cặp trao đổi nắn
cơ thể bạn .



-Có xương và bắp thịt (cơ ).
HScử động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

,cổ tay ,cánh tay của mình .


GVhỏi :Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động
được ?


-GV chỉ cho HSđâu là xương ,cơ và chốt lại :
.Nhờ có sự phối hợp hoạt động của xương và cơ
mà cơ thể mới cử động được .


Bước 3 :HS Quan sát hình 5, 6 trong SGK và cho
biết :Nói tên và chỉ các cơ quan vận động của cơ
thể ?


<i>* GVchốt những điều cần nắm :</i>


Biết được tầm quan trọng của cơ quan vận động
và các bộ phận của cơ quan vận động.


<i>Hoạt động 3</i>: Trò chơi vật tay


Bước 1: Hướng dẫn hs cách chơi: Có 2 bạn ngồi
đối diện cùng tỳ khủy tay , 2 cánh tay của 2 bạn
đan chéo vào nhau.


GV cùng 1 hs làm thử để hs biết cách chơi .
Bước 2 : Cả lớp cùng chơi



+ Cho thực hiện chơi theo nhóm 3 người. Trong đó
2 bạn chơi và 1 hs làm trọng tài.


+ Cho thực hiện vật tay từ 3 đến 4 lần mới tính
thắng thua.


+ Cho tổ trọng tài báo cáo kết quả, tuyên dương,
khen thưởng.


Nhờ có xương và bắp thịt .( cơ )
-HS nghe lĩnh hội


-HS Mở SGK quan sát theo nhóm
bàn trả lơiø


-HS lên chỉ ,xương và cơ .
HS nghe và nhắc lại.


Cho 2 hs lên thực hiện mẫu.
1 HS thực hiện cùng giáo viên.
+ HS thực hiện chơi theo nhóm 3
người.


+ Thực hiện mỗi nhóm chơi 3 đến 4
lần để phân thắng bại.


Nêu tên
và chỉ
vị trí


các bộ
phận
chính
của cơ
quan
vận
động
trên
tranh
hoặc
trên mơ
hình


<i>GDMT : Qua trị chơi cho chúng ta thấy được ai khỏe là biểu hiện cơ quan vận động của bạn đó khỏe. </i>
<i>Muốn cơ quan vận động khỏe, chúng ta cần chăm chỉ học tập thể duc và ham thích vận động.</i>


III/ CỦNG CỐ:


Hôm nay, các em học TN – XH bài gì ?


Cho hs làm vào VBT , GV thu vở để kiểm tra và nhận xét.
IV/ NHẬN XÉT – DẶN DỊ:


Về học bài và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :13/8/2009
Tuần : 1 Môn : Tốn


Tiết : 4 Bài : LUYỆN TẬP


A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Giúp hs củng cố về:


Kiến thức : Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số , Biết tên gọi các thành phần và kết quả của
phép cộng.


Kĩ năng : Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ sốtrong phạm vi 100.
Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng.


B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Viết sẵn bài tập 5 ở bảng phụ.


Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Gọi hs lên bảng thực hiện : HS1: 18 + 21 = 32 + 47 =
HS2: 71 + 12 = 30 + 8 =


+ Cho hs nhận xét, gv nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY- HỌC BAØI MỚI:


<i>1/ Giới thiệu:</i> Để củng cố kiến thức, hôm nay các em được học luyện tập.


Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi


chú
<i>2/ Hướng dẫn luyện tập:</i>


Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài



+ Gọi 2 hs lên bảng làm bài đồng thời cho cả lớp
làm vào VBT.


+ Gọi hs nhận xét bài của bạn.


+ Yêu cầu nêu cách tính 34+42, 62+5, 8+71
GV ghi điểm và nhận xét.


+ HS tự làm bài váo VBT.
+ Nhận xét: đúng / sai.


+ 3 hs lần lượt nêu và nhận xét.
Bài 2:


+ Cho hs nêu đề bài.


+ Gọi 1 hs làm mẫu: 50 + 10 + 20
Yêu cầu cả lớp làm vào VBT
+ Muốn tính nhẩm ta làm ntn ?


+ Tính nhẩm


50 cộng 10 bằng 60. 60 cộng 20 bằng 80
+ Làm vào VBT.


+ HS nêu và cho cả lớp nhận xét.


HS
làm


cột 2
Bài 3:


+ u cầu hs đọc đề bài.


Muốn tính tổng khi biết các số hạng ta làm ntn
?


+ Nhắc hs chú ý khi đặt tính.
+ GV kiểm tra, nhận xét.


+ hs đọc đề.


Ta lấy các số hạng cộng lại với nhau.
HS làm bài sau đó đổi vở chấm chéo


HS
làm
phần
a,c
Bài 4:


+ Gọi hs đọc đề.
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?


+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm vàlàm vào phiếu
giao việc.


+ gv thu chấm và nhận xét.



+ hs đọc đề.


+ Có 25 bạn trai và 32 bạn gái.
+ Tìm số hs ở trong thư viện.


+ hs làm bài, gọi 1 hs làm ở bảng phụ.
BÀI GIẢI:


Số hs có tất cả là :
25 + 32 = 77 ( học sinh )
Đáp số : 77 học sinh
Bài 5:


+ Gọi hs nêu yêu cầu của đề bài
+ GV viết phép tính lên bảng và hỏi
+ 3 2 2 cộng mấy bằng 7 ?


4<sub></sub> Vậy điền số mấy vào ô trống
77


+ Cho hs làm bài vào vở, chấm và nhận xét.


+ Điền chữ số thích hợp vào ơ trống.
2 cộng mấy bằng 7 .


Điền số 5 vào ô trống.
Làm bài vào vở.
III/ CỦNG CỐ:



Hơm nay, các em được học tốn bài gì ?
Hãy nêu cách đặt tính và tính của phép cộng ?
Cho 1 trị chơi ngắn.


IV/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV nhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :13/8/2009
Tuần : 1 Mơn : CHÍNH TẢ


Tiết : 4 Bài : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


Kiến thức :


+ Nghe và viết chính xác khổ thơ cuối : Ngày hôm qua đâu rồi.


+ Biết cách trình bày đúng hình thức bài thơ.5 chữ . Biết phân biệt phụ âm đầu l/n : âm cuối ng/n.
Kĩ năng : Làm được các BT 3, BT4 , BT 2 a /b hoặc do GV soạn .


Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dungcác bài tập 2 và 3.
HS ; SGK – VBT


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ KTBC:



+ Kiểm tra hs viết chính tả. + Gọi 2 hs lên bảng viết: nên kim, nên người, lên núi, đứng lên, mải
miết, đơn giản.


+ Kiểm tra học thuộc bảng chữ cái. + Gọi 1 hs đọc; 1 hs viết bảng chữ cái.
+ GV nhận xét.


II/ DẠY HỌC BAØI MỚI:


1/ Giới thiệu: Hôn nay, các em được học viết bài thơ : Ngày hôm qua đâu rồi. HS nhắc lại.


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> <i>Ghi chú </i>


2/ Hướng dẫn nghe- viết:
<i>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ:</i>


+ Treo bảng phụ và đọc nội dung cần viết.
+ Hỏi: Khổ thơ cho biết điều gì về ngày hơm
qua ?


<i>b/ Hướng dẫn cách trình bày:</i>
+ Khổ thơ có mấy dịng ?


+ Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?
+ Hướng dẫn cách trình bày.


<i>c/ Hướng dẫn viết từ khó:</i>


+ Đọc từng từ khó và yêu cầu hs viết.
+ Chỉnh sửa lỗi cho hs.



<i>d/ Đọc – viết:</i>


+ Đọc lần 1 cho hs nghe, đọc cho hs viết, mỗi
dòng thơ đọc 3 lần.


<i>e/ Soát lỗi, chấm bài:</i>
GV thu chấm và nhận xét.
<i>III/ LUYỆN TẬP CỦNG CỐ:</i>
<i>Bài 2:</i> Gọi hs đọc đề


+ Gọi 1 hs làm mẫu, 1 hs lên bảng làm tiếp bài,
cả lớp làm ở vở nháp.


+ yêu cầu hs nhận xét bài bạn, chắc nịch, nàng
tiên, làng xóm,cây bàng, cái bàn, hòn than, cái
thang.


HS lắng nghe.


+ Cả lớp đọc đồng thanh khổ thơ.
+ Nếu học hành chăm chỉ thì ngày
hơm qua ở lại trong vở hồng của em.
+ Khổ thơ có 4 dịng.


+ Viết hoa.


+ HS nghe và thực hiện.


+ Viết các từ khó vào bảng con.
+ HS viết bài .



+ Viết mẫu: quyển lịch.
HS làm baøi.


+ Cả lớp đọc đồng thanh các từ ghi ở
bảng.


Viết các chữ cái tuơng ứng với tên
chữ.


+ Đọc giê – viết g


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Bài 3:</i>


+ Yêu cầu hs nêu cách làm
+ Gọi 1 hs làm mẫu


+ u cầu hs làm tiếp bài theo mẫu và theo dõi
chỉnh sửa cho hs.


+ Gọi hs đọc bài, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái
trong bài.


+ Xóa dán các chữ, các tên chữ trên bảng cho hs
học thuộc.


+ 2 đến 3 hs viết ở bảng. Cả lớp làm
bài vào bảng con.


+ Đọc:giê,hát,


i,ca,e-lờ,em-mờ,en-nờ, o, ô, ơ.


+ Viết: g, h, I, k, l, m, n, o, ô, ơ .
+ HS học thuộc bảng chữ cái.


IV/ NHẬN XÉT- DẶN DÒ:


Về học thuộc bảng chữ cái và tập viết ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :13/8/2009
Tuần : 1 Môn : LUYỆN TỪ VAØ CÂU
Tiết : 4 Bài : TỪ VÀ CÂU


A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


+ Kiến thức Làm quen với khái niệm luyện từ và câu.


Nắm được mối quan hệ giữa các sự vật, hành động với tên gọi của chúng.
+Kĩ năng Biết tìm các từ có liên quan đến HS theo yêu cầu.


Biết dùng từ và đặt những câu về nội dung mỗi tranh ( BT3)
B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


GV : Tranh minh họa và các sự vật, hành động trong sách giáo khoa.
Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.


HS : SGK – VBT


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



I/ KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, ĐD của học sinh.
II/ DẠY BAØI MỚI:


1/ <i>Giới thiệu bài</i>: GV giới thiệu và ghi bảng, cho hs nhắc lại.


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> <i>Ghi chú</i>


2/ <i>Hướng dẫn làm bài tập</i>:


* Bài 1: Cho hs đọc đề và nêu y/ cầu
+ Có bao nhiêu hình vẽ ?


+ Táøm hình vẽ này ứng dụng với 8 tên gọi
trong phần ngoặc đơn, hãy đọc 8 tên gọi đó ?
+ Chọn 1 thích hợp trong 8 từ để gọi tên bức
tranh 1.


+ Y/ cầu hs tiếp tục làm bài 1, lớp trưởng điều
khiển cả lớp.


* Bài 2: Cho 1 hs nêu yêu cầu của đề bài.
+ Yêu cầu hs lấy ví dụ về từng loại.
+ Tổ chức thi tìm từ nhanh.


Kiểm tra kết quả, tuyên dương nhóm thaéng.


+ Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật,
mỗi việc được vẽ.



+ Có 8 hình vẽ.


+ Đọc bài: <i>học sinh, nhà, xe đạp, múa, </i>
<i>trường, chạy, hoa hồng, cô giáo.</i>
+ Trường.


+ HS tiếp tục làm bài vào VBTTV và
nhận xét , sửa chữa.


Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, chỉ hoạt
động của hs, chỉ tính nết của hs.


+ Gọi 3 hs, mỗi hs nêu 1 từ.


+ Chia hs thành 4 nhóm ghi vào phiếu học
tập sau đó lên dán ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Từ chỉ đồ dùng học tập : bút chì, bút mực, bút bi, bút màu, bút dạ, bút xóa, thước kẻ, tẩy, cặp sách,
hộp bút, giẻ lau, phấn , bộ chữ, bảng con . . .


Từ chỉ hoạt động của học sinh: đọc, viết, nghe, nói, đếm, tính tốn, chạy nhảy, múa , hát, tập thể
dục . . .


Từ chỉ tính nết của hs : chăm chỉ, cần cù, ngoan ngỗn, nhịch ngợm, lễ phép, đồn kết, trung thực ,
thẳng thắn, thông minh, sáng dạ . . .]


* Baøi 3:


+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề.
+ Gọi hs đọc câu mẫu.



+ Câu mẫu vừa dọc nói về ai ? cái gì ?


+ Tranh 1 cịn cho ta thấy điều gì ? ( Vườn hoa
được vẽ thế nào ?)


+ Tranh 2 cho ta thấy Huệ định điều gì?
+ Theo em, cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?
+ Y/ cầu hs viết câu của emvào VBT


+ Hãy viết một câu thích hợp nói về
người hoặc cảnh vậttrong mỗi hình vẽ.
+ Huệ cùng cac bạn vào vườn hoa.
+ Nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1.
+ Vườn hoa thật đẹp./ Những bông hoa
trong vườn thật đẹp . . .


+ HS đọc nối tiếp nói về cô bé.


+ Cậu bé ngăn Huệ lại./Cậu bé khuyên
Huệ không nên hái hoa trong vườn . . .
III/ CỦNG CỐ:


Hôm nay, các em học luyện tù và câu bài gì ?
Để đọc và viết về câu đúng em cần biết điều gì ?
IV/ NHẬN XÉT – DẶN DỊ :


GV nhận xét tiết học.


Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.



Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :14/8/2009
Tuần : 1 Mơn : TẬP LÀM VĂN
Tiết : 1 Bài : TRẢ LỜI CÂU HỎI.
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


+ Kiến Thức : Nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân.( BT 1)
+ Kĩ năng : Nghe, nói lại những điều nghe thấy về bạn trong lớp.( BT2)
Bước đầu biết kể về một mẫu truyện ngắn theo tranh.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV : Tranh minh họa bài tập 3.


Phiếu học tập cho từng học sinh.
Mẫu phiếu học tập


Họ và tên: . . .
PHIẾU HỌC TẬP.


Ghi các thơng tin về em vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài văn sau:


Tên em là: . . . Quê em ở: . . . .
.Em đang học lớp: . . . . .trường . . . .Em thích học
mơn: . . . .


Em thích được : . . . .
Nghe bạn tự giới thiệu và điền các thông tin về bạn vào bảng sau :


<i>STT</i> <i>Họ tên</i> Q qn <i>Lớp</i> <i>Trường</i> <i>Mơn học </i>



<i>yêu thích</i> <i>Việc thích làm</i>
1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ KTBC: Kiểm tra hs chuẩn bị ĐDHT.
II/ DẠY BAØI MỚI:


1/ Giới thiệu: Tiết học đầu tiên, các em được học về kiều bài : Trả lời câu hỏi. HS nhắc lại.


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> Ghi


chú
2/ Hướng dẫn làm bài tập:


*/ baøi 1 vaø 2:


+ Gọi hs đọc u cầu của đề.


+ Yêu cầu học sinh so sánh cách làm của 2
bài tập.


+ Phát phiếu học tập y/ cầu hs đọc và cho
biết phiếu có mấy phần.


+ Yêu cầu hs điền các thông tin về mình vào
phiếu.


+ u cầu 2 hs ngồi cạnh nhauthực hành hỏi


đáp với nhau theo các nội dung cần điền và
điền vào phần 2 của phiếu.


+ Gọi 2 hs lên bảng thực hành trước lớp, y/
cầu hs khác nghe và ghi các thông tin nghe
được vào phiếu.


+ Yêu cầu hs trình bày kết quả làm việc.
Sau mỗi lần hs trình bày, GV gọi hs khác
nhận xét, GV nhận xét và cho điểm hs.
*/ Baøi 3:


+ Gọi hs đọc yêu cầu


+ Hỏi: Bài tập này gần giống với bài tập nào
đã học ?


+ Nói: Hãy quan sát từng bức tranh và kể lại
nội dung của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc 2
câu văn, sau đó ghép các câu lại với nhau.
+ Gọi và nghe hs trình bày bài, yêu cầu hs
khác nhận xét.


+ Kết luận: Khi viết các câu văn liền mạch
là đã viết được 1 bài văn.


+ HS đọc đề bài tập 1 và 2.


+ Bài 1: Chúng ta giới thiệu về mình.
+ Bài 2: Chúng ta giới thiệu về bạn mình.


+ Đọc phiếu và trả lời: có 2 phần


Phần 1: tự giới thiệu. Phần 2: ghi các thông
tin về bạn.


+ Làm việc cá nhân.
+ Thực hành theo cặp.


+ 2 hs thực hiện, cả lớp theo dõi ghi vào
phiếu.


+ 3 hs trình bày trước lớp.


+ Viết lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1 ; 2
câu để tạo thành câu chuyện.


+ Giống bài tập luyện từ và câu đã học.
+ Làm bài cá nhân.


+ Trình bày theo 2 bước: 4 hs tiếp nối nói về
bức tranh. 2 hs trình bày bài hồn chỉnh.


III/ CỦNG CỐ:


Hôm nay, các em học tập làm văn bài gì ?


Tổ chức cho học sinh cho trị chơi: Cùng kể chuyện.
IV/ NHẬN XÉT – DẶN DỊ:


GV nhận xét tiết học.



Dặn hs chưa hồn chỉnh được bài làm thì về nhà làm lại cho tốt.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :12/8/2009
Tuần : 1 Môn : TẬP VIẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Kiến thức : Viết đúng, đẹp chữ cái A.( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ , chữ và câu ứng dụng : Anh (1
dòng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ) Anh em thuận hồ 3 lần , ch ữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng
hàng . Biết cách nối nét giữa chữ viết hoa sang chữ viết thường trong chữ ghi tiếng


Kĩ năng : Viết đúng , đẹp cụm từ ứng dụng: Anh em thuận hòa.
Thái độ : rèn tính cẩn thận


B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Mẫu chữ cái A đặt trong khung chữ ( bảng phụ )
Vở tập viết 2 tập 1.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ MỞ ĐẦU:


+ Nêu yêu cầu và nội dung của mơn tập viết.
II/ BÀI MỚI:


<i>1/ Giới thiệu:</i> Tiết đầu tiên các em được học cách viết chữ hoa A và viết câu ứng dụng: Anh em
thuận hòa.


Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú


<i>2/ Hướng dẫn:</i>



<i>a. Quan sát số nét, quy trình viết A.</i>
Cho hs quan sát mẫu chữ:


+ Chữ A hoa cao và rộng mấy đơn vị ?
+ Chữ A gồm mấy nét, là những nét nào ?
<i>b. GV nêu quy trình viết.</i>


Viết bảng:


+ Cho hs viết chữ A hoa vào khung trung sau đó
viết vào bảng con.


<i>c. Viết cụm từ ứng dụng:</i>


+ Cho hs mở vở tập viết đọc cụm từ .
+ Anh em thuận hịa có nghĩa là thế nào ?
+ Cụm từ gồm mấy tiếng,là những tiếng nào
Hướng dẫn cách viết.


Thực hành viết vào vở:


+ Cho hs viết vào vở, gv thu vở chấm điểm,
nhận xét sửa chữa.


+ HS quan saùt maãu.


+ Cao 5 li và rộng hơn 5 li một chút.
+ 1 nét lượn từ trái sang phải, nét
móc dưới và nét lượn ngang.


Quan sát theo hướng dẫn của GV.
+ Viết vào bảng con.


+ Đọc: Anh em thuận hòa.
Anh em phải biết thương yêu,
nhường nhịn .


+ Goàm 4 tiếng: Anh, em , thuận,
hòa.


+ HS viết bài vào vở.


Hs khá giỏi
viết đủ ,
đúng các
dòng trên
trang vở tập
viết ở lớp


III/ CỦNG CỐ:


Hôm nay học tập viết bài gì ?
Cho hs nêu lại cách viết.
IV/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ:


Dặn hs về luyện viết ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.


Ngày soạn : 9 /08/2009 ngày dạy :14/8/2009
Tuần : 1 Môn : TOÁN



Tiết : 5 Bài : ĐỀ XI MÉT
A/ MỤC ĐÍCHU CẦU :


Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm , so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn
giản .


Kĩ năng : Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đê xi met.
Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đê xi mét.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV : Một băng giấy có chiều daøi 10 cm.


HS : Thước thẳng dài 2 dm với các vạch chia thành từng xăng ti met.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


I/ KTBC: Chữa bài tập 3 và 4
BAØI 4: bài giải


Số học sinh đang ở trong trong thư viện
25 + 32 = 57 ( học sinh )


Đáp số: 57 học sinh


II/ DẠY BAØI MỚI:


1/ <i>Giới thiệu</i> : GV giới thiệu bài và ghi bảng



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> <i>Ghi</i>


<i>chú</i>
.


<i>2/ Hướng dẫn tìm hiểu:</i>


Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi met( dm)
+ Cho hs cùng thực hiện thao tác đo độ dài băng
giấy dài 10 cm và hỏi:


- Băng giấy dài ? cm


- gv nói tiếp: 10 xăng ti met còn gọi là 1 đê xi met
và viết đê xi met


- Đê xi met viết tắtlà : dm
10cm = 1 dm


1 dm = 10 cm


+ Hướng dẫn hs nhận biết các đoạn thẳng có độ dài
là : 2 dm và 3 dmtrên thước.


III/ LUYỆN TẬP THỰC HAØNH:


* Bài 1 : Hướng dẫn hs quan sát và trả lời từng câu
hỏi a ; b


Caâu a) Cho hs quan saùt.



Câu b) Cho hs quan sát thực tế.


* Bài 2 : Cho hs đọc đề bài và nêu y/ cầu
GV làm mẫu : 1 dm + 1 dm = 2 dm
Hướng dẫn tương tự cho hs thực hiện
* Bài 3 : Cho hs đọc yêu cầu , gv nhắc lại
GV nhận xét, sửa chữa.


HS nhắc lại tựa bài.


+ hs thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Băng giấy dài 10 cm .


+ Cho hs nhắc lại.


So sánh AB = CD với độ dài 1 dm.
So sánh và điền dấu thích hợp( AB
lớn hơn CD)


Cho hs thực hiện : 8 dm + 2 dm = 10
dm


3 dm + 2 dm = 5
dm


9 dm + 10 dm = 19
dm


16 dm – 2 dm = 14 dm


35 dm – 3 dm = 32 dm


Cho hs thực hiện: không dùng thước
đo mà ước lượng rồi nêu


CỦNG CỐ :


Hơm nay, các em học tốn bài gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

IV/ NHẬN XÉT- DẶN DÒ :


Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét đánh giá tiết học.


SINH HOẠT LỚP


GV tổ chức cho Hs tổng kết hoạt động của lớp trong tuần 2.


+ Tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ viên mình về các hoạt động học tập, nề nếp, sinh hoạt,
thể dục, xép hàng, trang phục…..


+ Lớp trưởng tổng hợp kết quả.


+ Gv nhắc nhở những em còn vi phạm trong tuần như:
Quên sách vở :


Trang phục khơng đúng quy định:
Nề nếp :



Nghỉ học không pheùp :


+ Gv nêu kế hoạch cho tuần 3:


Duy trì nề nếp, sĩ số và các hoạt động của lớp.


Tiến hành nộp các khoản tiền trừờng, PHHS, nước, quỹ lớp…
Chỉnh chu trang phục.


Oân tập chuẩn bị tốt cho chất lượng đầu năm.


</div>

<!--links-->

×