Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.89 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần Tiết</b> <b>Chương</b> <b>Bài</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Đồ dùng dạy<sub>học</sub></b> <b>Phương pháp</b> <b>Ghi chú</b>
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1
1
<b>Chương I:</b>
<b>Ôn tập và bổ</b>
<b>túc về số tự</b>
<b>nhiên</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>Tập hợp – </b>
<b>Phần tử của </b>
<b>tập hợp</b>
-HS làm quen với khái niệm tập hợp
bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp cho
trước.
- HS biết viết một tập hợp theo diễn
đạt bằng lời, biết sử dụng kí hiệu
¿
<i>;∉</i>
¿
.
-Rèn luyện cho HS tư duy linh hoat khi
dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp.
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
2 <b>I</b>
<b>Bài 2: Tập </b>
<b>hợp các số tự </b>
<b>nhiên</b>
-HS biết được một tập hơp các số tư
nhiên, nắm được các qui ước về thứ tư
trong tập hợp số tư nhiên, biết biểu
diễn một số tự nhiên lên tia số, nắm
được qui luật biểu diễn số nhỏ số lớn
trên tia số.
- HS phân biệt được các tập hợp N,N*,
biết sử dụng các kí hiệu <i>;≥</i> , biết
viết số liền trước, liền sau.
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi
sử dụng các kí hiệu.
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
3 <b>I</b> <b>Bài 3: Ghi số <sub>tự nhiên</sub></b> - SGV trang 29 -Bảng phụ <sub>-Thước thẳng</sub>
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
2
4 <b>I</b> <b>Bài 4: Số </b>
<b>phần tử của </b>
<b>một tập hợp. </b>
<b>Tập hợp con</b>
- SGV trang 33 -Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
2
nhóm
5 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-Hs biết tìm phần tử của tập hợp
-Lưu ý các trường hợp các phần tử của
một tập hợp được viết dưới dạng dãy
số có quy luyật
-Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết một
tập hợp con của một tập hợp cho trước,
sử dụng đúng chính xác các kí hiệu
¿
<i>;∈</i>
¿
-Vận dụng kiến thức tốn học vào một
số bài toán thực tế
-Thước thẳng
- Bảng phụ
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
6 <b>I</b>
<b>Bài 5: Phép </b>
<b>cộng và phép </b>
<b>nhân</b>
SGV trang 37
-Bảng phụ
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
3
7 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố cho HS các tính chất của
phép cộng, phép nhân các số tự nhiên
-Rèn luyện các kỹ năng vận dụng các
tính chất trên các bài tập tính nhẫm,
tính nhanh
-Biết vận dụng một cách hợp lý các
tính chất của phép cộng và phép nhân
vào các giải tốn
-Biết sử dụng máy tính bỏ túi
-Bảng phụ
--Thước thẳng
-Máy tính bỏ túi
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
8 <b>I</b> <b>Luyện tập </b> -Hs biết vận dụng các tính chất giao
hốn, kết hợp của phép nhân các số tự
nhiên, tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng vào các bài
tốn tính nhẫm, tính nhanh
-Bảng phụ
3
-HS biết vận dụng hợp lý các tính chất
trên váo giải tốn.
-Rèn kỹ năng tính tốn chính xác hợp
lý
9 <b>I</b>
<b>Bài 6 : Phép </b>
<b>trừ và phép </b>
<b>chia</b> <sub>SGV trang 40</sub> -Bảng phụ <sub>-Thước thẳng</sub>
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
4
10 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-HS nắm được mối quan hệ giữa các
số trong phép trừ, điều kiện để phép
trừ thực hiện được
-Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức
về phép trừ thực hiện được
-Rèn luyện cho HS vận dụng được
kiến thức về phép trừ để tính nhẫm, để
giải một vài bài tốn thực tế
-Rèn tính cẩn thận chính xác, trình bày
rõ ràng mạch lạc
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
11 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-Hs nắm được quan hệ giữa các số
trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có dư
-Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho HS
tính nhẫm
-Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức
về phép trừ và phép chia để giải một
số bài toán thực tế
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
12 <b>I</b> <b>Bài 7: Lũy </b>
<b>thừa với số </b>
<b>mũ tự nhiên. </b>
SGV trang 44 -Bảng phụ
<b>Nhân hai lũy </b>
<b>thừa cùng cơ </b>
<b>số</b>
- Hoạt động
nhoùm
5
13 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-HS biết được cơ số với số mũ, nắm
được công thức nhân hai lũy thừa cùng
cơ số
-HS biết viết gọn một tích các thừa số
bằng nhau bằng cáh dùng lũy thừa
-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
14 <b>I</b>
<b>Bài 8: Chia </b>
<b>hai lũy thừa </b>
<b>cùng cơ số </b>
SGV trang 47 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
15 <b>I</b>
<b>Bài 9: Thứ tự </b>
<b>thực hiện các </b>
<b>phép tính</b>
SGV trang 51 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
6
6
16 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-HS biết vận dụng các qui ước về thứ
tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức để tính đúng giá trị cũa biểu thức
-Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác
trong tính tón
-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính
-Bảng phụ
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
17 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-Hệ thống lại cho Hs khái niệm về tập
hợp , các phép tính cộng, trư,ø nhân,
chia, nâng lên lũy thừa
-Rèn kỹ năng tính tốn
-Rèn tính cẩn thận chính xác
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
trong chương
-Rèn khả năng tư duy
-Rèn khả năng tính tốn, chính xác
-Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc
-Thước thẳng
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
7
19 <b>I</b>
<b>Bài 10: Tính </b>
<b>chất chia hết </b>
<b>của một tổng</b>
SGV trang 52 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
20 <b>I</b>
<b>Bài 11: Dấu </b>
<b>hiệu chia hết </b>
<b>cho 2, cho 5</b>
SGV trang 55
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
21 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3,
-Coù kỹ năng thành thạo vận dụng các
dấu hiệu chia hết
-Rèn tính cẩn thận, suy luận chắt chẽ
cho HS. p dụng vào các bài tốn
mang tính thực tế
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
8
22 <b>I</b>
<b>Bài 12: Dấu </b>
<b>hiệu chia hết </b>
<b>cho 3, cho 9</b>
SGV trang 58
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
23 <b>I</b> <b>Luyện tập </b> -Hs được củng cố khắcsâu các kiến
thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
-Có kỹ năng thành thạo vận dụng các
dấu hiệu chia hết
-Rèn tính cẩn thận, suy luận chắt chẽ
cho HS. Aùp dụng vào các bài tốn
-Bảng phụ
-Thước thẳng -- Trực quanThuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
8
mang tính thực tế
24 <b>I</b>
<b>Bài 13: Ước </b>
<b>và bội</b>
SGV trang 62
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
9
25 <b>I</b>
<b>Bài 14: Số </b>
<b>nguyên tố. </b>
<b>Hợp số. Bảng </b>
<b>số nguyên tố</b>
SGV trang 65 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
26 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-HS củng cố khắc sâu định nghĩa về số
nguyên tố, hợp số
-HS biết nhận ra một số là số nguyên
tố hay HS dựa vào các kiến thức về
phép chia hết đã học
-HS vận dụng hợp lý các kiến thức về
số nguyên tố, hợp số để giải các bài
toán thực tế
-Bảmg phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Hoạt động
nhóm
27 <b>I</b>
<b>Bài 15: Phân </b>
<b>tích một số ra</b>
<b>thừa số </b>
<b>nguyên tố</b>
SGV trang 70 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
10 28 <b>I</b> <b>Luyện tập </b> -Hs được cũng cố các kiến thức về
phân tích một số ra TSNT
-Dựa vào việc phân tích ra TSNT. HS
tìm được tập hợp các ước số của số đã
cho trước
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
10
-Giáo dục HS ý thức giải toán, phát
hiện các đặt điểm của việc phân tích
ra TSNT để giải quyết bài toán liên
quan
29 <b>I</b>
<b>Bài 16: Ước </b>
<b>chung và bội </b>
<b>chung</b>
SGV trang 74
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
30 <b>I</b> <b>Luyện taäp </b>
-HS được củng cố khắc sâu kiến thức
về ước chung hay bội chung của hai
hay nhiều số
-Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và
bội chung. Tìm giao của hai tập hợp
-Vận dụng vào các bài toán thực tế
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
11
31 <b>I</b>
<b>Bài 17: Ước </b>
<b>chung lớn </b>
<b>nhất(phần I, </b>
<b>II)</b>
SGV trang 77
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
32 <b>I</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>(cộng với </b>
<b>phần III)</b>
-HS được củng cố khắc sâu kiến thức
cách tìm ước chung lớn nhất của hai
hay nhiều số
-HS biết cách tìm ước chung thơng qua
ước chung lớn nhất
-Rèn cho hs biết quan sát, tìm đặc
điểm các bài tập để áp dụng nhanh,
chính xác
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
33 <b>I</b> <b>Luyện tập</b> -HS được củng cố khắc sâu kiến thức
cách tìm ước chung lớn nhất của hai
hay nhiều số
-HS biết cách tìm ước chung thông qua
ước chung lớn nhất
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Hoạt động
-Rèn cho hs biết quan sát, tìm đặc
điểm các bài tập để áp dụng nhanh,
chính xác
12
34 <b>I</b>
<b>Bài 18: Bội </b>
<b>chung nhỏ </b>
<b>nhất(phần </b>
<b>I+II)</b>
SGV trang 80 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
35 <b>I</b>
<b>Luyện </b>
<b>tập(cộng với </b>
<b>phần III) </b>
-HS được củng cố khắc sâu kiến thức
về tìm BCNN
-HS biết cách tìm bội chung thông qua
BCNN
-Vận dụng tìm BC vàBCNN trong các
bài tốn thực tế đơn giản
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
36 <b>I</b> <b>Luyện tập </b>
-HS được củng cố khắc sâu kiến thức
về tìm BCNN và BC thơng qua BCNN
-Rèn luyện kỹ năng tính tốn, biế tìm
-Vận dụng vào các bài toán thực tế
đơn giản
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
13
13
37 <b>I</b> <b>Ôn tập <sub>chương</sub></b>
-Ơn tập cho hs các kiến thức đã học về
các phép tính cộng, trừ, nhân, chiavà
nâng lên lũy thừa
-Vận dụng vào các bài tập về thực
hiện các phép tính, tìm số chưa biết
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận
-Bảmg phụ
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
38 <b>I</b> <b>Ôn tập </b>
<b>chương</b>
-Ơn tập cho HS các kiến thức đã học
về tính chất chia hết của một tổng, các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5,
cho 9, số nguyên tố vàhợp số: ƯC và
BC, ƯCLL và BCNN
-Bảng phụ
-Thước thẳng
-Hs vận dụng các kiến thức trên vào
các bài toán thực tế
-Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho HS
39 <b>I</b> <b>Kiểm tra 45p</b>
-Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức
đã học trong chương I của HS
-Kỹ năng giải bài toán về tính chất
chia hết
-Vận dụng vào các bài tóan thực tế
Đề kiểm tra
14
40 <b>Chương II:Số nguyên</b>
<b>Bài 1: Làm </b>
<b>quen với số </b>
<b>nguyên âm</b>
SGV trang 94
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt doing nhóm
41 <b>II</b>
<b>Bài 2: Tập </b>
<b>hợp các số </b>
<b>nguyên</b>
SGV trang 95
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
42 <b>II</b>
<b>Bài 3: Thứ tự </b>
<b>trong tập hợp </b>
<b>các số nguyên</b>
SGV trang 98
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
15
15
43 <b>II</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố khái niệm về tập Z, tập N.
củng cố cách so sánh hai số nguyên,
cách tìm số đối, số liền trước, số liền
sau của một số nguyên
-Hs biết tìm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên, số đối của một số nguyên,
so sánh hai số nguyên
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Hoạt động
nhóm
44 <b>II</b> <b>Bài 4: Cộng </b>
<b>hai số nguyên </b>
<b>cùng dấu</b>
SGV trang 100 -Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Hoạt động
nhóm
45 <b>II</b>
<b>Bài 5: Cộng </b>
<b>hai số nguyên </b>
<b>khác dấu</b>
SGV trang -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
46 <b>II</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố các quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên
khác dấu
-Rèn kỹ năng áp dụng qui tắc cộng 2
số nguyên, rút ra nhận xét
-Biết dùng số ngun để biểu diễn sự
tăng giảm
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
16
16
47 <b>II</b>
<b>Bài 6: Tính </b>
<b>chất của phép</b>
<b>cộng các số </b>
<b>nguyên </b>
SGV trang 104
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
48 <b>II</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố các quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu
-Rèn kỹ năng áp dụng qui tắc cộng 2
số nguyên, qua kết quả rút ra nhận xét
-Aùp dụng phép cộng số nguyên vào
bài tốn thực tế
-Rèn luyện tính sáng tạo của HS
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
49 <b>II</b> <b>Bài 7: Phép </b>
<b>trừ hai số </b>
<b>ngun</b>
SGV trang 107 -Bảng phụ
-Thước thẳng -- Trực quanThuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
50 <b>II</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố các qui tắc phép trừ, phép
cộng các số nguyên
-Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyện:
biến trừ thành cộng, thực hiện phép
tính cộng, kỹ năng tìm số hạng chưa
biết của một tổng, thu gọn biểu thức
-Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện
phép trừ
-Bảng phụ
-Thước thẳng - Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
17
17
51 <b>II</b> <b>Bài 8: Quy tắc<sub>dấu ngoặc</sub></b> SGV trang 109
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
52 <b>II</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố quy tắc dấu ngoặc
-Rèn kỹ năng áp dụng qui tắc để giải
bài tập
-Rèn luyện tính chính xác
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
53 <b>Ôn tập HKI</b>
-Ơn tập các kiến thức cơ bản về tập
hợp, mối quan hệ giữa các tập hợp N,
N*<sub>, Z. Thứ tự trong N, trong Z, số liền </sub>
trước, số liền sau. Biểu diễn một số
trên trục số, qui tắc cộng, trừ số
nguyên, dấu ngoặc
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính
nhanh giá trĩ của biểu thức, tìm x
-Rèn luyện khả năng hệ thống hóa cho
HS
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
54 <b>Ơn tập HKI</b> -Ơn tập các kiến thức đã học về tính
chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho
-Bảng phụ
-Thước thẳng - Đàm thoại
9, số nguyên tố và hợp số,ƯC và
BC,U&CLN và BCNN
-Rèn luyện kỹ năng tìm các số hoặc
tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho
9, tìm ƯCLN, BCNN
-Vận dụng các kiến thức trên vào bài
toán thực tế
tổng hợp
18 55<sub>56</sub> <b>Kiểm tra HKI</b> Đề kiểm tra
-19 57<sub>58</sub> <b>Trả bài kiểm <sub>tra HKI</sub></b>
-Giúp HS nhận ra sai sót trong q
trình làm bài. Từ đó nắm vững kiến
thức đã học Đáp án - Đàm thoại
20
59 <b>II</b> <b>Bài 9: Qui tắc<sub>chuyển dấu</sub></b> SGV trang 111
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
60 <b>II</b>
<b>Bài 10: Nhân </b>
<b>hai số nguyên </b>
<b>khác dấu</b>
SGV trang 114
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
61 <b>II</b>
<b>Bài 11: Nhân </b>
<b>hai số nguyên </b>
<b>cùng dấu</b>
SGV trang 117 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
21
62 <b>II</b> <b>Luyện tập </b> -Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên
-Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép
nhân hai số nguyên, bình phương của
một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ
túi để thực hiện phép nhân
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Hoạt động
-Thấy rõ tính thực tế của phép nhân
hai số ngun
63 <b>II</b>
<b>Bài 12: Tính </b>
<b>chất của phép</b>
<b>nhân</b>
SGV trang upload.123doc.net
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
64 <b>II</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố các tính chất cơ bản của
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
22
22
65 <b>II</b>
<b>Bài 13: Bội và</b>
<b>ước của một </b>
<b>số nguyên</b>
SGV trang 121
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
66 <b>II</b> <b>Ôn tập <sub>chương</sub></b>
-Ơn tập cho HS khái niệm về tập Z,
các số nguyên, giá trị tuyệt đối của
một số nguyên và các tính chất của
phép cộng phép nhân số nguyên
-HS vận dụng các kiến thức trên vào
bài tập so sánh số nguyên, bài tập về
giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
67 <b>II</b> <b>Ôn tập </b>
<b>chương</b>
Ơn tập cho HS khái niệm về tập Z, các
số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số
nguyên và các tính chất của phép cộng
phép nhân số nguyên
-Rèn luyện lỹ năng thực hiện phép
tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x,
-Bảng phụ
-Thước thẳng -- Trực quanThuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
tìm BC và ƯC của một số nguyên
-Rèn tính chính xác tổng hợp cho HS
23
68 <b>II</b> <b>Kiểm tra 45p <sub>Chương II</sub></b>
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của
chương II của HS
-Kiểm tra về: cộng, trừ, nhân hai số
nguyên, bội và ước, qui tắc chuyển vế,
quy tắc dấu ngoặc
Đề kiểm tra
-69 <b>Chương III:</b>
<b>Phân số</b>
<b>Bài 1: Mở </b>
<b>rộng khái </b>
<b>niệm phân số</b>
SGV II trang 4 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
70 <b>III</b> <b>Bài 2: Phân <sub>số bằng nhau</sub></b> SGV II trang 6 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Hoạt động
nhóm
24
24
71 <b>III</b>
<b>Bài 3: Tính </b>
<b>chất cơ bản </b>
<b>của phân số</b>
SGV II trang 8 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
72 <b>III</b> <b>Bài 4: Rút <sub>gọn phân số</sub></b> SGV II trang 10
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
73 <b>III</b> <b>Luyện tập </b> -Củng cố định nghóa phân số bằng
nhau, tính chất cơ bản của phân số
phân số tối giản
-Rèn luyện kỹ năng rút gọn, so sánh
phân số, lập phân số bằng phân số cho
trước
-Bảng phụ
-Thước thẳng -- Trực quanThuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
-Aùp dụng rút gọn phân số vào một số
bài tốn có nội dung thực tế
25
74 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Tiếp thu củng cố khái niệm phân số
bằng nhau, tích chất cơ bản của phân
số, phân số tối giản
-Rèn luyện kỹ năng thành lập các
phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở
dnạg biểu thức, chứng minh một phân
số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các
phần đoạn thẳng bằng hình học
-Phát triển tư duy của HS
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
75 <b>III</b>
<b>Bài 5: Quy </b>
<b>đồng mẫu </b>
<b>nhiều phân số</b>
SGV II trang 13 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
76 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các
phân số theo 3 bước. Phối hợp rút gọn
và quy đồng mẫu số, quy đồng mẫu số
và so sánh phân số, tìm quy luật dãy
số
-Giáo dục HS ý thức làm việc kế
hoạch, có hiệu quả
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
26
77 <b>III</b> <b>Bài 6: So sánh<sub>phân số </sub></b> SGV II trang 17 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
78 <b>III</b> <b>Bài 7: Phép </b>
<b>cộng phân số </b>
SGV II trang 19 -Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
79 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-HS biết vận dụng quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
-Có kỹ năng cộng phân số nhanh và
đúng
-Có ý thức nhận xét đặt điểm của các
phân số để cộng nhanh và đúng
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
27
27
80 <b>III</b>
<b>Bài 8: Tính </b>
<b>chất cơ bản </b>
<b>của phép </b>
SGV II trang 20
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
81 <b>III</b> <b>Luyện tập</b>
-Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng
phân số
-Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ
bản của phép cộng phân số để tính
được hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều
phân số
-Có ý thức quan sát đặc điểm các phân
số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép cộng phân số
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
82 <b>III</b> <b>Bài 9: Phép <sub>trừ phân số </sub></b> SGV II trang 24 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
28
83 <b>Luyện tập </b>
-HS có kỹ năng tìm số đối của một số,
có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số
-Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận,
chính xác
-Bảng phụ
-Thước thẳng - Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
84 <b>III</b> <b>Bài 10: Phép </b>
<b>nhân phân số </b>
SGV II trang 26 -Bảng phuï
-Thước thẳng
- Trực quan
- Hoạt động
nhóm
85 <b>III</b>
<b>Bài 11: Tính </b>
<b>chất cơ bản </b>
<b>của phép </b>
<b>nhân phân số </b>
SGV II trang 28
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
29
86 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố và khắc sâu phép nhân phân
số và các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số
-Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các
kiến thức đã học về phép nhân phân
số và các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số để giải tốn
-Bảng phụ
-Thước thẳng - Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
87 <b>III</b> <b>Bài 12: Phép <sub>chia phân số </sub></b> SGV II trang 30 <b>-Bảng phụ </b>-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
phân số trong giải bài tốn
-Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của
một số khác khơng và kỹ năng thực
hiện phép chia phân số, tìm x
-Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi
giải tốn
-Thước thẳng - Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
30
89 <b>III</b>
<b>Bài 13: Hỗn </b>
<b>số – Số thập </b>
<b>phân. Phân số</b>
SGV II trang 32
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
90 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Biết cách thực hiện các phép tính với
Hỗn số, biết tính nhanh khi cộng
-Được củng cố các kiến thức vế viết
hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại,
viết phân số dưới dạng số thập phân,
và dùng kí hiệu % và ngược lại
-Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm
tốn, tính nhanh
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
91 <b>III</b>
<b>Luyện tập về </b>
<b>các phép tính </b>
<b>phân số và số </b>
<b>thập phân với</b>
<b>sự trợ giúp </b>
<b>máy tính bỏ </b>
<b>túi</b>
-HS được rèn kỹ năng về thực hiện các
phép tính về phân số, số thập phân
-Tìm được cách khác nhau để tính tổng
hiệu hai hỗn số
-HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Máy tính bỏ túi
- Đàm thoại
- Hoạt động
31
31
92 <b>III</b> <b>Luyện tập <sub>(tính tốn)</sub></b>
-Củng cố và khắc s6au các kiến thức
về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
-Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết
quả đã có và tính chất của các phép
tính để tìm được kết quả mà khơng cần
tính tốn
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
93 <b>III</b> <b>Ôn tâp</b>
- Củng cố lại các kiến thức trọng tâm
của chương như rút gọn, quy dồng mẫu
nhiều phân số, so sanh phân số,cộng
trừ nhân chia phân số, các tính chất
của phân số. Hỗ số, số thập phân,
phần trăm.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thưc
để giải toán
- Rèn luyện khả năng tính tốn cho
HS.
- Bảng phụ
-Thước thẳng
- Máy tính bỏ túi
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
94 <b>III</b> <b>Ôn tập</b>
- Củng cố lại các kiến thức trọng tâm
của chương như rút gọn, quy dồng mẫu
nhiều phân số, so sanh phân số,cộng
trừ nhân chia phân số, các tính chất
của phân số. hỗn số , số thập phân,
phần trăm.
- Có kĩ năng vận dụng các kiến thưc
để giải toán
- Rèn luyện khả năng tính tốn cho
HS.
- Bảng phụ
-Thước thẳng
- Máy tính bỏ túi
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
95 <b>III</b> <b>Kiểm tra 45p</b> -Cung cấp thơng tin nhầm đánh giá
mức độ nắm vững một cách hệ thống
về phân số. Nắm vững và hiểu khái
niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm
-32
32
dụng linh hoạt các định nghĩa, tính
chất vào giải tốn
-Rèn tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận,
chính xác
96 <b>III</b>
<b>Bài 14: Tìm </b>
<b>giá trị phân </b>
<b>số của một số </b>
<b>cho trước</b>
SGV II trang 35
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
97 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Hs củng cố và khắc sâu quy tắc tìm
giá trị phân số của một số cho trước
-Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị
phân số của một số cho trước
-Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài
tập mang tính thực tiễn
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
33
98 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Hs được rèn kỹ năng – Vận dụng về
thực hiện qui tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trước
-HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo
các bài tập mang tính thực tiễn
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
99 <b>III</b>
<b>Bài 15: Tìm </b>
<b>một số biết </b>
<b>giá trị một </b>
<b>phân số của </b>
<b>nó</b>
SGV II trang 38 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
100 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Biết khắc sâu kiến thức về tìm một số
biết gái trị một phân số của nó
-Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số
-Sử dụng máy tính bỏ túi để giải
-Bảng phụ
-Thước thẳng
-Máy tính bỏ túi
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
34
34
101 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố và khắc sâu kiến thức tìm
một số biết giá trị một phân số của nó
-Có kỹ năng thành thạo giải bài toán
-Biết vận dụng linh hoạt sáng tạo vào
các bài tập thực tiễn
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
102 <b>III</b> <b>Bài 16: Tìm tỉ <sub>số của hai số</sub></b> SGV II trang 40
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
103 <b>III</b> <b>Luyện tập </b>
-Củng cố các kiến thức, qui tắc về tỉ
số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
-Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số
phần trăm của hai số, luyện 3 bài toán
cơ bản
-Biết áp dụng các kiến thức và kỹ
năng về tỉ số. Tỉ số phần trăm vào việc
giải bài toán thực tế
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhoùm
35
104 <b>III</b> <b>Bài 17: Biểu <sub>đồ phần trăm</sub></b> SGV II trang 43 -Bảng phụ -Thước thẳng
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
105 <b>III</b> <b>Luyện tập </b> -Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số %, đọc
các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ &
dạng cột, dạng ô vuông
-Trên cơ sở số liệu thực tế, dọc biểu
đồ phần trăm kết hợp giáo dục ý thức
vươn lên
-Bảng phụ
-Thước thẳng
35
106 <b>III</b> <b>Ôn tập <sub>chương</sub></b>
-Hệ thống các kiến thức trọng tâm của
phân số và ứng dụng so sánh phân số,
các phép tính về phân số và tính chất
-Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số,
so sánh phân số, tính giá trị biểu thức,
tìm x, giải tốn đố
Củng cố các kiến thức trọng tâm của
chương, hệ thống 3 bài tốn cơ bản về
phân số
-Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải
một số bài tốn thực tiễn
-Bảng phụ
-Thước thẳng
-Máy tính bỏ túi
- Phân tích
tổng hợp
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
107 <b>Ôn tập cuối </b>
<b>năm</b>
- Ơn tập một số kí hiệu về tập hợp
-Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 3, cho 5, cho 9
-Số nguyên tố. Hợp số, ƯC và BC,
ƯCLL và BCNN, các quy tắccộng, trừ,
-Kỹ năng rút gọn phân số, so sánh
phân số
-Các tính chất của phép cộng, phép
nhân trong tập hợp N, Z, Q
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép
tính, tính nhanh tính hợp lý giá trị của
biểu thức.
-Luyện tập dạng toán tìm x
-Rèn luyện khả năng trình bày khoa
học, chính xác, phát triển tư duy
-Bảng phụ
-Thước thẳng
- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Đàm thoại
- Hoạt động
nhóm
36 108 <b>Ôn Tập cuối năm</b>
-Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép
tính, tính nhanh tính hợp lý giá trị của
biểu thức.
-Luyện tập dạng tốn tìm x
-Rèn luyện khả năng trình bày khoa
học, chính xác, phát triển tư duy
-Bảng phụ
-Thước thẳng - Đàm thoại
- Hoạt động
109
-110 <b>Kiểm tra HKII</b> Đề kiểm tra
37 111 <b>Trả bài kiểm <sub>tra HK II</sub></b>
-Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học
-Rèn kỹ năng trình bày, cách giải bài