Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 29</b></i> <i><b>Ngày soạn: 23/3/2017</b></i>
<i><b>Tiết: 58</b></i> <i><b> Ngày dạy: 31/3/2017</b></i>


<b>Bài 47: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
- Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim trong máy ảnh.
- Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh.


<b>2. Kĩ năng: Sử dụng mơ hình máy ảnh.</b>
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc, u thích mơn học.</b>


<b>4. Hình thành năng lực cho học sinh: Rèn luyện năng lực tự học, hợp tác và giải quyết vấn đề.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b>1. Giáo viên: Đối với mỗi nhóm: 1 mơ hình máy ảnh, 1 số ảnh chụp.</b>
<b>2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị trước bài 47 SGK</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH: </b>
<b>1. Hoạt động dẫn dắt vào bài: (1 phút) </b>


<i><b>* Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài dạy.</b></i>


- GV đặt vấn đề vào bài: Nhu cầu của cuộc sống muốn ghi lại hình ảnh của vật thì ta phải dùng
dụng cụ gì? Cấu tạo như thế nào?


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức: (42 phút)</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>Tìm hiểu cấu tạo của máy ảnh (12 phút)</i>


<b>Mục tiêu: Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.</b>
GV: Yêu cầu h/s đọc SGK " trả lời câu hỏi.


- Bộ phận quan trọng của máy ảnh là gì?
- Vật kính là thấu kính gì? Vì sao?


- Tại sao phải có buồng tối ? Buồng tối là gì?
HS: trả lời


GV: u cầu h/s tìm hiểu 2 bộ phận này trên
mơ hình hoặc máy thật.


- Vị trí của ảnh phải nằm ở bộ phận nào?
HS: Quan sát trả lời câu hỏi


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...


<b>I. Cấu tạo của máy ảnh</b>


- Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật
kính và buồng tối.



+ Vật kính của máy ảnh là TKHT để tạo ra
ảnh thật hứng trên màn.


+ Buồng tối để khơng cho ánh sáng lọt vào,
chỉ có ánh sáng của vật sáng truyền vào tác động
lên màn (phim).


- Ảnh hiện lên trên phim.
<b>Hoạt động 2: </b><i>Tìm hiểu ảnh của một vật trên phim (22 phút)</i>


<b>Mục tiêu: - Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim trong máy ảnh.</b>
- Dựng được ảnh của một vật được tạo ra trong máy ảnh.


GV: Yêu cầu h/s trả lời C1, C2
HS khác nhận xét


GV: Vẽ hình 47.4 SGK vẽ ảnh ® Yêu cầu h/s
vẽ ảnh của vật AB (phim PQ có trước)


HS: vẽ ảnh của vật AB


<b>II. Ảnh của một vật trên phim</b>
<b> 1. Trả lời câu hỏi</b>


C1: Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều với
vật, nhỏ hơn vật.


C2: Hiện tượng ảnh thu được là ảnh thật ® chứng
tỏ vật kính là TKHT



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Yêu cầu h/s dựa vào hình vẽ, dùng kiến
thức tốn học tính tỉ số h/h'


HS: Thực hiện câu C4


GV: Ảnh của một vật đặt trước máy ảnh có đặc
điểm gì ?


HS: Trả lời
GV: Kết luận
HS: Ghi vở


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...
...


<b> P</b>
B I




F' A'
A F O B’





C4: Gọi d, d' là khoảng cách từ vật, ảnh tới
quang tâm.


- Gọi h, h' là chiều cao của vật, ảnh.


- Xét hai tam giác đồng dạng: D OAB và D
OA’B’


Ta có: <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=OA<i>'</i>
OA =


5
200=


1
40
<b>3. Kết luận: </b>


- Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ
hơn vật.


<b>3. Hoạt động luyện tập cũng cố kiến thức (2 phút) </b>


- Máy ảnh gồm mấy bộ phận chính ? Ảnh của vật trên phim có đặc điểm gì ?
- Gọi 1 HS đọc lại phần ghi nhớ và có thể em chưa biết.


<i><b>4. Hoạt động vận dụng </b></i>
<b>Hoạt động 3: </b><i>Vận dụng</i> (8 phút)


<b>Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức đã học để giải bài tập về thấu kính hội tụ.</b>


GV: Cho h/s chỉ ra trên mơ hình máy ảnh


phần vật kính, buồng tối và vị trí đặt phim.
HS: Quan sát và chỉ ra các bộ phận.


GV: Yêu cầu h/s trả lời hỏi câu C6
HS: Cá nhân trả lời C6.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...
...


<b>II. Vận dụng</b>


<b> C5: HS chỉ ra trên mơ hình máy ảnh phần vật kính,</b>
buồng tối và vị trí đặt phim.


C6: Ảnh A’B’ của người ấy trên phim:


A’B’ = AB. OA<sub>OA</sub><i>'</i> = 160. <sub>200</sub>6 = 3,2 (cm)
Đáp số: 3,2 cm


<b> 5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng:</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


...
...
...


...


<i>Tân Tiến, ngày tháng 3 năm 2017</i>
<b>Ký duyệt</b>


</div>

<!--links-->

×