Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.23 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
- HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm
vững tính chất cơ bản của phân thức.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP : ĐẶT VẤN ĐỀ & GIẢI QUYẾT</b>
<b>VẤN ĐỀ</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAÌ HỌC SINH</b>
<i><b>1. Thầy:...</b></i>- Bảng phụ
<i><b>2. Trị: </b></i> - Ơn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
<b>I. Ổn định tổ chức: Vắng</b>
<b>II. Baìi cuỵ: </b>hoảt âäüng theo nhọm: Laìm tênh chia
a) (x2<sub>-1) : (x+1) c) (x</sub>2<sub>-1) : (x+2)</sub>
b) (x2<sub>-1) : (x-1)</sub>
<b>III. Bài mới </b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Làm thế nào để giải quyết vấn</b></i>
<i><b>đề</b></i>.<b> c) (x2<sub>-1) : (x+2)</sub></b>
2. Triển khai bài
<b>HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GIẠO</b>
<b>VIÊN,</b> <b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC </b>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
<b> ĐẶT VẤN ĐỂ </b>(3 phút)
như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần
qua từng bài học của chương, ta sẽ thấy rằng trong tập
các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho
mọi đa thức khác 0.
Hoảt âäüng 2 (15 phụt) <b>2. ÂËNH NGHÉA</b>
GV: Cho HS quan sát các biểu
thức có dạng <i>A<sub>B</sub></i> trong SGK
(Tr34)
Các biểu thức đó có dạng
<i>A</i>
A, B: Đa thức; B khác đa thức
0.
A: Tử thức (tử); B mẫu
thức (mẫu) GV trình bày GV:
Ta đã biết mỗi số nguyên
được coi là một phân số
với mẫu số bằng 1. Tương
tự mỗi đa thức cũng
được coi là mỗi phân thức
với mẫu thức bằng 1: A =
<i>A</i>
1
+ Số 0, số 1 cũng là những
phân thức đại số vì 0 = 0<sub>1</sub>
;1 = 1<sub>1</sub> mà 0; 1 là những đơn
thức mà đơn thức lại là đa
thức.
Một số thực bất kỳ cũng
là một phân thức đại số vì
a = <i>a</i><sub>1</sub> (Daûng <i>A<sub>B</sub></i> ; B 0)
Vê duû: <i>−</i>2
3 <i>;</i>√2=
√2
3 ;...
Biểu thức
2<i>x</i>+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1 khäng phi
là phân thức đại số vì mẫu
số khơng là đa thức.
GV: Em có nhận xét các biểu
thức đó có dạng như thế
nào?
GV: Với A, B là những biểu
thức như thế nào gọi là
các phân thức đại số (hai
nói gọn là phân thức)
GV: Nhắc lại chính xác định
GV: Gọi vài HS nhắc lại định
nghĩa khái niệm phân thức
đại số.
GV: Cho HS laìm <b>? 1 </b> (tr35
SGK)
GV: Có thể tổ chức các
nhóm thi đua, mỗi thành viên
của nhóm lấy một ví dụ
về phân thức, nhóm nào
nhanh và đúng sẽ thắng
cuộc.
GV: Cho HS laìm <b>? 2 </b>
GV hỏi: Theo em số 0, số 1
có là phân thức đại số
không?
GV: Một số thực bất kỳ có
phải là một phân thức đại
số khơng? Vì sao?
Cho vê dủ:
- Biểu thức 2<i>x</i>
+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1
phân thức đại số không?
Hoạt động 3 (12 phút) <b>2. HAI PHÂN THỨC BẰNG</b>
<b>NHAU</b>
GV: HS nhắc lại khái niệm
hai phân số bằng nhau Hai phân số
<i>a</i>
<i>b</i> vaì
<i>c</i>
<i>d</i> goüi laì
bằng nhau nếu a.d = b.c
Tương tự trên tập hợp các
phân thức đại số ta cũng có
định nghĩa hai phân thức
bằng nhau.
GV ghi lại ở góc bảng
<i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i> a.d = b.c
GV: Nêu định nghĩa (tr35 SGK)
rồi yêu cầu HS nhắc lại, GV
ghi lên bảng.
<i>A</i>
<i>B</i>=
<i>C</i>
<i>D</i> nếu A.D = B.C
với B, D 0
Vờ duỷ: <i>x </i>1
<i>x</i>2<i></i>1=
1
<i>x</i>+1
Vỗ (x - 1)(x + 1) = 1. (x2<sub> - 1) =</sub>
x2<sub> - 1</sub>
3<i>x</i>2<i>y</i>
6 xy3=
<i>x</i>
2<i>y</i>2 vỗ 3x
2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub>.x</sub>
= 6x2<sub>y</sub>3
HS cho HS laìm <b>? 3 </b> (tr35
SGK)
Sau âoï goüi mäüt HS lón baớng
trỗnh baỡy
GV cho HS laìm <b>? 4 </b> (tr35)
gọi tiếp HS 2 lên bảng trình
bày.
Xẹt: x.(3x + 6) v (3(x2<sub> + 2x)</sub>
x(3x+ 6) = 3x2<sub> + 6x</sub>
3.(x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>
x.(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
<i>x</i>
3=
<i>x</i>2+2<i>x</i>
3<i>x</i>+6 (âënh nghéa hai
phân thức bằng nhau)
GV cho HS laìm <b>? 5</b> (tr35)
Gọi HS trả lời
Baûn Quang sai vỗ: 3x + 3
3x.3
Baỷn Vỏn laỡm õuùng vỗ:
3x(x + 1) = x(3x + 3) = 3x2<sub> +</sub>
3x
Hoạt động 4<b> (</b>12 phút) <b>LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ</b>
GV: 1. Thế nào là phân thức
đại số? Cho ví d?
a) <i>x</i>2<i>y</i>3
5 =
7<i>x</i>3<i>y</i>4
35 xy
vỗ x2<sub>y</sub>3<sub>. 35 xy = 5.7x</sub>3<sub>y</sub>4 <sub>=</sub> <sub>35x</sub>3<sub>y</sub>4
2. Thế nào là hai phân
thức bằng nhau
bài tập: Dùng định nghĩa
phân thức đại số bằng
nhau chứng minh các đẳng
thức sau:
b) <i>x</i>3<i></i>4<i>x</i>
10<i></i>5<i>x</i>=
<i> x</i>2<i></i>2<i>x</i>
5
vỗ (x3<sub> - 4x).5 = 5.x</sub>3<sub> - 20x </sub>
(10 - 5x) (- x2<sub> - 2x) = </sub>
= - 10x2<sub> - 20x + 5x3 + 10x</sub>2
= 5x3<sub> - 20x</sub>
(x3 - 4x).5 = (10 - 5x) (- x2
-2x)
a) <i>x</i>2<i>y</i>3
5 =
7<i>x</i>3<i><sub>y</sub></i>4
35 xy
b) <i>x</i>3<i>−</i>4<i>x</i>
10<i>−</i>5<i>x</i>=
<i>− x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
5
Sau âoï GV goüi hai HS lãn
bng lm bi
4. GV cho HS hoạt động
nhóm làm bài số 2 (tr 36
SGK) * Xét cặp phân thức:<i><sub>x</sub></i>2
<i>−</i>2<i>x −</i>3
<i>x</i>2
+<i>x</i> v
<i>x −</i>3
<i>x</i>
Cọ: (x2<sub> - 2x - 3).x = x</sub>3<sub> - 2x</sub>2 <sub>-</sub><sub>3x</sub>
1
2
(x2<sub> + x) (x -3) = x</sub>3<sub> - 3x</sub>2 <sub>+ x</sub>2<sub> </sub>
-3x
= x3<sub> - 2x</sub>2 <sub>- 3x</sub>
<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub>
<i>x</i>2
+<i>x</i> =
<i>x −</i>3
<i>x</i>
GV yêu cầu nửa lớp xét cặp
phân thức
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>3
<i>x</i>2+<i>x</i> vaì
<i>x −</i>3
<i>x</i>
Nửa lớp còn lại xét cặp
phân thức
<i>x −</i>3
<i>x</i> vaì
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+3
<i>x</i>2<i>− x</i>
Xét cặp phân thức:
<i>x −</i>3
<i>x</i> v
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
+3
<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>
Cọ: (x - 3)(x2<sub> - x) = x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 3x2</sub>
+ 3x
= x3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3x</sub>
x(x2<sub> - 4x + 3) = x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3x</sub>
(x - 3)(x2 - x) = x(x2 - 4x + 3)
<i>x −<sub>x</sub></i>3 = <i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
+3
<i>x</i>2<i>− x</i>
GV: Từ kết quả tìm được
của hai nhóm, ta có kết luận
gì về ba phân thức?
HS:
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub>
<i>x</i>2+<i>x</i> =
<i>x −</i>3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
+3
<i>x</i>2<i>− x</i>
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng
nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
<b>V. DẶN DÒ</b>:<b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ </b>(3 phút) Bài tập
về nhà: Bài Số: 1, 3 tr36, SGK
Bài số 1, 2, 3 tr 15, 16 SBT
- Hướng dẫn bài số 3 (tr 36 SGK): Để chọn được đa thức
thích hợp điền vào chỗ trống cần:
- Tính tích: (x2<sub> - 16)x - Lấy tích đó chia cho đa thức x - 4 ta sẽ</sub>