Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Unit 11 : KEEP FIT , STAY HEALTHY
<b>Part A : A Check –up ( 6/4 – 11/4 ) </b>
<b>GRAMMAR :</b>
<b>I.Các em hãy ôn một số động từ có quy tắt và một số động từ bất quy tắt sau :</b>
1.call called
2.fill filled
3.measure measured
4.start started
5.stop stopped
6.weigh weighed
7.fix fixed
8.check checked
9.notice noticed
10.explain explained
11.be was/were
12.give gave
13.have had
14.keep kept
15.leave left
16.take took
17.say said
18.think thought
19.stand stood
20.see saw
<b>II.Thì quá khứ đơn : thể phủ định ( - Negative form ) và thể Nghi vấn ( ?</b>
<b>Interrogative form )</b>
<b>1.</b> Nếu là động từ <b>TOBE</b>
( - ) Khi đổi sang phủ định , Ta thêm “NOT “ vào sau WAS / WERE
<b>Wasnot = Wasn’t</b>
<b>Werenot = Weren’t</b>
( ? ) Khi đổi sang Nghi vấn , ta đem động từ TOBE ra đầu câu
<b>Was/ Were + S + ……….?</b>
2. Nếu là động từ thường
( - ) Khi đổi sang phủ định , ta dùng “DIDN”T “ để sau chủ từ , và động từ ta
phải trả về nguyên mẫu
<b>S + DIDN’T + VINF + O.</b>
( ? ) Khi đổi sang nghi vấn , ta dùng “DID “ để ở đầu câu , và động từ phải
trả về nguyên mẫu
<b>DID + S + VINF ?</b>
3. Ví dụ
She was at home yesterday
( - ) She wasn’t at home yesterday
( ? ) Was she at home yesterday ?
She gave me a book yesterday
( - ) She didn’t give me a book yesterday
( ? ) Did she give you a book yesterday ?
<b>III. Câu hỏi với HOW + ADJ va WHAT + ……..N để hỏi về kích thước </b>
1. Một số ADJ và NOUN tương ứng
Tall height cao chiều cao
Heavy weight
Long length
Deep depth
Ex : How old are you ? What ‘s your age ?
How heavy are you ? What ‘s your weight ?
How tall are you ? What ‘s your height ?