Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 43: </b>
<b>I. Các cơ quan dinh dưỡng:</b>
<i><b>1. Tiêu hóa:</b></i>
- Ống tiêu hóa phân hóa, chuyên hóa với chức năng.
- Tốc độ tiêu hóa cao.
<i>* Chim có tốc độ tiêu hóa cao hơn bị sát: </i>Do có tuyến tiêu hóa lớn, dạ dày cơ
nghiền thức ăn, dạ dày tuyến tiết dịch.
<i><b>2. Hệ tuần hồn:</b></i>
- Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hoàn
+ Tim 4 ngăn chia 2 nửa
+ Nửa trái chứa máu đỏ tươi → đi nuôi cơ thể, nửa phải chứa máu đỏ thẫm.
- Ý nghĩa: máu nuôi cơ thể giàu oxi → sự trao đổi chất mạnh.
<i><b>3. Hơ hấp:</b></i>
- Phổi có mạng ống khí
- 1 số ống khí thơng với túi khí → bề mặt trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí:
+ Khi bay do túi khí thực hiện.
(Túi khí có vai trò làm giảm khối lượng riêng, giảm ma sát giữa các nội
+ Khi đậu do phổi thực hiện.
<i><b>4. Bài tiết và sinh dục:</b></i>
<b>a. Bài tiết:</b>
+ Thận sau
+ Khơng có bóng đái
+ Nước tiểu thải ra ngồi cùng phân.
<b>b. Sinh dục:</b>
+ Con đực: 1 đơi tinh hồn
+ Con cái: buồng trứng trái phát triển
+ Thụ tinh trong.
<b>II. Thần kinh và giác quan:</b>
- Bộ não phát triển
+ Não trước lớn
+ Tiểu não có nhiều nếp nhăn
+ Não giữa có 2 thùy thị giác.
- Giác quan:
+ Tai: có ống tai ngồi.
1. Trình bày đặc điểm hơ hấp của chim thích nghi với đời sống bay.
2. Hoàn thành bảng so sánh cấu tạo trong của chim bồ cầu so với thằn lằn.
<b>Các hệ cơ quan</b> <b>Chim bồ câu</b> <b>Thằn lằn</b>
Tuần hồn
Tiêu hóa
Hơ hấp
Bài tiết
Sinh sản
<b>GHI CHÚ:</b>
Học sinh viết phần Lý thuyết và làm Bài tập vào vở bài học.