Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.69 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Số học 6 Thạch Danh On Ngày soạn: 17/12/2010 Ngày dạy: Tuần: 20 Chương II : SỐ NGUYÊN Tiết: 59 Bài 10 - NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I.MỤC TIÊU: _ Hs biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp . _ Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . _ Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu quy tắc chuyển vế ? BT 63 (sgk : tr 87). _ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? BT 66 ( sgk :tr 87). 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: 1’: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ? HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Tích của hai số nguyên khác dấu :(10ph) Gv : Yêu hs lần thực hiện các bài tập I. Nhận xét mở đầu : ?1, 2, 3. Hs :Thưc hiện các bài tập ?1,2 ?1 : Hoàn thành phép tính : _ Chú ý : Chuyển từ phép nhân hai sgk , trình bày tương tự phần bên . (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + số nguyên thành phép cộng số Hs : BT ?3 hs nhận xét theo hai (-3) ý: nguyên (tương tự số tự nhiên ). = -12 Gv : Có thể gợi ý để hs nhận xét ?3 - Giá trị tuyệt đối của một tích và ?2 : Theo cách trên : (-5) . 3 = - 15. theo hai ý như phần bên . tích các giá trị tuyệt đối . - Dấu của tích hai số nguyên khác 2. (-6) = - 12 . ?3 : Giá trị tuyệt đối của dấu . Gv : Qua các bài tập trên khi nhân Hs : Trình bày theo nhận biết ban một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối . hai số nguyên khác dấu ta có thể tính đầu . nhanh như thế nào ? _ Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “ –“ ( luôn là một số âm). Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . (16’ph) Gv : Qua trên gv chốt lại vấn đề , đó II. Quy tắc nhân hai số chính là quy tắc nhân hai số nguyên nguyên khác dấu : khác dấu . _ Quy tắc : _ Yêu cầu hs phát biểu quy tắc ? Hs : Phát biểu quy tắc nhân hai số - Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân Gv : Khi nhân số nguyên a nào đó nguyên khác dấu tương tự sgk . với 0 ta được kết quả thế nào ? Cho Hs : Kết quả bằng 0 . hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –“ ví dụ ? Ví dụ : (-5) . 0 = 0 . trước kết quả nhận được . Gv : Giới thiệu ví dụ sgk về bài toán Hs : Đọc ví dụ sgk : tr 89 . thực tế nhân hai số nguyên khác dấu . Gv : Hướng dẫn xác định “giả thiết Hs : Tìm hiểu bài và có giải theo * Chú ý : Tích của một số và kết luận “ và cầu hs tìm cách giải cách tính tiền nhận được với số nguyên a với số 0 bằng 0 . quyết bài tóan (có thể không theo sản phẩm đúng trừ cho số tiền sgk ) phạt . Gv : Giới thiệu phương pháp sgk sử dụng . Gv : Aùp dụng quy tắc vừa học giải Hs : Giải nhanh ?4 theo quy tắc. 1 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Số học 6 BT ?4 tương tự .. Thạch Danh On nhân hai số nguyên khác dấu .. 4. Củng cố: (10ph) _ Bài tập : 73a, b ; 75 ; 77 (ssgk : tr 89) 5. Dặn dò : (2’ph) _ Học lý thuyết như phần ghi tập . _ Hoàn thành các bài tập còn lại : (Sgk : tr 89 ). _ Chuẩn bị bài 11 “ Nhân hai số nguyên cùng dấu “ IV.RÚT KINH NGHIỆM :. Ngày soạn:17/12/2010 Tuần:20. Ngày dạy:. Tiết: 60 §10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I.MỤC TIÊU: _ Hs hiểu quy tắc nhân hai số nguyên . _ Biết sử dụng quy tắc dấu để tính tích của hai số nguyên . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? BT 76 (sgk : tr 89) . _ Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào với nhau ? 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: (1’) GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ? HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương :(10ph) - GV : Nhân hai số nguyên dương I .- Nhân hai số nguyên chính là nhân hai số tự nhiên dương : -Học sinh làm ?1 a) 12 . 3 = 36 Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên b) 5 . 120 = 600 khác 0 . 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . (10ph) Gv : Hướng dẫn : Hs : Quan sát các đẳng thức ở bài II. Nhân hai số nguyên âm : _ Nhận xét điển giống nhau ở vế tập ?2 và trả lời các câu hỏi của gv . Quy tắc : Muốn nhân hai số trái mỗi đẳng thức của BT ?2 ? nguyên âm , ta nhân hai giá trị _ Tương tự tìm những điểm khác _ Vế trái có thừa số thứ hai (-4) giữ tuyệt đối của chúng nhau ? nguyên , Vd : (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 . _ Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết quả vế phải giảm đi (4) ( nghĩa là tăng 4) . Gv : Hãy dự đóan kết quả của hai Hs : (-1) . (-4) = 4 .. 2 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Số học 6 Thạch Danh On tích cuối ? (-2) . (-4) = 8 . Gv : Rút ra quy tắc nhân hai số Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk nguyên âm . . * Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên Gv : Củng cố qua ví dụ, nhận xét Hs : Đọc ví dụ (sgk : tr 90) , nhận dương . và BT ?3 . xét và làm ?3 . _ Giải theo quy tắc vừa học Gv : Khẳng định lại : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương . Hoạt động 3: Kết luận chung (10ph) Gv : Hương dẫn hs tìm ví dụ minh Hs : Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , III. Kết luận : họa cho các kết luận sgk mỗi kết luận tìm một ví dụ tương a . 0 = 0 . a = 0 . ứng . Nếu a, b cùng dấu thì a . b = Gv : Đưa ra các ví dụ tổng hợp các Hs : Thực hiện các ví dụ và rút ra a.b . quy tắc nhân vừa học và đặt câu quy tắc nhân dấu như sgk . Nếu a, b khác dấu thì hỏi theo nội dung bảng nhân dấu a . b = -( a . b ). (sgk : tr 91) . Gv : Củng cố quy tắc nhân dấu Hs : Làm ?4 : * Chú ý : (sgk : tr 91). a/ Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b qua BT ?4 là số nguyên dương ) b/ Tương tự . 4. Củng cố: (7ph) _ Những điều cần chú ý như phần cuối (sgk : tr 91) _ Bài tập 78 (sgk : tr 91) : Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng , khác dấu . _ Bài tập 80 (sgk : tr 91) , BT 82 (sgk : tr 92) 5. Dặn dò : (2ph) _ Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân số nguyên . _ Xem phần “ Có thể em chưa biết “ (sgk : tr 92). _ Chuẩn bị bài tập “luyện tập” (sgk : tr 93) . IV.RÚT KINH NGHIỆM :. Ngày soạn:20/12/2010 Ngày dạy: Tuần:20 Tiết: 61 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: _ Hs củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặt biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương ). _ Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân . _ Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: Điểm danh (1ph). 3 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Số học 6 Thạch Danh On 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ? _ Bài tập 79 (sgk : tr 91) . _ Quy tắc về dấu trong phép nhân hai số nguyên ? BT 83 (sgk : tr 92). 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Củng cố quy tắc về dấu khi nhân số nguyên (bình phương số nguyên).(10ph) Gv : Bình phương của số b nào đó Hs : Vận dụng quy tắc nhân dấu như BT 84 (sgk : tr 92). nghĩa là gì ? bảng tóm tắt lý thuyết vừa học giải _ Dấu của tích a . b lần tương tự . lượt là : + , - , - , + . Gv : Bình phương của một số nguyên b Hs : b2 = b . b . _ Dấu của a . b2 lần lượt là bất kỳ sẽ mang dấu gì ? :+,+,-,Gv : Khẳng định lại vấn đề vừa nêu và Hs : Mang dấu ”+”. yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa . Hoạt động 2: Củng cố vận dụng quy tắc nhân số nguyên : (10ph) Gv : Tìm điểm giống, khác nhau trong Hs : Phát biểu quy tắc nhân hai số BT 85 (sgk : tr 93). hai quy tắc trên nguyên cùng, khác dấu và vận dụng a/ - 200 ; b/ vào bài tập tương tự phần ví dụ 270. Gv : Có thể hướng dẫn hs nhân phần Hs : Đều nhân hai giá trị tuyệt đối c/ 150 000 ; dấu rồi nhân phần số . của chúng . d/ 169. Hoạt động 3: Quy tắc nhân dấu tương tự quy tắc chia dấu (6ph) Gv: Bằng cách nào để điền số thích Hs : Tuỳ theo ô trống có thể là tìm BT 86 (sgk : tr 93). hợp vào các ô trống . tích khi biết hai thừa số hay tìm thừa _ Giá trị lần lượt của các số chưa biết . cột là : -90 ; -3 ; -4 ; -4 ; Gv : Liên hệ bảng giá trị giới thiệu “ Hs : Trình bày “ bảng chia dấu “ -1 . phép chia dấu “ tương tự việc nhân dấu tương tự bảng nhân dấu . của số nguyên . Hoạt động 4: Củng cố định nghĩa bình phương của số nguyên và quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu (6 ph) Gv : Trình bày nhận xét về dấu khi Hs : Kết quả luôn là số không âm . BT 87 (sgk : tr 93) . bình phương một số nguyên ? _ 32 = 9 Gv : Đặt câu hỏi theo yêu cầu bài toán . Hs : Còn số (-3) vì (-3)2 = 9 _Còn số (-3) vì (-3)2 = 9 . 4. Củng cố: (5ph) _ Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? số âm ? số 0 ? _ Bình phương của mọi số đều là số không âm . 5. Dặn dò : (2’ph) _ Oân lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong N . _ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi nhân hai số nguyên tương tự (sgk : tr 93). _ Chuẩn bị bài 12 “ Tính chất của phép nhân “ . IV.RÚT KINH NGHIỆM :. 4 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Số học 6. Thạch Danh On. Ngày soạn: 22/12/2010 Ngày dạy: Tuần: 21 Tiết 62 Bài 12 - TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I.MỤC TIÊU: _ Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân.( t/c GH, KH, nhân với 1, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng). _ Biết tìm dấu của nhiều số nguyên . _ Bước đầu có ý thức vàbiết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ? _ Quy tắc về dấu trong phép nhân hai số nguyên ? 3. Tiến hành bài mới: (ph) ĐVĐ:1’ GV đặt vấn đề Các tính chất phép nhân trong N có còn đúng trong Z không ? HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Tính chất gioa hoán.(5ph) Gv : Cho HS tính và so sánh: Hs : 2.(-3) = -6 ; (-3).2 = - 1/ Tính chất giao hoán 6 2.(-3) và (-3).2 a.b=b.a Từ kết quả đó ta có tính chất gì? Vậy: 2.(-3) = (-3).2 Ta có tính chất gioa hoán Hoạt động 2: Tính chất kết hợp : (10ph) Gv : Tính và so sánh kết quả: Hs : [9.(-5)]. 2 = (-45). 2 = -90 2/ Tính chất kết hợp [9.(-5)]. 2 và 9. [(-5).2] và 9. [(-5).2] = 9. (-10) = - 90 (a . b) . c = a. (b . c ) = (a . c) .b Vậy : [9.(-5)]. 2 = 9. [(-5).2] Từ kết quả đó ta có tính chất gì? Hoạt động 3: Nhân với 1 (5ph) Hs : (-2) .1 = -2 3/Nhân với 1 a.1 = a a.1 = 1.a = a 1.(-a) = - a HS tìm hai số khác nhau nhưng có bình phương bằng nhau Hoạt động 4: Tíhn chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (11ph) Gv : Tinh bằng hai cách: Hs : a) (-8) .( 5 + 3) = (-8) . 8 = - 4/Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a) (-8) .( 5 + 3) và (-8) .5 + (-8) 64 .3 và (-8) .5 + (-8) .3 = (-40) + (a.( b + c) = a.b + a.c b) [(-3) + 3]. (-5) và (-3) .(-5) + 3 24) = -64 a.( b - c) = a.b - a.c .(-5) b) [(-3) + 3]. (-5) = 0 . (-5) = 0 và (-3) .(-5) + 3 .(-5) = 15 + (Dựa vào kết quả phép tính GV đưa 15) = 0 ra tính chất phân phối của phép nhhân đối với phép cộng (phép trừ) Gv:.Tính : (-2) .1 a.1 1.(-a) Yêu cầu HS làm ?4. 4. Củng cố: (5ph) _ Nêu các tính chất của phép nhân các số nguyên ?. 5 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Số học 6 Thạch Danh On _Bài tập 90/95. 5. Dặn dò : (2ph) _ Học kĩ các tính chất và so sánh các tính chất này với các tính chất phép nhân trong N - Bài tập 92 – 97/95 SGK IV.RÚT KINH NGHIỆM :. Ngày soạn: 22/12/2010 Ngày dạy: Tuần: 21 Tiết 63 Bài – LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: _ Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số , phép nâng lên lũy thừa . _ Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức , xác định dấu của tích nhiều số . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên . Viết công thức tổng quát ? _ Áp dụng vào BT 92a (sgk : tr 95). _ Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a ? Aùp dụng bài tập 94 (sgk : tr 95) . 3. Tiến hành bài mới: (ph) ĐVĐ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Củng cố lũy thừa với số mũ lẻ (10ph) Gv : Lập phương của một số nguyên a Hs : Giải thích theo định nghĩa lũy BT 95 (sgk : tr 95). là gì ? thừa . _ Ta có : (-1)3 = (-1) . (-1) . (-1) = -1. Gv : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập . Gv : Lũy thừa bậc chẵn của số nguyên Hs : Trả lời như phần chú ý (sgk : tr _ Hai số nguyên khác là : âm mang dấu gì ? 94) và áp dụng tìm số nguyên khác 13 = 1 ; 03 = 0 . có tính chất tương tự . _ Tương tự với lũy thừa số mũ lẻ ? Hoạt động 2: Củng cố tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng :(10ph) Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực Hs : Trả lời theo cách hiểu BT 96 (sgk : tr 95) . hiện phép tính . a) 237 . (-26) + 26 . 137. Gv : Hướng dẫn xác định đặc điểm Hs : Thừa số 26 lặp lại. = 26 [ -237 + 137 ]. cần chú ý ở bài toán là gì ? Nên áp _ Áp dụng tính chất phân phối của = 26 (-100) = -2 600. dụng cách nào để giải ? phép nhân đối với phép cộng . b) -2 150 . Gv : Giải tương tự với câu b. Hoạt động 3: Củng cố quy tắc nhân dấu qua bài so sánh (7ph) Gv : Xác định số lượng các số âm, Hs : Trả lời các câu hỏi . BT 97 (sgk : tr 95) . dương trong tích ? a) (-16) . 1 253 . (-8) . (-4) . Gv : Kết quả của tích là số âm hay _ Kết quả là số âm hay dương dựa (-3) > 0 . dương ? theo số lượng các thừ số âm hay b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4. 6 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Số học 6. Thạch Danh On dương .. < 0.. Hoạt động 4: Tính giá trị biểu thức với nhân tử thay đổi-tính chất phân phối (10ph) Gv : Hướng dẫn thay các giá trị a, b Hs : Tính giá trị biểu thức như phần BT 98 (sgk : tr 96) . tương ứng để tính giá trị biểu thức . bên . a) A = (-125) . (-13) . (-a) , với a = 8 Củng cố tính chất : a (b – c ) = ab – ac . --> A = -13 000 . Hs : Phát biểu tính chất phân phối đối Hs : a (b – c ) = ab – ac . b) -2 400 . với phép trừ ? Gv : Chú ý tính hai chiều của tính chất Hs : Áp dụng tính chất trên , điền số BT 99 (sgk : tr 96) . vừa nêu . thích hợp vào ô trống . a) -7 ; -13 . b) -14 ; -50 . 4. Củng cố: (ph) _ Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan . 5. Dặn dò : (3ph) _ Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk . _ Xem lại các quy tắc nhân, chia số nguyên ,ước , bội của hai hay nhiều số . _ Chuẩn bị bài 13 “ Bội và ước của một số nguyên “ IV.RÚT KINH NGHIỆM :. Tuần: 21 Tiết 64. Ngày soạn: 24/12/2010 Ngày dạy: Bài 13 - BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. I.MỤC TIÊU: _ Hs biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho “. _ Hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “. _ Biết tìm bội và ước của một số nguyên . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ:1’ : GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ? HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên (10ph) Gv :Đặt vấn đề điểm khác biệt của bội Hs : Thực hiện ?1 : Viết các số 6 , -6 I. Bội và ước của một số các số nguyên và số tự nhiên . thành tích của hai số nguyên .(chú ý nguyên : viết các trường hợp có thể xảy ra .). _ Cho a, b Z , b 0 . Gv : Hình thành bội và ước của số Hs : Trả lời ? 2 : là định nghĩa khi Nếu có số nguyên q sao cho nguyên thông qua bài tập ?1, 2 . nào số tự nhiên a chia hết cho số tự a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội nhiên b . Gv : Liên hệ ước và bội trong N giới Hs : Phát biểu định nghĩa ước và bội của b và b là ước của a . thiệu ước và bội trong Z tương tự . của một số nguyên . Vd1 : -12 là bội của 3 vì -12 Gv :Chính xác hóa định nghĩa (như Hs : Đọc ví dụ sgk . = 3 . (-4) .. 7 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Số học 6 sgk : tr 96) . _ Giới thiệu ví dụ tương tự sgk . Gv : Yêu cầu hs làm ?3 .. Thạch Danh On * Chú ý : (sgk : tr 96) . Hs : Thực hiện ?3 tương tự như trên Vd2 : Các ước của 6 là : 1 , (chú ý có nhiều câu trả lời) . -1 , 2 , -2 , 3 , -3 , 6 , -6 .. Gv : Có thể tìm tất cả các Ư(6) không ? Cách làm ? Gv : Tương tự khi tìm bội . Gv : Hướng dẫn phần ví dụ tương tự sgk . Yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa .. Hs : Tìm như trong N và bổ sung các ước là các số đối (các số âm). Hs : Nghe giảng và minh họa với số cụ thể .. Hoạt động 2: Tính chất của ước và bội của một số nguyên(20ph) Gv : Củng cố các tính chất chia hết của II. Tính chất : một tổng trong N và liên hệ giới thiệu a b và b c a c . tương tự trong Z . Vd : (-16) 8 và 8 4 (Gv : Chú ý minh hoạ các tính chất qua Hs : Tiếp thu các tính chất như sgk : 16) 4 . ví dụ và giải thích cách thực hiện . tr 97 và minh họa bằng ví dụ cụ thể . a b am b (m _ Củng cố qua bài tập ?4 Hs : Thực iện ? 4 tương tự việc tìm Z) . ước và bội ở bài tập ? 3. Vd : (-3) 3 5 .(-3) 3 . a c và b c (a + b) c và (a- b ) c . Vd :12 4 và -8 4 [12 + (-8)] 4 . và [12 - (-8)] 4. 4. Củng cố: (9ph) _ Bài tập 101 ; 103 ; 104 (sgk : tr 97) . _ Chú ý tính chất chia hết của một tổng và giá trị tuyệt đối của số nguyên . 5. Dặn dò : (4ph) _ Ôn tập phần lý thuyết như sgk : tr 98 ( câu 1, 2 , 3) . _ Giải các bài tập (sgk : tr 98, 99) . IV.RÚT KINH NGHIỆM :. Ngày dạy: 13/01/2010 Ngày soạn: Tuần: 22 Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG II I.MỤC TIÊU: _ Ôn tập cho hs khái niệm về tập Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên . _ Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 8 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Số học 6 Thạch Danh On 1. Oån định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk : tr 98). 3. Tiến hành bài mới: (ph) ĐVĐ:1’ : GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ? HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên , biểu diễn số nguyên trên trục số .(10ph) Gv : Xác định a và b là số nguyên Hs : Vẽ trục số H.53 (sgk : tr 98 ) . BT 107 (sgk : tr 98). dương hay nguyên âm ? a, b) Vẽ trục số thực hiện Gv : Trên trục số , số a lớn hơn b khi Hs : a : nguyên âm , b : nguyên như sgk . nào ? dương . c) a < 0 và –a = a = a Gv : Xác định các vị trí –a, -b trên trục Hs : Tùy thuộc vào a nằm bên trái >0. số . hay bên phải b . Gv : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a Hs : Tìm vị trí các số đối tương ứng b = b = b > 0 và -b < 0. là gì ? Aùp dụng vào câu b). của a và b . Gv : Hướng dẫn hs lần lượt so sánh a Hs : Phát biểu định nghĩa . với 0 , b với 0 . Hs : Hoạt động tương tự . Hoạt động 2: Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên (8ph) Gv : Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự Hs : Sắp xếp các số âm rồi đến các BT 109 (sgk : tr 98) . thời gian tăng dần , ta thực hiện thế nào số dương (chú ý số âm : phần số _ Theo thứ tự tăng : -624 ; -570 ; -287 ; 1 441 ; 1 596 ; ? càng lớn thì giá trị càng nhỏ ) . Gv : Trong các nhà toán học đó ai là Hs : Xác định số bé nhất trong các 1 777 ; 1 850 . người ra đời trước tiên ? năm sinh Hoạt động 3: Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên (5ph) Gv : Hướng dẫn theo từng câu hỏi thứ Hs : Khẳng định các câu kết luận đã BT 110 (sgk : tr 99) . tự như sgk : tr 99 , chú ý tìm vd minh cho là đúng hay sai , tìm vd minh _ Câu a, b đúng . hoạ họa . _ Câu c) sai . vd : (-2) . (-3) = 6. _ Câu d) đúng . Hoạt động 4: Củng cố phần ứng dụng lý thuyết vào bài tính (5ph) Gv : Hãy trình bày các cách giải có thể Hs : Xác định thứ tự thực hiện các BT 116 (sgk : tr 99). thực hiện được và xác định cách nào là phép tính và giải nhanh nếu có thể a) -120 b) -12 . hợp lí hơn ? (áp dụng tính phân phối , kết hợp). c) -16 d) -18 . Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu của lũy thừa một số âm dựa vào mũ số . (5ph) Gv : Yêu cầu hs trình bày cách làm . Hs : Tính từng lũy thừa theo định BT 117 (sgk : tr 99). Gv : Em có nhận xét gì về dấu của lũy nghĩa : (-7)3 , 24 a) (-7)3 . 24 = - 5 488 . thừa của một số âm với mũ lẻ và mũ _ Tìm tích hay kết quả vừa nhận b) 54 . (-4)2 = 10 000 được . chẵn . _ Thực hiện tương tự với câu b). Hs : Mũ lẻ kết quả âm , số mũ chẵn thì ngược . 4. Củng cố: _ Ngay sau mỗi phần lý thuyết liên quan . 5. Dặn dò : (3ph) _ Chuẩn bị phần câu hỏi lý thuyết . _ Bài tập còn lại phần ôn tập chương II ( sgk : tr 98 ; 99 ; 100). IV.RÚT KINH NGHIỆM :. 9 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Số học 6. Thạch Danh On. Tuần: 22 Tiết 66. Ngày soạn:26/12/2010 Ngày dạy:. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: _ Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số , phép nâng lên lũy thừa . _ Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức , xác định dấu của tích nhiều số . _Nghiêm túc, can thận, chính xác. II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên . Viết công thức tổng quát ? _Áp dụng tính: a) (-25) . 125 .(-4) .8 b) (-26) .48 + (-26) .52 3. Tiến hành bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Củng cố thực hiện phép tính (20ph) Bài 1: BT 111(sgk: tr 99) -GV ghi nội dung bài tập 111(99) trên - HS có thể nêu nhiều cách và chon a) -36 b) 390 bảng và yêu cầu HS nêu cách tính cho cách làm đơn giản nhất. c) -279 d) 1130 từng câu a,b,c,d. Bài 2:Tính: - HS nêu cách tính cho bài 2 và Bài 2: chọn cách làm đơn giản. a) 8 . (-2) .125 .(- 50) .7 a) = (8.125).[(-2).(b) 34. (-31) + 34 . (-69) + 1400 50)].7 = 1000 . 100 . 7 = 700 000 b ) = 34.[(-31) + (-69)] + 1400 = 34.(-100) + 1400 = -3400 + 1400 = 2000 Hoạt động 2: Củng cố Tìm x :(16ph) Bài 3: BT 118 (sgk : tr 99) . -Hãy nêu cách làm cho bài toán tìm x? -Để tìm được x ta chuyển x về một a) 2x – 35 = 15. vế không có x về một vế. 2x = 15 + 35. -GV yêu cầu HS thực hiện điều đó. - HS thực hiện bài giải. x = 40 : 2 x = 20. b) 3x + 17 = 2 -GV nhận xét bài làm của HS. - HS chữa bài vào vở. 3x = 2 – 17 x = - 15 : 3 x = -5. 10 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Số học 6. Thạch Danh On c ) x 1 = 0 x–1=0 x=1. 4. Củng cố: _ Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan . 5. Dặn dò : (3ph) _ Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk . _ Xem lại các quy tắc nhân, chia số nguyên ,ước , bội của hai hay nhiều số . _ Tiết sau luyện tập (tt) IV.RÚT KINH NGHIỆM :. Tuần: 22 Tiết 67. Ngày soạn:28/12/2010 Ngày dạy:. LUYỆN TẬP (tt) I.MỤC TIÊU: _ Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số , phép nâng lên lũy thừa . _ Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức , xác định dấu của tích nhiều số . _Nghiêm túc, can thận, chính xác. II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) -Tính: a) 17 +(-48) + 83 + (-52) b) (-25) . 125 .(-2) .8 c) (-26) .33 + (-74) .33 d) 46 – 19 + 3 3. Tiến hành bài mới: (ph) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Củng cố thực hiện phép tính (15ph) Bài 1: BT 119(sgk: tr 100) -GV ghi nội dung bài tập 119(100) -HS nêu cách làm cho từng câu a) Cách 1: 15.12 – 3.5.10 trên bảng và yêu cầu HS nêu cách = 180 – 150 = 30 tính cho từng câu a,b,c - HS thảo luận nhóm. Cách 2: 15.12 – 3.5.10 -Đại diêïn nhím trình bày, nhóm = 15.12 – 15.10 = 15.(12 – 10) khác nhận xét bổ sung. = 15.2 = 30 - GV nhận xét bài làm của HS. b) Cách 1: = 45 – 9.18 = 45 – 162 = 117 Cách 2: = 45 – 9.13 –. 11 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Số học 6. Thạch Danh On 9.5 = 45 – 117 – 45 = 45 – 45 – 117 = 0 – 117 =. 117 c) Cách 1: = 29.6 – 19.16 = 174 – 304 = - 130 Cách 2: = 29.19 – 29 . 13 – 19.29 – 19.13 = 29.(19 – 19) – 13.(29 – 19) = 29.0 – 13 . 10 = 0 – 130 = - 130 Hoạt động 2: Củng cố bài tìm ước và bội :(15ph) Bài 2: BT 120 (sgk : tr 100) . - Cho HS đọc bài - HS đọc đề bài a) Có 12 tích được tạo thành từ hai tập hợp A và B. - GV hướng dẫn HS làm bài. -HS hoạt động theo nhóm b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. -GV nhận xét bài làm của các - HS chữa vào vở. nhóm c) Có 7 tích là bội của 6. d) Có 2 tích là ước của 20. 4. Củng cố: (5ph) _ Chốt lại kiến thức trong chương cho HS học . _ Nêu rỏ cách làm cho các dạng bài tập. 5. Dặn dò : (4ph) _ Dặn HS học phần lí thuyết trong chương . _ Xem lại các dạng bài tập đã chữa . _ Tiết sau kiểm tra một tiết. IV.RÚT KINH NGHIỆM :. 12 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Số học 6. Thạch Danh On. Tuần: 23 Chương II - SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 10/01/2011 Tiết 68 Bài – KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày dạy: I.MỤC TIÊU: - Ôn tập kiến thức toàn chương II -Vận dụng kiến thức chương II để giải bài tập liên qua - Tính trung thực, cẩn thận; II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: Đề kiểm tra chương II -Tài liệu tham khảo: III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: A. ĐỀ KIỂM TRA: I.TRẮC NGHIỆM (4Đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái a, b, c, d,… trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1.Cách viết nào đúng trong các cách viết sau: a. -5 Є N b. 2,5 Є Z c. -7 Є Z d. 3,2 Є N 2.Số đối của 12 là: a. 12 b. -12 c. 10 d. 2 3.Giá tri tuyệt đối của 15 là: a. 15 b. -15 c. 5 d. 10 4.Tích (-5). (-8) bằng: a. 40 b. - 40 c. 13 d. -13 5.Tổng 36 + (-66) bằng: a. 102 b. -102 c. 30 d. - 30 6.Tích 25 . (-4) bằng: a. 100 b. - 100 c. 29 d. 21 7.Hiệu 27 – 38 bằng: a. 65 b. 11 c. – 11 d. -65 8.tập hợp các số nguyên Z bao gồm: a. số nguyên âm b. số nguyên dương c. số nguyên âm, số nguyên dương d. số nguyên âm, số 0, số nguyên dương II.TỰ LUẬN (6Đ): Câu 1 (2đ) Thực hiện phép tính: a/ 4.(-125).25.(-8) b/ 15.24 + 15.76 Câu 2 (2đ)Ttìm số nguyên x, biết: a/ x – 7 = 8 b/ 2x + 30 = -10 Câu 3 (2đ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí: (-37) – (-28) + 150 + (-63) +72 B.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TÊN BÀI TỔNG TN TL TN TL TN TL Tập hợp các số nguyên 2(1) 1(0.5) 3(1.5) Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 1(0.5) 1(0.5) Cộng hai số nguyên 1(0.5) 1(2) 2(2.5) Trừ hai số nguyên 1(0.5) 1(0.5) Nhân hai số nguyên 1(0.5) 1(0.5) 2(1) Tính chất phép cộng và phép nhân số nguyên 2(2) 2(2). 13 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Số học 6 Quy tắc chuyển vế TỔNG. 5(2.5). 3(1.5). Thạch Danh On 2(2) 2(2) 5(6) 13(10). C. ĐÁP ÁN: I.TRẮC NGHIỆM (4Đ) 1.c 2.b 3.a 5.d 6.b 7.c II.TỰ LUẬN (6Đ): Câu 1 (2đ) thực hiện phép tính: a/ 4.(-125).25.(-8) =(4.25).[(-125).(-8)] =100.1000 = 100000 Câu 2 (2đ) tìm số nguyên x, biết: a/ x – 7 = 8 x =8+7 x = 15. 4.a 8.d b/ 15.24 + 15.76 = 15.(24+76) = 15.100 = 1500 b/ 2x + 30 = -10 2x = -10 - 30 2x = -40 x = -40: 2 = -20. Câu 3 (2đ) thực hiện phép tính một cách hợp lí: (-37) – (-28) + 150 + (-63) +72 = (-37) + (-63) + (28+72) +150 = -100 + 100 + 150 = 0+ 150 = 150 IV.RÚT KINH NGHIỆM :. 14 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Số học 6. Thạch Danh On. Tuần: 23 Tiết 69. Ngày soạn: 10/01/2011 Ngày dạy: Bài 1 - MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. I.MỤC TIÊU: _ Hs thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm khái niệm phân số học ở lớp 6 . _ Viết được các phân số mà tử và mẫu số là các số nguyên . _ Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1 . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Trình bày khái niệm phân số (ở Tiểu học) và cho biết ý nghĩa các phân số đó . 3. Tiến hành bài mới: ĐVĐ: 1’: GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Khái niện phân số .(17ph) Gv : Giới thiệu sơ lược chương II “ I. Khái niệm phân số : Phân số “ tương tự phần mở đầu . a _ Người ta gọi với a, b Z, Gv : Yêu cầu hs cho ví dụ về phân số Hs ; Trả lời theo hiểu biết ban đầu . b đã biết ở Tiểu học ? b 0 là một phân số , a là tử Gv : Đặt vấn đề với việc chia bánh : Hs : Tìm số bánh mà mỗi người có số (tử), b là mẫu số (mẫu) của trong trường hợp phép chia hết và được trong từng trường hợp . phân số . phép chia không hết , suy ra cần sử dụng khái niệm mới “ phân số “. _ Vd : 6 cái bánh chia làm 2 người, Hs : Giải thích tương tự như việc mỗi người được mấy cái ? Tương tự chia bánh hay trái cam. với 1 bánh chia cho 4 người ta thực hiện như thế nào ? Gv: Yêu cầu hs giải thích ý nghĩa các Hs giải thích ví dụ phân số đã cho . Gv : Việc dùng phân số phân số , ta Hs : Nghe giảng . có thể ghi kết quả của phép chia hai số tự nhiên dù rằng số bị chia có chia hết hay không chia hết cho số chia . Gv : Trong hai trường hợp trên ta có 6 1 Hs : và hai phân số nào ? 2 4 1 1 Hs : là một phân số , đây là kết quả Gv : là một phân số , vậy có 4 4 của phép chia -1 cho 4 . phải là một phân số không ? a Hs : với a, b N, b 0 Gv : Yêu cầu hs nêu dạng tổng quát b định nghĩa phân số đã biết ở Tiểu. 15 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Số học 6 học ? a Hs : với a, b Z, b 0 . Gv : Tương tự với phân số ở lớp 6 ta b có thể định ngĩa như thế nào ? Hs : Khác nhau trong tập hợp . Gv : Điểm khác nhau của hai định ngĩa trên là gì ? Gv : Cho hs ghi khái niệm vào tập .. Thạch Danh On. Hoạt động 2: Củng cố qua các ví dụ và bài tập (12ph) Gv : Em hãy cho một vài ví dụ về Hs : Cho các ví dụ tương tự (sgk : II. Ví dụ : phân số và xác định tử và mẫu số ? tr 5). 3 2 2 1 0 ; ; ; ; * …… là (BT ?1). 5 3 1 4 3 Gv : Hướng dẫn hs thực hịên ?2 , xác những phân số . định trong các cách viết đã cho, cách * Số nguyên a có thể viết là : viết nào cho ta phân số ? a . Gv : Mọi số nguyên có thể viết dưới Hs : Xác định dựa theo định ngĩa 1 dạng phân số được không ? Cho ví phân số . 2 7 0 dụ ? ; ; ….. Vd : 1 1 1 Gv : Rút ra dạng tổng quát Hs : Xác định các dạng số nguyên a Số nguyên a có thể viết là : . có thể xảy ra . 1 Gv : Chú ý trường hợp a = 0, b khác 0 _ Viết chúng dưới dạng phân số có mẫu là 1 . ; a tùy ý, b = 1 . 4. Củng cố: (6ph) _ Bài tập 1 (sgk : tr 5). Chia hình vẽ trong sgk và tô màu phần biểu diễn phân số đã cho . _ Bài tập 2 (sgk : tr 6) . Hoạt động ngược lại với BT 1 . 5. Dặn dò : (3ph) _ Học lý thuyết như phần ghi tập . _ Hoàn thành các bài tập còn lại ở sgk bằng cách vận dụng khái niệm phân số . _ Chuẩn bị bài 2 “ Phân số bằng nhau “. IV.RÚT KINH NGHIỆM :. 16 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Số học 6 Thạch Danh On Tuần: 23 Chương III : PHÂN SỐ Ngày soạn:12/01/2010 Tiết 70 Bài 2 - PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy: 19/01/2010 I.MỤC TIÊU: _ Hs biết được thế nào là hai phân số bằng nhau . _ Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Thế nào là phân số ? Cho ví dụ ? _ Aùp dụng vào bài tập 4 (sgk : tr 4) 3. Tiến hành bài mới: (ph) ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ? HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Giới thiệu định nghĩa hai phân số bằng nhau.(10ph) Gv : yêu cầu hs cho ví dụ hai phân số I. Định ngĩa : bằng nhau được biết ở Tiểu học . Hs : Trả lời theo hiểu biết ban đầu . a c _ Hai phân số và gọi Gv : Em hãy so sánh tích của tử của b d phân số này với mẫu của phân số kia ? Hs : Kết luận chúng bằng nhau . là bằng nhau nếu a.d = b .c Gv : Củng cố tương tự với H.5 (sgk : tr 7) , minh hoạ phần hình thể hiện hai Hs : Quan sát H. 5 và kiểm tra hai phân số bằng nhau . phân số bên tương tự như trên , kết Gv : Yêu cầu hs kiểm tra xem hai phân luận chúng bằng nhau . 1 2 số và có bằng nhau không ? 3 6 a c Gv : Vậy hai phân số và bằng b d nhau khi nào ? Hs : Phát biểu định ngĩa (như sgk : tr 8). Hoạt động 2: Củng cố qua các ví du (20ph) Gv : Hãy tìm ví dụ phân sồ bằng nhau Hs : Tìm ví dụ và trình bày như và giải thích tại sao ? phần bên . Gv : Hướng dẫn bài tập ?1. Xác định trong các cặp phân số cho trước ,cặp phân số nào bằng nhau ? Gv : Hướng dẫn bài tập ?2 . Giải thích Hs : Dựa theo các cặp phân số đã các cặp phân số có bằng nhau không cho và kiểm tra dựa theo định nghĩa mà không cần thực hiện phép tính ? hai phân số bằng nhau . Gv : Tiếp tục củng cố hai phân số bằng Hs : Giải thích theo quy tắc nhân hai nhau trong bài toán tìm “một số “ số nguyên cùng hay khác dấu . chưa biết khi biết hai phân số bằng nhau . Gv : Chú ý nên chuyển sang dạng đẳng Hs : Giải tương tự ví dụ (sgk : tr 8) thức và áp dụng quy tắc chuyển vế để . tìm x . 4. Củng cố: (6ph). II. Ví dụ : 2 4 Vd1 : (vì (-2) . 6 3 6 = (-4) . 3). 3 6 vì (3. 7 5 . (-6)). 5 7 Vd2 : Tìm x Z, biết : x 6 . 7 21. 17 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Số học 6 Thạch Danh On _ Bài tập 7a,b ( giải tương tự ví dụ 2 ). _ Bài tập 8 (sgk : tr 9). Chứng minh như định nghĩa hai phân số bằng nhau . _ Bài tập 9 (sgk ; tr 9) .Aùp dụng kết quả bài 8 “ Có thể đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số , suy ra phân số bằng nó có mẫu dương “ . 5. Dặn dò : (3ph) _ Học thuộc định ngĩa hai phân số bằng nhau và vận dụng hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk . _ Chuẩn bị bài 3 “ Tính chất cơ bản của phân số “ IV.RÚT KINH NGHIỆM : 1.Nhận xét : ........................................................................................................................................................... 2.Bổ sung : ............................................................................................................................................................. Tuần: 24 Chương III : PHÂN SỐ Ngày soạn:12/01/2010 Tiết 71 Bài 3 - TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ Ngày dạy:25/01/2010 I.MỤC TIÊU: _ Nắm vững tính chất cơ bản của phân số . _ Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết một phân số có mẫu âm thành thành phân số bằng nó có mẫu dương . _ Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập. GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau ? 1 x _ Tìm các số nguyên x và y , biết : . 2 6 1 3 4 1 5 1 ; ; _ Giải thích vì sao : . 2 6 8 2 10 2 3. Tiến hành bài mới: (ph) ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Nhận xét quan hệ giữa tử và mẫu của hai phân số bằng nhau.(10ph) Gv : Yêu cầu hs nhận xét điểm khác I. Nhận xét : nhau ở mẫu đối với các phân số trong Hs : Một bên phân số mẫu _ Ghi phần ?2 (sgk : tr 10) . phần kiểm tra bài cũ . dương , một bên phân số mẫu Gv : Tại sao ta có thể viết phân số có âm . mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương ? Hs : Có thể giải thích dựa vào kết quả bài tập 8 (sgk : tr9) . 3 3 Vd : . 7 7 Gv : Giới thiệu bài . Gv : Dựa vào phần kiểm tra bài , yêu Hs : Nhân cả tử và mẫu của phân cầu hs tìm cách giải khác . ( Gv có thể gợi ý dựa vào mối quan hệ số thứ nhất với 3 , suy ra x = 3). giữa hai mẫu số đã biết mà tìm x) . Gv : Tương tự xét mối quan hệ giữa tử Hs : Trả lời theo câu hỏi gv. 18 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Số học 6 và mẫu của các phân số bằng nhau ở _ Làm ?2 tương tự như trên bằng ?1 cách điền số thích hợp vào ô Vd : Từ tử số là (-4) làm sao để được trống . tử là 1 ? Gv : Củng cố qua bài tập 12a, b (sgk : tr 11) .. Thạch Danh On. Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của phân số (15ph) Gv : Dựa vào phần nhận xét trên yêu Hs : Thực hiện như bài tập ?2 . II. Tính chất cơ bản của phân cầu hs rút ra nhận xét . Nếu nhân cả tử số : và mẫu ……………….. ta được kết ( Ghi tóm tắt ) quả như thế nào ? Hs : Phát biểu tương tự tính chất a a.m với m Z và m 0 . 1 (sgk : tr 10) . Gv : Ghi dạng tổng quát trên bảng . b b.m Gv : Tại sao ta phải nhân cùng một số a a:n với n ƯC(a, b) . khác 0 ? b b:n Gv : Hoạt động tương tự với phần kết 3 3.(1) 3 luận thứ hai. Vd : . 7 (7).(1) 7 Gv : Chú ý : Tại sao n ƯC(a, b) ? 11 (11).(1) 11 Gv : Khẳng định các cách biến đổi trên Hs : Để tạo phân số có nghĩa . . là dựa vào tính chất cơ bản của phân Hs : Hoạt động tương tự kết luận 5 (5).(1) 5 1. số . a a Hs : Để a n; b n ta được kết Gv : Chú ý ?3 : , (a, b Z, b < quả là một phân số . b b 0) . Vậy (–b) thì mẫu có là số dương Hs : Làm ?3 tương tự ví dụ. Hs : Vì b < 0 nên –b >0 . không ? Gv : Giới thiệu khái quát số hữu tỉ như sgk . Khẳng định lại vấn đề đặt ra ở đầu bài . 4. Củng cố: (11ph) _ Bài tập 11 ; 12c,d (sgk : tr 11) tương tự phần ví dụ . _ Bài tập 13a, b (sgk : tr 11) . 15 15 :15 1 h h . (Hướng dẫn như phần hình thành khái niệm phân số , sau đó 15 phút = 60 60 :15 4 áp dụng tính chất cơ bản của phân số ) 5. Dặn dò : (3ph)_ Học lý thuyết như sgk : tr 10 . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự . _ Chuẩn bị bài 4 “ Rút gọn phân số “. IV.RÚT KINH NGHIỆM : 1.Nhận xét : ........................................................................................................................................................... 2.Bổ sung : .............................................................................................................................................................. Tuần: 24 Chương III : PHÂN SỐ Ngày soạn:13/10/2010 Tiết 72 Bài 4 . RÚT GỌN PHÂN SỐ Ngày dạy:25/10/2010 I.MỤC TIÊU: _ Hs hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số . _ Hs hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản . _ Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , có ý thức viết phân số ở dạng tối giản . II.PHƯƠNG TIỆN: HS: -Học bài và làm bài tập.. 19 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Số học 6 Thạch Danh On GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ. -Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ. -Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Oån định: Điểm danh (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? Aùp dụng vào bài tập 13d, e (sgk : tr 11) . 3. Tiến hành bài mới: (ph) ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Giới thiệu cách rút gọn phân số .(10ph) Hs : Chia cả tử và mẫu cho cùng I. Cách rút gọn phân số : 28 Gv : Hãy viết phân số bằng nhưng một số thuộc ước chung của tử và 28 2 42 . Vd1 : mẫu . 42 3 có tử và mẫu là những số đơn giản hơn ? 4 1 Vd2 : . Hs : Giải tương tự ví dụ 1 . Gv : Tương tự gv giới thiệu cách rút 8 2 gọn với phân số có số nguyên âm . _ Quy tắc : Muốn rút gọn Gv : Bằng cách làm như trên ta đã đưa một phân số , ta chia cả tử phân số ban đầu về phân số có tử và và mẫu của phân số cho một mẫu là những số đơn giản hơn . Đó là ước chung (khác 1 và -1) cách rút gọn một phân số . của chúng . Gv : Em hãy phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Gv : Chú ý giải thích ƯC khi chia phải Hs : Phát biểu tương tự (sgk ; tr khác 1 và -1 . 13). _ Củng cố qua bài tập ?1. Hs : Aùp dụng quy tắc vào bài tập cụ thể . Hoạt động 2: Thế nào là phân số tối giản ? (15ph) Gv : Dựa vào bài tập ?1 giới thiệu định Hs : Trả lời theo hiểu biết ban đầu . II. Thế nào là phân số tối ngĩa phân số tối giản tương tự sgk : tr giản : 14 . _ Định nghiã : Phân số tối giản (hay phân số không rút 5 Gv : có là phân số tối giản không ? gọn được nữa ) là phân số 10 Hs : Không là phân số tối giản vì mà tử và mẫu chỉ có ước vì sao ? ƯC của tử và mẫu khác 1 và -1 . chung là 1 và -1 . Gv : Củng cố định nghĩa qua ?2 . Hs : Giải thích dựa theo định ngĩa 1 9 2 Gv : Trở lại vấn đề đầu bài : Thế nào là ; ; Vd : …….. phân số tối giản . 4 16 3 phân số tối giản , làm thế nào để có Hs : Chia cả tử và mẫu số cho * Nhận xét : phân số tối giản ? Gv : Giới thiệu phần nhận xét tương tự ƯCLN của chúng . _ Chỉ cần chia cả tử và mẫu sgk : tr 14 . của phân số cho ƯCLN của chúng , ta sẽ được một phân Gv : Xét ví dụ : Rút gọn phân số số tối giản . 20 ? Vd : ƯCLN (28, 42) = 14 140 Hs : Giải tương tự ví dụ bên . nên ta có : Gv : Tiếp tục giới thiệu phần chú ý 28 28 :14 2 sgk : tr 14. = . Hs : Tìm ví dụ minh họa từng phần 42 42 :14 3 Gv : Khẳng định lại vấn đề đặt ra, . cần tạo thói quen viết phân số dạng tối * Chú ý : (sgk : tr 14) . giản . 4. Củng cố: (11ph). 20 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>