Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hóa 8 tiết 24 luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 1/11/2019 Ngày day: 7/11/2019
<b>TiÕt 24 : bµi lun tËp 3.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- H/s đợc củng cố các kiến thức về hiện tợng hoá học, phản ứng húa học, định luật bảo tồn khối
lượng, phơng trình hoá học.


<i><b>*Trọng tâm: áp dụng định luật bảo tồn khối lượng và cách lập phương trình hóa học.</b></i>
<i><b>2.Kü năng: </b></i>


- Tiếp tục rèn kỹ năng lập phơng trình ho¸ häc khi biÕt chÊt tham gia, sản phẩm.
- Kü năng phân biệt hiện tợng hoá học.


<i><b>3. Thỏi : - GD ý thức yêu môn học.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1.</b> Giáo viên: sách giáo khoa, phiếu học tập nhóm và cá nhân, bảng phụ.


<i>Dự kiến nội dung và hình thức làm nổi bật kiến thức trọng tâm</i>: luyện tập, nhóm, cá nhân,
phiếu hoạt động.


<b>2.</b> Học sinh: kiến thức cũ liên quan: hiÖn tợng hoá học, phn ng húa hc, nh lut bo ton
khi lng, phơng trình hoá học. Phiu hc tp được giao.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>


1. Ổn định lớp: (1p): sĩ số: …/ 40 học sinh


2. Kiểm tra bài cũ: lồng ghép vào bài phần kiến thức cần nhớ.


3. Bài mới:


* Giới thiệu bài:(1p) để củng cố kiến thức của chương chúng ta sẽ tiến hành luyện tập trong bài
hôm nay


* Các hoạt động


<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.10p</b></i>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung


- Gv: <i>để củng cố kiến thức cần nhớ chúng ta</i>
<i>sẽ hoàn thành bài tập sau:</i> gv chiếu câu 1.


- Gv: yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân dựa
trên sự chuẩn bị bài cũ ở nhà.


- Gv: gọi hs trả lời từng nội dung, yêu cầu hs


- Hs chú ý.
- Hs chú ý.
- Hs chú ý.


- Hs: suy nghĩ.
- Hs : từng hs đưa
ra đáp án, nhận xét.


I- KiÕn thøc cÇn nhí.
1, Hiện tượng hóa học
là hiện tượng chất bị


biến đổi thành chất
khác.


2, Phản ứng hoá học là
QT biến đổi chất này
thành chất khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khác nhận xét, chốt kiến thức.


- Gv: treo bảng phụ nội dung kiến thức cần
nhớ. Cho hs đọc lại và chốt.


Đáp án: 1. Bị biến
đổi. 2: quá trình.3:
liên kết. 4: chất sản
phẩm. 5: phản ứng
hóa học.


5, PTHH: dùng biểu
diễn ngắn gọn phản
ứng hóa học gồm
CTHH chất tham gia,
sản phẩm và hệ số cân
bằng.


<i><b>* Hoạt động 2: Bài tập.25p</b></i>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học


sinh



Nội dung
- Gv: <i>để củng cố và áp dụng làm bài tập,</i>


<i>chúng ta sẽ cùng giải quyết một số bài tập sau</i>
<i>dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận.</i>
- Gv: Chiếu câu 2, gọi hs đọc đề bài, làm việc
cá nhân, gọi hs trả lời, nhận xét.


- Gv: chiếu hình ảnh cổng sắt bị gỉ và cho học
sinh liên hệ thực tế: người ta có cách gì để cho
cổng hoặc cửa, đồ dùng kim loại như dao
không bị han gỉ khi để lâu trong không khí?
<b>- Gv: chiếu câu 3: gọi hs đọc đề bài, làm việc</b>
cá nhân, gọi hs trả lời, nhận xét.


- Hs: chú ý


- Hs: chú ý và trả
lời. đáp án C.
- Hs khác nhận
xét.


- Hs quan sát và trả
lời: sơn chống gỉ.
ở nhà dùng xong
dao rửa sạch, lau
khơ.


<b>II- Bµi tËp. </b>


Câu 2: C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv: lưu ý lại học sinh cách lập phương trình
hóa học.


<b>- Gv: chiếu câu 4: hoạt động nhóm</b>


- Gv: chia lớp thành 4 nhóm,phân cơng và giao
nhiệm vụ. thời gian 5 phút.


- Gv: theo dõi, quan sát hoạt động và ghi chép
của từng nhóm, sau 5 phút thu phiếu, dán lên
bảng và chữa, cho điểm.


<b>- Gv: chiếu câu 5.</b>


- Gv: gọi hs trả lời, hs khác nhận xét bổ sung
và chốt kiến thức.


- Hs: chú ý.
- Hs chú ý.


- Các nhóm treo
bảng phụ.


- Sửa sai, ghi vở.
- Làm BT vào vở.


-Trả lời tõng c©u
hái, hs kh¸c


nx-Ghi vë.


Câu 4:


A, 4Na + O2 à


2 Na2O


B, 4Al + 3O2 à


2Al2O3


C, 2H2 + O2 à 2H2 O


D, Zn + 2HCl à ZnCl2


+ H2


<i><b>Cõu 5 </b></i>
<i><b>(tng t</b></i>
<i><b> b4/SGK.61)</b></i>


a, Phơng trình hoá học
t 0


C2H4 + 3O2à 2CO2 +
2H2O


b,TØ lÖ số phân tử
C2H4 : số phân tử O2 =


1:3


Tỉ lệ số phân tử CO2 :
số phân tử H2O= 2:2 =
1:1


c, khối lượng etilen:
10,2 -5,2= 5g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS nh¾c lại nội dung chính của bài.
- S t duy:


<b>5. Dặn dò(5p) hc thuc li cỏc kin thc cần nhớ và làm bài tập sgk chuẩn bị tốt để tiết sau</b>
kiểm tra 1 tiết.


- giao phiếu cá nhân. Phiếu học tập mơn Hóa 8
Tiết 25: kiểm tra 1 tiết.


Họ tên : ………lớp……


<b>Câu 1: Hoàn thành PTHH sau và cho biết tỉ lệ các nguyên tử, phân tử trong phản ứng? </b>
• A, Fe + HCl --> FeCl2 + H2


• B, CuO + HCl --> CuCl2 +…..


• C, Mg + O2 --> ….


(Hướng dẫn: tìm chất cịn thiếu, sau đó lập pthh và cho biết tỉ lệ các nguyên tử, phân tử các chất
trong phản ứng)



<b>Câu 2: Sắt ( Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl tạo thành muối sắt ( II) clorua và khí</b>
hidro ( H2 )


A, Lập phương trình hóa học?


B, Cho biết tỉ lệ cặp chất tham gia và cặp chất sản phẩm?


C, Nếu tổng khối lượng của các chất tham gia là 9,8 gam, khối lượng muối sắt ( II) clorua là 5,2
gam. Tìm khối lượng của khí H2


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: ...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×