Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.59 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiến thức : nắm cấu tạo, tính chất, công dụng của vải sợi bông.
Kỹ năng : Nhận dạng, phân biệt được vải sợi bông.
Thái độ : u thích mơn kỹ thuật.
<i><b>II/</b></i> <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viêất vài mảnh vải sợi bông và vải sợi nhân tạo.
Học sinh :Sách, vở, bảng
<i><b>III/</b></i> <i><b>Hoạt động dạy và học :</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b> <b>(1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (2’)</b></i>
Kiểm tra sách vở
<b>3/</b> <i><b>Bài mới : </b></i>vải sợi bơng – Nguồn gốc tích chất sử dụng <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> học sinh nắm được nguồn gốc và tính chất của vải.
Giới thiệu 2 loại vải: sợi bông và sợi nhân tạo.
<b>Kết luận : :</b>
Vải pha sợi tổng hợp(nhân tạo) là vải dệt phối hợp giữa sợi nilông và
sợi bông
Vải sợi bông được dệt từ sợi bông lấy từ quả cây bông.<b> </b>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh nằm được cách phân biệt vải sợi bông, vải nhân tạo
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>Giáo viên đốt từng loại vải để học sinh nhân biết qua mùi
và tro
<i><b>Kết luận :</b></i>
<i><b>Học sinh </b></i>
Học sinh quan saùt
Học sinh tham khảo sách để nêu nguồn gốc và tính chất vải
Học sinh quan sát nhận xét trả lời.
<i><b>4/</b></i> <i><b>Củng cố : </b></i><b>(5’)</b>
Học sinh tìm trên trang phục các bạn để phân biệt vải sợi bơng và vải nhân
tạo.
<i><b>5/</b></i> <i><b>Dặn dò:</b><b> (2’)</b></i>
Nhận xét
<i><b>I/</b></i> <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : Giúp học sinh biết được cách khái thác nội dung tranh vẽ theo
đề tài. Giúp các em hiểu được sự đa dạng trong cách sắp xếp, bố cục, màu
sắc và cách vẽ
Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát
Thái độ :yêu thích hội hoạ
<i><b>II/</b></i> <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên :Tranh mẫu
Học sinh :vở vẽ
<i><b>III/</b></i> <i><b>Hoạt động dạy và học :</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b> <b>(1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (3’)</b></i>
Kiểm tra dụng cụ học tập
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b></i>Xem tranh <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> Học sinh biết cách quan sát tranh
<b>Tiến hành </b>
Giáo viên treo tranh lên bảng
Em cho biết chủ đề của 2 bức tranh và tên tác giả
<i><b>Mục Tiêu : </b></i>Học sinh cảm thụ được bức tranh
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên đặt câu hỏi
Tranh gia đình em vẽ gì?
<i><b>Mục Tiêu : </b></i>Học sinh cảm thụ được bức tranh
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên đặt câu hỏi
<i><b>Hoïc sinh </b></i>
1 em đọc
2 em lên bảng sửa.
Học sinh trả lời theo ý của mình
Học sinh điền vào phiếu rồi trình bày lên bảng.
<i><b>4/</b></i> <i><b>Củng cố : </b></i><b>(5’)</b>
Học sinh đọc lại ghi nhớ
Nhận xét
<i><b>5/</b></i> <i><b>Dặn dò:</b><b> (2’)</b></i>
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : Hệ thống hố, củng cố mở rộng 1 số từ ngữ thường dùng để nói và
viết về thầy trò.
Kỹ năng : giúp học sinh nhận biết, giải nghĩa một số từ gốc Hán, 1 số từ thuần
Việt, từ ghép nói về thầy trò.
Thái độ : Giáo dục học sinh nói, viết đúng Tiếng Việt
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : Saùch giaùo khoa .
Học sinh : sách giáo khoa, vở bài tập
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giaùo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b><b> (1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (3’)</b></i>
Kiểm tra sách vở.
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b><b> </b></i>Thầy, trò <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>:Cả lớp <i><b>(5’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> Giới thiệu các từ ngữ mới
<i><b>Phương pháp đàm thoại :</b></i>
Cách tiến hành
Giáo viên đọc mục I/SGK và ghi bảng
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Thảo luận <i><b>(20’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh hiểu rõ nghĩa từ
<i><b>Phương pháp vấn đáp luyện tập:</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên nêu câu hỏi.
Từ thầy để chỉ những ai ?
“Trò” chỉ những ai ?
Vậy: “Thầy trò” chỉ mối quan hệ giữa những ai ?
Thầy giáo dùng để chỉ ai ?
Cô giáo dùng để chỉ ai ?
Ngồi những từ trên cịn từ nào dùng để chỉ người dạy học nói chung?
Giáo viên là từ ghép “ giáo” và “viên”
“Giáo “ có nghóa là gì?
<i><b>Học sinh </b></i>
<b>Họat động cá nhân</b>
Học sinh đọc lại phần này
<b>Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân</b>
Học sinh trả lời :Người làm nghề dạy học hay dạy nghề
Người đi học nói chung là “Trị
Mối quan hệ giữa người dạy và người học
Người dàn ông hoặc người dàn bà làm nghề dạy học
Nhà giáo, giáo viên
Daïy
<b>Hoạt động 3 :Luyện tập </b><i><b> (5’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh hiểu và làm đúng các bài tập.
<i><b>Phương pháp thực hành</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
<b>Giáo viên u cầu học sinh làm bài</b>
<i><b>Điền từ:</b></i>
Giáo dục, giáo huấn, giáo sự
<b>Hoạt động cá nhân</b>
Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4 VBT
Học sinh tự điền
<i><b>4/ Củng cố : </b></i> (3’)
Từ nào chỉ rõ thái độ của em đối với thầy cô, bạn bè.
Chấm vở, nhận xét
<i><b>5/ Dặn dò:</b><b> (2’)</b></i>
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : Học sinh biết rõ những nguyên nhân gây ra 1 số bệnh thường gặp
Kỹ năng : Xây dựng cho học sinh thói quen hằng ngày để đề phịng bệnh
Thái độ : biết cách phịng bệnh
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : Tranh như sách giáo khoa .
Học sinh : saùch giaùo khoa
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giaùo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b><b> (1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (3’)</b></i>
Kiểm tra tập vở học sinh
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b><b> </b></i>nguyên nhân gây bệnh <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>:Thảo luận <i><b>(10’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> Học sinh biết nguyên nhân gây ra các bệnh về đường tiêu hoá
<i><b>Phương pháp đàm thoại :</b></i>
Cách tiến hành
Giáo viên nêu câu hỏi.
Vì sao phải ăn uống vệ sinh ?
Hãy kể những trường hợp a7n uống không hợp vệ sinh.
<i><b>Kết luận :</b></i>
Aên uống không hợp vệ sinh thì đễ bị đau bụng, tiêu chảy.
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Thảo luận <i><b>(10’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh biết nguyên nhân các bệnh: ghẻ, chấy rận, sán
<i><b>Phương pháp thảo luận:</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên nêu câu hỏi.
Nêu những hiện tượng giữ gìn vệ sinh kém?
Vì sao phải giữ gìn vệ sinh thân thể
<i><b>Kết luận:</b></i>
<i><b>Hoïc sinh </b></i>
Học sinh xem sách giáo khoa- quan sát và trả lời.
Để tránh bệnh tật
Thức ăn chưa nấu chín thức ăn ơi thiu, nước chưa đun sơi
Họat động nhóm
Ít tắm, để người bẩn thỉu, mặc quần áo bẩn, để tóc dài, móng tay dài, …
Tránh các bệnh ghẻ, chấy rận …
<i><b>]Mục tiêu :</b></i> Học sinh biết cách bảo vệ sức khoẻ trước các ngoại cảnh
<i><b>Phương pháp thảo luận , vấn đáp</b></i>
<i><b>Đồ dùng dạy học : </b></i>Tranh
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên nêu câu hỏi
Khi trời nắng nóng, ra đường ta phải làm gì?
Khi trời lạnh ta phải làm gì?
<i><b>Kết luận:</b></i>
Mơi trường chung quanh ta bị ô nhiễm cũng là nguyên nhân gây ra các
bệnh tật
<i><b>4/ Củng cố : </b></i> (3’)
Hoạt động nhóm, cá nhân
Học sinh xem tranh suy nghỉ trả lời
Phái có nón tránh say nắng
Mặc áo ấm tránh nhiễm lạnh, viêm phổi
Học sinh đọc thuộc ghi nhớ
<i><b>5/ Dặn dị:</b><b> (2’)</b></i>
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : Củng cố lại cách dặt tính và cách tính, nắm vững tên gọi các thành
phần trong phép chia hết và c1o dư
Kỹ năng : Rèn học sinh tính đúng, nhanh
Thái độ : Giáo dụcTính chính xác, khoa học
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : Sách giáo khoa – Vở bài tập .
Học sinh : Sách giáo khoa – bảng con
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b><b> (1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>Phép nhân<i><b> (4’)</b></i>
Nêu tên các thành phần trong phép nhân ?
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b><b> </b></i>Phép chia <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>:Cả lớp <i><b>(10’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> Học sinh nắm được cách đặt tính và tính
<i><b>Phương pháp luyện tập :</b></i>
<i><b>Cách tiến hành </b></i>
Giáo viên ghi bảng
639 : 3
Yêu cầu học sinh làm bài.
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : học sinh nhóm, tổ <i><b>(10’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh nắm vưng tên gọi các thành phần
<i><b>Phương pháp thảo luận, vấn đáp:</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên nêu bài 740 : 3
Yêu cầu học sinh tính và nêu tên gọi.
<i><b>Kết luaän:</b></i>
Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia
<b>Hoạt động 3 :Luyện tập</b><i><b> (10’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh vận dụng giải đúng các bài tập.
<i><b>Phương pháp luyện tập</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên giao bài tập:
Bài 1
Bài 3 : tóm tắt
<i><b>Hoïc sinh </b></i>
Học sinh trả lời – sửa bài tập trên bảng
Học sinh đặt tính và tính
6 3 9 3
0 3 213
0 9
0
số bị chia 7 4 0 3 soá chia
1 4 2 4 6 thương
2 0
số dư 2
Học sinh làm bài tập
Bảng con
1 học sinh đọc đề tóm tất
Bài 4 : Tóm tắt
Gạo tẻ :
Gạo nếp:
<i><b>4/ Củng cố : </b></i> (3’)
Ta phải thực hiện phép chia khi phải tìm thương, chi 1 số thành nhiều
phần bằng nhau, hoặc so sánh gấp, kém mấy lần
<i><b>5/ Dặn dị:</b><b> (2’)</b></i>
Bài tập 2,6/ SGK 7
<b>Giaûi</b>
Số hàng xếp được:
48 : 4 = 12 (hàng)
Đáp số : 12 hàng
Giải
Số kg gạo nếp
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : Giúp học sinh nghe và viết được 4 khổ thơ.
Kỹ năng : Viết đúng các từ khó: khai trường, hớn hở, sách , trong xanh.
Thái độ :Rèn học sinh viết đúng sạch đẹp.
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : Tranh như sách giáo khoa .
Học sinh : sách, vỡ, bảng con.
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b><b> (1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (4’)</b></i>
Kiểm tra sách giáo khoa, vở, bảng
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b><b> </b></i>Ngày khai trường <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>:Cả lớp <i><b>(10’)</b></i>
Giáo viên đọc mẫu lần 1
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Thảo luận <i><b>(10’)</b></i>
<i><b>Phương pháp vấn đáp:</b></i>
Tác giả miêu tả quang cảnh ngày khai trường như thế nào?
Tâm trạng của các em học sinh nhân ngày khai giảng ra sao?
<b>Hoạt động 3 :hướng dẫn viết từ khó</b><i><b> (10’)</b></i>
<i><b>Phương pháp luyện tập</b></i>
Giáo viên ghi bảng : khai trường trong xanh, hớn hở, cặp sách, reo.
<b>Hoạt động 4 : Viết chính tả.</b>
Giáo viên đọc mẫu lần 2
Giáo viên đọc chính tả
Giáo viên chấm bài, nhận xét
<b>Hoạt động 5 :Luyện tập</b>
Giáo viên nhận xét – bổ sung
<i><b>6/ Củng cố : </b></i> (3’)
<i><b>7/ Dặn dò:</b><b> (2’)</b></i>
<i><b>Hoïc sinh </b></i>
Hoạt động cá nhân
2 học sinh đọc cá nhân
Nhộn nhịp, náo nức
Cưới hớn hở, tay bắt mặt mừng. m vai bá cổ.
Học sinh nêu từ khó
Học sinh phân tích cấu tạo
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : Ơn cũng cố kiến thức về học tập hợp hàng dọc, giãn cách, nghỉ
nghiêm, quay trái, phải yêu cầu nhanh, trật tự
Học cách chào báo cáo – Yêu cầu biết chào báo cáo.
Học động tác rèn luyện tư thế tay
Trò chơi “chọi gà” Yêu cầu nắm vững cách chơi và luật chơi
II/ <i><b>Phương tiện địa điểm</b></i>
Sân bãi sạch – thống mát
1 cịi
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Phần mở đầu</b><b> (2’)</b></i>
Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học.
<b>2/</b> <i><b>Phần cơ bản :</b><b> </b><b>(30’)</b></i>
<i><b>a)</b></i> Ơn đội hình đội ngũù <i><b>(5’)</b></i>
Tập hợp lớp ( tổ) quay trái, phải, giãn hàng
<i><b>b) :</b></i> Bài mới <i><b>(10’)</b></i> : động tác chào báo cáo: cán sự cho lớp nghiêm đi đến cách giao
viên 2m báo cáo sĩ số lớp, sau đó quay đằng sau về đầu hàng hô to “Chúc thầy
…” cả lớp “khoẻ”
Giáo viên đáp : chúc các em khoẻ
Động tác rèn luyện tư thế tay <i><b>(10’)</b></i>
Tư thế chuẩn bị : nhịp 1 : nắm tay đưa lên ngang vai
Nhịp 2 : nhón cao gót, vươn người giơ tay lên cao chếch hình chữ V, lịng
ban tay hướng vào nhau, ngữa mặt nhìn lên cao.
Nhịp 3 : giống như nhịp 1
Nhịp 4 :; kiễng gót 2 tay giang ngang bàn tay ngữa.
Nhịp 5 : như nnhịp 1
Nhịp 6 : nhón cao gót, 2 tay ra trước, bàn tay hướng vào nhau
Giáo viên hướng dẫn thêm: các nhịp chẳn hít vào, lẽ thở ra.
Trị chơi “ “chọi gà <i><b>(5’)</b></i>
<b>3/</b> ”øPhần kết thúc :
Thả lỏng người
Nhận xét tiết học
Bài tập về nhà
<i><b>Học sinh </b></i>
Theo 4 hàng dọc sau chuyển thành 4 hàng ngang
Lần 1-3 giáo viên hô cả lớp cùng tập
Học sinh nắm vững cách chào và báo cáo
Các giờ học sau đều bắt đầu chào báo cáo như đã học
Giáo viên làm mẫu giải thích từng động tác. Học tập theo nhịp
Tập từng nhịp 1
Nhịp 4 <sub></sub> 8 : 3 lần
Nhịp 1 <sub></sub> 8 : 2 laàn
Chơi trong 5 phút tổ nào có nhiều em thắng <sub></sub> tổ đó thắng
Cúi người hít thở sâu
Tuyên dương tổ thắng
Ôn lại tư thế rèn luyện tay
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : học sinh biết được cấu tạo, tính chất, cơng dụng của các dụng cụ cắt
may
Kỹ năng : sử dụng thành thạo các dụng cụ
Thái độ : Biết giữ gìn các dụng cụ
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : Kim, kéo, thước , vải.
Học sinh : Sách giáo khoa
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b><b> (1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b><b> (4’)</b></i>
Nếu cấu tạo, cơng dụng đặt tính của vải, sợi bông
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b><b> </b></i>dụng cụ cắt may <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> Học sinh nắm được cấu tạo hình dáng của cây kim <i><b>(15’)</b></i>
<i><b>Phương pháp quan sát :</b></i>
Kim được làm từ thép, đầu nhọn, cuối có lỗ để xỏ chỉ
Giáo viên hướng dẫn học sinh xỏ chỉ
Công dụng của kim
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : <i><b>(15’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Nắm thêm công dụng, cách sử dụng các loại công cụ như : kéo cắt
may, thước .
Kéo cắt may cấu tạo như thế nào? Có mấy loại thước ?
<i><b>Phương phápquan sát:</b></i>
Như sgk
<i><b>4/ Củng cố : </b></i> (3’)
Nêu lại cấu tạo cơng dụng của cây kim, kéo, thước
<i><b>5/ Dặn dị:</b><b> (2’)</b></i>
Xem lại bài
<i><b>Học sinh </b></i>
Học sinh quan sát nhận xét
Dùng để may quần áo.
Họat động cá nhân
<b>Giaûi</b>
Giải
Số kg gạo nếp
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : học sinh biết quan sát trực tiếp đồ vật định tả để tìm được những đặc
điểm cụ thể của đồ vật đó
Kỹ năng : Học sinh biết ghi nhớ, chọn lọc các chi tiết chính
Thái độ : học sinh u thích, biết giữ gìn những đồ vật dùng hằng ngày
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : Chiếc cặp SGK
Học sinh : sách giáo khoa, vở bài tập
<i><b>III/</b></i> <i><b>Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b><b> (1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (3’)</b></i>
Kiểm tra sách vở.
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b><b> </b></i>quan sát, tìm ý <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>:Tìm hiểu đề <i><b>(5’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> học sinh xác định kỹ đồ vật sẽ tả
<i><b>Phương pháp vấn đáp thực hành</b></i>
Cách tiến hành : Giáo viên đặt câu hỏi
Đồ vật cần tả là gì?
Chiếc cặp của ai?
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : quan sát và tìm ý <i><b>(20’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> học sinh biết quan sát để tìm được ý
<i><b>Phương pháp quan sát vấn đáp:</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý.
Hình dáng chiếc cặp
Vật liệu gì
Xoa tay vào mặt cặp, em thấy như thế nào?
Nhìn vào mặt cặp em thấy có điểm gì cần chú ý? Mấu khố cặp được làm
bằng gì?
Chiếc cặp có những bộï phận nào? Các ngăn của cặp ra sao?
<b>Hoạt động 3 :Rút ghi nhớ </b><i><b> (5’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> học sinh nắm vững các chi tiết vừa tìm được
<i><b>Phương pháp thực hành</b></i>
<i><b>Học sinh </b></i>
Học sinh trả lời câu hỏi
Của em hoặc của bạn em
<b>Hoạt động cá nhân</b>
Học sinh đặt chiếc cặp của mình lên bàn để quan sát
Hình chữ nhật
Bằng da bị hoặc simili
Nhẵn bóng, trơn hay nhám
Bằng đồng sáng lống
Quai xách có 3 ngăn, các ngăn đều có bọc nylon, mỗi ngăn có cơng dụng riêng
Giáo viên cho học sinh đọc lại các chi tiết vừa tìm được
Học sinh đọc bài riêng của mình.
<i><b>4/ Củng cố : </b></i> (3’)
Nhận xét chung
<i><b>5/ Dặn dò:</b><b> (2’)</b></i>
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : Học sinh biết quan sát bóng của 1 vật xác định vị trí tương quan giữ
vật chiếu sáng với vật được chiếu sáng và bóng của nó
Kỹ năng : Nêu được khái niệm bóng đen ngun tắc tìm phương hướng bằng
bóng cây
Thái độ : u thích khoa học
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : 1 đèn pin, 1 cây cọc
Học sinh : Mỗi nhóm 1 tờ gấiy to, mỗi học sinh : 1 tờ gấy nhỏ
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (4’)</b></i>
nh sáng
Giáo viên nhận xét
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b></i>Bóng đen <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>:Nhóm <i><b>(15’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> học sinh biết bóng đen là gì?û
<i><b>Phương pháp thực hành</b><b>vấn đáp</b></i>
Cách tiến hành : Các nhóm ra sân làm việc
Giáo viên thay đổi vị trí của đèn pin – Học sinh nhận xét
<i><b>Kết luận :</b></i>Bóng đen dài hay ngắn tuỳ thuộc vào vị trí của đèn
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Nhómù <i><b>(15’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh biết tìm phưiơng hướng bằng bóng cây
<i><b>Phương pháp thực hành:</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Thảo luận
Sợi dây căng nối 2 vật cho biết phương gì?
Dự vào đâu ta biết
<i><b>Kết luận: </b></i>
Giáo viên cho học sinh nêu cách tìm phương hướng
<i><b>4/ Củng cố : </b></i> (3’)
<i><b>Hoïc sinh </b></i>
Học sinh đọc thuộc ghi nhớ
<b>Hoạt động nhóm</b>
Học sinh tìm bóng của viên gạch, cột điện
Bóng đen là vùng không có ánh sáng phía sau vật cản sáng
<b> Họat động nhóm, cá nhân</b>
Học sinh đọc hướng dẫn SGK cách tìm phương hướng bằng bóng cây
Học sinh nêu suy nghó
Đông và Tây
Dựa vào bóng của viên gạch
Học sinh đọc cách tìm phương hướng
Vài học sinh trả lời và đọc thuộc lòng ghi nhơ
Khi vị trí chiếu sáng thay đổi thì hình dáng, kích thước bóng đen của vật như thế
<i><b>5/ Dặn dò:</b><b> (2’)</b></i>
Học thuộc lòng bài
I/ <i><b>Mục Tiêu:</b></i>
Kiến thức : Học sinh bước đầu có biểu tượng về biểu thức có chứa 1 chữ và tính
được giá trị số của biểu thức.
Kỹ năng : Rèn học sinh làm được các bài tập ứng dụng
Thái độ : Giáo dục tính chính xác
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : SGK
Học sinh : SGK + bảng con
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b><b> (1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (4’)</b></i>
Phép chia
Nêu tên gọi các thành phần trong phép chia
Giáo viên nhận xét
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b></i>Biểu thức có chứa một chữ <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>:Cả lớp <i><b>(15’)</b></i>
<i><b>Giáo viên nêu ví dụ :</b></i>
<i><b>Phương pháp vấn đáp, thực hành</b></i>
<b>Lan có</b> <b>Thêm</b> <b>Tất cả</b>
3 2 3 + 2
3 1 3 + 1
3 0 3 + 0
3 A 3 + a
3 + a là biểu thức có chứa 2 chữ
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
4 là giá trị của biểu thức 3 + a
<i><b>Kết luận :</b></i>
3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ. Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tìm được giá trị
số của biểu thức.
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Nhómù <i><b>(15’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh giải đúng các bài tập
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên hướng dẫn đọc biểu thức
3 + a
b x 3
c : 4
d - 5
Giaùo viên yêu cầu học sinh giải các bài tập 1, 2, 3
Giáo viên kẻ bảng
Học sinh trả lời
Học sinh sữa bài tập
Học sinh điền vào bảng
Học sinh nhắc lại
<b> Hoạt động nhóm, cá nhân</b>
Học sinh đọc
Tổng của 3 và a
Tích của b và 3
Thương của c và 4
Hiệu của d vaø 5
Học sinh làm vào bảng lớp
Giáo viên kẻ bảng –
Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
<i><b>4/ Củng cố : </b></i> (3’)
Học sinh điền kết quả
Học sinh làm bài vào vở
Học sinh đọc các ghi nhớ
<i><b>5/ Dặn dò:</b><b> (2’)</b></i>
Xem lại bài , bài tập : 4/9
II/ <i><b>Mục Tieâu:</b></i>
Kiến thức : học sinh kể lại truyện bằng lời văn của mình, nắm vững ý nghĩa của
truyện, phê phán bộ mặt lừa đảo, gian ác của bọn nhà giàu.
Kỹ năng : Rèn học sinh kể chuyện hay
Thái độ : Cảm thơng lời ước nguyện của người xưa. Người lương thiện cuối
cuøng sẽ hạnh phúc
Giáo viên : Tranh – SGK
Hoïc sinh : SGKû
<i><b>IV/ Hoạt động dạy và học :</b></i>
<i><b>Giáo viên</b></i>
<b>1/</b> <i><b>Ổn định :</b><b> (1’)</b></i>
<b>2/</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: </b><b> (4’)</b></i>
Kiểm tra sách vở
<b>3/</b> <i><b>Bài mới :</b></i>Cây tre trăm đốt <i><b>(1’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>:Kể chuyện <i><b>(5’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu : </b></i> Học sinh nắm khái quát toàn câu chuyện
<i><b>Phương pháp kể chuyện </b></i>
<i><b>Đồ dùng dạy học :</b></i>Tranh
Giáo viên kể chuyện
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Nhómù <i><b>(20’)</b></i>
<i><b>Mục tiêu :</b></i> Học sinh nắm vững chi tiết của truyện
<i><b>Phương pháp luyện tập</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
Giáo viên kể từng phần
Đoạn 1 : + Lão nhà giàu ra mưu kế gì để anh trai cày nai lưng làm cho hắn?
+ Thủ đoạn như thế nào?
+ Anh trai cày có nghi ngờ gì không? Anh đã làm việc ra sao?
Đoạn 2
+ Nhờ đâu anh tìm được cây tre trăm đốt?
+ Anh đem cây tre về bằng cách nào?
Đoạn 3 + Khi thấy anh gánh tre về Lão chủ đã làm gì?
+ Vì sao Lão chủ phải thực hiện lời hứa?
<i><b>Hoïc sinh </b></i>
Học sinh láng nghe – học sinh đọc lại chuyện
Hứa gã con gái cho anh
Anh khơng nghi ngờ gì và ra sức làm việc
Nhờ cóBụt chỉ dẫn
Chặt ra thành 100 đốt gánh về.
Chế giễu chàng ngốc
Bị anh trai cày cho dính vào cây tre
Học sinh kể lại từng đoạn _cả câu chuyện
<i><b>4/ Củng cố : </b></i> (3’)
Câu chuyện nhắn nhủ ta điều gì?
Ý nghóa của câu chuyện
<i><b>5/ Dặn dò:</b><b> (2’)</b></i>
Chuẩn bị “An Dương Vương”.