Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đền Trần - Nam Định (Việt Nam vẻ đẹp tiềm ẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.58 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9</b>


<b>Tập đọc(T17)</b>


<b> Tha chun víi mĐ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đọc trơi chảy toàn bài. Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu nội dung: Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để
mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý (TL đợc các CH trong sgk)


- Qua bài cho hs hiểu đợc nghề nào cũng là nghề cao quý.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> III. Các hoạt động dạy- học : </b>


GV HS


<b>I. Kiểm tra:</b>


<b>II.Dạy bài mới:1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- Cho HS mở SGK, q/s tranh và giới thiệu
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiu bi:</b></i>
a)Luyn c- Gi 1 HS c mu


Yêu cầu chia đoạn:


+ on1: T u n mt ngh để kiếm sống”
+ Đoạn2: Còn lại


- Luyện đọc đoạn (2 lần)



- GV kết hợp hớng dẫn phát âm đúng
- Giúp học sinh hiểu từ ngữ:


<i> Đốt pháo hoa: đốt cây bông </i>
- GV đọc diễn cảm cả bài
b)Tìm hiểu bài* Đoạn 1:


- Cơng xin mẹ học nghề rèn để làm gì ?


*ý1: Cơng muốn học một nghề để kiếm sống, đỡ
<i>đần cho mẹ.</i>


* §o¹n 2:


- Mẹ nêu lí do phản đối nh thế nào ?
- Cơng thuyết phục mẹ bằng cách gì ?


<i>*ý2 : Mẹ Cơng không đồng ý, Cng tỡm cỏch thuyt</i>
<i>phc m.</i>


* Yêu cầu HS nêu nhận xét về cách trò chuyện
giữa hai mẹ con Cơng.


c)Hng dn c din cm


- Câu truyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân
vật nào ?


- GV hớng dẫn đọc theo vai



- Luyện đọc đoạn: “Cơng thấy nghèn nghẹn ở cổ
<i>khi đốt cây bông”.</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nêu ND bài của bài


- GV nhận xét tiết học và dặn đọc bài ở nhà


- 2 em đọc 2 đoạn bài Đôi giày ba ta màu
xanh, trả lời câu hỏi ND mỗi đoạn.


- Quan s¸t, nãi ND tranh minh ho¹
- Nghe giíi thiƯu


1 HSK đọc mẫu tồn bài, cả lớp đọc thầm.
- Chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - phát hiện từ
khó đọc.


- Luyện đọc từ khó
- Luyện đọc câu
- hs nghe


- Đọc thầm đoạn 1 và TLCH;
- đỡ đần mẹ.


- §äc thầm đoạn còn lại và TLCH:



- Nh Cng dũng dừi nhà quan, sợ mất thể diện.
- Cơng nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời thiết
tha: Nghề nào cũng đáng trọng, chỉ những ai
trộm cắp mới đáng bị coi thng


- Đọc thầm và nhận xét:


+ Cỏch xng hụ: Đúng thứ bậc trên dới trong gia
đình.


+ Cư chØ trong lúc trò chuyện: thân mật, tình
cảm.


- Cú 2 nhân vật: Cơng, mẹ Cơng.
- 3 em đọc theo vai


- Cả lớp luyện đọc


- Mỗi tổ 1 em thi đọc diễn cảm
- Lớp luyện đọc đoạn


- HS
<b>To¸n(T41)</b>


<b> hai đƯờng thẳng vuông góc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS có biểu tợng về 2 đờng thẳng vng góc.



- HS biết kiểm tra hai đờng thẳng vng góc với nhau bằng e ke.
- u thích mơn hình học.


<b>II. §å dïng day hoc</b> - £ ke, thíc th¼ng


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


GV HS


<b> I.Kiểm tra:</b>


- Gọi HS nêu công thức TQ về cách tìm 2 số
khi biết tổng và hiệu ,chữa BT về nhµ.


<b> II.Bµi míi:</b>


- 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Giíi thiệu bài và ghi đầu bài:


<b>2. </b>Gii thiu 2 ng thẳng vng góc:
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng, ? 4
góc của HCN ntn?


- GV kéo dài hai cạnh BC và DC thành hai
đờng thẳng, tô màu hai đờng thẳng (đã kéo
dài).


=> Hai đờng thẳng DC và BC là hai đờng
thẳng vng góc với nhau



? Hai đờng thẳng BC và DC tạo thành mấy
góc vng? Có chung đỉnh nào?


- Yêu cầu HS kiểm tra lại bằng ê ke.
- GV yêu cầu HS dùng ê ke vẽ góc vuông
đỉnh O, cạnh OM, ON rối lại kéo dài hai cạnh
góc vng để đợc hai đờng thẳng OM và ON
vng góc với nhau ( hình vẽ trong SGK).
* Kết luận: Hai đờng thẳng vng góc với
nhau tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh C.
3. Luyện tập:


Bài1 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD HS kiểm tra các đờng vng góc.
- Gọi HS cha bi.


Bài 2: HS nêu yêu cầu.


- Cho HS quan sát và tìm các cặp cạnh vuông
góc với nhau và ghi vào vở.


Gọi HS chữa bài trên bảng.


Bài 3a: Cho HS tự làm bài. (Câu b dành cho
HSKG)


- Chữa bài, nhận xét.
4.Củng cố- Dặn dò:



- Gọi HS nêu cách nhận biết 2 ĐT vuông góc.
- Dặn dò về nhà làm bài tập 3b,4.


- Quan sát hình vẽ


- 4 góc A, B, C, D đều là góc vng.
- Quan sát và nêu lại


- 4 góc vng chung đỉnh C
- HS nêu tên góc và đọc.
- HS lên bảng KT lại
- HS vẽ


- Nªu tªn gãc


- HS đọc.


- HS dùng ê ke để đo và nhận xét.


- 1 HS nêu tại sao lại biết 2 đờng thng
ú khụng vuụng gúc vi nhau.


- HS chữa bài trên bảng- Lớp nhận xét.
- HS tự làm và chữa bài.


- HS thực hiện trong vở và chữa bài trên
bảng.


- HS trao đổi bài để chữa.



- HS làm bài, chữa bi, c tờn hỡnh, tờn
gúc


-1 HS
<b>Lịch sử(T9)</b>


<b>Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nắm đợc những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:


+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa phơng nỗi
dậy chia cắt đất nớc.


+ Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nớc.


- Đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh: Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa L, Ninh Bình, là một ngời
c-ơng nghị, mu cao và có chí lớn, ông có công dẹp loạn 12 sứ quân.


- Thấy đợc cuôc sống khổ cực của nhân ta thời xa.


<b>II. Đồ dùng dạy học : GV : - Hình trong sgk - Phiếu học tập của học sinh</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


GV HS


<b>I. KiÓm tra: </b>


- KN hai Bà TRng nổ ra vào thời gian nào
có ý nghĩa ntn đối với lịch sử dân tộc?


<b>II. Dạy bài mới :* GV giới thiệu </b>
<b>* HĐ1: Làm việc cả lớp </b>


+ Em biÕt g× vỊ §inh Bé LÜnh ?


+ Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?


- 2 hs nèi tiÕp TLCH


- Häc sinh lắng nghe
- Học sinh trả lời:


+ ễng sinh ra và lớn lên ở Hoa L- Ninh
Bình. Từ nhỏ ơng đã tỏ ra có chí lớn qua câu
chuyện: Cờ lau tập trận


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Sau khi thống nhất đất nớc Đinh Bộ Lĩnh
đã làm gì ?


-NhËn xÐt vµ bổ xung


<b>* HĐ 2: Thảo luận nhóm (phiếu)</b>


- Yờu cầu các nhóm lập bảng so sánh tình
hình đất nớc trớc và sau khi đợc thống nhất
về: Đất nớc; Triều đình; Đời sống của nhân
dân


- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo
- Nhận xét và bổ xung



<b>III. Củng cố ,dặn dò :</b>


- inh B Lnh ó lm đợc những việc gì
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học


quân. Năm 968 ông đã thống nhất đợc giang
sơn


+ Ơng lên ngơi vua và lấy hiệu là Đinh Tiên
Hồng, đóng đơ ở Hoa L đặt tên nớc là Đại
Cồ Việt, niên hiệu là Thái Bình


- Học sinh nhận xét và bổ xung
- Học sinh thảo luËn theo nhãm


+ Trớc khi thống nhất: Đất nớc bị chia thành
12 vùng. Triều đình lục đục. Đời sống nhân
dân nghèo khổ, đổ máu vơ ích, làng mạc
đồng ruộng bị tàn phá


+ Sau khi thống nhất: Đất nớc quy về một
mối. Triều đình đợc tổ chức lại quy củ. Đời
sống nhân dân no ấm, đồng ruộng xanh tơi,
ngợc xuôi buôn bán, khắp nơi chùa thỏp c
xõy dng


- Đại diện các nhóm lên trả lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ xung



- HS đọc ghi nhớ
<b>Đạo đức(T9)</b>


<b> TiÕt kiƯm thêi giê (tiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này học sinh có khả năng:
- Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thời giờ.


- Biết đợc ích lợi của việc tiết kiệm thời giờ.


- Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt hàng ngày một cách hợp lí.
II. Đồ dùng dạy häc:


- Mỗi HS có 3 tấm bìa: Xanh, đỏ và trắng
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


GV HS


<b>I. KiÓm tra: Sau khi häc xong bµi “TiÕt kiƯm </b>
tiỊn cđa” em ghi nhớ gì ?


<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b>a) HĐ1: Kể chun Mét phót trong s¸ch </b>“ ”
<i><b>gi¸o khoa</b></i>


- GV kĨ chun


- Cho häc sinh thảo luận 3 câu hỏi SGK


+ Mi- chi-a có thói quen sư dơng thêi giê
nh thÕ nµo?


+ Chuyện gì đã xảy ra với Mi- chi a trong
cuộc thi trợt tuyết?


+ Sau chuyện đó, Mi- chi a đã hiểu ra điều
gì?


- GV kết luận: Mỗi phút đều đáng quý. Chúng
ta cn phi tit kim thi gi


<b>b) HĐ2: Thảo luận nhóm</b>
Bài tËp 2:


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm tr¶ lêi
GV kÕt luËn


<b>c) HĐ3: Bày tỏ thái độ</b>


Bài tập 3: GV nêu ý kiến cho học sinh đánh
giá


- Đề nghị học sinh giải thích
- Cả lớp trao đổi thảo luận


- 2 häc sinh nªu



- NhËn xÐt vµ bỉ xung


- Häc sinh më sách giáo khoa
- Học sinh lắng nghe


- Học sinh trả lời


- Các nhóm nhận nhiệm vụ
- Học sinh thảo luận


- Một vài nhóm trả lời
- Học sinh lắng nghe
+ Học sinh chuẩn bị thẻ


- Bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ
- Một vài em giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV kết luận: + ý kiến d là đúng
+ ý kiến a, b, c là sai
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
<b>d. Hoạt động nối tiếp : Đề nghị HS :</b>


- Tù liªn hƯ việc sử dụng thời giờ
của bản thân


- LËp thêi gian biĨu hµng ngµy


- 2 HS đọc ghi nhớ
- Liên hệ thực tế



<b>ChÝnh tả (T9) Thợ rèn</b>

Ph©n biƯt l /n


<b>I. Mơc tiªu: HS</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dịng thơ 7 chữ trong bài:
Thợ rèn


- Làm đúng các bài tập chính tả phơng ngữ (2)a


- Rèn kĩ năng viết đúng , đẹp , nhanh. Trình bày vở sạch sẽ khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh trong sgk


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2


<i><b>III. Các hoạt động dạy- học :</b></i>


GV HS


<b>I. KiÓm tra:</b>


- GV đọc các từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi


<b>II. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn nghe viết
- GV đọc bài thơ Thợ rèn
- GV nhắc nhng t ng khú



- Bài thơ cho các em biết những gì về nghề
thợ rèn ?


- Trỡnh by bi thơ nh thế nào ?
- GV đọc từng dòng


- GV đọc sốt lỗi


- ChÊm 10 bµi, nhËn xét.
3. Hớng dẫn bài tập chính tả


- GV chọn cho học sinh làm bài 2a
- Treo bảng phụ


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
<i>Năm gian nhà cỏ thấp le te</i>
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
<i>L</i>


<i> ng dậu phất phơ màu khói nhạt</i>
<i>Làn ao lóng lánh bóng trăng loe</i>
4. Củng cố, dặn dß


- GV khen ngợi những bài viết đẹp
- Nhn xột gi hc


-Dặn học sinh về nhà học thuộc những câu
thơ trên.





- 2 hc sinh viết bảng lớp, lớp viết vào
nháp các từ do GV đọc


- 1-2 em đọc lại.
- Học sinh mở sách


- Nghe đọc, theo dõi sách
- Viết từ khó


- Sự vất vả và niềm vui trong lao động
của ngời thợ rèn.


- 2 em tr¶ lêi


- Chữ đầu dòng viết hoa, viết sát lề
- ViÕt bµi vµo vë


- Đổi vở sốt lỗi
- Nghe chữa lỗi
- Học sinh đọc


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm phiếu
- Làm bài đúng vào vở


- Đọc bài đúng


- Nghe nhËn xÐt



<b>To¸n(T42) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.M</b>


<b> ơc tiªu : </b>HS


-Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
-Nhận biết được hai đường thẳng song song .


- Yêu thích môn hình häc.


<b>II. Đå dïng d¹y häc : </b>
-Thước thẳng và ê ke


<b>III. C ác hoạt động dạy học</b>:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I.Kiểm tra:</b>


-Y/c HS nêu tên các cặp cạnh vng góc
nhau, các cặp cạnh cắt nhau mà khơng vng
góc với nhau trong hình




<b>II.Bài mới:</b><i><b>a/Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu mục tiêu bài học- Ghi đề bài lênbảng.



<i><b>b/Giới thiêu hai đường thẳng song song</b></i>


-Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng,


-Dùng phấn màu kéo dài 2 cạnh đối diện AB
và CD. Hai đường thẳng AB và CD là 2
đường thẳng song song nhau


-Tương tự cho hs kéo dài 2 cạnh AD và BC
về 2 phía, thì cạnh AD và BC có song song
nhau khơng?


-Nêu: Hai đường thẳng song song không bao
giờ gặp nhau


-Cho hs liên hệ các hình ảnh 2 đường thẳng
song song ở xung quanh ta.


-Cho hs tập vẽ hai đường thẳng song song
c/Thực hành:Bµi 1:Gọi HS đọc đề bài.
a/Vẽ hình chữ nhật ABCD ,Y/c HS nêu các
cặp cạnh song song có trong hình đó


b/Tương tự, Y/c hs nêu các cặp cạnh song
song có trong hình vng MNPQ


Bài 2:-Gọi hs đọc đề bài


-Y/c hs quan sát hình và nêu các cặp cạnh
song song với cạnh BE



Bài 3:(a)-Cho hs đọc nội dung bài


a/Trong hình MNPQ & EDIHG có các cặp
cạnh nào song song với nhau?


<b>III.Củng cố-Dặn dò</b>


-Thế nào là hai đường thẳng song song nhau?
-Nhận xét giờ học


- 2 hs trình bày.


A B
C


E D
A


D


-Hình chữ nhật ABCD.
-Theo dõi GV thực hiện.


-1hs lên thực hiện và trả lời câu hỏi.
-Vài hs nhắc lại.


-2 cạnh đối diện của bảng đen, 2 mép đối
diện của vở, các chấn song cửa sổ…..


-Tập vẽ vào vở nháp


-1hs đọc


a/AB song song DC
AD song song BC


b/ MN song song PQ
MQ song song NP


-Cạnh AB và CD song song với cạnh BE
-1hs đọc , lớp đọc thầm.


a/-Trong hình MNPQ có cạnh MN & QP
song song nhau


-Trong hình EDIHG có cạnh ID song
song với cạnh DH


-Là 2 đường thẳng không bao giờ cắt nhau
- Về nhà làm các bài còn lại,chun b: V
hai ng thng vuụng gúc.


<b>Luyện từ và câu(T17)</b>


<b> Mở rộng vốn từ: Ước mơ</b>
<b>I. Mục tiªu: HS</b>


- Biết thêm 1 số TN về chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bớc đầu tìm đợc 1 số từ cùng nghĩa với từ ớc mơ bắt đầu bằng tiếng ớc, bằng tiếng mơ
(BT1, BT2)


- Ghép đợc TN sau từ ớc mơ và nhận biết đợc sự đánh giá của TN đó (BT3), nêu đợc VD
minh hoạ về 1 loại ớc mơ (BT4).


- Hiểu ý nghĩa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5 a,c)
<b>II. Đồ dùng day học : - Bảng phụ kẻ bài tập 2. Từ điển </b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>


GV HS


<b>I. KiÓm tra: gäi HS nªu ghi nhí về Dấu</b>
<i>ngoặc kép và sử dụng dấu ngoặc kép</i>


<b>II. Dạy bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài:


2. Hng dẫn học sinh làm tập:
Bài tập 1: - GV treo bảng phụ
- GV nhận xét chốt lời giải đúng


- Mơ tởng: Mong mỏi và tởng tợng điều mình
mong sẽ đạt đợc trong tơng lai.


- Mong ớc: mong muốn thiết tha điều tốt đẹp
trong tơng lai



Bµi tËp 2:


- GV đa ra từ điển và nhận xét
- Hớng dẫn học sinh thảo luận
- GV phân tích nghĩa các từ tìm đợc
Bài tập 3:


- GV hớng dẫn cách ghép từ
- GV nhận xét, chốt lời giải ỳng
Bi tp 4:


- GV viên nhắc học sinh tham khảo gợi ý 1
bài kể chuyện


Bài tập 5:


- GV b xung cú ngha ỳng


- Yêu cầu học sinh sử dụng thành ngữ
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét, dặn học thuộc các câu
thành ngữ ë bµi tËp 5


- 2 HS


- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch


- 1 hs đọc yêu cầu, lớp đọc thầm bài
Trung thu độc lập, tìm từ đồng nghĩa với


ớc mơ.


- 1 hs làm bảng phụ, vài hs đọc
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Học sinh tập tra từ điển, đọc ý nghĩa
các từ vừa tìm đợc trong từ điển


- Häc sinh th¶o luËn theo cặp
- Làm bài vào vở


+ Hc sinh c yêu cầu


- Học sinh ghép các từ theo yêu cầu
- Nhiều em đọc bài làm


+ Học sinh đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài:


Trao đổi cặp, nêu 1 ví dụ về 1 loại ớc mơ
+ 1 HS đọc yêu cầu


- Tìm hiểu thành ngữ
- Thực hiện theo yêu cầu


<b>Địa lí(T9)</b>


<b> Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên(tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên


+ Sử dụng sức nớc sản xuất điện.


+ Khai thác gỗ


- Nờu c vai trũ của rừng đối với đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản, nhiều thú
quý ...


- Biết sự cần thiết phải bảo vệ rừng.


- Mô tả sơ lợc đặc điểm sơng ở Tây Ngun: có nhiều thác ghềnh.


- Mô tả sơ lợc: rừng rậm nhiệt đới (rừng rậm, nhiều loại cây, tạo thành nhiều tầng ...),
rừng khộp (rừng rụng lá mùa khô)


- Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên: sông Xê
Xan, sông Xrê Pốk, sông Đồng Na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. - Tranh ảnh về vùng trồng cà phê.
III.Các hoạt động dạy học:


GV HS


<b>I. KiĨm tra: T©y Nguyên có những dân tộc nào? Trang </b>
phục lễ hội của họ ra sao?


<b>II. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Trng cõy cụng nghiệp trên đất ba dan</b></i>
<b>+ HĐ1: Làm việc theo nhóm</b>



- Cho HS đọc SGK và quan sát hình


- KĨ tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên? Chúng
thuộc loại cây gì?


- Cõy cụng nghip lõu nm no đợc trồng nhiều nhất?
- Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho việc trồng cây
cơng nghiệp?


- GV nhận xét : Để cải tạo và bảo vệ MT cho con ngời ở
đâyta phải trồng cây CN trên đất ba dan,bảo vệ và khai
thác rừng hợp lí, tớch cc trng rng.


<b>+ HĐ2: Làm việc cả lớp</b>
- Cho HS quan sát tranh ảnh


- Gọi HS lên chỉ vị trí của Buôn Ma Thuột
- GV giới thiệu về cà phê Buôn Ma Thuột


<i><b>2. Chn nuụi trờn đồng cỏ+ HĐ3: Làm việc cá nhân</b></i>
Cho HS làm việc với SGK


- Hãy kể tên những vật nuôi chính ở Tây Ngun?
- Con vật nào đợc ni nhiều ở Tây Nguyên


- Tây Nguyên có thuận lợi nào để chăn ni trâu bị?
- Tây Ngun ni voi để làm gì?


- NhËn xÐt vµ kÕt ln



<b>III.Củng cố, dặn dị: Trình bày đặc điểm tiêu biểu về hoạt</b>
động sản xuất của con ngời vùng Tây nguyên?


*VÒ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi sau.


- 2 häc sinh trả lời.
- Nhận xét và bổ xung.


- Học sinh trả lời


-Đất thích hợp trồng cây công nghiệp:
Tơi xốp, phì nhiêu...


- Nhận xét và bổ xung
- HS nghe


- Học sinh quan sát tranh ảnh
- Vài học sinh lên chỉ


- Học sinh trả lêi


- Tây Ngun chăn ni trâu, bị, voi
- Trâu, bị đợc ni nhiều


- Tây Ngun có những đồn cỏ xanh tốt
- Học sinh trả lời


- NhËn xét và bổ xung
- HS



<b>Toán(T43)</b>


<b> Vẽ hai đờng thẳng vng góc</b>
<b>I.Mục tiêu: HS</b>


- Vẽ đợc đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Vẽ đợc đờng cao của hình tam giác.


- Rèn kỹ năng vẽ hai đờng thẳng vng góc.
<b>II.Đồ dùng dạy học: Ê ke, thớc thẳng</b>


III.Hoạt động dạy học:


GV HS


<b>I.KiÓm tra:</b>


- Gọi HS nêu thế nào là 2 đờng thẳng
vng góc, hai đờng thẳng song song.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.


<b>II.Bài mới:</b>


<b> 1.Giới thiệu bài và ghi đầu bài:</b>


<b> 2. Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và</b>
vng góc với đờng thẳng cho trớc.


- GV vẽ cạnh dài AB và điểm E nằm trên
AB.



- Tơng tự cho HS nhận biết và vẽ hình bên.
+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng vng góc.
- Muốn vẽ đờng thẳng vng góc ta dùng
dụng cụ gì?


- Giới thiệu đờng cao của hình tam giác.
- GV vẽ hình tam giác lên bảng.


- Thao tác: Qua điểm A ta vẽ đờng thẳng
vng góc với đờng thẳng BC.


- 2HS nªu.
- NhËn xÐt.


- HS nghe


- HS quan sát và nhận biết.


- HS thực hành vẽ.


- HS thực hiện và nêu các hình.


- HS: Mun v ng thẳng vng góc ta
dùng bút chì và êke


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Đoạn thẳng AH ta gọi là đờng cao
của tam giác ABC.


3.LuyÖn tËp:



Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đờng thẳng
vng góc đi qua điểm E đã cho.


Bµi 2:


Tổ chức cho HS vẽ đờng cao của hình tam
giác.


+ NX - ỏnh giỏ
4.Cng c- Dn dũ:


- Dặn HS làm bài 3 ở nhà.


song với nhau.


Tơng tự hình ABCD và BCDE.
- HS nhËn biÕt.


* 1 HS đọc yêu cầu bài


- HS vẽ trên bảng- Lớp nhận xét.
- HS tự làm và chữa bài.


- HS nêu yêu cầu và làm.


- 3 HS lên bảng chữa bài, cho hs sử dụng
êke vÏ.



- HS đổi vở kiểm tra độ chính xác của đờng
cao, nhận xét..


- HS


<b>KĨ chun(T9)</b>


<b> Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS chọn đợc 1 câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, ngời thân.
- Biết xắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện ; biết trao đổi về ý nghĩa.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét ỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết: ba hớng xây dựng cốt chuyện, dàn ý bài KC.
<b>III</b><i><b>. Các hoạt động dạy- học</b></i>


GV HS


<b>I. KiÓm tra:</b>


- Gọi hs kể về câu chuyện về những ớc mơ
đẹp, nói ý nghĩa chuyện


<b>II. Dạy bài mới 1 . Giới thiệu bài: </b>


2. Hớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài


- GV g¹ch dới những từ ngữ quan trọng
3. Gợi ý kể chuyện


a) Gióp häc sinh hiĨu híng x©y dùng cèt
chun


- GV mời 3 học sinh nối tiếp đọc gợi ý 2
- Gi hc sinh c bi


b) Đặt tên cho c©u chun


- GV u cầu học sinh đọc dàn ý
- GV khen học sinh chuẩn bị bài tốt
4. Thực hành kể chuyện


a) KĨ theo cỈp


- Chia nhãm theo bµn


- GV đến từng nhóm nghe học sinh kể
b) Thi kể trớc lớp


- GV treo bảng phụ


- GV viết tên từng học sinh, từng tên
truyện lên bảng.


- Hớng dẫn nhận xét


5. Củng cố, dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, dỈn häc sinh
chn bị bài: Bàn chân kì diệu.


- 2 hs.


- Nghe giới thiÖu


- 1 em đọc yêu cầu đề bài


- HS gạch vào sách, đọc những từ ngữ vừa
gạch chân


- HS suy nghĩ theo hớng GV gợi ý
- 3 em nối tiếp đọc


- HS nối tiếp nhau nói đề tài KC và hớng
xây dựng cốt chuyện


- 1 em đọc gợi ý 3
- 2 em đọc dàn ý


- HS suy nghĩ, đặt tên cho chuyện


- Tõng cỈp tËp kĨ


- Kể cho GV và lớp nghe
- Đọc tiêu chuẩn đánh giá
- Nhiều em thi kể



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tập đọc(T18) Điều ớc của vua Mi- đát</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc trơi chảy tồn bài. Bớc đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời nhân vật (lời xin,
khẩn cầu của Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt).


- Hiểu ý nghĩa : Những ớc muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con ngời.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK


- Giáo dục đức tính hiền lành , thật thà, ko nên tham lam bất cứ thứ gỡ khi khụng phi l
ca mỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy häc : Tranh sgk,b¶ng phơ</b>


<i><b>III. Các hoạt ng dy- hc</b></i>


GV HS


<b>I. Kiểm tra:</b>


- Đọc, trả lời câu hỏi bài: Tha chuyện với mẹ.
- Nhận xét, chấm điểm


<b>II. Dạy bài mới</b>


1. Gii thiu bi: HD quan sỏt tranh
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:



- Đọc tiếp nối đoạn và luyện đọc từ khó.
- HD phát âm từ khó


- Đọc tiếp nối đoạn và hiểu từ mới.
- GV đọc diễn cảm cả bài


b) T×m hiểu bài :* Đoạn 1:


+ Vua Mi- ỏt xin thn Đi-ơ-ni-dốt điều gì?
+ Lúc đầu điều ớc đó tốt đẹp nh thế nào?
*ý1: Điều ớc của vua Mi-đát đợc thực hiện.
+ Tại sao nhà vua phải xin thần rút lại điều ớc?
<i>* ý2: Vua nhận ra sự khủng khiếp của điều ớc.</i>
+ Vua Mi- đát đã hiểu ra điều gì?


<i>*ý 3: Vua Mi-đát rút ra đợc bài học quý. </i>
- Gọi HS đọc tồn bài và rút ra ND


<i>Nh÷ng íc muốn tham lam không mang lại hạnh </i>
<i>phúc cho con ngêi.</i>


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm


- C©u chun cã mÊy nh©n vËt ?


- GV hớng dẫn, chia nhóm luyện đọc theo vai
3. Củng cố, dặn dị


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?



- GV yêu cầu học sinh chọn tiếng “ ớc” đứng đầu
đặt tên truyện theo ý nghĩa.


- NhËn xÐt giê häc


- 2 em nối tiếp đọc bài Tha chuyện với mẹ
- Trả lời câu hỏi và nêu ND bài.


- Líp nhËn xÐt


- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch, quan sát tranh minh
hoạ.


- 1 HSK c mu ton bi, lp đọc thầm.
- Chia đoạn: 3 đoạn


- 3HS nối tiếp đoạn, lớp theo dõi, phát hiện từ
khó đọc.


- Luyện phát âm
- Nghe GV đọc


- Làm cho mọi vật ông chạm vào đều biến
thành vàng.


- cành sồi, quả táo đều biến thành vàng…
- Vua không thể ăn ung bt c th gỡ.


- Hạnh phúc không thể xây dùng b»ng íc muèn


tham lam.


1 HS đọc


- 1 số HSTL và đọc lại


- Cã 2 nh©n vËt


- 3 học sinh 1 nhóm đọc, luyện đọc
- Các nhóm thi đọc


- Nhiều HS nêu suy nghĩ của mình.- NX
- Nhiều em đặt tên truyện.


<b>Khoa häc(T17)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu đợc một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối


n-ớc:



+ Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối; giếng, chum, vại, bể nớc cần phải


có nắp đậy.



+ Chấp hành các quy định về an tồn khi tham gia giao thơng đờng thủy.


+ Tập bơi khi có ngời lớn và phơng tiện cứu hộ.



- Thực hiện đợc các quy tắc an tồn phịng tránh đuối nc



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>

<b> : </b>



- Hình trang 36, 37 sgk



<b>III. Các hoạt động dạy hc :</b>


GV

HS



<b>I. Kiểm tra</b>

: Khi bị bệnh tiêu chảy cần



ăn uống nh thế nào ?


<b>II. Dạy bài mới :</b>



+ HĐ1:

<i><b>Làm việc theo nhóm 4</b></i>



- Cho các nhóm thảo luận về các biện


pháp phòng tránh tai nạn đuối nớc


- Đại diện các nhóm lên trình bày


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn



+ HĐ2:

<i><b>Làm việc theo nhúm ụi</b></i>



- Thảo luận: Nên tập bơi hoặc đi bơi ở


đâu



- Đại diện các nhóm lên trình bày


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn



+ HĐ3:

<i><b>Thảo luận ( Hoặc đóng vai )</b></i>



- GV giao mỗi nhóm một tình huống


- Các nhóm thảo luận theo tình huống


- Các nhóm học sinh lên đóng vai


- Nhận xét và bổ xung




<b>III .</b>

<b>Củng cố-</b>

<b> Dặn dò</b>

<b> : </b>



- Nêu một số nguyên tắc khi đi bơi


hoặc tập bơi



-Vận dụng bài học, xem trớc bài sau.



- 2 học sinh trả lời


- Nhận xÐt vµ bỉ xung



- Học sinh chia nhóm và thảo luận :


Nên và khơng nên làm gì để phịng


tránh đuối nớc trong cuộc sống hàng


ngày



- Häc sinh trả lời


- Nhận xét và bổ xung


- Chia nhóm và thảo luận



- Đại diện các nhóm lên trình bµy


- NhËn xÐt vµ bỉ xung



- Học sinh chia lớp thành 3 nhóm


-Các nhóm thảo luận theo tình huống


- Đại diện các nhóm lên đóng vai


- Nhận xét và b xung



- 2 hs nêu




<b>Tập làm văn(T17)</b>


<b> Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Dạ vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, bớc đầu kể lại câu chuyện theo
trình tự không gian.


- Quan sỏt tranh và kể lại đợc câu chuyện theo trình tự không gian
- Biết dùng từ ngữ chính xác, sáng tạo, lời kể hấp dẫn sinh động
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh truyện Yết Kiêu trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


GV HS


<b>I. Kiểm tra:</b>
<b>II. Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Giới thiệu bµi


- GV dùng tranh Yết Kiêu đục thuyền giặc,
giới thiệu về Yết Kiêu.


2. H íng dÉn lµm bµi tËp
Bµi tËp 1


- Gọi 4 em đọc phân vai
- GV đọc diễn cảm



- C¶nh 1 có nhân vật nào ?
- Cảnh 2 có nhân vật nào ?
- Yết Kiêu là ngời thế nào ?
- Cha Yết Kiêu là ngời thế nào ?


- Vở kịch đợc diễn ra theo trình tự nào ?
Bi tp 2


- Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
- Treo bảng phụ


- Hng dn k theo trình tự thời gian đảo
lộn. GV nhận xét


- H/dẫn kể theo trình tự không gian


Cách 1: Có lời dẫn gián tiếp thấy Yết Kiêu
xin đi đánh giặc, nhà vua bảo chàng nhận 1
loại binh khí.


C¸ch 2: Cã lêi dÉn trùc tiÕp nhà vua thấy vậy
bèn bảo: Trẫm cho nhà ngơi nhËn 1 lo¹i
binh khÝ ”.


- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò


- NX tiết học. Dặn về nhà hoàn chỉnh bài.



- Quan s¸t tranh, nghe giíi thiƯu


- Lớp đọc thầm u cầu bài 1
- 4 em đọc phân vai


- Nghe


- 2 nhân vật: ngời cha và Yết Kiêu
- 2 nhân vật: nhà vua và Yết Kiêu
- HS


- HS


- Trình tự thời gian
- 1 em đọc yêu cầu


- 1 em đọc gợi ý tiêu đề 3 đoạn
- HS kể


- Tham khảo cách kể


- Chia nhóm theo cặp, kĨ trong nhãm
- Tõng nhãm kĨ tríc líp


- NhËn xÐt


<b>To¸n(T44)</b>


<b> Vẽ hai đờng thẳng song song</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Biết vẽ ĐT đi qua một điểm và song song với một ĐT cho trớc (bằng thớc kẻ và êke)

-Rèn kỹ năng quan sát và vẽ hai đờng thẳng song song



-Rèn kỉ năng vẽ hai đờng thẳng song song


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



GV, HS

: £ ke, thíc th¼ng



III.Hoạt động dạy học:


GV

HS



<b>I.KiĨm tra:</b>



- Gọi HS nêu thế nào là 2 đờng thẳng


song song.



- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.


<b> II. Bài mới:</b>



1. Giới thiệu bài và ghi đầu bài:



2. V đờng thẳng CD đi qua điểm E


và song song với đờng thẳng cho trớc.


- GV vẽ cạnh dài AB và điểm E nằm


trên AB.



- T¬ng tù cho HS nhận biết và vẽ


hình bên.




- 2HS nêu.


- Líp nhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng song


song.



3. LuyÖn tËp:



Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đờng thẳng


AB đi qua điểm E và song song với


CD đã cho.



Bµi 3: Híng dÉn HS thùc hiƯn theo


yêu cầu.



4. Củng cố- Dặn dò:



- HS nờu cỏch v ng thng song


song.



- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.



- HS thực hành vẽ.



+ Hs c yờu cầu rồi làm bài.


- 2 HS lên bảng chữa bài.


- HS nhận xét bài của bạn.




+ HS nêu yêu cầu - làm bài trên phiếu


- 1 HS lên bảng vẽ đờng thẳng //.



- HS díi líp vÏ vµo vở và kiểm tra góc


vuông.



- HS i bi kim tra chộo.



- HS nêu nhận xét bài làm của bạn.


- HS



<b>Khoa học(T18)</b>


<b>ôn tập Con ngời và sức khoẻ ( TiÕt 1 )</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


Ôn tập các kiến thức vÒ:


+ Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi trờng.


+ Các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trß cđa chóng.


+ Cách phịng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây qua
đờng tiêu hố.


<b>II. §å dïng day häc:</b>


- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề con ngời và sức khoẻ
- Tranh sgk



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


GV HS


<b>I. KiÓm tra : Nêu ng/ tắc khi bơi hoặc tập bơi?</b>
<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b>+ H1: Trũ chi Ai nhanh ai đúng </b>“ ”
Chơi theo đồng đội


B1: Tỉ chøc


- Chia nhãm, cư gi¸m kh¶o


B2: Phổ biến cách chơi và luật chơi
- Chơi theo kiểu giơ tay để trả lời
B3: Chuẩn bị


- Cho các đội hội ý
B4: Tiến hành


- Khống chế thời gian để các đội chơi
B5: Đánh giá tổng kết


- Nhận xét thống nhất điểm và tổng kết
<b>+ HĐ2: Tự đánh giá</b>


+Tỉ chøc híng dÉn



- GVphát phiếu cho học sinh đánh giá
+ HS tự đánh giá


+ Gäi HS lên trình bày
- GV nhận xét và bổ xung
<b>III.Củng cố, dặn dò : </b>


-Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
-Về nhà chuẩn bị bài ôn tập tiếp.


- 1 học sinh trả lời
- Nhận xét và bỉ xung


- Líp chia thµnh 3 nhãm
- Häc sinh cư 3 em giám khảo
- Học sinh lắng nghe


- Cỏc i hội ý câu hỏi
- Học sinh thực hành chơi
- Ban giám khảo tổng kết điểm
- Học sinh làm việc cá nhân
- Nhận phiếu và tự điền


- Một số học sinh nêu tên các thức ăn đồ
uống của mình trong tuần


- NhËn xÐt vµ bỉ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Động từ</b>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: ngời, sự vật, hiện
t-ợng).


- Nhận biết đợc động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
- Tìm đợc T trong cõu vn, on vn.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ ghi đoạn văn ở bài tập 3(2b)
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


GV HS


<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV gọi 1 HS làm bài 4:
<b>II. Dạy bài míi:</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
2. Phần nhận xét:


- Hớng dẫn học sinh làm bài 1 và 2
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- Hớng dẫn học sinh rút ra nhận xét
3. Phần ghi nh: SGK


4. Phần luyện tập:
Bài tập 1



- Chia líp theo nhãm
- GV nhËn xÐt


Bµi tËp 2


- Yêu cầu học sinh đọc bài
- Cho học sinh làm bài cá nhân
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng


a) Các động từ: đến, yết kiến, cho, nhận, xin,
làm, dùi, có thể, lặn.


b) Các động từ: mỉm cời, thử, bẻ, biến thành,
ngắt, thành, tởng, có.


Bµi tËp 3: Tổ chức trò chơi xem kịch câm
- GV phổ biến cách chơi




- GV nhận xét
5. Củng cố, dặn dò:


- Nhắc ND ghi nhớ, học thuộc ghi nhớ.


- Gạch dới các danh từ chung, danh từ
riªng.


- Nghe giíi thiƯu



- 2 em nối tiếp đọc bài 1và 2
- Lớp đọc thầm, trao đổi cặp
- Trình bày bài làm


- HS phát biểu về động từ
- 4 em đọc ghi nhớ


- 2 em nêu VD về động từ chỉ hoạt động,
động từ chỉ trạng thái.


- HS đọc yêu cầu


- Thảo luận nhóm, viết bài ra nháp
- Vài em nêu bài làm.


- HS c yờu cu bi 2


- HS làm bài cá nhân ra nháp
- 1 em chữa trên bảng


- Nhiu em c


- Hc sinh đọc yêu cầu bài 3
- Nghe phổ biến cỏch chi


- Quan sát tranh sgk, 2 em chơi thư
- Líp nhËn xÐt.


- NhiỊu häc sinh ch¬i



<b>Thø sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mơc tiªu: HS</b>


- Vẽ đợc hình chữ nhật, hình vng (bằng thớc kẻ và êke)
- Biết sử dụng thớc kẻ và ê ke để vẽ hình biết độ dài cho trớc
-Rèn kỉ năng vẽ hình cho hc sinh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Ê ke, thớc thẳng (GV-HS)
III.Hoạt động dạy học:


GV HS


<b> A-KiÓm tra:</b>


Gọi HS nêu cách vẽ 2 đờng thẳng song song
<b> B- Bài mới : </b>


<b> 1. Giới thiệu bài và ghi đầu bài:</b>


<b> 2. Vẽ hình CN có chiều dài 4cm ,chiều rộng</b>
2cm


- GV hớng dẫn vẽ mẫu: Vẽ đoạn thẳng DC=
4cm



V ng thng vng góc với DC tại D lấy
DA = 2cm,CB = 2cm


- Nối A với B ta đợc hcn ABCD.
3. Vẽ hình vng: tơng tự


4.Bµi tËp:


Bµi 1a(tr 54): Cho HS vẽ ra vở
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ - nx


Bài 2a(tr 54): HS đọc yc bài - thực hiện yc
Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình


HS-GV nhËn xét


Bài 1a(tr 55), bài 2a(tr55): tơng tự


5. Củng cố- Dặn dò: HS khá giỏi về nhà làm
nốt các bài còn lại.


- 1 HS


- HS quan sát và nhận biÕt.


<b> A B</b>
<b> 2cm</b>


<b> D 4cm C</b>
- HS vÏ hình



- 1 HS lên bảng vẽ - nx


- HS c yc bài - thực hiện yc
2 hs lên bảng vẽ hỡnh


- HS


- HS làm bài
***************************************
<b>Tập làm văn(T18)</b>


<b> Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>


- Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi, lập đợc dàn ý rõ nội dung của bài
trao đổi đạt mục đích.


- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích
thuyết phục.


- Rèn cách trao đổi ý kiến với bạn trong lớp
<b>II. Đồ dùng dạy học GV chép sẵn đề bài</b>
<b>III</b><i><b>. Các hoạt động dạy- học</b></i>


GV HS


<b>I. Kiểm tra: Gọi 1 số hs lên bảng</b>
GV nhận xét- ghi điểm.



<b>II. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:


2. Hng dẫn học sinh phân tích bài
- GV gạch chân từ ngữ quan trọng
- Gọi HS nối tiếp đọc 3 gợi ý
- GV hớng dẫn xác định trọng tâm
- Nội dung trao đổi là gì ?


- Đối tợng trao đổi là ai ?
- Mục đích trao đổi để làm gì ?
- Hình thức trao đổi là gì ?


- 1 em đọc bài văn đã chuyển từ vở kịch Yết
Kiêu thành chuyện.


- Nghe giíi thiƯu


- HS đọc thầm bài, 2 em đọc to
- Đọc từ GV gạch chân


- 3 HS


- Xác định trọng tâm


- VỊ ngun vọng học môn năng khiếu
- Anh, chị của em


- Làm cho anh, chị hiểu rõ nguyện vọng,
giải đáp thắc mắc của anh, chị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Thực hành trao đổi theo cặp
- Chia cặp theo bàn


- GV giúp đỡ từng nhóm
5. Thi trình bày trớc lớp


- GV hớng dẫn nhận xét theo các tiêu chí
sau: Đúng đề tài, đạt mục đích, hợp vai.
- GV nhận xét


3. Củng cố, dặn dò


- Yờu cu nhc li nhng điều cần nhớ khi
trao đổi với ngời thân


- Nhận xét giờ học


- Dặn học sinh viết bài vào vở
- Chuẩn bị bài tiết sau.


- Tho luận để chọn vai
- Thực hành trao đổi
- Đổi vai


- HS thi đóng vai trớc lớp
- Lp nhn xột


- 2 em nhắc lại



**********************************
<b> Sinh ho¹t líp : Kiểm điểm tuần 9</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Giáo dục ý thức chấp hnh ni quy trng lp.


<b>III. Tiến trình sinh hoạt:</b>


<i><b>1. ỏnh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.</b></i>


- C¸c tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiĨm ®iĨm


- Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:


- Về các hoạt động khác.- Tuyên dơng, khenthởng. - Phê bình.


<i><b>2. Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những u điểm, thành </b></i>
tích đã đạt đợc.


</div>

<!--links-->

×