Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.5 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGUỒN HỌC LIỆU MỞ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 ( BÀI SỐ 1)</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ PHÚC</b>
<b>Câu 1/ Điền từ trái nghĩa với mỗi từ cho sẵn dưới đây để tạo</b>
thành một cặp từ trái nghĩa. a) rộng/……….., sâu/…………., dày/
………….., dài/……….
b) nhiều/………, đủ/ …………., đông/…………., rậm/………..
c) lành/……….., lỏng/……….., thiện/…………., thuận lợi/………….
<b>Câu 2/ Viết tiếp vế câu thích hợp có chứa từ trái nghĩa với từ in</b>
đậm dưới đây.
a) Món quà tặng nhỏ bé nhưng………..
b) Lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau,………
<b>Câu 3/ a) Điền tiếp vào chỗ trống để có nhận xét đúng:</b>
Từ nhiều nghĩa là từ có một………và một hay một
số... Các nghĩa
của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có………
b) Từ nào dưới đây ghép với từ ngọt được từ có nghĩa chuyển:
A. lịm
B. ngào
C. Cả A và B
c) Từ nào dưới đây ghép với từ nước được từ có nghĩa chuyển:
A. ngọt
B. cờ
C. Cả A và B đều sai
d) Từ nào dưới đây ghép với từ đầu để được từ có nghĩa gốc:
A. bàn
B. óc
C. hàng
e) Từ nào dưới đây ghép với từ tay để được từ có nghĩa gốc:
A. khăn
B. hoa
C. cao
<b>Câu 4/ Đặt câu có từ “ngọt” được dùng với nghĩa gốc và nghĩa</b>
chuyển ở bài 3b :
+………
+………
<b>Câu 5/ a) Điền tiếp vào chỗ trống để có nhận xét đúng:</b>
- Từ đồng nghĩa là những
từ………..
b) Gạch bỏ từ khơng thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau
và nói rõ mỗi nhóm từ dùng để tả gì:
b1. rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi.
- Nhóm từ b1 dùng để
tả………
b2. long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
- Nhóm từ b2 dùng để tả………
<b>Câu 6/ Gạch dưới các danh từ trong mỗi câu sau đây:</b>
a. Sáng sớm, trời quang hắn ra.
b. Đêm qua, một bàn tay nào đã giội rửa vịm trời sạch bóng.
c. Màu mây xám đã nhường chỗ cho một màu trắng phớt xanh.
d. Phía trên dải đê, ai đã ném lên bốn năm mảng mây hồng to
tướng.
<b>Câu 7/ Điền động từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:</b>
a. Cô giáo tôi ... bài.
b. Bạn ấy rất.... kĩ rồi mới giơ tay phát biểu.
c. Các chú công an ...khiến bọn cướp không thể thốt thân.
d. Cơ giáo……..bài tập cho chúng tơi trong thời gian nghỉ học để
phòng chống dịch bệnh COVID-19.
<b>Câu 8/ Thêm vế câu thích hợp vào chỗ chấm để tạo câu ghép:</b>
a,... nên cây cối đổ rất nhiều.
b, Nếu chúng ta khơng tự trang bị kĩ năng phịng chống dịch
bệnh COVID-19…………
<b>Câu 9/ Phân tích cấu tạo câu:</b>
a. Dưới ánh trăng, dịng sơng sáng rực lên, những con sóng nhỏ
vỗ nhẹ vào hai bờ cát.
...
...
b. Chiếc lá thống trịng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ
thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xi dịng.
...
...
c. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt vào mưa rây bụi mùa đông,
những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái.
...
...
<b>Câu 10: Hãy viết một đoạn văn (khoảng 5 – 7 câu) có sử dụng</b>
quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ về cách phòng chống dịch bệnh
COVID-19.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT BÀI SỐ 1
1.a)hẹp/nơng/mỏng/ngắng
b)ít/thiếu/thưa/thưa
c)dữ/chặt/ác/khó khăn
2.a)ý nghĩa thật to lớn
b)..khi hạnh phúc cũng thế
3.a)...nghĩa gốc...nghĩa chuyển....mối liên hệ với nhau
b)B
c) B
d)B
e) B
4.+Cốc nước mía ngọt lịm.
+Giong hát của cơ ấy thật ngọt.
5.a) - ...giống nhau hoặc gần giống nhau
- ...thay thế cho nhau
B1) bỏ sặc sỡ . Tả cảnh
B2) bỏ lung lay. Tả cảnh
6.a)trời
c)màumây
d)dải đê, mảng mây
7.a) giảng
b)nghĩ
c)bao vây
d) giao
8.a)Vì gió to
b)thì chúng ta sẽ bị bệnh.
9.a)Trạng ngữ: Dưới ánh trăng
Chủ ngữ: dịng sơng, những con sóng nhỏ
Vị ngữ: sáng rực lên, vỗ nhẹ hai bên bờ cát.
b)Chủ ngữ: chiếc lá, chú ếch nhái
Vị ngữ: thống trịng trành, loay hoay cố giữ thăng bằng, lặng lẽ
xi dịng.
c) Trạng ngữ: ngày qua...mùa đông
Chủ ngữ; Những chùm hoa
Vị ngữ: khép miệng....
<b>NGUỒN HỌC LIỆU MỞ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 ( BÀI SỐ 2)</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ PHÚC</b>
<b>Đọc bài Người công dân số Một (SGK Tiếng Việt 5, tập 2,</b>
<b>trang 4) và thực hiện các yêu cầu sau:</b>
<b>Câu 1. Anh Lê đến để thơng báo với anh Thành về việc gì ?</b>
(khoanh tròn vào các chữ cái trước ý đúng)
A. Anh đã xin được việc làm cho anh Thành.
B. Anh đã giúp anh Thành có nhà mới.
C. Anh đã được nhận cơng việc mới.
<b>Câu 2. Anh Lê đã nói với anh Thành điều gì nếu như anh Thành</b>
nhận làm cơng việc mà anh Lê đã tìm giúp?
<b>Câu 3. Em tưởng tượng xem nếu được chọn một công việc, em</b>
sẽ chọn việc gì? Vì sao?
………
………
………
………
………...
....
<b>Câu 4. Câu nói của anh Thành: “Nếu chỉ cần miếng cơm manh</b>
áo thì tơi ở Phan Thiết cũng đủ sống.” có ý nghĩa gì?
A. Ở Phan Thiết dễ kiếm sống hơn.
B. Anh Thành vào Sài Gịn cịn vì anh có đam mê và khát vọng
khác chứ khơng chỉ vì mục đích kiếm sống.
C. Ở Sài Gịn, việc kiếm sống rất khó khăn.
<b>Câu 5. Vì sao câu chuyện của anh Thành và anh Lê nhiều lúc</b>
không ăn nhập với nhau?
A. Vì anh Thành khơng muốn trả lời anh Lê.
B. Vì hai người theo đuổi ý nghĩ khác nhau. Anh Lê nghĩ đến công
việc sinh sống của bạn, còn anh Thành lại nghĩ đến việc theo
đuổi đam mê tìm đường cứu nước.
C. Vì hai anh khơng muốn hiểu nhau.
<b>Câu 6. Tìm câu ghép trong đoạn văn dưới đây. Xác định vế của</b>
từng câu ghép.
(1) Anh Thành từ chối làm việc ở Phan Thiết, anh quyết tâm đến
một vùng đất mới. (2) Với sức lực, trí tuệ và lòng quyết tâm, anh
Thành sẽ mang lại sự đổi thay cho quê hương. (3) Anh Thành là
người Việt Nam, anh yêu đất nước bằng tình yêu sâu sắc. (4) Anh
cũng mong muốn truyền cảm hứng yêu nước đó đến với những
người bạn của mình. (5) Anh Thành là người yêu nước, anh cũng
a. Các câu số ……… là câu ghép.
b. Các vế của từng câu ghép là:
...
...
...
...
...
...
...
A. Công dân
B. Công cộng
C. Công viên
D. Tiến công
<b>Câu 8. Xếp những từ chứa tiếng cơng cho dưới đây vào cột thích</b>
hợp trong bảng:
lao công, công dân, tấn công, công chúng, phản công, công
cộng, nhân cơng, tiến cơng.
<b>Cơng có nghĩa </b>
<b>là “của nhà nước, </b>
<i><b>của chung”</b></i>
<b>Cơng có nghĩa </b>
<b>là “thợ”</b> <b>Cơng có nghĩa là “đánh, phá”</b>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>…………</i>
<b>Câu 9. Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh</b>
a. Em và bố đi tắm biển………….. mẹ và chị lại đi leo núi.
b. Liên mời Hoa vào nhà mình chơi ………. Hoa khơng vào.
c. Em thích học mơn Tốn … bạn em thích học môn Tiếng Việt.
<b>Câu 10. Khoanh vào dấu câu hoặc quan hệ từ dùng để nối các</b>
vế câu trong các câu ghép sau:
a. Sáng nay tôi dậy sớm, tôi bước ra vườn và ngồi xuống gốc
bưởi.
b. Nếu con thương mẹ thì con phải cố gắng học hành chăm chỉ
hơn.
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT BÀI SỐ 2
1.A
2.D
3.VD: làm giáo viên để dạy học sinh
Làm bác sĩ để chữa bệnh
4.B
5.B
6.(1) V1:Anh Thành ... Phan Thiết
V2: còn lại
(3) V1: Anh Thành là người Việt Nam
(5) V1: Anh Thành là người yêu nước
V2: Cịn lại
7.D
8. (1) cơng dân, cơng chúng, công cộng
(2) lao cộng, nhân công
(3) tấn cơng, phản cơng, tiến cơng
9.a)cịn
b)nhưng
c)còn
10. a) và